• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Hoàng Mai – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Hoàng MaiBằng B - Thanh LiệtThôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
2Quận Hoàng MaiBằng LiệtĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
3Quận Hoàng MaiBùi Huy BíchĐầu đường - Cuối đường85.560.00048.769.00037.619.00033.617.000-Đất ở
4Quận Hoàng MaiBùi Quốc KháiĐoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
5Quận Hoàng MaiBùi Xương TrạchĐịa phận quận Hoàng Mai -74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
6Quận Hoàng MaiĐại TừGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
7Quận Hoàng MaiĐạm PhươngĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
8Quận Hoàng MaiĐặng Trần ĐứcTừ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì)57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
9Quận Hoàng MaiĐặng Xuân BảngNgã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
10Quận Hoàng MaiĐịnh CôngĐịa phận quận Hoàng Mai -92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
11Quận Hoàng MaiĐịnh Công HạĐịnh Công - Định Công Thượng67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
12Quận Hoàng MaiĐịnh Công ThượngCầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
13Quận Hoàng MaiĐỗ MườiTừ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư97.092.00054.372.00041.781.00037.239.000-Đất ở
14Quận Hoàng MaiĐỗ MườiNgã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam)93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
15Quận Hoàng MaiĐống KỳTừ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23)74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
16Quận Hoàng MaiĐông ThiênĐầu đường - Cuối đường51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
17Quận Hoàng MaiĐường Đại Kim đi Tân TriềuKim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
18Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Trong đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
19Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
20Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú49.600.00030.256.00023.664.00021.344.000-Đất ở
21Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai44.640.00028.123.00022.133.00020.045.000-Đất ở
22Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
23Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
24Quận Hoàng MaiĐường gom chân đê Sông HồngGiáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú43.493.00028.270.00022.378.00020.344.000-Đất ở
25Quận Hoàng MaiĐường hai bên bờ sông SétTrương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào92.690.00051.906.00039.887.00035.551.000-Đất ở
26Quận Hoàng MaiĐường nối Quốc lộ 1A - Trương ĐịnhGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
27Quận Hoàng MaiĐường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai)-78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
28Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ HiệpĐường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
29Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 178.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
30Quận Hoàng MaiĐường sau Làng Yên DuyênThôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
31Quận Hoàng MaiĐường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở-75.516.00043.044.00033.203.00029.670.000-Đất ở
32Quận Hoàng MaiĐường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh-93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
33Quận Hoàng MaiĐường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh TrìPhố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì57.040.00034.794.00027.214.00024.546.000-Đất ở
34Quận Hoàng MaiĐường từ Tam Trinh đến chợ Yên DuyênTam Trinh - chợ Yên Duyên67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
35Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát86.304.00049.193.00037.946.00033.909.000-Đất ở
36Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân75.516.00043.044.00033.203.00029.670.000-Đất ở
37Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát125.860.00067.964.00051.806.00045.919.000-Đất ở
38Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân111.476.00061.312.00046.928.00041.714.000-Đất ở
39Quận Hoàng MaiGiáp BátĐầu đường - Cuối đường74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
40Quận Hoàng MaiGiáp NhịNgõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
41Quận Hoàng MaiHà Kế TấnTừ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công78.430.00044.705.00034.484.00030.815.000-Đất ở
42Quận Hoàng MaiHoàng LiệtĐầu đường - Cuối đường93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
43Quận Hoàng MaiHoàng MaiĐầu đường - Cuối đường75.516.00043.044.00033.203.00029.670.000-Đất ở
44Quận Hoàng MaiHồng QuangCổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ111.476.00061.312.00046.928.00041.714.000-Đất ở
45Quận Hoàng MaiHưng PhúcĐầu đường - Cuối đường67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
46Quận Hoàng MaiHưng Thịnhngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở67.735.00039.286.00030.415.00027.247.000-Đất ở
47Quận Hoàng MaiKhuyến LươngĐầu đường - Cuối đường51.336.00032.342.00025.453.00023.052.000-Đất ở
48Quận Hoàng MaiKim ĐồngĐầu đường - Cuối đường110.515.00060.783.00046.523.00041.354.000-Đất ở
49Quận Hoàng MaiKim GiangĐịa phận quận Hoàng Mai -74.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
50Quận Hoàng MaiLinh ĐàmĐặng Xuân Bảng - Đường vành đai 374.865.00042.673.00032.916.00029.415.000-Đất ở
51Quận Hoàng MaiLinh ĐườngĐầu đường - Cuối đường93.496.00052.358.00040.233.00035.860.000-Đất ở
52Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 15,0m -69.043.00040.045.000---Đất ở
53Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 11,5m -58.974.00035.974.000---Đất ở
54Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 25,0m -89.900.00050.344.000---Đất ở
55Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 12,0m -79.112.00045.094.000---Đất ở
56Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 10,5m -63.290.00037.974.000---Đất ở
57Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường 12,5m -63.290.00037.974.000---Đất ở
58Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường <12,5m -50.632.00030.379.000---Đất ở
59Quận Hoàng MaiBằng B - Thanh LiệtThôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
60Quận Hoàng MaiBằng LiệtĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
61Quận Hoàng MaiBùi Huy BíchĐầu đường - Cuối đường27.379.00015.606.00012.064.00010.781.000-Đất TM - DV
62Quận Hoàng MaiBùi Quốc KháiĐoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
63Quận Hoàng MaiBùi Xương TrạchĐịa phận quận Hoàng Mai -23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
64Quận Hoàng MaiĐại TừGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
65Quận Hoàng MaiĐạm PhươngĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
66Quận Hoàng MaiĐặng Trần ĐứcTừ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì)18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
67Quận Hoàng MaiĐặng Xuân BảngNgã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
68Quận Hoàng MaiĐịnh CôngĐịa phận quận Hoàng Mai -29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
69Quận Hoàng MaiĐịnh Công HạĐịnh Công - Định Công Thượng21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
70Quận Hoàng MaiĐịnh Công ThượngCầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
71Quận Hoàng MaiĐỗ MườiTừ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư31.069.00017.399.00013.399.00011.942.000-Đất TM - DV
72Quận Hoàng MaiĐỗ MườiNgã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam)29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
73Quận Hoàng MaiĐống KỳTừ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23)23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
74Quận Hoàng MaiĐông ThiênĐầu đường - Cuối đường16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
75Quận Hoàng MaiĐường Đại Kim đi Tân TriềuKim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
76Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Trong đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì26.312.00014.998.00011.594.00010.360.000-Đất TM - DV
77Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
78Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú15.872.00010.608.0008.975.0007.713.000-Đất TM - DV
79Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai14.285.0009.656.0008.160.0007.013.000-Đất TM - DV
80Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú18.253.00011.134.0008.727.0007.872.000-Đất TM - DV
81Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
82Quận Hoàng MaiĐường gom chân đê Sông HồngGiáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú13.918.0009.047.0007.344.0006.524.000-Đất TM - DV
83Quận Hoàng MaiĐường hai bên bờ sông SétTrương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào29.661.00016.610.00012.791.00011.401.000-Đất TM - DV
84Quận Hoàng MaiĐường nối Quốc lộ 1A - Trương ĐịnhGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
85Quận Hoàng MaiĐường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai)-25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
86Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ HiệpĐường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
87Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 125.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
88Quận Hoàng MaiĐường sau Làng Yên DuyênThôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
89Quận Hoàng MaiĐường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở-24.165.00013.774.00010.648.0009.515.000-Đất TM - DV
90Quận Hoàng MaiĐường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh-29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
91Quận Hoàng MaiĐường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh TrìPhố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì18.253.00011.134.0008.975.0007.872.000-Đất TM - DV
92Quận Hoàng MaiĐường từ Tam Trinh đến chợ Yên DuyênTam Trinh - chợ Yên Duyên21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
93Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát27.617.00015.742.00012.169.00010.874.000-Đất TM - DV
94Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân24.165.00013.774.00010.648.0009.515.000-Đất TM - DV
95Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát40.275.00021.749.00016.614.00014.726.000-Đất TM - DV
96Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân35.672.00019.620.00015.049.00013.377.000-Đất TM - DV
97Quận Hoàng MaiGiáp BátĐầu đường - Cuối đường23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
98Quận Hoàng MaiGiáp NhịNgõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
99Quận Hoàng MaiHà Kế TấnTừ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công25.098.00014.306.00011.059.0009.882.000-Đất TM - DV
100Quận Hoàng MaiHoàng LiệtĐầu đường - Cuối đường29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
101Quận Hoàng MaiHoàng MaiĐầu đường - Cuối đường24.165.00013.774.00010.648.0009.515.000-Đất TM - DV
102Quận Hoàng MaiHồng QuangCổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ35.672.00019.620.00015.049.00013.377.000-Đất TM - DV
103Quận Hoàng MaiHưng PhúcĐầu đường - Cuối đường21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
104Quận Hoàng MaiHưng Thịnhngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở21.675.00012.572.00010.199.0008.784.000-Đất TM - DV
105Quận Hoàng MaiKhuyến LươngĐầu đường - Cuối đường16.428.00010.349.0008.162.0007.392.000-Đất TM - DV
106Quận Hoàng MaiKim ĐồngĐầu đường - Cuối đường35.365.00019.451.00014.920.00013.262.000-Đất TM - DV
107Quận Hoàng MaiKim GiangĐịa phận quận Hoàng Mai -23.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
108Quận Hoàng MaiLinh ĐàmĐặng Xuân Bảng - Đường vành đai 323.957.00013.655.00010.556.0009.433.000-Đất TM - DV
109Quận Hoàng MaiLinh ĐườngĐầu đường - Cuối đường29.919.00016.754.00012.902.00011.500.000-Đất TM - DV
110Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 15,0m -22.094.00012.851.000---Đất TM - DV
111Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 11,5m -18.872.00011.512.000---Đất TM - DV
112Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 25,0m -28.768.00016.110.000---Đất TM - DV
113Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 12,0m -25.316.00014.430.000---Đất TM - DV
114Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 10,5m -20.253.00012.374.000---Đất TM - DV
115Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường 12,5m -20.253.00012.374.000---Đất TM - DV
116Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường <12,5m -16.202.00010.518.000---Đất TM - DV
117Quận Hoàng MaiBằng B - Thanh LiệtThôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
118Quận Hoàng MaiBằng LiệtĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
119Quận Hoàng MaiBùi Huy BíchĐầu đường - Cuối đường17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất SX - KD
120Quận Hoàng MaiBùi Quốc KháiĐoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
121Quận Hoàng MaiBùi Xương TrạchĐịa phận quận Hoàng Mai -15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
122Quận Hoàng MaiĐại TừGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
123Quận Hoàng MaiĐạm PhươngĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
124Quận Hoàng MaiĐặng Trần ĐứcTừ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì)12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
125Quận Hoàng MaiĐặng Xuân BảngNgã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
126Quận Hoàng MaiĐịnh CôngĐịa phận quận Hoàng Mai -19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
127Quận Hoàng MaiĐịnh Công HạĐịnh Công - Định Công Thượng14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
128Quận Hoàng MaiĐịnh Công ThượngCầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
129Quận Hoàng MaiĐỗ MườiTừ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư21.075.00012.866.00010.201.0009.255.000-Đất SX - KD
130Quận Hoàng MaiĐỗ MườiNgã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam)19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
131Quận Hoàng MaiĐống KỳTừ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23)15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
132Quận Hoàng MaiĐông ThiênĐầu đường - Cuối đường10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất SX - KD
133Quận Hoàng MaiĐường Đại Kim đi Tân TriềuKim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
134Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Trong đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì17.594.00011.217.0009.175.0008.133.000-Đất SX - KD
135Quận Hoàng MaiĐường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê)Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
136Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú10.518.0007.459.0006.382.0005.485.000-Đất SX - KD
137Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (ngoài đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai9.562.0006.789.0005.802.0004.987.000-Đất SX - KD
138Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
139Quận Hoàng MaiĐường đê Sông Hồng (trong đê)Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất SX - KD
140Quận Hoàng MaiĐường gom chân đê Sông HồngGiáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú9.897.0007.126.0006.006.0005.161.000-Đất SX - KD
141Quận Hoàng MaiĐường hai bên bờ sông SétTrương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào19.793.00012.316.0009.801.0008.863.000-Đất SX - KD
142Quận Hoàng MaiĐường nối Quốc lộ 1A - Trương ĐịnhGiải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
143Quận Hoàng MaiĐường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai)-16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
144Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ HiệpĐường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
145Quận Hoàng MaiĐường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 116.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
146Quận Hoàng MaiĐường sau Làng Yên DuyênThôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất SX - KD
147Quận Hoàng MaiĐường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở-15.528.00010.481.0008.624.0007.656.000-Đất SX - KD
148Quận Hoàng MaiĐường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh-19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
149Quận Hoàng MaiĐường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh TrìPhố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì12.096.0008.578.0007.339.0006.308.000-Đất SX - KD
150Quận Hoàng MaiĐường từ Tam Trinh đến chợ Yên DuyênTam Trinh - chợ Yên Duyên14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
151Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát17.747.00011.314.0009.255.0008.204.000-Đất SX - KD
152Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đi qua đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân15.528.00010.481.0008.624.0007.656.000-Đất SX - KD
153Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát27.729.00015.862.00012.410.00011.042.000-Đất SX - KD
154Quận Hoàng MaiGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân24.403.00014.309.00011.359.00010.201.000-Đất SX - KD
155Quận Hoàng MaiGiáp BátĐầu đường - Cuối đường15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
156Quận Hoàng MaiGiáp NhịNgõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
157Quận Hoàng MaiHà Kế TấnTừ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công16.494.00010.722.0008.758.0007.819.000-Đất SX - KD
158Quận Hoàng MaiHoàng LiệtĐầu đường - Cuối đường19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
159Quận Hoàng MaiHoàng MaiĐầu đường - Cuối đường15.528.00010.481.0008.624.0007.656.000-Đất SX - KD
160Quận Hoàng MaiHồng QuangCổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ24.403.00014.309.00011.359.00010.201.000-Đất SX - KD
161Quận Hoàng MaiHưng PhúcĐầu đường - Cuối đường14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
162Quận Hoàng MaiHưng Thịnhngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở14.295.00010.006.0008.340.0007.183.000-Đất SX - KD
163Quận Hoàng MaiKhuyến LươngĐầu đường - Cuối đường10.996.0007.808.0006.673.0005.735.000-Đất SX - KD
164Quận Hoàng MaiKim ĐồngĐầu đường - Cuối đường24.193.00014.185.00011.261.00010.113.000-Đất SX - KD
165Quận Hoàng MaiKim GiangĐịa phận quận Hoàng Mai -15.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
166Quận Hoàng MaiLinh ĐàmĐặng Xuân Bảng - Đường vành đai 315.395.00010.391.0008.549.0007.590.000-Đất SX - KD
167Quận Hoàng MaiLinh ĐườngĐầu đường - Cuối đường19.965.00012.423.0009.886.0008.940.000-Đất SX - KD
168Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 15,0m -15.528.00010.481.000---Đất SX - KD
169Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đền Lừ I, IIMặt cắt đường 11,5m -13.311.0009.250.000---Đất SX - KD
170Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 25,0m -19.965.00012.423.000---Đất SX - KD
171Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 12,0m -17.747.00011.314.000---Đất SX - KD
172Quận Hoàng MaiKhu đô thị Định CôngMặt cắt đường 10,5m -14.420.00010.093.000---Đất SX - KD
173Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường 12,5m -14.420.00010.093.000---Đất SX - KD
174Quận Hoàng MaiKhu đô thị Đồng TàuMặt cắt đường <12,5m -12.256.0008.579.000---Đất SX - KD
175Quận Hoàng MaiQ. Hoàng Maicác phường -290.000----Đất trồng lúa
176Quận Hoàng MaiQ. Hoàng Maicác phường -290.000----Đất trồng cây hàng năm
177Quận Hoàng MaiQ. Hoàng Maicác phường -290.000----Đất trồng cây lâu năm
178Quận Hoàng MaiQ. Hoàng Maicác phường -290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (966 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.