Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Nam Từ Liêm | Đường 72 | Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
2 | Quận Nam Từ Liêm | Bùi Xuân Phái | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
3 | Quận Nam Từ Liêm | Cao Xuân Huy | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
4 | Quận Nam Từ Liêm | Cầu Cốc | Đầu đường - Cuối đường | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.549.000 | - | Đất ở |
5 | Quận Nam Từ Liêm | Châu Văn Liêm | Đầu đường - Cuối đường | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
6 | Quận Nam Từ Liêm | Cương Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
7 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Linh | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
8 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Phạm Hùng - Sông Nhuệ | 121.520.000 | 65.621.000 | 50.019.000 | 44.335.000 | - | Đất ở |
9 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Sông Nhuệ - Đường 70 | 86.800.000 | 48.608.000 | 37.352.000 | 33.292.000 | - | Đất ở |
10 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Đường 70 - Giáp Hoài Đức | 65.968.000 | 38.261.000 | 29.622.000 | 26.536.000 | - | Đất ở |
11 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Đầu đường - Cuối đường | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
12 | Quận Nam Từ Liêm | Đình Thôn | Đầu đường - Cuối đường | 81.995.000 | 46.737.000 | 36.051.000 | 32.216.000 | - | Đất ở |
13 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đình Thiện | Đầu đường - Cuối đường | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
14 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đức Dục | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
15 | Quận Nam Từ Liêm | Do Nha | Đầu đường - Cuối đường | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
16 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Đầu đường - Cuối đường | 89.125.000 | 49.910.000 | 38.353.000 | 34.184.000 | - | Đất ở |
17 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Me | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
18 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Sợi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
19 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Đình Nghệ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 115.072.000 | 63.290.000 | 48.442.000 | 43.059.000 | - | Đất ở |
20 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Khuê | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 89.125.000 | 49.910.000 | 38.353.000 | 34.184.000 | - | Đất ở |
21 | Quận Nam Từ Liêm | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
22 | Quận Nam Từ Liêm | Đường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân Phương | Chân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương | 61.318.000 | 36.791.000 | 30.215.000 | 25.933.000 | - | Đất ở |
23 | Quận Nam Từ Liêm | Hàm Nghi | Đầu đường - Cuối đường | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
24 | Quận Nam Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 111.104.000 | 61.107.000 | 46.771.000 | 41.574.000 | - | Đất ở |
25 | Quận Nam Từ Liêm | Hoài Thanh | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
26 | Quận Nam Từ Liêm | Hoàng Trọng Mậu | Đầu đường - Cuối đường | 99.820.000 | 55.899.000 | 42.955.000 | 38.286.000 | - | Đất ở |
27 | Quận Nam Từ Liêm | Hòe Thị | Đầu đường - Cuối đường | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.549.000 | - | Đất ở |
28 | Quận Nam Từ Liêm | Hồng Đô | Từ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô) | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
29 | Quận Nam Từ Liêm | Hữu Hưng | Đầu đường - Cuối đường | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
30 | Quận Nam Từ Liêm | Huy Du | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi) | 81.995.000 | 46.737.000 | 36.051.000 | 32.216.000 | - | Đất ở |
31 | Quận Nam Từ Liêm | Đường K2 | Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
32 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Đức Thọ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 115.072.000 | 63.290.000 | 48.442.000 | 43.059.000 | - | Đất ở |
33 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Quang Đạo | Đầu đường - Cuối đường | 115.072.000 | 63.290.000 | 48.442.000 | 43.059.000 | - | Đất ở |
34 | Quận Nam Từ Liêm | Lương Thế Vinh | Đầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì | 81.995.000 | 46.737.000 | 36.051.000 | 32.216.000 | - | Đất ở |
35 | Quận Nam Từ Liêm | Lưu Hữu Phước | Lê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
36 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Đầu đường - Cuối đường | 104.284.000 | 58.399.000 | 44.876.000 | 39.998.000 | - | Đất ở |
37 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Hạ | Đầu đường - Cuối đường | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
38 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
39 | Quận Nam Từ Liêm | Miếu Đầm | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
40 | Quận Nam Từ Liêm | Miêu Nha | Đại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
41 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
42 | Quận Nam Từ Liêm | Ngọc Trục | Đầu đường - Cuối đường | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.549.000 | - | Đất ở |
43 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Cơ Thạch | Đầu đường - Cuối đường | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
44 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Đổng Chi | Đầu đường - Cuối đường | 81.995.000 | 46.737.000 | 36.051.000 | 32.216.000 | - | Đất ở |
45 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
46 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Trãi | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 121.520.000 | 65.621.000 | 50.019.000 | 44.335.000 | - | Đất ở |
47 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Văn Giáp | Hồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
48 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Xuân Nguyên | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
49 | Quận Nam Từ Liêm | Nhổn | Đầu đường - Cuối đường | 65.968.000 | 38.261.000 | 29.622.000 | 26.536.000 | - | Đất ở |
50 | Quận Nam Từ Liêm | Phạm Hùng | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 138.880.000 | 73.606.000 | 55.866.000 | 49.370.000 | - | Đất ở |
51 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Đô | Đầu đường - Cuối đường | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
52 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Mỹ | Ngã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ) | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
53 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
54 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
55 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Nguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
56 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Lương Thế Vinh | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
57 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Trung Văn | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
58 | Quận Nam Từ Liêm | Phương Canh | Đường Phúc Diễn - Ngã tư Canh | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
59 | Quận Nam Từ Liêm | Quang Tiến | Đầu đường - Cuối đường | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.549.000 | - | Đất ở |
60 | Quận Nam Từ Liêm | Sa Đôi | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
61 | Quận Nam Từ Liêm | Tân Mỹ | Đầu đường - Cuối đường | 99.820.000 | 55.899.000 | 42.955.000 | 38.286.000 | - | Đất ở |
62 | Quận Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Ngã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
63 | Quận Nam Từ Liêm | Thị Cấm | Đầu đường - Cuối đường | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.549.000 | - | Đất ở |
64 | Quận Nam Từ Liêm | Thiên Hiền | Đầu đường - Cuối đường | 81.995.000 | 46.737.000 | 36.051.000 | 32.216.000 | - | Đất ở |
65 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Khuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ | 107.880.000 | 59.334.000 | 45.414.000 | 40.368.000 | - | Đất ở |
66 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Cầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông | 86.304.000 | 49.193.000 | 37.946.000 | 33.909.000 | - | Đất ở |
67 | Quận Nam Từ Liêm | Tôn Thất Thuyết | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 125.860.000 | 67.964.000 | 51.806.000 | 45.919.000 | - | Đất ở |
68 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Bình | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 82.708.000 | 47.144.000 | 36.365.000 | 32.496.000 | - | Đất ở |
69 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Hữu Dực | Đầu đường - Cuối đường | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
70 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Cẩn | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
71 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Lai | Đầu đường - Cuối đường | 99.820.000 | 55.899.000 | 42.955.000 | 38.286.000 | - | Đất ở |
72 | Quận Nam Từ Liêm | Trịnh Văn Bô | Nguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương | 100.688.000 | 56.385.000 | 43.328.000 | 38.619.000 | - | Đất ở |
73 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Thư | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
74 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Văn | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
75 | Quận Nam Từ Liêm | Tu Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
76 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Hữu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 78.430.000 | 44.705.000 | 33.617.000 | 30.015.000 | - | Đất ở |
77 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Quỳnh | Đầu đường - Cuối đường | 99.820.000 | 55.899.000 | 42.955.000 | 38.286.000 | - | Đất ở |
78 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Giáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh | 38.502.000 | 25.796.000 | 20.530.000 | 18.729.000 | - | Đất ở |
79 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Ngã tư Canh - Nhổn | 43.871.000 | 28.516.000 | 22.572.000 | 20.520.000 | - | Đất ở |
80 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 13,0m - | 86.304.000 | 49.193.000 | - | - | - | Đất ở |
81 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 10,0m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
82 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 20,0m -30m - | 100.688.000 | 56.385.000 | - | - | - | Đất ở |
83 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 11,0m - | 86.304.000 | 49.193.000 | - | - | - | Đất ở |
84 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 12,0m - 17,5m - | 86.304.000 | 49.193.000 | - | - | - | Đất ở |
85 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 7,0m - | 58.974.000 | 35.974.000 | - | - | - | Đất ở |
86 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 12,0m - | 86.304.000 | 49.193.000 | - | - | - | Đất ở |
87 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 7,0m - | 58.974.000 | 35.974.000 | - | - | - | Đất ở |
88 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Cầu Giấy | Mặt cắt đường ≤13,5m - | 86.304.000 | 49.193.000 | - | - | - | Đất ở |
89 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Trung Văn | Mặt cắt đường 13m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
90 | Quận Nam Từ Liêm | Đường 72 | Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
91 | Quận Nam Từ Liêm | Bùi Xuân Phái | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
92 | Quận Nam Từ Liêm | Cao Xuân Huy | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
93 | Quận Nam Từ Liêm | Cầu Cốc | Đầu đường - Cuối đường | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 5.949.000 | - | Đất TM - DV |
94 | Quận Nam Từ Liêm | Châu Văn Liêm | Đầu đường - Cuối đường | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
95 | Quận Nam Từ Liêm | Cương Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
96 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Linh | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
97 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Phạm Hùng - Sông Nhuệ | 38.886.000 | 20.999.000 | 16.041.000 | 14.218.000 | - | Đất TM - DV |
98 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Sông Nhuệ - Đường 70 | 27.776.000 | 15.555.000 | 11.985.000 | 10.838.000 | - | Đất TM - DV |
99 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Đường 70 - Giáp Hoài Đức | 21.110.000 | 12.374.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
100 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Đầu đường - Cuối đường | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
101 | Quận Nam Từ Liêm | Đình Thôn | Đầu đường - Cuối đường | 26.238.000 | 14.956.000 | 11.561.000 | 10.331.000 | - | Đất TM - DV |
102 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đình Thiện | Đầu đường - Cuối đường | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
103 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đức Dục | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
104 | Quận Nam Từ Liêm | Do Nha | Đầu đường - Cuối đường | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
105 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Đầu đường - Cuối đường | 28.520.000 | 15.971.000 | 12.299.000 | 10.962.000 | - | Đất TM - DV |
106 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Me | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
107 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Sợi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
108 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Đình Nghệ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 36.823.000 | 20.253.000 | 15.535.000 | 13.809.000 | - | Đất TM - DV |
109 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Khuê | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 28.520.000 | 15.971.000 | 12.299.000 | 10.962.000 | - | Đất TM - DV |
110 | Quận Nam Từ Liêm | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
111 | Quận Nam Từ Liêm | Đường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân Phương | Chân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương | 19.622.000 | 11.773.000 | 9.690.000 | 8.316.000 | - | Đất TM - DV |
112 | Quận Nam Từ Liêm | Hàm Nghi | Đầu đường - Cuối đường | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
113 | Quận Nam Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 35.553.000 | 19.554.000 | 14.999.000 | 13.332.000 | - | Đất TM - DV |
114 | Quận Nam Từ Liêm | Hoài Thanh | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
115 | Quận Nam Từ Liêm | Hoàng Trọng Mậu | Đầu đường - Cuối đường | 31.942.000 | 17.888.000 | 13.775.000 | 12.278.000 | - | Đất TM - DV |
116 | Quận Nam Từ Liêm | Hòe Thị | Đầu đường - Cuối đường | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 5.949.000 | - | Đất TM - DV |
117 | Quận Nam Từ Liêm | Hồng Đô | Từ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô) | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
118 | Quận Nam Từ Liêm | Hữu Hưng | Đầu đường - Cuối đường | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
119 | Quận Nam Từ Liêm | Huy Du | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi) | 26.238.000 | 14.956.000 | 11.561.000 | 10.331.000 | - | Đất TM - DV |
120 | Quận Nam Từ Liêm | Đường K2 | Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
121 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Đức Thọ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 36.823.000 | 20.253.000 | 15.535.000 | 13.809.000 | - | Đất TM - DV |
122 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Quang Đạo | Đầu đường - Cuối đường | 36.823.000 | 20.253.000 | 15.535.000 | 13.809.000 | - | Đất TM - DV |
123 | Quận Nam Từ Liêm | Lương Thế Vinh | Đầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì | 26.238.000 | 14.956.000 | 11.561.000 | 10.331.000 | - | Đất TM - DV |
124 | Quận Nam Từ Liêm | Lưu Hữu Phước | Lê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
125 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Đầu đường - Cuối đường | 33.371.000 | 18.688.000 | 14.391.000 | 12.827.000 | - | Đất TM - DV |
126 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Hạ | Đầu đường - Cuối đường | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
127 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
128 | Quận Nam Từ Liêm | Miếu Đầm | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
129 | Quận Nam Từ Liêm | Miêu Nha | Đại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
130 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
131 | Quận Nam Từ Liêm | Ngọc Trục | Đầu đường - Cuối đường | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 5.949.000 | - | Đất TM - DV |
132 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Cơ Thạch | Đầu đường - Cuối đường | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
133 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Đổng Chi | Đầu đường - Cuối đường | 26.238.000 | 14.956.000 | 11.561.000 | 10.331.000 | - | Đất TM - DV |
134 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
135 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Trãi | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 38.886.000 | 20.999.000 | 16.041.000 | 14.218.000 | - | Đất TM - DV |
136 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Văn Giáp | Hồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
137 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Xuân Nguyên | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
138 | Quận Nam Từ Liêm | Nhổn | Đầu đường - Cuối đường | 21.110.000 | 12.374.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
139 | Quận Nam Từ Liêm | Phạm Hùng | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 44.442.000 | 23.554.000 | 17.916.000 | 15.832.000 | - | Đất TM - DV |
140 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Đô | Đầu đường - Cuối đường | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
141 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Mỹ | Ngã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ) | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
142 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
143 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
144 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Nguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
145 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Lương Thế Vinh | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
146 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Trung Văn | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
147 | Quận Nam Từ Liêm | Phương Canh | Đường Phúc Diễn - Ngã tư Canh | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
148 | Quận Nam Từ Liêm | Quang Tiến | Đầu đường - Cuối đường | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 5.949.000 | - | Đất TM - DV |
149 | Quận Nam Từ Liêm | Sa Đôi | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
150 | Quận Nam Từ Liêm | Tân Mỹ | Đầu đường - Cuối đường | 31.942.000 | 17.888.000 | 13.775.000 | 12.278.000 | - | Đất TM - DV |
151 | Quận Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Ngã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
152 | Quận Nam Từ Liêm | Thị Cấm | Đầu đường - Cuối đường | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 5.949.000 | - | Đất TM - DV |
153 | Quận Nam Từ Liêm | Thiên Hiền | Đầu đường - Cuối đường | 26.238.000 | 14.956.000 | 11.561.000 | 10.331.000 | - | Đất TM - DV |
154 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Khuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ | 34.522.000 | 18.987.000 | 14.564.000 | 12.946.000 | - | Đất TM - DV |
155 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Cầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông | 27.617.000 | 15.742.000 | 12.169.000 | 10.874.000 | - | Đất TM - DV |
156 | Quận Nam Từ Liêm | Tôn Thất Thuyết | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 40.275.000 | 21.749.000 | 16.614.000 | 14.726.000 | - | Đất TM - DV |
157 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Bình | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 26.467.000 | 15.086.000 | 11.662.000 | 10.421.000 | - | Đất TM - DV |
158 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Hữu Dực | Đầu đường - Cuối đường | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
159 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Cẩn | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
160 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Lai | Đầu đường - Cuối đường | 31.942.000 | 17.888.000 | 13.775.000 | 12.278.000 | - | Đất TM - DV |
161 | Quận Nam Từ Liêm | Trịnh Văn Bô | Nguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương | 32.220.000 | 18.043.000 | 13.895.000 | 12.385.000 | - | Đất TM - DV |
162 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Thư | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
163 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Văn | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
164 | Quận Nam Từ Liêm | Tu Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
165 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Hữu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 25.098.000 | 14.306.000 | 10.781.000 | 9.626.000 | - | Đất TM - DV |
166 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Quỳnh | Đầu đường - Cuối đường | 31.942.000 | 17.888.000 | 13.775.000 | 12.278.000 | - | Đất TM - DV |
167 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Giáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh | 12.321.000 | 8.255.000 | 6.584.000 | 6.006.000 | - | Đất TM - DV |
168 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Ngã tư Canh - Nhổn | 14.039.000 | 9.125.000 | 7.344.000 | 6.581.000 | - | Đất TM - DV |
169 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 13,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
170 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 10,0m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
171 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 20,0m -30m - | 32.220.000 | 18.043.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
172 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 11,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
173 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 12,0m - 17,5m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
174 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 7,0m - | 18.872.000 | 11.512.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
175 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 12,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
176 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 7,0m - | 18.872.000 | 11.512.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
177 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Cầu Giấy | Mặt cắt đường ≤13,5m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
178 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Trung Văn | Mặt cắt đường 13m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
179 | Quận Nam Từ Liêm | Đường 72 | Đường Hữu Hưng - Giáp Hoài Đức | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất TM - DV |
180 | Quận Nam Từ Liêm | Bùi Xuân Phái | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
181 | Quận Nam Từ Liêm | Cao Xuân Huy | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
182 | Quận Nam Từ Liêm | Cầu Cốc | Đầu đường - Cuối đường | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
183 | Quận Nam Từ Liêm | Châu Văn Liêm | Đầu đường - Cuối đường | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
184 | Quận Nam Từ Liêm | Cương Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
185 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Linh | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
186 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Phạm Hùng - Sông Nhuệ | 26.773.000 | 15.315.000 | 11.982.000 | 10.662.000 | - | Đất TM - DV |
187 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Sông Nhuệ - Đường 70 | 19.276.000 | 11.995.000 | 9.545.000 | 8.632.000 | - | Đất TM - DV |
188 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Lộ Thăng Long | Đường 70 - Giáp Hoài Đức | 13.922.000 | 9.745.000 | 8.123.000 | 6.996.000 | - | Đất TM - DV |
189 | Quận Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Đầu đường - Cuối đường | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất TM - DV |
190 | Quận Nam Từ Liêm | Đình Thôn | Đầu đường - Cuối đường | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất TM - DV |
191 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đình Thiện | Đầu đường - Cuối đường | 20.894.000 | 12.755.000 | 10.113.000 | 9.175.000 | - | Đất TM - DV |
192 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Đức Dục | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
193 | Quận Nam Từ Liêm | Do Nha | Đầu đường - Cuối đường | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất TM - DV |
194 | Quận Nam Từ Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Đầu đường - Cuối đường | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất TM - DV |
195 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Me | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất TM - DV |
196 | Quận Nam Từ Liêm | Đồng Sợi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại tòa nhà CT1A, khu nhà ở Trung Văn - đến ngã tư giao cắt đường Trung Thư tại số nhà 10BT2, khu nhà ở Trung Văn, tổ dân phố 21 phường Trung Văn | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
197 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Đình Nghệ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 25.512.000 | 14.752.000 | 11.779.000 | 10.517.000 | - | Đất TM - DV |
198 | Quận Nam Từ Liêm | Dương Khuê | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất TM - DV |
199 | Quận Nam Từ Liêm | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất TM - DV |
200 | Quận Nam Từ Liêm | Đường từ chân cầu vượt Xuân Phương đến đường Xuân Phương | Chân cầu vượt Xuân Phương - Đường Xuân Phương | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất TM - DV |
201 | Quận Nam Từ Liêm | Hàm Nghi | Đầu đường - Cuối đường | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
202 | Quận Nam Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 24.632.000 | 14.243.000 | 11.373.000 | 10.154.000 | - | Đất TM - DV |
203 | Quận Nam Từ Liêm | Hoài Thanh | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
204 | Quận Nam Từ Liêm | Hoàng Trọng Mậu | Đầu đường - Cuối đường | 21.993.000 | 13.196.000 | 10.531.000 | 9.487.000 | - | Đất TM - DV |
205 | Quận Nam Từ Liêm | Hòe Thị | Đầu đường - Cuối đường | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
206 | Quận Nam Từ Liêm | Hồng Đô | Từ ngã ba giao cắt đường Lê Quang Đạo tại số 06 Lê Quang Đạo - Ngã ba giao bờ đê sông Nhuệ cạnh trạm bơm Đồng Bông 1 (tại tổ dân phố 2, phường Phú Đô) | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
207 | Quận Nam Từ Liêm | Hữu Hưng | Đầu đường - Cuối đường | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất TM - DV |
208 | Quận Nam Từ Liêm | Huy Du | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Cơ Thạch (cạnh Chi cục thuế quận Nam Từ Liêm) - Đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đổng Chi (đối diện số nhà 156 Nguyễn Đổng Chi) | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất TM - DV |
209 | Quận Nam Từ Liêm | Đường K2 | Nguyễn Văn Giáp - Trạm Rada | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
210 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Đức Thọ | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 25.512.000 | 14.752.000 | 11.779.000 | 10.517.000 | - | Đất TM - DV |
211 | Quận Nam Từ Liêm | Lê Quang Đạo | Đầu đường - Cuối đường | 25.512.000 | 14.752.000 | 11.779.000 | 10.517.000 | - | Đất TM - DV |
212 | Quận Nam Từ Liêm | Lương Thế Vinh | Đầu đường - Đến ngã ba giao cắt phố Cương Kiên tại chân cầu vượt Mễ Trì | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất TM - DV |
213 | Quận Nam Từ Liêm | Lưu Hữu Phước | Lê Đức Thọ - Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
214 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Đầu đường - Cuối đường | 23.293.000 | 13.865.000 | 11.042.000 | 9.886.000 | - | Đất TM - DV |
215 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Hạ | Đầu đường - Cuối đường | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất TM - DV |
216 | Quận Nam Từ Liêm | Mễ Trì Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất TM - DV |
217 | Quận Nam Từ Liêm | Miếu Đầm | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
218 | Quận Nam Từ Liêm | Miêu Nha | Đại Lộ Thăng Long - Đường Xuân Phương | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất TM - DV |
219 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất TM - DV |
220 | Quận Nam Từ Liêm | Ngọc Trục | Đầu đường - Cuối đường | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
221 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Cơ Thạch | Đầu đường - Cuối đường | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
222 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Đổng Chi | Đầu đường - Cuối đường | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất TM - DV |
223 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
224 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Trãi | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 26.773.000 | 15.314.000 | 11.982.000 | 10.661.000 | - | Đất TM - DV |
225 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Văn Giáp | Hồ Tùng Mậu - Trần Hữu Dực | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
226 | Quận Nam Từ Liêm | Nguyễn Xuân Nguyên | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
227 | Quận Nam Từ Liêm | Nhổn | Đầu đường - Cuối đường | 13.922.000 | 9.745.000 | 8.123.000 | 6.996.000 | - | Đất TM - DV |
228 | Quận Nam Từ Liêm | Phạm Hùng | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 31.058.000 | 17.243.000 | 13.404.000 | 11.880.000 | - | Đất TM - DV |
229 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Đô | Đầu đường - Cuối đường | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất TM - DV |
230 | Quận Nam Từ Liêm | Phú Mỹ | Ngã ba giao cắt đường Mỹ Đình tại số 246 Mỹ Đình (Cổng làng Phú Mỹ) - Ngã ba giao cắt đường Lê Đức Thọ (hiện là ngõ 63 Lê Đức Thọ) | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất TM - DV |
231 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) - Đường Phương Canh | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
232 | Quận Nam Từ Liêm | Phúc Diễn | Đường Phương Canh - Cổng nhà máy xử lý phế thải | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất TM - DV |
233 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Nguyễn Trãi - Ao Nhà Thờ | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất TM - DV |
234 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Lương Thế Vinh | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
235 | Quận Nam Từ Liêm | Phùng Khoang | Ao Nhà Thờ - Trung Văn | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất TM - DV |
236 | Quận Nam Từ Liêm | Phương Canh | Đường Phúc Diễn - Ngã tư Canh | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất TM - DV |
237 | Quận Nam Từ Liêm | Quang Tiến | Đầu đường - Cuối đường | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
238 | Quận Nam Từ Liêm | Sa Đôi | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
239 | Quận Nam Từ Liêm | Tân Mỹ | Đầu đường - Cuối đường | 21.993.000 | 13.196.000 | 10.531.000 | 9.487.000 | - | Đất TM - DV |
240 | Quận Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Ngã ba Biển Sắt - Đường Đại lộ Thăng Long | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất TM - DV |
241 | Quận Nam Từ Liêm | Thị Cấm | Đầu đường - Cuối đường | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
242 | Quận Nam Từ Liêm | Thiên Hiền | Đầu đường - Cuối đường | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất TM - DV |
243 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Khuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ | 24.403.000 | 14.309.000 | 11.359.000 | 10.201.000 | - | Đất TM - DV |
244 | Quận Nam Từ Liêm | Tố Hữu | Cầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông | 18.856.000 | 11.869.000 | 9.570.000 | 8.624.000 | - | Đất TM - DV |
245 | Quận Nam Từ Liêm | Tôn Thất Thuyết | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 27.729.000 | 15.862.000 | 12.410.000 | 11.042.000 | - | Đất TM - DV |
246 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Bình | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 16.637.000 | 10.815.000 | 8.835.000 | 7.887.000 | - | Đất TM - DV |
247 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Hữu Dực | Đầu đường - Cuối đường | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
248 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Cẩn | Đầu đường - Cuối đường | 18.694.000 | 11.766.000 | 9.487.000 | 8.549.000 | - | Đất TM - DV |
249 | Quận Nam Từ Liêm | Trần Văn Lai | Đầu đường - Cuối đường | 21.993.000 | 13.196.000 | 10.531.000 | 9.487.000 | - | Đất TM - DV |
250 | Quận Nam Từ Liêm | Trịnh Văn Bô | Nguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương | 22.184.000 | 13.311.000 | 10.622.000 | 9.570.000 | - | Đất TM - DV |
251 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Thư | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
252 | Quận Nam Từ Liêm | Trung Văn | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất TM - DV |
253 | Quận Nam Từ Liêm | Tu Hoàng | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất TM - DV |
254 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Hữu | Địa bàn quận Nam Từ Liêm - | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.759.000 | 7.820.000 | - | Đất TM - DV |
255 | Quận Nam Từ Liêm | Vũ Quỳnh | Đầu đường - Cuối đường | 21.993.000 | 13.196.000 | 10.531.000 | 9.487.000 | - | Đất TM - DV |
256 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Giáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất TM - DV |
257 | Quận Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Ngã tư Canh - Nhổn | 9.983.000 | 7.188.000 | 6.058.000 | 5.206.000 | - | Đất TM - DV |
258 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 13,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
259 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mễ Trì Hạ | Mặt cắt đường 10,0m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
260 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 20,0m -30m - | 32.220.000 | 18.043.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
261 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | Mặt cắt đường 11,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
262 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 12,0m - 17,5m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
263 | Quận Nam Từ Liêm | Mỹ Đình I | Mặt cắt đường 7,0m - | 18.872.000 | 11.512.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
264 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 12,0m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
265 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Mỹ Đình II | Mặt cắt đường 7,0m - | 18.872.000 | 11.512.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
266 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Cầu Giấy | Mặt cắt đường ≤13,5m - | 27.617.000 | 15.742.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
267 | Quận Nam Từ Liêm | Khu đô thị Trung Văn | Mặt cắt đường 13m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
268 | Quận Nam Từ Liêm | Q. Nam Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
269 | Quận Nam Từ Liêm | Q. Nam Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
270 | Quận Nam Từ Liêm | Q. Nam Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
271 | Quận Nam Từ Liêm | Q. Nam Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |