Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội
Bảng giá đất Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Thanh Trì, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 25.300.000.000 | 14.421.000.000 | 11.891.000.000 | 10.626.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 13.800.000.000 | 9.246.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 11.730.000.000 | 7.859.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 15.180.000.000 | 9.715.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 11.730.000.000 | 7.859.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 15.898.000.000 | 10.135.000.000 | 8.743.000.000 | 7.750.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 11.923.000.000 | 7.750.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 11.341.000.000 | 7.493.000.000 | 5.782.000.000 | 5.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 11.341.000.000 | 7.493.000.000 | 5.782.000.000 | 5.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 9.936.000.000 | 6.857.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 8.446.000.000 | 5.828.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 8.942.000.000 | 6.439.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 12.917.000.000 | 9.041.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 10.930.000.000 | 7.750.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 12.917.000.000 | 9.041.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 8.942.000.000 | 6.439.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 8.446.000.000 | 5.828.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 11.520.000.000 | 7.344.000.000 | 6.336.000.000 | 5.616.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 8.640.000.000 | 5.616.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 8.219.000.000 | 5.430.000.000 | 4.190.000.000 | 3.779.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 8.219.000.000 | 5.430.000.000 | 4.190.000.000 | 3.779.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 7.624.000.000 | 5.489.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 6.120.000.000 | 4.223.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 9.360.000.000 | 6.552.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 7.920.000.000 | 5.616.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 9.360.000.000 | 6.552.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 5.760.000.000 | 3.974.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 6.120.000.000 | 4.223.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 5.760.000.000 | 3.974.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 25.300.000.000 | 14.421.000.000 | 12.144.000.000 | 10.764.000.000 | 8.855.000.000 | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | 6.033.000.000 | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì - | 22.080.000.000 | 13.041.000.000 | 11.316.000.000 | 10.046.000.000 | 7.949.000.000 | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 18.040.000.000 | 11.004.000.000 | 9.200.000.000 | 8.298.000.000 | 7.036.000.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | 6.624.000.000 | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều - | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 12.096.000.000 | 8.104.000.000 | 7.204.000.000 | 6.290.000.000 | 5.443.000.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | - | 7.260.000.000 | 5.155.000.000 | 4.429.000.000 | 4.066.000.000 | 3.557.000.000 | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 11.880.000.000 | 7.960.000.000 | 7.075.000.000 | 6.178.000.000 | 5.346.000.000 | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 17.600.000.000 | 10.920.000.000 | 9.600.000.000 | 8.268.000.000 | 6.688.000.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 21.120.000.000 | 12.250.000.000 | 10.138.000.000 | 9.082.000.000 | 7.603.000.000 | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều - | 32.000.000.000 | 17.920.000.000 | 14.720.000.000 | 13.120.000.000 | 10.880.000.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 17.160.000.000 | 10.639.000.000 | 8.923.000.000 | 8.065.000.000 | 6.336.000.000 | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 8.800.000.000 | 6.072.000.000 | 5.192.000.000 | 4.752.000.000 | 4.136.000.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | 6.624.000.000 | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 8.800.000.000 | 6.072.000.000 | 5.192.000.000 | 4.752.000.000 | 4.136.000.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 11.880.000.000 | 7.960.000.000 | 7.075.000.000 | 6.178.000.000 | 5.346.000.000 | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 25.300.000.000 | 14.421.000.000 | 11.891.000.000 | 10.626.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 22.080.000.000 | 12.806.000.000 | 10.598.000.000 | 9.494.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 17.250.000.000 | 10.695.000.000 | 8.970.000.000 | 8.108.000.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 13.800.000.000 | 9.246.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 11.730.000.000 | 7.859.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 15.180.000.000 | 9.715.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 13.800.000.000 | 8.970.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 11.730.000.000 | 7.859.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 15.898.000.000 | 10.135.000.000 | 8.743.000.000 | 7.750.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 11.923.000.000 | 7.750.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 11.341.000.000 | 7.493.000.000 | 5.782.000.000 | 5.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 11.341.000.000 | 7.493.000.000 | 5.782.000.000 | 5.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.930.000.000 | 6.776.000.000 | 4.154.000.000 | 3.577.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 9.936.000.000 | 6.857.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 8.446.000.000 | 5.828.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 8.942.000.000 | 6.439.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 12.917.000.000 | 9.041.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 10.930.000.000 | 7.750.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 12.917.000.000 | 9.041.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 9.936.000.000 | 7.054.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 8.942.000.000 | 6.439.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 8.446.000.000 | 5.828.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 7.949.000.000 | 5.484.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 11.520.000.000 | 7.344.000.000 | 6.336.000.000 | 5.616.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Đường Ngọc Hồi - Thị trấn Văn Điền | - | 8.640.000.000 | 5.616.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Công An huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự - đến trung tâm văn hóa huyện | 8.219.000.000 | 5.430.000.000 | 4.190.000.000 | 3.779.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì - đến giáp đường Tứ Hiệp | 8.219.000.000 | 5.430.000.000 | 4.190.000.000 | 3.779.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Thanh Trì | Đường vào Bệnh viện nội tiết - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến - đến đường Tứ Hiệp | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Thanh Trì | Thị trấn Văn Điền | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến hết thị trấn Văn Điển | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Thị trấn Văn Điền | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến hết địa phận thị trấn Văn Điển | 7.920.000.000 | 4.910.000.000 | 3.010.000.000 | 2.592.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường ≤ 20,0m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 7.624.000.000 | 5.489.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 10,5m - Khu đô thị Cầu Bươu | - | 6.120.000.000 | 4.223.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,0m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 9.360.000.000 | 6.552.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 7.920.000.000 | 5.616.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 17,5m - Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 9.360.000.000 | 6.552.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 17m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Tứ Hiệp | - | 5.760.000.000 | 3.974.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 7.200.000.000 | 5.112.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 18,5m - 21,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 6.480.000.000 | 4.666.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 6.120.000.000 | 4.223.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Thanh Trì | Mặt cắt đường < 12,0m - Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an | - | 5.760.000.000 | 3.974.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 25.300.000.000 | 14.421.000.000 | 12.144.000.000 | 10.764.000.000 | 8.855.000.000 | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | 6.033.000.000 | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì - | 22.080.000.000 | 13.041.000.000 | 11.316.000.000 | 10.046.000.000 | 7.949.000.000 | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 18.040.000.000 | 11.004.000.000 | 9.200.000.000 | 8.298.000.000 | 7.036.000.000 | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai - | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | 6.624.000.000 | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều - | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 12.096.000.000 | 8.104.000.000 | 7.204.000.000 | 6.290.000.000 | 5.443.000.000 | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | - | 7.260.000.000 | 5.155.000.000 | 4.429.000.000 | 4.066.000.000 | 3.557.000.000 | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 11.880.000.000 | 7.960.000.000 | 7.075.000.000 | 6.178.000.000 | 5.346.000.000 | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 17.600.000.000 | 10.920.000.000 | 9.600.000.000 | 8.268.000.000 | 6.688.000.000 | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | 7.691.000.000 | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 21.120.000.000 | 12.250.000.000 | 10.138.000.000 | 9.082.000.000 | 7.603.000.000 | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều - | 32.000.000.000 | 17.920.000.000 | 14.720.000.000 | 13.120.000.000 | 10.880.000.000 | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai - | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 17.160.000.000 | 10.639.000.000 | 8.923.000.000 | 8.065.000.000 | 6.336.000.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 8.800.000.000 | 6.072.000.000 | 5.192.000.000 | 4.752.000.000 | 4.136.000.000 | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 17.940.000.000 | 11.123.000.000 | 9.329.000.000 | 8.432.000.000 | 6.624.000.000 | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 8.800.000.000 | 6.072.000.000 | 5.192.000.000 | 4.752.000.000 | 4.136.000.000 | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 11.880.000.000 | 7.960.000.000 | 7.075.000.000 | 6.178.000.000 | 5.346.000.000 | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 8.800.000.000 | 6.072.000.000 | 5.192.000.000 | 4.752.000.000 | 4.136.000.000 | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 18.860.000.000 | 11.505.000.000 | 9.619.000.000 | 8.676.000.000 | 7.355.000.000 | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 13.664.000.000 | 8.882.000.000 | 7.515.000.000 | 6.832.000.000 | 5.876.000.000 | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 12.096.000.000 | 8.104.000.000 | 7.204.000.000 | 6.290.000.000 | 5.443.000.000 | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.456.000.000 | 9.892.000.000 | 8.346.000.000 | 7.573.000.000 | 6.492.000.000 | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 13.664.000.000 | 8.882.000.000 | 7.515.000.000 | 6.832.000.000 | 5.876.000.000 | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 18.368.000.000 | 11.204.000.000 | 9.368.000.000 | 8.449.000.000 | 7.164.000.000 | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 18.368.000.000 | 11.204.000.000 | 9.368.000.000 | 8.449.000.000 | 7.164.000.000 | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 18.040.000.000 | 11.004.000.000 | 9.200.000.000 | 8.298.000.000 | 7.036.000.000 | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.397.000.000 | 6.458.000.000 | 5.589.000.000 | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000.000 | 4.151.000.000 | 3.590.000.000 | 3.310.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | - | 18.368.000.000 | 11.204.000.000 | 9.368.000.000 | 8.449.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 20.240.000.000 | 12.558.000.000 | 11.040.000.000 | 9.508.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 15.180.000.000 | 9.715.000.000 | 8.197.000.000 | 7.438.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 13.340.000.000 | 8.804.000.000 | 7.470.000.000 | 6.803.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 11.040.000.000 | 7.507.000.000 | 6.403.000.000 | 5.851.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì - | 10.580.000.000 | 7.194.000.000 | 6.136.000.000 | 5.607.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 8.200.000.000 | 6.232.000.000 | 5.412.000.000 | 5.002.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 10.304.000.000 | 7.007.000.000 | 5.976.000.000 | 5.461.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 10.304.000.000 | 7.007.000.000 | 5.976.000.000 | 5.461.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp - | 5.712.000.000 | 4.227.000.000 | 3.656.000.000 | 3.370.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 5.712.000.000 | 4.227.000.000 | 3.656.000.000 | 3.370.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 5.610.000.000 | 4.151.000.000 | 3.590.000.000 | 3.310.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 9.240.000.000 | 6.376.000.000 | 5.452.000.000 | 4.990.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 9.240.000.000 | 6.376.000.000 | 5.452.000.000 | 4.990.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 10.120.000.000 | 6.882.000.000 | 5.870.000.000 | 5.364.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 5.610.000.000 | 4.151.000.000 | 3.590.000.000 | 3.310.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh - | 10.580.000.000 | 7.194.000.000 | 6.136.000.000 | 5.607.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng - | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 5.610.000.000 | 4.151.000.000 | 3.590.000.000 | 3.310.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | - | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | - | 8.200.000.000 | 6.232.000.000 | 5.412.000.000 | 5.002.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | - | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | - | 2.239.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | - | 2.239.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | - | 2.239.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | - | 2.435.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | - | 2.435.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | - | 2.917.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | - | 2.239.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | - | 2.435.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 15.898.000.000 | 10.135.000.000 | 8.743.000.000 | 7.750.000.000 | 4.464.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | 3.905.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 8.942.000.000 | 6.508.000.000 | 5.902.000.000 | 5.098.000.000 | 2.875.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì - | 15.180.000.000 | 9.660.000.000 | 8.280.000.000 | 7.590.000.000 | 4.140.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 11.405.000.000 | 8.031.000.000 | 7.175.000.000 | 6.159.000.000 | 3.333.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai - | 11.040.000.000 | 8.280.000.000 | 6.900.000.000 | 5.520.000.000 | 2.760.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều - | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | 3.905.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 7.741.000.000 | 5.710.000.000 | 5.187.000.000 | 4.490.000.000 | 2.489.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | - | 4.752.000.000 | 3.733.000.000 | 2.444.000.000 | 1.955.000.000 | 1.563.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 7.603.000.000 | 5.608.000.000 | 5.094.000.000 | 4.410.000.000 | 2.444.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 12.096.000.000 | 8.165.000.000 | 7.085.000.000 | 6.290.000.000 | 3.396.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều - | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | 3.905.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 13.306.000.000 | 8.982.000.000 | 7.794.000.000 | 6.919.000.000 | 3.736.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều - | 16.684.000.000 | 9.931.000.000 | 8.342.000.000 | 7.468.000.000 | 5.100.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai - | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 10.560.000.000 | 7.920.000.000 | 6.600.000.000 | 5.280.000.000 | 2.640.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 5.227.000.000 | 3.361.000.000 | 2.015.000.000 | 1.793.000.000 | 1.612.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 11.040.000.000 | 8.280.000.000 | 6.900.000.000 | 5.520.000.000 | 2.760.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 5.227.000.000 | 3.361.000.000 | 2.015.000.000 | 1.793.000.000 | 1.612.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 7.603.000.000 | 5.608.000.000 | 5.094.000.000 | 4.410.000.000 | 2.444.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 5.227.000.000 | 3.361.000.000 | 2.015.000.000 | 1.793.000.000 | 1.612.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 11.923.000.000 | 8.396.000.000 | 7.501.000.000 | 6.439.000.000 | 3.485.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 8.709.000.000 | 6.338.000.000 | 5.748.000.000 | 4.965.000.000 | 2.800.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 7.741.000.000 | 5.710.000.000 | 5.187.000.000 | 4.490.000.000 | 2.489.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 9.677.000.000 | 6.968.000.000 | 6.290.000.000 | 5.419.000.000 | 3.031.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 8.709.000.000 | 6.338.000.000 | 5.748.000.000 | 4.965.000.000 | 2.800.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 11.612.000.000 | 8.177.000.000 | 7.306.000.000 | 6.271.000.000 | 3.394.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 11.612.000.000 | 8.177.000.000 | 7.306.000.000 | 6.271.000.000 | 3.394.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 11.405.000.000 | 8.031.000.000 | 7.175.000.000 | 6.159.000.000 | 3.333.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 7.949.000.000 | 5.863.000.000 | 5.326.000.000 | 4.610.000.000 | 2.555.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 4.435.000.000 | 3.326.000.000 | 2.883.000.000 | 2.661.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | - | 11.612.000.000 | 8.177.000.000 | 7.306.000.000 | 6.271.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 13.910.000.000 | 9.390.000.000 | 8.148.000.000 | 7.234.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 7.286.000.000 | 4.663.000.000 | 3.934.000.000 | 3.571.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 6.403.000.000 | 4.226.000.000 | 3.586.000.000 | 3.266.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.734.000.000 | 4.377.000.000 | 3.704.000.000 | 3.367.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 5.299.000.000 | 3.603.000.000 | 3.074.000.000 | 2.808.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì - | 5.086.000.000 | 4.091.000.000 | 3.531.000.000 | 3.250.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 6.384.000.000 | 4.852.000.000 | 3.840.000.000 | 3.360.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 4.954.000.000 | 3.984.000.000 | 3.438.000.000 | 3.165.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 4.954.000.000 | 3.984.000.000 | 3.438.000.000 | 3.165.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp - | 4.516.000.000 | 3.387.000.000 | 2.936.000.000 | 2.709.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 4.516.000.000 | 3.387.000.000 | 2.936.000.000 | 2.709.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 4.435.000.000 | 3.326.000.000 | 2.883.000.000 | 2.661.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.443.000.000 | 3.573.000.000 | 3.083.000.000 | 2.838.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 4.443.000.000 | 3.573.000.000 | 3.083.000.000 | 2.838.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 4.865.000.000 | 3.913.000.000 | 3.377.000.000 | 3.109.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 4.435.000.000 | 3.326.000.000 | 2.883.000.000 | 2.661.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
301 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh - | 5.086.000.000 | 4.091.000.000 | 3.531.000.000 | 3.250.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng - | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 4.435.000.000 | 3.326.000.000 | 2.883.000.000 | 2.661.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | - | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | - | 6.384.000.000 | 4.852.000.000 | 3.840.000.000 | 3.360.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | - | 3.511.000.000 | 2.669.000.000 | 2.112.000.000 | 1.848.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | - | 1.612.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | - | 1.612.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | - | 1.612.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | - | 1.753.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | - | 1.753.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | - | 2.100.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | - | 1.612.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | - | 1.753.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 11.520.000.000 | 7.344.000.000 | 6.336.000.000 | 5.616.000.000 | 3.235.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ địa phận Hoàng Mai - đến giáp thị trấn Văn Điển | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | 2.830.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi - Quốc lộ 1A | Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết xã Tứ Hiệp | 6.480.000.000 | 4.716.000.000 | 4.277.000.000 | 3.694.000.000 | 2.083.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) | Địa phận huyện Thanh Trì - | 11.000.000.000 | 7.000.000.000 | 6.000.000.000 | 5.700.000.000 | 3.000.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Thanh Trì | Đường bờ trái sông Tô Lịch | Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn - đến giáp quận Hoàng Mai | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Thanh Trì | Đường Cầu Bươu | Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai - | 8.000.000.000 | 6.000.000.000 | 5.000.000.000 | 4.000.000.000 | 2.000.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Thanh Trì | Đường Chiến Thắng | Đoạn qua xã Tân Triều - | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | 2.830.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Thanh Trì | Đường Cổ Điển | Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện - đến xóm Kho làng Cổ Điển A | 5.760.000.000 | 4.248.000.000 | 3.859.000.000 | 3.341.000.000 | 1.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Thanh Trì | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | - | 3.600.000.000 | 2.828.000.000 | 1.852.000.000 | 1.481.000.000 | 1.184.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 5.760.000.000 | 4.248.000.000 | 3.859.000.000 | 3.341.000.000 | 1.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Đoạn qua xã Tứ Hiệp - | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | 2.830.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Thanh Trì | Đường Kim Giang | Từ giáp quận Hoàng Mai - đến giáp đường Cầu Bươu | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn từ Cầu Dậu - đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Thanh Trì | Đường Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều - | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bặc | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 - đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | 2.830.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Bồ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển - đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | 2.830.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Thanh Trì | Đường Nguyễn Xiển | Thuộc xã Tân Triều - | 12.600.000.000 | 7.500.000.000 | 6.300.000.000 | 5.640.000.000 | 3.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai - | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Thanh Trì | Đường Quang Lai | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì - đến ngã ba giao cắt đường liên xã | 8.000.000.000 | 6.000.000.000 | 5.000.000.000 | 4.000.000.000 | 2.000.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Thanh Trì | Đường Tả Thanh Oai | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần | 3.960.000.000 | 2.546.000.000 | 1.527.000.000 | 1.358.000.000 | 1.221.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Thanh Trì | Đường Thanh Liệt | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an - đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) | 8.000.000.000 | 6.000.000.000 | 5.000.000.000 | 4.000.000.000 | 2.000.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Thanh Trì | Đường Triều Khúc | Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Hữu Hòa - đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa | 3.960.000.000 | 2.546.000.000 | 1.527.000.000 | 1.358.000.000 | 1.221.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Đường từ Cầu Tó - đến cầu Hữu Hòa | 5.760.000.000 | 4.248.000.000 | 3.859.000.000 | 3.341.000.000 | 1.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ | Từ giáp đê Sông Hồng - đến hết xã Yên Mỹ | 3.960.000.000 | 2.546.000.000 | 1.527.000.000 | 1.358.000.000 | 1.221.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều - đến Nguyễn Xiển | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang - đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế | 6.480.000.000 | 4.716.000.000 | 4.277.000.000 | 3.694.000.000 | 2.083.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 - đến Đình Phạm Tu | 5.760.000.000 | 4.248.000.000 | 3.859.000.000 | 3.341.000.000 | 1.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp - đến giáp thị trấn Văn Điển | 7.200.000.000 | 5.184.000.000 | 4.680.000.000 | 4.032.000.000 | 2.255.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ hết đường Tựu Liệt - đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 6.480.000.000 | 4.716.000.000 | 4.277.000.000 | 3.694.000.000 | 2.083.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Thanh Trì | Đường Tứ Hiệp | Từ đường Ngọc Hồi - đến giáp đê Sông Hồng | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Thanh Trì | Đường Tựu Liệt | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến Đình Tựu Liệt | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Uy | Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc - đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | 2.525.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Thanh Trì | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều | Từ giáp đường Cầu Bươu - đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 5.760.000.000 | 4.248.000.000 | 3.859.000.000 | 3.341.000.000 | 1.852.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Thanh Trì | Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển | - | 8.640.000.000 | 6.084.000.000 | 5.436.000.000 | 4.666.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Thanh Trì | Đường Vũ Lăng | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển - đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp | 10.080.000.000 | 6.804.000.000 | 5.904.000.000 | 5.242.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 5.280.000.000 | 3.379.000.000 | 2.851.000.000 | 2.587.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Ngọc Hồi | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến cầu Ngọc Hồi | 4.640.000.000 | 3.062.000.000 | 2.598.000.000 | 2.366.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Thanh Trì | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 4.880.000.000 | 3.172.000.000 | 2.684.000.000 | 2.440.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Thanh Trì | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Từ cầu Ngọc Hồi - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 3.840.000.000 | 2.611.000.000 | 2.227.000.000 | 2.035.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Thanh Trì | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) | Đoạn địa phận huyện Thanh Trì - | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân Quốc lộ 1B | Từ giáp xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận huyện Thanh Trì | 5.320.000.000 | 4.044.000.000 | 3.200.000.000 | 2.800.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Thanh Trì | Đường gom chân đê Sông Hồng | Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp - đến hết địa phận Huyện Thanh Trì | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngũ Hiệp | Từ giáp đường Ngọc Hồi - đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp - đến đường Ngũ Hiệp | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Thanh Trì | Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp | Đoạn qua xã Ngũ Hiệp - | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Thanh Trì | Đường Đông Mỹ | Từ cuối đường Ngũ Hiệp - đến hết đường Đông Mỹ | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc | Từ giáp đường Đông Mỹ - đến giáp đường đê Sông Hồng | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Thanh Trì | Đường Liên Ninh - Đại Áng | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 3.365.000.000 | 2.706.000.000 | 2.336.000.000 | 2.150.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 1A - đến hết đường liên xã Liên Ninh - Đông Mỹ | 3.365.000.000 | 2.706.000.000 | 2.336.000.000 | 2.150.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Thanh Trì | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Thanh Trì | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | Từ cuối Thị trấn Văn Điển - đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Thanh Trì | Đường Đại Hưng | Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh - đến hết địa phận xã Đại Áng | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Thanh Trì | Đường địa phương | Từ đường Ngọc Hồi - đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Thanh Trì | Đường Phan Trọng Tuệ | Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh - | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Thanh Trì | Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai | Đoạn qua xã Đại Áng - | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Thanh Trì | Đường trục chính xã Tam Hiệp | Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ - đến giáp sông Tô Lịch | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) | - | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Thanh Trì | Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) | - | 5.320.000.000 | 4.044.000.000 | 3.200.000.000 | 2.800.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Thanh Trì | Nguyễn Quốc Trinh | - | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.600.000.000 | 1.400.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Duyên Hà | - | 1.221.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Áng | - | 1.221.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Mỹ | - | 1.221.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Ninh | - | 1.328.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Hồi | - | 1.328.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngũ Hiệp | - | 1.591.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Phúc | - | 1.221.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Thanh Trì | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Quỳnh | - | 1.328.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Thanh Trì | Xã Hữu Hòa | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm |
387 | Huyện Thanh Trì | Xã Hữu Hòa | Khu vực giáp ranh quận - | 189.600.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
388 | Huyện Thanh Trì | Xã Hữu Hòa | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
389 | Huyện Thanh Trì | Xã Tam Hiệp | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm |
390 | Huyện Thanh Trì | Xã Tam Hiệp | Khu vực giáp ranh quận - | 189.600.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
391 | Huyện Thanh Trì | Xã Tam Hiệp | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
392 | Huyện Thanh Trì | Xã Tả Thanh Oai | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm |
393 | Huyện Thanh Trì | Xã Tả Thanh Oai | Khu vực giáp ranh quận - | 189.600.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
394 | Huyện Thanh Trì | Xã Tả Thanh Oai | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
395 | Huyện Thanh Trì | Xã Tân Triều | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm |
396 | Huyện Thanh Trì | Xã Tân Triều | Khu vực giáp ranh quận - | 189.600.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
397 | Huyện Thanh Trì | Xã Tân Triều | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
398 | Huyện Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm |
399 | Huyện Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | Khu vực giáp ranh quận - | 189.600.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
400 | Huyện Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | Khu vực giáp ranh quận - | 162.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |