• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai quan nam tu liem ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Nam Từ Liêm – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Nam Từ LiêmĐường 72Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
2Quận Nam Từ LiêmBùi Xuân PháiĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
3Quận Nam Từ LiêmCao Xuân HuyĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
4Quận Nam Từ LiêmCầu CốcĐầu đường - Cuối đường38.502.00025.796.00020.530.00018.549.000-Đất ở
5Quận Nam Từ LiêmChâu Văn LiêmĐầu đường - Cuối đường100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
6Quận Nam Từ LiêmCương KiênĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
7Quận Nam Từ LiêmĐại LinhĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
8Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongPhạm Hùng - Sông Nhuệ121.520.00065.621.00050.019.00044.335.000-Đất ở
9Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongSông Nhuệ - Đường 7086.800.00048.608.00037.352.00033.292.000-Đất ở
10Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongĐường 70 - Giáp Hoài Đức65.968.00038.261.00029.622.00026.536.000-Đất ở
11Quận Nam Từ LiêmĐại MỗĐầu đường - Cuối đường57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
12Quận Nam Từ LiêmĐình ThônĐầu đường - Cuối đường81.995.00046.737.00036.051.00032.216.000-Đất ở
13Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đình ThiệnĐầu đường - Cuối đường92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
14Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đức DụcĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
15Quận Nam Từ LiêmDo NhaĐầu đường - Cuối đường51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
16Quận Nam Từ LiêmĐỗ Xuân HợpĐầu đường - Cuối đường89.125.00049.910.00038.353.00034.184.000-Đất ở
17Quận Nam Từ LiêmĐồng MeĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
18Quận Nam Từ LiêmĐồng SợiCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
19Quận Nam Từ LiêmDương Đình NghệĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -115.072.00063.290.00048.442.00043.059.000-Đất ở
20Quận Nam Từ LiêmDương KhuêĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -89.125.00049.910.00038.353.00034.184.000-Đất ở
21Quận Nam Từ LiêmĐường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế VinhKhuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
22Quận Nam Từ LiêmĐường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân PhươngChân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương61.318.00036.791.00030.215.00025.933.000-Đất ở
23Quận Nam Từ LiêmHàm NghiĐầu đường - Cuối đường100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
24Quận Nam Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -111.104.00061.107.00046.771.00041.574.000-Đất ở
25Quận Nam Từ LiêmHoài ThanhĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
26Quận Nam Từ LiêmHoàng Trọng MậuĐầu đường - Cuối đường99.820.00055.899.00042.955.00038.286.000-Đất ở
27Quận Nam Từ LiêmHòe ThịĐầu đường - Cuối đường38.502.00025.796.00020.530.00018.549.000-Đất ở
28Quận Nam Từ LiêmHồng ĐôTừ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô)85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
29Quận Nam Từ LiêmHữu HưngĐầu đường - Cuối đường51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
30Quận Nam Từ LiêmHuy DuTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi)81.995.00046.737.00036.051.00032.216.000-Đất ở
31Quận Nam Từ LiêmĐường K2Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
32Quận Nam Từ LiêmLê Đức ThọĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -115.072.00063.290.00048.442.00043.059.000-Đất ở
33Quận Nam Từ LiêmLê Quang ĐạoĐầu đường - Cuối đường115.072.00063.290.00048.442.00043.059.000-Đất ở
34Quận Nam Từ LiêmLương Thế VinhĐầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì81.995.00046.737.00036.051.00032.216.000-Đất ở
35Quận Nam Từ LiêmLưu Hữu PhướcLê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
36Quận Nam Từ LiêmMễ TrìĐầu đường - Cuối đường104.284.00058.399.00044.876.00039.998.000-Đất ở
37Quận Nam Từ LiêmMễ Trì HạĐầu đường - Cuối đường78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
38Quận Nam Từ LiêmMễ Trì ThượngĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
39Quận Nam Từ LiêmMiếu ĐầmĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
40Quận Nam Từ LiêmMiêu NhaĐại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
41Quận Nam Từ LiêmMỹ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
42Quận Nam Từ LiêmNgọc TrụcĐầu đường - Cuối đường38.502.00025.796.00020.530.00018.549.000-Đất ở
43Quận Nam Từ LiêmNguyễn Cơ ThạchĐầu đường - Cuối đường100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
44Quận Nam Từ LiêmNguyễn Đổng ChiĐầu đường - Cuối đường81.995.00046.737.00036.051.00032.216.000-Đất ở
45Quận Nam Từ LiêmNguyễn HoàngĐầu đường - Cuối đường100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
46Quận Nam Từ LiêmNguyễn TrãiĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -121.520.00065.621.00050.019.00044.335.000-Đất ở
47Quận Nam Từ LiêmNguyễn Văn GiápHồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
48Quận Nam Từ LiêmNguyễn Xuân NguyênĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
49Quận Nam Từ LiêmNhổnĐầu đường - Cuối đường65.968.00038.261.00029.622.00026.536.000-Đất ở
50Quận Nam Từ LiêmPhạm HùngĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -138.880.00073.606.00055.866.00049.370.000-Đất ở
51Quận Nam Từ LiêmPhú ĐôĐầu đường - Cuối đường57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
52Quận Nam Từ LiêmPhú MỹNgã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ)74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
53Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
54Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
55Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangNguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
56Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Lương Thế Vinh67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
57Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Trung Văn57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
58Quận Nam Từ LiêmPhương CanhĐường Phúc Diễn - Ngã tư Canh43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
59Quận Nam Từ LiêmQuang TiếnĐầu đường - Cuối đường38.502.00025.796.00020.530.00018.549.000-Đất ở
60Quận Nam Từ LiêmSa ĐôiĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
61Quận Nam Từ LiêmTân MỹĐầu đường - Cuối đường99.820.00055.899.00042.955.00038.286.000-Đất ở
62Quận Nam Từ LiêmTây MỗNgã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
63Quận Nam Từ LiêmThị CấmĐầu đường - Cuối đường38.502.00025.796.00020.530.00018.549.000-Đất ở
64Quận Nam Từ LiêmThiên HiềnĐầu đường - Cuối đường81.995.00046.737.00036.051.00032.216.000-Đất ở
65Quận Nam Từ LiêmTố HữuKhuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ107.880.00059.334.00045.414.00040.368.000-Đất ở
66Quận Nam Từ LiêmTố HữuCầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông86.304.00049.193.00037.946.00033.909.000-Đất ở
67Quận Nam Từ LiêmTôn Thất ThuyếtĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -125.860.00067.964.00051.806.00045.919.000-Đất ở
68Quận Nam Từ LiêmTrần BìnhĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -82.708.00047.144.00036.365.00032.496.000-Đất ở
69Quận Nam Từ LiêmTrần Hữu DựcĐầu đường - Cuối đường100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
70Quận Nam Từ LiêmTrần Văn CẩnĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
71Quận Nam Từ LiêmTrần Văn LaiĐầu đường - Cuối đường99.820.00055.899.00042.955.00038.286.000-Đất ở
72Quận Nam Từ LiêmTrịnh Văn BôNguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương100.688.00056.385.00043.328.00038.619.000-Đất ở
73Quận Nam Từ LiêmTrung ThưCho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
74Quận Nam Từ LiêmTrung VănĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
75Quận Nam Từ LiêmTu HoàngĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
76Quận Nam Từ LiêmVũ HữuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -78.430.00044.705.00033.617.00030.015.000-Đất ở
77Quận Nam Từ LiêmVũ QuỳnhĐầu đường - Cuối đường99.820.00055.899.00042.955.00038.286.000-Đất ở
78Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngGiáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh38.502.00025.796.00020.530.00018.729.000-Đất ở
79Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngNgã tư Canh - Nhổn43.871.00028.516.00022.572.00020.520.000-Đất ở
80Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 13,0m -86.304.00049.193.000---Đất ở
81Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 10,0m -79.112.00045.094.000---Đất ở
82Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 20,0m -30m -100.688.00056.385.000---Đất ở
83Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 11,0m -86.304.00049.193.000---Đất ở
84Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 12,0m - 17,5m -86.304.00049.193.000---Đất ở
85Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 7,0m -58.974.00035.974.000---Đất ở
86Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 12,0m -86.304.00049.193.000---Đất ở
87Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 7,0m -58.974.00035.974.000---Đất ở
88Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Cầu GiấyMặt cắt đường ≤13,5m -86.304.00049.193.000---Đất ở
89Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Trung VănMặt cắt đường 13m -79.112.00045.094.000---Đất ở
90Quận Nam Từ LiêmĐường 72Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
91Quận Nam Từ LiêmBùi Xuân PháiĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
92Quận Nam Từ LiêmCao Xuân HuyĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
93Quận Nam Từ LiêmCầu CốcĐầu đường - Cuối đường12.321.0008.255.0006.584.0005.949.000-Đất TM - DV
94Quận Nam Từ LiêmChâu Văn LiêmĐầu đường - Cuối đường32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
95Quận Nam Từ LiêmCương KiênĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
96Quận Nam Từ LiêmĐại LinhĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
97Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongPhạm Hùng - Sông Nhuệ38.886.00020.999.00016.041.00014.218.000-Đất TM - DV
98Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongSông Nhuệ - Đường 7027.776.00015.555.00011.985.00010.838.000-Đất TM - DV
99Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongĐường 70 - Giáp Hoài Đức21.110.00012.374.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
100Quận Nam Từ LiêmĐại MỗĐầu đường - Cuối đường18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
101Quận Nam Từ LiêmĐình ThônĐầu đường - Cuối đường26.238.00014.956.00011.561.00010.331.000-Đất TM - DV
102Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đình ThiệnĐầu đường - Cuối đường29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
103Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đức DụcĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
104Quận Nam Từ LiêmDo NhaĐầu đường - Cuối đường16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
105Quận Nam Từ LiêmĐỗ Xuân HợpĐầu đường - Cuối đường28.520.00015.971.00012.299.00010.962.000-Đất TM - DV
106Quận Nam Từ LiêmĐồng MeĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
107Quận Nam Từ LiêmĐồng SợiCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
108Quận Nam Từ LiêmDương Đình NghệĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -36.823.00020.253.00015.535.00013.809.000-Đất TM - DV
109Quận Nam Từ LiêmDương KhuêĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -28.520.00015.971.00012.299.00010.962.000-Đất TM - DV
110Quận Nam Từ LiêmĐường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế VinhKhuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
111Quận Nam Từ LiêmĐường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân PhươngChân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương19.622.00011.773.0009.690.0008.316.000-Đất TM - DV
112Quận Nam Từ LiêmHàm NghiĐầu đường - Cuối đường32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
113Quận Nam Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -35.553.00019.554.00014.999.00013.332.000-Đất TM - DV
114Quận Nam Từ LiêmHoài ThanhĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
115Quận Nam Từ LiêmHoàng Trọng MậuĐầu đường - Cuối đường31.942.00017.888.00013.775.00012.278.000-Đất TM - DV
116Quận Nam Từ LiêmHòe ThịĐầu đường - Cuối đường12.321.0008.255.0006.584.0005.949.000-Đất TM - DV
117Quận Nam Từ LiêmHồng ĐôTừ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô)27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
118Quận Nam Từ LiêmHữu HưngĐầu đường - Cuối đường16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
119Quận Nam Từ LiêmHuy DuTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi)26.238.00014.956.00011.561.00010.331.000-Đất TM - DV
120Quận Nam Từ LiêmĐường K2Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
121Quận Nam Từ LiêmLê Đức ThọĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -36.823.00020.253.00015.535.00013.809.000-Đất TM - DV
122Quận Nam Từ LiêmLê Quang ĐạoĐầu đường - Cuối đường36.823.00020.253.00015.535.00013.809.000-Đất TM - DV
123Quận Nam Từ LiêmLương Thế VinhĐầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì26.238.00014.956.00011.561.00010.331.000-Đất TM - DV
124Quận Nam Từ LiêmLưu Hữu PhướcLê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
125Quận Nam Từ LiêmMễ TrìĐầu đường - Cuối đường33.371.00018.688.00014.391.00012.827.000-Đất TM - DV
126Quận Nam Từ LiêmMễ Trì HạĐầu đường - Cuối đường25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
127Quận Nam Từ LiêmMễ Trì ThượngĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
128Quận Nam Từ LiêmMiếu ĐầmĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
129Quận Nam Từ LiêmMiêu NhaĐại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
130Quận Nam Từ LiêmMỹ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
131Quận Nam Từ LiêmNgọc TrụcĐầu đường - Cuối đường12.321.0008.255.0006.584.0005.949.000-Đất TM - DV
132Quận Nam Từ LiêmNguyễn Cơ ThạchĐầu đường - Cuối đường32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
133Quận Nam Từ LiêmNguyễn Đổng ChiĐầu đường - Cuối đường26.238.00014.956.00011.561.00010.331.000-Đất TM - DV
134Quận Nam Từ LiêmNguyễn HoàngĐầu đường - Cuối đường32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
135Quận Nam Từ LiêmNguyễn TrãiĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -38.886.00020.999.00016.041.00014.218.000-Đất TM - DV
136Quận Nam Từ LiêmNguyễn Văn GiápHồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
137Quận Nam Từ LiêmNguyễn Xuân NguyênĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
138Quận Nam Từ LiêmNhổnĐầu đường - Cuối đường21.110.00012.374.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
139Quận Nam Từ LiêmPhạm HùngĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -44.442.00023.554.00017.916.00015.832.000-Đất TM - DV
140Quận Nam Từ LiêmPhú ĐôĐầu đường - Cuối đường18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
141Quận Nam Từ LiêmPhú MỹNgã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ)23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
142Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
143Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
144Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangNguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
145Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Lương Thế Vinh21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
146Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Trung Văn18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
147Quận Nam Từ LiêmPhương CanhĐường Phúc Diễn - Ngã tư Canh13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
148Quận Nam Từ LiêmQuang TiếnĐầu đường - Cuối đường12.321.0008.255.0006.584.0005.949.000-Đất TM - DV
149Quận Nam Từ LiêmSa ĐôiĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
150Quận Nam Từ LiêmTân MỹĐầu đường - Cuối đường31.942.00017.888.00013.775.00012.278.000-Đất TM - DV
151Quận Nam Từ LiêmTây MỗNgã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
152Quận Nam Từ LiêmThị CấmĐầu đường - Cuối đường12.321.0008.255.0006.584.0005.949.000-Đất TM - DV
153Quận Nam Từ LiêmThiên HiềnĐầu đường - Cuối đường26.238.00014.956.00011.561.00010.331.000-Đất TM - DV
154Quận Nam Từ LiêmTố HữuKhuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ34.522.00018.987.00014.564.00012.946.000-Đất TM - DV
155Quận Nam Từ LiêmTố HữuCầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông27.617.00015.742.00012.169.00010.874.000-Đất TM - DV
156Quận Nam Từ LiêmTôn Thất ThuyếtĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -40.275.00021.749.00016.614.00014.726.000-Đất TM - DV
157Quận Nam Từ LiêmTrần BìnhĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -26.467.00015.086.00011.662.00010.421.000-Đất TM - DV
158Quận Nam Từ LiêmTrần Hữu DựcĐầu đường - Cuối đường32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
159Quận Nam Từ LiêmTrần Văn CẩnĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
160Quận Nam Từ LiêmTrần Văn LaiĐầu đường - Cuối đường31.942.00017.888.00013.775.00012.278.000-Đất TM - DV
161Quận Nam Từ LiêmTrịnh Văn BôNguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương32.220.00018.043.00013.895.00012.385.000-Đất TM - DV
162Quận Nam Từ LiêmTrung ThưCho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
163Quận Nam Từ LiêmTrung VănĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
164Quận Nam Từ LiêmTu HoàngĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
165Quận Nam Từ LiêmVũ HữuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -25.098.00014.306.00010.781.0009.626.000-Đất TM - DV
166Quận Nam Từ LiêmVũ QuỳnhĐầu đường - Cuối đường31.942.00017.888.00013.775.00012.278.000-Đất TM - DV
167Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngGiáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh12.321.0008.255.0006.584.0006.006.000-Đất TM - DV
168Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngNgã tư Canh - Nhổn14.039.0009.125.0007.344.0006.581.000-Đất TM - DV
169Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 13,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
170Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 10,0m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
171Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 20,0m -30m -32.220.00018.043.000---Đất TM - DV
172Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 11,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
173Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 12,0m - 17,5m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
174Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 7,0m -18.872.00011.512.000---Đất TM - DV
175Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 12,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
176Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 7,0m -18.872.00011.512.000---Đất TM - DV
177Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Cầu GiấyMặt cắt đường ≤13,5m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
178Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Trung VănMặt cắt đường 13m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
179Quận Nam Từ LiêmĐường 72Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất TM - DV
180Quận Nam Từ LiêmBùi Xuân PháiĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
181Quận Nam Từ LiêmCao Xuân HuyĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
182Quận Nam Từ LiêmCầu CốcĐầu đường - Cuối đường7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
183Quận Nam Từ LiêmChâu Văn LiêmĐầu đường - Cuối đường22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
184Quận Nam Từ LiêmCương KiênĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
185Quận Nam Từ LiêmĐại LinhĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
186Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongPhạm Hùng - Sông Nhuệ26.773.00015.315.00011.982.00010.662.000-Đất TM - DV
187Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongSông Nhuệ - Đường 7019.276.00011.995.0009.545.0008.632.000-Đất TM - DV
188Quận Nam Từ LiêmĐại Lộ Thăng LongĐường 70 - Giáp Hoài Đức13.922.0009.745.0008.123.0006.996.000-Đất TM - DV
189Quận Nam Từ LiêmĐại MỗĐầu đường - Cuối đường12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất TM - DV
190Quận Nam Từ LiêmĐình ThônĐầu đường - Cuối đường17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất TM - DV
191Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đình ThiệnĐầu đường - Cuối đường20.894.00012.755.00010.113.0009.175.000-Đất TM - DV
192Quận Nam Từ LiêmĐỗ Đức DụcĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
193Quận Nam Từ LiêmDo NhaĐầu đường - Cuối đường10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất TM - DV
194Quận Nam Từ LiêmĐỗ Xuân HợpĐầu đường - Cuối đường19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất TM - DV
195Quận Nam Từ LiêmĐồng MeĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất TM - DV
196Quận Nam Từ LiêmĐồng SợiCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
197Quận Nam Từ LiêmDương Đình NghệĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -25.512.00014.752.00011.779.00010.517.000-Đất TM - DV
198Quận Nam Từ LiêmDương KhuêĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất TM - DV
199Quận Nam Từ LiêmĐường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế VinhKhuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất TM - DV
200Quận Nam Từ LiêmĐường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân PhươngChân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất TM - DV
201Quận Nam Từ LiêmHàm NghiĐầu đường - Cuối đường22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
202Quận Nam Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -24.632.00014.243.00011.373.00010.154.000-Đất TM - DV
203Quận Nam Từ LiêmHoài ThanhĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
204Quận Nam Từ LiêmHoàng Trọng MậuĐầu đường - Cuối đường21.993.00013.196.00010.531.0009.487.000-Đất TM - DV
205Quận Nam Từ LiêmHòe ThịĐầu đường - Cuối đường7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
206Quận Nam Từ LiêmHồng ĐôTừ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô)18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
207Quận Nam Từ LiêmHữu HưngĐầu đường - Cuối đường10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất TM - DV
208Quận Nam Từ LiêmHuy DuTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi)17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất TM - DV
209Quận Nam Từ LiêmĐường K2Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
210Quận Nam Từ LiêmLê Đức ThọĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -25.512.00014.752.00011.779.00010.517.000-Đất TM - DV
211Quận Nam Từ LiêmLê Quang ĐạoĐầu đường - Cuối đường25.512.00014.752.00011.779.00010.517.000-Đất TM - DV
212Quận Nam Từ LiêmLương Thế VinhĐầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất TM - DV
213Quận Nam Từ LiêmLưu Hữu PhướcLê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
214Quận Nam Từ LiêmMễ TrìĐầu đường - Cuối đường23.293.00013.865.00011.042.0009.886.000-Đất TM - DV
215Quận Nam Từ LiêmMễ Trì HạĐầu đường - Cuối đường16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất TM - DV
216Quận Nam Từ LiêmMễ Trì ThượngĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất TM - DV
217Quận Nam Từ LiêmMiếu ĐầmĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
218Quận Nam Từ LiêmMiêu NhaĐại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất TM - DV
219Quận Nam Từ LiêmMỹ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất TM - DV
220Quận Nam Từ LiêmNgọc TrụcĐầu đường - Cuối đường7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
221Quận Nam Từ LiêmNguyễn Cơ ThạchĐầu đường - Cuối đường22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
222Quận Nam Từ LiêmNguyễn Đổng ChiĐầu đường - Cuối đường17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất TM - DV
223Quận Nam Từ LiêmNguyễn HoàngĐầu đường - Cuối đường22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
224Quận Nam Từ LiêmNguyễn TrãiĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -26.773.00015.314.00011.982.00010.661.000-Đất TM - DV
225Quận Nam Từ LiêmNguyễn Văn GiápHồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
226Quận Nam Từ LiêmNguyễn Xuân NguyênĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
227Quận Nam Từ LiêmNhổnĐầu đường - Cuối đường13.922.0009.745.0008.123.0006.996.000-Đất TM - DV
228Quận Nam Từ LiêmPhạm HùngĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -31.058.00017.243.00013.404.00011.880.000-Đất TM - DV
229Quận Nam Từ LiêmPhú ĐôĐầu đường - Cuối đường12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất TM - DV
230Quận Nam Từ LiêmPhú MỹNgã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ)15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất TM - DV
231Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
232Quận Nam Từ LiêmPhúc DiễnĐường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất TM - DV
233Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangNguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất TM - DV
234Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Lương Thế Vinh14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
235Quận Nam Từ LiêmPhùng KhoangAo Nhà Thờ - Trung Văn12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất TM - DV
236Quận Nam Từ LiêmPhương CanhĐường Phúc Diễn - Ngã tư Canh9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất TM - DV
237Quận Nam Từ LiêmQuang TiếnĐầu đường - Cuối đường7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
238Quận Nam Từ LiêmSa ĐôiĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
239Quận Nam Từ LiêmTân MỹĐầu đường - Cuối đường21.993.00013.196.00010.531.0009.487.000-Đất TM - DV
240Quận Nam Từ LiêmTây MỗNgã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất TM - DV
241Quận Nam Từ LiêmThị CấmĐầu đường - Cuối đường7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
242Quận Nam Từ LiêmThiên HiềnĐầu đường - Cuối đường17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất TM - DV
243Quận Nam Từ LiêmTố HữuKhuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ24.403.00014.309.00011.359.00010.201.000-Đất TM - DV
244Quận Nam Từ LiêmTố HữuCầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông18.856.00011.869.0009.570.0008.624.000-Đất TM - DV
245Quận Nam Từ LiêmTôn Thất ThuyếtĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -27.729.00015.862.00012.410.00011.042.000-Đất TM - DV
246Quận Nam Từ LiêmTrần BìnhĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -16.637.00010.815.0008.835.0007.887.000-Đất TM - DV
247Quận Nam Từ LiêmTrần Hữu DựcĐầu đường - Cuối đường22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
248Quận Nam Từ LiêmTrần Văn CẩnĐầu đường - Cuối đường18.694.00011.766.0009.487.0008.549.000-Đất TM - DV
249Quận Nam Từ LiêmTrần Văn LaiĐầu đường - Cuối đường21.993.00013.196.00010.531.0009.487.000-Đất TM - DV
250Quận Nam Từ LiêmTrịnh Văn BôNguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương22.184.00013.311.00010.622.0009.570.000-Đất TM - DV
251Quận Nam Từ LiêmTrung ThưCho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
252Quận Nam Từ LiêmTrung VănĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất TM - DV
253Quận Nam Từ LiêmTu HoàngĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất TM - DV
254Quận Nam Từ LiêmVũ HữuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm -16.494.00010.722.0008.759.0007.820.000-Đất TM - DV
255Quận Nam Từ LiêmVũ QuỳnhĐầu đường - Cuối đường21.993.00013.196.00010.531.0009.487.000-Đất TM - DV
256Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngGiáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất TM - DV
257Quận Nam Từ LiêmXuân PhươngNgã tư Canh - Nhổn9.983.0007.188.0006.058.0005.206.000-Đất TM - DV
258Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 13,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
259Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mễ Trì HạMặt cắt đường 10,0m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
260Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 20,0m -30m -32.220.00018.043.000---Đất TM - DV
261Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình - Mễ TrìMặt cắt đường 11,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
262Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 12,0m - 17,5m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
263Quận Nam Từ LiêmMỹ Đình IMặt cắt đường 7,0m -18.872.00011.512.000---Đất TM - DV
264Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 12,0m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
265Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Mỹ Đình IIMặt cắt đường 7,0m -18.872.00011.512.000---Đất TM - DV
266Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Cầu GiấyMặt cắt đường ≤13,5m -27.617.00015.742.000---Đất TM - DV
267Quận Nam Từ LiêmKhu đô thị Trung VănMặt cắt đường 13m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
268Quận Nam Từ LiêmQ. Nam Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng lúa
269Quận Nam Từ LiêmQ. Nam Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng cây hàng năm
270Quận Nam Từ LiêmQ. Nam Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng cây lâu năm
271Quận Nam Từ LiêmQ. Nam Từ Liêmcác phường -290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (996 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.