• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen dak glei tinh kon tum
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Đăk Glei – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng)760.000456.000228.000--Đất ở đô thị
2Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung)735.000441.000221.000--Đất ở đô thị
3Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi741.000445.000222.000--Đất ở đô thị
4Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)700.000420.000210.000--Đất ở đô thị
5Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt2.340.0001.404.000702.000--Đất ở đô thị
6Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)3.915.0002.349.0001.175.000--Đất ở đô thị
7Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ5.115.0003.069.0001.535.000--Đất ở đô thị
8Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)4.960.0002.976.0001.488.000--Đất ở đô thị
9Huyện Đăk GleiChu Văn AnTừ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung2.000.0001.200.000600.000--Đất ở đô thị
10Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)3.040.0001.824.000912.000--Đất ở đô thị
11Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ600.000360.000180.000--Đất ở đô thị
12Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)945.000567.000284.000--Đất ở đô thị
13Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây768.000461.000230.000--Đất ở đô thị
14Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai)589.000353.000177.000--Đất ở đô thị
15Huyện Đăk GleiLê LợiTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía)1.140.000684.000342.000--Đất ở đô thị
16Huyện Đăk GleiLê LợiTừ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại608.000365.000182.000--Đất ở đô thị
17Huyện Đăk GleiTrần PhúTừ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)2.205.0001.323.000662.000--Đất ở đô thị
18Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.680.0001.008.000504.000--Đất ở đô thị
19Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo900.000540.000270.000--Đất ở đô thị
20Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)2.185.0001.311.000656.000--Đất ở đô thị
21Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ840.000504.000252.000--Đất ở đô thị
22Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)2.205.0001.323.000662.000--Đất ở đô thị
23Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang1.575.000945.000473.000--Đất ở đô thị
24Huyện Đăk GleiTuyến đường nhánh giao với đường A KhanhTừ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao -630.000378.000189.000--Đất ở đô thị
25Huyện Đăk GleiNguyễn HuệTừ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ3.900.0002.340.0001.170.000--Đất ở đô thị
26Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.520.000912.000456.000--Đất ở đô thị
27Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re646.000388.000194.000--Đất ở đô thị
28Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m1.040.000624.000312.000--Đất ở đô thị
29Huyện Đăk GleiNguyễn Thị Minh KhaiTừ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/51.150.000690.000345.000--Đất ở đô thị
30Huyện Đăk GleiVõ Thị SáuTừ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công672.000403.000202.000--Đất ở đô thị
31Huyện Đăk GleiLê Hữu TrácTừ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế672.000403.000202.000--Đất ở đô thị
32Huyện Đăk GleiCác vị trí đất ở còn lại-585.000351.000176.000--Đất ở đô thị
33Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng)608.000364.800182.400--Đất TM-DV đô thị
34Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung)588.000352.800176.800--Đất TM-DV đô thị
35Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi592.800356.000177.600--Đất TM-DV đô thị
36Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)560.000336.000168.000--Đất TM-DV đô thị
37Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt1.872.0001.123.200561.600--Đất TM-DV đô thị
38Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)3.132.0001.879.200940.000--Đất TM-DV đô thị
39Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ4.092.0002.455.2001.228.000--Đất TM-DV đô thị
40Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)3.968.0002.380.8001.190.400--Đất TM-DV đô thị
41Huyện Đăk GleiChu Văn AnTừ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung1.600.000960.000480.000--Đất TM-DV đô thị
42Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)2.432.0001.459.200729.600--Đất TM-DV đô thị
43Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ480.000288.000144.000--Đất TM-DV đô thị
44Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)756.000453.600227.200--Đất TM-DV đô thị
45Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây614.400368.800184.000--Đất TM-DV đô thị
46Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai)471.200282.400141.600--Đất TM-DV đô thị
47Huyện Đăk GleiLê LợiTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía)912.000547.200273.600--Đất TM-DV đô thị
48Huyện Đăk GleiLê LợiTừ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại486.400292.000145.600--Đất TM-DV đô thị
49Huyện Đăk GleiTrần PhúTừ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.764.0001.058.400529.600--Đất TM-DV đô thị
50Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.344.000806.400403.200--Đất TM-DV đô thị
51Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo720.000432.000216.000--Đất TM-DV đô thị
52Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.748.0001.048.800524.800--Đất TM-DV đô thị
53Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ672.000403.200201.600--Đất TM-DV đô thị
54Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.764.0001.058.400529.600--Đất TM-DV đô thị
55Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang1.260.000756.000378.400--Đất TM-DV đô thị
56Huyện Đăk GleiTuyến đường nhánh giao với đường A KhanhTừ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao -504.000302.400151.200--Đất TM-DV đô thị
57Huyện Đăk GleiNguyễn HuệTừ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ3.120.0001.872.000936.000--Đất TM-DV đô thị
58Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.216.000729.600364.800--Đất TM-DV đô thị
59Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re516.800310.400155.200--Đất TM-DV đô thị
60Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m832.000499.200249.600--Đất TM-DV đô thị
61Huyện Đăk GleiNguyễn Thị Minh KhaiTừ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/5920.000552.000276.000--Đất TM-DV đô thị
62Huyện Đăk GleiVõ Thị SáuTừ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công537.600322.400161.600--Đất TM-DV đô thị
63Huyện Đăk GleiLê Hữu TrácTừ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế537.600322.400161.600--Đất TM-DV đô thị
64Huyện Đăk GleiCác vị trí đất ở còn lại-468.000280.800140.800--Đất TM-DV đô thị
65Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng)608.000364.800182.400--Đất SX-KD đô thị
66Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung)588.000352.800176.800--Đất SX-KD đô thị
67Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi592.800356.000177.600--Đất SX-KD đô thị
68Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí MinhTừ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)560.000336.000168.000--Đất SX-KD đô thị
69Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt1.872.0001.123.200561.600--Đất SX-KD đô thị
70Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)3.132.0001.879.200940.000--Đất SX-KD đô thị
71Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ4.092.0002.455.2001.228.000--Đất SX-KD đô thị
72Huyện Đăk GleiHùng VươngTừ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)3.968.0002.380.8001.190.400--Đất SX-KD đô thị
73Huyện Đăk GleiChu Văn AnTừ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung1.600.000960.000480.000--Đất SX-KD đô thị
74Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)2.432.0001.459.200729.600--Đất SX-KD đô thị
75Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ480.000288.000144.000--Đất SX-KD đô thị
76Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)756.000453.600227.200--Đất SX-KD đô thị
77Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây614.400368.800184.000--Đất SX-KD đô thị
78Huyện Đăk GleiCác tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng VươngTừ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai)471.200282.400141.600--Đất SX-KD đô thị
79Huyện Đăk GleiLê LợiTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía)912.000547.200273.600--Đất SX-KD đô thị
80Huyện Đăk GleiLê LợiTừ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại486.400292.000145.600--Đất SX-KD đô thị
81Huyện Đăk GleiTrần PhúTừ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.764.0001.058.400529.600--Đất SX-KD đô thị
82Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.344.000806.400403.200--Đất SX-KD đô thị
83Huyện Đăk GleiLê Hồng PhongTừ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo720.000432.000216.000--Đất SX-KD đô thị
84Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.748.0001.048.800524.800--Đất SX-KD đô thị
85Huyện Đăk GleiLê Văn HiếnTừ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ672.000403.200201.600--Đất SX-KD đô thị
86Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.764.0001.058.400529.600--Đất SX-KD đô thị
87Huyện Đăk GleiA KhanhTừ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang1.260.000756.000378.400--Đất SX-KD đô thị
88Huyện Đăk GleiTuyến đường nhánh giao với đường A KhanhTừ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao -504.000302.400151.200--Đất SX-KD đô thị
89Huyện Đăk GleiNguyễn HuệTừ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ3.120.0001.872.000936.000--Đất SX-KD đô thị
90Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)1.216.000729.600364.800--Đất SX-KD đô thị
91Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re516.800310.400155.200--Đất SX-KD đô thị
92Huyện Đăk GleiTrần Hưng ĐạoTừ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m832.000499.200249.600--Đất SX-KD đô thị
93Huyện Đăk GleiNguyễn Thị Minh KhaiTừ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/5920.000552.000276.000--Đất SX-KD đô thị
94Huyện Đăk GleiVõ Thị SáuTừ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công537.600322.400161.600--Đất SX-KD đô thị
95Huyện Đăk GleiLê Hữu TrácTừ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế537.600322.400161.600--Đất SX-KD đô thị
96Huyện Đăk GleiCác vị trí đất ở còn lại-468.000280.800140.800--Đất SX-KD đô thị
97Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)5.120.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia5.280.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier3.680.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven2.116.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất570.000----Đất ở nông thôn
102Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)864.000----Đất ở nông thôn
103Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc720.000----Đất ở nông thôn
104Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra810.000----Đất ở nông thôn
105Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc918.000----Đất ở nông thôn
106Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi.576.000----Đất ở nông thôn
107Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả208.000----Đất ở nông thôn
108Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)240.000----Đất ở nông thôn
109Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh400.000----Đất ở nông thôn
110Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)180.000----Đất ở nông thôn
111Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng1.445.000----Đất ở nông thôn
112Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)1.045.000----Đất ở nông thôn
113Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang900.000----Đất ở nông thôn
114Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước646.000----Đất ở nông thôn
115Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại180.000----Đất ở nông thôn
116Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)204.000----Đất ở nông thôn
117Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)1.105.000----Đất ở nông thôn
118Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)1.350.000----Đất ở nông thôn
119Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)1.005.000----Đất ở nông thôn
120Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra700.000----Đất ở nông thôn
121Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào600.000----Đất ở nông thôn
122Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)192.000----Đất ở nông thôn
123Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong90.000----Đất ở nông thôn
124Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)520.000----Đất ở nông thôn
125Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi )375.000----Đất ở nông thôn
126Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong375.000----Đất ở nông thôn
127Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong255.000----Đất ở nông thôn
128Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể300.000----Đất ở nông thôn
129Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang240.000----Đất ở nông thôn
130Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp585.000----Đất ở nông thôn
131Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)195.000----Đất ở nông thôn
132Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)216.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít450.000----Đất ở nông thôn
134Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)400.000----Đất ở nông thôn
135Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác160.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác221.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)96.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85)221.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)221.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây98.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang98.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)308.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)144.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)195.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong153.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)240.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Long -75.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Môn -104.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Kroong -98.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Pék -120.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Nhoong -65.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Man -78.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk PLô -100.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Choong -75.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Xốp -65.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Mường Hoong -49.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Ngọc Linh -49.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk Môn -1.020.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Choong -689.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Long -448.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Man -520.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) -429.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Mường Hoong -378.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong -260.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) -300.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)4.096.000----Đất TM-DV nông thôn
167Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia4.224.000----Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier2.944.000----Đất TM-DV nông thôn
169Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven1.692.800----Đất TM-DV nông thôn
170Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất456.000----Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)691.200----Đất TM-DV nông thôn
172Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc576.000----Đất TM-DV nông thôn
173Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra648.000----Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc734.400----Đất TM-DV nông thôn
175Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi.460.800----Đất TM-DV nông thôn
176Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả166.400----Đất TM-DV nông thôn
177Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)192.000----Đất TM-DV nông thôn
178Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh320.000----Đất TM-DV nông thôn
179Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)144.000----Đất TM-DV nông thôn
180Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng1.156.000----Đất TM-DV nông thôn
181Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)836.000----Đất TM-DV nông thôn
182Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang720.000----Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước516.800----Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại144.000----Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)163.200----Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)884.000----Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)1.080.000----Đất TM-DV nông thôn
188Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)804.000----Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra560.000----Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào480.000----Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)153.600----Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong72.000----Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)416.000----Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi )300.000----Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong300.000----Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong204.000----Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể240.000----Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang192.000----Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp468.000----Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)156.000----Đất TM-DV nông thôn
201Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)172.800----Đất TM-DV nông thôn
202Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít360.000----Đất TM-DV nông thôn
203Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)320.000----Đất TM-DV nông thôn
204Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác128.000----Đất TM-DV nông thôn
205Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác176.800----Đất TM-DV nông thôn
206Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)76.800----Đất TM-DV nông thôn
207Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85)176.800----Đất TM-DV nông thôn
208Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)176.800----Đất TM-DV nông thôn
209Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây78.400----Đất TM-DV nông thôn
210Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang78.400----Đất TM-DV nông thôn
211Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)246.400----Đất TM-DV nông thôn
212Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)115.200----Đất TM-DV nông thôn
213Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)156.000----Đất TM-DV nông thôn
214Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong122.400----Đất TM-DV nông thôn
215Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)192.000----Đất TM-DV nông thôn
216Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Long -60.000----Đất TM-DV nông thôn
217Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Môn -83.200----Đất TM-DV nông thôn
218Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Kroong -78.400----Đất TM-DV nông thôn
219Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Pék -96.000----Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Nhoong -52.000----Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Man -62.400----Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk PLô -80.000----Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Choong -60.000----Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Xốp -52.000----Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Mường Hoong -39.200----Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Ngọc Linh -39.200----Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk Môn -816.000----Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Choong -551.200----Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Long -358.400----Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Man -416.000----Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) -343.200----Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Mường Hoong -302.400----Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong -208.000----Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) -240.000----Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)4.096.000----Đất SX-KD nông thôn
236Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia4.224.000----Đất SX-KD nông thôn
237Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier2.944.000----Đất SX-KD nông thôn
238Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven1.692.800----Đất SX-KD nông thôn
239Huyện Đăk GleiDọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chínhTừ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất456.000----Đất SX-KD nông thôn
240Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)691.200----Đất SX-KD nông thôn
241Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc576.000----Đất SX-KD nông thôn
242Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra648.000----Đất SX-KD nông thôn
243Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc734.400----Đất SX-KD nông thôn
244Huyện Đăk GleiĐoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi.460.800----Đất SX-KD nông thôn
245Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả166.400----Đất SX-KD nông thôn
246Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)192.000----Đất SX-KD nông thôn
247Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh320.000----Đất SX-KD nông thôn
248Huyện Đăk GleiCác đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chínhTừ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)144.000----Đất SX-KD nông thôn
249Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng1.156.000----Đất SX-KD nông thôn
250Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)836.000----Đất SX-KD nông thôn
251Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang720.000----Đất SX-KD nông thôn
252Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước516.800----Đất SX-KD nông thôn
253Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại144.000----Đất SX-KD nông thôn
254Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)163.200----Đất SX-KD nông thôn
255Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)884.000----Đất SX-KD nông thôn
256Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
257Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)804.000----Đất SX-KD nông thôn
258Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra560.000----Đất SX-KD nông thôn
259Huyện Đăk GleiCác đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chínhTừ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào480.000----Đất SX-KD nông thôn
260Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)153.600----Đất SX-KD nông thôn
261Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong72.000----Đất SX-KD nông thôn
262Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)416.000----Đất SX-KD nông thôn
263Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi )300.000----Đất SX-KD nông thôn
264Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong300.000----Đất SX-KD nông thôn
265Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong204.000----Đất SX-KD nông thôn
266Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể240.000----Đất SX-KD nông thôn
267Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang192.000----Đất SX-KD nông thôn
268Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp468.000----Đất SX-KD nông thôn
269Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)156.000----Đất SX-KD nông thôn
270Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)172.800----Đất SX-KD nông thôn
271Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít360.000----Đất SX-KD nông thôn
272Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)320.000----Đất SX-KD nông thôn
273Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác128.000----Đất SX-KD nông thôn
274Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác176.800----Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)76.800----Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85)176.800----Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)176.800----Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây78.400----Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang78.400----Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)246.400----Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)115.200----Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)156.000----Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônTừ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong122.400----Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Đăk GleiKhu dân cư nông thônĐoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)192.000----Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Long -60.000----Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Môn -83.200----Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Kroong -78.400----Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Pék -96.000----Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Nhoong -52.000----Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Man -62.400----Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk PLô -80.000----Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Đăk Choong -60.000----Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Xốp -52.000----Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Mường Hoong -39.200----Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Đăk GleiCác khu vực khác tại nông thônXã Ngọc Linh -39.200----Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk Môn -816.000----Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Choong -551.200----Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Long -358.400----Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Đăk Man -416.000----Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) -343.200----Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm xã Mường Hoong -302.400----Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong -208.000----Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Đăk GleiTrung tâm cụm xã, trung tâm các xãTrung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) -240.000----Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk GleiĐất chuyên trồng lúa -46.000----Đất trồng lúa
305Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk GleiĐất trồng lúa còn lại -32.000----Đất trồng lúa
306Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)Đất chuyên trồng lúa -42.000----Đất trồng lúa
307Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)Đất trồng lúa còn lại -27.000----Đất trồng lúa
308Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk Glei-18.000----Đất trồng cây hàng năm
309Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)-15.000----Đất trồng cây hàng năm
310Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk Glei-18.000----Đất trồng cây lâu năm
311Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)-15.000----Đất trồng cây lâu năm
312Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk Glei-6.000----Đất rừng sản xuất
313Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)-5.000----Đất rừng sản xuất
314Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk Glei-22.000----Đất nuôi trồng thủy sản
315Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)-13.000----Đất nuôi trồng thủy sản
316Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk GleiĐối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -22.000----Đất nông nghiệp khác
317Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -13.000----Đất nông nghiệp khác
318Huyện Đăk GleiThị trấn Đăk Glei-18.000----Đất nông nghiệp khác
319Huyện Đăk GleiHUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã)-15.000----Đất nông nghiệp khác
4.9/5 - (995 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.