• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen duong minh chau tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)5.940.000----Đất ở đô thị
2Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách8.568.000----Đất ở đô thị
3Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh4.320.000----Đất ở đô thị
4Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ3.660.000----Đất ở đô thị
5Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm5.124.000----Đất ở đô thị
6Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.944.000----Đất ở đô thị
7Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.764.000----Đất ở đô thị
8Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 của quẹo nhà 9 Mé)1.644.000----Đất ở đô thị
9Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan3.408.000----Đất ở đô thị
10Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.976.000----Đất ở đô thị
11Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)4.140.000----Đất ở đô thị
12Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -2.220.000----Đất ở đô thị
13Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm4.056.000----Đất ở đô thị
14Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)3.240.000----Đất ở đô thị
15Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 292.160.000----Đất ở đô thị
16Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.476.000----Đất ở đô thị
17Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.824.000----Đất ở đô thị
18Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)3.252.000----Đất ở đô thị
19Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.680.000----Đất ở đô thị
20Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình2.124.000----Đất ở đô thị
21Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.712.000----Đất ở đô thị
22Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu2.364.000----Đất ở đô thị
23Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31852.000----Đất ở đô thị
24Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.452.000----Đất ở đô thị
25Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá1.116.000----Đất ở đô thị
26Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.524.000----Đất ở đô thị
27Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.452.000----Đất ở đô thị
28Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)2.664.000----Đất ở đô thị
29Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.452.000----Đất ở đô thị
30Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.652.000----Đất ở đô thị
31Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.736.000----Đất ở đô thị
32Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá1.212.000----Đất ở đô thị
33Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách1.212.000----Đất ở đô thị
34Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 372.136.000----Đất ở đô thị
35Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)2.028.000----Đất ở đô thị
36Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37816.000----Đất ở đô thị
37Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -600.000----Đất ở đô thị
38Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37816.000----Đất ở đô thị
39Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 371.224.000----Đất ở đô thị
40Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường912.000----Đất ở đô thị
41Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37600.000----Đất ở đô thị
42Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường600.000----Đất ở đô thị
43Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -780.000----Đất ở đô thị
44Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -780.000----Đất ở đô thị
45Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)1.260.000----Đất ở đô thị
46Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -600.000----Đất ở đô thị
47Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -600.000----Đất ở đô thị
48Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -672.000----Đất ở đô thị
49Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -600.000----Đất ở đô thị
50Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.104.000----Đất ở đô thị
51Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -600.000----Đất ở đô thị
52Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.308.000----Đất ở đô thị
53Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.656.000----Đất ở đô thị
54Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.020.000----Đất ở đô thị
55Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)5.346.000----Đất TM-DV đô thị
56Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách7.711.200----Đất TM-DV đô thị
57Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.888.000----Đất TM-DV đô thị
58Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ3.294.000----Đất TM-DV đô thị
59Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm4.611.600----Đất TM-DV đô thị
60Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.749.600----Đất TM-DV đô thị
61Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.587.600----Đất TM-DV đô thị
62Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.479.600----Đất TM-DV đô thị
63Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan3.067.200----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.678.400----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.726.000----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.998.000----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.650.400----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.916.000----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.944.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.328.400----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.641.600----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.926.800----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.512.000----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.911.600----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.440.800----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu2.127.600----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31766.800----Đất TM-DV đô thị
78Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.306.800----Đất TM-DV đô thị
79Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá1.004.400----Đất TM-DV đô thị
80Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.371.600----Đất TM-DV đô thị
81Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.306.800----Đất TM-DV đô thị
82Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)2.397.600----Đất TM-DV đô thị
83Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.306.800----Đất TM-DV đô thị
84Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.386.800----Đất TM-DV đô thị
85Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.462.400----Đất TM-DV đô thị
86Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá1.090.800----Đất TM-DV đô thị
87Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách1.090.800----Đất TM-DV đô thị
88Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.922.400----Đất TM-DV đô thị
89Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.825.200----Đất TM-DV đô thị
90Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37734.400----Đất TM-DV đô thị
91Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -540.000----Đất TM-DV đô thị
92Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37734.400----Đất TM-DV đô thị
93Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 371.101.600----Đất TM-DV đô thị
94Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường820.800----Đất TM-DV đô thị
95Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37540.000----Đất TM-DV đô thị
96Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường540.000----Đất TM-DV đô thị
97Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -702.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -702.000----Đất TM-DV đô thị
99Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)1.134.000----Đất TM-DV đô thị
100Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -540.000----Đất TM-DV đô thị
101Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -540.000----Đất TM-DV đô thị
102Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -604.800----Đất TM-DV đô thị
103Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -540.000----Đất TM-DV đô thị
104Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn993.600----Đất TM-DV đô thị
105Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -540.000----Đất TM-DV đô thị
106Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.177.200----Đất TM-DV đô thị
107Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.490.400----Đất TM-DV đô thị
108Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -918.000----Đất TM-DV đô thị
109Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)4.752.000----Đất SX-KD đô thị
110Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách6.854.400----Đất SX-KD đô thị
111Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.456.000----Đất SX-KD đô thị
112Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ2.928.000----Đất SX-KD đô thị
113Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm4.099.200----Đất SX-KD đô thị
114Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.555.200----Đất SX-KD đô thị
115Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.411.200----Đất SX-KD đô thị
116Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.315.200----Đất SX-KD đô thị
117Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.726.400----Đất SX-KD đô thị
118Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.380.800----Đất SX-KD đô thị
119Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.312.000----Đất SX-KD đô thị
120Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.776.000----Đất SX-KD đô thị
121Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.244.800----Đất SX-KD đô thị
122Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.592.000----Đất SX-KD đô thị
123Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.728.000----Đất SX-KD đô thị
124Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.180.800----Đất SX-KD đô thị
125Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.459.200----Đất SX-KD đô thị
126Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.601.600----Đất SX-KD đô thị
127Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.344.000----Đất SX-KD đô thị
128Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.699.200----Đất SX-KD đô thị
129Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.169.600----Đất SX-KD đô thị
130Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.891.200----Đất SX-KD đô thị
131Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31681.600----Đất SX-KD đô thị
132Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.161.600----Đất SX-KD đô thị
133Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá892.800----Đất SX-KD đô thị
134Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.219.200----Đất SX-KD đô thị
135Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.161.600----Đất SX-KD đô thị
136Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)2.131.200----Đất SX-KD đô thị
137Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.161.600----Đất SX-KD đô thị
138Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.121.600----Đất SX-KD đô thị
139Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.188.800----Đất SX-KD đô thị
140Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá969.600----Đất SX-KD đô thị
141Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách969.600----Đất SX-KD đô thị
142Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.708.800----Đất SX-KD đô thị
143Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.622.400----Đất SX-KD đô thị
144Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37652.800----Đất SX-KD đô thị
145Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -480.000----Đất SX-KD đô thị
146Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37652.800----Đất SX-KD đô thị
147Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37979.200----Đất SX-KD đô thị
148Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường729.600----Đất SX-KD đô thị
149Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37480.000----Đất SX-KD đô thị
150Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường480.000----Đất SX-KD đô thị
151Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -624.000----Đất SX-KD đô thị
152Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -624.000----Đất SX-KD đô thị
153Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)1.008.000----Đất SX-KD đô thị
154Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -480.000----Đất SX-KD đô thị
155Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -480.000----Đất SX-KD đô thị
156Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -537.600----Đất SX-KD đô thị
157Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -480.000----Đất SX-KD đô thị
158Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn883.200----Đất SX-KD đô thị
159Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -480.000----Đất SX-KD đô thị
160Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.046.400----Đất SX-KD đô thị
161Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.324.800----Đất SX-KD đô thị
162Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -816.000----Đất SX-KD đô thị
163Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-172.700.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)4.056.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m2.796.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi4.008.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 132.676.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi3.624.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình2.640.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 133.696.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN33.264.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng3.588.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K134.068.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)3.936.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)4.704.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)2.676.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K132.220.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-73.600.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-34.152.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền6.204.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh9.240.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-72.280.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng3.132.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình2.520.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.980.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B1.584.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -1.068.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A1.512.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B2.160.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo2.160.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)1.080.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)1.092.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A1.596.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh1.080.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiNgã 3 Đất Sét - Cầu K82.964.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiCầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)2.640.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu2.160.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaNgã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-23.084.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaKênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành)2.400.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Dương Minh ChâuĐường Sơn ĐìnhGiáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 7901.896.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolĐường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 102.460.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolNgã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh2.520.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BRanh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài1.764.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông1.236.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BCống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu864.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 11.440.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng1.008.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là2.376.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.080.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh2.160.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất1.080.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Dương Minh ChâuĐường 782Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu)1.800.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
214Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
215Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
216Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
217Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
218Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
219Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
220Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
221Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
222Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
223Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
224Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
225Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
226Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
227Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
228Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
229Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
230Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
231Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
232Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
233Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
234Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
235Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
236Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
237Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
238Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
239Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
240Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
241Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
242Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
243Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-172.160.000----Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)3.244.800----Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m2.236.800----Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi3.206.400----Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 132.140.800----Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi2.899.200----Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 132.956.800----Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN32.611.200----Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng2.870.400----Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K133.254.400----Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)3.148.800----Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)3.763.200----Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)2.140.800----Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K131.776.000----Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-72.880.000----Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-33.321.600----Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền4.963.200----Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh7.392.000----Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-71.824.000----Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng2.505.600----Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình2.016.000----Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.584.000----Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B1.267.200----Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -854.400----Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A1.209.600----Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B1.728.000----Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.728.000----Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)864.000----Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)873.600----Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A1.276.800----Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh864.000----Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiNgã 3 Đất Sét - Cầu K82.371.200----Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiCầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu1.728.000----Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaNgã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-22.467.200----Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaKênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành)1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Dương Minh ChâuĐường Sơn ĐìnhGiáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 7901.516.800----Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolĐường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 101.968.000----Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolNgã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh2.016.000----Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BRanh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài1.411.200----Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông988.800----Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BCống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu691.200----Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 11.152.000----Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng806.400----Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là1.900.800----Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo864.000----Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh1.728.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất864.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Dương Minh ChâuĐường 782Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-171.890.000----Đất SX-KD nông thôn
324Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)2.839.200----Đất SX-KD nông thôn
325Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m1.957.200----Đất SX-KD nông thôn
326Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi2.805.600----Đất SX-KD nông thôn
327Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 131.873.200----Đất SX-KD nông thôn
328Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi2.536.800----Đất SX-KD nông thôn
329Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình1.848.000----Đất SX-KD nông thôn
330Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 132.587.200----Đất SX-KD nông thôn
331Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN32.284.800----Đất SX-KD nông thôn
332Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng2.511.600----Đất SX-KD nông thôn
333Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K132.847.600----Đất SX-KD nông thôn
334Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)2.755.200----Đất SX-KD nông thôn
335Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)3.292.800----Đất SX-KD nông thôn
336Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)1.873.200----Đất SX-KD nông thôn
337Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K131.554.000----Đất SX-KD nông thôn
338Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-72.520.000----Đất SX-KD nông thôn
339Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-32.906.400----Đất SX-KD nông thôn
340Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền4.342.800----Đất SX-KD nông thôn
341Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh6.468.000----Đất SX-KD nông thôn
342Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-71.596.000----Đất SX-KD nông thôn
343Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng2.192.400----Đất SX-KD nông thôn
344Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình1.764.000----Đất SX-KD nông thôn
345Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.386.000----Đất SX-KD nông thôn
346Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B1.108.800----Đất SX-KD nông thôn
347Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -747.600----Đất SX-KD nông thôn
348Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A1.058.400----Đất SX-KD nông thôn
349Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B1.512.000----Đất SX-KD nông thôn
350Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.512.000----Đất SX-KD nông thôn
351Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)756.000----Đất SX-KD nông thôn
352Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)764.400----Đất SX-KD nông thôn
353Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A1.117.200----Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh756.000----Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiNgã 3 Đất Sét - Cầu K82.074.800----Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiCầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)1.848.000----Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu1.512.000----Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaNgã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-22.158.800----Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaKênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành)1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Dương Minh ChâuĐường Sơn ĐìnhGiáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 7901.327.200----Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolĐường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 101.722.000----Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolNgã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh1.764.000----Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BRanh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài1.234.800----Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông865.200----Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BCống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu604.800----Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 11.008.000----Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng705.600----Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là1.663.200----Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo756.000----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh1.512.000----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất756.000----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Dương Minh ChâuĐường 782Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu)1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bàu Năng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã suối Đá (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Lộc Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Cầu Khởi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phan (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Chà Là (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Truông Mít (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Bến Củi (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
401Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Minh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
402Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Phước Ninh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
403Huyện Dương Minh ChâuThị trấn Dương Minh Châu-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
404Huyện Dương Minh ChâuXã Bàu Năng-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
405Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
406Huyện Dương Minh ChâuXã Lộc Ninh-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
407Huyện Dương Minh ChâuXã Cầu Khởi-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
408Huyện Dương Minh ChâuXã Phan-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
409Huyện Dương Minh ChâuXã Chà Là-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
410Huyện Dương Minh ChâuXã Truông Mít-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
411Huyện Dương Minh ChâuXã Bến Củi-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
412Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Minh-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
413Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Ninh-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
414Huyện Dương Minh ChâuThị trấn Dương Minh Châu-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
415Huyện Dương Minh ChâuXã Bàu Năng-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
416Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
417Huyện Dương Minh ChâuXã Lộc Ninh-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
418Huyện Dương Minh ChâuXã Cầu Khởi-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
419Huyện Dương Minh ChâuXã Phan-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
420Huyện Dương Minh ChâuXã Chà Là-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
421Huyện Dương Minh ChâuXã Truông Mít-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
422Huyện Dương Minh ChâuXã Bến Củi-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
423Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Minh-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
424Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Ninh-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
425Huyện Dương Minh ChâuThị trấn Dương Minh Châu-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
426Huyện Dương Minh ChâuXã Bàu Năng-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
427Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
428Huyện Dương Minh ChâuXã Lộc Ninh-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
429Huyện Dương Minh ChâuXã Cầu Khởi-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
430Huyện Dương Minh ChâuXã Phan-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
431Huyện Dương Minh ChâuXã Chà Là-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
432Huyện Dương Minh ChâuXã Truông Mít-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
433Huyện Dương Minh ChâuXã Bến Củi-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
434Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Minh-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
435Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Ninh-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
436Huyện Dương Minh ChâuThị trấn Dương Minh Châu-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
437Huyện Dương Minh ChâuXã Bàu Năng-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
438Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
439Huyện Dương Minh ChâuXã Lộc Ninh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
440Huyện Dương Minh ChâuXã Cầu Khởi-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
441Huyện Dương Minh ChâuXã Phan-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
442Huyện Dương Minh ChâuXã Chà Là-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
443Huyện Dương Minh ChâuXã Truông Mít-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
444Huyện Dương Minh ChâuXã Bến Củi-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
445Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Minh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
446Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Ninh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
447Huyện Dương Minh ChâuThị trấn Dương Minh Châu-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
448Huyện Dương Minh ChâuXã Bàu Năng-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
449Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
450Huyện Dương Minh ChâuXã Lộc Ninh-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
451Huyện Dương Minh ChâuXã Cầu Khởi-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
452Huyện Dương Minh ChâuXã Phan-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
453Huyện Dương Minh ChâuXã Chà Là-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
454Huyện Dương Minh ChâuXã Truông Mít-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
455Huyện Dương Minh ChâuXã Bến Củi-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
456Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Minh-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
457Huyện Dương Minh ChâuXã Phước Ninh-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (946 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.