• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Gia Lâm, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-42.067.00027.344.00021.568.00019.608.000-Đất ở
2Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-68.145.00038.843.00030.492.00027.027.000-Đất ở
3Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-42.067.00027.344.00021.568.00019.608.000-Đất ở
4Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-42.067.00027.344.00021.568.00019.608.000-Đất ở
5Huyện Gia LâmĐường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-51.920.00033.748.00026.620.00024.200.000-Đất ở
6Huyện Gia LâmĐường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-53.100.00031.329.00024.255.00021.780.000-Đất ở
7Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ-50.888.00031.550.00024.668.00022.296.000-Đất ở
8Huyện Gia LâmĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ-51.920.00033.748.00026.620.00024.200.000-Đất ở
9Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm51.920.00033.748.00026.620.00024.200.000-Đất ở
10Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-61.065.00036.028.00027.893.00025.047.000-Đất ở
11Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-65.136.00038.471.00031.119.00027.628.000-Đất ở
12Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳtừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ46.817.00029.963.00023.567.00021.385.000-Đất ở
13Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát53.100.00031.329.00024.255.00021.780.000-Đất ở
14Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳnối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I42.067.00027.344.00021.568.00019.608.000-Đất ở
15Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ42.067.00027.344.00021.568.00019.608.000-Đất ở
16Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ41.389.00026.903.00021.220.00019.291.000-Đất ở
17Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-56.050.00038.675.00030.828.00028.215.000-Đất ở
18Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ-61.065.00036.028.00027.893.00025.047.000-Đất ở
19Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-51.920.00033.748.00026.620.00024.200.000-Đất ở
20Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát53.100.00031.329.00024.255.00021.780.000-Đất ở
21Huyện Gia LâmĐường Thuận An - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ53.100.00031.329.00024.255.00021.780.000-Đất ở
22Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi -64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
23Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi -64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
24Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -64.032.00037.819.00031.119.00027.628.000-Đất ở
25Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư-30.531.00020.761.00017.593.00015.345.000-Đất ở
26Huyện Gia LâmĐường Bát Khối-17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
27Huyện Gia LâmĐường Cổ Bidốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ44.822.00028.686.00024.024.00020.827.000-Đất ở
28Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê-35.078.00023.503.00019.811.00017.297.000-Đất ở
29Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê-31.320.00020.984.00017.688.00015.444.000-Đất ở
30Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi25.984.00017.929.00014.538.00013.306.000-Đất ở
31Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi23.200.00016.008.00012.980.00011.880.000-Đất ở
32Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư)-49.300.00031.552.00026.425.00022.908.000-Đất ở
33Huyện Gia LâmĐường Trung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi44.822.00028.686.00024.024.00020.827.000-Đất ở
34Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa43.500.00027.840.00023.315.00020.213.000-Đất ở
35Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng20.300.00014.007.00011.358.00010.395.000-Đất ở
36Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1-49.486.00033.155.00026.748.00024.402.000-Đất ở
37Huyện Gia LâmĐường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-35.438.00024.098.00019.491.00017.811.000-Đất ở
38Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành28.014.00019.330.00015.673.00014.345.000-Đất ở
39Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-28.014.00019.330.00015.673.00014.345.000-Đất ở
40Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
41Huyện Gia LâmĐường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh27.283.00018.827.00015.265.00013.970.000-Đất ở
42Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
43Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -30.160.00020.810.00016.874.00015.444.000-Đất ở
44Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -36.192.00024.611.00019.906.00018.190.000-Đất ở
45Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
46Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 18127.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
47Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
48Huyện Gia LâmĐường Bát TràngTừ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
49Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmCuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ21.866.00015.744.00012.856.00011.819.000-Đất ở
50Huyện Gia LâmĐường Đa Tốn-21.866.00015.744.00012.856.00011.819.000-Đất ở
51Huyện Gia LâmĐường Đặng Công Chất-43.500.00026.970.00021.450.00019.388.000-Đất ở
52Huyện Gia LâmĐường Đào XuyênTừ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún21.866.00015.744.00012.856.00011.819.000-Đất ở
53Huyện Gia LâmĐê Sông ĐuốngĐoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
54Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)-18.838.00013.563.00011.077.00010.183.000-Đất ở
55Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng-25.334.00017.734.00014.414.00013.213.000-Đất ở
56Huyện Gia LâmTuyến đường gom đê tả Đuốngđoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng22.736.00016.370.00013.367.00012.289.000-Đất ở
57Huyện Gia LâmĐường Đê sông đuống:Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
58Huyện Gia LâmĐường Dương Hàtừ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
59Huyện Gia LâmĐường Dương Quangtừ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ24.360.00016.808.00013.629.00012.474.000-Đất ở
60Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn -21.866.00015.744.00012.856.00011.819.000-Đất ở
61Huyện Gia LâmĐường Dương Xá-27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
62Huyện Gia LâmĐường Gia CốcTừ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
63Huyện Gia LâmĐường Giang CaoTừ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
64Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn)-46.400.00031.088.00025.080.00022.880.000-Đất ở
65Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy PhanTừ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
66Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Quý TrịTừ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
67Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh35.438.00024.098.00019.491.00017.811.000-Đất ở
68Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
69Huyện Gia LâmĐường Ninh Hiệp - Đình Xuyên-18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
70Huyện Gia LâmĐường Phù Đổng-12.667.0009.627.0007.928.0007.327.000-Đất ở
71Huyện Gia LâmĐường Phú Thịtừ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang21.437.00015.220.00012.400.00011.384.000-Đất ở
72Huyện Gia LâmĐường Thiên ĐứcHà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
73Huyện Gia LâmĐường Trung HưngTừ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu12.667.0009.627.0007.928.0007.327.000-Đất ở
74Huyện Gia LâmĐường Trung MầuQuốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội12.667.0009.627.0007.928.0007.327.000-Đất ở
75Huyện Gia LâmTuyến đường Kim Lan - Văn Đứctừ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức10.150.0006.293.0005.005.0004.524.000-Đất ở
76Huyện Gia LâmTuyến đường Phù Đổng Cầu TrạcTừ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm13.050.0008.091.0006.435.0005.816.000-Đất ở
77Huyện Gia LâmĐường Kim LanCho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan11.600.0007.192.0005.720.0005.170.000-Đất ở
78Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
79Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
80Huyện Gia LâmĐường Lệ ChiTừ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông11.600.0007.192.0005.720.0005.170.000-Đất ở
81Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng17.400.00010.788.0008.580.0007.755.000-Đất ở
82Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ11.600.0007.192.0005.720.0005.170.000-Đất ở
83Huyện Gia LâmSen HồTừ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
84Huyện Gia LâmĐường Yên Thường-18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
85Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 35,0m -64.032.00037.139.000---Đất ở
86Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 22,0m -58.696.00035.218.000---Đất ở
87Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 17,5m -54.694.00033.363.000---Đất ở
88Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 15,0m -50.025.00031.016.000---Đất ở
89Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 13,5m -46.023.00029.455.000---Đất ở
90Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 11,5m -40.687.00026.447.000---Đất ở
91Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 30m -60.030.00035.418.000---Đất ở
92Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 22,0m -55.680.00032.294.000---Đất ở
93Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 19m -53.360.00031.459.000---Đất ở
94Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 13,5m -51.040.00030.624.000---Đất ở
95Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-13.562.0008.718.0004.882.0004.339.000-Đất TM-DV
96Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-21.773.00013.880.00011.176.0009.906.000-Đất TM-DV
97Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-13.562.0008.718.0004.882.0004.339.000-Đất TM-DV
98Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-13.562.0008.718.0004.882.0004.339.000-Đất TM-DV
99Huyện Gia LâmĐường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-16.727.00010.370.0005.933.0004.995.000-Đất TM-DV
100Huyện Gia LâmĐường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-17.107.00010.606.0006.068.0005.109.000-Đất TM-D
101Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ-16.394.00010.164.0005.815.0004.896.000-Đất TM-DV
102Huyện Gia LâmĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ-16.727.00010.370.0005.933.0004.995.000-Đất TM-DV
103Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm16.727.00010.370.0005.933.0004.995.000-Đất TM-DV
104Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-19.674.00011.802.0006.733.0005.968.000-Đất TM-DV
105Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
106Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳtừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ14.904.0009.912.0005.564.0004.590.000-Đất TM-DV
107Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát17.107.00010.606.0006.068.0005.109.000-Đất TM-DV
108Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳnối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I13.562.0008.718.0004.882.0004.339.000-Đất TM-DV
109Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ13.562.0008.718.0004.882.0004.339.000-Đất TM-DV
110Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
111Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-18.058.00011.195.0006.405.0005.393.000-Đất TM-DV
112Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ-19.674.00011.802.0006.733.0005.968.000-Đất TM-DV
113Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-16.727.00010.370.0005.933.0004.995.000-Đất TM-DV
114Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát17.107.00010.606.0006.068.0005.109.000-Đất TM-DV
115Huyện Gia LâmĐường Thuận An - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ17.107.00010.606.0006.068.0005.109.000-Đất TM-DV
116Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi -20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
117Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi -20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
118Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -20.866.00014.085.00011.407.00010.127.000-Đất TM-DV
119Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư-10.161.0007.620.0006.448.0005.596.000-Đất TM-DV
120Huyện Gia LâmĐường Bát Khối-7.039.0004.927.0003.286.0002.628.000-Đất TM-DV
121Huyện Gia LâmĐường Cổ Bidốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ14.515.00010.451.0008.806.0007.586.000-Đất TM-DV
122Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê-11.612.0008.565.0007.261.0006.286.000-Đất TM-DV
123Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê-10.368.0007.647.0006.483.0005.613.000-Đất TM-DV
124Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi8.256.0005.779.0003.854.0003.083.000-Đất TM-DV
125Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi7.371.0005.160.0003.441.0002.752.000-Đất TM-DV
126Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư)-15.965.00011.496.0009.685.0008.344.000-Đất TM-DV
127Huyện Gia LâmĐường Trung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi14.515.00010.451.0008.806.0007.586.000-Đất TM-DV
128Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa14.087.00010.143.0008.546.0007.362.000-Đất TM-DV
129Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng8.212.0005.749.0003.834.0003.066.000-Đất TM-DV
130Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1-11.793.00011.376.0008.919.0008.027.000-Đất TM-DV
131Huyện Gia LâmĐường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-9.360.0009.009.0006.679.0005.908.000-Đất TM-DV
132Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành8.197.0007.721.0005.843.0004.869.000-Đất TM-DV
133Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-8.197.0007.721.0005.843.0004.869.000-Đất TM-DV
134Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
135Huyện Gia LâmĐường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
136Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
137Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -9.311.0008.346.0006.106.0005.080.000-Đất TM-DV
138Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -9.559.0009.200.0006.821.0006.033.000-Đất TM-DV
139Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
140Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 1817.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
141Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
142Huyện Gia LâmĐường Bát TràngTừ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao7.039.0005.254.0003.855.0002.979.000-Đất TM-DV
143Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmCuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ8.845.0006.603.0004.845.0003.744.000-Đất TM-DV
144Huyện Gia LâmĐường Đa Tốn-8.845.0006.603.0004.845.0003.744.000-Đất TM-DV
145Huyện Gia LâmĐường Đặng Công Chất-10.367.00010.000.0007.840.0007.056.000-Đất TM-DV
146Huyện Gia LâmĐường Đào XuyênTừ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún8.845.0006.603.0004.845.0003.744.000-Đất TM-DV
147Huyện Gia LâmĐê Sông ĐuốngĐoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
148Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)-7.620.0005.688.0004.173.0003.226.000-Đất TM-DV
149Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng-7.822.0007.113.0005.215.0004.346.000-Đất TM-DV
150Huyện Gia LâmTuyến đường gom đê tả Đuốngđoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng9.197.0006.865.0005.038.0003.893.000-Đất TM-DV
151Huyện Gia LâmĐường Đê sông đuống:Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
152Huyện Gia LâmĐường Dương Hàtừ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
153Huyện Gia LâmĐường Dương Quangtừ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ7.128.0006.714.0005.081.0004.234.000-Đất TM-DV
154Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn -8.845.0006.603.0004.845.0003.744.000-Đất TM-DV
155Huyện Gia LâmĐường Dương Xá-7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
156Huyện Gia LâmĐường Gia CốcTừ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
157Huyện Gia LâmĐường Giang CaoTừ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng7.039.0005.254.0003.855.0002.979.000-Đất TM-DV
158Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn)-11.058.00010.667.0008.363.0007.527.000-Đất TM-DV
159Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy PhanTừ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
160Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Quý TrịTừ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
161Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh9.360.0009.009.0006.679.0005.908.000-Đất TM-DV
162Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp7.983.0007.520.0005.690.0004.742.000-Đất TM-DV
163Huyện Gia LâmĐường Ninh Hiệp - Đình Xuyên-7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
164Huyện Gia LâmĐường Phù Đổng-5.080.0003.894.0002.844.0002.371.000-Đất TM-DV
165Huyện Gia LâmĐường Phú Thịtừ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang7.762.0006.251.0004.978.0004.149.000-Đất TM-DV
166Huyện Gia LâmĐường Thiên ĐứcHà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
167Huyện Gia LâmĐường Trung HưngTừ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu5.080.0003.894.0002.844.0002.371.000-Đất TM-DV
168Huyện Gia LâmĐường Trung MầuQuốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội5.080.0003.894.0002.844.0002.371.000-Đất TM-DV
169Huyện Gia LâmTuyến đường Kim Lan - Văn Đứctừ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức4.071.0003.120.0002.279.0001.900.000-Đất TM-DV
170Huyện Gia LâmTuyến đường Phù Đổng Cầu TrạcTừ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm5.234.0004.012.0002.930.0002.442.000-Đất TM-DV
171Huyện Gia LâmĐường Kim LanCho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan4.652.0003.566.0002.605.0002.171.000-Đất TM-DV
172Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao7.039.0005.254.0003.855.0002.979.000-Đất TM-DV
173Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng7.039.0005.254.0003.855.0002.979.000-Đất TM-DV
174Huyện Gia LâmĐường Lệ ChiTừ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông4.652.0003.566.0002.605.0002.171.000-Đất TM-DV
175Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng7.039.0005.254.0003.855.0002.979.000-Đất TM-DV
176Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ4.652.0003.566.0002.605.0002.171.000-Đất TM-DV
177Huyện Gia LâmSen HồTừ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
178Huyện Gia LâmĐường Yên Thường-7.620.0005.688.0004.174.0003.225.000-Đất TM-DV
179Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 35,0m -19.210.00020.866.000---Đất TM-DV
180Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 22,0m -18.216.00019.375.000---Đất TM-DV
181Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 17,5m -17.257.00017.885.000---Đất TM-DV
182Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 15,0m -16.043.00016.394.000---Đất TM-DV
183Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 13,5m -15.235.00014.904.000---Đất TM-DV
184Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 11,5m -13.679.00013.414.000---Đất TM-DV
185Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 30m -18.320.00019.674.000---Đất TM-DV
186Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 22,0m -16.704.00018.144.000---Đất TM-DV
187Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 19m -16.272.00017.496.000---Đất TM-DV
188Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 13,5m -15.840.00016.848.000---Đất TM-DV
189Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-8.387.0005.391.0003.159.0002.808.000-Đất SX-KD
190Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-14.746.0009.400.0007.920.0007.020.000-Đất SX-KD
191Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-8.387.0005.391.0003.159.0002.808.000-Đất SX-KD
192Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-8.387.0005.391.0003.159.0002.808.000-Đất SX-KD
193Huyện Gia LâmĐường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-10.343.0006.412.0003.839.0003.232.000-Đất SX-KD
194Huyện Gia LâmĐường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-10.578.0006.558.0003.926.0003.305.000-Đất SX-KD
195Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ-10.138.0006.285.0003.763.0003.168.000-Đất SX-KD
196Huyện Gia LâmĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ-10.343.0006.412.0003.839.0003.232.000-Đất SX-KD
197Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm10.343.0006.412.0003.839.0003.232.000-Đất SX-KD
198Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-12.165.0007.299.0004.356.0003.861.000-Đất SX-KD
199Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
200Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳtừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ9.216.0006.129.0003.600.0002.970.000-Đất SX-KD
201Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát10.578.0006.558.0003.926.0003.305.000-Đất SX-KD
202Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳnối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I8.387.0005.391.0003.159.0002.808.000-Đất SX-KD
203Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ8.387.0005.391.0003.159.0002.808.000-Đất SX-KD
204Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ8.294.0005.225.0003.078.0002.754.000-Đất SX-KD
205Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-11.166.0006.922.0004.144.0003.489.000-Đất SX-KD
206Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ-12.165.0007.299.0004.356.0003.861.000-Đất SX-KD
207Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-10.343.0006.412.0003.839.0003.232.000-Đất SX-KD
208Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát10.578.0006.558.0003.926.0003.305.000-Đất SX-KD
209Huyện Gia LâmĐường Thuận An - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ10.578.0006.558.0003.926.0003.305.000-Đất SX-KD
210Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi -12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
211Huyện Gia LâmQuốc lộ 5Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi -12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
212Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -12.902.0008.709.0007.380.0006.553.000-Đất SX-KD
213Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư-6.451.0004.838.0004.284.0003.718.000-Đất SX-KD
214Huyện Gia LâmĐường Bát Khối-4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
215Huyện Gia LâmĐường Cổ Bidốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ9.216.0006.636.0005.850.0005.040.000-Đất SX-KD
216Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê-8.258.0006.090.0005.403.0004.677.000-Đất SX-KD
217Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê-7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
218Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi5.871.0004.110.0002.867.0002.293.000-Đất SX-KD
219Huyện Gia LâmĐường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đêtừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi5.242.0003.670.0002.560.0002.048.000-Đất SX-KD
220Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư)-10.136.0007.683.0006.435.0005.794.000-Đất SX-KD
221Huyện Gia LâmĐường Trung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi9.216.0006.636.0005.850.0005.040.000-Đất SX-KD
222Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa8.944.0006.440.0005.677.0004.891.000-Đất SX-KD
223Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng5.212.0003.891.0002.986.0002.308.000-Đất SX-KD
224Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1-8.387.0008.090.0006.636.0005.972.000-Đất SX-KD
225Huyện Gia LâmĐường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-5.120.0004.928.0003.823.0003.381.000-Đất SX-KD
226Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
227Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
228Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
229Huyện Gia LâmĐường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
230Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
231Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -5.093.0004.566.0003.495.0002.908.000-Đất SX-KD
232Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -5.229.0005.033.0003.904.0003.454.000-Đất SX-KD
233Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
234Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 1815.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
235Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
236Huyện Gia LâmĐường Bát TràngTừ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
237Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmCuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
238Huyện Gia LâmĐường Đa Tốn-4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
239Huyện Gia LâmĐường Đặng Công Chất-7.372.0007.111.0005.833.0005.250.000-Đất SX-KD
240Huyện Gia LâmĐường Đào XuyênTừ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
241Huyện Gia LâmĐê Sông ĐuốngĐoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
242Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)-4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
243Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng-4.966.0004.516.0003.465.0002.888.000-Đất SX-KD
244Huyện Gia LâmTuyến đường gom đê tả Đuốngđoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
245Huyện Gia LâmĐường Đê sông đuống:Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
246Huyện Gia LâmĐường Dương Hàtừ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
247Huyện Gia LâmĐường Dương Quangtừ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
248Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn -4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
249Huyện Gia LâmĐường Dương Xá-5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
250Huyện Gia LâmĐường Gia CốcTừ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
251Huyện Gia LâmĐường Giang CaoTừ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
252Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn)-7.864.0007.585.0006.222.0005.600.000-Đất SX-KD
253Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy PhanTừ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
254Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Quý TrịTừ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
255Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh5.120.0004.928.0003.823.0003.381.000-Đất SX-KD
256Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp5.069.0004.774.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
257Huyện Gia LâmĐường Ninh Hiệp - Đình Xuyên-4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
258Huyện Gia LâmĐường Phù Đổng-3.226.0002.473.0001.890.0001.575.000-Đất SX-KD
259Huyện Gia LâmĐường Phú Thịtừ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang4.928.0003.969.0003.308.0002.756.000-Đất SX-KD
260Huyện Gia LâmĐường Thiên ĐứcHà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
261Huyện Gia LâmĐường Trung HưngTừ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu3.226.0002.473.0001.890.0001.575.000-Đất SX-KD
262Huyện Gia LâmĐường Trung MầuQuốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội3.226.0002.473.0001.890.0001.575.000-Đất SX-KD
263Huyện Gia LâmTuyến đường Kim Lan - Văn Đứctừ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức2.585.0001.982.0001.514.0001.262.000-Đất SX-KD
264Huyện Gia LâmTuyến đường Phù Đổng Cầu TrạcTừ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm3.323.0002.548.0001.947.0001.623.000-Đất SX-KD
265Huyện Gia LâmĐường Kim LanCho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan2.954.0002.265.0001.731.0001.442.000-Đất SX-KD
266Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
267Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
268Huyện Gia LâmĐường Lệ ChiTừ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông2.954.0002.265.0001.731.0001.442.000-Đất SX-KD
269Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng4.469.0002.069.0001.332.000930.000-Đất SX-KD
270Huyện Gia LâmHuyện Gia LâmĐường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ2.954.0002.265.0001.731.0001.442.000-Đất SX-KD
271Huyện Gia LâmSen HồTừ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
272Huyện Gia LâmĐường Yên Thường-4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
273Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 35,0m -12.902.0008.709.000---Đất SX-KD
274Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 22,0m -11.981.0008.387.000---Đất SX-KD
275Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 17,5m -11.059.0007.686.000---Đất SX-KD
276Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 15,0m -10.138.0007.188.000---Đất SX-KD
277Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 13,5m -9.216.0006.543.000---Đất SX-KD
278Huyện Gia LâmKhu đô thị Đặng XáMặt cắt đường 11,5m -8.294.0005.972.000---Đất SX-KD
279Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 30m -13.056.0008.960.000---Đất SX-KD
280Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 22,0m -12.902.0008.709.000---Đất SX-KD
281Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 19m -12.442.0008.548.000---Đất SX-KD
282Huyện Gia LâmKhu đô thị Trâu QuỳMặt cắt đường ≤ 13,5m -11.981.0008.387.000---Đất SX-KD
283Huyện Gia LâmCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm-186.000----Đất trồng lúa
284Huyện Gia LâmCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm-186.000----Đất trồng cây hàng năm
285Huyện Gia LâmCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm-218.000----Đất trồng cây lâu năm
286Huyện Gia LâmCác xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm-186.000----Đất nuôi trồng thủy sản
287Huyện Gia LâmĐịa bàn còn lại của huyện Gia Lâm-155.000----Đất trồng lúa
288Huyện Gia LâmĐịa bàn còn lại của huyện Gia Lâm-155.000----Đất trồng cây hàng năm
289Huyện Gia LâmĐịa bàn còn lại của huyện Gia Lâm-182.000----Đất trồng cây lâu năm
290Huyện Gia LâmĐịa bàn còn lại của huyện Gia Lâm-155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (968 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.