• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.2. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố5.630.0003.660.0002.820.0002.250.000-Đất ở đô thị
2Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng4.420.0002.870.0002.210.0001.770.000-Đất ở đô thị
3Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênNgã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên4.120.0002.680.0002.060.0001.650.000-Đất ở đô thị
4Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo3.940.0002.560.0001.970.0001.580.000-Đất ở đô thị
5Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa3.940.0002.560.0001.970.0001.580.000-Đất ở đô thị
6Huyện Bàu BàngTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên4.510.0002.930.0002.260.0001.800.000-Đất ở đô thị
7Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)5.630.0003.660.0002.820.0002.250.000-Đất ở đô thị
8Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên2.830.0001.840.0001.420.0001.130.000-Đất ở đô thị
9Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613)2.480.0001.610.0001.240.000990.000-Đất ở đô thị
10Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên2.130.0001.380.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
11Huyện Bàu BàngĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long2.830.0001.840.0001.420.0001.130.000-Đất ở đô thị
12Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênRanh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo2.830.0001.840.0001.420.0001.130.000-Đất ở đô thị
13Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.200.0001.430.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
14Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
15Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.460.0001.600.0001.230.000980.000-Đất ở đô thị
16Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -2.220.0001.440.0001.110.000890.000-Đất ở đô thị
17Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -2.090.0001.360.0001.050.000840.000-Đất ở đô thị
18Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.990.0001.290.0001.000.000800.000-Đất ở đô thị
19Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.990.0001.290.0001.000.000800.000-Đất ở đô thị
20Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.880.0001.220.000940.000750.000-Đất ở đô thị
21Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.990.0001.290.0001.000.000800.000-Đất ở đô thị
22Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.880.0001.220.000940.000750.000-Đất ở đô thị
23Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.880.0001.220.000940.000750.000-Đất ở đô thị
24Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.780.0001.160.000890.000710.000-Đất ở đô thị
25Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.880.0001.220.000940.000750.000-Đất ở đô thị
26Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.780.0001.160.000890.000710.000-Đất ở đô thị
27Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.780.0001.160.000890.000710.000-Đất ở đô thị
28Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.670.0001.090.000840.000670.000-Đất ở đô thị
29Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.780.0001.160.000890.000710.000-Đất ở đô thị
30Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.670.0001.090.000840.000670.000-Đất ở đô thị
31Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.670.0001.090.000840.000670.000-Đất ở đô thị
32Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.570.0001.020.000790.000630.000-Đất ở đô thị
33Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố4.504.0002.928.0002.256.0001.800.000-Đất TM-DV đô thị
34Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng3.536.0002.296.0001.768.0001.416.000-Đất TM-DV đô thị
35Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênNgã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên3.296.0002.144.0001.648.0001.320.000-Đất TM-DV đô thị
36Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo3.152.0002.048.0001.576.0001.264.000-Đất TM-DV đô thị
37Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa3.152.0002.048.0001.576.0001.264.000-Đất TM-DV đô thị
38Huyện Bàu BàngTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên3.608.0002.344.0001.808.0001.440.000-Đất TM-DV đô thị
39Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)4.504.0002.928.0002.256.0001.800.000-Đất TM-DV đô thị
40Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên2.264.0001.472.0001.136.000904.000-Đất TM-DV đô thị
41Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613)1.984.0001.288.000992.000792.000-Đất TM-DV đô thị
42Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.704.0001.104.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
43Huyện Bàu BàngĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long2.264.0001.472.0001.136.000904.000-Đất TM-DV đô thị
44Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênRanh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo2.264.0001.472.0001.136.000904.000-Đất TM-DV đô thị
45Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.760.0001.144.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
46Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
47Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.968.0001.280.000984.000784.000-Đất TM-DV đô thị
48Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.776.0001.152.000888.000712.000-Đất TM-DV đô thị
49Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.672.0001.088.000840.000672.000-Đất TM-DV đô thị
50Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.592.0001.032.000800.000640.000-Đất TM-DV đô thị
51Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.592.0001.032.000800.000640.000-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.504.000976.000752.000600.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.592.0001.032.000800.000640.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.504.000976.000752.000600.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.504.000976.000752.000600.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.424.000928.000712.000568.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.504.000976.000752.000600.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.424.000928.000712.000568.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.424.000928.000712.000568.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.336.000872.000672.000536.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.424.000928.000712.000568.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.336.000872.000672.000536.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.336.000872.000672.000536.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.256.000816.000632.000504.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố3.659.5002.379.0001.833.0001.462.500-Đất SX-KD đô thị
66Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng2.873.0001.865.5001.436.5001.150.500-Đất SX-KD đô thị
67Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênNgã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên2.678.0001.742.0001.339.0001.072.500-Đất SX-KD đô thị
68Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo2.561.0001.664.0001.280.5001.027.000-Đất SX-KD đô thị
69Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa2.561.0001.664.0001.280.5001.027.000-Đất SX-KD đô thị
70Huyện Bàu BàngTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên2.931.5001.904.5001.469.0001.170.000-Đất SX-KD đô thị
71Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai UyênRanh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)3.659.5002.379.0001.833.0001.462.500-Đất SX-KD đô thị
72Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên1.839.5001.196.000923.000734.500-Đất SX-KD đô thị
73Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613)1.612.0001.046.500806.000643.500-Đất SX-KD đô thị
74Huyện Bàu BàngĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.384.500897.000695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
75Huyện Bàu BàngĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long1.839.5001.196.000923.000734.500-Đất SX-KD đô thị
76Huyện Bàu BàngĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênRanh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo1.839.5001.196.000923.000734.500-Đất SX-KD đô thị
77Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.430.000929.500715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
78Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
79Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.599.0001.040.000799.500637.000-Đất SX-KD đô thị
80Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai UyênBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.443.000936.000721.500578.500-Đất SX-KD đô thị
81Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.358.500884.000682.500546.000-Đất SX-KD đô thị
82Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.293.500838.500650.000520.000-Đất SX-KD đô thị
83Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.293.500838.500650.000520.000-Đất SX-KD đô thị
84Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.222.000793.000611.000487.500-Đất SX-KD đô thị
85Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.293.500838.500650.000520.000-Đất SX-KD đô thị
86Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.222.000793.000611.000487.500-Đất SX-KD đô thị
87Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.222.000793.000611.000487.500-Đất SX-KD đô thị
88Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.157.000754.000578.500461.500-Đất SX-KD đô thị
89Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.222.000793.000611.000487.500-Đất SX-KD đô thị
90Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.157.000754.000578.500461.500-Đất SX-KD đô thị
91Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.157.000754.000578.500461.500-Đất SX-KD đô thị
92Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.085.500708.500546.000435.500-Đất SX-KD đô thị
93Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.157.000754.000578.500461.500-Đất SX-KD đô thị
94Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.085.500708.500546.000435.500-Đất SX-KD đô thị
95Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.085.500708.500546.000435.500-Đất SX-KD đô thị
96Huyện Bàu BàngĐường loại 4 - Thị trấn Lai UyênĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -1.020.500663.000513.500409.500-Đất SX-KD đô thị
97Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng)6.100.0003.970.0003.360.0002.440.000-Đất ở nông thôn
98Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng)3.170.0002.060.0001.740.0001.270.000-Đất ở nông thôn
99Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên5.630.0003.660.0003.100.0002.250.000-Đất ở nông thôn
100Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt3.170.0002.060.0001.740.0001.270.000-Đất ở nông thôn
101Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng)3.600.0002.340.0001.980.0001.440.000-Đất ở nông thôn
102Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.6202.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
103Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên2.260.0001.470.0001.240.000900.000-Đất ở nông thôn
104Huyện Bàu BàngĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
105Huyện Bàu BàngĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
106Huyện Bàu BàngĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)1.740.0001.130.000960.000700.000-Đất ở nông thôn
107Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên2.330.0001.510.0001.280.000930.000-Đất ở nông thôn
108Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên)6.100.0003.970.0003.360.0002.440.000-Đất ở nông thôn
109Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân2.170.0001.410.0001.190.000870.000-Đất ở nông thôn
110Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A)2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
111Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa2.320.0001.510.0001.280.000930.000-Đất ở nông thôn
112Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo2.320.0001.510.0001.280.000930.000-Đất ở nông thôn
113Huyện Bàu BàngĐường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng)1.450.000940.000800.000580.000-Đất ở nông thôn
114Huyện Bàu BàngHồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước1.450.000940.000800.000580.000-Đất ở nông thôn
115Huyện Bàu BàngLong Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77)2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
116Huyện Bàu BàngLong Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
117Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên2.690.0001.750.0001.480.0001.080.000-Đất ở nông thôn
118Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 22.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
119Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II)2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
120Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố)2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
121Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên2.030.0001.320.0001.120.000810.000-Đất ở nông thôn
122Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.800.0001.170.000990.000720.000-Đất ở nông thôn
123Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.520.000990.000840.000610.000-Đất ở nông thôn
124Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.660.0001.080.000910.000660.000-Đất ở nông thôn
125Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.390.000900.000760.000560.000-Đất ở nông thôn
126Huyện Bàu BàngĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)1.400.000910.000770.000560.000-Đất ở nông thôn
127Huyện Bàu BàngĐH.614 - Khu vực 2ĐT.750 - Ranh xã Long Tân1.730.0001.120.000950.000690.000-Đất ở nông thôn
128Huyện Bàu BàngĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng)1.400.000910.000770.000560.000-Đất ở nông thôn
129Huyện Bàu BàngĐH.618 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B1.510.000980.000830.000600.000-Đất ở nông thôn
130Huyện Bàu BàngĐường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.6111.400.000910.000770.000560.000-Đất ở nông thôn
131Huyện Bàu BàngĐường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập1.400.000910.000770.000560.000-Đất ở nông thôn
132Huyện Bàu BàngĐường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II)1.730.0001.120.000950.000690.000-Đất ở nông thôn
133Huyện Bàu BàngLong Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước)1.400.000910.000770.000560.000-Đất ở nông thôn
134Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.300.000850.000720.000520.000-Đất ở nông thôn
135Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.200.000780.000660.000480.000-Đất ở nông thôn
136Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.200.000780.000660.000480.000-Đất ở nông thôn
137Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.100.000720.000610.000440.000-Đất ở nông thôn
138Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.200.000780.000660.000480.000-Đất ở nông thôn
139Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.100.000720.000610.000440.000-Đất ở nông thôn
140Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.100.000720.000610.000440.000-Đất ở nông thôn
141Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -1.000.000650.000550.000400.000-Đất ở nông thôn
142Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng)4.880.0003.176.0002.688.0001.952.000-Đất TM-DV nông thôn
143Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng)2.536.0001.648.0001.392.0001.016.000-Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên4.504.0002.928.0002.480.0001.800.000-Đất TM-DV nông thôn
145Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt2.536.0001.648.0001.392.0001.016.000-Đất TM-DV nông thôn
146Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng)2.880.0001.872.0001.584.0001.152.000-Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.6201.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
148Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.808.0001.176.000992.000720.000-Đất TM-DV nông thôn
149Huyện Bàu BàngĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
150Huyện Bàu BàngĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
151Huyện Bàu BàngĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)1.392.000904.000768.000560.000-Đất TM-DV nông thôn
152Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.864.0001.208.0001.024.000744.000-Đất TM-DV nông thôn
153Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên)4.880.0003.176.0002.688.0001.952.000-Đất TM-DV nông thôn
154Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân1.736.0001.128.000952.000696.000-Đất TM-DV nông thôn
155Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A)1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
156Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa1.856.0001.208.0001.024.000744.000-Đất TM-DV nông thôn
157Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo1.856.0001.208.0001.024.000744.000-Đất TM-DV nông thôn
158Huyện Bàu BàngĐường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng)1.160.000752.000640.000464.000-Đất TM-DV nông thôn
159Huyện Bàu BàngHồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước1.160.000752.000640.000464.000-Đất TM-DV nông thôn
160Huyện Bàu BàngLong Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77)1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
161Huyện Bàu BàngLong Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
162Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên2.152.0001.400.0001.184.000864.000-Đất TM-DV nông thôn
163Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 21.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
164Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II)1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
165Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố)1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
166Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên1.624.0001.056.000896.000648.000-Đất TM-DV nông thôn
167Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.440.000936.000792.000576.000-Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.216.000792.000672.000488.000-Đất TM-DV nông thôn
169Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.328.000864.000728.000528.000-Đất TM-DV nông thôn
170Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.112.000720.000608.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Bàu BàngĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)1.120.000728.000616.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
172Huyện Bàu BàngĐH.614 - Khu vực 2ĐT.750 - Ranh xã Long Tân1.384.000896.000760.000552.000-Đất TM-DV nông thôn
173Huyện Bàu BàngĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng)1.120.000728.000616.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Bàu BàngĐH.618 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B1.208.000784.000664.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
175Huyện Bàu BàngĐường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.6111.120.000728.000616.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
176Huyện Bàu BàngĐường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập1.120.000728.000616.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
177Huyện Bàu BàngĐường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II)1.384.000896.000760.000552.000-Đất TM-DV nông thôn
178Huyện Bàu BàngLong Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước)1.120.000728.000616.000448.000-Đất TM-DV nông thôn
179Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -1.040.000680.000576.000416.000-Đất TM-DV nông thôn
180Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -960.000624.000528.000384.000-Đất TM-DV nông thôn
181Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -960.000624.000528.000384.000-Đất TM-DV nông thôn
182Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -880.000576.000488.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -960.000624.000528.000384.000-Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -880.000576.000488.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -880.000576.000488.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -800.000520.000440.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng)3.965.0002.580.5002.184.0001.586.000-Đất SX-KD nông thôn
188Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng)2.060.5001.339.0001.131.000825.500-Đất SX-KD nông thôn
189Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên3.659.5002.379.0002.015.0001.462.500-Đất SX-KD nông thôn
190Huyện Bàu BàngĐại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt2.060.5001.339.0001.131.000825.500-Đất SX-KD nông thôn
191Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng)2.340.0001.521.0001.287.000936.000-Đất SX-KD nông thôn
192Huyện Bàu BàngĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.6201.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
193Huyện Bàu BàngĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.469.000955.500806.000585.000-Đất SX-KD nông thôn
194Huyện Bàu BàngĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
195Huyện Bàu BàngĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
196Huyện Bàu BàngĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)1.131.000734.500624.000455.000-Đất SX-KD nông thôn
197Huyện Bàu BàngĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.514.500981.500832.000604.500-Đất SX-KD nông thôn
198Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên)3.965.0002.580.5002.184.0001.586.000-Đất SX-KD nông thôn
199Huyện Bàu BàngĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân1.410.500916.500773.500565.500-Đất SX-KD nông thôn
200Huyện Bàu BàngĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A)1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
201Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa1.508.000981.500832.000604.500-Đất SX-KD nông thôn
202Huyện Bàu BàngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo1.508.000981.500832.000604.500-Đất SX-KD nông thôn
203Huyện Bàu BàngĐường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng)942.500611.000520.000377.000-Đất SX-KD nông thôn
204Huyện Bàu BàngHồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước942.500611.000520.000377.000-Đất SX-KD nông thôn
205Huyện Bàu BàngLong Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77)1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
206Huyện Bàu BàngLong Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
207Huyện Bàu BàngTạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên1.748.5001.137.500962.000702.000-Đất SX-KD nông thôn
208Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 21.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
209Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II)1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
210Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố)1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
211Huyện Bàu BàngTrừ Văn Thố 126 - Khu vực 1Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên1.319.500858.000728.000526.500-Đất SX-KD nông thôn
212Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.170.000760.500643.500468.000-Đất SX-KD nông thôn
213Huyện Bàu BàngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -988.000643.500546.000396.500-Đất SX-KD nông thôn
214Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.079.000702.000591.500429.000-Đất SX-KD nông thôn
215Huyện Bàu BàngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -903.500585.000494.000364.000-Đất SX-KD nông thôn
216Huyện Bàu BàngĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)910.000591.500500.500364.000-Đất SX-KD nông thôn
217Huyện Bàu BàngĐH.614 - Khu vực 2ĐT.750 - Ranh xã Long Tân1.124.500728.000617.500448.500-Đất SX-KD nông thôn
218Huyện Bàu BàngĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng)910.000591.500500.500364.000-Đất SX-KD nông thôn
219Huyện Bàu BàngĐH.618 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B981.500637.000539.500390.000-Đất SX-KD nông thôn
220Huyện Bàu BàngĐường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.611910.000591.500500.500364.000-Đất SX-KD nông thôn
221Huyện Bàu BàngĐường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập910.000591.500500.500364.000-Đất SX-KD nông thôn
222Huyện Bàu BàngĐường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II)1.124.500728.000617.500448.500-Đất SX-KD nông thôn
223Huyện Bàu BàngLong Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước)910.000591.500500.500364.000-Đất SX-KD nông thôn
224Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -845.000552.500468.000338.000-Đất SX-KD nông thôn
225Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -780.000507.000429.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
226Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -780.000507.000429.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
227Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -715.000468.000396.500286.000-Đất SX-KD nông thôn
228Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -780.000507.000429.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
229Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -715.000468.000396.500286.000-Đất SX-KD nông thôn
230Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -715.000468.000396.500286.000-Đất SX-KD nông thôn
231Huyện Bàu BàngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -650.000422.500357.500260.000-Đất SX-KD nông thôn
232Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -220.000175.000145.000110.000-Đất trồng lúa
233Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -220.000175.000145.000110.000-Đất trồng cây hàng năm khác
234Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -220.000175.000145.000110.000-Đất nuôi trồng thủy sản
235Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -165.000130.000105.00085.000-Đất trồng lúa
236Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -165.000130.000105.00085.000-Đất trồng cây hàng năm khác
237Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -165.000130.000105.00085.000-Đất nuôi trồng thủy sản
238Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -235.000185.000150.000115.000-Đất trồng cây lâu năm
239Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -235.000185.000150.000115.000-Đất chăn nuôi tập trung
240Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -235.000185.000150.000115.000-Đất nông nghiệp khác
241Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -200.000160.000130.000100.000-Đất trồng cây lâu năm
242Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -200.000160.000130.000100.000-Đất chăn nuôi tập trung
243Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -200.000160.000130.000100.000-Đất nông nghiệp khác
244Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -110.000110.000110.000110.000-Đất rừng sản xuất
245Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -110.000110.000110.000110.000-Đất rừng phòng hộ
246Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 1 -110.000110.000110.000110.000-Đất rừng đặc dụng
247Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng sản xuất
248Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng phòng hộ
249Huyện Bàu BàngHuyện Bàu BàngKhu vực 2 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng đặc dụng
5/5 - (998 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.