• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen thuong tin ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Thường Tín – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Thường TínThị TrấnĐường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
2Huyện Thường TínĐường Dương Trực NguyênCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)22.000.00016.060.00012.600.00011.600.000-Đất ở
3Huyện Thường TínĐường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường TínĐoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
4Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đối diện đường tầu -34.155.00022.884.00017.699.00016.146.000-Đất ở
5Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đi qua đường tầu -24.668.00017.267.00013.455.00012.334.000-Đất ở
6Huyện Thường TínĐường Lý Tử TấnTừ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv21.000.00015.330.00012.027.00011.073.000-Đất ở
7Huyện Thường TínĐường Ngô HoanCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
8Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện24.668.00017.267.00013.455.00012.334.000-Đất ở
9Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)20.000.00014.600.00011.455.00010.545.000-Đất ở
10Huyện Thường TínĐường Nguyễn Vĩnh TíchCho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
11Huyện Thường TínĐường Thượng PhúcTừ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)24.668.00017.267.00013.455.00012.334.000-Đất ở
12Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
13Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây -17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
14Huyện Thường TínĐường Trần Trọng LiêuCho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)24.668.00017.267.00013.455.00012.334.000-Đất ở
15Huyện Thường TínĐường Từ GiấyTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
16Huyện Thường TínĐường Dương ChínhTừ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)17.394.00012.697.0009.962.0009.171.000-Đất ở
17Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -26.565.00018.330.00014.249.00013.041.000-Đất ở
18Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -16.129.00011.935.0009.384.0008.651.000-Đất ở
19Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -25.300.00017.457.00013.570.00012.420.000-Đất ở
20Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -16.129.00011.935.0009.384.0008.651.000-Đất ở
21Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -20.240.00014.370.00011.224.00010.304.000-Đất ở
22Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
23Huyện Thường TínĐường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427ATừ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)22.000.00015.180.00011.800.00010.800.000-Đất ở
24Huyện Thường TínĐường 427AĐoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)16.940.00012.366.0009.702.0008.932.000-Đất ở
25Huyện Thường TínĐoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427ATừ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân)12.628.0009.597.0007.577.0007.003.000-Đất ở
26Huyện Thường TínĐoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú);20.000.00013.800.00010.727.0009.818.000-Đất ở
27Huyện Thường TínĐoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai)18.000.00012.420.0009.655.0008.836.000-Đất ở
28Huyện Thường TínĐoạn xã Tô Hiệu - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên)14.168.00010.626.0008.372.0007.728.000-Đất ở
29Huyện Thường TínĐoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên)10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
30Huyện Thường TínĐoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh)14.168.00010.626.0008.372.0007.728.000-Đất ở
31Huyện Thường TínĐoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)18.000.00013.680.00010.800.0009.982.000-Đất ở
32Huyện Thường TínĐoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng)12.705.0009.656.0007.623.0007.046.000-Đất ở
33Huyện Thường TínĐoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân)12.705.0009.656.0007.623.0007.046.000-Đất ở
34Huyện Thường TínĐoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình)8.773.0006.843.0005.423.0005.024.000-Đất ở
35Huyện Thường TínĐoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B)8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
36Huyện Thường TínĐoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ)10.285.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
37Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong)8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
38Huyện Thường TínĐoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi)6.655.0005.324.0004.235.0003.933.000-Đất ở
39Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)16.129.00011.935.0009.384.0008.651.000-Đất ở
40Huyện Thường TínĐoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng),10.588.0008.152.0006.449.0005.968.000-Đất ở
41Huyện Thường TínĐường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiếntừ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m -10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
42Huyện Thường TínĐường liên xã Vân Tảo-Ninh SởĐoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì16.129.00011.935.0009.384.0008.651.000-Đất ở
43Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất)17.545.00012.632.0009.889.0009.092.000-Đất ở
44Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng)12.705.0009.656.0007.623.0007.046.000-Đất ở
45Huyện Thường TínĐường liên xã Quất Động - Chương Dươngtừ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
46Huyện Thường TínThị TrấnĐường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
47Huyện Thường TínĐường Dương Trực NguyênCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)6.415.0004.790.0003.494.0002.700.000-Đất TM-DV
48Huyện Thường TínĐường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường TínĐoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
49Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đối diện đường tầu -12.983.0008.697.0004.823.0004.219.000-Đất TM-DV
50Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đi qua đường tầu -8.926.0006.517.0004.558.0004.062.000-Đất TM-DV
51Huyện Thường TínĐường Lý Tử TấnTừ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv6.123.0004.572.0003.336.0002.577.000-Đất TM-DV
52Huyện Thường TínĐường Ngô HoanCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
53Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện8.926.0006.517.0004.558.0004.062.000-Đất TM-DV
54Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)5.831.0004.354.0003.177.0002.455.000-Đất TM-DV
55Huyện Thường TínĐường Nguyễn Vĩnh TíchCho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
56Huyện Thường TínĐường Thượng PhúcTừ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)8.926.0006.517.0004.558.0004.062.000-Đất TM-DV
57Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
58Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây -5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
59Huyện Thường TínĐường Trần Trọng LiêuCho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)8.926.0006.517.0004.558.0004.062.000-Đất TM-DV
60Huyện Thường TínĐường Từ GiấyTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
61Huyện Thường TínĐường Dương ChínhTừ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)5.072.0003.787.0002.763.0002.135.000-Đất TM-DV
62Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -7.728.0007.206.0005.425.0004.521.000-Đất TM-DV
63Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -6.492.0004.869.0003.918.0003.616.000-Đất TM-DV
64Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -7.670.0006.714.0005.381.0004.270.000-Đất TM-DV
65Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -6.492.0004.869.0003.918.0003.616.000-Đất TM-DV
66Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -7.121.0005.727.0004.590.0004.225.000-Đất TM-DV
67Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -5.680.0004.260.0003.428.0003.165.000-Đất TM-DV
68Huyện Thường TínĐường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427ATừ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)6.400.0005.968.0004.493.0003.744.000-Đất TM-DV
69Huyện Thường TínĐường 427AĐoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)6.397.0005.027.0004.054.0003.746.000-Đất TM-DV
70Huyện Thường TínĐoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427ATừ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân)4.243.0003.225.0002.600.0002.404.000-Đất TM-DV
71Huyện Thường TínĐoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú);5.818.0005.425.0004.085.0003.404.000-Đất TM-DV
72Huyện Thường TínĐoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai)5.236.0004.883.0003.676.0003.063.000-Đất TM-DV
73Huyện Thường TínĐoạn xã Tô Hiệu - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên)5.654.0004.241.0003.413.0003.151.000-Đất TM-DV
74Huyện Thường TínĐoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên)3.661.0002.818.0002.210.0002.073.000-Đất TM-DV
75Huyện Thường TínĐoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh)5.654.0004.241.0003.413.0003.151.000-Đất TM-DV
76Huyện Thường TínĐoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)6.048.0004.597.0003.708.0003.426.000-Đất TM-DV
77Huyện Thường TínĐoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng)4.269.0003.245.0002.617.0002.418.000-Đất TM-DV
78Huyện Thường TínĐoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân)4.269.0003.245.0002.617.0002.418.000-Đất TM-DV
79Huyện Thường TínĐoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình)2.362.0001.819.0001.470.0001.361.000-Đất TM-DV
80Huyện Thường TínĐoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B)2.199.0001.716.0001.389.0001.287.000-Đất TM-DV
81Huyện Thường TínĐoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ)3.493.0002.689.0002.109.0001.979.000-Đất TM-DV
82Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong)2.199.0001.716.0001.389.0001.287.000-Đất TM-DV
83Huyện Thường TínĐoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi)1.811.0001.468.0001.211.0001.135.000-Đất TM-DV
84Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)6.492.0004.869.0003.918.0003.616.000-Đất TM-DV
85Huyện Thường TínĐoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng),3.596.0002.767.0002.171.0002.036.000-Đất TM-DV
86Huyện Thường TínĐường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiếntừ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m -3.661.0002.818.0002.210.0002.073.000-Đất TM-DV
87Huyện Thường TínĐường liên xã Vân Tảo-Ninh SởĐoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì6.492.0004.869.0003.918.0003.616.000-Đất TM-DV
88Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất)6.359.0005.219.0004.214.0003.900.000-Đất TM-DV
89Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng)4.269.0003.245.0002.617.0002.418.000-Đất TM-DV
90Huyện Thường TínĐường liên xã Quất Động - Chương Dươngtừ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)3.661.0002.818.0002.210.0002.073.000-Đất TM-DV
91Huyện Thường TínThị TrấnĐường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
92Huyện Thường TínĐường Dương Trực NguyênCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú)4.150.0003.099.0002.337.0001.806.000-Đất SX-KD
93Huyện Thường TínĐường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường TínĐoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín)3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
94Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đối diện đường tầu -8.400.0005.628.0003.226.0002.822.000-Đất SX-KD
95Huyện Thường TínĐường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)Phía đi qua đường tầu -5.775.0004.216.0003.049.0002.717.000-Đất SX-KD
96Huyện Thường TínĐường Lý Tử TấnTừ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv3.962.0002.958.0002.231.0001.724.000-Đất SX-KD
97Huyện Thường TínĐường Ngô HoanCho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà)3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
98Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện5.775.0004.216.0003.049.0002.717.000-Đất SX-KD
99Huyện Thường TínĐường Nguyễn Phi KhanhTừ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín)3.773.0002.817.0002.125.0001.642.000-Đất SX-KD
100Huyện Thường TínĐường Nguyễn Vĩnh TíchCho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín))3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
101Huyện Thường TínĐường Thượng PhúcTừ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện)5.775.0004.216.0003.049.0002.717.000-Đất SX-KD
102Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
103Huyện Thường TínThị TrấnĐường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây -3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
104Huyện Thường TínĐường Trần Trọng LiêuCho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình)5.775.0004.216.0003.049.0002.717.000-Đất SX-KD
105Huyện Thường TínĐường Từ GiấyTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình))3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
106Huyện Thường TínĐường Dương ChínhTừ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3)3.281.0002.450.0001.848.0001.428.000-Đất SX-KD
107Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -5.000.0004.663.0003.629.0003.024.000-Đất SX-KD
108Huyện Thường TínĐoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -4.200.0003.150.0002.621.0002.419.000-Đất SX-KD
109Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -4.963.0004.344.0003.599.0002.856.000-Đất SX-KD
110Huyện Thường TínĐoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -4.200.0003.150.0002.621.0002.419.000-Đất SX-KD
111Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đối diện đường tầu -4.608.0003.705.0003.070.0002.826.000-Đất SX-KD
112Huyện Thường TínĐoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1APhía đi qua đường tầu -3.675.0002.756.0002.293.0002.117.000-Đất SX-KD
113Huyện Thường TínĐường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427ATừ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi)4.141.0003.861.0003.005.0002.504.000-Đất SX-KD
114Huyện Thường TínĐường 427AĐoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo)4.250.0003.340.0002.784.0002.573.000-Đất SX-KD
115Huyện Thường TínĐoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427ATừ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân)2.819.0002.143.0001.786.0001.651.000-Đất SX-KD
116Huyện Thường TínĐoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú);3.764.0003.510.0002.732.0002.277.000-Đất SX-KD
117Huyện Thường TínĐoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyêntừ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai)3.388.0003.159.0002.459.0002.049.000-Đất SX-KD
118Huyện Thường TínĐoạn xã Tô Hiệu - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên)3.756.0002.818.0002.344.0002.164.000-Đất SX-KD
119Huyện Thường TínĐoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên)2.433.0001.873.0001.518.0001.424.000-Đất SX-KD
120Huyện Thường TínĐoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh)3.756.0002.818.0002.344.0002.164.000-Đất SX-KD
121Huyện Thường TínĐoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)4.091.0003.110.0002.593.0002.395.000-Đất SX-KD
122Huyện Thường TínĐoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sởtừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng)2.888.0002.195.0001.830.0001.691.000-Đất SX-KD
123Huyện Thường TínĐoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân)2.888.0002.195.0001.830.0001.691.000-Đất SX-KD
124Huyện Thường TínĐoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình)1.598.0001.230.0001.027.000952.000-Đất SX-KD
125Huyện Thường TínĐoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427Btừ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B)1.488.0001.160.000971.000900.000-Đất SX-KD
126Huyện Thường TínĐoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ)2.363.0001.819.0001.475.0001.384.000-Đất SX-KD
127Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong)1.488.0001.160.000971.000900.000-Đất SX-KD
128Huyện Thường TínĐoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãitừ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi)1.225.000993.000847.000794.000-Đất SX-KD
129Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B)4.200.0003.150.0002.621.0002.419.000-Đất SX-KD
130Huyện Thường TínĐoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợitừ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng),2.433.0001.873.0001.518.0001.424.000-Đất SX-KD
131Huyện Thường TínĐường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiếntừ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m -2.433.0001.873.0001.518.0001.424.000-Đất SX-KD
132Huyện Thường TínĐường liên xã Vân Tảo-Ninh SởĐoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì4.200.0003.150.0002.621.0002.419.000-Đất SX-KD
133Huyện Thường TínĐoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất)4.300.0003.530.0002.947.0002.726.000-Đất SX-KD
134Huyện Thường TínĐoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất)từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng)2.888.0002.195.0001.830.0001.691.000-Đất SX-KD
135Huyện Thường TínĐường liên xã Quất Động - Chương Dươngtừ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động)2.433.0001.873.0001.518.0001.424.000-Đất SX-KD
136Huyện Thường TínHuyện Thường TínĐồng bằng -155.000----Đất trông lúa nước
137Huyện Thường TínHuyện Thường TínĐồng bằng -155.000----Đất trồng cây hàng năm
138Huyện Thường TínHuyện Thường TínĐồng bằng -182.000----Đất trồng cây lâu năm
139Huyện Thường TínHuyện Thường TínĐồng bằng -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (994 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.