Bảng giá đất Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Thường Tín, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) | 22.000.000 | 16.060.000 | 12.600.000 | 11.600.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đối diện đường tầu - | 34.155.000 | 22.884.000 | 17.699.000 | 16.146.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đi qua đường tầu - | 24.668.000 | 17.267.000 | 13.455.000 | 12.334.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 21.000.000 | 15.330.000 | 12.027.000 | 11.073.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Thường Tín | Đường Ngô Hoan | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện | 24.668.000 | 17.267.000 | 13.455.000 | 12.334.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 20.000.000 | 14.600.000 | 11.455.000 | 10.545.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Vĩnh Tích | Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Thường Tín | Đường Thượng Phúc | Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) | 24.668.000 | 17.267.000 | 13.455.000 | 12.334.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây - | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) | 24.668.000 | 17.267.000 | 13.455.000 | 12.334.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Thường Tín | Đường Từ Giấy | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Chính | Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) | 17.394.000 | 12.697.000 | 9.962.000 | 9.171.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 26.565.000 | 18.330.000 | 14.249.000 | 13.041.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 16.129.000 | 11.935.000 | 9.384.000 | 8.651.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 25.300.000 | 17.457.000 | 13.570.000 | 12.420.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 16.129.000 | 11.935.000 | 9.384.000 | 8.651.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 20.240.000 | 14.370.000 | 11.224.000 | 10.304.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) | 22.000.000 | 15.180.000 | 11.800.000 | 10.800.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Thường Tín | Đường 427A | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) | 16.940.000 | 12.366.000 | 9.702.000 | 8.932.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) | 12.628.000 | 9.597.000 | 7.577.000 | 7.003.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); | 20.000.000 | 13.800.000 | 10.727.000 | 9.818.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) | 18.000.000 | 12.420.000 | 9.655.000 | 8.836.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) | 14.168.000 | 10.626.000 | 8.372.000 | 7.728.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) | 10.780.000 | 8.301.000 | 6.566.000 | 6.076.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) | 14.168.000 | 10.626.000 | 8.372.000 | 7.728.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 18.000.000 | 13.680.000 | 10.800.000 | 9.982.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) | 12.705.000 | 9.656.000 | 7.623.000 | 7.046.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) | 12.705.000 | 9.656.000 | 7.623.000 | 7.046.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) | 8.773.000 | 6.843.000 | 5.423.000 | 5.024.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) | 6.655.000 | 5.324.000 | 4.235.000 | 3.933.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 16.129.000 | 11.935.000 | 9.384.000 | 8.651.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), | 10.588.000 | 8.152.000 | 6.449.000 | 5.968.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m - | 10.780.000 | 8.301.000 | 6.566.000 | 6.076.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 16.129.000 | 11.935.000 | 9.384.000 | 8.651.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) | 17.545.000 | 12.632.000 | 9.889.000 | 9.092.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) | 12.705.000 | 9.656.000 | 7.623.000 | 7.046.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động - Chương Dương | từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) | 10.780.000 | 8.301.000 | 6.566.000 | 6.076.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
47 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) | 6.415.000 | 4.790.000 | 3.494.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV |
48 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
49 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đối diện đường tầu - | 12.983.000 | 8.697.000 | 4.823.000 | 4.219.000 | - | Đất TM-DV |
50 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đi qua đường tầu - | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | - | Đất TM-DV |
51 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 6.123.000 | 4.572.000 | 3.336.000 | 2.577.000 | - | Đất TM-DV |
52 | Huyện Thường Tín | Đường Ngô Hoan | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
53 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 5.831.000 | 4.354.000 | 3.177.000 | 2.455.000 | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Vĩnh Tích | Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Thường Tín | Đường Thượng Phúc | Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây - | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) | 8.926.000 | 6.517.000 | 4.558.000 | 4.062.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Thường Tín | Đường Từ Giấy | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Chính | Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.728.000 | 7.206.000 | 5.425.000 | 4.521.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.670.000 | 6.714.000 | 5.381.000 | 4.270.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 7.121.000 | 5.727.000 | 4.590.000 | 4.225.000 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 5.680.000 | 4.260.000 | 3.428.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) | 6.400.000 | 5.968.000 | 4.493.000 | 3.744.000 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Thường Tín | Đường 427A | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) | 6.397.000 | 5.027.000 | 4.054.000 | 3.746.000 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) | 4.243.000 | 3.225.000 | 2.600.000 | 2.404.000 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); | 5.818.000 | 5.425.000 | 4.085.000 | 3.404.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) | 5.236.000 | 4.883.000 | 3.676.000 | 3.063.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) | 5.654.000 | 4.241.000 | 3.413.000 | 3.151.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) | 3.661.000 | 2.818.000 | 2.210.000 | 2.073.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) | 5.654.000 | 4.241.000 | 3.413.000 | 3.151.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 6.048.000 | 4.597.000 | 3.708.000 | 3.426.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) | 4.269.000 | 3.245.000 | 2.617.000 | 2.418.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) | 4.269.000 | 3.245.000 | 2.617.000 | 2.418.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) | 2.362.000 | 1.819.000 | 1.470.000 | 1.361.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) | 2.199.000 | 1.716.000 | 1.389.000 | 1.287.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) | 3.493.000 | 2.689.000 | 2.109.000 | 1.979.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) | 2.199.000 | 1.716.000 | 1.389.000 | 1.287.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) | 1.811.000 | 1.468.000 | 1.211.000 | 1.135.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), | 3.596.000 | 2.767.000 | 2.171.000 | 2.036.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m - | 3.661.000 | 2.818.000 | 2.210.000 | 2.073.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 6.492.000 | 4.869.000 | 3.918.000 | 3.616.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) | 6.359.000 | 5.219.000 | 4.214.000 | 3.900.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) | 4.269.000 | 3.245.000 | 2.617.000 | 2.418.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động - Chương Dương | từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) | 3.661.000 | 2.818.000 | 2.210.000 | 2.073.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
92 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) | 4.150.000 | 3.099.000 | 2.337.000 | 1.806.000 | - | Đất SX-KD |
93 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
94 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đối diện đường tầu - | 8.400.000 | 5.628.000 | 3.226.000 | 2.822.000 | - | Đất SX-KD |
95 | Huyện Thường Tín | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | Phía đi qua đường tầu - | 5.775.000 | 4.216.000 | 3.049.000 | 2.717.000 | - | Đất SX-KD |
96 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 3.962.000 | 2.958.000 | 2.231.000 | 1.724.000 | - | Đất SX-KD |
97 | Huyện Thường Tín | Đường Ngô Hoan | Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
98 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện | 5.775.000 | 4.216.000 | 3.049.000 | 2.717.000 | - | Đất SX-KD |
99 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 3.773.000 | 2.817.000 | 2.125.000 | 1.642.000 | - | Đất SX-KD |
100 | Huyện Thường Tín | Đường Nguyễn Vĩnh Tích | Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
101 | Huyện Thường Tín | Đường Thượng Phúc | Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) | 5.775.000 | 4.216.000 | 3.049.000 | 2.717.000 | - | Đất SX-KD |
102 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
103 | Huyện Thường Tín | Thị Trấn | Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây - | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
104 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu | Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) | 5.775.000 | 4.216.000 | 3.049.000 | 2.717.000 | - | Đất SX-KD |
105 | Huyện Thường Tín | Đường Từ Giấy | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
106 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Chính | Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
107 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 5.000.000 | 4.663.000 | 3.629.000 | 3.024.000 | - | Đất SX-KD |
108 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.621.000 | 2.419.000 | - | Đất SX-KD |
109 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 4.963.000 | 4.344.000 | 3.599.000 | 2.856.000 | - | Đất SX-KD |
110 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.621.000 | 2.419.000 | - | Đất SX-KD |
111 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đối diện đường tầu - | 4.608.000 | 3.705.000 | 3.070.000 | 2.826.000 | - | Đất SX-KD |
112 | Huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A | Phía đi qua đường tầu - | 3.675.000 | 2.756.000 | 2.293.000 | 2.117.000 | - | Đất SX-KD |
113 | Huyện Thường Tín | Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) | 4.141.000 | 3.861.000 | 3.005.000 | 2.504.000 | - | Đất SX-KD |
114 | Huyện Thường Tín | Đường 427A | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) | 4.250.000 | 3.340.000 | 2.784.000 | 2.573.000 | - | Đất SX-KD |
115 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) | 2.819.000 | 2.143.000 | 1.786.000 | 1.651.000 | - | Đất SX-KD |
116 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); | 3.764.000 | 3.510.000 | 2.732.000 | 2.277.000 | - | Đất SX-KD |
117 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên | từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) | 3.388.000 | 3.159.000 | 2.459.000 | 2.049.000 | - | Đất SX-KD |
118 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) | 3.756.000 | 2.818.000 | 2.344.000 | 2.164.000 | - | Đất SX-KD |
119 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) | 2.433.000 | 1.873.000 | 1.518.000 | 1.424.000 | - | Đất SX-KD |
120 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) | 3.756.000 | 2.818.000 | 2.344.000 | 2.164.000 | - | Đất SX-KD |
121 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 4.091.000 | 3.110.000 | 2.593.000 | 2.395.000 | - | Đất SX-KD |
122 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) | 2.888.000 | 2.195.000 | 1.830.000 | 1.691.000 | - | Đất SX-KD |
123 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) | 2.888.000 | 2.195.000 | 1.830.000 | 1.691.000 | - | Đất SX-KD |
124 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) | 1.598.000 | 1.230.000 | 1.027.000 | 952.000 | - | Đất SX-KD |
125 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) | 1.488.000 | 1.160.000 | 971.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD |
126 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) | 2.363.000 | 1.819.000 | 1.475.000 | 1.384.000 | - | Đất SX-KD |
127 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) | 1.488.000 | 1.160.000 | 971.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD |
128 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) | 1.225.000 | 993.000 | 847.000 | 794.000 | - | Đất SX-KD |
129 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.621.000 | 2.419.000 | - | Đất SX-KD |
130 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), | 2.433.000 | 1.873.000 | 1.518.000 | 1.424.000 | - | Đất SX-KD |
131 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m - | 2.433.000 | 1.873.000 | 1.518.000 | 1.424.000 | - | Đất SX-KD |
132 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.621.000 | 2.419.000 | - | Đất SX-KD |
133 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) | 4.300.000 | 3.530.000 | 2.947.000 | 2.726.000 | - | Đất SX-KD |
134 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) | 2.888.000 | 2.195.000 | 1.830.000 | 1.691.000 | - | Đất SX-KD |
135 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động - Chương Dương | từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) | 2.433.000 | 1.873.000 | 1.518.000 | 1.424.000 | - | Đất SX-KD |
136 | Huyện Thường Tín | Huyện Thường Tín | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
137 | Huyện Thường Tín | Huyện Thường Tín | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
138 | Huyện Thường Tín | Huyện Thường Tín | Đồng bằng - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
139 | Huyện Thường Tín | Huyện Thường Tín | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |