Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Quận Hoàng Mai, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hoàng Mai | Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
2 | Quận Hoàng Mai | Bằng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
3 | Quận Hoàng Mai | Bùi Huy Bích | Đầu đường - Cuối đường | 85.560.000 | 48.769.000 | 37.619.000 | 33.617.000 | - | Đất ở |
4 | Quận Hoàng Mai | Bùi Quốc Khái | Đoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
5 | Quận Hoàng Mai | Bùi Xương Trạch | Địa phận quận Hoàng Mai - | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
6 | Quận Hoàng Mai | Đại Từ | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
7 | Quận Hoàng Mai | Đạm Phương | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
8 | Quận Hoàng Mai | Đặng Trần Đức | Từ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì) | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
9 | Quận Hoàng Mai | Đặng Xuân Bảng | Ngã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
10 | Quận Hoàng Mai | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai - | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
11 | Quận Hoàng Mai | Định Công Hạ | Định Công - Định Công Thượng | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
12 | Quận Hoàng Mai | Định Công Thượng | Cầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
13 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Từ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư | 97.092.000 | 54.372.000 | 41.781.000 | 37.239.000 | - | Đất ở |
14 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam) | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
15 | Quận Hoàng Mai | Đống Kỳ | Từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23) | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
16 | Quận Hoàng Mai | Đông Thiên | Đầu đường - Cuối đường | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
17 | Quận Hoàng Mai | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
18 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Trong đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
19 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
20 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 49.600.000 | 30.256.000 | 23.664.000 | 21.344.000 | - | Đất ở |
21 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 44.640.000 | 28.123.000 | 22.133.000 | 20.045.000 | - | Đất ở |
22 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
23 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
24 | Quận Hoàng Mai | Đường gom chân đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 43.493.000 | 28.270.000 | 22.378.000 | 20.344.000 | - | Đất ở |
25 | Quận Hoàng Mai | Đường hai bên bờ sông Sét | Trương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào | 92.690.000 | 51.906.000 | 39.887.000 | 35.551.000 | - | Đất ở |
26 | Quận Hoàng Mai | Đường nối Quốc lộ 1A - Trương Định | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
27 | Quận Hoàng Mai | Đường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai) | - | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
28 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
29 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 1 | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
30 | Quận Hoàng Mai | Đường sau Làng Yên Duyên | Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
31 | Quận Hoàng Mai | Đường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở | - | 75.516.000 | 43.044.000 | 33.203.000 | 29.670.000 | - | Đất ở |
32 | Quận Hoàng Mai | Đường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh | - | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
33 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì | 57.040.000 | 34.794.000 | 27.214.000 | 24.546.000 | - | Đất ở |
34 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên | Tam Trinh - chợ Yên Duyên | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
35 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 86.304.000 | 49.193.000 | 37.946.000 | 33.909.000 | - | Đất ở |
36 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 75.516.000 | 43.044.000 | 33.203.000 | 29.670.000 | - | Đất ở |
37 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 125.860.000 | 67.964.000 | 51.806.000 | 45.919.000 | - | Đất ở |
38 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 111.476.000 | 61.312.000 | 46.928.000 | 41.714.000 | - | Đất ở |
39 | Quận Hoàng Mai | Giáp Bát | Đầu đường - Cuối đường | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
40 | Quận Hoàng Mai | Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
41 | Quận Hoàng Mai | Hà Kế Tấn | Từ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công | 78.430.000 | 44.705.000 | 34.484.000 | 30.815.000 | - | Đất ở |
42 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
43 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | Đầu đường - Cuối đường | 75.516.000 | 43.044.000 | 33.203.000 | 29.670.000 | - | Đất ở |
44 | Quận Hoàng Mai | Hồng Quang | Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ | 111.476.000 | 61.312.000 | 46.928.000 | 41.714.000 | - | Đất ở |
45 | Quận Hoàng Mai | Hưng Phúc | Đầu đường - Cuối đường | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
46 | Quận Hoàng Mai | Hưng Thịnh | ngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở | 67.735.000 | 39.286.000 | 30.415.000 | 27.247.000 | - | Đất ở |
47 | Quận Hoàng Mai | Khuyến Lương | Đầu đường - Cuối đường | 51.336.000 | 32.342.000 | 25.453.000 | 23.052.000 | - | Đất ở |
48 | Quận Hoàng Mai | Kim Đồng | Đầu đường - Cuối đường | 110.515.000 | 60.783.000 | 46.523.000 | 41.354.000 | - | Đất ở |
49 | Quận Hoàng Mai | Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai - | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
50 | Quận Hoàng Mai | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng - Đường vành đai 3 | 74.865.000 | 42.673.000 | 32.916.000 | 29.415.000 | - | Đất ở |
51 | Quận Hoàng Mai | Linh Đường | Đầu đường - Cuối đường | 93.496.000 | 52.358.000 | 40.233.000 | 35.860.000 | - | Đất ở |
52 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 15,0m - | 69.043.000 | 40.045.000 | - | - | - | Đất ở |
53 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 11,5m - | 58.974.000 | 35.974.000 | - | - | - | Đất ở |
54 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 25,0m - | 89.900.000 | 50.344.000 | - | - | - | Đất ở |
55 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 12,0m - | 79.112.000 | 45.094.000 | - | - | - | Đất ở |
56 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 10,5m - | 63.290.000 | 37.974.000 | - | - | - | Đất ở |
57 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường 12,5m - | 63.290.000 | 37.974.000 | - | - | - | Đất ở |
58 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường <12,5m - | 50.632.000 | 30.379.000 | - | - | - | Đất ở |
59 | Quận Hoàng Mai | Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
60 | Quận Hoàng Mai | Bằng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
61 | Quận Hoàng Mai | Bùi Huy Bích | Đầu đường - Cuối đường | 27.379.000 | 15.606.000 | 12.064.000 | 10.781.000 | - | Đất TM - DV |
62 | Quận Hoàng Mai | Bùi Quốc Khái | Đoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
63 | Quận Hoàng Mai | Bùi Xương Trạch | Địa phận quận Hoàng Mai - | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
64 | Quận Hoàng Mai | Đại Từ | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
65 | Quận Hoàng Mai | Đạm Phương | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
66 | Quận Hoàng Mai | Đặng Trần Đức | Từ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì) | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
67 | Quận Hoàng Mai | Đặng Xuân Bảng | Ngã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
68 | Quận Hoàng Mai | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai - | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
69 | Quận Hoàng Mai | Định Công Hạ | Định Công - Định Công Thượng | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
70 | Quận Hoàng Mai | Định Công Thượng | Cầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
71 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Từ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư | 31.069.000 | 17.399.000 | 13.399.000 | 11.942.000 | - | Đất TM - DV |
72 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam) | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
73 | Quận Hoàng Mai | Đống Kỳ | Từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23) | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
74 | Quận Hoàng Mai | Đông Thiên | Đầu đường - Cuối đường | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
75 | Quận Hoàng Mai | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
76 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Trong đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì | 26.312.000 | 14.998.000 | 11.594.000 | 10.360.000 | - | Đất TM - DV |
77 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
78 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 15.872.000 | 10.608.000 | 8.975.000 | 7.713.000 | - | Đất TM - DV |
79 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 14.285.000 | 9.656.000 | 8.160.000 | 7.013.000 | - | Đất TM - DV |
80 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.727.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
81 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
82 | Quận Hoàng Mai | Đường gom chân đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 13.918.000 | 9.047.000 | 7.344.000 | 6.524.000 | - | Đất TM - DV |
83 | Quận Hoàng Mai | Đường hai bên bờ sông Sét | Trương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào | 29.661.000 | 16.610.000 | 12.791.000 | 11.401.000 | - | Đất TM - DV |
84 | Quận Hoàng Mai | Đường nối Quốc lộ 1A - Trương Định | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
85 | Quận Hoàng Mai | Đường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai) | - | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
86 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
87 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 1 | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
88 | Quận Hoàng Mai | Đường sau Làng Yên Duyên | Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
89 | Quận Hoàng Mai | Đường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở | - | 24.165.000 | 13.774.000 | 10.648.000 | 9.515.000 | - | Đất TM - DV |
90 | Quận Hoàng Mai | Đường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh | - | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
91 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì | 18.253.000 | 11.134.000 | 8.975.000 | 7.872.000 | - | Đất TM - DV |
92 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên | Tam Trinh - chợ Yên Duyên | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
93 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 27.617.000 | 15.742.000 | 12.169.000 | 10.874.000 | - | Đất TM - DV |
94 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 24.165.000 | 13.774.000 | 10.648.000 | 9.515.000 | - | Đất TM - DV |
95 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 40.275.000 | 21.749.000 | 16.614.000 | 14.726.000 | - | Đất TM - DV |
96 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 35.672.000 | 19.620.000 | 15.049.000 | 13.377.000 | - | Đất TM - DV |
97 | Quận Hoàng Mai | Giáp Bát | Đầu đường - Cuối đường | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
98 | Quận Hoàng Mai | Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
99 | Quận Hoàng Mai | Hà Kế Tấn | Từ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công | 25.098.000 | 14.306.000 | 11.059.000 | 9.882.000 | - | Đất TM - DV |
100 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
101 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | Đầu đường - Cuối đường | 24.165.000 | 13.774.000 | 10.648.000 | 9.515.000 | - | Đất TM - DV |
102 | Quận Hoàng Mai | Hồng Quang | Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ | 35.672.000 | 19.620.000 | 15.049.000 | 13.377.000 | - | Đất TM - DV |
103 | Quận Hoàng Mai | Hưng Phúc | Đầu đường - Cuối đường | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
104 | Quận Hoàng Mai | Hưng Thịnh | ngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở | 21.675.000 | 12.572.000 | 10.199.000 | 8.784.000 | - | Đất TM - DV |
105 | Quận Hoàng Mai | Khuyến Lương | Đầu đường - Cuối đường | 16.428.000 | 10.349.000 | 8.162.000 | 7.392.000 | - | Đất TM - DV |
106 | Quận Hoàng Mai | Kim Đồng | Đầu đường - Cuối đường | 35.365.000 | 19.451.000 | 14.920.000 | 13.262.000 | - | Đất TM - DV |
107 | Quận Hoàng Mai | Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai - | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
108 | Quận Hoàng Mai | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng - Đường vành đai 3 | 23.957.000 | 13.655.000 | 10.556.000 | 9.433.000 | - | Đất TM - DV |
109 | Quận Hoàng Mai | Linh Đường | Đầu đường - Cuối đường | 29.919.000 | 16.754.000 | 12.902.000 | 11.500.000 | - | Đất TM - DV |
110 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 15,0m - | 22.094.000 | 12.851.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
111 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 11,5m - | 18.872.000 | 11.512.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
112 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 25,0m - | 28.768.000 | 16.110.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
113 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 12,0m - | 25.316.000 | 14.430.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
114 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 10,5m - | 20.253.000 | 12.374.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
115 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường 12,5m - | 20.253.000 | 12.374.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
116 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường <12,5m - | 16.202.000 | 10.518.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
117 | Quận Hoàng Mai | Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B (Phường Hoàng Liệt) - Thanh Liệt | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
118 | Quận Hoàng Mai | Bằng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
119 | Quận Hoàng Mai | Bùi Huy Bích | Đầu đường - Cuối đường | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất SX - KD |
120 | Quận Hoàng Mai | Bùi Quốc Khái | Đoạn từ ngã ba giao cắt với phố Bằng Liệt tại lô BT.1A - Đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch 21m tại trường tiểu học Chu Văn An của phường Hoàng Liệt | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
121 | Quận Hoàng Mai | Bùi Xương Trạch | Địa phận quận Hoàng Mai - | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
122 | Quận Hoàng Mai | Đại Từ | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
123 | Quận Hoàng Mai | Đạm Phương | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hoàng Liệt tại lô CCKV1, - Đến ngã ba giao cắt tại lô BT01 khu đô thị bán đảo Linh Đàm, đối diện bể bơi Linh Đàm | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
124 | Quận Hoàng Mai | Đặng Trần Đức | Từ ngã ba giao cắt phố Thanh Đàm, tại trụ sở UBND phường Thanh Trì (đối diện Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Thanh Trì và Nhà tưởng niệm thiếu tướng Đặn - đến Ngã ba giao cắt tại trụ sở Công an Phường Thanh Trì (tổ dân phố 7, phường Thanh Trì) | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
125 | Quận Hoàng Mai | Đặng Xuân Bảng | Ngã ba phố Đại Từ - Công ty CP kỹ thuật Thăng Long | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
126 | Quận Hoàng Mai | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai - | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
127 | Quận Hoàng Mai | Định Công Hạ | Định Công - Định Công Thượng | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
128 | Quận Hoàng Mai | Định Công Thượng | Cầu Lủ - Ngõ 2T/ Định Công Thượng | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
129 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Từ ngã tư giao cắt đường Giải Phóng - phố Hoàng Liệt - Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư | 21.075.000 | 12.866.000 | 10.201.000 | 9.255.000 | - | Đất SX - KD |
130 | Quận Hoàng Mai | Đỗ Mười | Ngã ba giao cắt cạnh ngõ 95 phố Nam Dư - Chân cầu Thanh Trì (tại tổ dân phố 12 - phường Lĩnh Nam) | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
131 | Quận Hoàng Mai | Đống Kỳ | Từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại lối vào Dự án Rose Town (số 79 Ngọc Hồi) - đến ngã ba giao cắt đường bờ sông Tô Lịch, tại Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp (Tòa NO23) | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
132 | Quận Hoàng Mai | Đông Thiên | Đầu đường - Cuối đường | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất SX - KD |
133 | Quận Hoàng Mai | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang - Hết địa phận Phường Đại Kim | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
134 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Trong đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - hết địa phận phường Thanh Trì | 17.594.000 | 11.217.000 | 9.175.000 | 8.133.000 | - | Đất SX - KD |
135 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Nguyễn Khoái (Ngoài đê) | Giáp quận Hai Bà Trưng - Hết địa phận phường Thanh Trì | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
136 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 10.518.000 | 7.459.000 | 6.382.000 | 5.485.000 | - | Đất SX - KD |
137 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (ngoài đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 9.562.000 | 6.789.000 | 5.802.000 | 4.987.000 | - | Đất SX - KD |
138 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
139 | Quận Hoàng Mai | Đường đê Sông Hồng (trong đê) | Giáp phường Trần Phú - Hết địa phận quận Hoàng Mai | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất SX - KD |
140 | Quận Hoàng Mai | Đường gom chân đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì - Hết địa phận Phường Trần Phú | 9.897.000 | 7.126.000 | 6.006.000 | 5.161.000 | - | Đất SX - KD |
141 | Quận Hoàng Mai | Đường hai bên bờ sông Sét | Trương Định - Cầu qua sông Sét tại khu đô thị Ao Sào | 19.793.000 | 12.316.000 | 9.801.000 | 8.863.000 | - | Đất SX - KD |
142 | Quận Hoàng Mai | Đường nối Quốc lộ 1A - Trương Định | Giải Phóng (Quốc lộ 1A) - Trương Định | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
143 | Quận Hoàng Mai | Đường nối từ phố Tương Mai (tại cầu sông Sét đến) đến cầu sông Sét (nút giao Kim Đồng - Tân mai) | - | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
144 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
145 | Quận Hoàng Mai | Đường Quốc lộ 1A - Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A) - Nhà máy ô tô số 1 | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
146 | Quận Hoàng Mai | Đường sau Làng Yên Duyên | Thôn Yên Duyên (Phường Yên Sở) - Đường Lĩnh Nam | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất SX - KD |
147 | Quận Hoàng Mai | Đường từ cầu Đền Lừ qua xí nghiệp xe Buýt Hà Nội đến hết nhà máy xử lý nước thải Yên Sở | - | 15.528.000 | 10.481.000 | 8.624.000 | 7.656.000 | - | Đất SX - KD |
148 | Quận Hoàng Mai | Đường từ ngã tư Pháp Vân đi qua UBND quận Hoàng Mai đến điểm giao cắt với đường Tam Trinh | - | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
149 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng - UBND Phường Thanh Trì | 12.096.000 | 8.578.000 | 7.339.000 | 6.308.000 | - | Đất SX - KD |
150 | Quận Hoàng Mai | Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên | Tam Trinh - chợ Yên Duyên | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
151 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 17.747.000 | 11.314.000 | 9.255.000 | 8.204.000 | - | Đất SX - KD |
152 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 15.528.000 | 10.481.000 | 8.624.000 | 7.656.000 | - | Đất SX - KD |
153 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng - Bến xe Giáp Bát | 27.729.000 | 15.862.000 | 12.410.000 | 11.042.000 | - | Đất SX - KD |
154 | Quận Hoàng Mai | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát - Ngã ba Pháp Vân | 24.403.000 | 14.309.000 | 11.359.000 | 10.201.000 | - | Đất SX - KD |
155 | Quận Hoàng Mai | Giáp Bát | Đầu đường - Cuối đường | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
156 | Quận Hoàng Mai | Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định - Đình Giáp Nhị | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
157 | Quận Hoàng Mai | Hà Kế Tấn | Từ cầu Lê Trọng Tấn - đến ngã tư giao cắt phố Định Công tại cầu Định Công | 16.494.000 | 10.722.000 | 8.758.000 | 7.819.000 | - | Đất SX - KD |
158 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Liệt | Đầu đường - Cuối đường | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
159 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | Đầu đường - Cuối đường | 15.528.000 | 10.481.000 | 8.624.000 | 7.656.000 | - | Đất SX - KD |
160 | Quận Hoàng Mai | Hồng Quang | Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen - Ngõ 192 phố Đại Từ | 24.403.000 | 14.309.000 | 11.359.000 | 10.201.000 | - | Đất SX - KD |
161 | Quận Hoàng Mai | Hưng Phúc | Đầu đường - Cuối đường | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
162 | Quận Hoàng Mai | Hưng Thịnh | ngã ba giao cắt đường gom đường vành đai 3 tại chung cư Hateco - Đến giáp kênh xả thải Yên Sở | 14.295.000 | 10.006.000 | 8.340.000 | 7.183.000 | - | Đất SX - KD |
163 | Quận Hoàng Mai | Khuyến Lương | Đầu đường - Cuối đường | 10.996.000 | 7.808.000 | 6.673.000 | 5.735.000 | - | Đất SX - KD |
164 | Quận Hoàng Mai | Kim Đồng | Đầu đường - Cuối đường | 24.193.000 | 14.185.000 | 11.261.000 | 10.113.000 | - | Đất SX - KD |
165 | Quận Hoàng Mai | Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai - | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
166 | Quận Hoàng Mai | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng - Đường vành đai 3 | 15.395.000 | 10.391.000 | 8.549.000 | 7.590.000 | - | Đất SX - KD |
167 | Quận Hoàng Mai | Linh Đường | Đầu đường - Cuối đường | 19.965.000 | 12.423.000 | 9.886.000 | 8.940.000 | - | Đất SX - KD |
168 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 15,0m - | 15.528.000 | 10.481.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
169 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đền Lừ I, II | Mặt cắt đường 11,5m - | 13.311.000 | 9.250.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
170 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 25,0m - | 19.965.000 | 12.423.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
171 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 12,0m - | 17.747.000 | 11.314.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
172 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Định Công | Mặt cắt đường 10,5m - | 14.420.000 | 10.093.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
173 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường 12,5m - | 14.420.000 | 10.093.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
174 | Quận Hoàng Mai | Khu đô thị Đồng Tàu | Mặt cắt đường <12,5m - | 12.256.000 | 8.579.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
175 | Quận Hoàng Mai | Q. Hoàng Mai | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
176 | Quận Hoàng Mai | Q. Hoàng Mai | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
177 | Quận Hoàng Mai | Q. Hoàng Mai | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
178 | Quận Hoàng Mai | Q. Hoàng Mai | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |