• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai quan bac tu liem ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Bắc Từ LiêmĐường 70Địa bàn quận Bắc Từ Liêm -46.345.00029.661.00024.389.00021.244.000-Đất ở
2Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Trong đê -102.494.00058.421.00045.064.00040.270.000-Đất ở
3Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Ngoài đê -89.125.00050.801.00039.186.00035.018.000-Đất ở
4Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Cầu Diễn - Đường sắt104.284.00058.399.00044.876.00039.998.000-Đất ở
5Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Đường sắt - Văn Tiến Dũng93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
6Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Văn Tiến Dũng - Nhổn71.920.00040.994.00032.294.00028.258.000-Đất ở
7Quận Bắc Từ LiêmCầu NoiCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
8Quận Bắc Từ LiêmChâu ĐàiĐầu đường - Cuối đường30.206.00020.842.00016.672.00015.259.000-Đất ở
9Quận Bắc Từ LiêmChế Lan ViênCho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
10Quận Bắc Từ LiêmChùa Bụt MọcTừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
11Quận Bắc Từ LiêmCổ NhuếĐầu đường - Cuối đường78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
12Quận Bắc Từ LiêmĐại CátTừ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang35.338.00022.970.00018.729.00016.529.000-Đất ở
13Quận Bắc Từ LiêmĐămĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
14Quận Bắc Từ LiêmĐặng Thùy TrâmĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
15Quận Bắc Từ LiêmĐình QuánĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
16Quận Bắc Từ LiêmĐỗ NhuậnĐầu đường - Cuối đường97.092.00054.372.00041.781.00037.239.000-Đất ở
17Quận Bắc Từ LiêmĐống BaCho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)30.206.00020.842.00016.672.00015.259.000-Đất ở
18Quận Bắc Từ LiêmĐông KiềuTừ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
19Quận Bắc Từ LiêmĐông NgạcĐầu đường - Cuối đường65.596.00038.702.00030.068.00027.000.000-Đất ở
20Quận Bắc Từ LiêmĐông ThắngCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 143.493.00028.270.00023.052.00020.344.000-Đất ở
21Quận Bắc Từ LiêmĐức DiễnĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00023.052.00020.344.000-Đất ở
22Quận Bắc Từ LiêmĐức ThắngĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
23Quận Bắc Từ LiêmĐường Phú Minh đi Yên NộiPhú Minh - Yên Nội33.511.00022.787.00018.182.00016.615.000-Đất ở
24Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sátCổ Nhuế - Học viện Cảnh sát51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
25Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Học viện CS đi đường 70Học viện Cảnh sát - Đường 7038.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
26Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyênPhạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
27Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sátSông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 7038.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
28Quận Bắc Từ LiêmDương Văn AnTừ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình75.516.00043.044.00033.203.00029.670.000-Đất ở
29Quận Bắc Từ LiêmĐường vào trại gàGa Phú Diễn - Sông Pheo51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
30Quận Bắc Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -115.072.00063.290.00048.442.00043.059.000-Đất ở
31Quận Bắc Từ LiêmHoàng Công ChấtĐầu đường - Cuối đường92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
32Quận Bắc Từ LiêmHoàng LiênĐầu đường - Cuối đường35.650.00022.008.00017.560.00016.046.000-Đất ở
33Quận Bắc Từ LiêmHoàng Minh ThảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình107.880.00059.334.00044.876.00039.998.000-Đất ở
34Quận Bắc Từ LiêmHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -133.052.00071.848.00054.766.00048.543.000-Đất ở
35Quận Bắc Từ LiêmHoàng Tăng BíĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00023.052.00020.344.000-Đất ở
36Quận Bắc Từ LiêmKẻ GiànCho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 474.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
37Quận Bắc Từ LiêmKẻ VẽĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00023.052.00020.344.000-Đất ở
38Quận Bắc Từ LiêmKiều MaiĐầu đường - Cuối đường52.700.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
39Quận Bắc Từ LiêmKỳ VũĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
40Quận Bắc Từ LiêmLê Văn HiếnĐầu đường - Cuối đường53.475.00033.368.00028.174.00024.212.000-Đất ở
41Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Trong đê -54.366.00035.338.00028.814.00025.429.000-Đất ở
42Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -47.275.00030.729.00025.056.00022.113.000-Đất ở
43Quận Bắc Từ LiêmLộcĐầu đường - Cuối đường92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
44Quận Bắc Từ LiêmLưu CơTừ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng89.900.00050.344.00040.368.00035.322.000-Đất ở
45Quận Bắc Từ LiêmMạc XáĐầu đường - Cuối đường38.837.00026.021.00020.709.00018.711.000-Đất ở
46Quận Bắc Từ LiêmMinh TảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo97.092.00054.372.00041.781.00037.239.000-Đất ở
47Quận Bắc Từ LiêmNgoạ LongĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
48Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đạo AnTừ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
49Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đình TứĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
50Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Duy ThìTừ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait)75.516.00043.044.00033.203.00029.670.000-Đất ở
51Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Hoàng TônĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
52Quận Bắc Từ LiêmNguyên XáĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
53Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Xuân KhoátCho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo97.092.00054.372.00041.781.00037.239.000-Đất ở
54Quận Bắc Từ LiêmNhật TảoĐầu đường - Cuối đường58.900.00028.270.00023.052.00020.344.000-Đất ở
55Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tiến DuậtTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế)69.043.00040.045.00031.003.00027.127.000-Đất ở
56Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tuấn TàiĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
57Quận Bắc Từ LiêmPhạm Văn ĐồngĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -118.668.00065.267.00049.955.00044.405.000-Đất ở
58Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhHoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
59Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhĐịa phận phường Cổ Nhuế -78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
60Quận Bắc Từ LiêmPhú DiễnĐường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
61Quận Bắc Từ LiêmPhú KiềuĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
62Quận Bắc Từ LiêmPhú MinhĐầu đường - Cuối đường38.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
63Quận Bắc Từ LiêmPhúc ĐamCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý61.318.00036.791.00030.215.00025.933.000-Đất ở
64Quận Bắc Từ LiêmPhúc DiễnĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
65Quận Bắc Từ LiêmPhúc LýCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam61.318.00036.791.00030.215.00025.933.000-Đất ở
66Quận Bắc Từ LiêmPhúc MinhĐầu đường - Cuối đường46.345.00029.661.00024.389.00021.244.000-Đất ở
67Quận Bắc Từ LiêmQuốc lộ 32Nhổn - Giáp Hoài Đức61.851.00037.111.00030.478.00026.037.000-Đất ở
68Quận Bắc Từ LiêmSùng KhangNgã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)32.364.00022.008.00017.560.00016.046.000-Đất ở
69Quận Bắc Từ LiêmTân DânĐầu đường - Cuối đường42.780.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
70Quận Bắc Từ LiêmTân NhuệĐầu đường - Cuối đường38.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
71Quận Bắc Từ LiêmTân PhongĐầu đường - Cuối đường33.802.00022.986.00018.341.00016.759.000-Đất ở
72Quận Bắc Từ LiêmTân XuânĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
73Quận Bắc Từ LiêmTây ĐamĐầu đường - Cuối đường43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
74Quận Bắc Từ LiêmTây TựuĐầu đường - Cuối đường46.345.00029.661.00024.389.00021.244.000-Đất ở
75Quận Bắc Từ LiêmThanh LâmĐầu đường - Cuối đường46.345.00029.661.00024.389.00021.244.000-Đất ở
76Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Trong đê -43.943.00029.881.00023.843.00021.787.000-Đất ở
77Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -37.882.00025.760.00020.554.00018.782.000-Đất ở
78Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương - Thượng CátCống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát26.610.00018.627.00014.936.00013.691.000-Đất ở
79Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Trong đê -54.366.00035.338.00028.814.00025.429.000-Đất ở
80Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -47.275.00030.729.00025.056.00022.113.000-Đất ở
81Quận Bắc Từ LiêmTôn Quang PhiệtĐầu đường - Cuối đường97.092.00054.372.00041.781.00037.239.000-Đất ở
82Quận Bắc Từ LiêmTrần CungĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
83Quận Bắc Từ LiêmTrung KiênĐầu đường - Cuối đường46.345.00029.661.00024.389.00021.244.000-Đất ở
84Quận Bắc Từ LiêmTrung TựuĐầu đường - Cuối đường38.837.00026.021.00020.709.00018.711.000-Đất ở
85Quận Bắc Từ LiêmTựu Phúctừ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý)38.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
86Quận Bắc Từ LiêmVăn HộiĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
87Quận Bắc Từ LiêmVăn Tiến DũngĐầu đường - Cuối đường61.318.00036.791.00030.215.00025.933.000-Đất ở
88Quận Bắc Từ LiêmVăn TrìĐầu đường - Cuối đường49.197.00031.486.00024.852.00022.551.000-Đất ở
89Quận Bắc Từ LiêmVành KhuyênNút giao thông Nam cầu Thăng Long -71.300.00040.641.00032.016.00028.014.000-Đất ở
90Quận Bắc Từ LiêmĐường ViênĐầu đường - Cuối đường38.837.00026.021.00020.709.00018.892.000-Đất ở
91Quận Bắc Từ LiêmVõ Quí HuânĐầu đường - Cuối đường53.475.00033.368.00028.174.00024.212.000-Đất ở
92Quận Bắc Từ LiêmXuân La - Xuân ĐỉnhPhạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ86.304.00049.193.00037.946.00033.909.000-Đất ở
93Quận Bắc Từ LiêmXuân TảoCho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc104.284.00058.399.00044.876.00039.998.000-Đất ở
94Quận Bắc Từ LiêmYên NộiĐầu đường - Cuối đường35.650.00022.008.00017.560.00016.046.000-Đất ở
95Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -97.092.00054.372.000---Đất ở
96Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -87.383.00048.934.000---Đất ở
97Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -78.932.00044.907.000---Đất ở
98Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -70.482.00040.879.000---Đất ở
99Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 36,5m -93.496.00052.358.000---Đất ở
100Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 30m -79.112.00045.094.000---Đất ở
101Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 21,5m -75.516.00043.044.000---Đất ở
102Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 13,5m -70.482.00040.879.000---Đất ở
103Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 11,5m -69.043.00040.045.000---Đất ở
104Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 5,5m -65.447.00038.614.000---Đất ở
105Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -56.098.00034.781.000---Đất ở
106Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -54.548.00033.820.000---Đất ở
107Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -51.175.00032.752.000---Đất ở
108Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 12m -49.625.00031.760.000---Đất ở
109Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 6m -43.152.00028.049.000---Đất ở
110Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 15,5m -34.522.00023.475.000---Đất ở
111Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -30.206.00020.842.000---Đất ở
112Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -56.098.00034.781.000---Đất ở
113Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -54.548.00033.820.000---Đất ở
114Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -49.625.00031.760.000---Đất ở
115Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 7m -43.152.00028.049.000---Đất ở
116Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -56.098.00034.781.000---Đất ở
117Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -49.625.00031.760.000---Đất ở
118Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 10,5m -43.871.00028.516.000---Đất ở
119Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 50m -104.284.00058.399.000---Đất ở
120Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 40m -93.496.00052.358.000---Đất ở
121Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 30m -79.112.00045.094.000---Đất ở
122Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 21,5m -75.516.00043.044.000---Đất ở
123Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 20m -73.966.00042.161.000---Đất ở
124Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 17,5m -72.850.00041.525.000---Đất ở
125Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 15,5m -71.920.00040.994.000---Đất ở
126Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 12m -69.973.00040.584.000---Đất ở
127Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 11,5m -69.043.00040.045.000---Đất ở
128Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 7,5m -65.447.00038.614.000---Đất ở
129Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 17,5m -37.622.00025.583.000---Đất ở
130Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 15,5m -34.522.00023.475.000---Đất ở
131Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 13,5m -30.206.00020.842.000---Đất ở
132Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 11,5m -28.768.00019.850.000---Đất ở
133Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 40m -93.496.00052.358.000---Đất ở
134Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 25m -79.112.00045.094.000---Đất ở
135Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 17,5m -75.516.00043.044.000---Đất ở
136Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15,5m -71.920.00040.994.000---Đất ở
137Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15m -70.482.00040.879.000---Đất ở
138Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 60m -107.880.00059.334.000---Đất ở
139Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 50m -104.284.00058.399.000---Đất ở
140Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 40m -100.688.00056.385.000---Đất ở
141Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 30m -89.900.00050.344.000---Đất ở
142Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 21m -79.112.00045.094.000---Đất ở
143Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 17,5m -75.516.00043.044.000---Đất ở
144Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 13,5m -71.920.00040.994.000---Đất ở
145Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường <13,5m -56.457.00032.181.000---Đất ở
146Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 17,5m -62.620.00037.413.000---Đất ở
147Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 13,5m -47.430.00030.293.000---Đất ở
148Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 11,5m -43.090.00027.539.000---Đất ở
149Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -107.880.00059.334.000---Đất ở
150Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -104.284.00058.399.000---Đất ở
151Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -100.688.00056.385.000---Đất ở
152Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -89.900.00050.344.000---Đất ở
153Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -79.112.00045.094.000---Đất ở
154Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -75.516.00043.044.000---Đất ở
155Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -71.920.00040.994.000---Đất ở
156Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -56.457.00032.181.000---Đất ở
157Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 21,5m -69.043.00040.045.000---Đất ở
158Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 15,5m -56.098.00034.781.000---Đất ở
159Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 8,5m -47.467.00030.379.000---Đất ở
160Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 5,5m -46.029.00029.919.000---Đất ở
161Quận Bắc Từ LiêmĐường 70Địa bàn quận Bắc Từ Liêm -14.830.0009.491.0007.821.0006.813.000-Đất TM - DV
162Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Trong đê -32.798.00018.695.00014.452.00012.914.000-Đất TM - DV
163Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Ngoài đê -28.520.00016.256.00012.567.00011.230.000-Đất TM - DV
164Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Cầu Diễn - Đường sắt33.371.00018.688.00014.391.00012.827.000-Đất TM - DV
165Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Đường sắt - Văn Tiến Dũng29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
166Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Văn Tiến Dũng - Nhổn23.014.00013.118.00010.356.0009.062.000-Đất TM - DV
167Quận Bắc Từ LiêmCầu NoiCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).16.428.00010.349.0008.360.0007.392.000-Đất TM - DV
168Quận Bắc Từ LiêmChâu ĐàiĐầu đường - Cuối đường9.666.0006.670.0005.347.0004.893.000-Đất TM - DV
169Quận Bắc Từ LiêmChế Lan ViênCho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
170Quận Bắc Từ LiêmChùa Bụt MọcTừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
171Quận Bắc Từ LiêmCổ NhuếĐầu đường - Cuối đường25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
172Quận Bắc Từ LiêmĐại CátTừ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang11.308.0007.350.0006.006.0005.301.000-Đất TM - DV
173Quận Bắc Từ LiêmĐămĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
174Quận Bắc Từ LiêmĐặng Thùy TrâmĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
175Quận Bắc Từ LiêmĐình QuánĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
176Quận Bắc Từ LiêmĐỗ NhuậnĐầu đường - Cuối đường31.069.00017.399.00013.399.00011.942.000-Đất TM - DV
177Quận Bắc Từ LiêmĐống BaCho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)9.666.0006.670.0005.347.0004.893.000-Đất TM - DV
178Quận Bắc Từ LiêmĐông KiềuTừ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
179Quận Bắc Từ LiêmĐông NgạcĐầu đường - Cuối đường20.991.00012.385.0009.643.0008.659.000-Đất TM - DV
180Quận Bắc Từ LiêmĐông ThắngCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 113.918.0009.047.0007.392.0006.524.000-Đất TM - DV
181Quận Bắc Từ LiêmĐức DiễnĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.392.0006.524.000-Đất TM - DV
182Quận Bắc Từ LiêmĐức ThắngĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
183Quận Bắc Từ LiêmĐường Phú Minh đi Yên NộiPhú Minh - Yên Nội10.724.0007.292.0005.831.0005.328.000-Đất TM - DV
184Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sátCổ Nhuế - Học viện Cảnh sát16.428.00010.349.0008.360.0007.392.000-Đất TM - DV
185Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Học viện CS đi đường 70Học viện Cảnh sát - Đường 7012.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
186Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyênPhạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
187Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sátSông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 7012.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
188Quận Bắc Từ LiêmDương Văn AnTừ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình24.165.00013.774.00010.648.0009.515.000-Đất TM - DV
189Quận Bắc Từ LiêmĐường vào trại gàGa Phú Diễn - Sông Pheo16.428.00010.349.0008.360.0007.392.000-Đất TM - DV
190Quận Bắc Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -36.823.00020.253.00015.535.00013.809.000-Đất TM - DV
191Quận Bắc Từ LiêmHoàng Công ChấtĐầu đường - Cuối đường29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
192Quận Bắc Từ LiêmHoàng LiênĐầu đường - Cuối đường11.408.0007.042.0005.631.0005.146.000-Đất TM - DV
193Quận Bắc Từ LiêmHoàng Minh ThảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình34.522.00018.987.00014.391.00012.827.000-Đất TM - DV
194Quận Bắc Từ LiêmHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -42.577.00022.991.00017.563.00015.567.000-Đất TM - DV
195Quận Bắc Từ LiêmHoàng Tăng BíĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.392.0006.524.000-Đất TM - DV
196Quận Bắc Từ LiêmKẻ GiànCho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 423.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
197Quận Bắc Từ LiêmKẻ VẽĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.392.0006.524.000-Đất TM - DV
198Quận Bắc Từ LiêmKiều MaiĐầu đường - Cuối đường16.864.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
199Quận Bắc Từ LiêmKỳ VũĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
200Quận Bắc Từ LiêmLê Văn HiếnĐầu đường - Cuối đường17.112.00010.678.0009.035.0007.765.000-Đất TM - DV
201Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Trong đê -17.397.00011.308.0009.240.0008.155.000-Đất TM - DV
202Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -15.128.0009.833.0008.035.0007.091.000-Đất TM - DV
203Quận Bắc Từ LiêmLộcĐầu đường - Cuối đường29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
204Quận Bắc Từ LiêmLưu CơTừ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng28.768.00016.110.00010.544.00011.327.000-Đất TM - DV
205Quận Bắc Từ LiêmMạc XáĐầu đường - Cuối đường12.428.0008.327.0006.641.0006.000.000-Đất TM - DV
206Quận Bắc Từ LiêmMinh TảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo31.069.00017.399.00013.399.00011.942.000-Đất TM - DV
207Quận Bắc Từ LiêmNgoạ LongĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
208Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đạo AnTừ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
209Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đình TứĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
210Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Duy ThìTừ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait)24.165.00013.774.00010.648.0009.515.000-Đất TM - DV
211Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Hoàng TônĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
212Quận Bắc Từ LiêmNguyên XáĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
213Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Xuân KhoátCho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo31.069.00017.399.00013.399.00011.942.000-Đất TM - DV
214Quận Bắc Từ LiêmNhật TảoĐầu đường - Cuối đường18.848.0009.047.0007.392.0006.524.000-Đất TM - DV
215Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tiến DuậtTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế)22.094.00013.064.0008.097.0003.188.000-Đất TM - DV
216Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tuấn TàiĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
217Quận Bắc Từ LiêmPhạm Văn ĐồngĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -37.974.00020.886.00016.020.00014.240.000-Đất TM - DV
218Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhHoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
219Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhĐịa phận phường Cổ Nhuế -25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
220Quận Bắc Từ LiêmPhú DiễnĐường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
221Quận Bắc Từ LiêmPhú KiềuĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
222Quận Bắc Từ LiêmPhú MinhĐầu đường - Cuối đường12.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
223Quận Bắc Từ LiêmPhúc ĐamCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý19.622.00011.773.0009.690.0008.316.000-Đất TM - DV
224Quận Bắc Từ LiêmPhúc DiễnĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
225Quận Bắc Từ LiêmPhúc LýCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam19.622.00011.773.0009.690.0008.316.000-Đất TM - DV
226Quận Bắc Từ LiêmPhúc MinhĐầu đường - Cuối đường14.830.0009.491.0007.821.0006.813.000-Đất TM - DV
227Quận Bắc Từ LiêmQuốc lộ 32Nhổn - Giáp Hoài Đức19.792.00011.875.0009.774.0008.350.000-Đất TM - DV
228Quận Bắc Từ LiêmSùng KhangNgã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)10.356.0007.042.0005.631.0005.146.000-Đất TM - DV
229Quận Bắc Từ LiêmTân DânĐầu đường - Cuối đường13.690.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
230Quận Bắc Từ LiêmTân NhuệĐầu đường - Cuối đường12.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
231Quận Bắc Từ LiêmTân PhongĐầu đường - Cuối đường10.817.0007.355.0005.882.0005.375.000-Đất TM - DV
232Quận Bắc Từ LiêmTân XuânĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
233Quận Bắc Từ LiêmTây ĐamĐầu đường - Cuối đường13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
234Quận Bắc Từ LiêmTây TựuĐầu đường - Cuối đường14.830.0009.491.0007.821.0006.813.000-Đất TM - DV
235Quận Bắc Từ LiêmThanh LâmĐầu đường - Cuối đường14.830.0009.491.0007.821.0006.813.000-Đất TM - DV
236Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Trong đê -14.062.0009.562.0007.646.0006.987.000-Đất TM - DV
237Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -12.122.0008.243.0006.591.0006.023.000-Đất TM - DV
238Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương - Thượng CátCống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát8.515.0005.961.0005.155.0004.725.000-Đất TM - DV
239Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Trong đê -17.397.00011.308.0009.240.0008.155.000-Đất TM - DV
240Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -15.128.0009.833.0008.035.0007.091.000-Đất TM - DV
241Quận Bắc Từ LiêmTôn Quang PhiệtĐầu đường - Cuối đường31.069.00017.399.00013.399.00011.942.000-Đất TM - DV
242Quận Bắc Từ LiêmTrần CungĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
243Quận Bắc Từ LiêmTrung KiênĐầu đường - Cuối đường14.830.0009.491.0007.821.0006.813.000-Đất TM - DV
244Quận Bắc Từ LiêmTrung TựuĐầu đường - Cuối đường12.428.0008.327.0006.641.0006.000.000-Đất TM - DV
245Quận Bắc Từ LiêmTựu Phúctừ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý)12.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
246Quận Bắc Từ LiêmVăn HộiĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
247Quận Bắc Từ LiêmVăn Tiến DũngĐầu đường - Cuối đường19.622.00011.773.0009.690.0008.316.000-Đất TM - DV
248Quận Bắc Từ LiêmVăn TrìĐầu đường - Cuối đường15.743.00010.076.0008.261.0007.232.000-Đất TM - DV
249Quận Bắc Từ LiêmVành KhuyênNút giao thông Nam cầu Thăng Long -22.816.00013.005.00010.267.0008.984.000-Đất TM - DV
250Quận Bắc Từ LiêmĐường ViênĐầu đường - Cuối đường12.428.0008.327.0006.641.0006.059.000-Đất TM - DV
251Quận Bắc Từ LiêmVõ Quí HuânĐầu đường - Cuối đường17.112.00010.678.0009.035.0007.765.000-Đất TM - DV
252Quận Bắc Từ LiêmXuân La - Xuân ĐỉnhPhạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ27.617.00015.742.00012.169.00010.874.000-Đất TM - DV
253Quận Bắc Từ LiêmXuân TảoCho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc33.371.00018.688.00014.391.00012.827.000-Đất TM - DV
254Quận Bắc Từ LiêmYên NộiĐầu đường - Cuối đường11.408.0007.042.0005.631.0005.146.000-Đất TM - DV
255Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -31.069.00017.399.000---Đất TM - DV
256Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -27.962.00015.659.000---Đất TM - DV
257Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -25.258.00014.497.000---Đất TM - DV
258Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -22.554.00013.336.000---Đất TM - DV
259Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 36,5m -29.919.00016.754.000---Đất TM - DV
260Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 30m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
261Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 21,5m -24.165.00013.774.000---Đất TM - DV
262Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 13,5m -22.554.00013.336.000---Đất TM - DV
263Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 11,5m -22.094.00013.064.000---Đất TM - DV
264Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 5,5m -20.943.00012.597.000---Đất TM - DV
265Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -17.971.00012.579.000---Đất TM - DV
266Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -17.475.00012.232.000---Đất TM - DV
267Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -16.376.00010.481.000---Đất TM - DV
268Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 12m -15.880.00010.163.000---Đất TM - DV
269Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 6m -13.824.0009.814.000---Đất TM - DV
270Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 15,5m -11.059.0007.630.000---Đất TM - DV
271Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -9.666.0006.670.000---Đất TM - DV
272Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -17.971.00012.579.000---Đất TM - DV
273Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -17.475.00012.232.000---Đất TM - DV
274Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -15.880.00011.115.000---Đất TM - DV
275Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 7m -13.824.0009.814.000---Đất TM - DV
276Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -17.971.00012.579.000---Đất TM - DV
277Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -15.880.00010.163.000---Đất TM - DV
278Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 10,5m -14.039.0009.125.000---Đất TM - DV
279Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 50m -33.371.00018.688.000---Đất TM - DV
280Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 40m -29.919.00016.754.000---Đất TM - DV
281Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 30m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
282Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 21,5m -24.165.00013.774.000---Đất TM - DV
283Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 20m -23.669.00013.491.000---Đất TM - DV
284Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 17,5m -23.312.00013.332.000---Đất TM - DV
285Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 15,5m -23.014.00013.162.000---Đất TM - DV
286Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 12m -22.391.00013.120.000---Đất TM - DV
287Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 11,5m -22.094.00013.064.000---Đất TM - DV
288Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 7,5m -20.943.00012.597.000---Đất TM - DV
289Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 17,5m -12.052.0008.316.000---Đất TM - DV
290Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 15,5m -11.059.0007.630.000---Đất TM - DV
291Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 13,5m -9.666.0006.670.000---Đất TM - DV
292Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 11,5m -9.206.0006.352.000---Đất TM - DV
293Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 40m -29.919.00016.754.000---Đất TM - DV
294Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 25m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
295Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 17,5m -24.165.00013.774.000---Đất TM - DV
296Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15,5m -23.014.00013.162.000---Đất TM - DV
297Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15m -22.554.00013.081.000---Đất TM - DV
298Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 60m -34.522.00018.987.000---Đất TM - DV
299Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 50m -33.371.00018.688.000---Đất TM - DV
300Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 40m -32.220.00018.043.000---Đất TM - DV
301Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 30m -28.768.00016.110.000---Đất TM - DV
302Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 21m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
303Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 17,5m -24.165.00013.774.000---Đất TM - DV
304Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 13,5m -23.014.00013.118.000---Đất TM - DV
305Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường <13,5m -18.066.00010.298.000---Đất TM - DV
306Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 17,5m -20.038.00011.972.000---Đất TM - DV
307Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 13,5m -15.178.0009.694.000---Đất TM - DV
308Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 11,5m -13.789.0008.812.000---Đất TM - DV
309Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -34.522.00018.987.000---Đất TM - DV
310Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -33.371.00018.688.000---Đất TM - DV
311Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -32.220.00018.043.000---Đất TM - DV
312Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -28.768.00016.110.000---Đất TM - DV
313Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
314Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -24.165.00013.774.000---Đất TM - DV
315Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -23.014.00013.118.000---Đất TM - DV
316Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -18.066.00010.298.000---Đất TM - DV
317Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 21,5m -22.094.00013.064.000---Đất TM - DV
318Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 15,5m -17.971.00012.579.000---Đất TM - DV
319Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 8,5m -15.190.0009.721.000---Đất TM - DV
320Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 5,5m -14.729.0009.574.000---Đất TM - DV
321Quận Bắc Từ LiêmĐường 70Địa bàn quận Bắc Từ Liêm -10.309.0007.216.0006.353.0005.436.000-Đất SX - KD
322Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Trong đê -17.045.00010.970.0008.967.0007.977.000-Đất SX - KD
323Quận Bắc Từ LiêmAn Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm)Ngoài đê -14.822.0009.539.0007.798.0006.936.000-Đất SX - KD
324Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Cầu Diễn - Đường sắt23.293.00013.865.00011.042.0009.886.000-Đất SX - KD
325Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Đường sắt - Văn Tiến Dũng19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
326Quận Bắc Từ LiêmCầu Diễn (Quốc lộ 32)Văn Tiến Dũng - Nhổn14.420.00010.093.0008.413.0007.246.000-Đất SX - KD
327Quận Bắc Từ LiêmCầu NoiCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát).11.271.0008.000.0006.836.0005.879.000-Đất SX - KD
328Quận Bắc Từ LiêmChâu ĐàiĐầu đường - Cuối đường6.656.0004.592.0003.408.0003.029.000-Đất SX - KD
329Quận Bắc Từ LiêmChế Lan ViênCho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
330Quận Bắc Từ LiêmChùa Bụt MọcTừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
331Quận Bắc Từ LiêmCổ NhuếĐầu đường - Cuối đường16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
332Quận Bắc Từ LiêmĐại CátTừ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang7.126.0005.131.0004.324.0003.716.000-Đất SX - KD
333Quận Bắc Từ LiêmĐămĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
334Quận Bắc Từ LiêmĐặng Thùy TrâmĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -20.894.00012.755.00010.113.0009.175.000-Đất SX - KD
335Quận Bắc Từ LiêmĐình QuánĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
336Quận Bắc Từ LiêmĐỗ NhuậnĐầu đường - Cuối đường21.075.00012.866.00010.201.0009.255.000-Đất SX - KD
337Quận Bắc Từ LiêmĐống BaCho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền)6.656.0004.592.0003.408.0003.029.000-Đất SX - KD
338Quận Bắc Từ LiêmĐông KiềuTừ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
339Quận Bắc Từ LiêmĐông NgạcĐầu đường - Cuối đường13.196.0009.292.0007.872.0006.756.000-Đất SX - KD
340Quận Bắc Từ LiêmĐông ThắngCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 19.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
341Quận Bắc Từ LiêmĐức DiễnĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
342Quận Bắc Từ LiêmĐức ThắngĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
343Quận Bắc Từ LiêmĐường Phú Minh đi Yên NộiPhú Minh - Yên Nội7.697.0005.311.0004.066.0003.503.000-Đất SX - KD
344Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sátCổ Nhuế - Học viện Cảnh sát11.271.0008.000.0006.836.0005.879.000-Đất SX - KD
345Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Học viện CS đi đường 70Học viện Cảnh sát - Đường 708.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
346Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyênPhạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
347Quận Bắc Từ LiêmĐường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sátSông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 708.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
348Quận Bắc Từ LiêmDương Văn AnTừ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình16.637.00010.815.0009.239.0008.202.000-Đất SX - KD
349Quận Bắc Từ LiêmĐường vào trại gàGa Phú Diễn - Sông Pheo11.271.0008.000.0006.836.0005.879.000-Đất SX - KD
350Quận Bắc Từ LiêmHồ Tùng MậuĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -25.512.00014.752.00011.779.00010.517.000-Đất SX - KD
351Quận Bắc Từ LiêmHoàng Công ChấtĐầu đường - Cuối đường19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
352Quận Bắc Từ LiêmHoàng LiênĐầu đường - Cuối đường7.942.0005.047.0003.809.0003.281.000-Đất SX - KD
353Quận Bắc Từ LiêmHoàng Minh ThảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình24.403.00014.309.00011.042.0009.886.000-Đất SX - KD
354Quận Bắc Từ LiêmHoàng Quốc ViệtĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -29.948.00016.971.00013.252.00011.779.000-Đất SX - KD
355Quận Bắc Từ LiêmHoàng Tăng BíĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
356Quận Bắc Từ LiêmKẻ GiànCho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 415.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
357Quận Bắc Từ LiêmKẻ VẽĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
358Quận Bắc Từ LiêmKiều MaiĐầu đường - Cuối đường11.927.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
359Quận Bắc Từ LiêmKỳ VũĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
360Quận Bắc Từ LiêmLê Văn HiếnĐầu đường - Cuối đường11.546.0008.193.0006.999.0006.022.000-Đất SX - KD
361Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Trong đê -9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
362Quận Bắc Từ LiêmLiên Mạc (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -8.606.0006.197.0005.222.0004.488.000-Đất SX - KD
363Quận Bắc Từ LiêmLộcĐầu đường - Cuối đường19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
364Quận Bắc Từ LiêmLưu CơTừ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng19.732.00011.840.00011.512.0009.915.000-Đất SX - KD
365Quận Bắc Từ LiêmMạc XáĐầu đường - Cuối đường8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
366Quận Bắc Từ LiêmMinh TảoCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo21.075.00012.866.00010.201.0009.255.000-Đất SX - KD
367Quận Bắc Từ LiêmNgoạ LongĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
368Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đạo AnTừ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
369Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Đình TứĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
370Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Duy ThìTừ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait)16.637.00010.815.0009.239.0008.202.000-Đất SX - KD
371Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Hoàng TônĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất SX - KD
372Quận Bắc Từ LiêmNguyên XáĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
373Quận Bắc Từ LiêmNguyễn Xuân KhoátCho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo21.075.00012.866.00010.201.0009.255.000-Đất SX - KD
374Quận Bắc Từ LiêmNhật TảoĐầu đường - Cuối đường13.403.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
375Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tiến DuậtTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế)15.785.00010.655.0009.210.0007.932.000-Đất SX - KD
376Quận Bắc Từ LiêmPhạm Tuấn TàiĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -20.894.00012.755.00010.113.0009.175.000-Đất SX - KD
377Quận Bắc Từ LiêmPhạm Văn ĐồngĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -26.620.00015.306.00012.042.00010.728.000-Đất SX - KD
378Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhHoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất SX - KD
379Quận Bắc Từ LiêmPhan Bá VànhĐịa phận phường Cổ Nhuế -16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
380Quận Bắc Từ LiêmPhú DiễnĐường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
381Quận Bắc Từ LiêmPhú KiềuĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
382Quận Bắc Từ LiêmPhú MinhĐầu đường - Cuối đường8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
383Quận Bắc Từ LiêmPhúc ĐamCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
384Quận Bắc Từ LiêmPhúc DiễnĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
385Quận Bắc Từ LiêmPhúc LýCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
386Quận Bắc Từ LiêmPhúc MinhĐầu đường - Cuối đường10.309.0007.216.0006.353.0005.436.000-Đất SX - KD
387Quận Bắc Từ LiêmQuốc lộ 32Nhổn - Giáp Hoài Đức12.201.0008.652.0007.403.0006.362.000-Đất SX - KD
388Quận Bắc Từ LiêmSùng KhangNgã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội)7.210.0005.047.0003.809.0003.281.000-Đất SX - KD
389Quận Bắc Từ LiêmTân DânĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
390Quận Bắc Từ LiêmTân NhuệĐầu đường - Cuối đường8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
391Quận Bắc Từ LiêmTân PhongĐầu đường - Cuối đường7.764.0005.357.0004.101.0003.534.000-Đất SX - KD
392Quận Bắc Từ LiêmTân XuânĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
393Quận Bắc Từ LiêmTây ĐamĐầu đường - Cuối đường9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
394Quận Bắc Từ LiêmTây TựuĐầu đường - Cuối đường10.309.0007.216.0006.353.0005.436.000-Đất SX - KD
395Quận Bắc Từ LiêmThanh LâmĐầu đường - Cuối đường10.309.0007.216.0006.353.0005.436.000-Đất SX - KD
396Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Trong đê -7.764.0005.357.0004.101.0003.534.000-Đất SX - KD
397Quận Bắc Từ LiêmThượng Cát (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -6.693.0004.618.0003.535.0003.046.000-Đất SX - KD
398Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương - Thượng CátCống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát5.916.0004.319.0003.492.0003.008.000-Đất SX - KD
399Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Trong đê -9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
400Quận Bắc Từ LiêmThuỵ Phương (Đầu đến cuối đường)Ngoài đê -8.606.0006.197.0005.222.0004.488.000-Đất SX - KD
401Quận Bắc Từ LiêmTôn Quang PhiệtĐầu đường - Cuối đường21.075.00012.866.00010.201.0009.255.000-Đất SX - KD
402Quận Bắc Từ LiêmTrần CungĐịa bàn quận Bắc Từ Liêm -19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
403Quận Bắc Từ LiêmTrung KiênĐầu đường - Cuối đường10.309.0007.216.0006.353.0005.436.000-Đất SX - KD
404Quận Bắc Từ LiêmTrung TựuĐầu đường - Cuối đường8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
405Quận Bắc Từ LiêmTựu Phúctừ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý)8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
406Quận Bắc Từ LiêmVăn HộiĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
407Quận Bắc Từ LiêmVăn Tiến DũngĐầu đường - Cuối đường12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
408Quận Bắc Từ LiêmVăn TrìĐầu đường - Cuối đường11.135.0007.904.0006.755.0005.807.000-Đất SX - KD
409Quận Bắc Từ LiêmVành KhuyênNút giao thông Nam cầu Thăng Long -14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
410Quận Bắc Từ LiêmĐường ViênĐầu đường - Cuối đường8.873.0006.123.0004.786.0004.206.000-Đất SX - KD
411Quận Bắc Từ LiêmVõ Quí HuânĐầu đường - Cuối đường11.546.0008.193.0006.999.0006.022.000-Đất SX - KD
412Quận Bắc Từ LiêmXuân La - Xuân ĐỉnhPhạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ17.747.00011.314.0009.255.0008.204.000-Đất SX - KD
413Quận Bắc Từ LiêmXuân TảoCho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc23.293.00013.865.00011.042.0009.886.000-Đất SX - KD
414Quận Bắc Từ LiêmYên NộiĐầu đường - Cuối đường7.942.0005.047.0003.809.0003.281.000-Đất SX - KD
415Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 40,0m -21.075.00012.866.000---Đất SX - KD
416Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường 27,0m - 30,0m -18.968.00011.580.000---Đất SX - KD
417Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 27,0m -17.541.00011.229.000---Đất SX - KD
418Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nam Thăng LongMặt cắt đường < 15m -16.114.00010.877.000---Đất SX - KD
419Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 36,5m -21.075.00012.866.000---Đất SX - KD
420Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 30m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
421Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 21,5m -16.637.00011.096.000---Đất SX - KD
422Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 13,5m -16.114.00010.877.000---Đất SX - KD
423Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 11,5m -15.785.00010.655.000---Đất SX - KD
424Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân ĐỉnhMặt cắt đường 5,5m -14.963.00010.275.000---Đất SX - KD
425Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -14.658.00010.260.000---Đất SX - KD
426Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -14.253.0009.977.000---Đất SX - KD
427Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -11.627.0008.255.000---Đất SX - KD
428Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 12m -11.451.0008.130.000---Đất SX - KD
429Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 6m -11.275.0008.005.000---Đất SX - KD
430Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 15,5m -9.020.0006.223.000---Đất SX - KD
431Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -6.656.0004.592.000---Đất SX - KD
432Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -14.658.00010.260.000---Đất SX - KD
433Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 20m -14.253.0009.977.000---Đất SX - KD
434Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 13,5m -12.764.0008.991.000---Đất SX - KD
435Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 7m -11.275.0008.005.000---Đất SX - KD
436Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 21,5m -14.658.00010.260.000---Đất SX - KD
437Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 11,5m -11.275.0008.005.000---Đất SX - KD
438Quận Bắc Từ LiêmKhu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn)Mặt cắt đường 10,5m -9.983.0007.188.000---Đất SX - KD
439Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 50m -23.293.00013.865.000---Đất SX - KD
440Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 40m -21.075.00012.866.000---Đất SX - KD
441Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 30m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
442Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 21,5m -16.637.00011.065.000---Đất SX - KD
443Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 20m -16.296.00010.815.000---Đất SX - KD
444Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 17,5m -16.050.00010.739.000---Đất SX - KD
445Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 15,5m -15.845.00010.735.000---Đất SX - KD
446Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 12m -15.795.00010.665.000---Đất SX - KD
447Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 11,5m -15.785.00010.655.000---Đất SX - KD
448Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị thành phố giao lưuMặt cắt đường 7,5m -14.963.00010.275.000---Đất SX - KD
449Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 17,5m -9.830.0006.782.000---Đất SX - KD
450Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 15,5m -9.020.0006.223.000---Đất SX - KD
451Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 13,5m -6.656.0004.592.000---Đất SX - KD
452Quận Bắc Từ LiêmKhu đấu giá 3haMặt cắt đường 11,5m -6.286.0004.400.000---Đất SX - KD
453Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 40m -21.075.00012.866.000---Đất SX - KD
454Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 25m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
455Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 17,5m -16.637.00010.815.000---Đất SX - KD
456Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15,5m -15.845.00010.735.000---Đất SX - KD
457Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị mới Cổ NhuếMặt cắt đường 15m -15.785.00010.655.000---Đất SX - KD
458Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 60m -24.403.00014.309.000---Đất SX - KD
459Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 50m -23.293.00013.865.000---Đất SX - KD
460Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 40m -22.184.00013.311.000---Đất SX - KD
461Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 30m -19.732.00011.840.000---Đất SX - KD
462Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 21m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
463Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 17,5m -16.637.00010.815.000---Đất SX - KD
464Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường 13,5m -15.845.0005.407.000---Đất SX - KD
465Quận Bắc Từ LiêmKhu Đoàn Ngoại GiaoMặt cắt đường <13,5m -10.626.0003.626.000---Đất SX - KD
466Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 17,5m -14.305.0009.955.000---Đất SX - KD
467Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 13,5m -10.737.0007.787.000---Đất SX - KD
468Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Nghĩa ĐôMặt cắt đường 11,5m -9.761.0007.079.000---Đất SX - KD
469Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 60m -24.403.00014.309.000---Đất SX - KD
470Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 50m -23.293.00013.865.000---Đất SX - KD
471Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 40m -22.184.00013.311.000---Đất SX - KD
472Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 30m -19.732.00011.840.000---Đất SX - KD
473Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 21m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
474Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 17,5m -16.637.00010.815.000---Đất SX - KD
475Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường 13,5m -15.845.0005.407.000---Đất SX - KD
476Quận Bắc Từ LiêmKhu đô thị Tây Hồ TâyMặt cắt đường <13,5m -10.626.0003.626.000---Đất SX - KD
477Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 21,5m -15.785.00010.655.000---Đất SX - KD
478Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 15,5m -14.658.00010.260.000---Đất SX - KD
479Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 8,5m -10.538.0007.271.000---Đất SX - KD
480Quận Bắc Từ LiêmKhu nhà ở và Công trình côngMặt cắt đường 5,5m -10.332.0007.130.000---Đất SX - KD
481Quận Bắc Từ LiêmQ. Bắc Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng lúa nước
482Quận Bắc Từ LiêmQ. Bắc Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng cây hàng năm
483Quận Bắc Từ LiêmQ. Bắc Từ Liêmcác phường -290.000----Đất trồng cây lâu năm
484Quận Bắc Từ LiêmQ. Bắc Từ Liêmcác phường -290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (978 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.