Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm – Hà Nội

0 54.167

Bảng giá đất Huyện Gia Lâm – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Gia Lâm – Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
2Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-23.100.000.00013.167.000.00011.088.000.0009.828.000.000-Đất ở đô thị
3Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
4Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
5Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
6Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
7Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-17.250.000.00010.695.000.0008.970.000.0008.108.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.00010.143.000.0009.108.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.000-Đất ở đô thị
11Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở đô thị
12Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
13Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
14Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.00010.143.000.0009.108.000.000-Đất ở đô thị
15Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
16Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
17Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-19.000.000.00013.110.000.00011.210.000.00010.260.000.000-Đất ở đô thị
18Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-22.080.000.00012.806.000.000---Đất ở đô thị
19Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-20.240.000.00012.144.000.000---Đất ở đô thị
20Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-18.860.000.00011.505.000.000---Đất ở đô thị
21Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-17.250.000.00010.695.000.000---Đất ở đô thị
22Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-15.870.000.00010.157.000.000---Đất ở đô thị
23Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-14.030.000.0009.120.000.000---Đất ở đô thị
24Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.000---Đất ở đô thị
25Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-19.200.000.00011.136.000.000---Đất ở đô thị
26Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-18.400.000.00010.848.000.000---Đất ở đô thị
27Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-17.600.000.00010.560.000.000---Đất ở đô thị
28Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
29Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
30Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
31Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
32Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-14.515.000.0009.254.000.0007.983.000.0007.076.000.000-Đất TM-DV đô thị
33Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
34Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
35Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
36Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
37Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
38Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-10.930.000.0006.776.000.0004.154.000.0003.497.000.000-Đất TM-DV đô thị
39Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-13.116.000.0007.868.000.0004.809.000.0004.263.000.000-Đất TM-DV đô thị
40Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-13.910.000.0009.390.000.0008.148.000.0007.234.000.000-Đất TM-DV đô thị
41Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ9.936.000.0006.608.000.0003.974.000.0003.279.000.000-Đất TM-DV đô thị
42Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
43Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
44Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-13.116.000.0007.868.000.0004.809.000.0004.263.000.000-Đất TM-DV đô thị
45Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
46Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
47Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-12.038.000.0007.463.000.0004.575.000.0003.852.000.000-Đất TM-DV đô thị
48Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-13.910.000.0009.390.000.000---Đất TM-DV đô thị
49Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-12.917.000.0009.041.000.000---Đất TM-DV đô thị
50Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-11.923.000.0008.287.000.000---Đất TM-DV đô thị
51Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-10.930.000.0007.750.000.000---Đất TM-DV đô thị
52Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-9.936.000.0007.054.000.000---Đất TM-DV đô thị
53Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-8.942.000.0006.439.000.000---Đất TM-DV đô thị
54Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-13.116.000.0008.573.000.000---Đất TM-DV đô thị
55Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-12.096.000.0008.165.000.000---Đất TM-DV đô thị
56Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-11.664.000.0008.014.000.000---Đất TM-DV đô thị
57Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-11.232.000.0007.862.000.000---Đất TM-DV đô thị
58Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
62Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-11.520.000.0007.344.000.0006.336.000.0005.616.000.000-Đất SX-KD đô thị
63Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
64Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
65Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
66Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
67Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
68Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-7.920.000.0004.910.000.0003.010.000.0002.534.000.000-Đất SX-KD đô thị
69Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-9.504.000.0005.702.000.0003.485.000.0003.089.000.000-Đất SX-KD đô thị
70Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-10.080.000.0006.804.000.0005.904.000.0005.242.000.000-Đất SX-KD đô thị
71Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ7.200.000.0004.788.000.0002.880.000.0002.376.000.000-Đất SX-KD đô thị
72Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
73Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
74Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-9.504.000.0005.702.000.0003.485.000.0003.089.000.000-Đất SX-KD đô thị
75Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
76Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
77Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-8.723.000.0005.408.000.0003.315.000.0002.791.000.000-Đất SX-KD đô thị
78Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-10.080.000.0006.804.000.000---Đất SX-KD đô thị
79Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-9.360.000.0006.552.000.000---Đất SX-KD đô thị
80Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-8.640.000.0006.005.000.000---Đất SX-KD đô thị
81Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-7.920.000.0005.616.000.000---Đất SX-KD đô thị
82Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-7.200.000.0005.112.000.000---Đất SX-KD đô thị
83Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-6.480.000.0004.666.000.000---Đất SX-KD đô thị
84Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-10.200.000.0007.000.000.000---Đất SX-KD đô thị
85Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-10.080.000.0006.804.000.000---Đất SX-KD đô thị
86Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-9.720.000.0006.678.000.000---Đất SX-KD đô thị
87Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-9.360.000.0006.552.000.000---Đất SX-KD đô thị
88Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
89Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
90Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
91Huyện Gia LâmQuốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
92Huyện Gia LâmQuốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
93Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
94Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư-10.528.000.0007.159.000.0006.397.000.0005.580.000.0004.359.000.000Đất ở nông thôn
95Huyện Gia LâmCổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)-15.456.000.0009.892.000.0008.736.000.0007.573.000.0005.842.000.000Đất ở nông thôn
96Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường trong đê -12.096.000.0008.104.000.0007.204.000.0006.290.000.0004.899.000.000Đất ở nông thôn
97Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường ngoài đê -10.800.000.0007.236.000.0006.432.000.0005.616.000.0004.374.000.000Đất ở nông thôn
98Huyện Gia LâmĐoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi8.960.000.0006.182.000.0005.286.000.0004.838.000.0003.790.000.000Đất ở nông thôn
99Huyện Gia LâmĐoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi8.000.000.0005.520.000.0004.720.000.0004.320.000.0003.384.000.000Đất ở nông thôn
100Huyện Gia LâmĐường Bát Khối-6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.0002.538.000.000Đất ở nông thôn
101Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
102Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-23.100.000.00013.167.000.00011.088.000.0009.828.000.000-Đất ở đô thị
103Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
104Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
105Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
106Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
107Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
108Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-17.250.000.00010.695.000.0008.970.000.0008.108.000.000-Đất ở đô thị
109Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.00010.143.000.0009.108.000.000-Đất ở đô thị
110Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.000-Đất ở đô thị
111Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở đô thị
112Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
113Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14.260.000.0009.269.000.0007.843.000.0007.130.000.000-Đất ở đô thị
114Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.00010.143.000.0009.108.000.000-Đất ở đô thị
115Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
116Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
117Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-19.000.000.00013.110.000.00011.210.000.00010.260.000.000-Đất ở đô thị
118Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-22.080.000.00012.806.000.000---Đất ở đô thị
119Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-20.240.000.00012.144.000.000---Đất ở đô thị
120Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-18.860.000.00011.505.000.000---Đất ở đô thị
121Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-17.250.000.00010.695.000.000---Đất ở đô thị
122Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-15.870.000.00010.157.000.000---Đất ở đô thị
123Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-14.030.000.0009.120.000.000---Đất ở đô thị
124Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-20.700.000.00012.213.000.000---Đất ở đô thị
125Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-19.200.000.00011.136.000.000---Đất ở đô thị
126Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-18.400.000.00010.848.000.000---Đất ở đô thị
127Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-17.600.000.00010.560.000.000---Đất ở đô thị
128Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm17.600.000.00011.440.000.0009.680.000.0008.800.000.000-Đất ở đô thị
129Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
130Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở đô thị
131Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-14.515.000.0009.254.000.0007.983.000.0007.076.000.000-Đất TM-DV đô thị
133Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
134Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
135Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
136Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
137Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
138Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-10.930.000.0006.776.000.0004.154.000.0003.497.000.000-Đất TM-DV đô thị
139Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-13.116.000.0007.868.000.0004.809.000.0004.263.000.000-Đất TM-DV đô thị
140Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-13.910.000.0009.390.000.0008.148.000.0007.234.000.000-Đất TM-DV đô thị
141Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ9.936.000.0006.608.000.0003.974.000.0003.279.000.000-Đất TM-DV đô thị
142Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
143Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ9.041.000.0005.812.000.0003.487.000.0003.099.000.000-Đất TM-DV đô thị
144Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-13.116.000.0007.868.000.0004.809.000.0004.263.000.000-Đất TM-DV đô thị
145Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
146Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
147Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-12.038.000.0007.463.000.0004.575.000.0003.852.000.000-Đất TM-DV đô thị
148Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-13.910.000.0009.390.000.000---Đất TM-DV đô thị
149Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-12.917.000.0009.041.000.000---Đất TM-DV đô thị
150Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-11.923.000.0008.287.000.000---Đất TM-DV đô thị
151Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-10.930.000.0007.750.000.000---Đất TM-DV đô thị
152Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-9.936.000.0007.054.000.000---Đất TM-DV đô thị
153Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-8.942.000.0006.439.000.000---Đất TM-DV đô thị
154Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-13.116.000.0008.573.000.000---Đất TM-DV đô thị
155Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-12.096.000.0008.165.000.000---Đất TM-DV đô thị
156Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-11.664.000.0008.014.000.000---Đất TM-DV đô thị
157Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-11.232.000.0007.862.000.000---Đất TM-DV đô thị
158Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm11.151.000.0006.913.000.0004.238.000.0003.568.000.000-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
160Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát11.405.000.0007.070.000.0004.334.000.0003.649.000.000-Đất TM-DV đô thị
161Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
162Huyện Gia LâmĐường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên-11.520.000.0007.344.000.0006.336.000.0005.616.000.000-Đất SX-KD đô thị
163Huyện Gia LâmĐường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
164Huyện Gia LâmĐường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên-6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
165Huyện Gia LâmChính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ-8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
166Huyện Gia LâmCửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ-8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
167Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
168Huyện Gia LâmĐường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ-7.920.000.0004.910.000.0003.010.000.0002.534.000.000-Đất SX-KD đô thị
169Huyện Gia LâmĐường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ-9.504.000.0005.702.000.0003.485.000.0003.089.000.000-Đất SX-KD đô thị
170Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ-10.080.000.0006.804.000.0005.904.000.0005.242.000.000-Đất SX-KD đô thị
171Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu QuỳTừ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ7.200.000.0004.788.000.0002.880.000.0002.376.000.000-Đất SX-KD đô thị
172Huyện Gia LâmĐường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu QuỳNối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
173Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ6.552.000.0004.212.000.0002.527.000.0002.246.000.000-Đất SX-KD đô thị
174Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ-9.504.000.0005.702.000.0003.485.000.0003.089.000.000-Đất SX-KD đô thị
175Huyện Gia LâmThị trấn Trâu QuỳĐường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
176Huyện Gia LâmNguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ-8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
177Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ-8.723.000.0005.408.000.0003.315.000.0002.791.000.000-Đất SX-KD đô thị
178Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá-10.080.000.0006.804.000.000---Đất SX-KD đô thị
179Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá-9.360.000.0006.552.000.000---Đất SX-KD đô thị
180Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá-8.640.000.0006.005.000.000---Đất SX-KD đô thị
181Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá-7.920.000.0005.616.000.000---Đất SX-KD đô thị
182Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá-7.200.000.0005.112.000.000---Đất SX-KD đô thị
183Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá-6.480.000.0004.666.000.000---Đất SX-KD đô thị
184Huyện Gia LâmMặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ-10.200.000.0007.000.000.000---Đất SX-KD đô thị
185Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ-10.080.000.0006.804.000.000---Đất SX-KD đô thị
186Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ-9.720.000.0006.678.000.000---Đất SX-KD đô thị
187Huyện Gia LâmMặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ-9.360.000.0006.552.000.000---Đất SX-KD đô thị
188Huyện Gia LâmĐường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu QuỳTừ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm8.081.000.0005.010.000.0003.071.000.0002.585.000.000-Đất SX-KD đô thị
189Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu QuỳTừ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
190Huyện Gia LâmĐường Thành Trung - Thị trấn Trâu QuỳTừ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD đô thị
191Huyện Gia LâmQuốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
192Huyện Gia LâmQuốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)-22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
193Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -22.080.000.00013.041.000.00011.316.000.00010.046.000.0007.154.000.000Đất ở nông thôn
194Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư-10.528.000.0007.159.000.0006.397.000.0005.580.000.0004.359.000.000Đất ở nông thôn
195Huyện Gia LâmCổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)-15.456.000.0009.892.000.0008.736.000.0007.573.000.0005.842.000.000Đất ở nông thôn
196Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường trong đê -12.096.000.0008.104.000.0007.204.000.0006.290.000.0004.899.000.000Đất ở nông thôn
197Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường ngoài đê -10.800.000.0007.236.000.0006.432.000.0005.616.000.0004.374.000.000Đất ở nông thôn
198Huyện Gia LâmĐoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi8.960.000.0006.182.000.0005.286.000.0004.838.000.0003.790.000.000Đất ở nông thôn
199Huyện Gia LâmĐoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi8.000.000.0005.520.000.0004.720.000.0004.320.000.0003.384.000.000Đất ở nông thôn
200Huyện Gia LâmĐường Bát Khối-6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.0002.538.000.000Đất ở nông thôn
201Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa15.000.000.0009.600.000.0008.478.000.0007.350.000.0005.670.000.000Đất ở nông thôn
202Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng7.000.000.0004.830.000.0004.130.000.0003.780.000.0002.646.000.000Đất ở nông thôn
203Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-17.000.000.00010.880.000.0009.609.000.0008.330.000.0006.426.000.000Đất ở nông thôn
204Huyện Gia LâmThuận AnTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 3 1 ha, thị trấn Trâu Quỳ18.000.000.00010.620.000.0008.820.000.0007.920.000.000-Đất ở nông thôn
205Huyện Gia LâmTrung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi15.456.000.0009.892.000.0008.736.000.0007.573.000.000-Đất ở nông thôn
206Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Bát Tràng-2.750.000.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đa Tốn-2.244.000.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đặng Xá-2.057.000.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đình Xuyên-2.057.000.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Hà-2.057.000.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Quang-1.238.000.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Xá-2.750.000.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kiêu Kỵ-2.057.000.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lan-1.693.000.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Sơn-2.057.000.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Lệ Chi-1.238.000.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ninh Hiệp-3.250.000.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Đổng-1.693.000.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Thị-2.750.000.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Mầu-1.238.000.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Văn Đức-1.238.000.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Thường-2.750.000.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Viên-2.750.000.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Gia LâmHà Huy Tập - Quốc lộ 1đoạn qua xã Yên Viên -17.064.000.00011.433.000.0009.726.000.0008.873.000.000-Đất ở nông thôn
225Huyện Gia LâmĐặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-10.500.000.0007.245.000.0006.195.000.0005.670.000.000-Đất ở nông thôn
226Huyện Gia LâmNguyễn Đức Thuận - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)9.660.000.0006.665.000.0005.699.000.0005.216.000.000-Đất ở nông thôn
227Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-9.660.000.0006.665.000.0005.699.000.0005.216.000.000-Đất ở nông thôn
228Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -10.400.000.0007.176.000.0006.136.000.0005.616.000.000-Đất ở nông thôn
229Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -12.480.000.0008.486.000.0007.238.000.0006.614.000.000-Đất ở nông thôn
230Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 -9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
231Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống -9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
232Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
233Huyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội-9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
234Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ đường Ỷ Lan - đến hết địa phận xã Kim Sơn10.810.000.0007.351.000.0006.270.000.0005.729.000.000-Đất ở nông thôn
235Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi - đến hết địa phận Hà Nội9.660.000.0006.665.000.0005.699.000.0005.216.000.000-Đất ở nông thôn
236Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-16.000.000.00010.720.000.0009.120.000.0008.320.000.000-Đất ở nông thôn
237Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh12.220.000.0008.310.000.0007.088.000.0006.477.000.000-Đất ở nông thôn
238Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
239Huyện Gia LâmĐường Yên Thường-6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
240Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)-9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
241Huyện Gia LâmĐường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn-7.540.000.0005.429.000.0004.675.000.0004.298.000.000-Đất ở nông thôn
242Huyện Gia LâmĐường Đa Tốn-7.540.000.0005.429.000.0004.675.000.0004.298.000.000-Đất ở nông thôn
243Huyện Gia LâmCuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ-7.540.000.0005.429.000.0004.675.000.0004.298.000.000-Đất ở nông thôn
244Huyện Gia LâmĐường Dương Hàtừ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
245Huyện Gia LâmNinh Hiệp - Đình Xuyên-6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
246Huyện Gia LâmThiên ĐứcHà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
247Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)-6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
248Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng-8.736.000.0006.115.000.0005.242.000.0004.805.000.000-Đất ở nông thôn
249Huyện Gia LâmĐê Sông ĐuốngĐoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B) -6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
250Huyện Gia LâmĐường Phù Đổng-4.368.000.0003.320.000.0002.883.000.0002.664.000.000-Đất ở nông thôn
251Huyện Gia LâmĐường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)-4.368.000.0003.320.000.0002.883.000.0002.664.000.000-Đất ở nông thôn
252Huyện Gia LâmĐường Phú Thịtừ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang7.392.000.0005.248.000.0004.509.000.0004.140.000.000-Đất ở nông thôn
253Huyện Gia LâmĐường Dương Xá-9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
254Huyện Gia LâmĐường Dương Quangtừ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ8.400.000.0005.196.000.0004.956.000.0004.536.000.000-Đất ở nông thôn
255Huyện Gia LâmĐê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung MầuTuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng) -7.840.000.0005.645.000.0004.861.000.0004.469.000.000-Đất ở nông thôn
256Huyện Gia LâmTuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm -6.496.000.0004.677.000.0004.028.000.0003.703.000.000-Đất ở nông thôn
257Huyện Gia LâmĐường Đặng Công Chất-15.000.000.0009.300.000.0007.800.000.0007.050.000.000-Đất ở nông thôn
258Huyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng-6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.000-Đất ở nông thôn
259Huyện Gia LâmTuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao-6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.000-Đất ở nông thôn
260Huyện Gia LâmTuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng-6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.000-Đất ở nông thôn
261Huyện Gia LâmTuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi-4.500.000.0002.790.000.0002.340.000.0002.115.000.000-Đất ở nông thôn
262Huyện Gia LâmTuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông-4.000.000.0002.480.000.0002.080.000.0001.880.000.000-Đất ở nông thôn
263Huyện Gia LâmTuyến đường Phù Đổng Cầu TrạcTừ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm4.500.000.0002.790.000.0002.340.000.0002.115.000.000-Đất ở nông thôn
264Huyện Gia LâmTuyến đường trục xã Kim LanTừ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế - đến tuyến đường Kim Lan - Văn Đức4.000.000.0002.480.000.0002.080.000.0001.880.000.000-Đất ở nông thôn
265Huyện Gia LâmTuyến đường Kim Lan - Văn Đứctừ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức3.500.000.0002.170.000.0001.820.000.0001.645.000.000-Đất ở nông thôn
266Huyện Gia LâmBát TràngTừ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.000-Đất ở nông thôn
267Huyện Gia LâmGiang CaoTừ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng6.000.000.0003.720.000.0003.120.000.0002.820.000.000-Đất ở nông thôn
268Huyện Gia LâmGia CốcTừ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
269Huyện Gia LâmĐào XuyênTừ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cát đường Đa Tốn tại chợ Bún7.540.000.0005.429.000.0004.675.000.0004.298.000.000-Đất ở nông thôn
270Huyện Gia LâmDương Đức HiềnTừ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan đến Ngã ba giao cắt cạnh trụ sở UBND xã Kim Sơn -9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
271Huyện Gia LâmNguyễn Quý Trị(Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 30m - khu đô thị Vinhome OceanPark, cạnh đền Kiêu Kỵ, thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ9.408.000.0006.492.000.0005.551.000.0005.080.000.000-Đất ở nông thôn
272Huyện Gia LâmQuốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)-13.910.000.0009.390.000.0008.148.000.0007.234.000.0003.905.000.000Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Gia LâmQuốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)-13.910.000.0009.390.000.0008.148.000.0007.234.000.0003.905.000.000Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -13.910.000.0009.390.000.0008.148.000.0007.234.000.0003.905.000.000Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư-6.774.000.0005.080.000.0004.605.000.0003.997.000.0002.489.000.000Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Gia LâmCổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)-9.677.000.0006.968.000.0006.290.000.0005.419.000.0003.031.000.000Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường trong đê -7.741.000.0005.710.000.0005.187.000.0004.490.000.0002.489.000.000Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường ngoài đê -6.912.000.0005.098.000.0004.631.000.0004.009.000.0002.222.000.000Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Gia LâmĐoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi5.504.000.0003.853.000.0002.753.000.0002.202.000.0001.761.000.000Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Gia LâmĐoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi4.914.000.0003.440.000.0002.458.000.0001.966.000.0001.572.000.000Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Gia LâmĐường Bát KhốiTừ Hầm Chui cầu Thanh Trì - đến hết địa phận Gia Lâm4.692.000.0003.285.000.0002.347.000.0001.877.000.0001.501.000.000Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa9.391.000.0006.762.000.0006.104.000.0005.259.000.0002.941.000.000Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng5.474.000.0003.832.000.0002.738.000.0002.190.000.0001.751.000.000Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-10.643.000.0007.664.000.0006.918.000.0005.960.000.0003.333.000.000Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Gia LâmThuận AnTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 3 1 ha, thị trấn Trâu Quỳ11.405.0007.070.0004.334.0003.649.000-Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Gia LâmTrung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi9.677.0006.968.0006.290.0005.419.000-Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Bát Tràng-1.571.000.000----Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đa Tốn-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đặng Xá-1.016.000.000----Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đình Xuyên-1.016.000.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Hà-1.016.000.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Quang-832.000.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Xá-1.294.000.000----Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kiêu Kỵ-1.016.000.000----Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lan-915.000.000----Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Sơn-1.016.000.000----Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Lệ Chi-832.000.000----Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ninh Hiệp-1.856.000.000----Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Đổng-915.000.000----Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Thị-1.294.000.000----Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Mầu-832.000.000----Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Văn Đức-832.000.000----Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Thường-1.294.000.000----Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Viên-1.571.000.000----Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Gia LâmHà Huy Tập - Quốc lộ 1đoạn qua xã Yên Viên -7.862.000.0007.584.000.0006.371.000.0005.734.000.000-Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Gia LâmĐặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-5.940.000.0005.595.000.0004.536.000.0003.780.000.000-Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Gia LâmNguyễn Đức Thuận - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)5.465.000.0005.147.000.0004.173.000.0003.478.000.000-Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-5.465.000.0005.147.000.0004.173.000.0003.478.000.000-Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -6.208.000.0005.564.000.0004.362.000.0003.628.000.000-Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -6.373.000.0006.133.000.0004.872.000.0004.310.000.000-Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 -5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống -5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội-5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ đường Ỷ Lan - đến hết địa phận xã Kim Sơn5.520.000.0005.313.000.0004.221.000.0003.733.000.000-Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi - đến hết địa phận Hà Nội5.465.000.0005.147.000.0004.173.000.0003.478.000.000-Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-7.372.000.0007.111.000.0005.973.000.0005.376.000.000-Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh6.240.000.0006.006.000.0004.771.000.0004.220.000.000-Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Gia LâmĐường Yên Thường-5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan)-5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Gia LâmĐường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn-5.897.000.0004.402.000.0003.461.000.0002.674.000.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Gia LâmĐường Đa Tốn-5.897.000.0004.402.000.0003.461.000.0002.674.000.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Gia LâmCuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ-5.897.000.0004.402.000.0003.461.000.0002.674.000.000-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Gia LâmĐường Dương Hàtừ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế - đến đê sông Đuống5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Gia LâmNinh Hiệp - Đình Xuyên-5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Gia LâmThiên ĐứcHà Huy Tập qua xã Yên Viên - đến hết địa phận huyện Gia Lâm5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Gia LâmĐường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên)-5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Gia LâmĐường đê Sông Hồng-5.215.000.0004.742.000.0003.725.000.0003.105.000.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Gia LâmĐê Sông ĐuốngĐoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 1B) -5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Gia LâmĐường Phù Đổng-3.387.000.0002.596.000.0002.032.000.0001.693.000.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Gia LâmĐường Trung Mầu (Quốc lộ 1B đến hết địa phận Hà Nội)-3.387.000.0002.596.000.0002.032.000.0001.693.000.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Gia LâmĐường Phú Thịtừ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu - đến Mương nước giáp xã Dương Quang5.174.000.0004.168.000.0003.556.000.0002.964.000.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Gia LâmĐường Dương Xá-5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Gia LâmĐường Dương Quangtừ mương nước giáp Phú Thị - đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ4.752.000.0004.476.000.0003.629.000.0003.024.000.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Gia LâmĐê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung MầuTuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng) -6.131.000.0004.577.000.0003.598.000.0002.780.000.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Gia LâmTuyến đường gom đê tả Đuống (đoạn từ QL1B đến ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng)Đường Đê sông đuống: Đoạn từ ngã 3 giao với đê Đá, xã Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm -5.080.000.0003.792.000.0002.981.000.0002.304.000.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Gia LâmĐường Đặng Công Chất-6.911.000.0006.667.000.0005.600.000.0005.040.000.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Gia LâmTuyến đường từ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng-4.692.000.0003.503.000.0002.754.000.0002.128.000.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Gia LâmTuyến đường từ Cửa Khẩu đê Bát Tràng đến hết địa phận làng Giang Cao-4.692.000.0003.503.000.0002.754.000.0002.128.000.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Gia LâmTuyến đường từ cuối làng Giang Cao đến đoạn Giao đê sông Bắc Hưng Hải vào làng Bát Tràng-4.692.000.0003.503.000.0002.754.000.0002.128.000.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Gia LâmTuyến đường từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi-3.489.000.0002.675.000.0002.093.000.0001.745.000.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Gia LâmTuyến đường từ đoạn giao với tuyến đường ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 181 tại điểm với Học viện Tòa án đến ngã ba cuối làng Sen Hồ, xã Lệ Chi đến giao với dốc thôn Chi Đông-3.102.000.0002.377.000.0001.861.000.0001.551.000.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Gia LâmTuyến đường Phù Đổng Cầu TrạcTừ đê tả Đuống - đến hết địa phận Gia Lâm3.489.000.0002.675.000.0002.093.000.0001.745.000.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Gia LâmTuyến đường trục xã Kim LanTừ thôn 1 qua UBND xã, trường THCS và trạm y tế - đến tuyến đường Kim Lan - Văn Đức3.102.000.0002.377.000.0001.861.000.0001.551.000.000-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Gia LâmTuyến đường Kim Lan - Văn Đứctừ khu sinh thái Kim Lan, tổ 8 - đến thôn Trung Quan, xã Văn Đức2.714.000.0002.080.000.0001.628.000.0001.357.000.000-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Gia LâmBát TràngTừ đầu làng Bát Tràng tại đoạn giáp danh địa giới Chiêm Mai - Hưng Yên - đến hết xóm 3 cuối làng Bát Tràng tại điểm giao cắt đường Giang Cao4.692.000.0003.503.000.0002.754.000.0002.128.000.000-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Gia LâmGiang CaoTừ ngã ba giao cắt đường Bát Khối - đến hết làng Giang Cao, giáp xóm 3 cuối làng Bát Tràng4.692.000.0003.503.000.0002.754.000.0002.128.000.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Gia LâmGia CốcTừ ngã ba giao cắt đường Kiêu Kỵ tại Trường mầm non Kiêu Kỵ - đến ngã ba giao đường quy hoạch nối khu đô thị Ecopark và Vinhome Ocean Park tại thôn Xuân Thụy5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Gia LâmĐào XuyênTừ ngã ba giao cắt đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - quốc lộ 5B - đến ngã ba giao cát đường Đa Tốn tại chợ Bún5.897.000.0004.402.000.0003.461.000.0002.674.000.000-Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Gia LâmDương Đức HiềnTừ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Huy Nhuận - Ỷ Lan tại số nhà 240 Ỷ Lan đến Ngã ba giao cắt cạnh trụ sở UBND xã Kim Sơn -5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Gia LâmNguyễn Quý Trị(Từ ngã tư giao cắt đường Kiêu Kỵ tại chợ Kiêu Kỵ - đến Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 30m - khu đô thị Vinhome OceanPark, cạnh đền Kiêu Kỵ, thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ5.322.000.0005.013.000.0004.064.000.0003.387.000.000-Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Gia LâmQuốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi)-10.080.000.0006.804.000.0005.904.000.0005.242.000.0002.830.000.000Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Gia LâmQuốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi)-10.080.000.0006.804.000.0005.904.000.0005.242.000.0002.830.000.000Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Gia LâmQuốc lộ 1BTừ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn -10.080.000.0006.804.000.0005.904.000.0005.242.000.0002.830.000.000Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Gia LâmĐường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư-5.040.000.0003.780.000.0003.427.000.0002.974.000.0001.852.000.000Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Gia LâmCổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)-7.200.000.0005.184.000.0004.680.000.0004.032.000.0002.255.000.000Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường trong đê -6.451.000.0004.758.000.0004.322.000.0003.742.000.0002.074.000.000Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Gia LâmĐường đê Sông HồngĐoạn đường ngoài đê -5.760.000.0004.248.000.0003.859.000.0003.341.000.0001.852.000.000Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Gia LâmĐoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi4.586.000.0003.211.000.0002.294.000.0001.835.000.0001.467.000.000Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Gia LâmĐoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông ĐuốngTừ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi4.095.000.0002.867.000.0002.048.000.0001.638.000.0001.310.000.000Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Gia LâmĐường Bát KhốiTừ Hầm Chui cầu Thanh Trì - đến hết địa phận Gia Lâm3.491.000.0001.616.000.0001.065.000.000744.000.0001.117.000.000Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ giao với đường Nguyễn Đức Thuận - đến Dự án cảng thông quan nội địa6.988.000.0005.031.000.0004.542.000.0003.913.000.0002.188.000.000Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Gia LâmTuyến đườngTừ Dốc Xóm 1, xã Đông Dư - đến Cụm Công nghiệp Bát Tràng4.072.000.0003.040.000.0002.389.000.0001.846.000.0001.275.000.000Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-7.919.000.0006.002.000.0005.148.000.0004.635.000.0002.480.000.000Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Gia LâmThuận AnTừ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Mậu Tài - cạnh trụ sở mới của UBND huyện Gia Lâm - đến Ngã ba giao cắt phố Thành Trung - cạnh lô đất đấu giá CT2 Handico, tại khu 3 1 ha, thị trấn Trâu Quỳ8.264.000.0005.123.000.0003.141.000.0002.644.000.000-Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Gia LâmTrung ThànhTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Đức Thuận - cạnh Ngân hàng NN&PTNN huyện Gia Lâm tại thôn Vàng, xã Cổ Bi - đến ngã ba giao cắt tại khu Đìa 1, thôn Vàng, xã Cổ Bi7.200.000.0005.184.000.0004.680.000.0004.032.000.000-Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Bát Tràng-1.190.000.000----Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đa Tốn-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đặng Xá-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đình Xuyên-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Hà-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Quang-630.000.000----Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Dương Xá-980.000.000----Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kiêu Kỵ-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lan-693.000.000----Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Sơn-770.000.000----Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Lệ Chi-630.000.000----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ninh Hiệp-1.190.000.000----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Đổng-693.000.000----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Thị-980.000.000----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Mầu-630.000.000----Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Văn Đức-630.000.000----Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Thường-980.000.000----Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Gia LâmĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Viên-1.190.000.000----Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Gia LâmHà Huy Tập - Quốc lộ 1đoạn qua xã Yên Viên -6.552.000.0006.320.000.0005.309.000.0004.778.000.000-Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Gia LâmĐặng Phúc Thông - Quốc lộ 1-3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Gia LâmNguyễn Đức Thuận - Quốc lộ 5từ cuối đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá)3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Gia LâmĐường Nguyễn Bình - Quốc lộ 5-3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đa Tốn -3.979.000.0003.567.000.0002.796.000.0002.326.000.000-Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Gia LâmĐường Giáp HảiĐoạn qua xã Đông Dư -4.085.000.0003.932.000.0003.123.000.0002.763.000.000-Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 -3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Gia LâmĐường Ỷ LanĐoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống -3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Gia LâmĐường Kiêu Kỵ-3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Gia LâmĐoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội-3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ đường Ỷ Lan - đến hết địa phận xã Kim Sơn4.000.000.0003.850.000.0003.058.000.0002.705.000.000-Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Gia LâmQuốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội)Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi - đến hết địa phận Hà Nội3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Gia LâmĐường Lý Thánh Tông-6.144.000.0005.926.000.0004.978.000.0004.480.000.000-Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Dốc Lã - đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh4.000.000.0003.850.000.0003.058.000.0002.705.000.000-Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Gia LâmĐường Ninh HiệpĐoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh - đến hết địa phận xã Ninh Hiệp3.960.000.0003.730.000.0003.024.000.0002.520.000.000-Đất SX-KD nông thôn
4.9/5 - (95 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap