Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

0

1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)4.950.000----Đất ở đô thị
2Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách7.140.000----Đất ở đô thị
3Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.600.000----Đất ở đô thị
4Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ3.050.000----Đất ở đô thị
5Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm4.270.000----Đất ở đô thị
6Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.620.000----Đất ở đô thị
7Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.470.000----Đất ở đô thị
8Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.370.000----Đất ở đô thị
9Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.840.000----Đất ở đô thị
10Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.480.000----Đất ở đô thị
11Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.450.000----Đất ở đô thị
12Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.850.000----Đất ở đô thị
13Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.380.000----Đất ở đô thị
14Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.700.000----Đất ở đô thị
15Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.800.000----Đất ở đô thị
16Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.230.000----Đất ở đô thị
17Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.520.000----Đất ở đô thị
18Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.710.000----Đất ở đô thị
19Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.400.000----Đất ở đô thị
20Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.770.000----Đất ở đô thị
21Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.260.000----Đất ở đô thị
22Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.970.000----Đất ở đô thị
23Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31710.000----Đất ở đô thị
24Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.210.000----Đất ở đô thị
25Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá930.000----Đất ở đô thị
26Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.270.000----Đất ở đô thị
27Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.210.000----Đất ở đô thị
28Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)2.220.000----Đất ở đô thị
29Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.210.000----Đất ở đô thị
30Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.210.000----Đất ở đô thị
31Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.280.000----Đất ở đô thị
32Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá1.010.000----Đất ở đô thị
33Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách1.010.000----Đất ở đô thị
34Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.780.000----Đất ở đô thị
35Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.690.000----Đất ở đô thị
36Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37680.000----Đất ở đô thị
37Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
38Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37680.000----Đất ở đô thị
39Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 371.020.000----Đất ở đô thị
40Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường760.000----Đất ở đô thị
41Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37500.000----Đất ở đô thị
42Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường500.000----Đất ở đô thị
43Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -650.000----Đất ở đô thị
44Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -650.000----Đất ở đô thị
45Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)1.050.000----Đất ở đô thị
46Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
47Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
48Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -560.000----Đất ở đô thị
49Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
50Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn920.000----Đất ở đô thị
51Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
52Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.090.000----Đất ở đô thị
53Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.380.000----Đất ở đô thị
54Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -850.000----Đất ở đô thị
55Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)4.455.000----Đất TM-DV đô thị
56Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách6.426.000----Đất TM-DV đô thị
57Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.240.000----Đất TM-DV đô thị
58Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ2.745.000----Đất TM-DV đô thị
59Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm3.843.000----Đất TM-DV đô thị
60Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.458.000----Đất TM-DV đô thị
61Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.323.000----Đất TM-DV đô thị
62Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.233.000----Đất TM-DV đô thị
63Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.556.000----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.232.000----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.105.000----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.665.000----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.042.000----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.430.000----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.620.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.107.000----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.368.000----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.439.000----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.260.000----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.593.000----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.034.000----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.773.000----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31639.000----Đất TM-DV đô thị
78Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.089.000----Đất TM-DV đô thị
79Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá837.000----Đất TM-DV đô thị
80Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.143.000----Đất TM-DV đô thị
81Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.089.000----Đất TM-DV đô thị
82Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)1.998.000----Đất TM-DV đô thị
83Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.089.000----Đất TM-DV đô thị
84Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.989.000----Đất TM-DV đô thị
85Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.052.000----Đất TM-DV đô thị
86Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá909.000----Đất TM-DV đô thị
87Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách909.000----Đất TM-DV đô thị
88Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.602.000----Đất TM-DV đô thị
89Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.521.000----Đất TM-DV đô thị
90Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37612.000----Đất TM-DV đô thị
91Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
92Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37612.000----Đất TM-DV đô thị
93Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37918.000----Đất TM-DV đô thị
94Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường684.000----Đất TM-DV đô thị
95Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37450.000----Đất TM-DV đô thị
96Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường450.000----Đất TM-DV đô thị
97Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -585.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -585.000----Đất TM-DV đô thị
99Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)945.000----Đất TM-DV đô thị
100Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
101Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)4.950.000----Đất ở đô thị
102Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách7.140.000----Đất ở đô thị
103Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.600.000----Đất ở đô thị
104Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ3.050.000----Đất ở đô thị
105Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm4.270.000----Đất ở đô thị
106Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.620.000----Đất ở đô thị
107Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.470.000----Đất ở đô thị
108Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.370.000----Đất ở đô thị
109Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.840.000----Đất ở đô thị
110Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.480.000----Đất ở đô thị
111Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.450.000----Đất ở đô thị
112Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.850.000----Đất ở đô thị
113Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.380.000----Đất ở đô thị
114Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.700.000----Đất ở đô thị
115Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.800.000----Đất ở đô thị
116Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.230.000----Đất ở đô thị
117Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.520.000----Đất ở đô thị
118Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.710.000----Đất ở đô thị
119Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.400.000----Đất ở đô thị
120Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.770.000----Đất ở đô thị
121Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.260.000----Đất ở đô thị
122Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.970.000----Đất ở đô thị
123Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31710.000----Đất ở đô thị
124Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.210.000----Đất ở đô thị
125Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá930.000----Đất ở đô thị
126Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.270.000----Đất ở đô thị
127Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.210.000----Đất ở đô thị
128Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)2.220.000----Đất ở đô thị
129Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.210.000----Đất ở đô thị
130Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.210.000----Đất ở đô thị
131Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.280.000----Đất ở đô thị
132Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá1.010.000----Đất ở đô thị
133Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách1.010.000----Đất ở đô thị
134Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.780.000----Đất ở đô thị
135Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.690.000----Đất ở đô thị
136Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37680.000----Đất ở đô thị
137Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
138Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37680.000----Đất ở đô thị
139Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 371.020.000----Đất ở đô thị
140Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường760.000----Đất ở đô thị
141Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37500.000----Đất ở đô thị
142Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường500.000----Đất ở đô thị
143Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -650.000----Đất ở đô thị
144Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -650.000----Đất ở đô thị
145Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)1.050.000----Đất ở đô thị
146Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
147Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
148Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -560.000----Đất ở đô thị
149Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
150Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn920.000----Đất ở đô thị
151Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
152Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn1.090.000----Đất ở đô thị
153Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.380.000----Đất ở đô thị
154Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -850.000----Đất ở đô thị
155Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)4.455.000----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách6.426.000----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh3.240.000----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ2.745.000----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm3.843.000----Đất TM-DV đô thị
160Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.458.000----Đất TM-DV đô thị
161Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.323.000----Đất TM-DV đô thị
162Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.233.000----Đất TM-DV đô thị
163Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.556.000----Đất TM-DV đô thị
164Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)2.232.000----Đất TM-DV đô thị
165Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)3.105.000----Đất TM-DV đô thị
166Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.665.000----Đất TM-DV đô thị
167Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm3.042.000----Đất TM-DV đô thị
168Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.430.000----Đất TM-DV đô thị
169Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.620.000----Đất TM-DV đô thị
170Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.107.000----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.368.000----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.439.000----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.260.000----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.593.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 272.034.000----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.773.000----Đất TM-DV đô thị
177Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31639.000----Đất TM-DV đô thị
178Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.089.000----Đất TM-DV đô thị
179Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá837.000----Đất TM-DV đô thị
180Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.143.000----Đất TM-DV đô thị
181Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 61.089.000----Đất TM-DV đô thị
182Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)1.998.000----Đất TM-DV đô thị
183Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.089.000----Đất TM-DV đô thị
184Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.989.000----Đất TM-DV đô thị
185Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)2.052.000----Đất TM-DV đô thị
186Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá909.000----Đất TM-DV đô thị
187Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách909.000----Đất TM-DV đô thị
188Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.602.000----Đất TM-DV đô thị
189Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.521.000----Đất TM-DV đô thị
190Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37612.000----Đất TM-DV đô thị
191Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
192Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37612.000----Đất TM-DV đô thị
193Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37918.000----Đất TM-DV đô thị
194Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường684.000----Đất TM-DV đô thị
195Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37450.000----Đất TM-DV đô thị
196Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường450.000----Đất TM-DV đô thị
197Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -585.000----Đất TM-DV đô thị
198Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -585.000----Đất TM-DV đô thị
199Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)945.000----Đất TM-DV đô thị
200Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
201Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
202Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -504.000----Đất TM-DV đô thị
203Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
204Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn828.000----Đất TM-DV đô thị
205Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -450.000----Đất TM-DV đô thị
206Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn981.000----Đất TM-DV đô thị
207Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.242.000----Đất TM-DV đô thị
208Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -765.000----Đất TM-DV đô thị
209Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn)3.960.000----Đất SX-KD đô thị
210Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách5.712.000----Đất SX-KD đô thị
211Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuCầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh2.880.000----Đất SX-KD đô thị
212Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ2.440.000----Đất SX-KD đô thị
213Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm3.416.000----Đất SX-KD đô thị
214Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo)1.296.000----Đất SX-KD đô thị
215Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn1.176.000----Đất SX-KD đô thị
216Huyện Dương Minh ChâuĐường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé)1.096.000----Đất SX-KD đô thị
217Huyện Dương Minh ChâuĐường số 23 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan2.272.000----Đất SX-KD đô thị
218Huyện Dương Minh ChâuĐường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh ChâuCù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới)1.984.000----Đất SX-KD đô thị
219Huyện Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện)2.760.000----Đất SX-KD đô thị
220Huyện Dương Minh ChâuĐường số 19 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.480.000----Đất SX-KD đô thị
221Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm2.704.000----Đất SX-KD đô thị
222Huyện Dương Minh ChâuĐường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuUng Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
223Huyện Dương Minh ChâuĐường số 31 - Thị trấn Dương Minh ChâuLê Thị Riêng - Đường số 291.440.000----Đất SX-KD đô thị
224Huyện Dương Minh ChâuĐường số 35 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -984.000----Đất SX-KD đô thị
225Huyện Dương Minh ChâuĐường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu1.216.000----Đất SX-KD đô thị
226Huyện Dương Minh ChâuĐường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện)2.168.000----Đất SX-KD đô thị
227Huyện Dương Minh ChâuĐường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.120.000----Đất SX-KD đô thị
228Huyện Dương Minh ChâuĐường số 25 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình1.416.000----Đất SX-KD đô thị
229Huyện Dương Minh ChâuĐường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Bình - Đường số 271.808.000----Đất SX-KD đô thị
230Huyện Dương Minh ChâuĐường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu1.576.000----Đất SX-KD đô thị
231Huyện Dương Minh ChâuĐường số 29 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrịnh Đình Thảo - Đường số 31568.000----Đất SX-KD đô thị
232Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)968.000----Đất SX-KD đô thị
233Huyện Dương Minh ChâuCHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá744.000----Đất SX-KD đô thị
234Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên)1.016.000----Đất SX-KD đô thị
235Huyện Dương Minh ChâuĐường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6968.000----Đất SX-KD đô thị
236Huyện Dương Minh ChâuĐường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn)1.776.000----Đất SX-KD đô thị
237Huyện Dương Minh ChâuĐường số 22 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -968.000----Đất SX-KD đô thị
238Huyện Dương Minh ChâuĐường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.768.000----Đất SX-KD đô thị
239Huyện Dương Minh ChâuĐường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh)1.824.000----Đất SX-KD đô thị
240Huyện Dương Minh ChâuĐường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá808.000----Đất SX-KD đô thị
241Huyện Dương Minh ChâuĐường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 16 - Suối Xa Cách808.000----Đất SX-KD đô thị
242Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 371.424.000----Đất SX-KD đô thị
243Huyện Dương Minh ChâuĐường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực)1.352.000----Đất SX-KD đô thị
244Huyện Dương Minh ChâuĐường số 13 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37544.000----Đất SX-KD đô thị
245Huyện Dương Minh ChâuĐường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -400.000----Đất SX-KD đô thị
246Huyện Dương Minh ChâuĐường số 11 - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37544.000----Đất SX-KD đô thị
247Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37816.000----Đất SX-KD đô thị
248Huyện Dương Minh ChâuĐường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường608.000----Đất SX-KD đô thị
249Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuNguyễn Chí Thanh - Đường số 37400.000----Đất SX-KD đô thị
250Huyện Dương Minh ChâuĐường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường số 37 - Hết đường400.000----Đất SX-KD đô thị
251Huyện Dương Minh ChâuNgô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -520.000----Đất SX-KD đô thị
252Huyện Dương Minh ChâuĐường số 1 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -520.000----Đất SX-KD đô thị
253Huyện Dương Minh ChâuĐường số 37 - Thị trấn Dương Minh ChâuSuối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ)840.000----Đất SX-KD đô thị
254Huyện Dương Minh ChâuĐường số 39 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -400.000----Đất SX-KD đô thị
255Huyện Dương Minh ChâuĐường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -400.000----Đất SX-KD đô thị
256Huyện Dương Minh ChâuĐường số 6 - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến (tương đương đường số 9) -448.000----Đất SX-KD đô thị
257Huyện Dương Minh ChâuĐường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -400.000----Đất SX-KD đô thị
258Huyện Dương Minh ChâuĐường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn736.000----Đất SX-KD đô thị
259Huyện Dương Minh ChâuĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -400.000----Đất SX-KD đô thị
260Huyện Dương Minh ChâuĐường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh ChâuĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn872.000----Đất SX-KD đô thị
261Huyện Dương Minh ChâuĐường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -1.104.000----Đất SX-KD đô thị
262Huyện Dương Minh ChâuĐường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh ChâuTrọn tuyến -680.000----Đất SX-KD đô thị
263Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-172.250.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)3.380.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m2.330.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi3.340.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 132.230.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi3.020.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình2.200.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 133.080.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN32.720.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng2.990.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K133.390.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)3.280.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)3.920.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)2.230.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K131.850.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-73.000.000----Đất ở nông thôn
279Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-33.460.000----Đất ở nông thôn
280Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền5.170.000----Đất ở nông thôn
281Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh7.700.000----Đất ở nông thôn
282Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-71.900.000----Đất ở nông thôn
283Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng2.610.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình2.100.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.650.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B1.320.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -890.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A1.260.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B1.800.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.800.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)900.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)910.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A1.330.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh900.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiNgã 3 Đất Sét - Cầu K82.470.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiCầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)2.200.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu1.800.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaNgã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-22.570.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaKênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành)2.000.000----Đất ở nông thôn
300Huyện Dương Minh ChâuĐường Sơn ĐìnhGiáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 7901.580.000----Đất ở nông thôn
301Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolĐường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 102.050.000----Đất ở nông thôn
302Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolNgã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh2.100.000----Đất ở nông thôn
303Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BRanh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài1.470.000----Đất ở nông thôn
304Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông1.030.000----Đất ở nông thôn
305Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BCống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu720.000----Đất ở nông thôn
306Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 11.200.000----Đất ở nông thôn
307Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng840.000----Đất ở nông thôn
308Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là1.980.000----Đất ở nông thôn
309Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo900.000----Đất ở nông thôn
310Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh1.800.000----Đất ở nông thôn
311Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất900.000----Đất ở nông thôn
312Huyện Dương Minh ChâuĐường 782Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu)1.500.000----Đất ở nông thôn
313Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.540.0001.179.0001.009.000--Đất ở nông thôn
314Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-879.000642.000494.000--Đất ở nông thôn
315Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-385.000282.000202.000--Đất ở nông thôn
316Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-171.800.000----Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)2.704.000----Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m1.864.000----Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi2.672.000----Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 131.784.000----Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi2.416.000----Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình1.760.000----Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 132.464.000----Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN32.176.000----Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng2.392.000----Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K132.712.000----Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)2.624.000----Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)3.136.000----Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)1.784.000----Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K131.480.000----Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-72.400.000----Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-32.768.000----Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền4.136.000----Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh6.160.000----Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-71.520.000----Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng2.088.000----Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.320.000----Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B1.056.000----Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -712.000----Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A1.008.000----Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)720.000----Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)728.000----Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A1.064.000----Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh720.000----Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiNgã 3 Đất Sét - Cầu K81.976.000----Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Bến CủiCầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu)1.760.000----Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Dương Minh ChâuĐường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22)Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaNgã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-22.056.000----Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Dương Minh ChâuĐường Chà Là - Trường HòaKênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành)1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Dương Minh ChâuĐường Sơn ĐìnhGiáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 7901.264.000----Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolĐường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 101.640.000----Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - KhedolNgã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BRanh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài1.176.000----Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông824.000----Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 781BCống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu576.000----Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1960.000----Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Dương Minh ChâuĐường DH 10Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng672.000----Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là1.584.000----Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo720.000----Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh)Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất720.000----Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Dương Minh ChâuĐường 782Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu)1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Dương Minh ChâuKhu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.232.000943.000807.000--Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Dương Minh ChâuKhu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-703.000514.000395.000--Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Dương Minh ChâuKhu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-308.000226.000162.000--Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-171.575.000----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy)2.366.000----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m1.631.000----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi2.338.000----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 131.561.000----Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường số 13 - cầu Cầu Khởi2.114.000----Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình1.540.000----Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 132.156.000----Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Đường ĐH 13 - Kênh TN31.904.000----Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng2.093.000----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K132.373.000----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT784Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà)2.296.000----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận)2.744.000----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà)1.561.000----Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K131.295.000----Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Cầu K13 - Đường số 7-72.100.000----Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 7-7 - Đường số 3-32.422.000----Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường số 3-3 - Đường thuyền3.619.000----Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT781Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh5.390.000----Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường 784 - Đường số 7-71.330.000----Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Dương Minh ChâuĐường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng)Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng1.827.000----Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình1.470.000----Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường Sơn Đình - Đường DH 101.155.000----Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Dương Minh ChâuĐường ĐT 790Đường DH 10 - Đường ĐT 781B924.000----Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Dương Minh ChâuĐường 789Trọn tuyến -623.000----Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A882.000----Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhKênh TN0-2A - Đường ĐT 784B1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhĐường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Dương Minh ChâuĐường Suối Đá - Phước Ninh - Phước MinhNgã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội)630.000----Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhĐầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa)637.000----Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A931.000----Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Dương Minh ChâuĐường Phước Minh - Lộc NinhCống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh630.000----Đất SX-KD nông thôn
4.7/5 - (98 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn cũng thích
Để lại phản hồi

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công khai.