• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen thanh tri ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Thanh Trì – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đối diện đường tầu -73.370.00041.821.00032.700.00029.222.000-Đất ở
2Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đi qua đường tầu -54.694.00033.363.00026.451.00023.858.000-Đất ở
3Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệtừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)64.032.00037.139.00029.146.00026.110.000-Đất ở
4Huyện Thanh TrìĐường vào Công An huyện Thanh Trìtừ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS - đến trung tâm văn hóa huyện)52.026.00032.256.00025.654.00023.187.000-Đất ở
5Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bặc (đoạn qua thị trấn Văn Điển)-58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
6Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)64.032.00037.139.00029.146.00026.110.000-Đất ở
7Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)64.032.00037.139.00029.146.00026.110.000-Đất ở
8Huyện Thanh TrìĐường vào Bệnh viện nội tiếttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển64.032.00037.139.00029.146.00026.110.000-Đất ở
9Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp50.025.00031.016.00024.668.00022.296.000-Đất ở
10Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển50.025.00031.016.00024.668.00022.296.000-Đất ở
11Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnhtừ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)50.025.00031.016.00024.668.00022.296.000-Đất ở
12Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bồđoạn từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)61.248.00035.524.00027.878.00024.974.000-Đất ở
13Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)50.025.00031.016.00024.668.00022.296.000-Đất ở
14Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đối diện đường tầu -73.370.00041.821.00033.396.00029.601.000-Đất ở
15Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đi qua đường tầu -58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
16Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đối diện đường tầu -54.694.00033.363.00026.451.00023.858.000-Đất ở
17Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đi qua đường tầu -40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
18Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
19Huyện Thanh TrìĐường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)-61.248.00035.524.00027.878.00024.974.000-Đất ở
20Huyện Thanh TrìĐường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều-58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
21Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ giáp thị trấn Văn Điển - đến xóm Kho làng Cổ Điển A)44.822.00028.686.00022.952.00020.827.000-Đất ở
22Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tam Hiệp)-53.267.00032.493.00025.761.00023.236.000-Đất ở
23Huyện Thanh TrìĐường bờ trái sông Tô Lịchđoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai)52.316.00031.913.00025.301.00022.821.000-Đất ở
24Huyện Thanh TrìĐường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa-21.054.00014.948.00012.179.00011.180.000-Đất ở
25Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)-34.452.00023.083.00019.457.00016.988.000-Đất ở
26Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp-51.040.00031.668.00026.400.00022.737.000-Đất ở
27Huyện Thanh TrìĐường trục chính xã Tam HiệpTừ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch)44.822.00028.686.00022.952.00020.827.000-Đất ở
28Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa25.520.00017.609.00014.278.00013.068.000-Đất ở
29Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Tó - đến Cầu Hữu Hòa34.452.00023.083.00019.457.00016.988.000-Đất ở
30Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ)25.520.00017.609.00014.278.00013.068.000-Đất ở
31Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đình Văn Điển - đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển53.267.00032.493.00025.761.00023.236.000-Đất ở
32Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
33Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế39.626.00025.757.00020.667.00018.788.000-Đất ở
34Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu35.078.00023.503.00019.811.00017.297.000-Đất ở
35Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển44.822.00028.686.00022.952.00020.827.000-Đất ở
36Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì39.626.00025.757.00020.667.00018.788.000-Đất ở
37Huyện Thanh TrìĐường Vũ LăngĐường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp)58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
38Huyện Thanh TrìĐường Kim GiangĐường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu)64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
39Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BặcĐường Nguyễn Bặc (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã tư giao cắt Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
40Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BồĐường Nguyễn Bồ (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)61.248.00035.524.00027.878.00024.974.000-Đất ở
41Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt116.928.00063.141.00048.787.00043.243.000-Đất ở
42Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn qua địa phận xã Tân Triều -116.928.00063.141.00048.787.00043.243.000-Đất ở
43Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Xiểnthuộc xã Tân Triều -116.928.00063.141.00048.787.00043.243.000-Đất ở
44Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)-58.696.00036.418.00030.360.00026.148.000-Đất ở
45Huyện Thanh TrìĐường Quang Laiđoạn từ ngã ba giao cắt Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, - đến ngã ba giao cắt liên xã)49.764.00030.854.00024.539.00022.179.000-Đất ở
46Huyện Thanh TrìĐường Tả Thanh Oaitừ giáp Phan Trọng Tuệ - đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần)25.520.00017.609.00014.278.00013.068.000-Đất ở
47Huyện Thanh TrìĐường Thanh Liệtđoạn từ ngã ba giao cắt Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, - đến ngã ba giao cắt đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
48Huyện Thanh TrìĐường Triều Khúcgiáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba xóm Chùa đi Chiến Thắng)54.694.00033.363.00026.451.00023.858.000-Đất ở
49Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệp (đoạn qua xã Tứ Hiệp)-53.267.00032.493.00025.761.00023.236.000-Đất ở
50Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt)53.267.00032.493.00025.761.00023.236.000-Đất ở
51Huyện Thanh TrìĐường Vũ Uyđoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)52.316.00031.913.00025.301.00022.821.000-Đất ở
52Huyện Thanh TrìĐường Yên Xá thuộc xã Tân Triềutừ giáp Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông36.018.00024.132.00020.341.00017.761.000-Đất ở
53Huyện Thanh TrìĐường Phạm TuTừ giáp phường Đại Kim - đến ngã tư giao cắt đường Cầu Bươu tại nút giao Phúc La - Cầu Bươu (cổng chào Khu đô thị Xa La)116.928.00063.141.00048.787.00043.243.000-Đất ở
54Huyện Thanh TrìĐường Quang LiệtTừ ngã ba giao cắt đường Thanh Liệt (thuộc thôn Nội xã Thanh Liệt) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Tu tại điểm đối diện Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá (thuộc thôn Thượng, xã Thanh Liệt)64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
55Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đối diện đường tầu -44.022.00028.174.00022.542.00020.455.000-Đất ở
56Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đi qua đường tầu -38.686.00025.533.00020.544.00018.709.000-Đất ở
57Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đối diện đường tầu -40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
58Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đi qua đường tầu -32.016.00021.771.00017.609.00016.091.000-Đất ở
59Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-30.682.00020.864.00016.875.00015.420.000-Đất ở
60Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1Btừ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì)23.780.00018.073.00014.883.00013.756.000-Đất ở
61Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồngđoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
62Huyện Thanh TrìĐường Ngũ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)29.882.00020.319.00016.435.00015.018.000-Đất ở
63Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp29.882.00020.319.00016.435.00015.018.000-Đất ở
64Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường nối Tứ Hiệp - đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)16.565.00012.258.00010.053.0009.268.000-Đất ở
65Huyện Thanh TrìĐường Đông Mỹtừ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ)16.565.00012.258.00010.053.0009.268.000-Đất ở
66Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúctừ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng)16.269.00012.039.0009.874.0009.102.000-Đất ở
67Huyện Thanh TrìĐường Liên Ninh - Đại Ángtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)26.796.00018.489.00014.992.00013.721.000-Đất ở
68Huyện Thanh TrìĐường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)26.796.00018.489.00014.992.00013.721.000-Đất ở
69Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì)Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị29.348.00019.957.00016.141.00014.750.000-Đất ở
70Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnh - Đại ÁngTừ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh)16.269.00012.039.0009.874.0009.102.000-Đất ở
71Huyện Thanh TrìĐường Đại Hưng-13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
72Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai – Vĩnh Quỳnh – Đại Áng)-13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
73Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
74Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)-30.682.00020.864.00016.875.00015.420.000-Đất ở
75Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)-13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
76Huyện Thanh TrìĐường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc-11.803.0009.088.0007.499.0006.939.000-Đất ở
77Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Lạc ThịĐường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng - đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị)13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
78Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Ngọc HồiĐường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị - đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi)23.780.00018.073.00014.883.00013.756.000-Đất ở
79Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Quốc Trinh-13.079.0009.940.0008.186.0007.566.000-Đất ở
80Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệpngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp - đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc)26.796.00018.489.00014.992.00013.721.000-Đất ở
81Huyện Thanh TrìĐường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quầntừ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa)25.520.00017.609.00014.278.00013.068.000-Đất ở
82Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp xã Tứ Hiệp - đến đê sông Hồng)16.565.00012.258.00010.053.0009.268.000-Đất ở
83Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường ≤ 20,0m -40.020.00026.813.000---Đất ở
84Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 13,5m -34.017.00022.791.000---Đất ở
85Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 10,5m -32.016.00021.771.000---Đất ở
86Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Yên Xá - Tân TriềuMặt cắt đường 11,5m -36.018.00024.132.000---Đất ở
87Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 21,0m -52.026.00032.256.000---Đất ở
88Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 17,5m -44.022.00028.174.000---Đất ở
89Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường < 17,5m -40.020.00026.013.000---Đất ở
90Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 21,0m -52.026.00032.256.000---Đất ở
91Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 17m -40.020.00026.013.000---Đất ở
92Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 13,5m -32.016.00021.771.000---Đất ở
93Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 21,5m -40.020.00026.013.000---Đất ở
94Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 18,5m - 21,5m36.018.00024.132.000---Đất ở
95Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 13,5m -34.017.00022.791.000---Đất ở
96Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường < 12,0m -32.016.00021.771.000---Đất ở
97Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đối diện đường tầu -23.846.00015.202.00012.241.00010.850.000-Đất TM-DV
98Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đi qua đường tầu -17.885.00011.625.0008.346.0007.512.000-Đất TM-DV
99Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệtừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
100Huyện Thanh TrìĐường vào Công An huyện Thanh Trìtừ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS - đến trung tâm văn hóa huyện)17.012.00011.240.0008.095.0007.300.000-Đất TM-DV
101Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bặc (đoạn qua thị trấn Văn Điển)-20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
102Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
103Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
104Huyện Thanh TrìĐường vào Bệnh viện nội tiếttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
105Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp16.394.00010.164.0005.815.0005.007.000-Đất TM-DV
106Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển16.394.00010.164.0005.815.0005.007.000-Đất TM-DV
107Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnhtừ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)16.394.00010.164.0005.815.0005.007.000-Đất TM-DV
108Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bồđoạn từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)19.958.00013.472.00010.911.0009.687.000-Đất TM-DV
109Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)16.394.00010.164.0005.815.0005.007.000-Đất TM-DV
110Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đối diện đường tầu -23.846.00015.202.00012.241.00010.850.000-Đất TM-DV
111Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đi qua đường tầu -20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
112Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đối diện đường tầu -17.885.00012.594.00010.502.0009.014.000-Đất TM-DV
113Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đi qua đường tầu -13.414.0009.762.0008.263.0007.137.000-Đất TM-DV
114Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-22.770.00014.490.00011.592.00010.626.000-Đất TM-DV
115Huyện Thanh TrìĐường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)-19.958.00013.472.00010.911.0009.687.000-Đất TM-DV
116Huyện Thanh TrìĐường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều-20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
117Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ giáp thị trấn Văn Điển - đến xóm Kho làng Cổ Điển A)14.515.00010.451.0008.806.0007.586.000-Đất TM-DV
118Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tam Hiệp)-17.418.00012.266.00010.228.0008.779.000-Đất TM-DV
119Huyện Thanh TrìĐường bờ trái sông Tô Lịchđoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai)17.107.00012.047.00010.045.0008.622.000-Đất TM-DV
120Huyện Thanh TrìĐường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa-7.128.0005.600.0003.422.0002.737.000-Đất TM-DV
121Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)-11.405.0008.412.0007.132.0006.174.000-Đất TM-DV
122Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp-18.144.00012.248.0009.919.0008.806.000-Đất TM-DV
123Huyện Thanh TrìĐường trục chính xã Tam HiệpTừ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch)14.515.00010.451.0008.806.0007.586.000-Đất TM-DV
124Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa7.841.0005.041.0002.821.0002.510.000-Đất TM-DV
125Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Tó - đến Cầu Hữu Hòa11.405.0008.412.0007.132.0006.174.000-Đất TM-DV
126Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ)7.841.0005.041.0002.821.0002.510.000-Đất TM-DV
127Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đình Văn Điển - đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển17.418.00012.266.00010.228.0008.779.000-Đất TM-DV
128Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển22.770.00014.490.00011.592.00010.626.000-Đất TM-DV
129Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế13.064.0009.507.0008.047.0006.951.000-Đất TM-DV
130Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu11.612.0008.565.0007.261.0006.286.000-Đất TM-DV
131Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển14.515.00010.451.0008.806.0007.586.000-Đất TM-DV
132Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì13.064.0009.507.0008.047.0006.951.000-Đất TM-DV
133Huyện Thanh TrìĐường Vũ LăngĐường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp)20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
134Huyện Thanh TrìĐường Kim GiangĐường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu)22.770.00014.490.00011.592.00010.626.000-Đất TM-DV
135Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BặcĐường Nguyễn Bặc (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã tư giao cắt Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
136Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BồĐường Nguyễn Bồ (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)19.958.00013.472.00010.911.0009.687.000-Đất TM-DV
137Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt37.498.00020.249.00015.399.00013.649.000-Đất TM-DV
138Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn qua địa phận xã Tân Triều -37.498.00020.249.00015.399.00013.649.000-Đất TM-DV
139Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Xiểnthuộc xã Tân Triều -37.498.00020.249.00015.399.00013.649.000-Đất TM-DV
140Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)-20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
141Huyện Thanh TrìĐường Quang Laiđoạn từ ngã ba giao cắt Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, - đến ngã ba giao cắt liên xã)15.840.00011.880.0009.240.0007.392.000-Đất TM-DV
142Huyện Thanh TrìĐường Tả Thanh Oaitừ giáp Phan Trọng Tuệ - đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần)7.841.0005.041.0002.821.0002.510.000-Đất TM-DV
143Huyện Thanh TrìĐường Thanh Liệtđoạn từ ngã ba giao cắt Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, - đến ngã ba giao cắt đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)22.770.00014.490.00011.592.00010.626.000-Đất TM-DV
144Huyện Thanh TrìĐường Triều Khúcgiáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba xóm Chùa đi Chiến Thắng)17.885.00012.594.00010.502.0009.014.000-Đất TM-DV
145Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệp (đoạn qua xã Tứ Hiệp)-17.418.00012.266.00010.228.0008.779.000-Đất TM-DV
146Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt)17.418.00012.266.00010.228.0008.779.000-Đất TM-DV
147Huyện Thanh TrìĐường Vũ Uyđoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)17.107.00012.047.00010.045.0008.622.000-Đất TM-DV
148Huyện Thanh TrìĐường Yên Xá thuộc xã Tân Triềutừ giáp Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông11.923.0008.794.0007.456.0006.454.000-Đất TM-DV
149Huyện Thanh TrìĐường Phạm TuTừ giáp phường Đại Kim - đến ngã tư giao cắt đường Cầu Bươu tại nút giao Phúc La - Cầu Bươu (cổng chào Khu đô thị Xa La)37.498.00020.249.00015.399.00013.649.000-Đất TM-DV
150Huyện Thanh TrìĐường Quang LiệtTừ ngã ba giao cắt đường Thanh Liệt (thuộc thôn Nội xã Thanh Liệt) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Tu tại điểm đối diện Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá (thuộc thôn Thượng, xã Thanh Liệt)22.770.00014.490.00011.592.00010.626.000-Đất TM-DV
151Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đối diện đường tầu -10.930.0006.995.0005.508.0004.999.000-Đất TM-DV
152Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đi qua đường tầu -9.605.0006.339.0005.020.0004.572.000-Đất TM-DV
153Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đối diện đường tầu -10.102.0006.565.0005.186.0004.714.000-Đất TM-DV
154Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đi qua đường tầu -7.949.0005.404.0004.304.0003.932.000-Đất TM-DV
155Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-7.630.0006.136.0004.943.0004.550.000-Đất TM-DV
156Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1Btừ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì)9.576.0007.278.0005.376.0004.704.000-Đất TM-DV
157Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồngđoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
158Huyện Thanh TrìĐường Ngũ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)7.431.0005.976.0004.814.0004.431.000-Đất TM-DV
159Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp7.431.0005.976.0004.814.0004.431.000-Đất TM-DV
160Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường nối Tứ Hiệp - đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)6.774.0005.080.0004.110.0003.793.000-Đất TM-DV
161Huyện Thanh TrìĐường Đông Mỹtừ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ)6.774.0005.080.0004.110.0003.793.000-Đất TM-DV
162Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúctừ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng)6.653.0004.990.0004.036.0003.725.000-Đất TM-DV
163Huyện Thanh TrìĐường Liên Ninh - Đại Ángtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)6.664.0005.359.0004.317.0003.973.000-Đất TM-DV
164Huyện Thanh TrìĐường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)6.664.0005.359.0004.317.0003.973.000-Đất TM-DV
165Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì)Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị7.298.0005.869.0004.728.0004.352.000-Đất TM-DV
166Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnh - Đại ÁngTừ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh)6.653.0004.990.0004.036.0003.725.000-Đất TM-DV
167Huyện Thanh TrìĐường Đại Hưng-5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
168Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai – Vĩnh Quỳnh – Đại Áng)-5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
169Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
170Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)-7.630.0006.136.0004.943.0004.550.000-Đất TM-DV
171Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)-5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
172Huyện Thanh TrìĐường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc-4.712.0003.582.0002.772.0002.402.000-Đất TM-DV
173Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Lạc ThịĐường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng - đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị)5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
174Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Ngọc HồiĐường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị - đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi)9.576.0007.278.0005.376.0004.704.000-Đất TM-DV
175Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Quốc Trinh-5.267.0004.003.0002.957.0002.587.000-Đất TM-DV
176Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệpngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp - đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc)6.664.0005.359.0004.317.0003.973.000-Đất TM-DV
177Huyện Thanh TrìĐường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quầntừ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa)7.841.0005.042.0002.821.0002.510.000-Đất TM-DV
178Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp xã Tứ Hiệp - đến đê sông Hồng)6.774.0005.080.0004.110.0003.793.000-Đất TM-DV
179Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường ≤ 20,0m -14.904.00010.285.000---Đất TM-DV
180Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 13,5m -12.668.0008.742.000---Đất TM-DV
181Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 10,5m -11.923.0008.227.000---Đất TM-DV
182Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Yên Xá - Tân TriềuMặt cắt đường 11,5m -13.414.0009.658.000---Đất TM-DV
183Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 21,0m -19.375.00013.562.000---Đất TM-DV
184Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 17,5m -16.394.00011.625.000---Đất TM-DV
185Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường < 17,5m -14.904.00010.581.000---Đất TM-DV
186Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 21,0m -19.375.00013.562.000---Đất TM-DV
187Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 17m -14.904.00010.581.000---Đất TM-DV
188Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 13,5m -11.923.0008.227.000---Đất TM-DV
189Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 21,5m -14.904.00010.581.000---Đất TM-DV
190Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 18,5m - 21,5m13.414.0009.658.000---Đất TM-DV
191Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 13,5m -12.668.0008.742.000---Đất TM-DV
192Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường < 12,0m -11.923.0008.227.000---Đất TM-DV
193Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đối diện đường tầu -14.746.0009.400.0007.920.0007.020.000-Đất SX-KD
194Huyện Thanh TrìĐường Ngọc HồiPhía đi qua đường tầu -11.059.0007.188.0005.400.0004.860.000-Đất SX-KD
195Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệtừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
196Huyện Thanh TrìĐường vào Công An huyện Thanh Trìtừ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS - đến trung tâm văn hóa huyện)10.520.0006.950.0005.238.0004.724.000-Đất SX-KD
197Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bặc (đoạn qua thị trấn Văn Điển)-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
198Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
199Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
200Huyện Thanh TrìĐường vào Bệnh viện nội tiếttừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
201Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp10.138.0006.285.0003.763.0003.240.000-Đất SX-KD
202Huyện Thanh TrìThị trấnĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển10.138.0006.285.0003.763.0003.240.000-Đất SX-KD
203Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnhtừ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)10.138.0006.285.0003.763.0003.240.000-Đất SX-KD
204Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Bồđoạn từ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
205Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ ngã ba giao cắt Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển)10.138.0006.285.0003.763.0003.240.000-Đất SX-KD
206Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đối diện đường tầu -14.746.0009.400.0007.920.0007.020.000-Đất SX-KD
207Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển)Phía đi qua đường tầu -12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
208Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đối diện đường tầu -11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
209Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp)Phía đi qua đường tầu -8.294.0006.036.0005.346.0004.618.000-Đất SX-KD
210Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-14.080.0008.960.0007.500.0007.125.000-Đất SX-KD
211Huyện Thanh TrìĐường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
212Huyện Thanh TrìĐường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
213Huyện Thanh TrìĐường Cổ Điểntừ giáp thị trấn Văn Điển - đến xóm Kho làng Cổ Điển A)9.216.0006.636.0005.850.0005.040.000-Đất SX-KD
214Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tam Hiệp)-11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
215Huyện Thanh TrìĐường bờ trái sông Tô Lịchđoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai)11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
216Huyện Thanh TrìĐường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa-4.608.0003.620.0002.315.0001.851.000-Đất SX-KD
217Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp)-7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
218Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1B đoạn qua xã Tứ Hiệp-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
219Huyện Thanh TrìĐường trục chính xã Tam HiệpTừ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch)9.216.0006.636.0005.850.0005.040.000-Đất SX-KD
220Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa5.069.0003.259.0001.909.0001.698.000-Đất SX-KD
221Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ Cầu Tó - đến Cầu Hữu Hòa7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
222Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ)5.069.0003.259.0001.909.0001.698.000-Đất SX-KD
223Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đình Văn Điển - đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
224Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển14.080.0008.960.0007.500.0007.125.000-Đất SX-KD
225Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế8.294.0006.036.0005.346.0004.618.000-Đất SX-KD
226Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
227Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển9.216.0006.636.0005.850.0005.040.000-Đất SX-KD
228Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì8.294.0006.036.0005.346.0004.618.000-Đất SX-KD
229Huyện Thanh TrìĐường Vũ LăngĐường Vũ Lăng (Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
230Huyện Thanh TrìĐường Kim GiangĐường Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu)14.080.0008.960.0007.500.0007.125.000-Đất SX-KD
231Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BặcĐường Nguyễn Bặc (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã tư giao cắt Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
232Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn BồĐường Nguyễn Bồ (đoạn từ giáp thị trấn Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương)12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
233Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt26.401.00015.028.00012.097.00010.759.000-Đất SX-KD
234Huyện Thanh TrìĐường Nghiêm Xuân YêmĐoạn qua địa phận xã Tân Triều -26.401.00015.028.00012.097.00010.759.000-Đất SX-KD
235Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Xiểnthuộc xã Tân Triều -26.401.00015.028.00012.097.00010.759.000-Đất SX-KD
236Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
237Huyện Thanh TrìĐường Quang Laiđoạn từ ngã ba giao cắt Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì, - đến ngã ba giao cắt liên xã)10.240.0007.680.0006.250.0005.000.000-Đất SX-KD
238Huyện Thanh TrìĐường Tả Thanh Oaitừ giáp Phan Trọng Tuệ - đến giáp rẽ vào thôn Siêu Quần)5.069.0003.259.0001.909.0001.698.000-Đất SX-KD
239Huyện Thanh TrìĐường Thanh Liệtđoạn từ ngã ba giao cắt Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an, - đến ngã ba giao cắt đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La)14.080.0008.960.0007.500.0007.125.000-Đất SX-KD
240Huyện Thanh TrìĐường Triều Khúcgiáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba xóm Chùa đi Chiến Thắng)11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
241Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệp (đoạn qua xã Tứ Hiệp)-11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
242Huyện Thanh TrìĐường Tựu Liệttừ giáp Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt)11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
243Huyện Thanh TrìĐường Vũ Uyđoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều)11.059.0007.788.0006.795.0005.833.000-Đất SX-KD
244Huyện Thanh TrìĐường Yên Xá thuộc xã Tân Triềutừ giáp Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
245Huyện Thanh TrìĐường Phạm TuTừ giáp phường Đại Kim - đến ngã tư giao cắt đường Cầu Bươu tại nút giao Phúc La - Cầu Bươu (cổng chào Khu đô thị Xa La)26.401.00015.028.00012.097.00010.759.000-Đất SX-KD
246Huyện Thanh TrìĐường Quang LiệtTừ ngã ba giao cắt đường Thanh Liệt (thuộc thôn Nội xã Thanh Liệt) - đến ngã ba giao cắt đường Phạm Tu tại điểm đối diện Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá (thuộc thôn Thượng, xã Thanh Liệt)14.080.0008.960.0007.500.0007.125.000-Đất SX-KD
247Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đối diện đường tầu -6.758.0004.325.0003.564.0003.234.000-Đất SX-KD
248Huyện Thanh TrìĐường Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)Phía đi qua đường tầu -5.939.0003.919.0003.248.0002.958.000-Đất SX-KD
249Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đối diện đường tầu -6.246.0004.060.0003.355.0003.050.000-Đất SX-KD
250Huyện Thanh TrìĐường Phương Dung (Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Ngọc Hồi tại cầu Ngọc Hồi và Di tích chiến thắng Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Cầu Quán Gánh)Phía đi qua đường tầu -4.915.0003.342.0002.784.0002.544.000-Đất SX-KD
251Huyện Thanh TrìQuốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì-4.718.0003.794.0003.198.0002.944.000-Đất SX-KD
252Huyện Thanh TrìĐường gom chân Quốc lộ 1Btừ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì)6.810.0005.176.0004.000.0003.500.000-Đất SX-KD
253Huyện Thanh TrìĐường gom chân đê Sông Hồngđoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì)3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
254Huyện Thanh TrìĐường Ngũ Hiệptừ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)4.718.0003.794.0003.198.0002.944.000-Đất SX-KD
255Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp4.718.0003.794.0003.198.0002.944.000-Đất SX-KD
256Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường nối Tứ Hiệp - đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp)4.301.0003.226.0002.730.0002.520.000-Đất SX-KD
257Huyện Thanh TrìĐường Đông Mỹtừ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ)4.301.0003.226.0002.730.0002.520.000-Đất SX-KD
258Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúctừ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng)4.301.0003.226.0002.730.0002.520.000-Đất SX-KD
259Huyện Thanh TrìĐường Liên Ninh - Đại Ángtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)4.307.0003.464.0002.920.0002.688.000-Đất SX-KD
260Huyện Thanh TrìĐường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹtừ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ)4.307.0003.464.0002.920.0002.688.000-Đất SX-KD
261Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Khang (huyện Thanh Trì)Cho đoạn từ ngã ba giao đường Ngọc Hồi tại Di tích chiến thắng Ngọc Hồi (thuộc đội 9, xã Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường Đại Hưng tại đình, chùa Lạc Thị4.718.0003.794.0003.198.0002.944.000-Đất SX-KD
262Huyện Thanh TrìĐường Vĩnh Quỳnh - Đại ÁngTừ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh)4.301.0003.226.0002.730.0002.520.000-Đất SX-KD
263Huyện Thanh TrìĐường Đại Hưng-3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
264Huyện Thanh TrìĐường Đại Thanh (đoạn qua xã Tả Thanh Oai – Vĩnh Quỳnh – Đại Áng)-3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
265Huyện Thanh TrìĐường địa phươngĐường từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
266Huyện Thanh TrìĐường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)-4.718.0003.794.0003.198.0002.944.000-Đất SX-KD
267Huyện Thanh TrìĐường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng)-3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
268Huyện Thanh TrìĐường liên xã Yên Mỹ - Duyên Hà - Vạn Phúc-3.046.0002.316.0001.875.0001.625.000-Đất SX-KD
269Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Lạc ThịĐường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng - đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị)3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
270Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Ngọc HồiĐường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị - đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi)6.810.0005.176.0004.000.0003.500.000-Đất SX-KD
271Huyện Thanh TrìĐường Nguyễn Quốc Trinh-3.405.0002.588.0002.000.0001.750.000-Đất SX-KD
272Huyện Thanh TrìĐường vào khu tái định cư thôn Tương Chúc, xã Ngũ Hiệpngã ba giao cắt đường Ngũ Hiệp - đến hết khu tái định cư thôn Tương Chúc)4.307.0003.464.0002.920.0002.688.000-Đất SX-KD
273Huyện Thanh TrìĐường liên thôn Nhân Hòa, Thượng Phúc, Siêu Quầntừ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống 6 cửa, từ cổng làng Nhân Hòa đến cống 6 cửa)5.069.0003.259.0001.909.0001.698.000-Đất SX-KD
274Huyện Thanh TrìĐường Tứ Hiệptừ giáp xã Tứ Hiệp - đến đê sông Hồng)4.301.0003.226.0002.730.0002.520.000-Đất SX-KD
275Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường ≤ 20,0m -9.758.0007.026.000---Đất SX-KD
276Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 13,5m -8.294.0005.972.000---Đất SX-KD
277Huyện Thanh TrìKhu đô thị Cầu BươuMặt cắt đường 10,5m -7.834.0005.405.000---Đất SX-KD
278Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Yên Xá - Tân TriềuMặt cắt đường 11,5m -8.294.0005.972.000---Đất SX-KD
279Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 21,0m -11.981.0008.387.000---Đất SX-KD
280Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường 17,5m -10.138.0007.188.000---Đất SX-KD
281Huyện Thanh TrìKhu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ HiệpMặt cắt đường < 17,5m -9.216.0006.543.000---Đất SX-KD
282Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 21,0m -11.981.0008.387.000---Đất SX-KD
283Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 17m -9.216.0006.543.000---Đất SX-KD
284Huyện Thanh TrìKhu đô thị Tứ HiệpMặt cắt đường 13,5m -7.373.0005.087.000---Đất SX-KD
285Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 21,5m -9.216.0006.543.000---Đất SX-KD
286Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 18,5m - 21,5m8.294.0005.972.000---Đất SX-KD
287Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường 13,5m -7.834.0005.405.000---Đất SX-KD
288Huyện Thanh TrìKhu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công anMặt cắt đường < 12,0m -7.373.0005.087.000---Đất SX-KD
289Huyện Thanh TrìCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh TrìĐồng bằng -186.000----Đất trông lúa nước
290Huyện Thanh TrìCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh TrìĐồng bằng -186.000----Đất trồng cây hàng năm
291Huyện Thanh TrìĐịa bàn còn lại huyện Thanh TrìĐồng bằng -155.000----Đất trông lúa nước
292Huyện Thanh TrìĐịa bàn còn lại huyện Thanh TrìĐồng bằng -155.000----Đất trồng cây hàng năm
293Huyện Thanh TrìCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh TrìĐồng bằng -218.000----Đất trồng cây lâu năm
294Huyện Thanh TrìĐịa bàn còn lại huyện Thanh TrìĐồng bằng -182.000----Đất trồng cây lâu năm
295Huyện Thanh TrìCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh TrìĐồng bằng -186.000----Đất nuôi trồng thủy sản
296Huyện Thanh TrìĐịa bàn còn lại huyện Thanh TrìĐồng bằng -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (951 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.