Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
– Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.
– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.
3.2. Bảng giá đất huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố | 5.630.000 | 3.660.000 | 2.820.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 4.420.000 | 2.870.000 | 2.210.000 | 1.770.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên | 4.120.000 | 2.680.000 | 2.060.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 3.940.000 | 2.560.000 | 1.970.000 | 1.580.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa | 3.940.000 | 2.560.000 | 1.970.000 | 1.580.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên | 4.510.000 | 2.930.000 | 2.260.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | 5.630.000 | 3.660.000 | 2.820.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.830.000 | 1.840.000 | 1.420.000 | 1.130.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613) | 2.480.000 | 1.610.000 | 1.240.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.130.000 | 1.380.000 | 1.070.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long | 2.830.000 | 1.840.000 | 1.420.000 | 1.130.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo | 2.830.000 | 1.840.000 | 1.420.000 | 1.130.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.860.000 | 1.210.000 | 930.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 2.460.000 | 1.600.000 | 1.230.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 2.220.000 | 1.440.000 | 1.110.000 | 890.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 2.090.000 | 1.360.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.990.000 | 1.290.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.990.000 | 1.290.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.880.000 | 1.220.000 | 940.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.990.000 | 1.290.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.880.000 | 1.220.000 | 940.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.880.000 | 1.220.000 | 940.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.780.000 | 1.160.000 | 890.000 | 710.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.880.000 | 1.220.000 | 940.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.780.000 | 1.160.000 | 890.000 | 710.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.780.000 | 1.160.000 | 890.000 | 710.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.670.000 | 1.090.000 | 840.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.780.000 | 1.160.000 | 890.000 | 710.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.670.000 | 1.090.000 | 840.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.670.000 | 1.090.000 | 840.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.570.000 | 1.020.000 | 790.000 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố | 4.504.000 | 2.928.000 | 2.256.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 3.536.000 | 2.296.000 | 1.768.000 | 1.416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên | 3.296.000 | 2.144.000 | 1.648.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 3.152.000 | 2.048.000 | 1.576.000 | 1.264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa | 3.152.000 | 2.048.000 | 1.576.000 | 1.264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên | 3.608.000 | 2.344.000 | 1.808.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | 4.504.000 | 2.928.000 | 2.256.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.264.000 | 1.472.000 | 1.136.000 | 904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613) | 1.984.000 | 1.288.000 | 992.000 | 792.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.704.000 | 1.104.000 | 856.000 | 680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long | 2.264.000 | 1.472.000 | 1.136.000 | 904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo | 2.264.000 | 1.472.000 | 1.136.000 | 904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.488.000 | 968.000 | 744.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.968.000 | 1.280.000 | 984.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.776.000 | 1.152.000 | 888.000 | 712.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.672.000 | 1.088.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.592.000 | 1.032.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.592.000 | 1.032.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.504.000 | 976.000 | 752.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.592.000 | 1.032.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.504.000 | 976.000 | 752.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.504.000 | 976.000 | 752.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.424.000 | 928.000 | 712.000 | 568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.504.000 | 976.000 | 752.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.424.000 | 928.000 | 712.000 | 568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.424.000 | 928.000 | 712.000 | 568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.336.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.424.000 | 928.000 | 712.000 | 568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.336.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.336.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.256.000 | 816.000 | 632.000 | 504.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố | 3.659.500 | 2.379.000 | 1.833.000 | 1.462.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 2.873.000 | 1.865.500 | 1.436.500 | 1.150.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên -Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.678.000 | 1.742.000 | 1.339.000 | 1.072.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bằng Lăng) - Ranh thị trấn Lai Uyên + Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 2.561.000 | 1.664.000 | 1.280.500 | 1.027.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trừ Văn Thố) - Ranh xã Long Hòa | 2.561.000 | 1.664.000 | 1.280.500 | 1.027.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh huyện Phú Giáo - huyện Bàu Bàng - Khu dân cư 5F, thị trấn Lai Uyên | 2.931.500 | 1.904.500 | 1.469.000 | 1.170.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | 3.659.500 | 2.379.000 | 1.833.000 | 1.462.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.839.500 | 1.196.000 | 923.000 | 734.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐT.741C (cũ ĐH.613) | 1.612.000 | 1.046.500 | 806.000 | 643.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.384.500 | 897.000 | 695.500 | 552.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741C (cũ ĐH.613) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bia Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long | 1.839.500 | 1.196.000 | 923.000 | 734.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Phước Hòa huyện Phú Giáo | 1.839.500 | 1.196.000 | 923.000 | 734.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.430.000 | 929.500 | 715.000 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.209.000 | 786.500 | 604.500 | 481.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.599.000 | 1.040.000 | 799.500 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.443.000 | 936.000 | 721.500 | 578.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.358.500 | 884.000 | 682.500 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.293.500 | 838.500 | 650.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.293.500 | 838.500 | 650.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 - | 1.222.000 | 793.000 | 611.000 | 487.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.293.500 | 838.500 | 650.000 | 520.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.222.000 | 793.000 | 611.000 | 487.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.222.000 | 793.000 | 611.000 | 487.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 - | 1.157.000 | 754.000 | 578.500 | 461.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.222.000 | 793.000 | 611.000 | 487.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.157.000 | 754.000 | 578.500 | 461.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.157.000 | 754.000 | 578.500 | 461.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 - | 1.085.500 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.157.000 | 754.000 | 578.500 | 461.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l - | 1.085.500 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.085.500 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Bàu Bàng | Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 - | 1.020.500 | 663.000 | 513.500 | 409.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) | 6.100.000 | 3.970.000 | 3.360.000 | 2.440.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) | 3.170.000 | 2.060.000 | 1.740.000 | 1.270.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 5.630.000 | 3.660.000 | 3.100.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 3.170.000 | 2.060.000 | 1.740.000 | 1.270.000 | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.980.000 | 1.440.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.620 | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1 | ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.260.000 | 1.470.000 | 1.240.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 1.740.000 | 1.130.000 | 960.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.330.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) | 6.100.000 | 3.970.000 | 3.360.000 | 2.440.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân | 2.170.000 | 1.410.000 | 1.190.000 | 870.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1 | Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Bàu Bàng | Đường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1 | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng) | 1.450.000 | 940.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Bàu Bàng | Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước | 1.450.000 | 940.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77) | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1 | Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.690.000 | 1.750.000 | 1.480.000 | 1.080.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II) | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên | 2.030.000 | 1.320.000 | 1.120.000 | 810.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.800.000 | 1.170.000 | 990.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.520.000 | 990.000 | 840.000 | 610.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.660.000 | 1.080.000 | 910.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.390.000 | 900.000 | 760.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 1.400.000 | 910.000 | 770.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.614 - Khu vực 2 | ĐT.750 - Ranh xã Long Tân | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng) | 1.400.000 | 910.000 | 770.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.611 | 1.400.000 | 910.000 | 770.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 1.400.000 | 910.000 | 770.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II) | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2 | ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước) | 1.400.000 | 910.000 | 770.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 1.300.000 | 850.000 | 720.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 1.200.000 | 780.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 1.200.000 | 780.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 1.100.000 | 720.000 | 610.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 1.200.000 | 780.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 1.100.000 | 720.000 | 610.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 1.100.000 | 720.000 | 610.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 1.000.000 | 650.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) | 4.880.000 | 3.176.000 | 2.688.000 | 1.952.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) | 2.536.000 | 1.648.000 | 1.392.000 | 1.016.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 4.504.000 | 2.928.000 | 2.480.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 2.536.000 | 1.648.000 | 1.392.000 | 1.016.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.584.000 | 1.152.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.620 | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1 | ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.808.000 | 1.176.000 | 992.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 1.392.000 | 904.000 | 768.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.864.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) | 4.880.000 | 3.176.000 | 2.688.000 | 1.952.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân | 1.736.000 | 1.128.000 | 952.000 | 696.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1 | Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Bàu Bàng | Đường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1 | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng) | 1.160.000 | 752.000 | 640.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Bàu Bàng | Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước | 1.160.000 | 752.000 | 640.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77) | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1 | Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 2.152.000 | 1.400.000 | 1.184.000 | 864.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II) | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên | 1.624.000 | 1.056.000 | 896.000 | 648.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.440.000 | 936.000 | 792.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.216.000 | 792.000 | 672.000 | 488.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.328.000 | 864.000 | 728.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 1.112.000 | 720.000 | 608.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 1.120.000 | 728.000 | 616.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.614 - Khu vực 2 | ĐT.750 - Ranh xã Long Tân | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng) | 1.120.000 | 728.000 | 616.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.611 | 1.120.000 | 728.000 | 616.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 1.120.000 | 728.000 | 616.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II) | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2 | ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước) | 1.120.000 | 728.000 | 616.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 1.040.000 | 680.000 | 576.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 960.000 | 624.000 | 528.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 960.000 | 624.000 | 528.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 880.000 | 576.000 | 488.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 960.000 | 624.000 | 528.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 880.000 | 576.000 | 488.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 880.000 | 576.000 | 488.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 800.000 | 520.000 | 440.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) | 3.965.000 | 2.580.500 | 2.184.000 | 1.586.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 564, tờ bản đồ 34 (Lai Hưng) - Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) | 2.060.500 | 1.339.000 | 1.131.000 | 825.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 755, tờ bản đồ 7 (Lai Hưng) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 3.659.500 | 2.379.000 | 2.015.000 | 1.462.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 2.060.500 | 1.339.000 | 1.131.000 | 825.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (thửa đất số 53, tờ bản đồ 45) - Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) | 2.340.000 | 1.521.000 | 1.287.000 | 936.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 1197, tờ bản đồ 32 (Lai Hưng) - ĐH.620 | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Khu vực 1 | ĐT.749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.469.000 | 955.500 | 806.000 | 585.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 1 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
195 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT.749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
196 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.620 (cũ ĐH.603) - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 1.131.000 | 734.500 | 624.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.741B (ĐH.612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.514.500 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
198 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Long Nguyên 26) - Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) | 3.965.000 | 2.580.500 | 2.184.000 | 1.586.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
199 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Cuối thửa đất số 314, tờ bản đồ 64 (Long Nguyên) - Ranh xã Long Tân | 1.410.500 | 916.500 | 773.500 | 565.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.749C (ĐH.611) - Khu vực 1 | Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
201 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 1.508.000 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Bàu Bàng | ĐT.750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1.508.000 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Bàu Bàng | Đường vào Khu nhà ở nông thôn Nam Long - Khu vực 1 | ĐH.610 (đường Bến Ván) - Đầu thửa đất số 63, tờ bản đồ 37 (Lai Hưng) | 942.500 | 611.000 | 520.000 | 377.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Bàu Bàng | Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước | 942.500 | 611.000 | 520.000 | 377.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 107 (đường giáp ranh KDC Long Nguyên) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 1955, tờ bản đồ 77) - ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 7173, tờ bản đồ 77) | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 174 (đường giáp ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 3) - Khu vực 1 | ĐH.619 (đường KDC Long Nguyên, thửa đất số 3257, tờ bản đồ 77) - Khu dân cư Sài Gòn Land | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Bàu Bàng | Tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng - Khu vực 1 | Ranh thành phố Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.748.500 | 1.137.500 | 962.000 | 702.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Ranh tỉnh Bình Dương và Bình Phước - Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Khu vực 1 | Hết ranh Khu nhà ở nông thôn Nam Long 2 - Ranh tỉnh Bình Phước (cầu suối bến Ông Thanh) + Kênh Phước Hòa (Cây Trường II) | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Trừ Văn Thố 123 (Thiếu Niên 3) - Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Bàu Bàng | Trừ Văn Thố 126 - Khu vực 1 | Thửa đất số 246, tờ bản đồ 20 (Trừ Văn Thố) - Thửa đất bà Nguyễn Thị Quyên | 1.319.500 | 858.000 | 728.000 | 526.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.170.000 | 760.500 | 643.500 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 988.000 | 643.500 | 546.000 | 396.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên - | 1.079.000 | 702.000 | 591.500 | 429.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m - | 903.500 | 585.000 | 494.000 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.611 (cũ ĐH.615) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT.749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 910.000 | 591.500 | 500.500 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.614 - Khu vực 2 | ĐT.750 - Ranh xã Long Tân | 1.124.500 | 728.000 | 617.500 | 448.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT.749A - Ranh xã Long Tân (đi ngã 4 Hóc Măng) | 910.000 | 591.500 | 500.500 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Bàu Bàng | ĐH.618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT.741B | 981.500 | 637.000 | 539.500 | 390.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH.611 | 910.000 | 591.500 | 500.500 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH.615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 910.000 | 591.500 | 500.500 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT.750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT.750 (xã Cây Trường II) | 1.124.500 | 728.000 | 617.500 | 448.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Bàu Bàng | Long Nguyên 26 (đường liên xã Long Nguyên) - Khu vực 2 | ĐT.749A (Long Nguyên) - ĐT.749A (ranh Mỹ Phước) | 910.000 | 591.500 | 500.500 | 364.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 845.000 | 552.500 | 468.000 | 338.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 780.000 | 507.000 | 429.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 780.000 | 507.000 | 429.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 715.000 | 468.000 | 396.500 | 286.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 780.000 | 507.000 | 429.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ - | 715.000 | 468.000 | 396.500 | 286.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 715.000 | 468.000 | 396.500 | 286.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t - | 650.000 | 422.500 | 357.500 | 260.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 220.000 | 175.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất trồng lúa |
233 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 220.000 | 175.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
234 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 220.000 | 175.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
235 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 165.000 | 130.000 | 105.000 | 85.000 | - | Đất trồng lúa |
236 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 165.000 | 130.000 | 105.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
237 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 165.000 | 130.000 | 105.000 | 85.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
238 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 235.000 | 185.000 | 150.000 | 115.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
239 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 235.000 | 185.000 | 150.000 | 115.000 | - | Đất chăn nuôi tập trung |
240 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 235.000 | 185.000 | 150.000 | 115.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
241 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
242 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất chăn nuôi tập trung |
243 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
244 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
245 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
246 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 - | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
247 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất rừng sản xuất |
248 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
249 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất rừng đặc dụng |