• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.2. Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng6.480.0004.210.0003.240.0002.590.000-Đất ở đô thị
2Huyện Dầu TiếngTự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều7.290.0004.740.0003.650.0002.920.000-Đất ở đô thị
3Huyện Dầu TiếngThống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo7.290.0004.740.0003.650.0002.920.000-Đất ở đô thị
4Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)6.480.0004.210.0003.240.0002.590.000-Đất ở đô thị
5Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát4.550.0002.960.0002.280.0001.820.000-Đất ở đô thị
6Huyện Dầu TiếngĐường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc4.100.0002.670.0002.050.0001.640.000-Đất ở đô thị
7Huyện Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương12.800.0008.320.0006.400.0005.120.000-Đất ở đô thị
8Huyện Dầu TiếngHùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm4.100.0002.670.0002.050.0001.640.000-Đất ở đô thị
9Huyện Dầu TiếngNgô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần4.100.0002.670.0002.050.0001.640.000-Đất ở đô thị
10Huyện Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT.744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm2.390.0001.560.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
11Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Cầu Suối Dứa2.390.0001.560.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
12Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng - Ranh thị trấn Dầu Tiếng và xã Định Hiệp2.390.0001.560.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
13Huyện Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Suối Dứa - Cầu Cát2.390.0001.560.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
14Huyện Dầu TiếngĐường Bình Dương - Tây Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Ranh tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh2.130.0001.390.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
15Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Sân bay cũ2.390.0001.560.0001.200.000960.000-Đất ở đô thị
16Huyện Dầu TiếngLê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)2.130.0001.390.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
17Huyện Dầu TiếngNguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo2.130.0001.390.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
18Huyện Dầu TiếngNguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện2.130.0001.390.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
19Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II2.130.0001.390.0001.070.000850.000-Đất ở đô thị
20Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư và dân cư khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThửa đất tiếp giáp đường Kim Đồng, Đoàn Thị Liên -7.500.0004.880.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
21Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -7.000.0004.550.0003.500.0002.800.000-Đất ở đô thị
22Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.860.0001.210.000930.000740.000-Đất ở đô thị
23Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -1.730.0001.120.000870.000690.000-Đất ở đô thị
24Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
25Huyện Dầu TiếngBàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
26Huyện Dầu TiếngCác đường còn lại trong Trung tâm hành chính huyện Dầu Tiếng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng-1.330.000860.000670.000530.000-Đất ở đô thị
27Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngGiao lộ Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh xã Định Hiệp1.330.000860.000670.000530.000-Đất ở đô thị
28Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Ranh xã Định Hiệp1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
29Huyện Dầu TiếngĐH.709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐT.744 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
30Huyện Dầu TiếngĐoàn Thị Liên (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
31Huyện Dầu TiếngĐồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám1.420.000920.000710.000570.000-Đất ở đô thị
32Huyện Dầu TiếngĐường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Quan - Giải Phóng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
33Huyện Dầu TiếngĐường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Thanh - Giải Phóng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
34Huyện Dầu TiếngĐường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 đường X2 và Hai Bà Trưng - Giải Phóng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
35Huyện Dầu TiếngĐường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Giải Phóng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
36Huyện Dầu TiếngĐường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đường N101.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
37Huyện Dầu TiếngĐường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N5 - Hai Bà Trưng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
38Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N1 - Đồng Khởi1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
39Huyện Dầu TiếngĐường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đồng Khởi1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
40Huyện Dầu TiếngĐường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Đường N11.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
41Huyện Dầu TiếngĐường giáp Khu TTVH-TT huyện - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Thửa 512 tờ bản đồ 161.330.000860.000670.000530.000-Đất ở đô thị
42Huyện Dầu TiếngĐường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
43Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
44Huyện Dầu TiếngĐường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
45Huyện Dầu TiếngĐường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
46Huyện Dầu TiếngĐường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Yết Kiêu1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
47Huyện Dầu TiếngĐường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D1 - Đường D21.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
48Huyện Dầu TiếngĐường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D2 - Đường D31.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
49Huyện Dầu TiếngĐường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
50Huyện Dầu TiếngĐường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D3 - Yết Kiêu1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
51Huyện Dầu TiếngĐường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Giải Phóng1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
52Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
53Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trần Văn Lắc1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
54Huyện Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT.744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT.744 cũ và N7)1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
55Huyện Dầu TiếngĐường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Hai Bà Trưng1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
56Huyện Dầu TiếngĐường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D31.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
57Huyện Dầu TiếngĐường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D41.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
58Huyện Dầu TiếngĐường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
59Huyện Dầu TiếngĐường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
60Huyện Dầu TiếngGiải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám1.330.000860.000670.000530.000-Đất ở đô thị
61Huyện Dầu TiếngHai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Ngân hàng - Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
62Huyện Dầu TiếngKim Đồng (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trần Phú1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
63Huyện Dầu TiếngLý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
64Huyện Dầu TiếngNgô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
65Huyện Dầu TiếngNgô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
66Huyện Dầu TiếngNguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
67Huyện Dầu TiếngNguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trường Chinh1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
68Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
69Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Ngô Quyền1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
70Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Kim Đồng1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
71Huyện Dầu TiếngPhạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
72Huyện Dầu TiếngPhạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I1.420.000920.000710.000570.000-Đất ở đô thị
73Huyện Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
74Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
75Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
76Huyện Dầu TiếngTrần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu1.420.000920.000710.000570.000-Đất ở đô thị
77Huyện Dầu TiếngVăn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
78Huyện Dầu TiếngVõ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trường Chinh1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
79Huyện Dầu TiếngYết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng1.420.000920.000710.000570.000-Đất ở đô thị
80Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.100.000720.000550.000440.000-Đất ở đô thị
81Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.020.000660.000510.000410.000-Đất ở đô thị
82Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.240.000810.000620.000500.000-Đất ở đô thị
83Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
84Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
85Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
86Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.150.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
87Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
88Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
89Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
90Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
91Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
92Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
93Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -890.000580.000450.000360.000-Đất ở đô thị
94Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
95Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -890.000580.000450.000360.000-Đất ở đô thị
96Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -890.000580.000450.000360.000-Đất ở đô thị
97Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -800.000520.000400.000320.000-Đất ở đô thị
98Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng5.184.0003.368.0002.592.0002.072.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Dầu TiếngTự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều5.832.0003.792.0002.920.0002.336.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Dầu TiếngThống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo5.832.0003.792.0002.920.0002.336.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)5.184.0003.368.0002.592.0002.072.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát3.640.0002.368.0001.824.0001.456.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Dầu TiếngĐường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc3.280.0002.136.0001.640.0001.312.000-Đất TM-DV đô thị
104Huyện Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương10.240.0006.656.0005.120.0004.096.000-Đất TM-DV đô thị
105Huyện Dầu TiếngHùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm3.280.0002.136.0001.640.0001.312.000-Đất TM-DV đô thị
106Huyện Dầu TiếngNgô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần3.280.0002.136.0001.640.0001.312.000-Đất TM-DV đô thị
107Huyện Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT.744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm1.912.0001.248.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
108Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Cầu Suối Dứa1.912.0001.248.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
109Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng - Ranh thị trấn Dầu Tiếng và xã Định Hiệp1.912.0001.248.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
110Huyện Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Suối Dứa - Cầu Cát1.912.0001.248.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
111Huyện Dầu TiếngĐường Bình Dương - Tây Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Ranh tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh1.704.0001.112.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
112Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Sân bay cũ1.912.0001.248.000960.000768.000-Đất TM-DV đô thị
113Huyện Dầu TiếngLê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)1.704.0001.112.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Dầu TiếngNguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo1.704.0001.112.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Dầu TiếngNguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện1.704.0001.112.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II1.704.0001.112.000856.000680.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư và dân cư khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThửa đất tiếp giáp đường Kim Đồng, Đoàn Thị Liên -6.000.0003.904.0003.000.0002.400.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -5.600.0003.640.0002.800.0002.240.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.488.000968.000744.000592.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -1.384.000896.000696.000552.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Dầu TiếngBàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Dầu TiếngCác đường còn lại trong Trung tâm hành chính huyện Dầu Tiếng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng-1.064.000688.000536.000424.000-Đất TM-DV đô thị
124Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngGiao lộ Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh xã Định Hiệp1.064.000688.000536.000424.000-Đất TM-DV đô thị
125Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Ranh xã Định Hiệp992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Dầu TiếngĐH.709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐT.744 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
127Huyện Dầu TiếngĐoàn Thị Liên (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
128Huyện Dầu TiếngĐồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám1.136.000736.000568.000456.000-Đất TM-DV đô thị
129Huyện Dầu TiếngĐường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Quan - Giải Phóng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
130Huyện Dầu TiếngĐường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Thanh - Giải Phóng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
131Huyện Dầu TiếngĐường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 đường X2 và Hai Bà Trưng - Giải Phóng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Dầu TiếngĐường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Giải Phóng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
133Huyện Dầu TiếngĐường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đường N10848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
134Huyện Dầu TiếngĐường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N5 - Hai Bà Trưng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
135Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N1 - Đồng Khởi992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
136Huyện Dầu TiếngĐường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đồng Khởi992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
137Huyện Dầu TiếngĐường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Đường N1992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
138Huyện Dầu TiếngĐường giáp Khu TTVH-TT huyện - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Thửa 512 tờ bản đồ 161.064.000688.000536.000424.000-Đất TM-DV đô thị
139Huyện Dầu TiếngĐường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
140Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
141Huyện Dầu TiếngĐường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
142Huyện Dầu TiếngĐường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
143Huyện Dầu TiếngĐường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Yết Kiêu992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
144Huyện Dầu TiếngĐường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D1 - Đường D2848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
145Huyện Dầu TiếngĐường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D2 - Đường D3848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
146Huyện Dầu TiếngĐường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
147Huyện Dầu TiếngĐường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D3 - Yết Kiêu848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
148Huyện Dầu TiếngĐường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Giải Phóng992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
149Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
150Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trần Văn Lắc992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
151Huyện Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT.744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT.744 cũ và N7)920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
152Huyện Dầu TiếngĐường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Hai Bà Trưng920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
153Huyện Dầu TiếngĐường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D3920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
154Huyện Dầu TiếngĐường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D4920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
155Huyện Dầu TiếngĐường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
156Huyện Dầu TiếngĐường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
157Huyện Dầu TiếngGiải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám1.064.000688.000536.000424.000-Đất TM-DV đô thị
158Huyện Dầu TiếngHai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Ngân hàng - Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Dầu TiếngKim Đồng (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trần Phú992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
160Huyện Dầu TiếngLý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
161Huyện Dầu TiếngNgô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
162Huyện Dầu TiếngNgô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
163Huyện Dầu TiếngNguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
164Huyện Dầu TiếngNguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trường Chinh992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
165Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
166Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Ngô Quyền992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
167Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Kim Đồng992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
168Huyện Dầu TiếngPhạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
169Huyện Dầu TiếngPhạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I1.136.000736.000568.000456.000-Đất TM-DV đô thị
170Huyện Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
171Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
172Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
173Huyện Dầu TiếngTrần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu1.136.000736.000568.000456.000-Đất TM-DV đô thị
174Huyện Dầu TiếngVăn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
175Huyện Dầu TiếngVõ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trường Chinh992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
176Huyện Dầu TiếngYết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng1.136.000736.000568.000456.000-Đất TM-DV đô thị
177Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -880.000576.000440.000352.000-Đất TM-DV đô thị
178Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -816.000528.000408.000328.000-Đất TM-DV đô thị
179Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -992.000648.000496.000400.000-Đất TM-DV đô thị
180Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
181Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
182Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
183Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -920.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
184Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
185Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
186Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
187Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
188Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
189Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
190Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -712.000464.000360.000288.000-Đất TM-DV đô thị
191Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
192Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -712.000464.000360.000288.000-Đất TM-DV đô thị
193Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -712.000464.000360.000288.000-Đất TM-DV đô thị
194Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -640.000416.000320.000256.000-Đất TM-DV đô thị
195Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng4.212.0002.736.5002.106.0001.683.500-Đất SX-KD đô thị
196Huyện Dầu TiếngTự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều4.738.5003.081.0002.372.5001.898.000-Đất SX-KD đô thị
197Huyện Dầu TiếngThống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo4.738.5003.081.0002.372.5001.898.000-Đất SX-KD đô thị
198Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)4.212.0002.736.5002.106.0001.683.500-Đất SX-KD đô thị
199Huyện Dầu TiếngĐộc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát2.957.5001.924.0001.482.0001.183.000-Đất SX-KD đô thị
200Huyện Dầu TiếngĐường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc2.665.0001.735.5001.332.5001.066.000-Đất SX-KD đô thị
201Huyện Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương8.320.0005.408.0004.160.0003.328.000-Đất SX-KD đô thị
202Huyện Dầu TiếngHùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm2.665.0001.735.5001.332.5001.066.000-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Dầu TiếngNgô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần2.665.0001.735.5001.332.5001.066.000-Đất SX-KD đô thị
204Huyện Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT.744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm1.553.5001.014.000780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
205Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Cầu Suối Dứa1.553.5001.014.000780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng - Ranh thị trấn Dầu Tiếng và xã Định Hiệp1.553.5001.014.000780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
207Huyện Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngCầu Suối Dứa - Cầu Cát1.553.5001.014.000780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
208Huyện Dầu TiếngĐường Bình Dương - Tây Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (ĐT.744 cũ) - Ranh tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh1.384.500903.500695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường trước Huyện ủy - UBND huyện - Sân bay cũ1.553.5001.014.000780.000624.000-Đất SX-KD đô thị
210Huyện Dầu TiếngLê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)1.384.500903.500695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
211Huyện Dầu TiếngNguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo1.384.500903.500695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
212Huyện Dầu TiếngNguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện1.384.500903.500695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
213Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II1.384.500903.500695.500552.500-Đất SX-KD đô thị
214Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư và dân cư khu phố 4B - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngThửa đất tiếp giáp đường Kim Đồng, Đoàn Thị Liên -4.875.0003.172.0002.437.5001.950.000-Đất SX-KD đô thị
215Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -4.550.0002.957.5002.275.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
216Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.209.000786.500604.500481.000-Đất SX-KD đô thị
217Huyện Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng- Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng -1.124.500728.000565.500448.500-Đất SX-KD đô thị
218Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
219Huyện Dầu TiếngBàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
220Huyện Dầu TiếngCác đường còn lại trong Trung tâm hành chính huyện Dầu Tiếng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng-864.500559.000435.500344.500-Đất SX-KD đô thị
221Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngGiao lộ Lê Hồng Phong và Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh xã Định Hiệp864.500559.000435.500344.500-Đất SX-KD đô thị
222Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngRanh xã Thanh An - thị trấn Dầu Tiếng - Ranh xã Định Hiệp806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
223Huyện Dầu TiếngĐH.709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐT.744 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
224Huyện Dầu TiếngĐoàn Thị Liên (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
225Huyện Dầu TiếngĐồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám923.000598.000461.500370.500-Đất SX-KD đô thị
226Huyện Dầu TiếngĐường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Quan - Giải Phóng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
227Huyện Dầu TiếngĐường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNhà ông Thanh - Giải Phóng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
228Huyện Dầu TiếngĐường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 đường X2 và Hai Bà Trưng - Giải Phóng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
229Huyện Dầu TiếngĐường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Giải Phóng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
230Huyện Dầu TiếngĐường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đường N10689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
231Huyện Dầu TiếngĐường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N5 - Hai Bà Trưng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
232Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường N1 - Đồng Khởi806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
233Huyện Dầu TiếngĐường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHai Bà Trưng - Đồng Khởi806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
234Huyện Dầu TiếngĐường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Đường N1806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
235Huyện Dầu TiếngĐường giáp Khu TTVH-TT huyện - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Thửa 512 tờ bản đồ 16864.500559.000435.500344.500-Đất SX-KD đô thị
236Huyện Dầu TiếngĐường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
237Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
238Huyện Dầu TiếngĐường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D8 - Cách Mạng Tháng Tám806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
239Huyện Dầu TiếngĐường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
240Huyện Dầu TiếngĐường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Yết Kiêu806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
241Huyện Dầu TiếngĐường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D1 - Đường D2689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
242Huyện Dầu TiếngĐường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D2 - Đường D3689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
243Huyện Dầu TiếngĐường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
244Huyện Dầu TiếngĐường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường D3 - Yết Kiêu689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
245Huyện Dầu TiếngĐường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Giải Phóng806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
246Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
247Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trần Văn Lắc806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
248Huyện Dầu TiếngĐường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngCách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT.744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT.744 cũ và N7)747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
249Huyện Dầu TiếngĐường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Hai Bà Trưng747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
250Huyện Dầu TiếngĐường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D3747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
251Huyện Dầu TiếngĐường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐồng Khởi - Ngã 3 đường Hai Bà Trưng và D4747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
252Huyện Dầu TiếngĐường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
253Huyện Dầu TiếngĐường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngYết Kiêu - Hai Bà Trưng689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
254Huyện Dầu TiếngGiải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám864.500559.000435.500344.500-Đất SX-KD đô thị
255Huyện Dầu TiếngHai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Ngân hàng - Đường nhựa (đường X6, Vành đai ĐT.744 cũ)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
256Huyện Dầu TiếngKim Đồng (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư và dân cư khu phố 4B) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trần Phú806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
257Huyện Dầu TiếngLý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
258Huyện Dầu TiếngNgô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
259Huyện Dầu TiếngNgô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngVòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
260Huyện Dầu TiếngNguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
261Huyện Dầu TiếngNguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngHùng Vương - Trường Chinh806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
262Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
263Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập - Ngô Quyền806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
264Huyện Dầu TiếngNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Kim Đồng806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
265Huyện Dầu TiếngPhạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐộc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
266Huyện Dầu TiếngPhạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I923.000598.000461.500370.500-Đất SX-KD đô thị
267Huyện Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
268Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
269Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngNgã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
270Huyện Dầu TiếngTrần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu923.000598.000461.500370.500-Đất SX-KD đô thị
271Huyện Dầu TiếngVăn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
272Huyện Dầu TiếngVõ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngTrần Phú - Trường Chinh806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
273Huyện Dầu TiếngYết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngThống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng923.000598.000461.500370.500-Đất SX-KD đô thị
274Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -715.000468.000357.500286.000-Đất SX-KD đô thị
275Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -663.000429.000331.500266.500-Đất SX-KD đô thị
276Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -806.000526.500403.000325.000-Đất SX-KD đô thị
277Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
278Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
279Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
280Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -747.500487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
281Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
282Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
283Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
284Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
285Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
286Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
287Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -578.500377.000292.500234.000-Đất SX-KD đô thị
288Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
289Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -578.500377.000292.500234.000-Đất SX-KD đô thị
290Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -578.500377.000292.500234.000-Đất SX-KD đô thị
291Huyện Dầu TiếngĐường loại 4 - Thị trấn Dầu TiếngĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -520.000338.000260.000208.000-Đất SX-KD đô thị
292Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Khu vực 1Ranh thị trấn Dầu Tiếng - Nguyễn Bỉnh Khiêm840.000550.000460.000340.000-Đất ở nông thôn
293Huyện Dầu TiếngBố Lá - Bến Súc - Khu vực 1Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744) - Cầu Bến Súc720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
294Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 1ĐT.744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc1.200.000780.000660.000480.000-Đất ở nông thôn
295Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ngã tư Chú Thai1.280.000830.000700.000510.000-Đất ở nông thôn
296Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
297Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng1.140.000740.000630.000460.000-Đất ở nông thôn
298Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 71.050.000680.000580.000420.000-Đất ở nông thôn
299Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -920.000600.000510.000370.000-Đất ở nông thôn
300Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương1.280.000830.000700.000510.000-Đất ở nông thôn
301Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -1.140.000740.000630.000460.000-Đất ở nông thôn
302Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân1.200.000780.000660.000480.000-Đất ở nông thôn
303Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH.7211.080.000700.000590.000430.000-Đất ở nông thôn
304Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1ĐH.721 - Cầu Thị Tính1.310.000850.000720.000520.000-Đất ở nông thôn
305Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -960.000620.000530.000380.000-Đất ở nông thôn
306Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa990.000640.000540.000400.000-Đất ở nông thôn
307Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)960.000620.000530.000380.000-Đất ở nông thôn
308Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
309Huyện Dầu TiếngĐT.749C - Khu vực 1Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng840.000550.000460.000340.000-Đất ở nông thôn
310Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)960.000620.000530.000380.000-Đất ở nông thôn
311Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền1.280.000830.000700.000510.000-Đất ở nông thôn
312Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744)840.000550.000460.000340.000-Đất ở nông thôn
313Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến1.380.000900.000760.000550.000-Đất ở nông thôn
314Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1ĐT.749A (Nông trường Long Hòa) - Ranh xã Cây Trường II1.220.000790.000670.000490.000-Đất ở nông thôn
315Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -1.220.000790.000670.000490.000-Đất ở nông thôn
316Huyện Dầu TiếngHồ Chí Minh - Khu vực 1Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn)720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
317Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 1ĐH.704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân4.300.0002.800.0002.370.0001.720.000-Đất ở nông thôn
318Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 1ĐT.748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập5.000.0003.250.0002.750.0002.000.000-Đất ở nông thôn
319Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐT.749B -7.800.0005.070.0004.290.0003.120.000-Đất ở nông thôn
320Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -4.900.0003.190.0002.700.0001.960.000-Đất ở nông thôn
321Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường còn lại -4.500.0002.930.0002.480.0001.800.000-Đất ở nông thôn
322Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -4.800.0003.120.0002.640.0001.920.000-Đất ở nông thôn
323Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -4.500.0002.930.0002.480.0001.800.000-Đất ở nông thôn
324Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.711 -6.500.0004.230.0003.580.0002.600.000-Đất ở nông thôn
325Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Đường còn lại -6.100.0003.970.0003.360.0002.440.000-Đất ở nông thôn
326Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -5.500.0003.580.0003.030.0002.200.000-Đất ở nông thôn
327Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -5.200.0003.380.0002.860.0002.080.000-Đất ở nông thôn
328Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -5.500.0003.580.0003.030.0002.200.000-Đất ở nông thôn
329Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -5.200.0003.380.0002.860.0002.080.000-Đất ở nông thôn
330Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -900.000590.000500.000360.000-Đất ở nông thôn
331Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
332Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -800.000520.000440.000320.000-Đất ở nông thôn
333Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -690.000450.000380.000280.000-Đất ở nông thôn
334Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - ĐH.704 (Ngã 3 Định An)660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
335Huyện Dầu TiếngĐH.702 - Khu vực 2Cầu Mới - Chùa Thái Sơn Núi Cậu660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
336Huyện Dầu TiếngĐH.703 - Khu vực 2ĐH.702 (Ngã 3 cầu Mới) - Cầu rạch Sơn Đài660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
337Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp870.000570.000480.000350.000-Đất ở nông thôn
338Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An680.000440.000370.000270.000-Đất ở nông thôn
339Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
340Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)870.000570.000480.000350.000-Đất ở nông thôn
341Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Các đoạn đường còn lại -630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
342Huyện Dầu TiếngĐH.704 (nối dài) - Khu vực 2ĐT.750 (Ngã 4 Làng 10) - ĐH.720 (Cà Tong - Thanh An)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
343Huyện Dầu TiếngĐH.705 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc820.000530.000450.000330.000-Đất ở nông thôn
344Huyện Dầu TiếngĐH.707 - Khu vực 2ĐT.749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
345Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
346Huyện Dầu TiếngĐH.708 (nhánh) - Khu vực 2Cổng chào ấp Bàu Cây Cám - Khu an dưỡng490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
347Huyện Dầu TiếngĐH.710 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 đường Kiểm) - ĐH.702580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
348Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 2Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - ĐT.744 (Ngã 3 Kinh tế)660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
349Huyện Dầu TiếngĐH.712 - Khu vực 2ĐT.749D (Ngã 3 Đường Long) - ĐH.711580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
350Huyện Dầu TiếngĐH.713 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) - ĐT.749D (Ngã 3 trường học cũ)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
351Huyện Dầu TiếngĐH.714 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) - Lô cao su Nông trường Phan Văn Tiến580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
352Huyện Dầu TiếngĐH.714 (nhánh) - Khu vực 2ĐH.714 (thửa đất số 54, tờ bản đồ 40) - Thửa đất số 8, tờ bản đồ 40580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
353Huyện Dầu TiếngĐH.715 - Khu vực 2ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18 Định An) - ĐT.750630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
354Huyện Dầu TiếngĐH.716 - Khu vực 2ĐT.749A (cầu Hố Đá) - ĐT.749D (Ngã 4 Hóc Măng)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
355Huyện Dầu TiếngĐH.717 - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Biệt Kích660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
356Huyện Dầu TiếngĐH.717 nối dài - Khu vực 2Cầu Biệt Kích - ĐH.716660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
357Huyện Dầu TiếngĐH.718 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - ĐH.711580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
358Huyện Dầu TiếngĐH.719 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - Bàu Gấu - Sở Hai580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
359Huyện Dầu TiếngĐH.720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2ĐH.711 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
360Huyện Dầu TiếngĐH.721 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.750 (Đồng Bà Ba)660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
361Huyện Dầu TiếngĐH.722 - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT.749B (Cầu Bà Và)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
362Huyện Dầu TiếngĐường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2ĐT.748 (xã An Lập) - Ranh xã Long Nguyên580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
363Huyện Dầu TiếngĐường D11 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.749A660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
364Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐH.717660.000430.000360.000260.000-Đất ở nông thôn
365Huyện Dầu TiếngĐường Long Tân - Cây Trường - Khu vực 2ĐT.749A - Suối Bà Tứ580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
366Huyện Dầu TiếngĐường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2ĐH.704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - ĐT.749A580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
367Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2ĐH.704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
368Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Cần Giăng - Khu vực 2ĐT.744 - Sông Sài Gòn580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
369Huyện Dầu TiếngĐường nhựa liên xã Minh Tân - Định An - Khu vực 2ĐT.744 (Nhà ông Lê Văn Dũng) - ĐH.704 (Nhà ông Lê Văn Lan)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
370Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Gạch - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.707580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
371Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Rèn - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.722580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
372Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Bến Than580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
373Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 4 Phương Đông) - Đường nhựa (Văn phòng ấp Hồ Muồng)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
374Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Khu vực 2Trần Phú - Trần Văn Lắc580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
375Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ ĐT.744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH.704 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.704580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
376Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
377Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (thửa đất số 279, tờ bản đồ 32, Long Tân)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
378Huyện Dầu TiếngĐường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
379Huyện Dầu TiếngĐường vào bãi rác - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
380Huyện Dầu TiếngLê Danh Cát - Đường Long - Khu vực 2ĐH.713 - ĐT.749D580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
381Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (rạch Sơn Đài) - Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (ngã ba)580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
382Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc (ĐH.702 cũ) - Khu vực 2Ngã 4 Kiểm lâm - ĐH.702 (Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu)970.000630.000530.000390.000-Đất ở nông thôn
383Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -530.000340.000290.000210.000-Đất ở nông thôn
384Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
385Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
386Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -450.000290.000250.000180.000-Đất ở nông thôn
387Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
388Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -450.000290.000250.000180.000-Đất ở nông thôn
389Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -450.000290.000250.000180.000-Đất ở nông thôn
390Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -410.000270.000230.000160.000-Đất ở nông thôn
391Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Khu vực 1Ranh thị trấn Dầu Tiếng - Nguyễn Bỉnh Khiêm672.000440.000368.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Dầu TiếngBố Lá - Bến Súc - Khu vực 1Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744) - Cầu Bến Súc576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 1ĐT.744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc960.000624.000528.000384.000-Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ngã tư Chú Thai1.024.000664.000560.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng912.000592.000504.000368.000-Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7840.000544.000464.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -736.000480.000408.000296.000-Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương1.024.000664.000560.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -912.000592.000504.000368.000-Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân960.000624.000528.000384.000-Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH.721864.000560.000472.000344.000-Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1ĐH.721 - Cầu Thị Tính1.048.000680.000576.000416.000-Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -768.000496.000424.000304.000-Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa792.000512.000432.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)768.000496.000424.000304.000-Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Dầu TiếngĐT.749C - Khu vực 1Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng672.000440.000368.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)768.000496.000424.000304.000-Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền1.024.000664.000560.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744)672.000440.000368.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến1.104.000720.000608.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1ĐT.749A (Nông trường Long Hòa) - Ranh xã Cây Trường II976.000632.000536.000392.000-Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -976.000632.000536.000392.000-Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Dầu TiếngHồ Chí Minh - Khu vực 1Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn)576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 1ĐH.704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân3.440.0002.240.0001.896.0001.376.000-Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 1ĐT.748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập4.000.0002.600.0002.200.0001.600.000-Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐT.749B -6.240.0004.056.0003.432.0002.496.000-Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.920.0002.552.0002.160.0001.568.000-Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường còn lại -3.600.0002.344.0001.984.0001.440.000-Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.840.0002.496.0002.112.0001.536.000-Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -3.600.0002.344.0001.984.0001.440.000-Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.711 -5.200.0003.384.0002.864.0002.080.000-Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Đường còn lại -4.880.0003.176.0002.688.0001.952.000-Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -4.400.0002.864.0002.424.0001.760.000-Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -4.160.0002.704.0002.288.0001.664.000-Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -4.400.0002.864.0002.424.0001.760.000-Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -4.160.0002.704.0002.288.0001.664.000-Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -720.000472.000400.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -640.000416.000352.000256.000-Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -552.000360.000304.000224.000-Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - ĐH.704 (Ngã 3 Định An)528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Dầu TiếngĐH.702 - Khu vực 2Cầu Mới - Chùa Thái Sơn Núi Cậu528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Dầu TiếngĐH.703 - Khu vực 2ĐH.702 (Ngã 3 cầu Mới) - Cầu rạch Sơn Đài528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp696.000456.000384.000280.000-Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An544.000352.000296.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)696.000456.000384.000280.000-Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Các đoạn đường còn lại -504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Dầu TiếngĐH.704 (nối dài) - Khu vực 2ĐT.750 (Ngã 4 Làng 10) - ĐH.720 (Cà Tong - Thanh An)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Dầu TiếngĐH.705 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc656.000424.000360.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Dầu TiếngĐH.707 - Khu vực 2ĐT.749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Dầu TiếngĐH.708 (nhánh) - Khu vực 2Cổng chào ấp Bàu Cây Cám - Khu an dưỡng392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
446Huyện Dầu TiếngĐH.710 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 đường Kiểm) - ĐH.702464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
447Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 2Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - ĐT.744 (Ngã 3 Kinh tế)528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
448Huyện Dầu TiếngĐH.712 - Khu vực 2ĐT.749D (Ngã 3 Đường Long) - ĐH.711464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
449Huyện Dầu TiếngĐH.713 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) - ĐT.749D (Ngã 3 trường học cũ)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
450Huyện Dầu TiếngĐH.714 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) - Lô cao su Nông trường Phan Văn Tiến464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
451Huyện Dầu TiếngĐH.714 (nhánh) - Khu vực 2ĐH.714 (thửa đất số 54, tờ bản đồ 40) - Thửa đất số 8, tờ bản đồ 40464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
452Huyện Dầu TiếngĐH.715 - Khu vực 2ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18 Định An) - ĐT.750504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
453Huyện Dầu TiếngĐH.716 - Khu vực 2ĐT.749A (cầu Hố Đá) - ĐT.749D (Ngã 4 Hóc Măng)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
454Huyện Dầu TiếngĐH.717 - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Biệt Kích528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
455Huyện Dầu TiếngĐH.717 nối dài - Khu vực 2Cầu Biệt Kích - ĐH.716528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
456Huyện Dầu TiếngĐH.718 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - ĐH.711464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
457Huyện Dầu TiếngĐH.719 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - Bàu Gấu - Sở Hai464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
458Huyện Dầu TiếngĐH.720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2ĐH.711 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
459Huyện Dầu TiếngĐH.721 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.750 (Đồng Bà Ba)528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
460Huyện Dầu TiếngĐH.722 - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT.749B (Cầu Bà Và)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
461Huyện Dầu TiếngĐường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2ĐT.748 (xã An Lập) - Ranh xã Long Nguyên464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
462Huyện Dầu TiếngĐường D11 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.749A528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
463Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐH.717528.000344.000288.000208.000-Đất TM-DV nông thôn
464Huyện Dầu TiếngĐường Long Tân - Cây Trường - Khu vực 2ĐT.749A - Suối Bà Tứ464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
465Huyện Dầu TiếngĐường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2ĐH.704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - ĐT.749A464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
466Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2ĐH.704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
467Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Cần Giăng - Khu vực 2ĐT.744 - Sông Sài Gòn464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
468Huyện Dầu TiếngĐường nhựa liên xã Minh Tân - Định An - Khu vực 2ĐT.744 (Nhà ông Lê Văn Dũng) - ĐH.704 (Nhà ông Lê Văn Lan)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
469Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Gạch - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.707464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
470Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Rèn - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.722464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
471Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Bến Than464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
472Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 4 Phương Đông) - Đường nhựa (Văn phòng ấp Hồ Muồng)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
473Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Khu vực 2Trần Phú - Trần Văn Lắc464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
474Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ ĐT.744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH.704 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.704464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
475Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
476Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (thửa đất số 279, tờ bản đồ 32, Long Tân)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
477Huyện Dầu TiếngĐường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
478Huyện Dầu TiếngĐường vào bãi rác - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
479Huyện Dầu TiếngLê Danh Cát - Đường Long - Khu vực 2ĐH.713 - ĐT.749D464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
480Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (rạch Sơn Đài) - Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (ngã ba)464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
481Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc (ĐH.702 cũ) - Khu vực 2Ngã 4 Kiểm lâm - ĐH.702 (Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu)776.000504.000424.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
482Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -424.000272.000232.000168.000-Đất TM-DV nông thôn
483Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
484Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
485Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -360.000232.000200.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
486Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
487Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -360.000232.000200.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
488Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -360.000232.000200.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
489Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -328.000216.000184.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
490Huyện Dầu TiếngBàu Rong - Khu vực 1Ranh thị trấn Dầu Tiếng - Nguyễn Bỉnh Khiêm546.000357.500299.000221.000-Đất SX-KD nông thôn
491Huyện Dầu TiếngBố Lá - Bến Súc - Khu vực 1Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744) - Cầu Bến Súc468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD nông thôn
492Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 1ĐT.744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc780.000507.000429.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
493Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh thành phố Bến Cát - Ngã tư Chú Thai832.000539.500455.000331.500-Đất SX-KD nông thôn
494Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD nông thôn
495Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng741.000481.000409.500299.000-Đất SX-KD nông thôn
496Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7682.500442.000377.000273.000-Đất SX-KD nông thôn
497Huyện Dầu TiếngĐT.744 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -598.000390.000331.500240.500-Đất SX-KD nông thôn
498Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương832.000539.500455.000331.500-Đất SX-KD nông thôn
499Huyện Dầu TiếngĐT.748 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -741.000481.000409.500299.000-Đất SX-KD nông thôn
500Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân780.000507.000429.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
501Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH.721702.000455.000383.500279.500-Đất SX-KD nông thôn
502Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1ĐH.721 - Cầu Thị Tính851.500552.500468.000338.000-Đất SX-KD nông thôn
503Huyện Dầu TiếngĐT.749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -624.000403.000344.500247.000-Đất SX-KD nông thôn
504Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa643.500416.000351.000260.000-Đất SX-KD nông thôn
505Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)624.000403.000344.500247.000-Đất SX-KD nông thôn
506Huyện Dầu TiếngĐT.749B (trừ các thửa đất thuộc khu tái định cư Minh Hòa) - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD nông thôn
507Huyện Dầu TiếngĐT.749C - Khu vực 1Ngã 3 đòn gánh (ĐT.749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng546.000357.500299.000221.000-Đất SX-KD nông thôn
508Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)624.000403.000344.500247.000-Đất SX-KD nông thôn
509Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền832.000539.500455.000331.500-Đất SX-KD nông thôn
510Huyện Dầu TiếngĐT.749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT.744)546.000357.500299.000221.000-Đất SX-KD nông thôn
511Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến897.000585.000494.000357.500-Đất SX-KD nông thôn
512Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1ĐT.749A (Nông trường Long Hòa) - Ranh xã Cây Trường II793.000513.500435.500318.500-Đất SX-KD nông thôn
513Huyện Dầu TiếngĐT.750 - Khu vực 1Các đoạn đường còn lại -793.000513.500435.500318.500-Đất SX-KD nông thôn
514Huyện Dầu TiếngHồ Chí Minh - Khu vực 1Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn)468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD nông thôn
515Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 1ĐH.704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân2.795.0001.820.0001.540.5001.118.000-Đất SX-KD nông thôn
516Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 1ĐT.748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập3.250.0002.112.5001.787.5001.300.000-Đất SX-KD nông thôn
517Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐT.749B -5.070.0003.295.5002.788.5002.028.000-Đất SX-KD nông thôn
518Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.185.0002.073.5001.755.0001.274.000-Đất SX-KD nông thôn
519Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Minh Hòa - Khu vực 1Đường còn lại -2.925.0001.904.5001.612.0001.170.000-Đất SX-KD nông thôn
520Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.120.0002.028.0001.716.0001.248.000-Đất SX-KD nông thôn
521Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC rừng phòng hộ núi Cậu - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -2.925.0001.904.5001.612.0001.170.000-Đất SX-KD nông thôn
522Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Thửa đất tiếp giáp đường ĐH.711 -4.225.0002.749.5002.327.0001.690.000-Đất SX-KD nông thôn
523Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Thanh Tuyền - Khu vực 1Đường còn lại -3.965.0002.580.5002.184.0001.586.000-Đất SX-KD nông thôn
524Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.575.0002.327.0001.969.5001.430.000-Đất SX-KD nông thôn
525Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Minh Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -3.380.0002.197.0001.859.0001.352.000-Đất SX-KD nông thôn
526Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -3.575.0002.327.0001.969.5001.430.000-Đất SX-KD nông thôn
527Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ khu TĐC Chợ Long Tân - Khu vực 1Đường nội bộ có bề rộng mặt đường dưới 9m -3.380.0002.197.0001.859.0001.352.000-Đất SX-KD nông thôn
528Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -585.000383.500325.000234.000-Đất SX-KD nông thôn
529Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD nông thôn
530Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -520.000338.000286.000208.000-Đất SX-KD nông thôn
531Huyện Dầu TiếngĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -448.500292.500247.000182.000-Đất SX-KD nông thôn
532Huyện Dầu TiếngĐH.701 - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - ĐH.704 (Ngã 3 Định An)429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
533Huyện Dầu TiếngĐH.702 - Khu vực 2Cầu Mới - Chùa Thái Sơn Núi Cậu429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
534Huyện Dầu TiếngĐH.703 - Khu vực 2ĐH.702 (Ngã 3 cầu Mới) - Cầu rạch Sơn Đài429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
535Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp565.500370.500312.000227.500-Đất SX-KD nông thôn
536Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An442.000286.000240.500175.500-Đất SX-KD nông thôn
537Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD nông thôn
538Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà)565.500370.500312.000227.500-Đất SX-KD nông thôn
539Huyện Dầu TiếngĐH.704 - Khu vực 2Các đoạn đường còn lại -409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD nông thôn
540Huyện Dầu TiếngĐH.704 (nối dài) - Khu vực 2ĐT.750 (Ngã 4 Làng 10) - ĐH.720 (Cà Tong - Thanh An)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
541Huyện Dầu TiếngĐH.705 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc533.000344.500292.500214.500-Đất SX-KD nông thôn
542Huyện Dầu TiếngĐH.707 - Khu vực 2ĐT.749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
543Huyện Dầu TiếngĐH.708 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
544Huyện Dầu TiếngĐH.708 (nhánh) - Khu vực 2Cổng chào ấp Bàu Cây Cám - Khu an dưỡng318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD nông thôn
545Huyện Dầu TiếngĐH.710 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 đường Kiểm) - ĐH.702377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
546Huyện Dầu TiếngĐH.711 - Khu vực 2Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - ĐT.744 (Ngã 3 Kinh tế)429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
547Huyện Dầu TiếngĐH.712 - Khu vực 2ĐT.749D (Ngã 3 Đường Long) - ĐH.711377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
548Huyện Dầu TiếngĐH.713 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) - ĐT.749D (Ngã 3 trường học cũ)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
549Huyện Dầu TiếngĐH.714 - Khu vực 2ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) - Lô cao su Nông trường Phan Văn Tiến377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
550Huyện Dầu TiếngĐH.714 (nhánh) - Khu vực 2ĐH.714 (thửa đất số 54, tờ bản đồ 40) - Thửa đất số 8, tờ bản đồ 40377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
551Huyện Dầu TiếngĐH.715 - Khu vực 2ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18 Định An) - ĐT.750409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD nông thôn
552Huyện Dầu TiếngĐH.716 - Khu vực 2ĐT.749A (cầu Hố Đá) - ĐT.749D (Ngã 4 Hóc Măng)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
553Huyện Dầu TiếngĐH.717 - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Biệt Kích429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
554Huyện Dầu TiếngĐH.717 nối dài - Khu vực 2Cầu Biệt Kích - ĐH.716429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
555Huyện Dầu TiếngĐH.718 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - ĐH.711377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
556Huyện Dầu TiếngĐH.719 - Khu vực 2ĐT.744 (xã Thanh An) - Bàu Gấu - Sở Hai377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
557Huyện Dầu TiếngĐH.720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2ĐH.711 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
558Huyện Dầu TiếngĐH.721 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.750 (Đồng Bà Ba)429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
559Huyện Dầu TiếngĐH.722 - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT.749B (Cầu Bà Và)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
560Huyện Dầu TiếngĐường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2ĐT.748 (xã An Lập) - Ranh xã Long Nguyên377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
561Huyện Dầu TiếngĐường D11 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐT.749A429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
562Huyện Dầu TiếngĐường D8 - Khu vực 2ĐT.749A - ĐH.717429.000279.500234.000169.000-Đất SX-KD nông thôn
563Huyện Dầu TiếngĐường Long Tân - Cây Trường - Khu vực 2ĐT.749A - Suối Bà Tứ377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
564Huyện Dầu TiếngĐường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2ĐH.704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - ĐT.749A377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
565Huyện Dầu TiếngĐường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2ĐH.704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
566Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Cần Giăng - Khu vực 2ĐT.744 - Sông Sài Gòn377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
567Huyện Dầu TiếngĐường nhựa liên xã Minh Tân - Định An - Khu vực 2ĐT.744 (Nhà ông Lê Văn Dũng) - ĐH.704 (Nhà ông Lê Văn Lan)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
568Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Gạch - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.707377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
569Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Lò Rèn - Khu vực 2ĐT.749B - ĐH.722377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
570Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A - Cầu Bến Than377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
571Huyện Dầu TiếngĐường nhựa Long Tân - Khu vực 2ĐT.749A (Ngã 4 Phương Đông) - Đường nhựa (Văn phòng ấp Hồ Muồng)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
572Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc (cũ Đoàn Văn Tiến) - Khu vực 2Trần Phú - Trần Văn Lắc377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
573Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ ĐT.744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH.704 - Khu vực 2ĐT.744 - ĐH.704377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
574Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
575Huyện Dầu TiếngĐường nhựa từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2Cuối thửa đất số 10 và 21, tờ bản đồ 32 (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (thửa đất số 279, tờ bản đồ 32, Long Tân)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
576Huyện Dầu TiếngĐường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
577Huyện Dầu TiếngĐường vào bãi rác - Khu vực 2Trần Văn Lắc - ĐH.703377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
578Huyện Dầu TiếngLê Danh Cát - Đường Long - Khu vực 2ĐH.713 - ĐT.749D377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
579Huyện Dầu TiếngTrần Phú - Khu vực 2Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (rạch Sơn Đài) - Ranh thị trấn Dầu Tiếng - xã Định Thành (ngã ba)377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD nông thôn
580Huyện Dầu TiếngTrần Văn Lắc (ĐH.702 cũ) - Khu vực 2Ngã 4 Kiểm lâm - ĐH.702 (Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu)630.500409.500344.500253.500-Đất SX-KD nông thôn
581Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -344.500221.000188.500136.500-Đất SX-KD nông thôn
582Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD nông thôn
583Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD nông thôn
584Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -292.500188.500162.500117.000-Đất SX-KD nông thôn
585Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD nông thôn
586Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -292.500188.500162.500117.000-Đất SX-KD nông thôn
587Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -292.500188.500162.500117.000-Đất SX-KD nông thôn
588Huyện Dầu TiếngKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -266.500175.500149.500104.000-Đất SX-KD nông thôn
589Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất trồng lúa
590Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất trồng cây hàng năm khác
591Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất nuôi trồng thủy sản
592Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất trồng lúa
593Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất trồng cây hàng năm khác
594Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất nuôi trồng thủy sản
595Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất trồng cây lâu năm
596Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất chăn nuôi tập trung
597Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất nông nghiệp khác
598Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất trồng cây lâu năm
599Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất chăn nuôi tập trung
600Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất nông nghiệp khác
601Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng sản xuất
602Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng phòng hộ
603Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng đặc dụng
604Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng sản xuất
605Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng phòng hộ
606Huyện Dầu TiếngHuyện Dầu TiếngKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng đặc dụng
5/5 - (943 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.