• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
07/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn
3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng mới nhất theo Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023);

– Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen my xuyen tinh soc trang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

3. Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thu sản phẩm.

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thu sản phẩm nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi vị trí 1.

– Vị trí 3, 4, 5, ..: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thụ sản phẩm nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi vị trí liền kề trước đó.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

– Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện, đường nhựa, đường giao thông liên xã, liên ấp; tiếp giáp trục giao thông trung tâm khu vực, trung tâm chợ xã, trường học; có kết cấu hạ tầng thuận lợi trong sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi cao nhất.

– Vị trí 2: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 1 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.

– Vị trí 3: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 2 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 2.

– Vị trí 4: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 3 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 3.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

– Vị trí 1: Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các trục đường, đoạn đường giao thông chính có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực thuận lợi nhất và có khả năng sinh lợi cao nhất.

– Các vị trí tiếp theo (vị trí 2, 3, 4, 5,..): Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các trục đường, đoạn đường giao thông kế tiếp vị trí trước đó và có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh kém thuận lợi vị trí liền kề trước đó; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực xa hơn vị trí liền kề trước đó và có khả năng sinh lợi thấp hơn vị trí liền kề trước đó.

3.2. Bảng giá đất huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 1 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -12.000.000----Đất ở đô thị
2Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -12.000.000----Đất ở đô thị
3Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Đình Phùng - Hẻm 1 Lê Lợi11.000.000----Đất ở đô thị
4Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -10.000.000----Đất ở đô thị
5Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -2.700.000----Đất ở đô thị
6Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -2.000.000----Đất ở đô thị
7Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -10.000.000----Đất ở đô thị
8Huyện Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -8.000.000----Đất ở đô thị
9Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Tri Phương - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -7.500.000----Đất ở đô thị
10Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Hồng Phong (Đường tỉnh 934 cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong (TPST) - Ngã tư Phước Kiện7.500.000----Đất ở đô thị
11Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Đoàn Minh Bảy - Cầu Tiếp Nhật5.700.000----Đất ở đô thị
12Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Tiếp Nhật - Ranh xã Tài Văn4.300.000----Đất ở đô thị
13Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) - Cống số 13.000.000----Đất ở đô thị
14Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCống số 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng2.700.000----Đất ở đô thị
15Huyện Mỹ XuyênHẻm 108 (nghĩa trang) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh Xáng1.500.000----Đất ở đô thị
16Huyện Mỹ XuyênHẻm 111 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.600.000----Đất ở đô thị
17Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 (Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm (đường Tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng) -1.350.000----Đất ở đô thị
18Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)1.600.000----Đất ở đô thị
19Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33) - Giáp đường Huỳnh Văn Chính850.000----Đất ở đô thị
20Huyện Mỹ XuyênĐường đi Tài Công - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề1.500.000----Đất ở đô thị
21Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen940.000----Đất ở đô thị
22Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -350.000----Đất ở đô thị
23Huyện Mỹ XuyênĐường Đê bao Phú Hữu - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh An Nô1.600.000----Đất ở đô thị
24Huyện Mỹ XuyênHẻm 99 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm1.100.000----Đất ở đô thị
25Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Lý Thường Kiệt8.500.000----Đất ở đô thị
26Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Ngã tư Phước Kiện7.000.000----Đất ở đô thị
27Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Đoàn Minh Bảy7.000.000----Đất ở đô thị
28Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu bà Thủy - Cầu số 21.100.000----Đất ở đô thị
29Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -700.000----Đất ở đô thị
30Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Miễu lò heo2.400.000----Đất ở đô thị
31Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.300.000----Đất ở đô thị
32Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ cầu Chà Và - Cơ quan Huyện ủy cũ lên 300m3.700.000----Đất ở đô thị
33Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ Huyện ủy cũ lên 300m - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng3.000.000----Đất ở đô thị
34Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -2.300.000----Đất ở đô thị
35Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Miếu Thành Hoàng (Hết Miếu Ông Hổ )1.100.000----Đất ở đô thị
36Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -700.000----Đất ở đô thị
37Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Triệu Nương vào - Hết dãy phố họ Mã1.100.000----Đất ở đô thị
38Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -700.000----Đất ở đô thị
39Huyện Mỹ XuyênĐường Văn Ngọc Tố - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -5.000.000----Đất ở đô thị
40Huyện Mỹ XuyênĐường Đoàn Minh Bảy - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -5.000.000----Đất ở đô thị
41Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Tỉnh lộ 934 - Hết ranh đất kho VLXD Thanh Lâm (Hết ranh đất kho vật liệu Trung Hưng)2.000.000----Đất ở đô thị
42Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.400.000----Đất ở đô thị
43Huyện Mỹ XuyênĐường thầy Cùi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -1.000.000----Đất ở đô thị
44Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Văn Duyệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -1.300.000----Đất ở đô thị
45Huyện Mỹ XuyênĐường vào Trường Tiểu học Mỹ Xuyên 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -5.500.000----Đất ở đô thị
46Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện - Hẻm kênh Chú Hổ3.000.000----Đất ở đô thị
47Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -2.100.000----Đất ở đô thị
48Huyện Mỹ XuyênHẻm Đình Thần - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Đường thầy Cùi600.000----Đất ở đô thị
49Huyện Mỹ XuyênHẻm 67 (Trường học) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn600.000----Đất ở đô thị
50Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 57 - Cổng Chủ Hổ (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng)900.000----Đất ở đô thị
51Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn từ cống kênh Chủ Hổ - Đến Cống Vĩnh Xuyên400.000----Đất ở đô thị
52Huyện Mỹ XuyênĐường Hoàng Diệu - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Chà Và - Cầu bà Thủy10.000.000----Đất ở đô thị
53Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Cầu Lò Heo2.000.000----Đất ở đô thị
54Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.500.000----Đất ở đô thị
55Huyện Mỹ XuyênHẻm 20 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy800.000----Đất ở đô thị
56Huyện Mỹ XuyênHẻm 70 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út800.000----Đất ở đô thị
57Huyện Mỹ XuyênĐường Phước Kiện - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -800.000----Đất ở đô thị
58Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu dân cư điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Khu dân cư Điện lực2.000.000----Đất ở đô thị
59Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -2.000.000----Đất ở đô thị
60Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Đại Thành - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -3.500.000----Đất ở đô thị
61Huyện Mỹ XuyênĐường D1 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -5.500.000----Đất ở đô thị
62Huyện Mỹ XuyênĐường D2, đường D3; Đường N5 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -4.600.000----Đất ở đô thị
63Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường nội bộ còn lại - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -3.500.000----Đất ở đô thị
64Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Kênh thủy lợi1.600.000----Đất ở đô thị
65Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênKênh Thủy Lợi - Đường Trần Hưng Đạo900.000----Đất ở đô thị
66Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Bạch Đằng (thành phố Sóc Trăng) - Đường Trần Hưng Đạo3.000.000----Đất ở đô thị
67Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Giáp đường Lê Hồng Phong3.500.000----Đất ở đô thị
68Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Hòa Mỹ - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn khu -2.500.000----Đất ở đô thị
69Huyện Mỹ XuyênHẻm 142 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênDưới cầu cao đi vô -700.000----Đất ở đô thị
70Huyện Mỹ XuyênHẻm 29 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -900.000----Đất ở đô thị
71Huyện Mỹ XuyênHẻm 75 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.300.000----Đất ở đô thị
72Huyện Mỹ XuyênHẻm trại cưa Huệ An - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.300.000----Đất ở đô thị
73Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
74Huyện Mỹ XuyênHẻm 37 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
75Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
76Huyện Mỹ XuyênHẻm 138 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
77Huyện Mỹ XuyênHẻm 141 Trần Hưng Đạo (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
78Huyện Mỹ XuyênHẻm vào Chùa Thới Hưng (đường Bạch Đằng) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -500.000----Đất ở đô thị
79Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m - Thị Trấn Mỹ Xuyên-400.000----Đất ở đô thị
80Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 1 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -9.600.000----Đất TM-DV đô thị
81Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -9.600.000----Đất TM-DV đô thị
82Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Đình Phùng - Hẻm 1 Lê Lợi8.800.000----Đất TM-DV đô thị
83Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
84Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -2.160.000----Đất TM-DV đô thị
85Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.600.000----Đất TM-DV đô thị
86Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
87Huyện Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
88Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Tri Phương - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
89Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Hồng Phong (Đường tỉnh 934 cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong (TPST) - Ngã tư Phước Kiện6.000.000----Đất TM-DV đô thị
90Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Đoàn Minh Bảy - Cầu Tiếp Nhật4.560.000----Đất TM-DV đô thị
91Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Tiếp Nhật - Ranh xã Tài Văn3.440.000----Đất TM-DV đô thị
92Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) - Cống số 12.400.000----Đất TM-DV đô thị
93Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCống số 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng2.160.000----Đất TM-DV đô thị
94Huyện Mỹ XuyênHẻm 108 (nghĩa trang) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh Xáng1.200.000----Đất TM-DV đô thị
95Huyện Mỹ XuyênHẻm 111 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.280.000----Đất TM-DV đô thị
96Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 (Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm (đường Tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng) -1.080.000----Đất TM-DV đô thị
97Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)1.280.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33) - Giáp đường Huỳnh Văn Chính680.000----Đất TM-DV đô thị
99Huyện Mỹ XuyênĐường đi Tài Công - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề1.200.000----Đất TM-DV đô thị
100Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen752.000----Đất TM-DV đô thị
101Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -280.000----Đất TM-DV đô thị
102Huyện Mỹ XuyênĐường Đê bao Phú Hữu - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh An Nô1.280.000----Đất TM-DV đô thị
103Huyện Mỹ XuyênHẻm 99 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm880.000----Đất TM-DV đô thị
104Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Lý Thường Kiệt6.800.000----Đất TM-DV đô thị
105Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Ngã tư Phước Kiện5.600.000----Đất TM-DV đô thị
106Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Đoàn Minh Bảy5.600.000----Đất TM-DV đô thị
107Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu bà Thủy - Cầu số 2880.000----Đất TM-DV đô thị
108Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -560.000----Đất TM-DV đô thị
109Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Miễu lò heo1.920.000----Đất TM-DV đô thị
110Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.040.000----Đất TM-DV đô thị
111Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ cầu Chà Và - Cơ quan Huyện ủy cũ lên 300m2.960.000----Đất TM-DV đô thị
112Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ Huyện ủy cũ lên 300m - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng2.400.000----Đất TM-DV đô thị
113Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.840.000----Đất TM-DV đô thị
114Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Miếu Thành Hoàng (Hết Miếu Ông Hổ )880.000----Đất TM-DV đô thị
115Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -560.000----Đất TM-DV đô thị
116Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Triệu Nương vào - Hết dãy phố họ Mã880.000----Đất TM-DV đô thị
117Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -560.000----Đất TM-DV đô thị
118Huyện Mỹ XuyênĐường Văn Ngọc Tố - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
119Huyện Mỹ XuyênĐường Đoàn Minh Bảy - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Tỉnh lộ 934 - Hết ranh đất kho VLXD Thanh Lâm (Hết ranh đất kho vật liệu Trung Hưng)1.600.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.120.000----Đất TM-DV đô thị
122Huyện Mỹ XuyênĐường thầy Cùi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -800.000----Đất TM-DV đô thị
123Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Văn Duyệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -1.040.000----Đất TM-DV đô thị
124Huyện Mỹ XuyênĐường vào Trường Tiểu học Mỹ Xuyên 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -4.400.000----Đất TM-DV đô thị
125Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện - Hẻm kênh Chú Hổ2.400.000----Đất TM-DV đô thị
126Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.680.000----Đất TM-DV đô thị
127Huyện Mỹ XuyênHẻm Đình Thần - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Đường thầy Cùi480.000----Đất TM-DV đô thị
128Huyện Mỹ XuyênHẻm 67 (Trường học) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn480.000----Đất TM-DV đô thị
129Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 57 - Cổng Chủ Hổ (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng)720.000----Đất TM-DV đô thị
130Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn từ cống kênh Chủ Hổ - Đến Cống Vĩnh Xuyên320.000----Đất TM-DV đô thị
131Huyện Mỹ XuyênĐường Hoàng Diệu - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Chà Và - Cầu bà Thủy8.000.000----Đất TM-DV đô thị
132Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Cầu Lò Heo1.600.000----Đất TM-DV đô thị
133Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.200.000----Đất TM-DV đô thị
134Huyện Mỹ XuyênHẻm 20 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy640.000----Đất TM-DV đô thị
135Huyện Mỹ XuyênHẻm 70 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út640.000----Đất TM-DV đô thị
136Huyện Mỹ XuyênĐường Phước Kiện - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -640.000----Đất TM-DV đô thị
137Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu dân cư điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Khu dân cư Điện lực1.600.000----Đất TM-DV đô thị
138Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -1.600.000----Đất TM-DV đô thị
139Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Đại Thành - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
140Huyện Mỹ XuyênĐường D1 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -4.400.000----Đất TM-DV đô thị
141Huyện Mỹ XuyênĐường D2, đường D3; Đường N5 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -3.680.000----Đất TM-DV đô thị
142Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường nội bộ còn lại - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
143Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Kênh thủy lợi1.280.000----Đất TM-DV đô thị
144Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênKênh Thủy Lợi - Đường Trần Hưng Đạo720.000----Đất TM-DV đô thị
145Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Bạch Đằng (thành phố Sóc Trăng) - Đường Trần Hưng Đạo2.400.000----Đất TM-DV đô thị
146Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Giáp đường Lê Hồng Phong2.800.000----Đất TM-DV đô thị
147Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Hòa Mỹ - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn khu -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
148Huyện Mỹ XuyênHẻm 142 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênDưới cầu cao đi vô -560.000----Đất TM-DV đô thị
149Huyện Mỹ XuyênHẻm 29 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -720.000----Đất TM-DV đô thị
150Huyện Mỹ XuyênHẻm 75 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.040.000----Đất TM-DV đô thị
151Huyện Mỹ XuyênHẻm trại cưa Huệ An - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.040.000----Đất TM-DV đô thị
152Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
153Huyện Mỹ XuyênHẻm 37 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
154Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
155Huyện Mỹ XuyênHẻm 138 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Mỹ XuyênHẻm 141 Trần Hưng Đạo (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Mỹ XuyênHẻm vào Chùa Thới Hưng (đường Bạch Đằng) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -400.000----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m - Thị Trấn Mỹ Xuyên-320.000----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 1 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -7.200.000----Đất SX-KD đô thị
160Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Vương 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -7.200.000----Đất SX-KD đô thị
161Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Đình Phùng - Hẻm 1 Lê Lợi6.600.000----Đất SX-KD đô thị
162Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
163Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.620.000----Đất SX-KD đô thị
164Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 Lê Lợi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -1.200.000----Đất SX-KD đô thị
165Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Đình Phùng - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
166Huyện Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -4.800.000----Đất SX-KD đô thị
167Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Tri Phương - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
168Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Hồng Phong (Đường tỉnh 934 cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong (TPST) - Ngã tư Phước Kiện4.500.000----Đất SX-KD đô thị
169Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Đoàn Minh Bảy - Cầu Tiếp Nhật3.420.000----Đất SX-KD đô thị
170Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Tiếp Nhật - Ranh xã Tài Văn2.580.000----Đất SX-KD đô thị
171Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo) - Cống số 11.800.000----Đất SX-KD đô thị
172Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 934 - Thị Trấn Mỹ XuyênCống số 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng1.620.000----Đất SX-KD đô thị
173Huyện Mỹ XuyênHẻm 108 (nghĩa trang) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh Xáng900.000----Đất SX-KD đô thị
174Huyện Mỹ XuyênHẻm 111 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -960.000----Đất SX-KD đô thị
175Huyện Mỹ XuyênHẻm 1 (Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm (đường Tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng) -810.000----Đất SX-KD đô thị
176Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33)960.000----Đất SX-KD đô thị
177Huyện Mỹ XuyênHẻm 2 (chùa Xén Cón) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ bản đồ 33) - Giáp đường Huỳnh Văn Chính510.000----Đất SX-KD đô thị
178Huyện Mỹ XuyênĐường đi Tài Công - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề900.000----Đất SX-KD đô thị
179Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen564.000----Đất SX-KD đô thị
180Huyện Mỹ XuyênHẻm 218 (Hẻm cầu Cái Xe) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -210.000----Đất SX-KD đô thị
181Huyện Mỹ XuyênĐường Đê bao Phú Hữu - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Kênh An Nô960.000----Đất SX-KD đô thị
182Huyện Mỹ XuyênHẻm 99 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nậm660.000----Đất SX-KD đô thị
183Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Lý Thường Kiệt5.100.000----Đất SX-KD đô thị
184Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Lý Thường Kiệt - Ngã tư Phước Kiện4.200.000----Đất SX-KD đô thị
185Huyện Mỹ XuyênĐường Triệu Nương - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Giáp đường Đoàn Minh Bảy4.200.000----Đất SX-KD đô thị
186Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu bà Thủy - Cầu số 2660.000----Đất SX-KD đô thị
187Huyện Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -420.000----Đất SX-KD đô thị
188Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Hoàng Diệu - Miễu lò heo1.440.000----Đất SX-KD đô thị
189Huyện Mỹ XuyênĐường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -780.000----Đất SX-KD đô thị
190Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ cầu Chà Và - Cơ quan Huyện ủy cũ lên 300m2.220.000----Đất SX-KD đô thị
191Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênTừ Huyện ủy cũ lên 300m - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng1.800.000----Đất SX-KD đô thị
192Huyện Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.380.000----Đất SX-KD đô thị
193Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Ngô Quyền - Miếu Thành Hoàng (Hết Miếu Ông Hổ )660.000----Đất SX-KD đô thị
194Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Chu Trinh - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -420.000----Đất SX-KD đô thị
195Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Triệu Nương vào - Hết dãy phố họ Mã660.000----Đất SX-KD đô thị
196Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Thanh Giãn - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -420.000----Đất SX-KD đô thị
197Huyện Mỹ XuyênĐường Văn Ngọc Tố - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
198Huyện Mỹ XuyênĐường Đoàn Minh Bảy - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
199Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Tỉnh lộ 934 - Hết ranh đất kho VLXD Thanh Lâm (Hết ranh đất kho vật liệu Trung Hưng)1.200.000----Đất SX-KD đô thị
200Huyện Mỹ XuyênĐường Huỳnh Văn Chính - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -840.000----Đất SX-KD đô thị
201Huyện Mỹ XuyênĐường thầy Cùi - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -600.000----Đất SX-KD đô thị
202Huyện Mỹ XuyênĐường Lê Văn Duyệt - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -780.000----Đất SX-KD đô thị
203Huyện Mỹ XuyênĐường vào Trường Tiểu học Mỹ Xuyên 2 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
204Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênNgã tư Phước Kiện - Hẻm kênh Chú Hổ1.800.000----Đất SX-KD đô thị
205Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -1.260.000----Đất SX-KD đô thị
206Huyện Mỹ XuyênHẻm Đình Thần - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Đường thầy Cùi360.000----Đất SX-KD đô thị
207Huyện Mỹ XuyênHẻm 67 (Trường học) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 56 - Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn360.000----Đất SX-KD đô thị
208Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp Đường huyện 57 - Cổng Chủ Hổ (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng)540.000----Đất SX-KD đô thị
209Huyện Mỹ XuyênHẻm 205 (Hẻm 147 Kênh Chủ Hổ) - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn từ cống kênh Chủ Hổ - Đến Cống Vĩnh Xuyên240.000----Đất SX-KD đô thị
210Huyện Mỹ XuyênĐường Hoàng Diệu - Thị Trấn Mỹ XuyênCầu Chà Và - Cầu bà Thủy6.000.000----Đất SX-KD đô thị
211Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Cầu Lò Heo1.200.000----Đất SX-KD đô thị
212Huyện Mỹ XuyênĐường Phan Bội Châu - Thị Trấn Mỹ XuyênĐoạn còn lại -900.000----Đất SX-KD đô thị
213Huyện Mỹ XuyênHẻm 20 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy480.000----Đất SX-KD đô thị
214Huyện Mỹ XuyênHẻm 70 - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Phan Bội Châu - Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út480.000----Đất SX-KD đô thị
215Huyện Mỹ XuyênĐường Phước Kiện - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt đường -480.000----Đất SX-KD đô thị
216Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu dân cư điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Khu dân cư Điện lực1.200.000----Đất SX-KD đô thị
217Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Điện lực - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -1.200.000----Đất SX-KD đô thị
218Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Đại Thành - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn Khu -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
219Huyện Mỹ XuyênĐường D1 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
220Huyện Mỹ XuyênĐường D2, đường D3; Đường N5 - Khu dân cư Hồng Phát - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -2.760.000----Đất SX-KD đô thị
221Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường nội bộ còn lại - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt tuyến -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
222Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Lê Hồng Phong - Kênh thủy lợi960.000----Đất SX-KD đô thị
223Huyện Mỹ XuyênHẻm 83 (đường Lê Hồng Phong) - Thị Trấn Mỹ XuyênKênh Thủy Lợi - Đường Trần Hưng Đạo540.000----Đất SX-KD đô thị
224Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênGiáp đường Bạch Đằng (thành phố Sóc Trăng) - Đường Trần Hưng Đạo1.800.000----Đất SX-KD đô thị
225Huyện Mỹ XuyênĐường Bạch Đằng - Thị Trấn Mỹ XuyênĐường Trần Hưng Đạo - Giáp đường Lê Hồng Phong2.100.000----Đất SX-KD đô thị
226Huyện Mỹ XuyênKhu dân cư Hòa Mỹ - Thị Trấn Mỹ XuyênToàn khu -1.500.000----Đất SX-KD đô thị
227Huyện Mỹ XuyênHẻm 142 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênDưới cầu cao đi vô -420.000----Đất SX-KD đô thị
228Huyện Mỹ XuyênHẻm 29 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -540.000----Đất SX-KD đô thị
229Huyện Mỹ XuyênHẻm 75 (Ấp Thạnh Lợi) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -780.000----Đất SX-KD đô thị
230Huyện Mỹ XuyênHẻm trại cưa Huệ An - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -780.000----Đất SX-KD đô thị
231Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
232Huyện Mỹ XuyênHẻm 37 - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
233Huyện Mỹ XuyênHẻm 30 (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
234Huyện Mỹ XuyênHẻm 138 (Ấp Chợ Cũ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
235Huyện Mỹ XuyênHẻm 141 Trần Hưng Đạo (Ấp Hòa Mỹ) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
236Huyện Mỹ XuyênHẻm vào Chùa Thới Hưng (đường Bạch Đằng) - Thị Trấn Mỹ XuyênSuốt hẻm -300.000----Đất SX-KD đô thị
237Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m - Thị Trấn Mỹ Xuyên-240.000----Đất SX-KD đô thị
238Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmVào 300m -500.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmPhần còn lại -400.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmVào 300m -700.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại Tâm300m - 500m250.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmPhần còn lại -500.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1A - Cầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4)1.500.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmCầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4) - Giáp ranh xã Tham Đôn850.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmNgã 3 Trà Tim - Hết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)4.700.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmHết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu) - Cống SaLôn4.500.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmCống SaLôn - Kênh Sử Ngọc Sơn3.800.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmKênh Sử Ngọc Sơn - Giáp ranh xã Thạnh Phú2.800.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng (Phường 10)4.700.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Mỹ XuyênĐường cặp kênh 19/5 (dự án VNSAT) - Xã Đại TâmNhà Máy xử lý rác - Đường tỉnh 939500.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại Tâm300m đầu Từ Quốc Lộ 1 , hẻm 25 cũ - Giáp ranh xã Tham Đôn600.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại TâmĐoạn còn lại -400.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Hẻm 16 - Xã Đại TâmĐường liên ấp - Ranh xã Phú Mỹ300.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Mỹ XuyênĐường Cặp Kênh Tìa Phan - Xã Đại TâmĐường liên ấp Tâm Kiên - Kênh Ông Mùi500.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Mỹ XuyênĐường KDC đường đal khu 4 - Phú Hòa - Phú Thành - Xã Đại TâmĐường tỉnh 940 - Cầu Dì Tư Màng400.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Mỹ XuyênTuyến Cầu Cần Đước - Xã Đại TâmCầu Cần Đước - Kênh 19/5400.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Mỹ XuyênTuyến đường đal Ba Chuôi (Cống Sóc Bưng) - Xã Đại TâmQuốc lộ 1 - Cầu nhà ông Khánh400.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa vào ấp Rạch Sên - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường loại 3) - Hết ranh đất Trường học Rạch Sên450.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Cầu chùa Cần Đước550.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúCầu chùa Cần Đước - Đến kênh 19/5400.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Vào 500 m650.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúTừ trên 500 m - Đến 700 m500.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Nhị - Đến đường đal thứ I1.400.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐoạn còn lại - Đến cống khu II950.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu 3 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Hết ranh đất hãng nước đá Kim Thành Đạt950.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Mỹ XuyênĐường đất khu 3 - Xã Thạnh PhúGiáp lộ đal khu 3 - Đến cống Rạch Sên580.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Đến cống 4 Hơn620.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúCống 4 Hơn - Đến ngã 4 khu 4580.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúĐến ngã 4 khu 4 - Đường tỉnh 940510.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Mỹ XuyênĐường đal hẻm Chụng Ken - Xã Thạnh PhúSuốt đường (đường loại 3) -1.300.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Mỹ XuyênĐường vào khu căn cứ Tỉnh ủy (cũ) - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Trắc - Giáp ranh xã Lâm Khiết1.200.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Thạnh Phú - Xã Thạnh PhúKhu trung tâm chợ -4.800.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Nhị (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1 - Sông Nhu Gia3.200.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Trắc (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúSông Nhu Gia - Giáp Quốc lộ 14.000.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 3) - Cầu Cần Đước3.500.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 4) - Giáp đường Tỉnh 9403.800.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúTừ giáp Đường 940 - Qua Cống Sóc Bưng 200m3.000.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Cần Đước - Giáp ranh xã Đại Tâm2.800.000----Đất ở nông thôn
279Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới -2.100.000----Đất ở nông thôn
280Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Ngã 4 Khu 41.800.000----Đất ở nông thôn
281Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường Tỉnh 940) - Giáp ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)1.000.000----Đất ở nông thôn
282Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúTừ Ngã 4 Khu 4 - Phà Chàng Ré (giáp ranh xã Gia Hòa 1)1.300.000----Đất ở nông thôn
283Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 58 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc Lộ 1 - Giáp Đường huyện 57450.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 57 - Xã Thạnh PhúGiáp Đường huyện 58 - Giáp ranh xã Tham Đôn450.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiTừ đầu hẻm vào 700m -500.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -400.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Cầu Đay Sô500.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -400.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1 - Đến chùa Trà Cuôn1.000.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -800.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Xẻo Tra - Về hướng Thạnh Phú 500m2.800.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐiểm cách cầu xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú - Cách cầu Lịch Trà2.400.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Lịch Trà - Về hai phía 1000 m2.800.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -2.100.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng800.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng - Giáp ranh xã Gia Hòa 2400.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Mỹ XuyênLộ đal Đào Viên - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết lộ500.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Mỹ XuyênĐường lộ Đất Đỏ - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Cống Thạnh Trị400.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Mỹ XuyênĐường trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Thạnh QuớiSuốt tuyến -500.000----Đất ở nông thôn
300Huyện Mỹ XuyênĐường đal Trà É - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Vào 1000m400.000----Đất ở nông thôn
301Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Thạnh Thới - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh xã Gia Hòa 2 - Giáp ranh thị trấn Phú Lộc350.000----Đất ở nông thôn
302Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Ngọc Đông - Cống Đập Đá630.000----Đất ở nông thôn
303Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 B - Xã Ngọc TốĐường đal vào cầu Miểu Lẩm - Giáp ranh xã Hòa Tú 2700.000----Đất ở nông thôn
304Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Cổ Cò - Xã Ngọc TốKhu trung tâm chợ (giới hạn bởi: Kênh Cống Đập Đá, sông Cổ Cò, đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B) -1.800.000----Đất ở nông thôn
305Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Hòa Tú 1 - Cầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (ấp Hòa Tần)450.000----Đất ở nông thôn
306Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốCầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (Ấp Hòa Tần) - Đường tỉnh 936450.000----Đất ở nông thôn
307Huyện Mỹ XuyênĐường trước UBND xã - Xã Ngọc TốĐường Tỉnh 936 - Trường THCS Ngọc Tố1.400.000----Đất ở nông thôn
308Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Ngọc TốGiáp Sông Cổ Cò - Giáp kênh trục 5 (suốt tuyến)500.000----Đất ở nông thôn
309Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngTừ phà Dù Tho - Đường tỉnh 936 cũ700.000----Đất ở nông thôn
310Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngĐường tỉnh 936 cũ - Giáp ranh xã Ngọc Tố630.000----Đất ở nông thôn
311Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngNgã ba Hòa Thượng - Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1500.000----Đất ở nông thôn
312Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1 - Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông670.000----Đất ở nông thôn
313Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông - Giáp ranh xã Hòa Tú 1500.000----Đất ở nông thôn
314Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh xã Tham Đôn - Đầu cầu Tầm Lon900.000----Đất ở nông thôn
315Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐầu cầu Tầm Lon - Đường huyện 15900.000----Đất ở nông thôn
316Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐường huyện 15 - Giáp ranh xã Hòa Tú 1900.000----Đất ở nông thôn
317Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngTuyến nhánh nối với đường Tỉnh 936 -550.000----Đất ở nông thôn
318Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 55 - Xã Ngọc ĐôngGiáp đường huyện 55 - Giáp ranh xã Ngọc Tố400.000----Đất ở nông thôn
319Huyện Mỹ XuyênTuyến 936 nhánh rẻ - Xã Ngọc ĐôngTrục phát triển tôm lúa - Giáp tỉnh lộ 936550.000----Đất ở nông thôn
320Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Ngọc Đông - Giáp sông Đình700.000----Đất ở nông thôn
321Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 2Giáp sông Đình - Kênh Còng Cọc900.000----Đất ở nông thôn
322Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 3Kênh Còng Cọc - Ngã 3 Hòa Phuông1.100.000----Đất ở nông thôn
323Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Kênh Thạnh Mỹ2.200.000----Đất ở nông thôn
324Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Kênh Thạnh Mỹ - Giáp ranh xã Hòa Tú 21.700.000----Đất ở nông thôn
325Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.900.000----Đất ở nông thôn
326Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 2Cầu Cây Gừa - Giáp Sông Đình1.300.000----Đất ở nông thôn
327Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông900.000----Đất ở nông thôn
328Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.900.000----Đất ở nông thôn
329Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Cầu Cây Gừa - Giáp sông Đình1.300.000----Đất ở nông thôn
330Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông900.000----Đất ở nông thôn
331Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Hòa Tú 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -300.000----Đất ở nông thôn
332Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Hòa Tú 1Suốt tuyến -600.000----Đất ở nông thôn
333Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 1Từ ranh ấp Hòa Phuông - Đến ranh ấp Hòa Trung700.000----Đất ở nông thôn
334Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m đấu nối vào Trục - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 15450.000----Đất ở nông thôn
335Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 51450.000----Đất ở nông thôn
336Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Vàm Lẻo - Kênh Cô 2600.000----Đất ở nông thôn
337Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Kênh Cô 2 - Trường THCS Hòa Tú 21.100.000----Đất ở nông thôn
338Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Trường THCS Hoà Tú 2 - Vòng xoay 9401.400.000----Đất ở nông thôn
339Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay 940 - Cầu Hòa Nhờ A900.000----Đất ở nông thôn
340Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Nhờ A - Giáp ranh xã Ngọc Tố600.000----Đất ở nông thôn
341Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hoà Tú 1 - Cầu Hòa Phú1.200.000----Đất ở nông thôn
342Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Phú - Sông Cổ Cò1.400.000----Đất ở nông thôn
343Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh) - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay giáp đường Tỉnh 940 (cũ) - Sông Cổ Cò1.400.000----Đất ở nông thôn
344Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu vực chợ Dương Kiển - Xã Hòa Tú 2Trạm Y tế xã Hòa Tú 2 - Đường Tỉnh 940820.000----Đất ở nông thôn
345Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Dương Kiểng - Xã Hòa Tú 2Cầu chợ - Hết ranh đất chùa Bửu Linh300.000----Đất ở nông thôn
346Huyện Mỹ XuyênĐường đal (Hòa Nhờ A) - Xã Hòa Tú 2Đường Tỉnh 940 - Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)300.000----Đất ở nông thôn
347Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Hòa Tú 2Cầu ngay nhà ông Tám Luyến - Giáp ranh xã Gia Hòa 1420.000----Đất ở nông thôn
348Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Giáp ranh xã Ngọc Tố500.000----Đất ở nông thôn
349Huyện Mỹ XuyênĐường Trục 12 (Kênh 6 cự - 4 Cang) - Xã Hòa Tú 2Suốt Tuyến -350.000----Đất ở nông thôn
350Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú) - Ngã ba Tam Hòa1.100.000----Đất ở nông thôn
351Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Giáp ranh xã Hòa Tú 11.400.000----Đất ở nông thôn
352Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Gia Hòa 2 (cống Tân Hòa) - Đường đal ấp Vĩnh A700.000----Đất ở nông thôn
353Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Đường đal ấp Vĩnh A - Ngã ba Tam Hòa500.000----Đất ở nông thôn
354Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Ranh xã Hòa Tú 1450.000----Đất ở nông thôn
355Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 1Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2430.000----Đất ở nông thôn
356Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh xã Gia Hòa 2430.000----Đất ở nông thôn
357Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh1.000.000----Đất ở nông thôn
358Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò - Xã Gia Hòa 1Giáp đường Tỉnh 940 - Hết đất nhà ông Lê Minh Chính500.000----Đất ở nông thôn
359Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Gia Hòa 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -250.000----Đất ở nông thôn
360Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Vĩnh B - Phước Hòa - Xã Gia Hòa 1Ngã ba xã Gia Hòa 1 - Ngã tư Phước Hòa430.000----Đất ở nông thôn
361Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Gia Hòa 1Giáp xã Gia Hòa 2 - Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên500.000----Đất ở nông thôn
362Huyện Mỹ XuyênKhu vực trung tâm xã - Xã Gia Hòa 2Cầu xã Gia Hòa 2 - Hết ranh đất Trạm Y tế xã600.000----Đất ở nông thôn
363Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 52 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2 - Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1500.000----Đất ở nông thôn
364Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 53 - Xã Gia Hòa 2Cầu Cà Lăm - Giáp ranh Bạc Liêu550.000----Đất ở nông thôn
365Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Giáp ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)430.000----Đất ở nông thôn
366Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông TâyGiáp ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Gia Hòa 1500.000----Đất ở nông thôn
367Huyện Mỹ XuyênĐường đal Nhơn Hòa 3,5mTrung Tâm Xã - Giáp ranh ấp Thạnh Quới350.000----Đất ở nông thôn
368Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônRanh thị trấn Mỹ Xuyên - Ngã 3 Vũng Đùng1.300.000----Đất ở nông thôn
369Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng600.000----Đất ở nông thôn
370Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônGiáp ranh đất Chùa Tắc Gồng - Giáp ranh xã Thạnh Phú450.000----Đất ở nông thôn
371Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônHết ranh đất UBND xã Tham Đôn - Xuống phà Dù Tho700.000----Đất ở nông thôn
372Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Giáp ranh xã Đại Tâm850.000----Đất ở nông thôn
373Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp ranh TP Sóc Trăng - Giáp đường tỉnh 936700.000----Đất ở nông thôn
374Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp đường 936 - Cuối tuyến400.000----Đất ở nông thôn
375Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônChùa Tắc Gồng - Cầu Trà Mẹt450.000----Đất ở nông thôn
376Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônCầu Trà Mẹt - Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)500.000----Đất ở nông thôn
377Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Cầu Dù Tho (sông Nhu Gia) (giáp ranh xã Ngọc Đông)1.100.000----Đất ở nông thôn
378Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmVào 300m -400.000----Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmPhần còn lại -320.000----Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmVào 300m -560.000----Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại Tâm300m - 500m200.000----Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmPhần còn lại -400.000----Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1A - Cầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4)1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmCầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4) - Giáp ranh xã Tham Đôn680.000----Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmNgã 3 Trà Tim - Hết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)3.760.000----Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmHết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu) - Cống SaLôn3.600.000----Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmCống SaLôn - Kênh Sử Ngọc Sơn3.040.000----Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmKênh Sử Ngọc Sơn - Giáp ranh xã Thạnh Phú2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng (Phường 10)3.760.000----Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Mỹ XuyênĐường cặp kênh 19/5 (dự án VNSAT) - Xã Đại TâmNhà Máy xử lý rác - Đường tỉnh 939400.000----Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại Tâm300m đầu Từ Quốc Lộ 1 , hẻm 25 cũ - Giáp ranh xã Tham Đôn480.000----Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại TâmĐoạn còn lại -320.000----Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Hẻm 16 - Xã Đại TâmĐường liên ấp - Ranh xã Phú Mỹ240.000----Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Mỹ XuyênĐường Cặp Kênh Tìa Phan - Xã Đại TâmĐường liên ấp Tâm Kiên - Kênh Ông Mùi400.000----Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Mỹ XuyênĐường KDC đường đal khu 4 - Phú Hòa - Phú Thành - Xã Đại TâmĐường tỉnh 940 - Cầu Dì Tư Màng320.000----Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Mỹ XuyênTuyến Cầu Cần Đước - Xã Đại TâmCầu Cần Đước - Kênh 19/5320.000----Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Mỹ XuyênTuyến đường đal Ba Chuôi (Cống Sóc Bưng) - Xã Đại TâmQuốc lộ 1 - Cầu nhà ông Khánh320.000----Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa vào ấp Rạch Sên - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường loại 3) - Hết ranh đất Trường học Rạch Sên360.000----Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Cầu chùa Cần Đước440.000----Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúCầu chùa Cần Đước - Đến kênh 19/5320.000----Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Vào 500 m520.000----Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúTừ trên 500 m - Đến 700 m400.000----Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Nhị - Đến đường đal thứ I1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐoạn còn lại - Đến cống khu II760.000----Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu 3 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Hết ranh đất hãng nước đá Kim Thành Đạt760.000----Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Mỹ XuyênĐường đất khu 3 - Xã Thạnh PhúGiáp lộ đal khu 3 - Đến cống Rạch Sên464.000----Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Đến cống 4 Hơn496.000----Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúCống 4 Hơn - Đến ngã 4 khu 4464.000----Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúĐến ngã 4 khu 4 - Đường tỉnh 940408.000----Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Mỹ XuyênĐường đal hẻm Chụng Ken - Xã Thạnh PhúSuốt đường (đường loại 3) -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Mỹ XuyênĐường vào khu căn cứ Tỉnh ủy (cũ) - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Trắc - Giáp ranh xã Lâm Khiết960.000----Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Thạnh Phú - Xã Thạnh PhúKhu trung tâm chợ -3.840.000----Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Nhị (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1 - Sông Nhu Gia2.560.000----Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Trắc (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúSông Nhu Gia - Giáp Quốc lộ 13.200.000----Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 3) - Cầu Cần Đước2.800.000----Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 4) - Giáp đường Tỉnh 9403.040.000----Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúTừ giáp Đường 940 - Qua Cống Sóc Bưng 200m2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Cần Đước - Giáp ranh xã Đại Tâm2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới -1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Ngã 4 Khu 41.440.000----Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường Tỉnh 940) - Giáp ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)800.000----Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúTừ Ngã 4 Khu 4 - Phà Chàng Ré (giáp ranh xã Gia Hòa 1)1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 58 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc Lộ 1 - Giáp Đường huyện 57360.000----Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 57 - Xã Thạnh PhúGiáp Đường huyện 58 - Giáp ranh xã Tham Đôn360.000----Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiTừ đầu hẻm vào 700m -400.000----Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -320.000----Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Cầu Đay Sô400.000----Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -320.000----Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1 - Đến chùa Trà Cuôn800.000----Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -640.000----Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Xẻo Tra - Về hướng Thạnh Phú 500m2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐiểm cách cầu xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú - Cách cầu Lịch Trà1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Lịch Trà - Về hai phía 1000 m2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng640.000----Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng - Giáp ranh xã Gia Hòa 2320.000----Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Mỹ XuyênLộ đal Đào Viên - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết lộ400.000----Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Mỹ XuyênĐường lộ Đất Đỏ - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Cống Thạnh Trị320.000----Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Mỹ XuyênĐường trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Thạnh QuớiSuốt tuyến -400.000----Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Mỹ XuyênĐường đal Trà É - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Vào 1000m320.000----Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Thạnh Thới - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh xã Gia Hòa 2 - Giáp ranh thị trấn Phú Lộc280.000----Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Ngọc Đông - Cống Đập Đá504.000----Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 B - Xã Ngọc TốĐường đal vào cầu Miểu Lẩm - Giáp ranh xã Hòa Tú 2560.000----Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Cổ Cò - Xã Ngọc TốKhu trung tâm chợ (giới hạn bởi: Kênh Cống Đập Đá, sông Cổ Cò, đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B) -1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Hòa Tú 1 - Cầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (ấp Hòa Tần)360.000----Đất TM-DV nông thôn
446Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốCầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (Ấp Hòa Tần) - Đường tỉnh 936360.000----Đất TM-DV nông thôn
447Huyện Mỹ XuyênĐường trước UBND xã - Xã Ngọc TốĐường Tỉnh 936 - Trường THCS Ngọc Tố1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
448Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Ngọc TốGiáp Sông Cổ Cò - Giáp kênh trục 5 (suốt tuyến)400.000----Đất TM-DV nông thôn
449Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngTừ phà Dù Tho - Đường tỉnh 936 cũ560.000----Đất TM-DV nông thôn
450Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngĐường tỉnh 936 cũ - Giáp ranh xã Ngọc Tố504.000----Đất TM-DV nông thôn
451Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngNgã ba Hòa Thượng - Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1400.000----Đất TM-DV nông thôn
452Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1 - Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông536.000----Đất TM-DV nông thôn
453Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông - Giáp ranh xã Hòa Tú 1400.000----Đất TM-DV nông thôn
454Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh xã Tham Đôn - Đầu cầu Tầm Lon720.000----Đất TM-DV nông thôn
455Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐầu cầu Tầm Lon - Đường huyện 15720.000----Đất TM-DV nông thôn
456Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐường huyện 15 - Giáp ranh xã Hòa Tú 1720.000----Đất TM-DV nông thôn
457Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngTuyến nhánh nối với đường Tỉnh 936 -440.000----Đất TM-DV nông thôn
458Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 55 - Xã Ngọc ĐôngGiáp đường huyện 55 - Giáp ranh xã Ngọc Tố320.000----Đất TM-DV nông thôn
459Huyện Mỹ XuyênTuyến 936 nhánh rẻ - Xã Ngọc ĐôngTrục phát triển tôm lúa - Giáp tỉnh lộ 936440.000----Đất TM-DV nông thôn
460Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Ngọc Đông - Giáp sông Đình560.000----Đất TM-DV nông thôn
461Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 2Giáp sông Đình - Kênh Còng Cọc720.000----Đất TM-DV nông thôn
462Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 3Kênh Còng Cọc - Ngã 3 Hòa Phuông880.000----Đất TM-DV nông thôn
463Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Kênh Thạnh Mỹ1.760.000----Đất TM-DV nông thôn
464Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Kênh Thạnh Mỹ - Giáp ranh xã Hòa Tú 21.360.000----Đất TM-DV nông thôn
465Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.520.000----Đất TM-DV nông thôn
466Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 2Cầu Cây Gừa - Giáp Sông Đình1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
467Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông720.000----Đất TM-DV nông thôn
468Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.520.000----Đất TM-DV nông thôn
469Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Cầu Cây Gừa - Giáp sông Đình1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
470Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông720.000----Đất TM-DV nông thôn
471Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Hòa Tú 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -240.000----Đất TM-DV nông thôn
472Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Hòa Tú 1Suốt tuyến -480.000----Đất TM-DV nông thôn
473Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 1Từ ranh ấp Hòa Phuông - Đến ranh ấp Hòa Trung560.000----Đất TM-DV nông thôn
474Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m đấu nối vào Trục - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 15360.000----Đất TM-DV nông thôn
475Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 51360.000----Đất TM-DV nông thôn
476Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Vàm Lẻo - Kênh Cô 2480.000----Đất TM-DV nông thôn
477Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Kênh Cô 2 - Trường THCS Hòa Tú 2880.000----Đất TM-DV nông thôn
478Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Trường THCS Hoà Tú 2 - Vòng xoay 9401.120.000----Đất TM-DV nông thôn
479Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay 940 - Cầu Hòa Nhờ A720.000----Đất TM-DV nông thôn
480Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Nhờ A - Giáp ranh xã Ngọc Tố480.000----Đất TM-DV nông thôn
481Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hoà Tú 1 - Cầu Hòa Phú960.000----Đất TM-DV nông thôn
482Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Phú - Sông Cổ Cò1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
483Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh) - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay giáp đường Tỉnh 940 (cũ) - Sông Cổ Cò1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
484Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu vực chợ Dương Kiển - Xã Hòa Tú 2Trạm Y tế xã Hòa Tú 2 - Đường Tỉnh 940656.000----Đất TM-DV nông thôn
485Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Dương Kiểng - Xã Hòa Tú 2Cầu chợ - Hết ranh đất chùa Bửu Linh240.000----Đất TM-DV nông thôn
486Huyện Mỹ XuyênĐường đal (Hòa Nhờ A) - Xã Hòa Tú 2Đường Tỉnh 940 - Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)240.000----Đất TM-DV nông thôn
487Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Hòa Tú 2Cầu ngay nhà ông Tám Luyến - Giáp ranh xã Gia Hòa 1336.000----Đất TM-DV nông thôn
488Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Giáp ranh xã Ngọc Tố400.000----Đất TM-DV nông thôn
489Huyện Mỹ XuyênĐường Trục 12 (Kênh 6 cự - 4 Cang) - Xã Hòa Tú 2Suốt Tuyến -280.000----Đất TM-DV nông thôn
490Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú) - Ngã ba Tam Hòa880.000----Đất TM-DV nông thôn
491Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Giáp ranh xã Hòa Tú 11.120.000----Đất TM-DV nông thôn
492Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Gia Hòa 2 (cống Tân Hòa) - Đường đal ấp Vĩnh A560.000----Đất TM-DV nông thôn
493Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Đường đal ấp Vĩnh A - Ngã ba Tam Hòa400.000----Đất TM-DV nông thôn
494Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Ranh xã Hòa Tú 1360.000----Đất TM-DV nông thôn
495Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 1Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2344.000----Đất TM-DV nông thôn
496Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh xã Gia Hòa 2344.000----Đất TM-DV nông thôn
497Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh800.000----Đất TM-DV nông thôn
498Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò - Xã Gia Hòa 1Giáp đường Tỉnh 940 - Hết đất nhà ông Lê Minh Chính400.000----Đất TM-DV nông thôn
499Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Gia Hòa 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -200.000----Đất TM-DV nông thôn
500Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Vĩnh B - Phước Hòa - Xã Gia Hòa 1Ngã ba xã Gia Hòa 1 - Ngã tư Phước Hòa344.000----Đất TM-DV nông thôn
501Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Gia Hòa 1Giáp xã Gia Hòa 2 - Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên400.000----Đất TM-DV nông thôn
502Huyện Mỹ XuyênKhu vực trung tâm xã - Xã Gia Hòa 2Cầu xã Gia Hòa 2 - Hết ranh đất Trạm Y tế xã480.000----Đất TM-DV nông thôn
503Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 52 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2 - Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1400.000----Đất TM-DV nông thôn
504Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 53 - Xã Gia Hòa 2Cầu Cà Lăm - Giáp ranh Bạc Liêu440.000----Đất TM-DV nông thôn
505Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Giáp ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)344.000----Đất TM-DV nông thôn
506Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông TâyGiáp ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Gia Hòa 1400.000----Đất TM-DV nông thôn
507Huyện Mỹ XuyênĐường đal Nhơn Hòa 3,5mTrung Tâm Xã - Giáp ranh ấp Thạnh Quới280.000----Đất TM-DV nông thôn
508Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônRanh thị trấn Mỹ Xuyên - Ngã 3 Vũng Đùng1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
509Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng480.000----Đất TM-DV nông thôn
510Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônGiáp ranh đất Chùa Tắc Gồng - Giáp ranh xã Thạnh Phú360.000----Đất TM-DV nông thôn
511Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônHết ranh đất UBND xã Tham Đôn - Xuống phà Dù Tho560.000----Đất TM-DV nông thôn
512Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Giáp ranh xã Đại Tâm680.000----Đất TM-DV nông thôn
513Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp ranh TP Sóc Trăng - Giáp đường tỉnh 936560.000----Đất TM-DV nông thôn
514Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp đường 936 - Cuối tuyến320.000----Đất TM-DV nông thôn
515Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônChùa Tắc Gồng - Cầu Trà Mẹt360.000----Đất TM-DV nông thôn
516Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônCầu Trà Mẹt - Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)400.000----Đất TM-DV nông thôn
517Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Cầu Dù Tho (sông Nhu Gia) (giáp ranh xã Ngọc Đông)880.000----Đất TM-DV nông thôn
518Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmVào 300m -300.000----Đất SX-KD nông thôn
519Huyện Mỹ XuyênĐường đi Trà Mẹt - Tham Đôn - Xã Đại TâmPhần còn lại -240.000----Đất SX-KD nông thôn
520Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmVào 300m -420.000----Đất SX-KD nông thôn
521Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại Tâm300m - 500m150.000----Đất SX-KD nông thôn
522Huyện Mỹ XuyênĐường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ) - Xã Đại TâmPhần còn lại -300.000----Đất SX-KD nông thôn
523Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1A - Cầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4)900.000----Đất SX-KD nông thôn
524Huyện Mỹ XuyênĐường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) - Xã Đại TâmCầu đúc số C3 (Cầu đúc số C4) - Giáp ranh xã Tham Đôn510.000----Đất SX-KD nông thôn
525Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmNgã 3 Trà Tim - Hết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)2.820.000----Đất SX-KD nông thôn
526Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmHết ranh đất chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu) - Cống SaLôn2.700.000----Đất SX-KD nông thôn
527Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmCống SaLôn - Kênh Sử Ngọc Sơn2.280.000----Đất SX-KD nông thôn
528Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Đại TâmKênh Sử Ngọc Sơn - Giáp ranh xã Thạnh Phú1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
529Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng) - Xã Đại TâmGiáp Quốc lộ 1 - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng (Phường 10)2.820.000----Đất SX-KD nông thôn
530Huyện Mỹ XuyênĐường cặp kênh 19/5 (dự án VNSAT) - Xã Đại TâmNhà Máy xử lý rác - Đường tỉnh 939300.000----Đất SX-KD nông thôn
531Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại Tâm300m đầu Từ Quốc Lộ 1 , hẻm 25 cũ - Giáp ranh xã Tham Đôn360.000----Đất SX-KD nông thôn
532Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Xã Đại TâmĐoạn còn lại -240.000----Đất SX-KD nông thôn
533Huyện Mỹ XuyênHẻm 25 (Dự án VNSAT) - Hẻm 16 - Xã Đại TâmĐường liên ấp - Ranh xã Phú Mỹ180.000----Đất SX-KD nông thôn
534Huyện Mỹ XuyênĐường Cặp Kênh Tìa Phan - Xã Đại TâmĐường liên ấp Tâm Kiên - Kênh Ông Mùi300.000----Đất SX-KD nông thôn
535Huyện Mỹ XuyênĐường KDC đường đal khu 4 - Phú Hòa - Phú Thành - Xã Đại TâmĐường tỉnh 940 - Cầu Dì Tư Màng240.000----Đất SX-KD nông thôn
536Huyện Mỹ XuyênTuyến Cầu Cần Đước - Xã Đại TâmCầu Cần Đước - Kênh 19/5240.000----Đất SX-KD nông thôn
537Huyện Mỹ XuyênTuyến đường đal Ba Chuôi (Cống Sóc Bưng) - Xã Đại TâmQuốc lộ 1 - Cầu nhà ông Khánh240.000----Đất SX-KD nông thôn
538Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa vào ấp Rạch Sên - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường loại 3) - Hết ranh đất Trường học Rạch Sên270.000----Đất SX-KD nông thôn
539Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Cầu chùa Cần Đước330.000----Đất SX-KD nông thôn
540Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa ấp Cần Đước - Xã Thạnh PhúCầu chùa Cần Đước - Đến kênh 19/5240.000----Đất SX-KD nông thôn
541Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Vào 500 m390.000----Đất SX-KD nông thôn
542Huyện Mỹ XuyênĐường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên) - Xã Thạnh PhúTừ trên 500 m - Đến 700 m300.000----Đất SX-KD nông thôn
543Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Nhị - Đến đường đal thứ I840.000----Đất SX-KD nông thôn
544Huyện Mỹ XuyênLộ nhựa khu 2 - Xã Thạnh PhúĐoạn còn lại - Đến cống khu II570.000----Đất SX-KD nông thôn
545Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu 3 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1 - Hết ranh đất hãng nước đá Kim Thành Đạt570.000----Đất SX-KD nông thôn
546Huyện Mỹ XuyênĐường đất khu 3 - Xã Thạnh PhúGiáp lộ đal khu 3 - Đến cống Rạch Sên348.000----Đất SX-KD nông thôn
547Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Đến cống 4 Hơn372.000----Đất SX-KD nông thôn
548Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúCống 4 Hơn - Đến ngã 4 khu 4348.000----Đất SX-KD nông thôn
549Huyện Mỹ XuyênĐường Khu 4 xuống cầu Chàng Ré - Xã Thạnh PhúĐến ngã 4 khu 4 - Đường tỉnh 940306.000----Đất SX-KD nông thôn
550Huyện Mỹ XuyênĐường đal hẻm Chụng Ken - Xã Thạnh PhúSuốt đường (đường loại 3) -780.000----Đất SX-KD nông thôn
551Huyện Mỹ XuyênĐường vào khu căn cứ Tỉnh ủy (cũ) - Xã Thạnh PhúĐường Trưng Trắc - Giáp ranh xã Lâm Khiết720.000----Đất SX-KD nông thôn
552Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Thạnh Phú - Xã Thạnh PhúKhu trung tâm chợ -2.880.000----Đất SX-KD nông thôn
553Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Nhị (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1 - Sông Nhu Gia1.920.000----Đất SX-KD nông thôn
554Huyện Mỹ XuyênĐường Trưng Trắc (Quốc lộ 1A (Cũ)) - Xã Thạnh PhúSông Nhu Gia - Giáp Quốc lộ 12.400.000----Đất SX-KD nông thôn
555Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 3) - Cầu Cần Đước2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
556Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Nhu Gia mới (phía Khu 4) - Giáp đường Tỉnh 9402.280.000----Đất SX-KD nông thôn
557Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúTừ giáp Đường 940 - Qua Cống Sóc Bưng 200m1.800.000----Đất SX-KD nông thôn
558Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCầu Cần Đước - Giáp ranh xã Đại Tâm1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
559Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1A - Xã Thạnh PhúCách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới -1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
560Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúQuốc lộ 1A - Ngã 4 Khu 41.080.000----Đất SX-KD nông thôn
561Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc lộ 1A (đường Tỉnh 940) - Giáp ranh xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)600.000----Đất SX-KD nông thôn
562Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Thạnh PhúTừ Ngã 4 Khu 4 - Phà Chàng Ré (giáp ranh xã Gia Hòa 1)780.000----Đất SX-KD nông thôn
563Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 58 - Xã Thạnh PhúGiáp Quốc Lộ 1 - Giáp Đường huyện 57270.000----Đất SX-KD nông thôn
564Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 57 - Xã Thạnh PhúGiáp Đường huyện 58 - Giáp ranh xã Tham Đôn270.000----Đất SX-KD nông thôn
565Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiTừ đầu hẻm vào 700m -300.000----Đất SX-KD nông thôn
566Huyện Mỹ XuyênLộ đal vào Đay Sô - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -240.000----Đất SX-KD nông thôn
567Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Cầu Đay Sô300.000----Đất SX-KD nông thôn
568Huyện Mỹ XuyênLộ đan đi Bưng Thum - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -240.000----Đất SX-KD nông thôn
569Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1 - Đến chùa Trà Cuôn600.000----Đất SX-KD nông thôn
570Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Hòa Khanh - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -480.000----Đất SX-KD nông thôn
571Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Xẻo Tra - Về hướng Thạnh Phú 500m1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
572Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐiểm cách cầu xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú - Cách cầu Lịch Trà1.440.000----Đất SX-KD nông thôn
573Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiCầu Lịch Trà - Về hai phía 1000 m1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
574Huyện Mỹ XuyênQuốc lộ 1 (khu vực chợ Thanh Quới) - Xã Thạnh QuớiĐoạn còn lại -1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
575Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Nhà máy nước đá Trường Hưng480.000----Đất SX-KD nông thôn
576Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 53 - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng - Giáp ranh xã Gia Hòa 2240.000----Đất SX-KD nông thôn
577Huyện Mỹ XuyênLộ đal Đào Viên - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Hết lộ300.000----Đất SX-KD nông thôn
578Huyện Mỹ XuyênĐường lộ Đất Đỏ - Xã Thạnh QuớiGiáp Quốc lộ 1A - Cống Thạnh Trị240.000----Đất SX-KD nông thôn
579Huyện Mỹ XuyênĐường trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Thạnh QuớiSuốt tuyến -300.000----Đất SX-KD nông thôn
580Huyện Mỹ XuyênĐường đal Trà É - Xã Thạnh QuớiQuốc lộ 1 - Vào 1000m240.000----Đất SX-KD nông thôn
581Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Thạnh Thới - Xã Thạnh QuớiGiáp ranh xã Gia Hòa 2 - Giáp ranh thị trấn Phú Lộc210.000----Đất SX-KD nông thôn
582Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Ngọc Đông - Cống Đập Đá378.000----Đất SX-KD nông thôn
583Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 B - Xã Ngọc TốĐường đal vào cầu Miểu Lẩm - Giáp ranh xã Hòa Tú 2420.000----Đất SX-KD nông thôn
584Huyện Mỹ XuyênKhu vực chợ Cổ Cò - Xã Ngọc TốKhu trung tâm chợ (giới hạn bởi: Kênh Cống Đập Đá, sông Cổ Cò, đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B) -1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
585Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốGiáp ranh xã Hòa Tú 1 - Cầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (ấp Hòa Tần)270.000----Đất SX-KD nông thôn
586Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 51 - Xã Ngọc TốCầu Kênh Thạnh Mỹ + Cầu Thanh Niên (Ấp Hòa Tần) - Đường tỉnh 936270.000----Đất SX-KD nông thôn
587Huyện Mỹ XuyênĐường trước UBND xã - Xã Ngọc TốĐường Tỉnh 936 - Trường THCS Ngọc Tố840.000----Đất SX-KD nông thôn
588Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Ngọc TốGiáp Sông Cổ Cò - Giáp kênh trục 5 (suốt tuyến)300.000----Đất SX-KD nông thôn
589Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngTừ phà Dù Tho - Đường tỉnh 936 cũ420.000----Đất SX-KD nông thôn
590Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Ngọc ĐôngĐường tỉnh 936 cũ - Giáp ranh xã Ngọc Tố378.000----Đất SX-KD nông thôn
591Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngNgã ba Hòa Thượng - Hết ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1300.000----Đất SX-KD nông thôn
592Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trường Tiểu học Ngọc Đông 1 - Hết ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông402.000----Đất SX-KD nông thôn
593Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh Trạm Y tế xã Ngọc Đông - Giáp ranh xã Hòa Tú 1300.000----Đất SX-KD nông thôn
594Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngGiáp ranh xã Tham Đôn - Đầu cầu Tầm Lon540.000----Đất SX-KD nông thôn
595Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐầu cầu Tầm Lon - Đường huyện 15540.000----Đất SX-KD nông thôn
596Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngĐường huyện 15 - Giáp ranh xã Hòa Tú 1540.000----Đất SX-KD nông thôn
597Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Ngọc ĐôngTuyến nhánh nối với đường Tỉnh 936 -330.000----Đất SX-KD nông thôn
598Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 55 - Xã Ngọc ĐôngGiáp đường huyện 55 - Giáp ranh xã Ngọc Tố240.000----Đất SX-KD nông thôn
599Huyện Mỹ XuyênTuyến 936 nhánh rẻ - Xã Ngọc ĐôngTrục phát triển tôm lúa - Giáp tỉnh lộ 936330.000----Đất SX-KD nông thôn
600Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Ngọc Đông - Giáp sông Đình420.000----Đất SX-KD nông thôn
601Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 2Giáp sông Đình - Kênh Còng Cọc540.000----Đất SX-KD nông thôn
602Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 15 - Xã Hòa Tú 3Kênh Còng Cọc - Ngã 3 Hòa Phuông660.000----Đất SX-KD nông thôn
603Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Kênh Thạnh Mỹ1.320.000----Đất SX-KD nông thôn
604Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 - Xã Hòa Tú 1Kênh Thạnh Mỹ - Giáp ranh xã Hòa Tú 21.020.000----Đất SX-KD nông thôn
605Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.140.000----Đất SX-KD nông thôn
606Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 2Cầu Cây Gừa - Giáp Sông Đình780.000----Đất SX-KD nông thôn
607Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông540.000----Đất SX-KD nông thôn
608Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Cầu Cây Gừa1.140.000----Đất SX-KD nông thôn
609Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Cầu Cây Gừa - Giáp sông Đình780.000----Đất SX-KD nông thôn
610Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 51 - Xã Hòa Tú 1Giáp sông Đình - Giáp ranh xã Ngọc Đông540.000----Đất SX-KD nông thôn
611Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Hòa Tú 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -180.000----Đất SX-KD nông thôn
612Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Hòa Tú 1Suốt tuyến -360.000----Đất SX-KD nông thôn
613Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 1Từ ranh ấp Hòa Phuông - Đến ranh ấp Hòa Trung420.000----Đất SX-KD nông thôn
614Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m đấu nối vào Trục - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 15270.000----Đất SX-KD nông thôn
615Huyện Mỹ XuyênCác tuyến đường đal đấu nối rộng từ 2m đến 4m - Xã Hòa Tú 1Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa - Đường huyện 51270.000----Đất SX-KD nông thôn
616Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Vàm Lẻo - Kênh Cô 2360.000----Đất SX-KD nông thôn
617Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Kênh Cô 2 - Trường THCS Hòa Tú 2660.000----Đất SX-KD nông thôn
618Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Trường THCS Hoà Tú 2 - Vòng xoay 940840.000----Đất SX-KD nông thôn
619Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay 940 - Cầu Hòa Nhờ A540.000----Đất SX-KD nông thôn
620Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936B - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Nhờ A - Giáp ranh xã Ngọc Tố360.000----Đất SX-KD nông thôn
621Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hoà Tú 1 - Cầu Hòa Phú720.000----Đất SX-KD nông thôn
622Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường Tỉnh 04) - Xã Hòa Tú 2Cầu Hòa Phú - Sông Cổ Cò840.000----Đất SX-KD nông thôn
623Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ Kinh) - Xã Hòa Tú 2Vòng xoay giáp đường Tỉnh 940 (cũ) - Sông Cổ Cò840.000----Đất SX-KD nông thôn
624Huyện Mỹ XuyênĐường đal khu vực chợ Dương Kiển - Xã Hòa Tú 2Trạm Y tế xã Hòa Tú 2 - Đường Tỉnh 940492.000----Đất SX-KD nông thôn
625Huyện Mỹ XuyênĐường đal ấp Dương Kiểng - Xã Hòa Tú 2Cầu chợ - Hết ranh đất chùa Bửu Linh180.000----Đất SX-KD nông thôn
626Huyện Mỹ XuyênĐường đal (Hòa Nhờ A) - Xã Hòa Tú 2Đường Tỉnh 940 - Kênh số 3 (ấp Hòa Nhờ B)180.000----Đất SX-KD nông thôn
627Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Hòa Tú 2Cầu ngay nhà ông Tám Luyến - Giáp ranh xã Gia Hòa 1252.000----Đất SX-KD nông thôn
628Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Hòa Tú 2Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Giáp ranh xã Ngọc Tố300.000----Đất SX-KD nông thôn
629Huyện Mỹ XuyênĐường Trục 12 (Kênh 6 cự - 4 Cang) - Xã Hòa Tú 2Suốt Tuyến -210.000----Đất SX-KD nông thôn
630Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Cầu Chàng Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú) - Ngã ba Tam Hòa660.000----Đất SX-KD nông thôn
631Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 940 (Đường tỉnh 04) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Giáp ranh xã Hòa Tú 1840.000----Đất SX-KD nông thôn
632Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Gia Hòa 2 (cống Tân Hòa) - Đường đal ấp Vĩnh A420.000----Đất SX-KD nông thôn
633Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện lộ 52 - Xã Gia Hòa 1Đường đal ấp Vĩnh A - Ngã ba Tam Hòa300.000----Đất SX-KD nông thôn
634Huyện Mỹ XuyênĐường huyện 52 (Dự án đầu tư CSHT vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ) - Xã Gia Hòa 1Ngã ba Tam Hòa - Ranh xã Hòa Tú 1270.000----Đất SX-KD nông thôn
635Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 1Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh ấp Hòa Hưng xã Hòa Tú 2258.000----Đất SX-KD nông thôn
636Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Ngã tư Phước Hòa - Giáp ranh xã Gia Hòa 2258.000----Đất SX-KD nông thôn
637Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Gia Hòa 1Giáp ranh xã Hòa Tú 1 - Hết đất nhà ông Đào Khương Ánh600.000----Đất SX-KD nông thôn
638Huyện Mỹ XuyênĐường vào Khu du lịch sinh thái Vườn Cò - Xã Gia Hòa 1Giáp đường Tỉnh 940 - Hết đất nhà ông Lê Minh Chính300.000----Đất SX-KD nông thôn
639Huyện Mỹ XuyênĐường đal - Xã Gia Hòa 1Các tuyến đường bê tông, đường đal có độ rộng >2m -150.000----Đất SX-KD nông thôn
640Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Vĩnh B - Phước Hòa - Xã Gia Hòa 1Ngã ba xã Gia Hòa 1 - Ngã tư Phước Hòa258.000----Đất SX-KD nông thôn
641Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông Tây - Xã Gia Hòa 1Giáp xã Gia Hòa 2 - Đường Trục Phát Triển Tôm - Lúa Huyện Mỹ Xuyên300.000----Đất SX-KD nông thôn
642Huyện Mỹ XuyênKhu vực trung tâm xã - Xã Gia Hòa 2Cầu xã Gia Hòa 2 - Hết ranh đất Trạm Y tế xã360.000----Đất SX-KD nông thôn
643Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 52 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh đất UBND xã Gia Hòa 2 - Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1300.000----Đất SX-KD nông thôn
644Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 53 - Xã Gia Hòa 2Cầu Cà Lăm - Giáp ranh Bạc Liêu330.000----Đất SX-KD nông thôn
645Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 50 - Xã Gia Hòa 2Giáp ranh xã Gia Hòa 1 - Giáp ranh Bạc Liêu (xã Vĩnh Lợi)258.000----Đất SX-KD nông thôn
646Huyện Mỹ XuyênĐường Trục phát triển kinh tế Đông TâyGiáp ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Gia Hòa 1300.000----Đất SX-KD nông thôn
647Huyện Mỹ XuyênĐường đal Nhơn Hòa 3,5mTrung Tâm Xã - Giáp ranh ấp Thạnh Quới210.000----Đất SX-KD nông thôn
648Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônRanh thị trấn Mỹ Xuyên - Ngã 3 Vũng Đùng780.000----Đất SX-KD nông thôn
649Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Hết ranh đất Chùa Tắc Gồng360.000----Đất SX-KD nông thôn
650Huyện Mỹ XuyênHuyện lộ 56 - Xã Tham ĐônGiáp ranh đất Chùa Tắc Gồng - Giáp ranh xã Thạnh Phú270.000----Đất SX-KD nông thôn
651Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônHết ranh đất UBND xã Tham Đôn - Xuống phà Dù Tho420.000----Đất SX-KD nông thôn
652Huyện Mỹ XuyênĐường Tỉnh 936 - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Giáp ranh xã Đại Tâm510.000----Đất SX-KD nông thôn
653Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp ranh TP Sóc Trăng - Giáp đường tỉnh 936420.000----Đất SX-KD nông thôn
654Huyện Mỹ XuyênĐường Huyện 57 - Xã Tham ĐônGiáp đường 936 - Cuối tuyến240.000----Đất SX-KD nông thôn
655Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônChùa Tắc Gồng - Cầu Trà Mẹt270.000----Đất SX-KD nông thôn
656Huyện Mỹ XuyênĐường nhựa Bưng Chụm - Trà Mẹt - Xã Tham ĐônCầu Trà Mẹt - Cống Xà Lôn (giáp ranh xã Đại Tâm)300.000----Đất SX-KD nông thôn
657Huyện Mỹ XuyênĐường trục Phát triển Tôm - Lúa huyện Mỹ Xuyên - Xã Tham ĐônNgã 3 Vũng Đùng - Cầu Dù Tho (sông Nhu Gia) (giáp ranh xã Ngọc Đông)660.000----Đất SX-KD nông thôn
5/5 - (958 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.