Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023).
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 4.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) - | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 1.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Dương Minh Châu | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.455.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 6.426.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 2.745.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 3.843.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.458.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.323.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.233.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.556.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.665.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.042.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.107.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.439.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.593.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.034.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.773.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 837.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.143.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 1.998.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.989.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.602.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.521.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 918.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 684.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 4.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) - | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 1.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Dương Minh Châu | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.455.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 6.426.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 2.745.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 3.843.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.458.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.323.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.233.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.556.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.665.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.042.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.107.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.439.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.593.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.034.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.773.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 837.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.143.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 1.998.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.089.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.989.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 909.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.602.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.521.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 918.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 684.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) - | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 828.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
206 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 981.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.242.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
208 | Huyện Dương Minh Châu | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 765.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
209 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 5.712.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 2.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 3.416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.096.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.272.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 1.984.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 2.704.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 984.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 1.808.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 968.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 744.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 968.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 968.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 808.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 808.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.424.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 544.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 544.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 816.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 608.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Hết đường | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu | Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến (tương đương đường số 9) - | 448.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 736.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn | 872.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 1.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Dương Minh Châu | Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến - | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | 2.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 3.340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 | 2.230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 13 - cầu Cầu Khởi | 3.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 | 3.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường ĐH 13 - Kênh TN3 | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng | 2.990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 | 3.390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | 2.230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Cầu K13 - Đường số 7-7 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 7-7 - Đường số 3-3 | 3.460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 3-3 - Đường thuyền | 5.170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường 784 - Đường số 7-7 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 789 | Trọn tuyến - | 890.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 | 2.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) | Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 | 2.570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Sơn Đình | Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 | 1.580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 | 2.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông | 1.030.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 782 | Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.540.000 | 1.179.000 | 1.009.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 879.000 | 642.000 | 494.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 385.000 | 282.000 | 202.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | 2.704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | 1.864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 2.672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 | 1.784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 13 - cầu Cầu Khởi | 2.416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 | 2.464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường ĐH 13 - Kênh TN3 | 2.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng | 2.392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 | 2.712.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) | 2.624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | 3.136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | 1.784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Cầu K13 - Đường số 7-7 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 7-7 - Đường số 3-3 | 2.768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 3-3 - Đường thuyền | 4.136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh | 6.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường 784 - Đường số 7-7 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng | 2.088.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 789 | Trọn tuyến - | 712.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 1.064.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 | 1.976.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) | Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 | 2.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Sơn Đình | Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 | 1.264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông | 824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 782 | Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.232.000 | 943.000 | 807.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 703.000 | 514.000 | 395.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 308.000 | 226.000 | 162.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | 2.366.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | 1.631.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 2.338.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 | 1.561.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 13 - cầu Cầu Khởi | 2.114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 | 2.156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường ĐH 13 - Kênh TN3 | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng | 2.093.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 | 2.373.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | 2.744.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | 1.561.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Cầu K13 - Đường số 7-7 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 7-7 - Đường số 3-3 | 2.422.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 3-3 - Đường thuyền | 3.619.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh | 5.390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường 784 - Đường số 7-7 | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng | 1.827.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 789 | Trọn tuyến - | 623.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A | 882.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 637.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 931.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |