Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | - | 42.067.000 | 27.344.000 | 21.568.000 | 19.608.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | - | 68.145.000 | 38.843.000 | 30.492.000 | 27.027.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | - | 42.067.000 | 27.344.000 | 21.568.000 | 19.608.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | - | 42.067.000 | 27.344.000 | 21.568.000 | 19.608.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Gia Lâm | Đường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 51.920.000 | 33.748.000 | 26.620.000 | 24.200.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Gia Lâm | Đường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 53.100.000 | 31.329.000 | 24.255.000 | 21.780.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 50.888.000 | 31.550.000 | 24.668.000 | 22.296.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 51.920.000 | 33.748.000 | 26.620.000 | 24.200.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 51.920.000 | 33.748.000 | 26.620.000 | 24.200.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 61.065.000 | 36.028.000 | 27.893.000 | 25.047.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 65.136.000 | 38.471.000 | 31.119.000 | 27.628.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ | 46.817.000 | 29.963.000 | 23.567.000 | 21.385.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 53.100.000 | 31.329.000 | 24.255.000 | 21.780.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ | nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I | 42.067.000 | 27.344.000 | 21.568.000 | 19.608.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 42.067.000 | 27.344.000 | 21.568.000 | 19.608.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ | 41.389.000 | 26.903.000 | 21.220.000 | 19.291.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 56.050.000 | 38.675.000 | 30.828.000 | 28.215.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 61.065.000 | 36.028.000 | 27.893.000 | 25.047.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 51.920.000 | 33.748.000 | 26.620.000 | 24.200.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 53.100.000 | 31.329.000 | 24.255.000 | 21.780.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Gia Lâm | Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ | 53.100.000 | 31.329.000 | 24.255.000 | 21.780.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi - | 64.032.000 | 37.819.000 | 31.119.000 | 27.628.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi - | 64.032.000 | 37.819.000 | 31.119.000 | 27.628.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 1B | Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn - | 64.032.000 | 37.819.000 | 31.119.000 | 27.628.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Gia Lâm | Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư | - | 30.531.000 | 20.761.000 | 17.593.000 | 15.345.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Khối | - | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi | dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ | 44.822.000 | 28.686.000 | 24.024.000 | 20.827.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê | - | 35.078.000 | 23.503.000 | 19.811.000 | 17.297.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê | - | 31.320.000 | 20.984.000 | 17.688.000 | 15.444.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 25.984.000 | 17.929.000 | 14.538.000 | 13.306.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 23.200.000 | 16.008.000 | 12.980.000 | 11.880.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) | - | 49.300.000 | 31.552.000 | 26.425.000 | 22.908.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Thành | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi | 44.822.000 | 28.686.000 | 24.024.000 | 20.827.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa | 43.500.000 | 27.840.000 | 23.315.000 | 20.213.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 20.300.000 | 14.007.000 | 11.358.000 | 10.395.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 | - | 49.486.000 | 33.155.000 | 26.748.000 | 24.402.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 | - | 35.438.000 | 24.098.000 | 19.491.000 | 17.811.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 | từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành | 28.014.000 | 19.330.000 | 15.673.000 | 14.345.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 | - | 28.014.000 | 19.330.000 | 15.673.000 | 14.345.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 27.283.000 | 18.827.000 | 15.265.000 | 13.970.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đa Tốn - | 30.160.000 | 20.810.000 | 16.874.000 | 15.444.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đông Dư - | 36.192.000 | 24.611.000 | 19.906.000 | 18.190.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Gia Lâm | Đường Kiêu Kỵ | - | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Tràng | Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ | 21.866.000 | 15.744.000 | 12.856.000 | 11.819.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Gia Lâm | Đường Đa Tốn | - | 21.866.000 | 15.744.000 | 12.856.000 | 11.819.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Công Chất | - | 43.500.000 | 26.970.000 | 21.450.000 | 19.388.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Gia Lâm | Đường Đào Xuyên | Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún | 21.866.000 | 15.744.000 | 12.856.000 | 11.819.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Gia Lâm | Đê Sông Đuống | Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
54 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | - | 18.838.000 | 13.563.000 | 11.077.000 | 10.183.000 | - | Đất ở |
55 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | - | 25.334.000 | 17.734.000 | 14.414.000 | 13.213.000 | - | Đất ở |
56 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường gom đê tả Đuống | đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng | 22.736.000 | 16.370.000 | 13.367.000 | 12.289.000 | - | Đất ở |
57 | Huyện Gia Lâm | Đường Đê sông đuống: | Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
58 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Hà | từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
59 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Quang | từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 24.360.000 | 16.808.000 | 13.629.000 | 12.474.000 | - | Đất ở |
60 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn - | 21.866.000 | 15.744.000 | 12.856.000 | 11.819.000 | - | Đất ở |
61 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Xá | - | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
62 | Huyện Gia Lâm | Đường Gia Cốc | Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
63 | Huyện Gia Lâm | Đường Giang Cao | Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
64 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) | - | 46.400.000 | 31.088.000 | 25.080.000 | 22.880.000 | - | Đất ở |
65 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Phan | Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
66 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Quý Trị | Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
67 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh | 35.438.000 | 24.098.000 | 19.491.000 | 17.811.000 | - | Đất ở |
68 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
69 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên | - | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
70 | Huyện Gia Lâm | Đường Phù Đổng | - | 12.667.000 | 9.627.000 | 7.928.000 | 7.327.000 | - | Đất ở |
71 | Huyện Gia Lâm | Đường Phú Thị | từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang | 21.437.000 | 15.220.000 | 12.400.000 | 11.384.000 | - | Đất ở |
72 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức | Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
73 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Hưng | Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu | 12.667.000 | 9.627.000 | 7.928.000 | 7.327.000 | - | Đất ở |
74 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Mầu | Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội | 12.667.000 | 9.627.000 | 7.928.000 | 7.327.000 | - | Đất ở |
75 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức | từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức | 10.150.000 | 6.293.000 | 5.005.000 | 4.524.000 | - | Đất ở |
76 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc | Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm | 13.050.000 | 8.091.000 | 6.435.000 | 5.816.000 | - | Đất ở |
77 | Huyện Gia Lâm | Đường Kim Lan | Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan | 11.600.000 | 7.192.000 | 5.720.000 | 5.170.000 | - | Đất ở |
78 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
79 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
80 | Huyện Gia Lâm | Đường Lệ Chi | Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông | 11.600.000 | 7.192.000 | 5.720.000 | 5.170.000 | - | Đất ở |
81 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 17.400.000 | 10.788.000 | 8.580.000 | 7.755.000 | - | Đất ở |
82 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ | 11.600.000 | 7.192.000 | 5.720.000 | 5.170.000 | - | Đất ở |
83 | Huyện Gia Lâm | Sen Hồ | Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
84 | Huyện Gia Lâm | Đường Yên Thường | - | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
85 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 35,0m - | 64.032.000 | 37.139.000 | - | - | - | Đất ở |
86 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 22,0m - | 58.696.000 | 35.218.000 | - | - | - | Đất ở |
87 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 17,5m - | 54.694.000 | 33.363.000 | - | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 15,0m - | 50.025.000 | 31.016.000 | - | - | - | Đất ở |
89 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 13,5m - | 46.023.000 | 29.455.000 | - | - | - | Đất ở |
90 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 11,5m - | 40.687.000 | 26.447.000 | - | - | - | Đất ở |
91 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 30m - | 60.030.000 | 35.418.000 | - | - | - | Đất ở |
92 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 22,0m - | 55.680.000 | 32.294.000 | - | - | - | Đất ở |
93 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 19m - | 53.360.000 | 31.459.000 | - | - | - | Đất ở |
94 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 13,5m - | 51.040.000 | 30.624.000 | - | - | - | Đất ở |
95 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | - | 13.562.000 | 8.718.000 | 4.882.000 | 4.339.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | - | 21.773.000 | 13.880.000 | 11.176.000 | 9.906.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | - | 13.562.000 | 8.718.000 | 4.882.000 | 4.339.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | - | 13.562.000 | 8.718.000 | 4.882.000 | 4.339.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Gia Lâm | Đường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 16.727.000 | 10.370.000 | 5.933.000 | 4.995.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Gia Lâm | Đường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 17.107.000 | 10.606.000 | 6.068.000 | 5.109.000 | - | Đất TM-D |
101 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 16.394.000 | 10.164.000 | 5.815.000 | 4.896.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 16.727.000 | 10.370.000 | 5.933.000 | 4.995.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 16.727.000 | 10.370.000 | 5.933.000 | 4.995.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 19.674.000 | 11.802.000 | 6.733.000 | 5.968.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 20.866.000 | 14.085.000 | 11.407.000 | 10.127.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ | 14.904.000 | 9.912.000 | 5.564.000 | 4.590.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 17.107.000 | 10.606.000 | 6.068.000 | 5.109.000 | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ | nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I | 13.562.000 | 8.718.000 | 4.882.000 | 4.339.000 | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 13.562.000 | 8.718.000 | 4.882.000 | 4.339.000 | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ | 13.414.000 | 8.449.000 | 4.756.000 | 4.257.000 | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 18.058.000 | 11.195.000 | 6.405.000 | 5.393.000 | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 19.674.000 | 11.802.000 | 6.733.000 | 5.968.000 | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 16.727.000 | 10.370.000 | 5.933.000 | 4.995.000 | - | Đất TM-DV |
114 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 17.107.000 | 10.606.000 | 6.068.000 | 5.109.000 | - | Đất TM-DV |
115 | Huyện Gia Lâm | Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ | 17.107.000 | 10.606.000 | 6.068.000 | 5.109.000 | - | Đất TM-DV |
116 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi - | 20.866.000 | 14.085.000 | 11.407.000 | 10.127.000 | - | Đất TM-DV |
117 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi - | 20.866.000 | 14.085.000 | 11.407.000 | 10.127.000 | - | Đất TM-DV |
118 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 1B | Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn - | 20.866.000 | 14.085.000 | 11.407.000 | 10.127.000 | - | Đất TM-DV |
119 | Huyện Gia Lâm | Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư | - | 10.161.000 | 7.620.000 | 6.448.000 | 5.596.000 | - | Đất TM-DV |
120 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Khối | - | 7.039.000 | 4.927.000 | 3.286.000 | 2.628.000 | - | Đất TM-DV |
121 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi | dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ | 14.515.000 | 10.451.000 | 8.806.000 | 7.586.000 | - | Đất TM-DV |
122 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê | - | 11.612.000 | 8.565.000 | 7.261.000 | 6.286.000 | - | Đất TM-DV |
123 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê | - | 10.368.000 | 7.647.000 | 6.483.000 | 5.613.000 | - | Đất TM-DV |
124 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 8.256.000 | 5.779.000 | 3.854.000 | 3.083.000 | - | Đất TM-DV |
125 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 7.371.000 | 5.160.000 | 3.441.000 | 2.752.000 | - | Đất TM-DV |
126 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) | - | 15.965.000 | 11.496.000 | 9.685.000 | 8.344.000 | - | Đất TM-DV |
127 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Thành | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi | 14.515.000 | 10.451.000 | 8.806.000 | 7.586.000 | - | Đất TM-DV |
128 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa | 14.087.000 | 10.143.000 | 8.546.000 | 7.362.000 | - | Đất TM-DV |
129 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 8.212.000 | 5.749.000 | 3.834.000 | 3.066.000 | - | Đất TM-DV |
130 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 | - | 11.793.000 | 11.376.000 | 8.919.000 | 8.027.000 | - | Đất TM-DV |
131 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 | - | 9.360.000 | 9.009.000 | 6.679.000 | 5.908.000 | - | Đất TM-DV |
132 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 | từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành | 8.197.000 | 7.721.000 | 5.843.000 | 4.869.000 | - | Đất TM-DV |
133 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 | - | 8.197.000 | 7.721.000 | 5.843.000 | 4.869.000 | - | Đất TM-DV |
134 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
135 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
136 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
137 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đa Tốn - | 9.311.000 | 8.346.000 | 6.106.000 | 5.080.000 | - | Đất TM-DV |
138 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đông Dư - | 9.559.000 | 9.200.000 | 6.821.000 | 6.033.000 | - | Đất TM-DV |
139 | Huyện Gia Lâm | Đường Kiêu Kỵ | - | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
140 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
142 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Tràng | Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao | 7.039.000 | 5.254.000 | 3.855.000 | 2.979.000 | - | Đất TM-DV |
143 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ | 8.845.000 | 6.603.000 | 4.845.000 | 3.744.000 | - | Đất TM-DV |
144 | Huyện Gia Lâm | Đường Đa Tốn | - | 8.845.000 | 6.603.000 | 4.845.000 | 3.744.000 | - | Đất TM-DV |
145 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Công Chất | - | 10.367.000 | 10.000.000 | 7.840.000 | 7.056.000 | - | Đất TM-DV |
146 | Huyện Gia Lâm | Đường Đào Xuyên | Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún | 8.845.000 | 6.603.000 | 4.845.000 | 3.744.000 | - | Đất TM-DV |
147 | Huyện Gia Lâm | Đê Sông Đuống | Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
148 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | - | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.173.000 | 3.226.000 | - | Đất TM-DV |
149 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | - | 7.822.000 | 7.113.000 | 5.215.000 | 4.346.000 | - | Đất TM-DV |
150 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường gom đê tả Đuống | đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng | 9.197.000 | 6.865.000 | 5.038.000 | 3.893.000 | - | Đất TM-DV |
151 | Huyện Gia Lâm | Đường Đê sông đuống: | Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
152 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Hà | từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
153 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Quang | từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 7.128.000 | 6.714.000 | 5.081.000 | 4.234.000 | - | Đất TM-DV |
154 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn - | 8.845.000 | 6.603.000 | 4.845.000 | 3.744.000 | - | Đất TM-DV |
155 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Xá | - | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
156 | Huyện Gia Lâm | Đường Gia Cốc | Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
157 | Huyện Gia Lâm | Đường Giang Cao | Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng | 7.039.000 | 5.254.000 | 3.855.000 | 2.979.000 | - | Đất TM-DV |
158 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) | - | 11.058.000 | 10.667.000 | 8.363.000 | 7.527.000 | - | Đất TM-DV |
159 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Phan | Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
160 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Quý Trị | Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
161 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh | 9.360.000 | 9.009.000 | 6.679.000 | 5.908.000 | - | Đất TM-DV |
162 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp | 7.983.000 | 7.520.000 | 5.690.000 | 4.742.000 | - | Đất TM-DV |
163 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên | - | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
164 | Huyện Gia Lâm | Đường Phù Đổng | - | 5.080.000 | 3.894.000 | 2.844.000 | 2.371.000 | - | Đất TM-DV |
165 | Huyện Gia Lâm | Đường Phú Thị | từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang | 7.762.000 | 6.251.000 | 4.978.000 | 4.149.000 | - | Đất TM-DV |
166 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức | Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
167 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Hưng | Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu | 5.080.000 | 3.894.000 | 2.844.000 | 2.371.000 | - | Đất TM-DV |
168 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Mầu | Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội | 5.080.000 | 3.894.000 | 2.844.000 | 2.371.000 | - | Đất TM-DV |
169 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức | từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức | 4.071.000 | 3.120.000 | 2.279.000 | 1.900.000 | - | Đất TM-DV |
170 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc | Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm | 5.234.000 | 4.012.000 | 2.930.000 | 2.442.000 | - | Đất TM-DV |
171 | Huyện Gia Lâm | Đường Kim Lan | Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan | 4.652.000 | 3.566.000 | 2.605.000 | 2.171.000 | - | Đất TM-DV |
172 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao | 7.039.000 | 5.254.000 | 3.855.000 | 2.979.000 | - | Đất TM-DV |
173 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng | 7.039.000 | 5.254.000 | 3.855.000 | 2.979.000 | - | Đất TM-DV |
174 | Huyện Gia Lâm | Đường Lệ Chi | Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông | 4.652.000 | 3.566.000 | 2.605.000 | 2.171.000 | - | Đất TM-DV |
175 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 7.039.000 | 5.254.000 | 3.855.000 | 2.979.000 | - | Đất TM-DV |
176 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ | 4.652.000 | 3.566.000 | 2.605.000 | 2.171.000 | - | Đất TM-DV |
177 | Huyện Gia Lâm | Sen Hồ | Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
178 | Huyện Gia Lâm | Đường Yên Thường | - | 7.620.000 | 5.688.000 | 4.174.000 | 3.225.000 | - | Đất TM-DV |
179 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 35,0m - | 19.210.000 | 20.866.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
180 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 22,0m - | 18.216.000 | 19.375.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
181 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 17,5m - | 17.257.000 | 17.885.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
182 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 15,0m - | 16.043.000 | 16.394.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
183 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 13,5m - | 15.235.000 | 14.904.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
184 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 11,5m - | 13.679.000 | 13.414.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
185 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 30m - | 18.320.000 | 19.674.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
186 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 22,0m - | 16.704.000 | 18.144.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
187 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 19m - | 16.272.000 | 17.496.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
188 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 13,5m - | 15.840.000 | 16.848.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
189 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | - | 8.387.000 | 5.391.000 | 3.159.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD |
190 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | - | 14.746.000 | 9.400.000 | 7.920.000 | 7.020.000 | - | Đất SX-KD |
191 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | - | 8.387.000 | 5.391.000 | 3.159.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD |
192 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | - | 8.387.000 | 5.391.000 | 3.159.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD |
193 | Huyện Gia Lâm | Đường Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 10.343.000 | 6.412.000 | 3.839.000 | 3.232.000 | - | Đất SX-KD |
194 | Huyện Gia Lâm | Đường Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 10.578.000 | 6.558.000 | 3.926.000 | 3.305.000 | - | Đất SX-KD |
195 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 10.138.000 | 6.285.000 | 3.763.000 | 3.168.000 | - | Đất SX-KD |
196 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài đến TDP Kiên Thành - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 10.343.000 | 6.412.000 | 3.839.000 | 3.232.000 | - | Đất SX-KD |
197 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 10.343.000 | 6.412.000 | 3.839.000 | 3.232.000 | - | Đất SX-KD |
198 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 12.165.000 | 7.299.000 | 4.356.000 | 3.861.000 | - | Đất SX-KD |
199 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 12.902.000 | 8.709.000 | 7.380.000 | 6.553.000 | - | Đất SX-KD |
200 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết ĐP TT Trâu Quỳ | 9.216.000 | 6.129.000 | 3.600.000 | 2.970.000 | - | Đất SX-KD |
201 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 10.578.000 | 6.558.000 | 3.926.000 | 3.305.000 | - | Đất SX-KD |
202 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học NN I - Thị trấn Trâu Quỳ | nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường ĐHNN I | 8.387.000 | 5.391.000 | 3.159.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD |
203 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 8.387.000 | 5.391.000 | 3.159.000 | 2.808.000 | - | Đất SX-KD |
204 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ | 8.294.000 | 5.225.000 | 3.078.000 | 2.754.000 | - | Đất SX-KD |
205 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 11.166.000 | 6.922.000 | 4.144.000 | 3.489.000 | - | Đất SX-KD |
206 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 12.165.000 | 7.299.000 | 4.356.000 | 3.861.000 | - | Đất SX-KD |
207 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | - | 10.343.000 | 6.412.000 | 3.839.000 | 3.232.000 | - | Đất SX-KD |
208 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 10.578.000 | 6.558.000 | 3.926.000 | 3.305.000 | - | Đất SX-KD |
209 | Huyện Gia Lâm | Đường Thuận An - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 31 ha, thị trấn Trâu Quỳ | 10.578.000 | 6.558.000 | 3.926.000 | 3.305.000 | - | Đất SX-KD |
210 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Đức Thuận đoạn qua xã Cổ Bi - | 12.902.000 | 8.709.000 | 7.380.000 | 6.553.000 | - | Đất SX-KD |
211 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 | Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn qua xã Cổ Bi - | 12.902.000 | 8.709.000 | 7.380.000 | 6.553.000 | - | Đất SX-KD |
212 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 1B | Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn - | 12.902.000 | 8.709.000 | 7.380.000 | 6.553.000 | - | Đất SX-KD |
213 | Huyện Gia Lâm | Đường gom Cầu Thanh Trì địa phận xã Đông Dư | - | 6.451.000 | 4.838.000 | 4.284.000 | 3.718.000 | - | Đất SX-KD |
214 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Khối | - | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
215 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi | dốc Hội - giáp thị trấn Trâu Quỳ | 9.216.000 | 6.636.000 | 5.850.000 | 5.040.000 | - | Đất SX-KD |
216 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường trong đê | - | 8.258.000 | 6.090.000 | 5.403.000 | 4.677.000 | - | Đất SX-KD |
217 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng - Đoạn đường ngoài đê | - | 7.373.000 | 5.437.000 | 4.824.000 | 4.176.000 | - | Đất SX-KD |
218 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường trong đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 5.871.000 | 4.110.000 | 2.867.000 | 2.293.000 | - | Đất SX-KD |
219 | Huyện Gia Lâm | Đường Nam đê Sông Đuống - Đoạn đường ngoài đê | từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 5.242.000 | 3.670.000 | 2.560.000 | 2.048.000 | - | Đất SX-KD |
220 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (đoạn qua xã Đông Dư) | - | 10.136.000 | 7.683.000 | 6.435.000 | 5.794.000 | - | Đất SX-KD |
221 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Thành | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi | 9.216.000 | 6.636.000 | 5.850.000 | 5.040.000 | - | Đất SX-KD |
222 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa | 8.944.000 | 6.440.000 | 5.677.000 | 4.891.000 | - | Đất SX-KD |
223 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 5.212.000 | 3.891.000 | 2.986.000 | 2.308.000 | - | Đất SX-KD |
224 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) - Quốc lộ 1 | - | 8.387.000 | 8.090.000 | 6.636.000 | 5.972.000 | - | Đất SX-KD |
225 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Phúc Thông - Quốc lộ 1 | - | 5.120.000 | 4.928.000 | 3.823.000 | 3.381.000 | - | Đất SX-KD |
226 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) - Quốc lộ 5 | từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
227 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 | - | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
228 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ - đến Ỷ Lan | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
229 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Đức Hiền - Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 181 cũ) (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | Từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan - đến đến ngã ba giao cắt đường vào Trường đại học công nghệ Dệt may Hà Nội tại Km5+00, giáp địa phận xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
230 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ - đến hết địa phận Hà Nội | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
231 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đa Tốn - | 5.093.000 | 4.566.000 | 3.495.000 | 2.908.000 | - | Đất SX-KD |
232 | Huyện Gia Lâm | Đường Giáp Hải | Đoạn qua xã Đông Dư - | 5.229.000 | 5.033.000 | 3.904.000 | 3.454.000 | - | Đất SX-KD |
233 | Huyện Gia Lâm | Đường Kiêu Kỵ | - | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
234 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy - đến đoạn giao đường 181 | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
235 | Huyện Gia Lâm | Đường Ỷ Lan | Đoạn từ đoạn giao đường 181 - đến đê Sông Đuống | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
236 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Tràng | Từ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
237 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Cuối đường Đa Tốn - đến đường Kiêu Kỵ | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
238 | Huyện Gia Lâm | Đường Đa Tốn | - | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
239 | Huyện Gia Lâm | Đường Đặng Công Chất | - | 7.372.000 | 7.111.000 | 5.833.000 | 5.250.000 | - | Đất SX-KD |
240 | Huyện Gia Lâm | Đường Đào Xuyên | Từ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cắt đường Đa Tốn tại chợ Bún | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
241 | Huyện Gia Lâm | Đê Sông Đuống | Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1B | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
242 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | - | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
243 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | - | 4.966.000 | 4.516.000 | 3.465.000 | 2.888.000 | - | Đất SX-KD |
244 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường gom đê tả Đuống | đoạn từ QL1B - đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đồng | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
245 | Huyện Gia Lâm | Đường Đê sông đuống: | Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
246 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Hà | từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
247 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Quang | từ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
248 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn - | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
249 | Huyện Gia Lâm | Đường Dương Xá | - | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
250 | Huyện Gia Lâm | Đường Gia Cốc | Từ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
251 | Huyện Gia Lâm | Đường Giang Cao | Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
252 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông (Đoạn qua xã Đa Tốn) | - | 7.864.000 | 7.585.000 | 6.222.000 | 5.600.000 | - | Đất SX-KD |
253 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Phan | Từ ngã ba giao cắt đường Ỷ Lan tại thôn Yên Bình, xã Dương Xá - đến ngã ba giao đường vành đai KĐT Đặng Xá, xã Đặng Xá | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
254 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Quý Trị | Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường gom quốc lộ 5B tại Km3+982 và đường đi xã Đa Tốn | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
255 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh | 5.120.000 | 4.928.000 | 3.823.000 | 3.381.000 | - | Đất SX-KD |
256 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp | Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp | 5.069.000 | 4.774.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
257 | Huyện Gia Lâm | Đường Ninh Hiệp - Đình Xuyên | - | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
258 | Huyện Gia Lâm | Đường Phù Đổng | - | 3.226.000 | 2.473.000 | 1.890.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD |
259 | Huyện Gia Lâm | Đường Phú Thị | từ 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang | 4.928.000 | 3.969.000 | 3.308.000 | 2.756.000 | - | Đất SX-KD |
260 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức | Hà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
261 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Hưng | Từ ngã ba giao cắt đường Trung Mầu tại thôn 2, xã Trung Mầu, cạnh chùa Hưng Đô - đến ngã ba giao cắt chân đê tả Đuống tại thôn 3, xã Trung Mầu | 3.226.000 | 2.473.000 | 1.890.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD |
262 | Huyện Gia Lâm | Đường Trung Mầu | Quốc lộ 1B - đến hết địa phận Hà Nội | 3.226.000 | 2.473.000 | 1.890.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD |
263 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Kim Lan - Văn Đức | từ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức | 2.585.000 | 1.982.000 | 1.514.000 | 1.262.000 | - | Đất SX-KD |
264 | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường Phù Đổng Cầu Trạc | Từ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm | 3.323.000 | 2.548.000 | 1.947.000 | 1.623.000 | - | Đất SX-KD |
265 | Huyện Gia Lâm | Đường Kim Lan | Cho đoạn từ cổng làng gốm Kim Lan, thuộc thôn 1, xã Kim Lan - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Văn Đức - Kim Lan tại thôn 5, xã Kim Lan | 2.954.000 | 2.265.000 | 1.731.000 | 1.442.000 | - | Đất SX-KD |
266 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng - đến hết địa phận làng Giang Cao | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
267 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ cuối làng Giang Cao - đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
268 | Huyện Gia Lâm | Đường Lệ Chi | Từ ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ tại cống Doanh - đến ngã ba giao chân đê hữu Đuống tại thôn Chi Đông | 2.954.000 | 2.265.000 | 1.731.000 | 1.442.000 | - | Đất SX-KD |
269 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Tuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng | 4.469.000 | 2.069.000 | 1.332.000 | 930.000 | - | Đất SX-KD |
270 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm | Đường từ ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ - đến ngã ba giao đường liên thôn Sen Hồ - Kim Hồ | 2.954.000 | 2.265.000 | 1.731.000 | 1.442.000 | - | Đất SX-KD |
271 | Huyện Gia Lâm | Sen Hồ | Từ ngã ba giao đường 181 đối diện Học viện Tòa án - đến ngã ba giao cắt đường vào thôn Sen Hồ, cạnh đình Sen Hồ | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
272 | Huyện Gia Lâm | Đường Yên Thường | - | 4.838.000 | 3.612.000 | 2.773.000 | 2.143.000 | - | Đất SX-KD |
273 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 35,0m - | 12.902.000 | 8.709.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
274 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 22,0m - | 11.981.000 | 8.387.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
275 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 17,5m - | 11.059.000 | 7.686.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
276 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 15,0m - | 10.138.000 | 7.188.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
277 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 13,5m - | 9.216.000 | 6.543.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
278 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Đặng Xá | Mặt cắt đường 11,5m - | 8.294.000 | 5.972.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
279 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 30m - | 13.056.000 | 8.960.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
280 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 22,0m - | 12.902.000 | 8.709.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
281 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 19m - | 12.442.000 | 8.548.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
282 | Huyện Gia Lâm | Khu đô thị Trâu Quỳ | Mặt cắt đường ≤ 13,5m - | 11.981.000 | 8.387.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
283 | Huyện Gia Lâm | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
284 | Huyện Gia Lâm | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
285 | Huyện Gia Lâm | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | - | 218.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
286 | Huyện Gia Lâm | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Gia Lâm | - | 186.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
287 | Huyện Gia Lâm | Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm | - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
288 | Huyện Gia Lâm | Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm | - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
289 | Huyện Gia Lâm | Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm | - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
290 | Huyện Gia Lâm | Địa bàn còn lại của huyện Gia Lâm | - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |