Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường 70 | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 46.345.000 | 29.661.000 | 24.389.000 | 21.244.000 | - | Đất ở |
2 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Trong đê - | 102.494.000 | 58.421.000 | 45.064.000 | 40.270.000 | - | Đất ở |
3 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Ngoài đê - | 89.125.000 | 50.801.000 | 39.186.000 | 35.018.000 | - | Đất ở |
4 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Cầu Diễn - Đường sắt | 104.284.000 | 58.399.000 | 44.876.000 | 39.998.000 | - | Đất ở |
5 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Đường sắt - Văn Tiến Dũng | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
6 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Văn Tiến Dũng - Nhổn | 71.920.000 | 40.994.000 | 32.294.000 | 28.258.000 | - | Đất ở |
7 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Noi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát). | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
8 | Quận Bắc Từ Liêm | Châu Đài | Đầu đường - Cuối đường | 30.206.000 | 20.842.000 | 16.672.000 | 15.259.000 | - | Đất ở |
9 | Quận Bắc Từ Liêm | Chế Lan Viên | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
10 | Quận Bắc Từ Liêm | Chùa Bụt Mọc | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
11 | Quận Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế | Đầu đường - Cuối đường | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
12 | Quận Bắc Từ Liêm | Đại Cát | Từ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang | 35.338.000 | 22.970.000 | 18.729.000 | 16.529.000 | - | Đất ở |
13 | Quận Bắc Từ Liêm | Đăm | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
14 | Quận Bắc Từ Liêm | Đặng Thùy Trâm | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
15 | Quận Bắc Từ Liêm | Đình Quán | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
16 | Quận Bắc Từ Liêm | Đỗ Nhuận | Đầu đường - Cuối đường | 97.092.000 | 54.372.000 | 41.781.000 | 37.239.000 | - | Đất ở |
17 | Quận Bắc Từ Liêm | Đống Ba | Cho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền) | 30.206.000 | 20.842.000 | 16.672.000 | 15.259.000 | - | Đất ở |
18 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Kiều | Từ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
19 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Đầu đường - Cuối đường | 65.596.000 | 38.702.000 | 30.068.000 | 27.000.000 | - | Đất ở |
20 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Thắng | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 1 | 43.493.000 | 28.270.000 | 23.052.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
21 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Diễn | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 23.052.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
22 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
23 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Minh đi Yên Nội | Phú Minh - Yên Nội | 33.511.000 | 22.787.000 | 18.182.000 | 16.615.000 | - | Đất ở |
24 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát | Cổ Nhuế - Học viện Cảnh sát | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
25 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | Học viện Cảnh sát - Đường 70 | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
26 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên | Phạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
27 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70 | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
28 | Quận Bắc Từ Liêm | Dương Văn An | Từ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình | 75.516.000 | 43.044.000 | 33.203.000 | 29.670.000 | - | Đất ở |
29 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường vào trại gà | Ga Phú Diễn - Sông Pheo | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
30 | Quận Bắc Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 115.072.000 | 63.290.000 | 48.442.000 | 43.059.000 | - | Đất ở |
31 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Công Chất | Đầu đường - Cuối đường | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
32 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Liên | Đầu đường - Cuối đường | 35.650.000 | 22.008.000 | 17.560.000 | 16.046.000 | - | Đất ở |
33 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Minh Thảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình | 107.880.000 | 59.334.000 | 44.876.000 | 39.998.000 | - | Đất ở |
34 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 133.052.000 | 71.848.000 | 54.766.000 | 48.543.000 | - | Đất ở |
35 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Tăng Bí | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 23.052.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
36 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Giàn | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4 | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
37 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Vẽ | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 23.052.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
38 | Quận Bắc Từ Liêm | Kiều Mai | Đầu đường - Cuối đường | 52.700.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
39 | Quận Bắc Từ Liêm | Kỳ Vũ | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
40 | Quận Bắc Từ Liêm | Lê Văn Hiến | Đầu đường - Cuối đường | 53.475.000 | 33.368.000 | 28.174.000 | 24.212.000 | - | Đất ở |
41 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 54.366.000 | 35.338.000 | 28.814.000 | 25.429.000 | - | Đất ở |
42 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 47.275.000 | 30.729.000 | 25.056.000 | 22.113.000 | - | Đất ở |
43 | Quận Bắc Từ Liêm | Lộc | Đầu đường - Cuối đường | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
44 | Quận Bắc Từ Liêm | Lưu Cơ | Từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng | 89.900.000 | 50.344.000 | 40.368.000 | 35.322.000 | - | Đất ở |
45 | Quận Bắc Từ Liêm | Mạc Xá | Đầu đường - Cuối đường | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.711.000 | - | Đất ở |
46 | Quận Bắc Từ Liêm | Minh Tảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo | 97.092.000 | 54.372.000 | 41.781.000 | 37.239.000 | - | Đất ở |
47 | Quận Bắc Từ Liêm | Ngoạ Long | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
48 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đạo An | Từ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
49 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đình Tứ | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
50 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Duy Thì | Từ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait) | 75.516.000 | 43.044.000 | 33.203.000 | 29.670.000 | - | Đất ở |
51 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
52 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyên Xá | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
53 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Xuân Khoát | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo | 97.092.000 | 54.372.000 | 41.781.000 | 37.239.000 | - | Đất ở |
54 | Quận Bắc Từ Liêm | Nhật Tảo | Đầu đường - Cuối đường | 58.900.000 | 28.270.000 | 23.052.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
55 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tiến Duật | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế) | 69.043.000 | 40.045.000 | 31.003.000 | 27.127.000 | - | Đất ở |
56 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tuấn Tài | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
57 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Văn Đồng | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 118.668.000 | 65.267.000 | 49.955.000 | 44.405.000 | - | Đất ở |
58 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
59 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Địa phận phường Cổ Nhuế - | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
60 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Đường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
61 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Kiều | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
62 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Minh | Đầu đường - Cuối đường | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
63 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Đam | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý | 61.318.000 | 36.791.000 | 30.215.000 | 25.933.000 | - | Đất ở |
64 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
65 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Lý | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam | 61.318.000 | 36.791.000 | 30.215.000 | 25.933.000 | - | Đất ở |
66 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Minh | Đầu đường - Cuối đường | 46.345.000 | 29.661.000 | 24.389.000 | 21.244.000 | - | Đất ở |
67 | Quận Bắc Từ Liêm | Quốc lộ 32 | Nhổn - Giáp Hoài Đức | 61.851.000 | 37.111.000 | 30.478.000 | 26.037.000 | - | Đất ở |
68 | Quận Bắc Từ Liêm | Sùng Khang | Ngã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) | 32.364.000 | 22.008.000 | 17.560.000 | 16.046.000 | - | Đất ở |
69 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Dân | Đầu đường - Cuối đường | 42.780.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
70 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Nhuệ | Đầu đường - Cuối đường | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
71 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Phong | Đầu đường - Cuối đường | 33.802.000 | 22.986.000 | 18.341.000 | 16.759.000 | - | Đất ở |
72 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Xuân | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
73 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Đam | Đầu đường - Cuối đường | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
74 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 46.345.000 | 29.661.000 | 24.389.000 | 21.244.000 | - | Đất ở |
75 | Quận Bắc Từ Liêm | Thanh Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 46.345.000 | 29.661.000 | 24.389.000 | 21.244.000 | - | Đất ở |
76 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 43.943.000 | 29.881.000 | 23.843.000 | 21.787.000 | - | Đất ở |
77 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 37.882.000 | 25.760.000 | 20.554.000 | 18.782.000 | - | Đất ở |
78 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương - Thượng Cát | Cống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát | 26.610.000 | 18.627.000 | 14.936.000 | 13.691.000 | - | Đất ở |
79 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 54.366.000 | 35.338.000 | 28.814.000 | 25.429.000 | - | Đất ở |
80 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 47.275.000 | 30.729.000 | 25.056.000 | 22.113.000 | - | Đất ở |
81 | Quận Bắc Từ Liêm | Tôn Quang Phiệt | Đầu đường - Cuối đường | 97.092.000 | 54.372.000 | 41.781.000 | 37.239.000 | - | Đất ở |
82 | Quận Bắc Từ Liêm | Trần Cung | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
83 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 46.345.000 | 29.661.000 | 24.389.000 | 21.244.000 | - | Đất ở |
84 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.711.000 | - | Đất ở |
85 | Quận Bắc Từ Liêm | Tựu Phúc | từ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý) | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
86 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Hội | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
87 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Tiến Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 61.318.000 | 36.791.000 | 30.215.000 | 25.933.000 | - | Đất ở |
88 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Trì | Đầu đường - Cuối đường | 49.197.000 | 31.486.000 | 24.852.000 | 22.551.000 | - | Đất ở |
89 | Quận Bắc Từ Liêm | Vành Khuyên | Nút giao thông Nam cầu Thăng Long - | 71.300.000 | 40.641.000 | 32.016.000 | 28.014.000 | - | Đất ở |
90 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Viên | Đầu đường - Cuối đường | 38.837.000 | 26.021.000 | 20.709.000 | 18.892.000 | - | Đất ở |
91 | Quận Bắc Từ Liêm | Võ Quí Huân | Đầu đường - Cuối đường | 53.475.000 | 33.368.000 | 28.174.000 | 24.212.000 | - | Đất ở |
92 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ | 86.304.000 | 49.193.000 | 37.946.000 | 33.909.000 | - | Đất ở |
93 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc | 104.284.000 | 58.399.000 | 44.876.000 | 39.998.000 | - | Đất ở |
94 | Quận Bắc Từ Liêm | Yên Nội | Đầu đường - Cuối đường | 35.650.000 | 22.008.000 | 17.560.000 | 16.046.000 | - | Đất ở |
95 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 97.092.000 | 54.372.000 | - | - | - | Đất ở |
96 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 87.383.000 | 48.934.000 | - | - | - | Đất ở |
97 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 78.932.000 | 44.907.000 | - | - | - | Đất ở |
98 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 70.482.000 | 40.879.000 | - | - | - | Đất ở |
99 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 36,5m - | 93.496.000 | 52.358.000 | - | - | - | Đất ở |
100 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 30m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
101 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 21,5m - | 75.516.000 | 43.044.000 | - | - | - | Đất ở |
102 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 13,5m - | 70.482.000 | 40.879.000 | - | - | - | Đất ở |
103 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 11,5m - | 69.043.000 | 40.045.000 | - | - | - | Đất ở |
104 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 5,5m - | 65.447.000 | 38.614.000 | - | - | - | Đất ở |
105 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 56.098.000 | 34.781.000 | - | - | - | Đất ở |
106 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 54.548.000 | 33.820.000 | - | - | - | Đất ở |
107 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 51.175.000 | 32.752.000 | - | - | - | Đất ở |
108 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 12m - | 49.625.000 | 31.760.000 | - | - | - | Đất ở |
109 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 6m - | 43.152.000 | 28.049.000 | - | - | - | Đất ở |
110 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 15,5m - | 34.522.000 | 23.475.000 | - | - | - | Đất ở |
111 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 30.206.000 | 20.842.000 | - | - | - | Đất ở |
112 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 56.098.000 | 34.781.000 | - | - | - | Đất ở |
113 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 54.548.000 | 33.820.000 | - | - | - | Đất ở |
114 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 49.625.000 | 31.760.000 | - | - | - | Đất ở |
115 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 7m - | 43.152.000 | 28.049.000 | - | - | - | Đất ở |
116 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 56.098.000 | 34.781.000 | - | - | - | Đất ở |
117 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 49.625.000 | 31.760.000 | - | - | - | Đất ở |
118 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 10,5m - | 43.871.000 | 28.516.000 | - | - | - | Đất ở |
119 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 50m - | 104.284.000 | 58.399.000 | - | - | - | Đất ở |
120 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 40m - | 93.496.000 | 52.358.000 | - | - | - | Đất ở |
121 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 30m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
122 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 21,5m - | 75.516.000 | 43.044.000 | - | - | - | Đất ở |
123 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 20m - | 73.966.000 | 42.161.000 | - | - | - | Đất ở |
124 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 17,5m - | 72.850.000 | 41.525.000 | - | - | - | Đất ở |
125 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 15,5m - | 71.920.000 | 40.994.000 | - | - | - | Đất ở |
126 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 12m - | 69.973.000 | 40.584.000 | - | - | - | Đất ở |
127 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 11,5m - | 69.043.000 | 40.045.000 | - | - | - | Đất ở |
128 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 7,5m - | 65.447.000 | 38.614.000 | - | - | - | Đất ở |
129 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 17,5m - | 37.622.000 | 25.583.000 | - | - | - | Đất ở |
130 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 15,5m - | 34.522.000 | 23.475.000 | - | - | - | Đất ở |
131 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 13,5m - | 30.206.000 | 20.842.000 | - | - | - | Đất ở |
132 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 11,5m - | 28.768.000 | 19.850.000 | - | - | - | Đất ở |
133 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 40m - | 93.496.000 | 52.358.000 | - | - | - | Đất ở |
134 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 25m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
135 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 17,5m - | 75.516.000 | 43.044.000 | - | - | - | Đất ở |
136 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15,5m - | 71.920.000 | 40.994.000 | - | - | - | Đất ở |
137 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15m - | 70.482.000 | 40.879.000 | - | - | - | Đất ở |
138 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 60m - | 107.880.000 | 59.334.000 | - | - | - | Đất ở |
139 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 50m - | 104.284.000 | 58.399.000 | - | - | - | Đất ở |
140 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 40m - | 100.688.000 | 56.385.000 | - | - | - | Đất ở |
141 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 30m - | 89.900.000 | 50.344.000 | - | - | - | Đất ở |
142 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 21m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
143 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 17,5m - | 75.516.000 | 43.044.000 | - | - | - | Đất ở |
144 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 13,5m - | 71.920.000 | 40.994.000 | - | - | - | Đất ở |
145 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường <13,5m - | 56.457.000 | 32.181.000 | - | - | - | Đất ở |
146 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 17,5m - | 62.620.000 | 37.413.000 | - | - | - | Đất ở |
147 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 13,5m - | 47.430.000 | 30.293.000 | - | - | - | Đất ở |
148 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 11,5m - | 43.090.000 | 27.539.000 | - | - | - | Đất ở |
149 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 107.880.000 | 59.334.000 | - | - | - | Đất ở |
150 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 104.284.000 | 58.399.000 | - | - | - | Đất ở |
151 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 100.688.000 | 56.385.000 | - | - | - | Đất ở |
152 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 89.900.000 | 50.344.000 | - | - | - | Đất ở |
153 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
154 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 75.516.000 | 43.044.000 | - | - | - | Đất ở |
155 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 71.920.000 | 40.994.000 | - | - | - | Đất ở |
156 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 56.457.000 | 32.181.000 | - | - | - | Đất ở |
157 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 21,5m - | 69.043.000 | 40.045.000 | - | - | - | Đất ở |
158 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 15,5m - | 56.098.000 | 34.781.000 | - | - | - | Đất ở |
159 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 8,5m - | 47.467.000 | 30.379.000 | - | - | - | Đất ở |
160 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 5,5m - | 46.029.000 | 29.919.000 | - | - | - | Đất ở |
161 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường 70 | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 14.830.000 | 9.491.000 | 7.821.000 | 6.813.000 | - | Đất TM - DV |
162 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Trong đê - | 32.798.000 | 18.695.000 | 14.452.000 | 12.914.000 | - | Đất TM - DV |
163 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Ngoài đê - | 28.520.000 | 16.256.000 | 12.567.000 | 11.230.000 | - | Đất TM - DV |
164 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Cầu Diễn - Đường sắt | 33.371.000 | 18.688.000 | 14.391.000 | 12.827.000 | - | Đất TM - DV |
165 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Đường sắt - Văn Tiến Dũng | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
166 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Văn Tiến Dũng - Nhổn | 23.014.000 | 13.118.000 | 10.356.000 | 9.062.000 | - | Đất TM - DV |
167 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Noi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát). | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.360.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
168 | Quận Bắc Từ Liêm | Châu Đài | Đầu đường - Cuối đường | 9.666.000 | 6.670.000 | 5.347.000 | 4.893.000 | - | Đất TM - DV |
169 | Quận Bắc Từ Liêm | Chế Lan Viên | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
170 | Quận Bắc Từ Liêm | Chùa Bụt Mọc | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
171 | Quận Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế | Đầu đường - Cuối đường | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
172 | Quận Bắc Từ Liêm | Đại Cát | Từ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang | 11.308.000 | 7.350.000 | 6.006.000 | 5.301.000 | - | Đất TM - DV |
173 | Quận Bắc Từ Liêm | Đăm | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
174 | Quận Bắc Từ Liêm | Đặng Thùy Trâm | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
175 | Quận Bắc Từ Liêm | Đình Quán | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
176 | Quận Bắc Từ Liêm | Đỗ Nhuận | Đầu đường - Cuối đường | 31.069.000 | 17.399.000 | 13.399.000 | 11.942.000 | - | Đất TM - DV |
177 | Quận Bắc Từ Liêm | Đống Ba | Cho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền) | 9.666.000 | 6.670.000 | 5.347.000 | 4.893.000 | - | Đất TM - DV |
178 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Kiều | Từ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
179 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Đầu đường - Cuối đường | 20.991.000 | 12.385.000 | 9.643.000 | 8.659.000 | - | Đất TM - DV |
180 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Thắng | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 1 | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.392.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
181 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Diễn | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.392.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
182 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
183 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Minh đi Yên Nội | Phú Minh - Yên Nội | 10.724.000 | 7.292.000 | 5.831.000 | 5.328.000 | - | Đất TM - DV |
184 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát | Cổ Nhuế - Học viện Cảnh sát | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.360.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
185 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | Học viện Cảnh sát - Đường 70 | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
186 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên | Phạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
187 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70 | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
188 | Quận Bắc Từ Liêm | Dương Văn An | Từ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình | 24.165.000 | 13.774.000 | 10.648.000 | 9.515.000 | - | Đất TM - DV |
189 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường vào trại gà | Ga Phú Diễn - Sông Pheo | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.360.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
190 | Quận Bắc Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 36.823.000 | 20.253.000 | 15.535.000 | 13.809.000 | - | Đất TM - DV |
191 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Công Chất | Đầu đường - Cuối đường | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
192 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Liên | Đầu đường - Cuối đường | 11.408.000 | 7.042.000 | 5.631.000 | 5.146.000 | - | Đất TM - DV |
193 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Minh Thảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình | 34.522.000 | 18.987.000 | 14.391.000 | 12.827.000 | - | Đất TM - DV |
194 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 42.577.000 | 22.991.000 | 17.563.000 | 15.567.000 | - | Đất TM - DV |
195 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Tăng Bí | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.392.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
196 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Giàn | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4 | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
197 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Vẽ | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.392.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
198 | Quận Bắc Từ Liêm | Kiều Mai | Đầu đường - Cuối đường | 16.864.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
199 | Quận Bắc Từ Liêm | Kỳ Vũ | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
200 | Quận Bắc Từ Liêm | Lê Văn Hiến | Đầu đường - Cuối đường | 17.112.000 | 10.678.000 | 9.035.000 | 7.765.000 | - | Đất TM - DV |
201 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 17.397.000 | 11.308.000 | 9.240.000 | 8.155.000 | - | Đất TM - DV |
202 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 15.128.000 | 9.833.000 | 8.035.000 | 7.091.000 | - | Đất TM - DV |
203 | Quận Bắc Từ Liêm | Lộc | Đầu đường - Cuối đường | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
204 | Quận Bắc Từ Liêm | Lưu Cơ | Từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng | 28.768.000 | 16.110.000 | 10.544.000 | 11.327.000 | - | Đất TM - DV |
205 | Quận Bắc Từ Liêm | Mạc Xá | Đầu đường - Cuối đường | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.000.000 | - | Đất TM - DV |
206 | Quận Bắc Từ Liêm | Minh Tảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo | 31.069.000 | 17.399.000 | 13.399.000 | 11.942.000 | - | Đất TM - DV |
207 | Quận Bắc Từ Liêm | Ngoạ Long | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
208 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đạo An | Từ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
209 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đình Tứ | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
210 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Duy Thì | Từ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait) | 24.165.000 | 13.774.000 | 10.648.000 | 9.515.000 | - | Đất TM - DV |
211 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
212 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyên Xá | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
213 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Xuân Khoát | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo | 31.069.000 | 17.399.000 | 13.399.000 | 11.942.000 | - | Đất TM - DV |
214 | Quận Bắc Từ Liêm | Nhật Tảo | Đầu đường - Cuối đường | 18.848.000 | 9.047.000 | 7.392.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
215 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tiến Duật | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế) | 22.094.000 | 13.064.000 | 8.097.000 | 3.188.000 | - | Đất TM - DV |
216 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tuấn Tài | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
217 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Văn Đồng | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 37.974.000 | 20.886.000 | 16.020.000 | 14.240.000 | - | Đất TM - DV |
218 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
219 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Địa phận phường Cổ Nhuế - | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
220 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Đường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
221 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Kiều | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
222 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Minh | Đầu đường - Cuối đường | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
223 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Đam | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý | 19.622.000 | 11.773.000 | 9.690.000 | 8.316.000 | - | Đất TM - DV |
224 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
225 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Lý | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam | 19.622.000 | 11.773.000 | 9.690.000 | 8.316.000 | - | Đất TM - DV |
226 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Minh | Đầu đường - Cuối đường | 14.830.000 | 9.491.000 | 7.821.000 | 6.813.000 | - | Đất TM - DV |
227 | Quận Bắc Từ Liêm | Quốc lộ 32 | Nhổn - Giáp Hoài Đức | 19.792.000 | 11.875.000 | 9.774.000 | 8.350.000 | - | Đất TM - DV |
228 | Quận Bắc Từ Liêm | Sùng Khang | Ngã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) | 10.356.000 | 7.042.000 | 5.631.000 | 5.146.000 | - | Đất TM - DV |
229 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Dân | Đầu đường - Cuối đường | 13.690.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
230 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Nhuệ | Đầu đường - Cuối đường | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
231 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Phong | Đầu đường - Cuối đường | 10.817.000 | 7.355.000 | 5.882.000 | 5.375.000 | - | Đất TM - DV |
232 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Xuân | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
233 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Đam | Đầu đường - Cuối đường | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
234 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 14.830.000 | 9.491.000 | 7.821.000 | 6.813.000 | - | Đất TM - DV |
235 | Quận Bắc Từ Liêm | Thanh Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 14.830.000 | 9.491.000 | 7.821.000 | 6.813.000 | - | Đất TM - DV |
236 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 14.062.000 | 9.562.000 | 7.646.000 | 6.987.000 | - | Đất TM - DV |
237 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 12.122.000 | 8.243.000 | 6.591.000 | 6.023.000 | - | Đất TM - DV |
238 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương - Thượng Cát | Cống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát | 8.515.000 | 5.961.000 | 5.155.000 | 4.725.000 | - | Đất TM - DV |
239 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 17.397.000 | 11.308.000 | 9.240.000 | 8.155.000 | - | Đất TM - DV |
240 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 15.128.000 | 9.833.000 | 8.035.000 | 7.091.000 | - | Đất TM - DV |
241 | Quận Bắc Từ Liêm | Tôn Quang Phiệt | Đầu đường - Cuối đường | 31.069.000 | 17.399.000 | 13.399.000 | 11.942.000 | - | Đất TM - DV |
242 | Quận Bắc Từ Liêm | Trần Cung | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
243 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 14.830.000 | 9.491.000 | 7.821.000 | 6.813.000 | - | Đất TM - DV |
244 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.000.000 | - | Đất TM - DV |
245 | Quận Bắc Từ Liêm | Tựu Phúc | từ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý) | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
246 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Hội | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
247 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Tiến Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 19.622.000 | 11.773.000 | 9.690.000 | 8.316.000 | - | Đất TM - DV |
248 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Trì | Đầu đường - Cuối đường | 15.743.000 | 10.076.000 | 8.261.000 | 7.232.000 | - | Đất TM - DV |
249 | Quận Bắc Từ Liêm | Vành Khuyên | Nút giao thông Nam cầu Thăng Long - | 22.816.000 | 13.005.000 | 10.267.000 | 8.984.000 | - | Đất TM - DV |
250 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Viên | Đầu đường - Cuối đường | 12.428.000 | 8.327.000 | 6.641.000 | 6.059.000 | - | Đất TM - DV |
251 | Quận Bắc Từ Liêm | Võ Quí Huân | Đầu đường - Cuối đường | 17.112.000 | 10.678.000 | 9.035.000 | 7.765.000 | - | Đất TM - DV |
252 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ | 27.617.000 | 15.742.000 | 12.169.000 | 10.874.000 | - | Đất TM - DV |
253 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc | 33.371.000 | 18.688.000 | 14.391.000 | 12.827.000 | - | Đất TM - DV |
254 | Quận Bắc Từ Liêm | Yên Nội | Đầu đường - Cuối đường | 11.408.000 | 7.042.000 | 5.631.000 | 5.146.000 | - | Đất TM - DV |
255 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 31.069.000 | 17.399.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
256 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 27.962.000 | 15.659.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
257 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 25.258.000 | 14.497.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
258 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 22.554.000 | 13.336.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
259 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 36,5m - | 29.919.000 | 16.754.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
260 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 30m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
261 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 21,5m - | 24.165.000 | 13.774.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
262 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 13,5m - | 22.554.000 | 13.336.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
263 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 11,5m - | 22.094.000 | 13.064.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
264 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 5,5m - | 20.943.000 | 12.597.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
265 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 17.971.000 | 12.579.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
266 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 17.475.000 | 12.232.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
267 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 16.376.000 | 10.481.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
268 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 12m - | 15.880.000 | 10.163.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
269 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 6m - | 13.824.000 | 9.814.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
270 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 15,5m - | 11.059.000 | 7.630.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
271 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 9.666.000 | 6.670.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
272 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 17.971.000 | 12.579.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
273 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 17.475.000 | 12.232.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
274 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 15.880.000 | 11.115.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
275 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 7m - | 13.824.000 | 9.814.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
276 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 17.971.000 | 12.579.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
277 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 15.880.000 | 10.163.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
278 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 10,5m - | 14.039.000 | 9.125.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
279 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 50m - | 33.371.000 | 18.688.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
280 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 40m - | 29.919.000 | 16.754.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
281 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 30m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
282 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 21,5m - | 24.165.000 | 13.774.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
283 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 20m - | 23.669.000 | 13.491.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
284 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 17,5m - | 23.312.000 | 13.332.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
285 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 15,5m - | 23.014.000 | 13.162.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
286 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 12m - | 22.391.000 | 13.120.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
287 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 11,5m - | 22.094.000 | 13.064.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
288 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 7,5m - | 20.943.000 | 12.597.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
289 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 17,5m - | 12.052.000 | 8.316.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
290 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 15,5m - | 11.059.000 | 7.630.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
291 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 13,5m - | 9.666.000 | 6.670.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
292 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 11,5m - | 9.206.000 | 6.352.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
293 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 40m - | 29.919.000 | 16.754.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
294 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 25m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
295 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 17,5m - | 24.165.000 | 13.774.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
296 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15,5m - | 23.014.000 | 13.162.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
297 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15m - | 22.554.000 | 13.081.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
298 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 60m - | 34.522.000 | 18.987.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
299 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 50m - | 33.371.000 | 18.688.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
300 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 40m - | 32.220.000 | 18.043.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
301 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 30m - | 28.768.000 | 16.110.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
302 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 21m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
303 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 17,5m - | 24.165.000 | 13.774.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
304 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 13,5m - | 23.014.000 | 13.118.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
305 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường <13,5m - | 18.066.000 | 10.298.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
306 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 17,5m - | 20.038.000 | 11.972.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
307 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 13,5m - | 15.178.000 | 9.694.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
308 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 11,5m - | 13.789.000 | 8.812.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
309 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 34.522.000 | 18.987.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
310 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 33.371.000 | 18.688.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
311 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 32.220.000 | 18.043.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
312 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 28.768.000 | 16.110.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
313 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
314 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 24.165.000 | 13.774.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
315 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 23.014.000 | 13.118.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
316 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 18.066.000 | 10.298.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
317 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 21,5m - | 22.094.000 | 13.064.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
318 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 15,5m - | 17.971.000 | 12.579.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
319 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 8,5m - | 15.190.000 | 9.721.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
320 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 5,5m - | 14.729.000 | 9.574.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
321 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường 70 | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 10.309.000 | 7.216.000 | 6.353.000 | 5.436.000 | - | Đất SX - KD |
322 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Trong đê - | 17.045.000 | 10.970.000 | 8.967.000 | 7.977.000 | - | Đất SX - KD |
323 | Quận Bắc Từ Liêm | An Dương Vương (Địa bàn quận Bắc Từ Liêm) | Ngoài đê - | 14.822.000 | 9.539.000 | 7.798.000 | 6.936.000 | - | Đất SX - KD |
324 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Cầu Diễn - Đường sắt | 23.293.000 | 13.865.000 | 11.042.000 | 9.886.000 | - | Đất SX - KD |
325 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Đường sắt - Văn Tiến Dũng | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
326 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Diễn (Quốc lộ 32) | Văn Tiến Dũng - Nhổn | 14.420.000 | 10.093.000 | 8.413.000 | 7.246.000 | - | Đất SX - KD |
327 | Quận Bắc Từ Liêm | Cầu Noi | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Nhuế tại số 145 - đến ngã tư Cầu Noi (hướng sang Học viện Cảnh sát). | 11.271.000 | 8.000.000 | 6.836.000 | 5.879.000 | - | Đất SX - KD |
328 | Quận Bắc Từ Liêm | Châu Đài | Đầu đường - Cuối đường | 6.656.000 | 4.592.000 | 3.408.000 | 3.029.000 | - | Đất SX - KD |
329 | Quận Bắc Từ Liêm | Chế Lan Viên | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Phạm Văn Đồng tại lối vào khu đô thị Ressco - đến ngã ba giao cắt cạnh tòa nhà cán bộ Thành ủy | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
330 | Quận Bắc Từ Liêm | Chùa Bụt Mọc | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Nguyễn Đạo An (tại ngõ 193 đường Phú Diễn và chợ Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt cạnh Trường mầm non Phú Diễn A (tại ngách 193/130) đường Phú Diễn | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
331 | Quận Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế | Đầu đường - Cuối đường | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
332 | Quận Bắc Từ Liêm | Đại Cát | Từ ngã ba giao đê Liên Mạc tại Trường mầm non Đại Cát - đến ngã ba giao đường Sùng Khang, hiện là ngõ 241 đường Sùng Khang | 7.126.000 | 5.131.000 | 4.324.000 | 3.716.000 | - | Đất SX - KD |
333 | Quận Bắc Từ Liêm | Đăm | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
334 | Quận Bắc Từ Liêm | Đặng Thùy Trâm | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 20.894.000 | 12.755.000 | 10.113.000 | 9.175.000 | - | Đất SX - KD |
335 | Quận Bắc Từ Liêm | Đình Quán | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
336 | Quận Bắc Từ Liêm | Đỗ Nhuận | Đầu đường - Cuối đường | 21.075.000 | 12.866.000 | 10.201.000 | 9.255.000 | - | Đất SX - KD |
337 | Quận Bắc Từ Liêm | Đống Ba | Cho đoạn từ dốc Đống Ba, cạnh trường Mầm non Đống Ba - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố Đông Ba 2 (cạnh trạm biến áp Đống Ba 2 và nhà bà Lê Thị Hiền) | 6.656.000 | 4.592.000 | 3.408.000 | 3.029.000 | - | Đất SX - KD |
338 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Kiều | Từ ngã ba giao đường Tây Tựu tại cầu Đăm - đến ngã ba giao phố Trung Kiên tại Đình Đăm | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
339 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Đầu đường - Cuối đường | 13.196.000 | 9.292.000 | 7.872.000 | 6.756.000 | - | Đất SX - KD |
340 | Quận Bắc Từ Liêm | Đông Thắng | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Kẻ Vẽ tại số nhà 21 - đến dốc giao đường Hoàng Tăng Bí tại điểm đối diện số nhà 241 Công ty Cổ phần Xây lắp Điện 1 | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
341 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Diễn | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
342 | Quận Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
343 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Phú Minh đi Yên Nội | Phú Minh - Yên Nội | 7.697.000 | 5.311.000 | 4.066.000 | 3.503.000 | - | Đất SX - KD |
344 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện Cảnh sát | Cổ Nhuế - Học viện Cảnh sát | 11.271.000 | 8.000.000 | 6.836.000 | 5.879.000 | - | Đất SX - KD |
345 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Học viện CS đi đường 70 | Học viện Cảnh sát - Đường 70 | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
346 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên | Phạm Văn Đồng - Đường Vành khuyên | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
347 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo - Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70 | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
348 | Quận Bắc Từ Liêm | Dương Văn An | Từ ngã ba giao cắt đường Xuân Tảo tại hồ điều hoà khu Starlake (tổ dân phố 16 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Công viên Hòa Bình | 16.637.000 | 10.815.000 | 9.239.000 | 8.202.000 | - | Đất SX - KD |
349 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường vào trại gà | Ga Phú Diễn - Sông Pheo | 11.271.000 | 8.000.000 | 6.836.000 | 5.879.000 | - | Đất SX - KD |
350 | Quận Bắc Từ Liêm | Hồ Tùng Mậu | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 25.512.000 | 14.752.000 | 11.779.000 | 10.517.000 | - | Đất SX - KD |
351 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Công Chất | Đầu đường - Cuối đường | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
352 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Liên | Đầu đường - Cuối đường | 7.942.000 | 5.047.000 | 3.809.000 | 3.281.000 | - | Đất SX - KD |
353 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Minh Thảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Võ Chí Công tại Trung tâm VHTT quận Tây Hồ (đối diện số 49 Võ Chí Công) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Văn Đồng, cạnh Công viên Hòa Bình | 24.403.000 | 14.309.000 | 11.042.000 | 9.886.000 | - | Đất SX - KD |
354 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 29.948.000 | 16.971.000 | 13.252.000 | 11.779.000 | - | Đất SX - KD |
355 | Quận Bắc Từ Liêm | Hoàng Tăng Bí | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
356 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Giàn | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Phạm Văn Đồng tại SN 6, đối diện khu đô thị Nam Thăng Long - đến ngã tư giao cắt đường Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân tại Nhà văn hóa tổ dân phố Tân Xuân 4 | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
357 | Quận Bắc Từ Liêm | Kẻ Vẽ | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
358 | Quận Bắc Từ Liêm | Kiều Mai | Đầu đường - Cuối đường | 11.927.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
359 | Quận Bắc Từ Liêm | Kỳ Vũ | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
360 | Quận Bắc Từ Liêm | Lê Văn Hiến | Đầu đường - Cuối đường | 11.546.000 | 8.193.000 | 6.999.000 | 6.022.000 | - | Đất SX - KD |
361 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
362 | Quận Bắc Từ Liêm | Liên Mạc (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 8.606.000 | 6.197.000 | 5.222.000 | 4.488.000 | - | Đất SX - KD |
363 | Quận Bắc Từ Liêm | Lộc | Đầu đường - Cuối đường | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
364 | Quận Bắc Từ Liêm | Lưu Cơ | Từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Minh Thảo đối diện tòa N01T3-Khu đô thị Ngoại giao đoàn - đến ngã tư giao cắt đường tiếp nối đường Xuân Tảo - Phạm Văn Đồng | 19.732.000 | 11.840.000 | 11.512.000 | 9.915.000 | - | Đất SX - KD |
365 | Quận Bắc Từ Liêm | Mạc Xá | Đầu đường - Cuối đường | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
366 | Quận Bắc Từ Liêm | Minh Tảo | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Hoàng Minh Thảo" tại Công an và Trạm y tế phường Xuân Tảo - đến ngã ba giao cắt đường Xuân La tại cổng chào làng nghề Xuân Tảo | 21.075.000 | 12.866.000 | 10.201.000 | 9.255.000 | - | Đất SX - KD |
367 | Quận Bắc Từ Liêm | Ngoạ Long | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
368 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đạo An | Từ ngã ba giao đường Phú Diễn (hiện là ngõ 259 đường Phú Diễn) - đến ngã ba giao cắt ngõ 193 đường Phú Diễn (tại chợ Phú Diễn) và điểm đầu đường chùa Bụt Mọc | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
369 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Đình Tứ | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
370 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Duy Thì | Từ ngã ba giao cắt phố Minh Tảo tại Tòa nhà N03-T8 (tổ dân phố 11 phường Xuân Tảo) - đến ngã ba giao cắt tại ô quy hoạch C1CO2 (Ô quy hoạch đại sứ quán Kuwait) | 16.637.000 | 10.815.000 | 9.239.000 | 8.202.000 | - | Đất SX - KD |
371 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất SX - KD |
372 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyên Xá | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
373 | Quận Bắc Từ Liêm | Nguyễn Xuân Khoát | Cho đoạn từ ngã ba giao phố Đỗ Nhuận, cạnh trụ sở Công an phường Xuân Đỉnh - đến ngã 3 giao cắt phố dự kiến đặt tên "Minh Tảo" tại số nhà BT6,9, tổ dân phố 13 phường Xuân Tảo | 21.075.000 | 12.866.000 | 10.201.000 | 9.255.000 | - | Đất SX - KD |
374 | Quận Bắc Từ Liêm | Nhật Tảo | Đầu đường - Cuối đường | 13.403.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
375 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tiến Duật | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên tại tòa OCT1 Khu đô thị Resco - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Chế Lan Viên (đối diện Trường THCS Cổ Nhuế 2, thuộc tổ dân phố Viên 1, phường Cổ Nhuế) | 15.785.000 | 10.655.000 | 9.210.000 | 7.932.000 | - | Đất SX - KD |
376 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Tuấn Tài | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 20.894.000 | 12.755.000 | 10.113.000 | 9.175.000 | - | Đất SX - KD |
377 | Quận Bắc Từ Liêm | Phạm Văn Đồng | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 26.620.000 | 15.306.000 | 12.042.000 | 10.728.000 | - | Đất SX - KD |
378 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất - Giáp phường Cổ Nhuế | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất SX - KD |
379 | Quận Bắc Từ Liêm | Phan Bá Vành | Địa phận phường Cổ Nhuế - | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
380 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Đường Cầu Diễn - Ga Phú Diễn | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
381 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Kiều | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
382 | Quận Bắc Từ Liêm | Phú Minh | Đầu đường - Cuối đường | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
383 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Đam | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng cạnh cầu sông Pheo (tổ dân phố Phúc Lý) - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Lý | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
384 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
385 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Lý | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố dự kiến đặt tên "Phúc Đam" tại trụ sở Công an quận Bắc Từ Liêm - đến ngã ba giao cắt đường Phú Minh tại số nhà 16 và phố Phúc Đam | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
386 | Quận Bắc Từ Liêm | Phúc Minh | Đầu đường - Cuối đường | 10.309.000 | 7.216.000 | 6.353.000 | 5.436.000 | - | Đất SX - KD |
387 | Quận Bắc Từ Liêm | Quốc lộ 32 | Nhổn - Giáp Hoài Đức | 12.201.000 | 8.652.000 | 7.403.000 | 6.362.000 | - | Đất SX - KD |
388 | Quận Bắc Từ Liêm | Sùng Khang | Ngã ba giao cắt đườngTây Tựu, Kỳ Vũ - Đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) | 7.210.000 | 5.047.000 | 3.809.000 | 3.281.000 | - | Đất SX - KD |
389 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Dân | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
390 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Nhuệ | Đầu đường - Cuối đường | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
391 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Phong | Đầu đường - Cuối đường | 7.764.000 | 5.357.000 | 4.101.000 | 3.534.000 | - | Đất SX - KD |
392 | Quận Bắc Từ Liêm | Tân Xuân | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
393 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Đam | Đầu đường - Cuối đường | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
394 | Quận Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 10.309.000 | 7.216.000 | 6.353.000 | 5.436.000 | - | Đất SX - KD |
395 | Quận Bắc Từ Liêm | Thanh Lâm | Đầu đường - Cuối đường | 10.309.000 | 7.216.000 | 6.353.000 | 5.436.000 | - | Đất SX - KD |
396 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 7.764.000 | 5.357.000 | 4.101.000 | 3.534.000 | - | Đất SX - KD |
397 | Quận Bắc Từ Liêm | Thượng Cát (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 6.693.000 | 4.618.000 | 3.535.000 | 3.046.000 | - | Đất SX - KD |
398 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương - Thượng Cát | Cống Liên Mạc - Đường 70 xã Thượng Cát | 5.916.000 | 4.319.000 | 3.492.000 | 3.008.000 | - | Đất SX - KD |
399 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Trong đê - | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
400 | Quận Bắc Từ Liêm | Thuỵ Phương (Đầu đến cuối đường) | Ngoài đê - | 8.606.000 | 6.197.000 | 5.222.000 | 4.488.000 | - | Đất SX - KD |
401 | Quận Bắc Từ Liêm | Tôn Quang Phiệt | Đầu đường - Cuối đường | 21.075.000 | 12.866.000 | 10.201.000 | 9.255.000 | - | Đất SX - KD |
402 | Quận Bắc Từ Liêm | Trần Cung | Địa bàn quận Bắc Từ Liêm - | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
403 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Kiên | Đầu đường - Cuối đường | 10.309.000 | 7.216.000 | 6.353.000 | 5.436.000 | - | Đất SX - KD |
404 | Quận Bắc Từ Liêm | Trung Tựu | Đầu đường - Cuối đường | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
405 | Quận Bắc Từ Liêm | Tựu Phúc | từ ngã ba giao đường Phú Minh tại ngõ 20 (cổng làng Phúc Lý) - Cầu Vê (bắc qua sông Pheo), thuộc TDP Phúc Lý 1 và 4 (gần nhà thờ họ đạo Phúc Lý) | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
406 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Hội | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
407 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Tiến Dũng | Đầu đường - Cuối đường | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
408 | Quận Bắc Từ Liêm | Văn Trì | Đầu đường - Cuối đường | 11.135.000 | 7.904.000 | 6.755.000 | 5.807.000 | - | Đất SX - KD |
409 | Quận Bắc Từ Liêm | Vành Khuyên | Nút giao thông Nam cầu Thăng Long - | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
410 | Quận Bắc Từ Liêm | Đường Viên | Đầu đường - Cuối đường | 8.873.000 | 6.123.000 | 4.786.000 | 4.206.000 | - | Đất SX - KD |
411 | Quận Bắc Từ Liêm | Võ Quí Huân | Đầu đường - Cuối đường | 11.546.000 | 8.193.000 | 6.999.000 | 6.022.000 | - | Đất SX - KD |
412 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân La - Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng - Giáp quận Tây Hồ | 17.747.000 | 11.314.000 | 9.255.000 | 8.204.000 | - | Đất SX - KD |
413 | Quận Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Cho đoạn từ ngã tư giao cắt đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên (số 36 Hoàng Quốc Việt) - đến ngã tư giao cắt đường đường Nguyễn Xuân Khoát tại Đại sứ quán Hàn Quốc | 23.293.000 | 13.865.000 | 11.042.000 | 9.886.000 | - | Đất SX - KD |
414 | Quận Bắc Từ Liêm | Yên Nội | Đầu đường - Cuối đường | 7.942.000 | 5.047.000 | 3.809.000 | 3.281.000 | - | Đất SX - KD |
415 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 21.075.000 | 12.866.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
416 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 18.968.000 | 11.580.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
417 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 17.541.000 | 11.229.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
418 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 16.114.000 | 10.877.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
419 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 36,5m - | 21.075.000 | 12.866.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
420 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 30m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
421 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 21,5m - | 16.637.000 | 11.096.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
422 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 13,5m - | 16.114.000 | 10.877.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
423 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 11,5m - | 15.785.000 | 10.655.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
424 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | Mặt cắt đường 5,5m - | 14.963.000 | 10.275.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
425 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 14.658.000 | 10.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
426 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 14.253.000 | 9.977.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
427 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 11.627.000 | 8.255.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
428 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 12m - | 11.451.000 | 8.130.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
429 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 6m - | 11.275.000 | 8.005.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
430 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 15,5m - | 9.020.000 | 6.223.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
431 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 6.656.000 | 4.592.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
432 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 14.658.000 | 10.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
433 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 20m - | 14.253.000 | 9.977.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
434 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 13,5m - | 12.764.000 | 8.991.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
435 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 7m - | 11.275.000 | 8.005.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
436 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 21,5m - | 14.658.000 | 10.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
437 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 11,5m - | 11.275.000 | 8.005.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
438 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | Mặt cắt đường 10,5m - | 9.983.000 | 7.188.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
439 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 50m - | 23.293.000 | 13.865.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
440 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 40m - | 21.075.000 | 12.866.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
441 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 30m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
442 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 21,5m - | 16.637.000 | 11.065.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
443 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 20m - | 16.296.000 | 10.815.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
444 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 17,5m - | 16.050.000 | 10.739.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
445 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 15,5m - | 15.845.000 | 10.735.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
446 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 12m - | 15.795.000 | 10.665.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
447 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 11,5m - | 15.785.000 | 10.655.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
448 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị thành phố giao lưu | Mặt cắt đường 7,5m - | 14.963.000 | 10.275.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
449 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 17,5m - | 9.830.000 | 6.782.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
450 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 15,5m - | 9.020.000 | 6.223.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
451 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 13,5m - | 6.656.000 | 4.592.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
452 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đấu giá 3ha | Mặt cắt đường 11,5m - | 6.286.000 | 4.400.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
453 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 40m - | 21.075.000 | 12.866.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
454 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 25m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
455 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 17,5m - | 16.637.000 | 10.815.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
456 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15,5m - | 15.845.000 | 10.735.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
457 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị mới Cổ Nhuế | Mặt cắt đường 15m - | 15.785.000 | 10.655.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
458 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 60m - | 24.403.000 | 14.309.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
459 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 50m - | 23.293.000 | 13.865.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
460 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 40m - | 22.184.000 | 13.311.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
461 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 30m - | 19.732.000 | 11.840.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
462 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 21m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
463 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 17,5m - | 16.637.000 | 10.815.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
464 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường 13,5m - | 15.845.000 | 5.407.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
465 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu Đoàn Ngoại Giao | Mặt cắt đường <13,5m - | 10.626.000 | 3.626.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
466 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 17,5m - | 14.305.000 | 9.955.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
467 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 13,5m - | 10.737.000 | 7.787.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
468 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Nghĩa Đô | Mặt cắt đường 11,5m - | 9.761.000 | 7.079.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
469 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 24.403.000 | 14.309.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
470 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 23.293.000 | 13.865.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
471 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 22.184.000 | 13.311.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
472 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 19.732.000 | 11.840.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
473 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
474 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 16.637.000 | 10.815.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
475 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 15.845.000 | 5.407.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
476 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 10.626.000 | 3.626.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
477 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 21,5m - | 15.785.000 | 10.655.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
478 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 15,5m - | 14.658.000 | 10.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
479 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 8,5m - | 10.538.000 | 7.271.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
480 | Quận Bắc Từ Liêm | Khu nhà ở và Công trình công | Mặt cắt đường 5,5m - | 10.332.000 | 7.130.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
481 | Quận Bắc Từ Liêm | Q. Bắc Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước |
482 | Quận Bắc Từ Liêm | Q. Bắc Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
483 | Quận Bắc Từ Liêm | Q. Bắc Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
484 | Quận Bắc Từ Liêm | Q. Bắc Từ Liêm | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |