• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thành phố Bến CátBến xe vào chợ Bến Cát (Lô D) - Đường loại 1Hùng Vương (thửa đất số 98 và 766, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 71 và 235, tờ bản đồ 2922.770.00012.520.00010.250.0007.280.000-Đất ở đô thị
2Thành phố Bến CátLô A chợ Bến Cát - Đường loại 1Thửa đất số 162, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 353, tờ bản đồ 29)22.770.00012.520.00010.250.0007.280.000-Đất ở đô thị
3Thành phố Bến CátNgô Quyền (Lô C chợ Bến Cát) - Đường loại 1Hùng Vương - Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 3522.770.00012.520.00010.250.0007.280.000-Đất ở đô thị
4Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2ĐT.741 (Nguyễn Văn Thành) - Đường Sáu Tòng đi ĐT.74115.870.00010.320.0007.940.0006.350.000-Đất ở đô thị
5Thành phố Bến CátĐH.606 (Hùng Vương) - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Công An) - Cầu Đò15.870.0008.730.0007.140.0005.070.000-Đất ở đô thị
6Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 4 Sở Sao) - ĐH.60115.870.00010.320.0007.940.0006.350.000-Đất ở đô thị
7Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 2Kho Bạc thành phố Bến Cát - Cầu Quan14.280.0007.850.0006.430.0004.560.000-Đất ở đô thị
8Thành phố Bến CátLô B chợ Bến Cát - Đường loại 2Thửa đất số 234, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 355, tờ bản đồ 29)14.280.0007.850.0006.430.0004.560.000-Đất ở đô thị
9Thành phố Bến CátDA1-1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
10Thành phố Bến CátDA1-2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3TC1 - Vòng xoay (NA3)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
11Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Ngã 3 đường vào Bến Lớn8.690.0005.660.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
12Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm8.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
13Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh7.210.0004.700.0003.610.0002.880.000-Đất ở đô thị
14Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường TC18.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
15Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường TC1 - Ngã 3 Công An9.660.0006.280.0004.830.0003.860.000-Đất ở đô thị
16Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng7.730.0005.020.0003.870.0003.090.000-Đất ở đô thị
17Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 3Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m8.210.0005.340.0004.530.0003.290.000-Đất ở đô thị
18Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 3ĐH.601 - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)5.800.0003.770.0002.900.0002.320.000-Đất ở đô thị
19Thành phố Bến CátĐT.749A - Đường loại 3Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên7.730.0005.020.0003.870.0003.090.000-Đất ở đô thị
20Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 3Kho Bạc thành phố Bến Cát - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)10.300.0006.700.0005.150.0004.120.000-Đất ở đô thị
21Thành phố Bến CátĐường Lò Heo - Đường loại 3Hùng Vương (thửa đất số 22, tờ bản đồ 29) - Đường hàng Vú Sữa (thửa đất số 468, tờ bản đồ 29)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
22Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 44, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 64, tờ bản đồ 29)6.760.0004.390.0003.380.0002.700.000-Đất ở đô thị
23Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 41, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 60, tờ bản đồ 29)6.760.0004.390.0003.380.0002.700.000-Đất ở đô thị
24Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường Lò Heo (thửa đất số 81, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 137 và 849, tờ bản đồ 296.760.0004.390.0003.380.0002.700.000-Đất ở đô thị
25Thành phố Bến CátLê Lai - Đường loại 3ĐT.741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú7.660.0004.990.0003.830.0003.060.000-Đất ở đô thị
26Thành phố Bến CátMỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 3Giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh thành phố Bến Cát - huyện Bàu Bàng7.210.0004.690.0003.610.0002.880.000-Đất ở đô thị
27Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng8.240.0005.370.0004.120.0003.300.000-Đất ở đô thị
28Thành phố Bến CátNA2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - XA27.210.0004.700.0003.610.0002.880.000-Đất ở đô thị
29Thành phố Bến CátNA3 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)7.730.0005.020.0003.870.0003.090.000-Đất ở đô thị
30Thành phố Bến CátNE8 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7418.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
31Thành phố Bến CátNgô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 3Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35 - Đại lộ Bình Dương7.730.0005.040.0003.870.0003.090.000-Đất ở đô thị
32Thành phố Bến CátTC1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3DA1-2 - N88.690.0005.660.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
33Thành phố Bến CátTC2 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC3)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
34Thành phố Bến CátTC3 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC2)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
35Thành phố Bến CátTuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị quảng trường thành phố Bến Cát) - Đường loại 3Đường 30/4 - Ngô Quyền9.270.0006.040.0004.640.0003.710.000-Đất ở đô thị
36Thành phố Bến CátTrục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3Đường 30/4 (Kho Bạc) - Đại lộ Bình Dương (Bảo hiểm xã hội)8.690.0005.650.0004.350.0003.480.000-Đất ở đô thị
37Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7418.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
38Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính8.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
39Thành phố Bến CátVõ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 3ĐT.741 - Khu liên hợp8.210.0005.350.0004.110.0003.280.000-Đất ở đô thị
40Thành phố Bến CátBến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4ĐT.741 - Ranh Vĩnh Tân4.530.0002.950.0002.270.0001.810.000-Đất ở đô thị
41Thành phố Bến CátDA1-1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)4.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
42Thành phố Bến CátDA1-2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4TC1 - Vòng xoay (NA3)4.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
43Thành phố Bến CátDJ10 - Đường loại 4NE8 - KJ24.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
44Thành phố Bến CátDJ9 - Đường loại 4NE8 - KJ24.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
45Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Ranh huyện Bàu Bàng4.310.0002.810.0002.160.0001.720.000-Đất ở đô thị
46Thành phố Bến CátĐH.601 - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7414.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
47Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m4.510.0002.940.0002.260.0001.800.000-Đất ở đô thị
48Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT.741 50m3.940.0002.570.0001.970.0001.580.000-Đất ở đô thị
49Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Cách ĐT.741 50m - ĐT.7414.510.0002.940.0002.260.0001.800.000-Đất ở đô thị
50Thành phố Bến CátĐH.603 - Đường loại 4Ngã 3 Của Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng3.380.0002.200.0001.690.0001.350.000-Đất ở đô thị
51Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo4.830.0003.150.0002.420.0001.930.000-Đất ở đô thị
52Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.7414.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
53Thành phố Bến CátĐH.605 - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.741 (Ngã 3 ông Kiểm)3.940.0002.570.0001.970.0001.580.000-Đất ở đô thị
54Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp4.830.0003.140.0002.660.0001.940.000-Đất ở đô thị
55Thành phố Bến CátĐH.616 (Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm4.190.0002.730.0002.100.0001.680.000-Đất ở đô thị
56Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Tây - Ngã 3 Rạch Bắp4.830.0003.140.0002.660.0001.940.000-Đất ở đô thị
57Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ngã 3 Rạch Bắp - Ranh xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng4.190.0002.730.0002.310.0001.680.000-Đất ở đô thị
58Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Điền - Cách ngã 4 An Điền 100m4.190.0002.730.0002.310.0001.680.000-Đất ở đô thị
59Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m5.150.0003.350.0002.840.0002.060.000-Đất ở đô thị
60Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập3.860.0002.510.0002.130.0001.550.000-Đất ở đô thị
61Thành phố Bến CátĐường bến Chà Vi (ĐH.607) - Đường loại 4Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng4.530.0002.950.0002.270.0001.810.000-Đất ở đô thị
62Thành phố Bến CátĐường Cầu Đò 2 - Đường loại 4Đường QL13 - Đình Bến Tranh - ĐT.7484.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
63Thành phố Bến CátĐường Cây Da - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương (thửa đất số 286, tờ bản đồ 9) - Đường bến Chà Vi (ĐH.607)3.660.0002.380.0001.830.0001.460.000-Đất ở đô thị
64Thành phố Bến CátĐường đấu nối ĐT.741-NE4 - Đường loại 4Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT.7414.530.0002.950.0002.270.0001.810.000-Đất ở đô thị
65Thành phố Bến CátĐường hàng Vú Sữa - Đường loại 4Đường 30/4 - Ngô Quyền4.830.0003.150.0002.420.0001.930.000-Đất ở đô thị
66Thành phố Bến CátĐường nhà hát - Đường loại 4Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị) - Ngô Quyền3.940.0002.570.0001.970.0001.580.000-Đất ở đô thị
67Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Ngô Quyền - Đường Cầu Đò 24.230.0002.760.0002.120.0001.690.000-Đất ở đô thị
68Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Đường Cầu Đò 2 - Đình Bến Tranh3.660.0002.380.0001.830.0001.460.000-Đất ở đô thị
69Thành phố Bến CátĐường rạch Cây É - Đường loại 4Ngã 3 Công An - Đường 30/43.620.0002.360.0001.810.0001.450.000-Đất ở đô thị
70Thành phố Bến CátĐường vào Bến Lớn - Đường loại 4Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn4.830.0003.150.0002.420.0001.930.000-Đất ở đô thị
71Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng3.700.0002.410.0001.850.0001.480.000-Đất ở đô thị
72Thành phố Bến CátNA2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - XA24.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
73Thành phố Bến CátNA3 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)4.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
74Thành phố Bến CátNE8 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7414.330.0002.820.0002.170.0001.730.000-Đất ở đô thị
75Thành phố Bến CátTC1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4DA1-2 - N84.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
76Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 4Sông Thị Tính - ĐT.7483.860.0002.510.0002.130.0001.550.000-Đất ở đô thị
77Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -14.000.0009.120.0007.000.0005.600.000-Đất ở đô thị
78Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -13.000.0008.470.0006.500.0005.200.000-Đất ở đô thị
79Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -4.040.0002.630.0002.020.0001.620.000-Đất ở đô thị
80Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -3.750.0002.440.0001.880.0001.500.000-Đất ở đô thị
81Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -2.960.0001.930.0001.480.0001.180.000-Đất ở đô thị
82Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -2.700.0001.760.0001.350.0001.080.000-Đất ở đô thị
83Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
84Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
85Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
86Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
87Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 32.370.0001.550.0001.190.000950.000-Đất ở đô thị
88Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
89Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
90Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
91Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 3 Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744)2.990.0001.950.0001.650.0001.200.000-Đất ở đô thị
92Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744) - Ngã 3 Ông Thiệu2.540.0001.640.0001.390.0001.010.000-Đất ở đô thị
93Thành phố Bến CátĐH.609 - Đường loại 5Ranh xã Phú An và phường An Tây - Bến đò An Tây2.540.0001.640.0001.390.0001.010.000-Đất ở đô thị
94Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 1, ĐX.610.416 ) - Đường loại 5ĐT.744 (thửa đất số 35, tờ bản đồ 24) - ĐH.609 (thửa đất số 420, tờ bản đồ 23)2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
95Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 2) - Đường loại 5ĐT.744 (UBND phường An Tây) - ĐH.609 (Đình làng An Tây)2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
96Thành phố Bến CátĐường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5ĐT.741 - Suối Ông Lốc2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
97Thành phố Bến CátĐường Kho Lúa - Đường loại 5ĐT.744 (trạm điện An Tây) - Khu công nghiệp An Tây2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
98Thành phố Bến CátĐường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - ĐT.7412.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
99Thành phố Bến CátĐX.604.140 - Đường loại 5ĐT.741 - Khu TĐC Hòa Lợi2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
100Thành phố Bến CátĐX.605.162A - Đường loại 5ĐT.741 - Giáp ranh Tân Bình (Suối Tre)2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
101Thành phố Bến CátĐX.610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.540.0001.640.0001.390.0001.010.000-Đất ở đô thị
102Thành phố Bến CátĐX.610.424 (Út Lăng) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.540.0001.640.0001.390.0001.010.000-Đất ở đô thị
103Thành phố Bến CátĐX.610.456 - Đường loại 5ĐT.744 - KCN Mai Trung2.370.0001.530.0001.300.000950.000-Đất ở đô thị
104Thành phố Bến CátĐX.610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.540.0001.640.0001.390.0001.010.000-Đất ở đô thị
105Thành phố Bến CátHai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
106Thành phố Bến CátTư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le2.540.0001.660.0001.270.0001.020.000-Đất ở đô thị
107Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -3.120.0002.040.0001.560.0001.250.000-Đất ở đô thị
108Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -2.770.0001.810.0001.390.0001.110.000-Đất ở đô thị
109Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -2.400.0001.570.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
110Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -2.100.0001.370.0001.050.000840.000-Đất ở đô thị
111Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.370.0001.550.0001.190.000950.000-Đất ở đô thị
112Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
113Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
114Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
115Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
116Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
117Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
118Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
119Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
120Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
121Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
122Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.690.0001.100.000850.000680.000-Đất ở đô thị
123Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
124Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.690.0001.100.000850.000680.000-Đất ở đô thị
125Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.690.0001.100.000850.000680.000-Đất ở đô thị
126Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.520.000990.000760.000610.000-Đất ở đô thị
127Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.690.0001.100.000850.000680.000-Đất ở đô thị
128Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.520.000990.000760.000610.000-Đất ở đô thị
129Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -1.520.000990.000760.000610.000-Đất ở đô thị
130Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -1.350.000880.000680.000540.000-Đất ở đô thị
131Thành phố Bến CátBến xe vào chợ Bến Cát (Lô D) - Đường loại 1Hùng Vương (thửa đất số 98 và 766, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 71 và 235, tờ bản đồ 2918.216.00010.016.0008.200.0005.824.000-Đất TM-DV đô thị
132Thành phố Bến CátLô A chợ Bến Cát - Đường loại 1Thửa đất số 162, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 353, tờ bản đồ 29)18.216.00010.016.0008.200.0005.824.000-Đất TM-DV đô thị
133Thành phố Bến CátNgô Quyền (Lô C chợ Bến Cát) - Đường loại 1Hùng Vương - Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 3518.216.00010.016.0008.200.0005.824.000-Đất TM-DV đô thị
134Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2ĐT.741 (Nguyễn Văn Thành) - Đường Sáu Tòng đi ĐT.74112.696.0008.256.0006.352.0005.080.000-Đất TM-DV đô thị
135Thành phố Bến CátĐH.606 (Hùng Vương) - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Công An) - Cầu Đò12.696.0006.984.0005.712.0004.056.000-Đất TM-DV đô thị
136Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 4 Sở Sao) - ĐH.60112.696.0008.256.0006.352.0005.080.000-Đất TM-DV đô thị
137Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 2Kho Bạc thành phố Bến Cát - Cầu Quan11.424.0006.280.0005.144.0003.648.000-Đất TM-DV đô thị
138Thành phố Bến CátLô B chợ Bến Cát - Đường loại 2Thửa đất số 234, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 355, tờ bản đồ 29)11.424.0006.280.0005.144.0003.648.000-Đất TM-DV đô thị
139Thành phố Bến CátDA1-1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
140Thành phố Bến CátDA1-2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3TC1 - Vòng xoay (NA3)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
141Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Ngã 3 đường vào Bến Lớn6.952.0004.528.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
142Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm6.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
143Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh5.768.0003.760.0002.888.0002.304.000-Đất TM-DV đô thị
144Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường TC16.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
145Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường TC1 - Ngã 3 Công An7.728.0005.024.0003.864.0003.088.000-Đất TM-DV đô thị
146Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng6.184.0004.016.0003.096.0002.472.000-Đất TM-DV đô thị
147Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 3Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m6.568.0004.272.0003.624.0002.632.000-Đất TM-DV đô thị
148Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 3ĐH.601 - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)4.640.0003.016.0002.320.0001.856.000-Đất TM-DV đô thị
149Thành phố Bến CátĐT.749A - Đường loại 3Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên6.184.0004.016.0003.096.0002.472.000-Đất TM-DV đô thị
150Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 3Kho Bạc thành phố Bến Cát - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)8.240.0005.360.0004.120.0003.296.000-Đất TM-DV đô thị
151Thành phố Bến CátĐường Lò Heo - Đường loại 3Hùng Vương (thửa đất số 22, tờ bản đồ 29) - Đường hàng Vú Sữa (thửa đất số 468, tờ bản đồ 29)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
152Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 44, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 64, tờ bản đồ 29)5.408.0003.512.0002.704.0002.160.000-Đất TM-DV đô thị
153Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 41, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 60, tờ bản đồ 29)5.408.0003.512.0002.704.0002.160.000-Đất TM-DV đô thị
154Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường Lò Heo (thửa đất số 81, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 137 và 849, tờ bản đồ 295.408.0003.512.0002.704.0002.160.000-Đất TM-DV đô thị
155Thành phố Bến CátLê Lai - Đường loại 3ĐT.741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú6.128.0003.992.0003.064.0002.448.000-Đất TM-DV đô thị
156Thành phố Bến CátMỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 3Giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh thành phố Bến Cát - huyện Bàu Bàng5.768.0003.752.0002.888.0002.304.000-Đất TM-DV đô thị
157Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng6.592.0004.296.0003.296.0002.640.000-Đất TM-DV đô thị
158Thành phố Bến CátNA2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - XA25.768.0003.760.0002.888.0002.304.000-Đất TM-DV đô thị
159Thành phố Bến CátNA3 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)6.184.0004.016.0003.096.0002.472.000-Đất TM-DV đô thị
160Thành phố Bến CátNE8 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7416.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
161Thành phố Bến CátNgô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 3Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35 - Đại lộ Bình Dương6.184.0004.032.0003.096.0002.472.000-Đất TM-DV đô thị
162Thành phố Bến CátTC1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3DA1-2 - N86.952.0004.528.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
163Thành phố Bến CátTC2 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC3)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
164Thành phố Bến CátTC3 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC2)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
165Thành phố Bến CátTuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị quảng trường thành phố Bến Cát) - Đường loại 3Đường 30/4 - Ngô Quyền7.416.0004.832.0003.712.0002.968.000-Đất TM-DV đô thị
166Thành phố Bến CátTrục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3Đường 30/4 (Kho Bạc) - Đại lộ Bình Dương (Bảo hiểm xã hội)6.952.0004.520.0003.480.0002.784.000-Đất TM-DV đô thị
167Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7416.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
168Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính6.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
169Thành phố Bến CátVõ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 3ĐT.741 - Khu liên hợp6.568.0004.280.0003.288.0002.624.000-Đất TM-DV đô thị
170Thành phố Bến CátBến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4ĐT.741 - Ranh Vĩnh Tân3.624.0002.360.0001.816.0001.448.000-Đất TM-DV đô thị
171Thành phố Bến CátDA1-1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)3.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
172Thành phố Bến CátDA1-2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4TC1 - Vòng xoay (NA3)3.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
173Thành phố Bến CátDJ10 - Đường loại 4NE8 - KJ23.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
174Thành phố Bến CátDJ9 - Đường loại 4NE8 - KJ23.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
175Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Ranh huyện Bàu Bàng3.448.0002.248.0001.728.0001.376.000-Đất TM-DV đô thị
176Thành phố Bến CátĐH.601 - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7413.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
177Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m3.608.0002.352.0001.808.0001.440.000-Đất TM-DV đô thị
178Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT.741 50m3.152.0002.056.0001.576.0001.264.000-Đất TM-DV đô thị
179Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Cách ĐT.741 50m - ĐT.7413.608.0002.352.0001.808.0001.440.000-Đất TM-DV đô thị
180Thành phố Bến CátĐH.603 - Đường loại 4Ngã 3 Của Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng2.704.0001.760.0001.352.0001.080.000-Đất TM-DV đô thị
181Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo3.864.0002.520.0001.936.0001.544.000-Đất TM-DV đô thị
182Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.7413.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
183Thành phố Bến CátĐH.605 - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.741 (Ngã 3 ông Kiểm)3.152.0002.056.0001.576.0001.264.000-Đất TM-DV đô thị
184Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp3.864.0002.512.0002.128.0001.552.000-Đất TM-DV đô thị
185Thành phố Bến CátĐH.616 (Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm3.352.0002.184.0001.680.0001.344.000-Đất TM-DV đô thị
186Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Tây - Ngã 3 Rạch Bắp3.864.0002.512.0002.128.0001.552.000-Đất TM-DV đô thị
187Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ngã 3 Rạch Bắp - Ranh xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng3.352.0002.184.0001.848.0001.344.000-Đất TM-DV đô thị
188Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Điền - Cách ngã 4 An Điền 100m3.352.0002.184.0001.848.0001.344.000-Đất TM-DV đô thị
189Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m4.120.0002.680.0002.272.0001.648.000-Đất TM-DV đô thị
190Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập3.088.0002.008.0001.704.0001.240.000-Đất TM-DV đô thị
191Thành phố Bến CátĐường bến Chà Vi (ĐH.607) - Đường loại 4Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng3.624.0002.360.0001.816.0001.448.000-Đất TM-DV đô thị
192Thành phố Bến CátĐường Cầu Đò 2 - Đường loại 4Đường QL13 - Đình Bến Tranh - ĐT.7483.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
193Thành phố Bến CátĐường Cây Da - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương (thửa đất số 286, tờ bản đồ 9) - Đường bến Chà Vi (ĐH.607)2.928.0001.904.0001.464.0001.168.000-Đất TM-DV đô thị
194Thành phố Bến CátĐường đấu nối ĐT.741-NE4 - Đường loại 4Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT.7413.624.0002.360.0001.816.0001.448.000-Đất TM-DV đô thị
195Thành phố Bến CátĐường hàng Vú Sữa - Đường loại 4Đường 30/4 - Ngô Quyền3.864.0002.520.0001.936.0001.544.000-Đất TM-DV đô thị
196Thành phố Bến CátĐường nhà hát - Đường loại 4Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị) - Ngô Quyền3.152.0002.056.0001.576.0001.264.000-Đất TM-DV đô thị
197Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Ngô Quyền - Đường Cầu Đò 23.384.0002.208.0001.696.0001.352.000-Đất TM-DV đô thị
198Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Đường Cầu Đò 2 - Đình Bến Tranh2.928.0001.904.0001.464.0001.168.000-Đất TM-DV đô thị
199Thành phố Bến CátĐường rạch Cây É - Đường loại 4Ngã 3 Công An - Đường 30/42.896.0001.888.0001.448.0001.160.000-Đất TM-DV đô thị
200Thành phố Bến CátĐường vào Bến Lớn - Đường loại 4Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn3.864.0002.520.0001.936.0001.544.000-Đất TM-DV đô thị
201Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng2.960.0001.928.0001.480.0001.184.000-Đất TM-DV đô thị
202Thành phố Bến CátNA2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - XA23.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
203Thành phố Bến CátNA3 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)3.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
204Thành phố Bến CátNE8 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7413.464.0002.256.0001.736.0001.384.000-Đất TM-DV đô thị
205Thành phố Bến CátTC1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4DA1-2 - N83.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
206Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 4Sông Thị Tính - ĐT.7483.088.0002.008.0001.704.0001.240.000-Đất TM-DV đô thị
207Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -11.200.0007.296.0005.600.0004.480.000-Đất TM-DV đô thị
208Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -10.400.0006.776.0005.200.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
209Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -3.232.0002.104.0001.616.0001.296.000-Đất TM-DV đô thị
210Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -3.000.0001.952.0001.504.0001.200.000-Đất TM-DV đô thị
211Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -2.368.0001.544.0001.184.000944.000-Đất TM-DV đô thị
212Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -2.160.0001.408.0001.080.000864.000-Đất TM-DV đô thị
213Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
214Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
215Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
216Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
217Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 31.896.0001.240.000952.000760.000-Đất TM-DV đô thị
218Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
219Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
220Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
221Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 3 Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744)2.392.0001.560.0001.320.000960.000-Đất TM-DV đô thị
222Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744) - Ngã 3 Ông Thiệu2.032.0001.312.0001.112.000808.000-Đất TM-DV đô thị
223Thành phố Bến CátĐH.609 - Đường loại 5Ranh xã Phú An và phường An Tây - Bến đò An Tây2.032.0001.312.0001.112.000808.000-Đất TM-DV đô thị
224Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 1, ĐX.610.416 ) - Đường loại 5ĐT.744 (thửa đất số 35, tờ bản đồ 24) - ĐH.609 (thửa đất số 420, tờ bản đồ 23)1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
225Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 2) - Đường loại 5ĐT.744 (UBND phường An Tây) - ĐH.609 (Đình làng An Tây)1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
226Thành phố Bến CátĐường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5ĐT.741 - Suối Ông Lốc2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
227Thành phố Bến CátĐường Kho Lúa - Đường loại 5ĐT.744 (trạm điện An Tây) - Khu công nghiệp An Tây1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
228Thành phố Bến CátĐường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - ĐT.7412.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
229Thành phố Bến CátĐX.604.140 - Đường loại 5ĐT.741 - Khu TĐC Hòa Lợi2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
230Thành phố Bến CátĐX.605.162A - Đường loại 5ĐT.741 - Giáp ranh Tân Bình (Suối Tre)2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
231Thành phố Bến CátĐX.610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.032.0001.312.0001.112.000808.000-Đất TM-DV đô thị
232Thành phố Bến CátĐX.610.424 (Út Lăng) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.032.0001.312.0001.112.000808.000-Đất TM-DV đô thị
233Thành phố Bến CátĐX.610.456 - Đường loại 5ĐT.744 - KCN Mai Trung1.896.0001.224.0001.040.000760.000-Đất TM-DV đô thị
234Thành phố Bến CátĐX.610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6092.032.0001.312.0001.112.000808.000-Đất TM-DV đô thị
235Thành phố Bến CátHai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
236Thành phố Bến CátTư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le2.032.0001.328.0001.016.000816.000-Đất TM-DV đô thị
237Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -2.496.0001.632.0001.248.0001.000.000-Đất TM-DV đô thị
238Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -2.216.0001.448.0001.112.000888.000-Đất TM-DV đô thị
239Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -1.920.0001.256.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
240Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -1.680.0001.096.000840.000672.000-Đất TM-DV đô thị
241Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.896.0001.240.000952.000760.000-Đất TM-DV đô thị
242Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
243Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
244Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
245Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
246Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
247Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
248Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
249Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
250Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
251Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
252Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.352.000880.000680.000544.000-Đất TM-DV đô thị
253Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
254Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.352.000880.000680.000544.000-Đất TM-DV đô thị
255Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.352.000880.000680.000544.000-Đất TM-DV đô thị
256Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.216.000792.000608.000488.000-Đất TM-DV đô thị
257Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.352.000880.000680.000544.000-Đất TM-DV đô thị
258Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.216.000792.000608.000488.000-Đất TM-DV đô thị
259Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -1.216.000792.000608.000488.000-Đất TM-DV đô thị
260Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -1.080.000704.000544.000432.000-Đất TM-DV đô thị
261Thành phố Bến CátBến xe vào chợ Bến Cát (Lô D) - Đường loại 1Hùng Vương (thửa đất số 98 và 766, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 71 và 235, tờ bản đồ 2914.800.5008.138.0006.662.5004.732.000-Đất SX-KD đô thị
262Thành phố Bến CátLô A chợ Bến Cát - Đường loại 1Thửa đất số 162, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 353, tờ bản đồ 29)14.800.5008.138.0006.662.5004.732.000-Đất SX-KD đô thị
263Thành phố Bến CátNgô Quyền (Lô C chợ Bến Cát) - Đường loại 1Hùng Vương - Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 3514.800.5008.138.0006.662.5004.732.000-Đất SX-KD đô thị
264Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2ĐT.741 (Nguyễn Văn Thành) - Đường Sáu Tòng đi ĐT.74110.315.5006.708.0005.161.0004.127.500-Đất SX-KD đô thị
265Thành phố Bến CátĐH.606 (Hùng Vương) - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Công An) - Cầu Đò10.315.5005.674.5004.641.0003.295.500-Đất SX-KD đô thị
266Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 4 Sở Sao) - ĐH.60110.315.5006.708.0005.161.0004.127.500-Đất SX-KD đô thị
267Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 2Kho Bạc thành phố Bến Cát - Cầu Quan9.282.0005.102.5004.179.5002.964.000-Đất SX-KD đô thị
268Thành phố Bến CátLô B chợ Bến Cát - Đường loại 2Thửa đất số 234, tờ bản đồ 29 - Ngô Quyền (thửa đất số 355, tờ bản đồ 29)9.282.0005.102.5004.179.5002.964.000-Đất SX-KD đô thị
269Thành phố Bến CátDA1-1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
270Thành phố Bến CátDA1-2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3TC1 - Vòng xoay (NA3)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
271Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Ngã 3 đường vào Bến Lớn5.648.5003.679.0002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
272Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm5.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
273Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh4.686.5003.055.0002.346.5001.872.000-Đất SX-KD đô thị
274Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường TC15.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
275Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Đường TC1 - Ngã 3 Công An6.279.0004.082.0003.139.5002.509.000-Đất SX-KD đô thị
276Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, trừ đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 3Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng5.024.5003.263.0002.515.5002.008.500-Đất SX-KD đô thị
277Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 3Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m5.336.5003.471.0002.944.5002.138.500-Đất SX-KD đô thị
278Thành phố Bến CátĐT.741 - Đường loại 3ĐH.601 - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)3.770.0002.450.5001.885.0001.508.000-Đất SX-KD đô thị
279Thành phố Bến CátĐT.749A - Đường loại 3Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên5.024.5003.263.0002.515.5002.008.500-Đất SX-KD đô thị
280Thành phố Bến CátĐường 30/4 - Đường loại 3Kho Bạc thành phố Bến Cát - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)6.695.0004.355.0003.347.5002.678.000-Đất SX-KD đô thị
281Thành phố Bến CátĐường Lò Heo - Đường loại 3Hùng Vương (thửa đất số 22, tờ bản đồ 29) - Đường hàng Vú Sữa (thửa đất số 468, tờ bản đồ 29)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
282Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 44, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 64, tờ bản đồ 29)4.394.0002.853.5002.197.0001.755.000-Đất SX-KD đô thị
283Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường 30/4 (thửa đất số 41, tờ bản đồ 29) - Đường Lò Heo (thửa đất số 60, tờ bản đồ 29)4.394.0002.853.5002.197.0001.755.000-Đất SX-KD đô thị
284Thành phố Bến CátĐường xung quanh chợ cũ Bến Cát - Đường loại 3Đường Lò Heo (thửa đất số 81, tờ bản đồ 29) - Thửa đất số 137 và 849, tờ bản đồ 294.394.0002.853.5002.197.0001.755.000-Đất SX-KD đô thị
285Thành phố Bến CátLê Lai - Đường loại 3ĐT.741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú4.979.0003.243.5002.489.5001.989.000-Đất SX-KD đô thị
286Thành phố Bến CátMỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 3Giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh thành phố Bến Cát - huyện Bàu Bàng4.686.5003.048.5002.346.5001.872.000-Đất SX-KD đô thị
287Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng5.356.0003.490.5002.678.0002.145.000-Đất SX-KD đô thị
288Thành phố Bến CátNA2 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - XA24.686.5003.055.0002.346.5001.872.000-Đất SX-KD đô thị
289Thành phố Bến CátNA3 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)5.024.5003.263.0002.515.5002.008.500-Đất SX-KD đô thị
290Thành phố Bến CátNE8 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7415.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
291Thành phố Bến CátNgô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 3Đầu thửa đất số 1 và 215, tờ bản đồ 35 - Đại lộ Bình Dương5.024.5003.276.0002.515.5002.008.500-Đất SX-KD đô thị
292Thành phố Bến CátTC1 (trừ đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 3DA1-2 - N85.648.5003.679.0002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
293Thành phố Bến CátTC2 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC3)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
294Thành phố Bến CátTC3 - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Vòng xoay (TC2)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
295Thành phố Bến CátTuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị quảng trường thành phố Bến Cát) - Đường loại 3Đường 30/4 - Ngô Quyền6.025.5003.926.0003.016.0002.411.500-Đất SX-KD đô thị
296Thành phố Bến CátTrục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3Đường 30/4 (Kho Bạc) - Đại lộ Bình Dương (Bảo hiểm xã hội)5.648.5003.672.5002.827.5002.262.000-Đất SX-KD đô thị
297Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - ĐT.7415.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
298Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 3Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính5.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
299Thành phố Bến CátVõ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 3ĐT.741 - Khu liên hợp5.336.5003.477.5002.671.5002.132.000-Đất SX-KD đô thị
300Thành phố Bến CátBến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4ĐT.741 - Ranh Vĩnh Tân2.944.5001.917.5001.475.5001.176.500-Đất SX-KD đô thị
301Thành phố Bến CátDA1-1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4ĐH.604 (Đường 2/9) - Vòng xoay (TC3)2.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
302Thành phố Bến CátDA1-2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4TC1 - Vòng xoay (NA3)2.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
303Thành phố Bến CátDJ10 - Đường loại 4NE8 - KJ22.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
304Thành phố Bến CátDJ9 - Đường loại 4NE8 - KJ22.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
305Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương (đất thuộc các CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Ranh huyện Bàu Bàng2.801.5001.826.5001.404.0001.118.000-Đất SX-KD đô thị
306Thành phố Bến CátĐH.601 - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7412.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
307Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m2.931.5001.911.0001.469.0001.170.000-Đất SX-KD đô thị
308Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT.741 50m2.561.0001.670.5001.280.5001.027.000-Đất SX-KD đô thị
309Thành phố Bến CátĐH.602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4Cách ĐT.741 50m - ĐT.7412.931.5001.911.0001.469.0001.170.000-Đất SX-KD đô thị
310Thành phố Bến CátĐH.603 - Đường loại 4Ngã 3 Của Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng2.197.0001.430.0001.098.500877.500-Đất SX-KD đô thị
311Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo3.139.5002.047.5001.573.0001.254.500-Đất SX-KD đô thị
312Thành phố Bến CátĐH.604 (Đường 2/9) - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.7412.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
313Thành phố Bến CátĐH.605 - Đường loại 4Ngã 4 Ông Giáo - ĐT.741 (Ngã 3 ông Kiểm)2.561.0001.670.5001.280.5001.027.000-Đất SX-KD đô thị
314Thành phố Bến CátĐH.606 (Đường Hùng Vương) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp3.139.5002.041.0001.729.0001.261.000-Đất SX-KD đô thị
315Thành phố Bến CátĐH.616 (Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm2.723.5001.774.5001.365.0001.092.000-Đất SX-KD đô thị
316Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Tây - Ngã 3 Rạch Bắp3.139.5002.041.0001.729.0001.261.000-Đất SX-KD đô thị
317Thành phố Bến CátĐT.744 - Đường loại 4Ngã 3 Rạch Bắp - Ranh xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng2.723.5001.774.5001.501.5001.092.000-Đất SX-KD đô thị
318Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ranh xã Phú An và phường An Điền - Cách ngã 4 An Điền 100m2.723.5001.774.5001.501.5001.092.000-Đất SX-KD đô thị
319Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m3.347.5002.177.5001.846.0001.339.000-Đất SX-KD đô thị
320Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Đường loại 4Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập2.509.0001.631.5001.384.5001.007.500-Đất SX-KD đô thị
321Thành phố Bến CátĐường bến Chà Vi (ĐH.607) - Đường loại 4Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng2.944.5001.917.5001.475.5001.176.500-Đất SX-KD đô thị
322Thành phố Bến CátĐường Cầu Đò 2 - Đường loại 4Đường QL13 - Đình Bến Tranh - ĐT.7482.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
323Thành phố Bến CátĐường Cây Da - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương (thửa đất số 286, tờ bản đồ 9) - Đường bến Chà Vi (ĐH.607)2.379.0001.547.0001.189.500949.000-Đất SX-KD đô thị
324Thành phố Bến CátĐường đấu nối ĐT.741-NE4 - Đường loại 4Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT.7412.944.5001.917.5001.475.5001.176.500-Đất SX-KD đô thị
325Thành phố Bến CátĐường hàng Vú Sữa - Đường loại 4Đường 30/4 - Ngô Quyền3.139.5002.047.5001.573.0001.254.500-Đất SX-KD đô thị
326Thành phố Bến CátĐường nhà hát - Đường loại 4Tuyến đường số 1 (Trung tâm Hội nghị) - Ngô Quyền2.561.0001.670.5001.280.5001.027.000-Đất SX-KD đô thị
327Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Ngô Quyền - Đường Cầu Đò 22.749.5001.794.0001.378.0001.098.500-Đất SX-KD đô thị
328Thành phố Bến CátĐường QL13 - Đình Bến Tranh - Đường loại 4Đường Cầu Đò 2 - Đình Bến Tranh2.379.0001.547.0001.189.500949.000-Đất SX-KD đô thị
329Thành phố Bến CátĐường rạch Cây É - Đường loại 4Ngã 3 Công An - Đường 30/42.353.0001.534.0001.176.500942.500-Đất SX-KD đô thị
330Thành phố Bến CátĐường vào Bến Lớn - Đường loại 4Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn3.139.5002.047.5001.573.0001.254.500-Đất SX-KD đô thị
331Thành phố Bến CátMỹ Phước - Tân Vạn (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Ranh thành phố Thủ Dầu Một - thành phố Bến Cát - Giáp đường Mỹ Phước - Bàu Bàng2.405.0001.566.5001.202.500962.000-Đất SX-KD đô thị
332Thành phố Bến CátNA2 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - XA22.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
333Thành phố Bến CátNA3 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Mỹ Phước - Tân Vạn - Vòng xoay (DA1-1)2.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
334Thành phố Bến CátNE8 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4Đại lộ Bình Dương - ĐT.7412.814.5001.833.0001.410.5001.124.500-Đất SX-KD đô thị
335Thành phố Bến CátTC1 (đất thuộc CCN, KCN) - Đường loại 4DA1-2 - N82.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
336Thành phố Bến CátVành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh - Đường loại 4Sông Thị Tính - ĐT.7482.509.0001.631.5001.384.5001.007.500-Đất SX-KD đô thị
337Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -9.100.0005.928.0004.550.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
338Thành phố Bến CátĐường nội bộ khu TĐC Vườn Tiêu - Đường loại 4Đường nội bộ có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -8.450.0005.505.5004.225.0003.380.000-Đất SX-KD đô thị
339Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -2.626.0001.709.5001.313.0001.053.000-Đất SX-KD đô thị
340Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -2.437.5001.586.0001.222.000975.000-Đất SX-KD đô thị
341Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -1.924.0001.254.500962.000767.000-Đất SX-KD đô thị
342Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 4Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -1.755.0001.144.000877.500702.000-Đất SX-KD đô thị
343Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
344Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
345Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
346Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
347Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 31.540.5001.007.500773.500617.500-Đất SX-KD đô thị
348Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
349Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
350Thành phố Bến CátĐại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
351Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 3 Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744)1.943.5001.267.5001.072.500780.000-Đất SX-KD đô thị
352Thành phố Bến CátĐH.608 - Đường loại 5Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT.744) - Ngã 3 Ông Thiệu1.651.0001.066.000903.500656.500-Đất SX-KD đô thị
353Thành phố Bến CátĐH.609 - Đường loại 5Ranh xã Phú An và phường An Tây - Bến đò An Tây1.651.0001.066.000903.500656.500-Đất SX-KD đô thị
354Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 1, ĐX.610.416 ) - Đường loại 5ĐT.744 (thửa đất số 35, tờ bản đồ 24) - ĐH.609 (thửa đất số 420, tờ bản đồ 23)1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
355Thành phố Bến CátĐH.609 (nhánh 2) - Đường loại 5ĐT.744 (UBND phường An Tây) - ĐH.609 (Đình làng An Tây)1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
356Thành phố Bến CátĐường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5ĐT.741 - Suối Ông Lốc1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
357Thành phố Bến CátĐường Kho Lúa - Đường loại 5ĐT.744 (trạm điện An Tây) - Khu công nghiệp An Tây1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
358Thành phố Bến CátĐường Sáu Tòng đi ĐT.741 - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - ĐT.7411.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
359Thành phố Bến CátĐX.604.140 - Đường loại 5ĐT.741 - Khu TĐC Hòa Lợi1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
360Thành phố Bến CátĐX.605.162A - Đường loại 5ĐT.741 - Giáp ranh Tân Bình (Suối Tre)1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
361Thành phố Bến CátĐX.610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6091.651.0001.066.000903.500656.500-Đất SX-KD đô thị
362Thành phố Bến CátĐX.610.424 (Út Lăng) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6091.651.0001.066.000903.500656.500-Đất SX-KD đô thị
363Thành phố Bến CátĐX.610.456 - Đường loại 5ĐT.744 - KCN Mai Trung1.540.500994.500845.000617.500-Đất SX-KD đô thị
364Thành phố Bến CátĐX.610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Đường loại 5ĐT.744 - ĐH.6091.651.0001.066.000903.500656.500-Đất SX-KD đô thị
365Thành phố Bến CátHai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
366Thành phố Bến CátTư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le1.651.0001.079.000825.500663.000-Đất SX-KD đô thị
367Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước -2.028.0001.326.0001.014.000812.500-Đất SX-KD đô thị
368Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước -1.800.5001.176.500903.500721.500-Đất SX-KD đô thị
369Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại -1.560.0001.020.500780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
370Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại -1.365.000890.500682.500546.000-Đất SX-KD đô thị
371Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.540.5001.007.500773.500617.500-Đất SX-KD đô thị
372Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
373Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
374Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
375Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
376Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
377Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
378Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
379Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
380Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
381Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
382Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.098.500715.000552.500442.000-Đất SX-KD đô thị
383Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
384Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.098.500715.000552.500442.000-Đất SX-KD đô thị
385Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.098.500715.000552.500442.000-Đất SX-KD đô thị
386Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -988.000643.500494.000396.500-Đất SX-KD đô thị
387Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.098.500715.000552.500442.000-Đất SX-KD đô thị
388Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -988.000643.500494.000396.500-Đất SX-KD đô thị
389Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -988.000643.500494.000396.500-Đất SX-KD đô thị
390Thành phố Bến CátĐường loại 5Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 -877.500572.000442.000351.000-Đất SX-KD đô thị
391Thành phố Bến CátĐH.608 (trừ các thửa đất thuộc Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Thùng Thơ) - ĐT.748 (ngã 3 Chú Lường)2.990.0001.940.0001.640.0001.200.000-Đất ở nông thôn
392Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Bến Chợ2.880.0001.870.0001.580.0001.150.000-Đất ở nông thôn
393Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1Bến Chợ - Ranh xã Phú An và phường An Tây2.600.0001.690.0001.430.0001.040.000-Đất ở nông thôn
394Thành phố Bến CátĐT.744 - Khu vực 1Cầu Ông Cộ - Ranh xã Phú An và phường An Tây4.270.0002.780.0002.350.0001.710.000-Đất ở nông thôn
395Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Ranh xã Phú An và phường An Điền4.190.0002.720.0002.300.0001.680.000-Đất ở nông thôn
396Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.608 -13.600.0008.840.0007.480.0005.440.000-Đất ở nông thôn
397Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại -12.600.0008.190.0006.930.0005.040.000-Đất ở nông thôn
398Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.650.0001.720.0001.460.0001.060.000-Đất ở nông thôn
399Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -2.110.0001.370.0001.160.000840.000-Đất ở nông thôn
400Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.450.0001.590.0001.350.000980.000-Đất ở nông thôn
401Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.910.0001.240.0001.050.000760.000-Đất ở nông thôn
402Thành phố Bến CátĐường Làng tre - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7482.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
403Thành phố Bến CátĐường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng (ĐX.609.002) - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6092.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
404Thành phố Bến CátĐường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2ĐT.744 - Đường làng2.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
405Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2Đường làng - ĐT.7442.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
406Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6082.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
407Thành phố Bến CátĐường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ2.090.0001.360.0001.150.000840.000-Đất ở nông thôn
408Thành phố Bến CátĐX.609.004 - Khu vực 2Bà Tám Quan - Tư Phỉ1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
409Thành phố Bến CátĐX.609.005 - Khu vực 2Ông tư Luông - Ông ba Khoang1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
410Thành phố Bến CátĐX.609.009 - Khu vực 2Ông Huy - ĐH.6091.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
411Thành phố Bến CátĐX.609.010 - Khu vực 2Ông Bảy - ĐH.6091.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
412Thành phố Bến CátĐX.609.016 - Khu vực 2Bà Ngận - Ông Hoàng1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
413Thành phố Bến CátĐX.609.018 - Khu vực 2Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
414Thành phố Bến CátĐX.609.019 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6091.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
415Thành phố Bến CátĐX.609.023 - Khu vực 2Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
416Thành phố Bến CátĐX.609.028 - Khu vực 2Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
417Thành phố Bến CátĐX.609.031 - Khu vực 2Ông Hùng - Ông Đồng1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
418Thành phố Bến CátĐX.609.034 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7481.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
419Thành phố Bến CátĐX.609.035 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông Đồng1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
420Thành phố Bến CátĐX.609.036 - Khu vực 2Bà Oanh - Bà Thúy Mười1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
421Thành phố Bến CátĐX.609.044 - Khu vực 2ĐT.748 - Bà Nhớ1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
422Thành phố Bến CátĐX.609.045 - Khu vực 2Trại Cưa - Bà Tư Tác1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
423Thành phố Bến CátĐX.609.046 - Khu vực 2ĐT.748 - Ông chín Ri1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
424Thành phố Bến CátĐX.609.051 - Khu vực 2Bà ba Châu - Ông Rồi1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
425Thành phố Bến CátĐX.609.054 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông tư Nho1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
426Thành phố Bến CátĐX.609.057 - Khu vực 2Cô Hường - Cô Yến bác sỹ1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
427Thành phố Bến CátĐX.609.071 - Khu vực 2Ông tư Tọ - Ông tám Uộng1.950.0001.270.0001.070.000780.000-Đất ở nông thôn
428Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.680.0001.090.000920.000670.000-Đất ở nông thôn
429Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.550.0001.010.000850.000620.000-Đất ở nông thôn
430Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.550.0001.010.000850.000620.000-Đất ở nông thôn
431Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
432Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.550.0001.010.000850.000620.000-Đất ở nông thôn
433Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
434Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
435Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.290.000840.000710.000520.000-Đất ở nông thôn
436Thành phố Bến CátĐH.608 (trừ các thửa đất thuộc Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Thùng Thơ) - ĐT.748 (ngã 3 Chú Lường)2.392.0001.552.0001.312.000960.000-Đất TM-DV nông thôn
437Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Bến Chợ2.304.0001.496.0001.264.000920.000-Đất TM-DV nông thôn
438Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1Bến Chợ - Ranh xã Phú An và phường An Tây2.080.0001.352.0001.144.000832.000-Đất TM-DV nông thôn
439Thành phố Bến CátĐT.744 - Khu vực 1Cầu Ông Cộ - Ranh xã Phú An và phường An Tây3.416.0002.224.0001.880.0001.368.000-Đất TM-DV nông thôn
440Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Ranh xã Phú An và phường An Điền3.352.0002.176.0001.840.0001.344.000-Đất TM-DV nông thôn
441Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.608 -10.880.0007.072.0005.984.0004.352.000-Đất TM-DV nông thôn
442Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại -10.080.0006.552.0005.544.0004.032.000-Đất TM-DV nông thôn
443Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.120.0001.376.0001.168.000848.000-Đất TM-DV nông thôn
444Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.688.0001.096.000928.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
445Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.960.0001.272.0001.080.000784.000-Đất TM-DV nông thôn
446Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.528.000992.000840.000608.000-Đất TM-DV nông thôn
447Thành phố Bến CátĐường Làng tre - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7481.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
448Thành phố Bến CátĐường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng (ĐX.609.002) - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6091.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
449Thành phố Bến CátĐường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2ĐT.744 - Đường làng1.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
450Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2Đường làng - ĐT.7441.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
451Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6081.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
452Thành phố Bến CátĐường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ1.672.0001.088.000920.000672.000-Đất TM-DV nông thôn
453Thành phố Bến CátĐX.609.004 - Khu vực 2Bà Tám Quan - Tư Phỉ1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
454Thành phố Bến CátĐX.609.005 - Khu vực 2Ông tư Luông - Ông ba Khoang1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
455Thành phố Bến CátĐX.609.009 - Khu vực 2Ông Huy - ĐH.6091.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
456Thành phố Bến CátĐX.609.010 - Khu vực 2Ông Bảy - ĐH.6091.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
457Thành phố Bến CátĐX.609.016 - Khu vực 2Bà Ngận - Ông Hoàng1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
458Thành phố Bến CátĐX.609.018 - Khu vực 2Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
459Thành phố Bến CátĐX.609.019 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6091.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
460Thành phố Bến CátĐX.609.023 - Khu vực 2Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
461Thành phố Bến CátĐX.609.028 - Khu vực 2Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
462Thành phố Bến CátĐX.609.031 - Khu vực 2Ông Hùng - Ông Đồng1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
463Thành phố Bến CátĐX.609.034 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7481.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
464Thành phố Bến CátĐX.609.035 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông Đồng1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
465Thành phố Bến CátĐX.609.036 - Khu vực 2Bà Oanh - Bà Thúy Mười1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
466Thành phố Bến CátĐX.609.044 - Khu vực 2ĐT.748 - Bà Nhớ1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
467Thành phố Bến CátĐX.609.045 - Khu vực 2Trại Cưa - Bà Tư Tác1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
468Thành phố Bến CátĐX.609.046 - Khu vực 2ĐT.748 - Ông chín Ri1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
469Thành phố Bến CátĐX.609.051 - Khu vực 2Bà ba Châu - Ông Rồi1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
470Thành phố Bến CátĐX.609.054 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông tư Nho1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
471Thành phố Bến CátĐX.609.057 - Khu vực 2Cô Hường - Cô Yến bác sỹ1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
472Thành phố Bến CátĐX.609.071 - Khu vực 2Ông tư Tọ - Ông tám Uộng1.560.0001.016.000856.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
473Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.344.000872.000736.000536.000-Đất TM-DV nông thôn
474Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.240.000808.000680.000496.000-Đất TM-DV nông thôn
475Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.240.000808.000680.000496.000-Đất TM-DV nông thôn
476Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
477Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.240.000808.000680.000496.000-Đất TM-DV nông thôn
478Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
479Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
480Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.032.000672.000568.000416.000-Đất TM-DV nông thôn
481Thành phố Bến CátĐH.608 (trừ các thửa đất thuộc Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Thùng Thơ) - ĐT.748 (ngã 3 Chú Lường)1.943.5001.261.0001.066.000780.000-Đất SX-KD nông thôn
482Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Bến Chợ1.872.0001.215.5001.027.000747.500-Đất SX-KD nông thôn
483Thành phố Bến CátĐH.609 - Khu vực 1Bến Chợ - Ranh xã Phú An và phường An Tây1.690.0001.098.500929.500676.000-Đất SX-KD nông thôn
484Thành phố Bến CátĐT.744 - Khu vực 1Cầu Ông Cộ - Ranh xã Phú An và phường An Tây2.775.5001.807.0001.527.5001.111.500-Đất SX-KD nông thôn
485Thành phố Bến CátĐT.748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1ĐT.744 (ngã 4 Phú Thứ) - Ranh xã Phú An và phường An Điền2.723.5001.768.0001.495.0001.092.000-Đất SX-KD nông thôn
486Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.608 -8.840.0005.746.0004.862.0003.536.000-Đất SX-KD nông thôn
487Thành phố Bến CátĐường nội bộ Khu công trình công cộng tái định cư xã Phú An - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại -8.190.0005.323.5004.504.5003.276.000-Đất SX-KD nông thôn
488Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.722.5001.118.000949.000689.000-Đất SX-KD nông thôn
489Thành phố Bến CátĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.371.500890.500754.000546.000-Đất SX-KD nông thôn
490Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.592.5001.033.500877.500637.000-Đất SX-KD nông thôn
491Thành phố Bến CátĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.241.500806.000682.500494.000-Đất SX-KD nông thôn
492Thành phố Bến CátĐường Làng tre - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7481.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
493Thành phố Bến CátĐường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng (ĐX.609.002) - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6091.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
494Thành phố Bến CátĐường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2ĐT.744 - Đường làng1.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
495Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2Đường làng - ĐT.7441.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
496Thành phố Bến CátĐường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6081.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
497Thành phố Bến CátĐường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ1.358.500884.000747.500546.000-Đất SX-KD nông thôn
498Thành phố Bến CátĐX.609.004 - Khu vực 2Bà Tám Quan - Tư Phỉ1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
499Thành phố Bến CátĐX.609.005 - Khu vực 2Ông tư Luông - Ông ba Khoang1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
500Thành phố Bến CátĐX.609.009 - Khu vực 2Ông Huy - ĐH.6091.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
501Thành phố Bến CátĐX.609.010 - Khu vực 2Ông Bảy - ĐH.6091.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
502Thành phố Bến CátĐX.609.016 - Khu vực 2Bà Ngận - Ông Hoàng1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
503Thành phố Bến CátĐX.609.018 - Khu vực 2Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
504Thành phố Bến CátĐX.609.019 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.6091.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
505Thành phố Bến CátĐX.609.023 - Khu vực 2Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
506Thành phố Bến CátĐX.609.028 - Khu vực 2Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
507Thành phố Bến CátĐX.609.031 - Khu vực 2Ông Hùng - Ông Đồng1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
508Thành phố Bến CátĐX.609.034 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.7481.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
509Thành phố Bến CátĐX.609.035 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông Đồng1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
510Thành phố Bến CátĐX.609.036 - Khu vực 2Bà Oanh - Bà Thúy Mười1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
511Thành phố Bến CátĐX.609.044 - Khu vực 2ĐT.748 - Bà Nhớ1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
512Thành phố Bến CátĐX.609.045 - Khu vực 2Trại Cưa - Bà Tư Tác1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
513Thành phố Bến CátĐX.609.046 - Khu vực 2ĐT.748 - Ông chín Ri1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
514Thành phố Bến CátĐX.609.051 - Khu vực 2Bà ba Châu - Ông Rồi1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
515Thành phố Bến CátĐX.609.054 - Khu vực 2ĐT.744 - Ông tư Nho1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
516Thành phố Bến CátĐX.609.057 - Khu vực 2Cô Hường - Cô Yến bác sỹ1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
517Thành phố Bến CátĐX.609.071 - Khu vực 2Ông tư Tọ - Ông tám Uộng1.267.500825.500695.500507.000-Đất SX-KD nông thôn
518Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.092.000708.500598.000435.500-Đất SX-KD nông thôn
519Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.007.500656.500552.500403.000-Đất SX-KD nông thôn
520Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.007.500656.500552.500403.000-Đất SX-KD nông thôn
521Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD nông thôn
522Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.007.500656.500552.500403.000-Đất SX-KD nông thôn
523Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD nông thôn
524Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD nông thôn
525Thành phố Bến CátKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -838.500546.000461.500338.000-Đất SX-KD nông thôn
526Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -345.000275.000225.000175.000-Đất trồng lúa
527Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -345.000275.000225.000175.000-Đất trồng cây hàng năm khác
528Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -345.000275.000225.000175.000-Đất nuôi trồng thủy sản
529Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -260.000205.000170.000130.000-Đất trồng lúa
530Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -260.000205.000170.000130.000-Đất trồng cây hàng năm khác
531Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -260.000205.000170.000130.000-Đất nuôi trồng thủy sản
532Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -380.000305.000245.000190.000-Đất trồng cây lâu năm
533Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -380.000305.000245.000190.000-Đất chăn nuôi tập trung
534Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -380.000305.000245.000190.000-Đất nông nghiệp khác
535Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -320.000255.000205.000160.000-Đất trồng cây lâu năm
536Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -320.000255.000205.000160.000-Đất chăn nuôi tập trung
537Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -320.000255.000205.000160.000-Đất nông nghiệp khác
538Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -175.000175.000175.000175.000-Đất rừng sản xuất
539Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -175.000175.000175.000175.000-Đất rừng phòng hộ
540Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 1 -175.000175.000175.000175.000-Đất rừng đặc dụng
541Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -130.000130.000130.000130.000-Đất rừng sản xuất
542Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -130.000130.000130.000130.000-Đất rừng phòng hộ
543Thành phố Bến CátThành Phố Bến CátKhu vực 2 -130.000130.000130.000130.000-Đất rừng đặc dụng
4.9/5 - (958 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.