Bảng giá đất huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất Huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng) | 760.000 | 456.000 | 228.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 735.000 | 441.000 | 221.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi | 741.000 | 445.000 | 222.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 700.000 | 420.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 2.340.000 | 1.404.000 | 702.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 3.915.000 | 2.349.000 | 1.175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 5.115.000 | 3.069.000 | 1.535.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 4.960.000 | 2.976.000 | 1.488.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đăk Glei | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 2.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 3.040.000 | 1.824.000 | 912.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 945.000 | 567.000 | 284.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây | 768.000 | 461.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai) | 589.000 | 353.000 | 177.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía) | 1.140.000 | 684.000 | 342.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại | 608.000 | 365.000 | 182.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đăk Glei | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 2.205.000 | 1.323.000 | 662.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.680.000 | 1.008.000 | 504.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 2.185.000 | 1.311.000 | 656.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 2.205.000 | 1.323.000 | 662.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang | 1.575.000 | 945.000 | 473.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đăk Glei | Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao - | 630.000 | 378.000 | 189.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.520.000 | 912.000 | 456.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re | 646.000 | 388.000 | 194.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/5 | 1.150.000 | 690.000 | 345.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đăk Glei | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công | 672.000 | 403.000 | 202.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Đăk Glei | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế | 672.000 | 403.000 | 202.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đăk Glei | Các vị trí đất ở còn lại | - | 585.000 | 351.000 | 176.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng) | 608.000 | 364.800 | 182.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 588.000 | 352.800 | 176.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi | 592.800 | 356.000 | 177.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 560.000 | 336.000 | 168.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 1.872.000 | 1.123.200 | 561.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 3.132.000 | 1.879.200 | 940.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 4.092.000 | 2.455.200 | 1.228.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 3.968.000 | 2.380.800 | 1.190.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Đăk Glei | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 2.432.000 | 1.459.200 | 729.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 756.000 | 453.600 | 227.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây | 614.400 | 368.800 | 184.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai) | 471.200 | 282.400 | 141.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía) | 912.000 | 547.200 | 273.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại | 486.400 | 292.000 | 145.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Đăk Glei | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.344.000 | 806.400 | 403.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.748.000 | 1.048.800 | 524.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ | 672.000 | 403.200 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang | 1.260.000 | 756.000 | 378.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Đăk Glei | Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao - | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ | 3.120.000 | 1.872.000 | 936.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.216.000 | 729.600 | 364.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re | 516.800 | 310.400 | 155.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m | 832.000 | 499.200 | 249.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/5 | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Đăk Glei | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công | 537.600 | 322.400 | 161.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Đăk Glei | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế | 537.600 | 322.400 | 161.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Đăk Glei | Các vị trí đất ở còn lại | - | 468.000 | 280.800 | 140.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - đến hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung)(Chung Năng) | 608.000 | 364.800 | 182.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc. Y Vưu (thôn Đăk Chung) (Chung Năng) - đến đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 588.000 | 352.800 | 176.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet. Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - đến Nam cầu Đăk Pôi | 592.800 | 356.000 | 177.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 560.000 | 336.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 1.872.000 | 1.123.200 | 561.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 3.132.000 | 1.879.200 | 940.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 4.092.000 | 2.455.200 | 1.228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ ngã tư Trần phú. Hùng Vương. Nguyễn Huệ - đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 3.968.000 | 2.380.800 | 1.190.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Đăk Glei | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương - đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 2.432.000 | 1.459.200 | 729.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba chợ thị trấn - đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 756.000 | 453.600 | 227.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - đến hết đất nhà ông A Tây | 614.400 | 368.800 | 184.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - đến đất nhà ông Chính Mai) | 471.200 | 282.400 | 141.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía) | 912.000 | 547.200 | 273.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân. bà Y Vía - đến hết đoạn còn lại | 486.400 | 292.000 | 145.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Đăk Glei | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.344.000 | 806.400 | 403.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Phú - đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.748.000 | 1.048.800 | 524.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba nhà ông A Nghét - đến hết đường nhà Mạnh Ngọ | 672.000 | 403.200 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.764.000 | 1.058.400 | 529.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - đến ngầm suối Đăk Pang | 1.260.000 | 756.000 | 378.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Đăk Glei | Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao - | 504.000 | 302.400 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy - đến hết đường Nguyễn Huệ | 3.120.000 | 1.872.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội - đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.216.000 | 729.600 | 364.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - đến hết phần đất nhà bà Y Re | 516.800 | 310.400 | 155.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà bà Y Re - đến cách đường A Khanh 50m | 832.000 | 499.200 | 249.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội - đến Hội trường thôn 16/5 | 920.000 | 552.000 | 276.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Đăk Glei | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ - đến hết đất nhà ông Bảy Công | 537.600 | 322.400 | 161.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Đăk Glei | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối - đến hết đất Trung tâm y tế | 537.600 | 322.400 | 161.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Đăk Glei | Các vị trí đất ở còn lại | - | 468.000 | 280.800 | 140.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven | 2.116.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc | 918.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng | 1.445.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 1.045.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước | 646.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 1.005.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) | 192.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi ) | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong | 255.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) | 96.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây | 98.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang | 98.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 153.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Long - | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Môn - | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Kroong - | 98.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Pék - | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Nhoong - | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Man - | 78.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk PLô - | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Choong - | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Xốp - | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Mường Hoong - | 49.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Ngọc Linh - | 49.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk Môn - | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Choong - | 689.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Long - | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Man - | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) - | 429.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Mường Hoong - | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong - | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) - | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) | 4.096.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier | 2.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven | 1.692.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất | 456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) | 691.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc | 734.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả | 166.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng | 1.156.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 836.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước | 516.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) | 163.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 884.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 804.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) | 153.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) | 156.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 172.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) | 76.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây | 78.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang | 78.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) | 246.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) | 115.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) | 156.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 122.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Long - | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Môn - | 83.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Kroong - | 78.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Pék - | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Nhoong - | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Man - | 62.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk PLô - | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Choong - | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Xốp - | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Mường Hoong - | 39.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Ngọc Linh - | 39.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk Môn - | 816.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Choong - | 551.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Long - | 358.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Man - | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) - | 343.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Mường Hoong - | 302.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong - | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) - | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) | 4.096.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) - Đến Nam cầu Đăk Gia | 4.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ Bắc cầu Đăk Gia - Đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier | 2.944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Đến phía Nam cầu Đăk Ven | 1.692.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính | Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong - Đến phía Bắc cầu Đăk Wất | 456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Wất - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) | 691.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) - Đến phía Bắc cầu Đăk Túc | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam cầu Đăk Túc - Đến Cống Đăk Tra | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Nam trạm Kiểm lâm - Đến Hết khu dân cư làng Đăk Giấc | 734.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Đăk Glei | Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc - Đến giáp huyện Ngọc Hồi. | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ phía Bắc cầu Đăk Ven - Đến ngã ba Đăk Tả | 166.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Tả - Đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Đến Hết đất nhà hàng Ngọc Linh | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh chính còn lại - Ven trục đường giao thông chính | Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh - Đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Chu Văn An - Đi khu quy hoạch Đông Thượng | 1.156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 836.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Đến cầu treo Đăk Rang | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Dền - Đến đường lên Nhà máy nước | 516.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường lên Nhà máy nước - Đến đoạn còn lại | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) - Đến Hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a) | 163.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 884.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ nhà ông Vững - Đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ đường Hùng Vương - Đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 804.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến ngã ba A Khanh - Đăk Ra | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Đăk Glei | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương - Ven trục đường giao thông chính | Từ ngã ba Đăk Lôi - Đến Hết đất nhà ông Hào | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường HCM - Đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong) | 153.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đường Đăk Tả - Đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hồ Đăk Tin - Đến Hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã) | 416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Kon BRỏi - đến cầu Bê Rê (Đăk Mi ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Bê Rê - Đến Hết địa giới hành chính xã Đăk Choong | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế - Đến ngã tư cầu Mường Hoong | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư cầu Mường Hoong - Đến Hết Làng Đăk Bể | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong - Đến ngã tư thôn Kung Quang | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - Đến cầu Đăk Choong xã Xốp | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu Đăk Choong - Đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường HCM - Đến Hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 172.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác | 128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) | 76.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây | 78.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang | 78.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) | 246.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) | 115.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 122.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Long - | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Môn - | 83.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Kroong - | 78.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Pék - | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Nhoong - | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Man - | 62.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk PLô - | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Choong - | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Xốp - | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Mường Hoong - | 39.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Ngọc Linh - | 39.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk Môn - | 816.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Choong - | 551.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Long - | 358.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Man - | 416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) - | 343.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Mường Hoong - | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong - | 208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk PLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) - | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | Đất chuyên trồng lúa - | 46.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
305 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | Đất trồng lúa còn lại - | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
306 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | Đất chuyên trồng lúa - | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
307 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | Đất trồng lúa còn lại - | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
308 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | - | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
309 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | - | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
310 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | - | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
311 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | - | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
312 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | - | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
313 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | - | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
314 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | - | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
315 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
316 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 22.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
317 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
318 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | - | 18.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
319 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | - | 15.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |