• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat thi xa hoa thanh tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Cua Lý Bơ - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)38.400.000----Đất ở đô thị
2TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)40.200.000----Đất ở đô thị
3TX Hòa ThànhĐường Hùng Thanh MừngVòng quanh TTTM -41.184.000----Đất ở đô thị
4TX Hòa ThànhĐường Đỗ Thị TặngLý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)16.200.000----Đất ở đô thị
5TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Du (cửa 2 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -35.880.000----Đất ở đô thị
6TX Hòa ThànhĐường Hai Bà Trưng (cửa 3 TTTM Long Hoa)Cửa 3 TTTM Long Hoa - Phạm Hùng35.880.000----Đất ở đô thị
7TX Hòa ThànhĐường Trương Huyền (cửa 4 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -35.880.000----Đất ở đô thị
8TX Hòa ThànhĐường Ngô Thời Nhiệm (cửa 6 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -34.800.000----Đất ở đô thị
9TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Cửa 7 TTTM Long Hoa - Nguyễn Chí Thanh34.800.000----Đất ở đô thị
10TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)17.400.000----Đất ở đô thị
11TX Hòa ThànhĐường Bùi Thị Xuân (cửa 8 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -34.800.000----Đất ở đô thị
12TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) - Xuân Hồng38.400.000----Đất ở đô thị
13TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh27.216.000----Đất ở đô thị
14TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trạm Y tế Phường Long Thành Trung17.472.000----Đất ở đô thị
15TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Trạm Y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ10.680.000----Đất ở đô thị
16TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Châu Văn Liêm - Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)23.520.000----Đất ở đô thị
17TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Đ. Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm18.240.000----Đất ở đô thị
18TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) - Ngã 3 ranh P.Long Hoa – P. Long Thành Trung27.720.000----Đất ở đô thị
19TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Ngã 3 ranh P.Long Hoa –P. Long Thành Trung - Thượng Thâu Thanh17.328.000----Đất ở đô thị
20TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Thượng Thâu Thanh - Nguyễn Văn Cừ11.832.000----Đất ở đô thị
21TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)Cửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)18.120.000----Đất ở đô thị
22TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Xuân Hồng23.040.000----Đất ở đô thị
23TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh13.200.000----Đất ở đô thị
24TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ)6.780.000----Đất ở đô thị
25TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) - Nguyễn Văn Cừ4.248.000----Đất ở đô thị
26TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)An Dương Vương - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)9.600.000----Đất ở đô thị
27TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)14.880.000----Đất ở đô thị
28TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Lý Thường Kiệt - Phạm Văn Đồng10.560.000----Đất ở đô thị
29TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)27.360.000----Đất ở đô thị
30TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Ranh P. Hiệp Tân –Phường Long Hoa23.520.000----Đất ở đô thị
31TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Ranh P.Hiệp Tân – Phường Long Hoa - Hồ bơi Ao Hồ17.160.000----Đất ở đô thị
32TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Hồ bơi Ao Hồ - Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)18.840.000----Đất ở đô thị
33TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 1 -9.240.000----Đất ở đô thị
34TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 2 -8.640.000----Đất ở đô thị
35TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 3 -7.560.000----Đất ở đô thị
36TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 4 -7.080.000----Đất ở đô thị
37TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngPhạm Văn Đồng - Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân12.840.000----Đất ở đô thị
38TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngRanh Phường Long Hoa – Hiệp Tân - Châu Văn Liêm9.060.000----Đất ở đô thị
39TX Hòa ThànhĐường Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyển)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - 30-4 (Ngã 3 Mít Một)15.000.000----Đất ở đô thị
40TX Hòa ThànhĐường Âu Cơ (Quan Âm Các)Cửa 7 ngoại ô - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)7.200.000----Đất ở đô thị
41TX Hòa ThànhĐ.30/4 (Nối dài)Từ ranh TP.Tây Ninh - Ngã 3 vào Trường Chính Trị12.600.000----Đất ở đô thị
42TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị)5.388.000----Đất ở đô thị
43TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Ngã Tư Hiệp Trường5.208.000----Đất ở đô thị
44TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã Tư Hiệp Trường - Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung4.380.000----Đất ở đô thị
45TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BRanh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung - Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây3.072.000----Đất ở đô thị
46TX Hòa ThànhĐường 781 (Đường CMT8 nối dài)Trọn tuyến -10.716.000----Đất ở đô thị
47TX Hòa ThànhĐường An Dương Vương (Lộ Bình Dương cũ)Cửa 7 Tòa Thánh - Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)8.580.000----Đất ở đô thị
48TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)8.580.000----Đất ở đô thị
49TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) - Quốc lộ 22B6.006.000----Đất ở đô thị
50TX Hòa ThànhĐường Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang)Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Ranh xã Trường Tây4.992.000----Đất ở đô thị
51TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Từ ranh P.Long Hoa-Long Thành Bắc - Đường Sân Cu11.352.000----Đất ở đô thị
52TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Đường Sân Cu - Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây8.856.000----Đất ở đô thị
53TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Quốc lộ 22B5.160.000----Đất ở đô thị
54TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)7.452.000----Đất ở đô thị
55TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhPhạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) - Quốc lộ 22B5.232.000----Đất ở đô thị
56TX Hòa ThànhĐường số 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ)Lạc Long Quân - Quốc lộ 22B6.504.000----Đất ở đô thị
57TX Hòa ThànhĐường số 13 CHÂU VĂN LIÊM (đường liên xã cũ)Châu Văn Liêm - Lạc Long Quân6.156.000----Đất ở đô thị
58TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Huệ - An Dương VươngCửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)7.248.000----Đất ở đô thị
59TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúNguyễn Văn Linh - Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh9.216.000----Đất ở đô thị
60TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 80 – Nguyễn Chí Thanh (Xuân Hồng nối dài) - Đường 76 – Nguyễn Chí Thanh5.280.000----Đất ở đô thị
61TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 76 – Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ3.000.000----Đất ở đô thị
62TX Hòa ThànhĐường 11- Sân CuSân Cu - An Dương Vương3.432.000----Đất ở đô thị
63TX Hòa ThànhCác đường số 1, 7, 21- Sân CuTrọn tuyến -4.548.000----Đất ở đô thị
64TX Hòa ThànhCác đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20 - Sân CuTrọn tuyến -3.552.000----Đất ở đô thị
65TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángTrần Phú - Đường Sân Cu4.548.000----Đất ở đô thị
66TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángNguyễn Văn Linh - Ranh P. Long Thành Bắc - xã Trường Tây3.552.000----Đất ở đô thị
67TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Nguyễn Văn Linh - Đường 8 - Sân Cu6.816.000----Đất ở đô thị
68TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 8 - Sân Cu - Đường số 20 - Sân Cu4.776.000----Đất ở đô thị
69TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 20 - Sân Cu - Hết tuyến3.348.000----Đất ở đô thị
70TX Hòa ThànhCác đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong ĐángTrọn tuyến -2.412.000----Đất ở đô thị
71TX Hòa ThànhHẻm 71 - Đường CMT 8Trọn tuyến -4.296.000----Đất ở đô thị
72TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh10.896.000----Đất ở đô thị
73TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngĐường 77- Ng.Chí Thanh - Trạm y tế Phường Long Thành Trung6.996.000----Đất ở đô thị
74TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngTrạm y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ4.272.000----Đất ở đô thị
75TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh10.896.000----Đất ở đô thị
76TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngĐường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Khối vận xã LLT (cũ)6.360.000----Đất ở đô thị
77TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngKhối vận xã LLT (cũ) - Nguyễn Văn Cừ3.840.000----Đất ở đô thị
78TX Hòa ThànhĐường vào Chùa Thiền LâmQuốc lộ 22 - Cổng chính chùa Thiền Lâm1.848.000----Đất ở đô thị
79TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Cua Lý Bơ - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)34.560.000----Đất TM-DV đô thị
80TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)36.180.000----Đất TM-DV đô thị
81TX Hòa ThànhĐường Hùng Thanh MừngVòng quanh TTTM -37.065.600----Đất TM-DV đô thị
82TX Hòa ThànhĐường Đỗ Thị TặngLý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)14.580.000----Đất TM-DV đô thị
83TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Du (cửa 2 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -32.292.000----Đất TM-DV đô thị
84TX Hòa ThànhĐường Hai Bà Trưng (cửa 3 TTTM Long Hoa)Cửa 3 TTTM Long Hoa - Phạm Hùng32.292.000----Đất TM-DV đô thị
85TX Hòa ThànhĐường Trương Huyền (cửa 4 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -32.292.000----Đất TM-DV đô thị
86TX Hòa ThànhĐường Ngô Thời Nhiệm (cửa 6 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -31.320.000----Đất TM-DV đô thị
87TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Cửa 7 TTTM Long Hoa - Nguyễn Chí Thanh31.320.000----Đất TM-DV đô thị
88TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)15.660.000----Đất TM-DV đô thị
89TX Hòa ThànhĐường Bùi Thị Xuân (cửa 8 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -31.320.000----Đất TM-DV đô thị
90TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) - Xuân Hồng34.560.000----Đất TM-DV đô thị
91TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh24.494.400----Đất TM-DV đô thị
92TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trạm Y tế Phường Long Thành Trung15.724.800----Đất TM-DV đô thị
93TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Trạm Y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ9.612.000----Đất TM-DV đô thị
94TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Châu Văn Liêm - Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)21.168.000----Đất TM-DV đô thị
95TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Đ. Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm16.416.000----Đất TM-DV đô thị
96TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) - Ngã 3 ranh P.Long Hoa – P. Long Thành Trung24.948.000----Đất TM-DV đô thị
97TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Ngã 3 ranh P.Long Hoa –P. Long Thành Trung - Thượng Thâu Thanh15.595.200----Đất TM-DV đô thị
98TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Thượng Thâu Thanh - Nguyễn Văn Cừ10.648.800----Đất TM-DV đô thị
99TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)Cửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)16.308.000----Đất TM-DV đô thị
100TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Xuân Hồng20.736.000----Đất TM-DV đô thị
101TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh11.880.000----Đất TM-DV đô thị
102TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ)6.102.000----Đất TM-DV đô thị
103TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) - Nguyễn Văn Cừ3.823.200----Đất TM-DV đô thị
104TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)An Dương Vương - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)8.640.000----Đất TM-DV đô thị
105TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)13.392.000----Đất TM-DV đô thị
106TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Lý Thường Kiệt - Phạm Văn Đồng9.504.000----Đất TM-DV đô thị
107TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)24.624.000----Đất TM-DV đô thị
108TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Ranh P. Hiệp Tân –Phường Long Hoa21.168.000----Đất TM-DV đô thị
109TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Ranh P.Hiệp Tân – Phường Long Hoa - Hồ bơi Ao Hồ15.444.000----Đất TM-DV đô thị
110TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Hồ bơi Ao Hồ - Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)16.956.000----Đất TM-DV đô thị
111TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 1 -8.316.000----Đất TM-DV đô thị
112TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 2 -7.776.000----Đất TM-DV đô thị
113TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 3 -6.804.000----Đất TM-DV đô thị
114TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 4 -6.372.000----Đất TM-DV đô thị
115TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngPhạm Văn Đồng - Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân11.556.000----Đất TM-DV đô thị
116TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngRanh Phường Long Hoa – Hiệp Tân - Châu Văn Liêm8.154.000----Đất TM-DV đô thị
117TX Hòa ThànhĐường Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyển)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - 30-4 (Ngã 3 Mít Một)13.500.000----Đất TM-DV đô thị
118TX Hòa ThànhĐường Âu Cơ (Quan Âm Các)Cửa 7 ngoại ô - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)6.480.000----Đất TM-DV đô thị
119TX Hòa ThànhĐ.30/4 (Nối dài)Từ ranh TP.Tây Ninh - Ngã 3 vào Trường Chính Trị11.340.000----Đất TM-DV đô thị
120TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị)4.849.200----Đất TM-DV đô thị
121TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Ngã Tư Hiệp Trường4.687.200----Đất TM-DV đô thị
122TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã Tư Hiệp Trường - Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung3.942.000----Đất TM-DV đô thị
123TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BRanh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung - Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây2.764.800----Đất TM-DV đô thị
124TX Hòa ThànhĐường 781 (Đường CMT8 nối dài)Trọn tuyến -9.644.400----Đất TM-DV đô thị
125TX Hòa ThànhĐường An Dương Vương (Lộ Bình Dương cũ)Cửa 7 Tòa Thánh - Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)7.722.000----Đất TM-DV đô thị
126TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)7.722.000----Đất TM-DV đô thị
127TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) - Quốc lộ 22B5.405.400----Đất TM-DV đô thị
128TX Hòa ThànhĐường Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang)Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Ranh xã Trường Tây4.492.800----Đất TM-DV đô thị
129TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Từ ranh P.Long Hoa-Long Thành Bắc - Đường Sân Cu10.216.800----Đất TM-DV đô thị
130TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Đường Sân Cu - Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây7.970.400----Đất TM-DV đô thị
131TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Quốc lộ 22B4.644.000----Đất TM-DV đô thị
132TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)6.706.800----Đất TM-DV đô thị
133TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhPhạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) - Quốc lộ 22B4.708.800----Đất TM-DV đô thị
134TX Hòa ThànhĐường số 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ)Lạc Long Quân - Quốc lộ 22B5.853.600----Đất TM-DV đô thị
135TX Hòa ThànhĐường số 13 CHÂU VĂN LIÊM (đường liên xã cũ)Châu Văn Liêm - Lạc Long Quân5.540.400----Đất TM-DV đô thị
136TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Huệ - An Dương VươngCửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)6.523.200----Đất TM-DV đô thị
137TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúNguyễn Văn Linh - Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh8.294.400----Đất TM-DV đô thị
138TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 80 – Nguyễn Chí Thanh (Xuân Hồng nối dài) - Đường 76 – Nguyễn Chí Thanh4.752.000----Đất TM-DV đô thị
139TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 76 – Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ2.700.000----Đất TM-DV đô thị
140TX Hòa ThànhĐường 11- Sân CuSân Cu - An Dương Vương3.088.800----Đất TM-DV đô thị
141TX Hòa ThànhCác đường số 1, 7, 21- Sân CuTrọn tuyến -4.093.200----Đất TM-DV đô thị
142TX Hòa ThànhCác đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20 - Sân CuTrọn tuyến -3.196.800----Đất TM-DV đô thị
143TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángTrần Phú - Đường Sân Cu4.093.200----Đất TM-DV đô thị
144TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángNguyễn Văn Linh - Ranh P. Long Thành Bắc - xã Trường Tây3.196.800----Đất TM-DV đô thị
145TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Nguyễn Văn Linh - Đường 8 - Sân Cu6.134.400----Đất TM-DV đô thị
146TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 8 - Sân Cu - Đường số 20 - Sân Cu4.298.400----Đất TM-DV đô thị
147TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 20 - Sân Cu - Hết tuyến3.013.200----Đất TM-DV đô thị
148TX Hòa ThànhCác đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong ĐángTrọn tuyến -2.170.800----Đất TM-DV đô thị
149TX Hòa ThànhHẻm 71 - Đường CMT 8Trọn tuyến -3.866.400----Đất TM-DV đô thị
150TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh9.806.400----Đất TM-DV đô thị
151TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngĐường 77- Ng.Chí Thanh - Trạm y tế Phường Long Thành Trung6.296.400----Đất TM-DV đô thị
152TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngTrạm y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ3.844.800----Đất TM-DV đô thị
153TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh9.806.400----Đất TM-DV đô thị
154TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngĐường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Khối vận xã LLT (cũ)5.724.000----Đất TM-DV đô thị
155TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngKhối vận xã LLT (cũ) - Nguyễn Văn Cừ3.456.000----Đất TM-DV đô thị
156TX Hòa ThànhĐường vào Chùa Thiền LâmQuốc lộ 22 - Cổng chính chùa Thiền Lâm1.663.200----Đất TM-DV đô thị
157TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Cua Lý Bơ - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)30.720.000----Đất SX-KD đô thị
158TX Hòa ThànhĐường Hùng Vương (Báo Quốc Từ cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng)32.160.000----Đất SX-KD đô thị
159TX Hòa ThànhĐường Hùng Thanh MừngVòng quanh TTTM -32.947.200----Đất SX-KD đô thị
160TX Hòa ThànhĐường Đỗ Thị TặngLý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)12.960.000----Đất SX-KD đô thị
161TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Du (cửa 2 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -28.704.000----Đất SX-KD đô thị
162TX Hòa ThànhĐường Hai Bà Trưng (cửa 3 TTTM Long Hoa)Cửa 3 TTTM Long Hoa - Phạm Hùng28.704.000----Đất SX-KD đô thị
163TX Hòa ThànhĐường Trương Huyền (cửa 4 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -28.704.000----Đất SX-KD đô thị
164TX Hòa ThànhĐường Ngô Thời Nhiệm (cửa 6 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -27.840.000----Đất SX-KD đô thị
165TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Cửa 7 TTTM Long Hoa - Nguyễn Chí Thanh27.840.000----Đất SX-KD đô thị
166TX Hòa ThànhĐường Phan Văn Đáng (cửa 7 TTTM Long Hoa)Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)13.920.000----Đất SX-KD đô thị
167TX Hòa ThànhĐường Bùi Thị Xuân (cửa 8 TTTM Long Hoa)Trọn tuyến -27.840.000----Đất SX-KD đô thị
168TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) - Xuân Hồng30.720.000----Đất SX-KD đô thị
169TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh21.772.800----Đất SX-KD đô thị
170TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trạm Y tế Phường Long Thành Trung13.977.600----Đất SX-KD đô thị
171TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ)Trạm Y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ8.544.000----Đất SX-KD đô thị
172TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Châu Văn Liêm - Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ)18.816.000----Đất SX-KD đô thị
173TX Hòa ThànhĐường Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)Đ. Lạc Long Quân - Châu Văn Liêm14.592.000----Đất SX-KD đô thị
174TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) - Ngã 3 ranh P.Long Hoa – P. Long Thành Trung22.176.000----Đất SX-KD đô thị
175TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Ngã 3 ranh P.Long Hoa –P. Long Thành Trung - Thượng Thâu Thanh13.862.400----Đất SX-KD đô thị
176TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Thượng Thâu Thanh - Nguyễn Văn Cừ9.465.600----Đất SX-KD đô thị
177TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)Cửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)14.496.000----Đất SX-KD đô thị
178TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) - Xuân Hồng18.432.000----Đất SX-KD đô thị
179TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Xuân Hồng - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh10.560.000----Đất SX-KD đô thị
180TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ)5.424.000----Đất SX-KD đô thị
181TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) - Nguyễn Văn Cừ3.398.400----Đất SX-KD đô thị
182TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)An Dương Vương - Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ)7.680.000----Đất SX-KD đô thị
183TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)11.904.000----Đất SX-KD đô thị
184TX Hòa ThànhĐường Châu Văn Liêm (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)Lý Thường Kiệt - Phạm Văn Đồng8.448.000----Đất SX-KD đô thị
185TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)21.888.000----Đất SX-KD đô thị
186TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - Ranh P. Hiệp Tân –Phường Long Hoa18.816.000----Đất SX-KD đô thị
187TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Ranh P.Hiệp Tân – Phường Long Hoa - Hồ bơi Ao Hồ13.728.000----Đất SX-KD đô thị
188TX Hòa ThànhĐường Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)Hồ bơi Ao Hồ - Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ)15.072.000----Đất SX-KD đô thị
189TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 1 -7.392.000----Đất SX-KD đô thị
190TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 2 -6.912.000----Đất SX-KD đô thị
191TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 3 -6.048.000----Đất SX-KD đô thị
192TX Hòa ThànhĐường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)Các đường lô Khu phố 4 -5.664.000----Đất SX-KD đô thị
193TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngPhạm Văn Đồng - Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân10.272.000----Đất SX-KD đô thị
194TX Hòa ThànhĐường Phạm Thái BườngRanh Phường Long Hoa – Hiệp Tân - Châu Văn Liêm7.248.000----Đất SX-KD đô thị
195TX Hòa ThànhĐường Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyển)Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) - 30-4 (Ngã 3 Mít Một)12.000.000----Đất SX-KD đô thị
196TX Hòa ThànhĐường Âu Cơ (Quan Âm Các)Cửa 7 ngoại ô - Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ)5.760.000----Đất SX-KD đô thị
197TX Hòa ThànhĐ.30/4 (Nối dài)Từ ranh TP.Tây Ninh - Ngã 3 vào Trường Chính Trị10.080.000----Đất SX-KD đô thị
198TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị)4.310.400----Đất SX-KD đô thị
199TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã 3 vào Trường Chính Trị - Ngã Tư Hiệp Trường4.166.400----Đất SX-KD đô thị
200TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BNgã Tư Hiệp Trường - Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung3.504.000----Đất SX-KD đô thị
201TX Hòa ThànhQuốc lộ 22BRanh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung - Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây2.457.600----Đất SX-KD đô thị
202TX Hòa ThànhĐường 781 (Đường CMT8 nối dài)Trọn tuyến -8.572.800----Đất SX-KD đô thị
203TX Hòa ThànhĐường An Dương Vương (Lộ Bình Dương cũ)Cửa 7 Tòa Thánh - Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)6.864.000----Đất SX-KD đô thị
204TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ)6.864.000----Đất SX-KD đô thị
205TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) - Quốc lộ 22B4.804.800----Đất SX-KD đô thị
206TX Hòa ThànhĐường Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang)Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Ranh xã Trường Tây3.993.600----Đất SX-KD đô thị
207TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Từ ranh P.Long Hoa-Long Thành Bắc - Đường Sân Cu9.081.600----Đất SX-KD đô thị
208TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Đường Sân Cu - Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây7.084.800----Đất SX-KD đô thị
209TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Quốc lộ 22B4.128.000----Đất SX-KD đô thị
210TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)5.961.600----Đất SX-KD đô thị
211TX Hòa ThànhĐường Thượng Thâu ThanhPhạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) - Quốc lộ 22B4.185.600----Đất SX-KD đô thị
212TX Hòa ThànhĐường số 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ)Lạc Long Quân - Quốc lộ 22B5.203.200----Đất SX-KD đô thị
213TX Hòa ThànhĐường số 13 CHÂU VĂN LIÊM (đường liên xã cũ)Châu Văn Liêm - Lạc Long Quân4.924.800----Đất SX-KD đô thị
214TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Huệ - An Dương VươngCửa số 6 Tòa Thánh - Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ)5.798.400----Đất SX-KD đô thị
215TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúNguyễn Văn Linh - Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh7.372.800----Đất SX-KD đô thị
216TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 80 – Nguyễn Chí Thanh (Xuân Hồng nối dài) - Đường 76 – Nguyễn Chí Thanh4.224.000----Đất SX-KD đô thị
217TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Trần PhúĐường 76 – Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Văn Cừ2.400.000----Đất SX-KD đô thị
218TX Hòa ThànhĐường 11- Sân CuSân Cu - An Dương Vương2.745.600----Đất SX-KD đô thị
219TX Hòa ThànhCác đường số 1, 7, 21- Sân CuTrọn tuyến -3.638.400----Đất SX-KD đô thị
220TX Hòa ThànhCác đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20 - Sân CuTrọn tuyến -2.841.600----Đất SX-KD đô thị
221TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángTrần Phú - Đường Sân Cu3.638.400----Đất SX-KD đô thị
222TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong ĐángNguyễn Văn Linh - Ranh P. Long Thành Bắc - xã Trường Tây2.841.600----Đất SX-KD đô thị
223TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Nguyễn Văn Linh - Đường 8 - Sân Cu5.452.800----Đất SX-KD đô thị
224TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 8 - Sân Cu - Đường số 20 - Sân Cu3.820.800----Đất SX-KD đô thị
225TX Hòa ThànhĐường Sân Cu (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)Đường số 20 - Sân Cu - Hết tuyến2.678.400----Đất SX-KD đô thị
226TX Hòa ThànhCác đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong ĐángTrọn tuyến -1.929.600----Đất SX-KD đô thị
227TX Hòa ThànhHẻm 71 - Đường CMT 8Trọn tuyến -3.436.800----Đất SX-KD đô thị
228TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh8.716.800----Đất SX-KD đô thị
229TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngĐường 77- Ng.Chí Thanh - Trạm y tế Phường Long Thành Trung5.596.800----Đất SX-KD đô thị
230TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Phạm Hùng - Tôn Đức ThắngTrạm y tế Phường Long Thành Trung - Nguyễn Văn Cừ3.417.600----Đất SX-KD đô thị
231TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngRanh P.Long Hoa – Long Thành Trung - Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh8.716.800----Đất SX-KD đô thị
232TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngĐường 77 - Nguyễn Chí Thanh - Khối vận xã LLT (cũ)5.088.000----Đất SX-KD đô thị
233TX Hòa ThànhCác đường lô khuôn Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức ThắngKhối vận xã LLT (cũ) - Nguyễn Văn Cừ3.072.000----Đất SX-KD đô thị
234TX Hòa ThànhĐường vào Chùa Thiền LâmQuốc lộ 22 - Cổng chính chùa Thiền Lâm1.478.400----Đất SX-KD đô thị
235TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức ThắngNguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B8.736.000----Đất ở nông thôn
236TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Nguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B4.296.000----Đất ở nông thôn
237TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Ranh P.LThành Trung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B2.376.000----Đất ở nông thôn
238TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BRanh L.Thành Trung - Long Thành Nam - Ranh Long Thành Nam - Trường Tây3.072.000----Đất ở nông thôn
239TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BĐoạn còn lại -3.108.000----Đất ở nông thôn
240TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Ranh phường LTTrung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B6.006.000----Đất ở nông thôn
241TX Hòa ThànhĐường Trịnh phong đáng (lộ thiên cang)Ranh Trường Tây - Hết tuyến3.720.000----Đất ở nông thôn
242TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây - Ranh Trường Tây - Trường Hòa8.856.000----Đất ở nông thôn
243TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Trường Tây - Trường Hòa - Cầu Giải Khổ6.432.000----Đất ở nông thôn
244TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Cầu Giải Khổ - Đ. Nguyễn Lương Bằng4.872.000----Đất ở nông thôn
245TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Lương Bằng (Thiên Thọ Lộ cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Quốc lộ 22B2.568.000----Đất ở nông thôn
246TX Hòa ThànhĐường vào chợ Trường LưuNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Chợ Trường Lưu8.856.000----Đất ở nông thôn
247TX Hòa ThànhĐường xung quanh chợ trường LưuTrọn tuyến -5.316.000----Đất ở nông thôn
248TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)4.092.000----Đất ở nông thôn
249TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTrần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)5.460.000----Đất ở nông thôn
250TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnĐường vào Trường THPT NgChí Thanh - Đường Hốc Trâm3.816.000----Đất ở nông thôn
251TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn đức thắng (báo quốc từ cũ) - QL 22B2.868.000----Đất ở nông thôn
252TX Hòa ThànhĐường Cầu Trường Long đi Chà LàNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Cầu Trường Long4.776.000----Đất ở nông thôn
253TX Hòa ThànhĐường Bàu ẾchNguyễn Văn Linh - Ngô Quyền3.060.000----Đất ở nông thôn
254TX Hòa ThànhĐường Trường ĐôngĐường Ng.Văn Linh - QL 22B1.716.000----Đất ở nông thôn
255TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Bến KéoQL 22B - Hết tuyến2.676.000----Đất ở nông thôn
256TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Dầu KhíQL 22B - Hết tuyến1.908.000----Đất ở nông thôn
257TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
258TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
259TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
260TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
261TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.585.0001.932.0001.332.000--Đất ở nông thôn
262TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.585.0001.932.0001.332.000--Đất ở nông thôn
263TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.585.0001.932.0001.332.000--Đất ở nông thôn
264TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.585.0001.932.0001.332.000--Đất ở nông thôn
265TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
266TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
267TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
268TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
269TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.152.0001.012.000850.000--Đất ở nông thôn
270TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.152.0001.012.000850.000--Đất ở nông thôn
271TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.152.0001.012.000850.000--Đất ở nông thôn
272TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.152.0001.012.000850.000--Đất ở nông thôn
273TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
274TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
275TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
276TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
277TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-612.000385.000275.000--Đất ở nông thôn
278TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-612.000385.000275.000--Đất ở nông thôn
279TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-612.000385.000275.000--Đất ở nông thôn
280TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-612.000385.000275.000--Đất ở nông thôn
281TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức ThắngNguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B6.988.800----Đất TM-DV nông thôn
282TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Nguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B3.436.800----Đất TM-DV nông thôn
283TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Ranh P.LThành Trung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B1.900.800----Đất TM-DV nông thôn
284TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BRanh L.Thành Trung - Long Thành Nam - Ranh Long Thành Nam - Trường Tây2.457.600----Đất TM-DV nông thôn
285TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BĐoạn còn lại -2.486.400----Đất TM-DV nông thôn
286TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Ranh phường LTTrung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B4.804.800----Đất TM-DV nông thôn
287TX Hòa ThànhĐường Trịnh phong đáng (lộ thiên cang)Ranh Trường Tây - Hết tuyến2.976.000----Đất TM-DV nông thôn
288TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây - Ranh Trường Tây - Trường Hòa7.084.800----Đất TM-DV nông thôn
289TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Trường Tây - Trường Hòa - Cầu Giải Khổ5.145.600----Đất TM-DV nông thôn
290TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Cầu Giải Khổ - Đ. Nguyễn Lương Bằng3.897.600----Đất TM-DV nông thôn
291TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Lương Bằng (Thiên Thọ Lộ cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Quốc lộ 22B2.054.400----Đất TM-DV nông thôn
292TX Hòa ThànhĐường vào chợ Trường LưuNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Chợ Trường Lưu7.084.800----Đất TM-DV nông thôn
293TX Hòa ThànhĐường xung quanh chợ trường LưuTrọn tuyến -4.252.800----Đất TM-DV nông thôn
294TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)3.273.600----Đất TM-DV nông thôn
295TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTrần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)4.368.000----Đất TM-DV nông thôn
296TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnĐường vào Trường THPT NgChí Thanh - Đường Hốc Trâm3.052.800----Đất TM-DV nông thôn
297TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn đức thắng (báo quốc từ cũ) - QL 22B2.294.400----Đất TM-DV nông thôn
298TX Hòa ThànhĐường Cầu Trường Long đi Chà LàNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Cầu Trường Long3.820.800----Đất TM-DV nông thôn
299TX Hòa ThànhĐường Bàu ẾchNguyễn Văn Linh - Ngô Quyền2.448.000----Đất TM-DV nông thôn
300TX Hòa ThànhĐường Trường ĐôngĐường Ng.Văn Linh - QL 22B1.372.800----Đất TM-DV nông thôn
301TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Bến KéoQL 22B - Hết tuyến2.140.800----Đất TM-DV nông thôn
302TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Dầu KhíQL 22B - Hết tuyến1.526.400----Đất TM-DV nông thôn
303TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
304TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
305TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
306TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
307TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.068.0001.545.6001.065.600--Đất TM-DV nông thôn
308TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.068.0001.545.6001.065.600--Đất TM-DV nông thôn
309TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.068.0001.545.6001.065.600--Đất TM-DV nông thôn
310TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.068.0001.545.6001.065.600--Đất TM-DV nông thôn
311TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
312TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
313TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
314TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
315TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-921.600809.600680.000--Đất TM-DV nông thôn
316TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-921.600809.600680.000--Đất TM-DV nông thôn
317TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-921.600809.600680.000--Đất TM-DV nông thôn
318TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-921.600809.600680.000--Đất TM-DV nông thôn
319TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
320TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
321TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
322TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
323TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-489.600308.000220.000--Đất TM-DV nông thôn
324TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-489.600308.000220.000--Đất TM-DV nông thôn
325TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-489.600308.000220.000--Đất TM-DV nông thôn
326TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-489.600308.000220.000--Đất TM-DV nông thôn
327TX Hòa ThànhĐường Tôn Đức ThắngNguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B6.115.200----Đất SX-KD nông thôn
328TX Hòa ThànhĐường Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ)Nguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 22B3.007.200----Đất SX-KD nông thôn
329TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ)Ranh P.LThành Trung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B1.663.200----Đất SX-KD nông thôn
330TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BRanh L.Thành Trung - Long Thành Nam - Ranh Long Thành Nam - Trường Tây2.150.400----Đất SX-KD nông thôn
331TX Hòa ThànhĐường Quốc lộ 22BĐoạn còn lại -2.175.600----Đất SX-KD nông thôn
332TX Hòa ThànhĐường Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)Ranh phường LTTrung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) - Quốc lộ 22B4.204.200----Đất SX-KD nông thôn
333TX Hòa ThànhĐường Trịnh phong đáng (lộ thiên cang)Ranh Trường Tây - Hết tuyến2.604.000----Đất SX-KD nông thôn
334TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây - Ranh Trường Tây - Trường Hòa6.199.200----Đất SX-KD nông thôn
335TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Ranh Trường Tây - Trường Hòa - Cầu Giải Khổ4.502.400----Đất SX-KD nông thôn
336TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ)Cầu Giải Khổ - Đ. Nguyễn Lương Bằng3.410.400----Đất SX-KD nông thôn
337TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Lương Bằng (Thiên Thọ Lộ cũ)Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Quốc lộ 22B1.797.600----Đất SX-KD nông thôn
338TX Hòa ThànhĐường vào chợ Trường LưuNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Chợ Trường Lưu6.199.200----Đất SX-KD nông thôn
339TX Hòa ThànhĐường xung quanh chợ trường LưuTrọn tuyến -3.721.200----Đất SX-KD nông thôn
340TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ)2.864.400----Đất SX-KD nông thôn
341TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnTrần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải)3.822.000----Đất SX-KD nông thôn
342TX Hòa ThànhĐường Ngô QuyềnĐường vào Trường THPT NgChí Thanh - Đường Hốc Trâm2.671.200----Đất SX-KD nông thôn
343TX Hòa ThànhĐường Nguyễn Văn CừTôn đức thắng (báo quốc từ cũ) - QL 22B2.007.600----Đất SX-KD nông thôn
344TX Hòa ThànhĐường Cầu Trường Long đi Chà LàNguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Cầu Trường Long3.343.200----Đất SX-KD nông thôn
345TX Hòa ThànhĐường Bàu ẾchNguyễn Văn Linh - Ngô Quyền2.142.000----Đất SX-KD nông thôn
346TX Hòa ThànhĐường Trường ĐôngĐường Ng.Văn Linh - QL 22B1.201.200----Đất SX-KD nông thôn
347TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Bến KéoQL 22B - Hết tuyến1.873.200----Đất SX-KD nông thôn
348TX Hòa ThànhĐường đi vào Cảng Dầu KhíQL 22B - Hết tuyến1.335.600----Đất SX-KD nông thôn
349TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
350TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
351TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
352TX Hòa ThànhKhu vực I - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
353TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.809.5001.352.400932.400--Đất SX-KD nông thôn
354TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.809.5001.352.400932.400--Đất SX-KD nông thôn
355TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.809.5001.352.400932.400--Đất SX-KD nông thôn
356TX Hòa ThànhKhu vực I - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.809.5001.352.400932.400--Đất SX-KD nông thôn
357TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
358TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
359TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
360TX Hòa ThànhKhu vực II - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
361TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-806.400708.400595.000--Đất SX-KD nông thôn
362TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-806.400708.400595.000--Đất SX-KD nông thôn
363TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-806.400708.400595.000--Đất SX-KD nông thôn
364TX Hòa ThànhKhu vực II - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-806.400708.400595.000--Đất SX-KD nông thôn
365TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Hoa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
366TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Hiệp Tân (không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
367TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
368TX Hòa ThànhKhu vực III - Phường Long Thành Trung (không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
369TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Long Thành Nam (không thuộc các trục đường giao thông chính)-428.400269.500192.500--Đất SX-KD nông thôn
370TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-428.400269.500192.500--Đất SX-KD nông thôn
371TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Đông (không thuộc các trục đường giao thông chính)-428.400269.500192.500--Đất SX-KD nông thôn
372TX Hòa ThànhKhu vực III - Xã Trường Hòa (không thuộc các trục đường giao thông chính)-428.400269.500192.500--Đất SX-KD nông thôn
373TX Hòa ThànhPhường Long Hoa-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
374TX Hòa ThànhPhường Hiệp Tân-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
375TX Hòa ThànhPhường Long Thành Bắc-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
376TX Hòa ThànhPhường Long Thành Trung-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
377TX Hòa ThànhXã Long Thành Nam-110.00098.00079.000--Đất trồng lúa
378TX Hòa ThànhXã Trường Tây-110.00098.00079.000--Đất trồng lúa
379TX Hòa ThànhXã Trường Đông-110.00098.00079.000--Đất trồng lúa
380TX Hòa ThànhXã Trường Hòa-110.00098.00079.000--Đất trồng lúa
381TX Hòa ThànhPhường Long Hoa-293.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
382TX Hòa ThànhPhường Hiệp Tân-293.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
383TX Hòa ThànhPhường Long Thành Bắc-293.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
384TX Hòa ThànhPhường Long Thành Trung-293.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
385TX Hòa ThànhXã Long Thành Nam-127.000104.00083.000--Đất trồng cây hàng năm khác
386TX Hòa ThànhXã Trường Tây-127.000104.00083.000--Đất trồng cây hàng năm khác
387TX Hòa ThànhXã Trường Đông-127.000104.00083.000--Đất trồng cây hàng năm khác
388TX Hòa ThànhXã Trường Hòa-127.000104.00083.000--Đất trồng cây hàng năm khác
389TX Hòa ThànhPhường Long Hoa-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
390TX Hòa ThànhPhường Hiệp Tân-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
391TX Hòa ThànhPhường Long Thành Bắc-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
392TX Hòa ThànhPhường Long Thành Trung-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
393TX Hòa ThànhXã Long Thành Nam-136.000121.00090.000--Đất trồng cây lâu năm
394TX Hòa ThànhXã Trường Tây-136.000121.00090.000--Đất trồng cây lâu năm
395TX Hòa ThànhXã Trường Đông-136.000121.00090.000--Đất trồng cây lâu năm
396TX Hòa ThànhXã Trường Hòa-136.000121.00090.000--Đất trồng cây lâu năm
397TX Hòa ThànhPhường Long Hoa-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
398TX Hòa ThànhPhường Hiệp Tân-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
399TX Hòa ThànhPhường Long Thành Bắc-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
400TX Hòa ThànhPhường Long Thành Trung-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
401TX Hòa ThànhXã Long Thành Nam-80.00067.00052.000--Đất nuôi trồng thủy sản
402TX Hòa ThànhXã Trường Tây-80.00067.00052.000--Đất nuôi trồng thủy sản
403TX Hòa ThànhXã Trường Đông-80.00067.00052.000--Đất nuôi trồng thủy sản
404TX Hòa ThànhXã Trường Hòa-80.00067.00052.000--Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (953 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.