Bảng giá đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 8.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 8.322.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 8.322.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 8.322.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 6.765.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 5.985.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 6.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 5.289.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 5.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 5.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kon Plông | Đường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 5.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 5.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kon Plông | Đường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 5.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 5.289.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 5.289.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 5.289.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 5.203.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kon Plông | Đường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kon Plông | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 - | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kon Plông | Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 2.394.000 | 1.436.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 2.205.000 | 1.323.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 2.205.000 | 1.323.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 2.205.000 | 1.323.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) - | 2.142.000 | 1.285.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 2.457.000 | 1.474.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 2.394.000 | 1.436.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 2.394.000 | 1.436.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh) | - | 2.394.000 | 1.436.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kon Plông | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 4.872.000 | 2.923.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kon Plông | Đường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 4.410.000 | 2.646.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại - | 3.780.000 | 2.268.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 2.352.000 | 1.411.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịch | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kon Plông | Đường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 1.615.000 | 969.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 1.740.000 | 1.044.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 1.512.000 | 907.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 945.000 | 567.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 - | 882.000 | 529.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne - | 1.512.000 | 907.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 1.890.000 | 1.134.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Kon Plông | Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke - | 1.680.000 | 1.008.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại - | 840.000 | 504.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | - | 924.000 | 554.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ) | - | 1.344.000 | 806.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên) | - | 1.260.000 | 756.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch - | 4.200.000 | 2.520.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 - | 3.850.000 | 2.310.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 - | 3.850.000 | 2.310.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 - | 3.850.000 | 2.310.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 1.260.000 | 756.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 901.000 | 541.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | - | 424.000 | 265.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 6.424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 5.412.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 896.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.788.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 1.164.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Kon Plông | Đường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Kon Plông | Đường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 4.162.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | - | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Kon Plông | Đường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kon Plông | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 - | 3.379.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kon Plông | Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết - | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) - | 1.713.600 | 1.028.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 1.965.600 | 1.179.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh) | - | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Kon Plông | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 3.897.600 | 2.338.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Kon Plông | Đường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 3.528.000 | 2.116.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại - | 3.024.000 | 1.814.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 1.881.600 | 1.128.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịch | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 2.016.000 | 1.209.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Kon Plông | Đường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 1.292.000 | 775.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 1.392.000 | 835.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 1.209.600 | 725.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 756.000 | 453.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 - | 705.600 | 423.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne - | 1.209.600 | 725.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 1.512.000 | 907.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Kon Plông | Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke - | 1.344.000 | 806.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại - | 672.000 | 403.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | - | 739.200 | 443.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ) | - | 1.075.200 | 644.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên) | - | 1.008.000 | 604.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch - | 3.360.000 | 2.016.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 1.008.000 | 604.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 720.800 | 432.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | - | 339.200 | 212.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 6.424.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 6.657.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 5.412.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Kon Plông | Đường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 896.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 1.164.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Kon Plông | Đường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Kon Plông | Đường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.132.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 4.231.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 4.162.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | - | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Kon Plông | Đường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Kon Plông | Đường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Kon Plông | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 - | 3.379.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Kon Plông | Các đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết - | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) - | 1.713.600 | 1.028.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 1.965.600 | 1.179.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh) | - | 1.915.200 | 1.148.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Kon Plông | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 3.897.600 | 2.338.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Kon Plông | Đường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 3.528.000 | 2.116.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại - | 3.024.000 | 1.814.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 1.881.600 | 1.128.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịch | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 2.016.000 | 1.209.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Kon Plông | Đường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 1.292.000 | 775.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 1.392.000 | 835.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 1.209.600 | 725.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 756.000 | 453.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 - | 705.600 | 423.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne - | 1.209.600 | 725.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Kon Plông | Đường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 1.512.000 | 907.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Kon Plông | Đường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke - | 1.344.000 | 806.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại - | 672.000 | 403.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | - | 739.200 | 443.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ) | - | 1.075.200 | 644.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên) | - | 1.008.000 | 604.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch - | 3.360.000 | 2.016.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 - | 3.080.000 | 1.848.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 1.008.000 | 604.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676) | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 720.800 | 432.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | - | 339.200 | 212.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành. | 527.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan | 202.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác - | 66.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 523.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 196.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác - | 66.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 523.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác - | 66.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 462.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 196.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác - | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác - | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 39.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã | 252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn | 78.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác - | 68.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã - | 175.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác - | 83.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 252.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác - | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 96.000 | - | - | - | - | Đất ở |
215 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | - | 363.000 | - | - | - | - | Đất ở |
216 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | - | 363.000 | - | - | - | - | Đất ở |
217 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ trung tâm | - | 561.000 | - | - | - | - | Đất ở |
218 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | - | 561.000 | - | - | - | - | Đất ở |
219 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch thác Pa Sỹ | - | 363.000 | - | - | - | - | Đất ở |
220 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | - | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở |
221 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | - | 364.000 | - | - | - | - | Đất ở |
222 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | - | 168.000 | - | - | - | - | Đất ở |
223 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành. | 421.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan | 161.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du | 124.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 418.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 156.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 418.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 105.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 369.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 156.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác - | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 172.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác - | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 31.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã | 201.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn | 62.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác - | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã - | 140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác - | 66.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 201.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác - | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 76.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
252 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
253 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ trung tâm | - | 448.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
254 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | - | 448.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
255 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch thác Pa Sỹ | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
256 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | - | 211.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
257 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | - | 291.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
258 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | - | 134.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
259 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành. | 421.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng | 248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan | 161.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du | 124.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 418.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 156.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 - | 418.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 105.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác - | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 369.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 156.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác - | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 172.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác - | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 31.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã | 201.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn | 62.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác - | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã - | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác - | 66.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 - | 201.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút) | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác - | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã - | 76.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
288 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
289 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ trung tâm | - | 448.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
290 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | - | 448.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
291 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch thác Pa Sỹ | - | 290.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
292 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | - | 211.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
293 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | - | 291.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
294 | Huyện Kon Plông | Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | - | 134.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
295 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | Đất chuyên trồng lúa - | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
296 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | Đất trồng lúa còn lại - | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
297 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | Đất chuyên trồng lúa - | 37.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
298 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | Đất trồng lúa còn lại - | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
299 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | - | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
300 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
301 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | - | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
302 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
303 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | - | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
304 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | - | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
305 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng | - | 26.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
306 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | - | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
307 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | - | 20.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
308 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
309 | Huyện Kon Plông | Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 26.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
310 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 22.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |