Bảng giá đất huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Sóc Sơn, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Sóc Sơn, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đa Phúc - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 22.000.000 | 15.269.000 | 11.926.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu tại ngã 4 Thị trấn Sóc Sơn - đến địa phận thôn Phù Mã, xã Phù Linh | 25.300.000 | 17.457.000 | 13.570.000 | 12.420.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Sóc Sơn | Đường vành đai thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu nối với đường Quốc lộ 3, đi qua Trường THPT Lạc Long Quân - đến đường Núi Đôi | 15.496.000 | 11.467.000 | 9.016.000 | 8.312.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Sóc Sơn | Đường Khuông Việt - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 21.505.000 | 15.268.000 | 11.925.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Sóc Sơn | Đường Lưu Nhân Chú - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 21.505.000 | 15.268.000 | 11.925.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Sóc Sơn | Đường Ngô Chi Lan - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 25.300.000 | 17.457.000 | 13.570.000 | 12.420.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 22.000.000 | 15.269.000 | 11.926.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Sóc Sơn | Đường Thân Nhân Chung - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 21.505.000 | 15.268.000 | 11.925.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Sóc Sơn | Đường Trần Thị Bắc - Thị Trấn Sóc Sơn | Từ ngã ba giao đường Ngô Chi Lan đối diện trụ sở Công an huyện Sóc Sơn (tổ dân phố 5 thị trấn Sóc Sơn) - đến ngã ba giao cắt tại ngõ 60 đường Núi Đôi (tổ dân phố 2 thị trấn Sóc Sơn) | 21.505.000 | 15.268.000 | 11.925.000 | 10.948.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phú Cường - đến hết địa phận xã Tân Dân | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết địa phận xã Phú Minh | 14.548.000 | 10.911.000 | 8.596.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài - | 12.650.000 | 9.614.000 | 7.590.000 | 7.015.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ - | 15.813.000 | 11.701.000 | 9.200.000 | 8.481.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết Phù Linh (không bao gồm đường Ngô Chi Lan) | 19.924.000 | 14.136.000 | 11.040.000 | 10.149.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Văn Kiệt | - | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp | - | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Mai Đình,xã Quang Tiến và xã Thanh Xuân - | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Tiên Dược - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất - | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Sóc Sơn | Đường 14 | Từ Đường 35 - đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 đi qua địa phận xã Quang Tiến và xã Hiền Ninh (đoạn đường băng cũ) | - | 8.773.000 | 6.843.000 | 5.423.000 | 5.024.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Bắc Sơn - | 8.470.000 | 6.607.000 | 5.236.000 | 4.851.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Hồng kỳ - | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 đi qua Nhà Văn hóa thôn Hiền Lương, qua trụ sở UBND xã Hiền Ninh, qua thông Yên Ninh, thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | - | 8.470.000 | 6.607.000 | 5.236.000 | 4.851.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú | - | 8.773.000 | 6.843.000 | 5.423.000 | 5.024.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Sóc Sơn | Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) | - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) | - | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Sóc Sơn | Đường Nội Bài | Từ ngã tư giao cắt quốc lộ 3 và đường đi xã Tiên Dược - Mai Đình tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược - đến ngã ba giao cắt đường Tỉnh lộ 131 tại xã Mai Đình | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh | - | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá | - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Sóc Sơn | Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi qua thôn Thanh Huệ, xã Đức Hòa, kết thúc tại điểm giao với Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá | - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân n - | 4.675.000 | 4.125.000 | 3.250.000 | 2.750.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 3.850.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa - | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đền Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 3 tại thôn Vệ Linh, xã Phù Linh - đến cổng di tích đền Sóc, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa - | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 6.606.000 | 5.759.000 | 4.850.000 | 4.650.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 7.975.000 | 6.221.000 | 4.930.000 | 4.568.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 16.638.000 | 12.145.000 | 9.529.000 | 8.773.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | - | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) | - | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Sóc Sơn | Tỉnh lộ 35 | - | 13.860.000 | 10.395.000 | 8.190.000 | 7.560.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Sóc Sơn | Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí | - | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Sóc Sơn | Đường Dược Hạ | Cho đoạn từ ngã ba giao quốc lộ 3 tại địa phận Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ - đến ngã ba giao cắt đường ra khu tái định cư Tiên Dược - Mai Đình tại cổng Lữ đoàn 971 | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Sóc Sơn | Đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | điểm đầu từ cầu Thái Lai, xã Minh Trí đi theo kênh làng Lập Trí - đến địa phận thị trấn Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | điểm đầu từ đường 35 đi qua thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, qua trường Mầm non xã Minh Phú, UBND xã Minh Phú - điểm cuối tại cổng trường Tiểu học xã Minh Phú | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
54 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - Đường 35 | điểm đầu tại Quốc lộ 3 đi thôn Kim Sơn, xã Hồng Kỳ - đến đường Tỉnh lộ 35 | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
55 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp | điểm đầu tại nút giao với đường Quốc lộ 18, đi qua thôn Mai Nội, thôn mai Đoài, xã Mai Đình, đi qua Khu Tái định cư Tiên Dược - Mai Đình - điểm cuối giao với đường 131 | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
56 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | điểm đầu tại Quốc lộ 3, đi qua cánh đồng Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ, qua thôn Hương Đình, xã Mai Đình và Cụm công nghiệp CN3 nối với đường Nội Bài - | 14.548.000 | 10.912.000 | 8.598.000 | 7.935.000 | - | Đất ở |
57 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương - nhánh đi Nam Cương | Điểm đầu tại đường 131 đi thôn Đồng Giá, xã Thanh Xuân và thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh - điểm cuối tại Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | 8.470.000 | 6.607.000 | 5.236.000 | 4.851.000 | - | Đất ở |
58 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan | điểm đầu tại đường 35 đi qua thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn - điểm cuối giao với Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 | 13.613.000 | 10.209.000 | 8.044.000 | 7.425.000 | - | Đất ở |
59 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 4.125.000 | 3.218.000 | 2.550.000 | 2.358.000 | - | Đất ở |
60 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Phú | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Sơn | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân | - | 1.997.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đức Hòa | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hiền Ninh | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Kỳ | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lũ | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Mai Đình | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Phú | - | 1.997.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Trí | - | 1.997.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Nam Sơn | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Linh | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lỗ | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Minh | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Quang Tiến | - | 2.321.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Dân | - | 1.997.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hưng | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Minh | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Xuân | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Dược | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Trung Giã | - | 1.997.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Việt Long | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Giang | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
84 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Thu | - | 1.815.000 | - | - | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đa Phúc - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 8.353.000 | 5.934.000 | 3.804.000 | 3.481.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu tại ngã 4 Thị trấn Sóc Sơn - đến địa phận thôn Phù Mã, xã Phù Linh | 9.232.000 | 6.463.000 | 4.286.000 | 3.428.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Sóc Sơn | Đường vành đai thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu nối với đường Quốc lộ 3, đi qua Trường THPT Lạc Long Quân - đến đường Núi Đôi | 6.329.000 | 4.431.000 | 2.746.000 | 2.413.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Sóc Sơn | Đường Khuông Việt - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 8.352.000 | 5.935.000 | 3.624.000 | 3.185.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Sóc Sơn | Đường Lưu Nhân Chú - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 8.352.000 | 5.935.000 | 3.624.000 | 3.185.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Sóc Sơn | Đường Ngô Chi Lan - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 9.232.000 | 6.463.000 | 4.286.000 | 3.482.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 8.353.000 | 5.934.000 | 3.804.000 | 3.481.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Sóc Sơn | Đường Thân Nhân Chung - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 8.352.000 | 5.935.000 | 3.624.000 | 3.185.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Sóc Sơn | Đường Trần Thị Bắc - Thị Trấn Sóc Sơn | Từ ngã ba giao đường Ngô Chi Lan đối diện trụ sở Công an huyện Sóc Sơn (tổ dân phố 5 thị trấn Sóc Sơn) - đến ngã ba giao cắt tại ngõ 60 đường Núi Đôi (tổ dân phố 2 thị trấn Sóc Sơn) | 8.352.000 | 5.935.000 | 3.624.000 | 3.185.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phú Cường - đến hết địa phận xã Tân Dân | 5.706.000 | 4.260.000 | 3.108.000 | 2.402.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết địa phận xã Phú Minh | 5.963.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài - | 5.072.000 | 3.787.000 | 2.763.000 | 2.135.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ - | 6.483.000 | 4.775.000 | 3.477.000 | 2.682.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết Phù Linh (không bao gồm đường Ngô Chi Lan) | 7.032.000 | 5.252.000 | 3.830.000 | 2.960.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Văn Kiệt | - | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp | - | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Mai Đình,xã Quang Tiến và xã Thanh Xuân - | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Tiên Dược - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất - | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Sóc Sơn | Đường 14 | Từ Đường 35 - đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 đi qua địa phận xã Quang Tiến và xã Hiền Ninh (đoạn đường băng cũ) | - | 3.363.000 | 2.458.000 | 1.802.000 | 1.502.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Bắc Sơn - | 2.587.000 | 1.891.000 | 1.387.000 | 1.155.000 | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Hồng kỳ - | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 đi qua Nhà Văn hóa thôn Hiền Lương, qua trụ sở UBND xã Hiền Ninh, qua thông Yên Ninh, thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | - | 2.587.000 | 1.891.000 | 1.387.000 | 1.155.000 | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú | - | 3.363.000 | 2.458.000 | 1.802.000 | 1.502.000 | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Sóc Sơn | Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) | - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
114 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) | - | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
115 | Huyện Sóc Sơn | Đường Nội Bài | Từ ngã tư giao cắt quốc lộ 3 và đường đi xã Tiên Dược - Mai Đình tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược - đến ngã ba giao cắt đường Tỉnh lộ 131 tại xã Mai Đình | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
116 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh | - | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
117 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá | - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
118 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
119 | Huyện Sóc Sơn | Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi qua thôn Thanh Huệ, xã Đức Hòa, kết thúc tại điểm giao với Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá | - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
120 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân n - | 1.476.000 | 1.302.000 | 1.048.000 | 887.000 | - | Đất TM-DV |
121 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
122 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 1.215.000 | 1.042.000 | 806.000 | 645.000 | - | Đất TM-DV |
123 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa - | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
124 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đền Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 3 tại thôn Vệ Linh, xã Phù Linh - đến cổng di tích đền Sóc, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
125 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa - | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
126 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
127 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.891.000 | 1.494.000 | 1.156.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV |
128 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 4.124.000 | 3.162.000 | 2.315.000 | 1.793.000 | - | Đất TM-DV |
129 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 3.058.000 | 2.234.000 | 1.638.000 | 1.365.000 | - | Đất TM-DV |
130 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 6.379.000 | 4.363.000 | 3.166.000 | 2.621.000 | - | Đất TM-DV |
131 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | - | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
132 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) | - | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
133 | Huyện Sóc Sơn | Tỉnh lộ 35 | - | 5.557.000 | 4.149.000 | 3.027.000 | 2.340.000 | - | Đất TM-DV |
134 | Huyện Sóc Sơn | Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí | - | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
135 | Huyện Sóc Sơn | Đường Dược Hạ | Cho đoạn từ ngã ba giao quốc lộ 3 tại địa phận Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ - đến ngã ba giao cắt đường ra khu tái định cư Tiên Dược - Mai Đình tại cổng Lữ đoàn 971 | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
136 | Huyện Sóc Sơn | Đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | điểm đầu từ cầu Thái Lai, xã Minh Trí đi theo kênh làng Lập Trí - đến địa phận thị trấn Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
137 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | điểm đầu từ đường 35 đi qua thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, qua trường Mầm non xã Minh Phú, UBND xã Minh Phú - điểm cuối tại cổng trường Tiểu học xã Minh Phú | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
138 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - Đường 35 | điểm đầu tại Quốc lộ 3 đi thôn Kim Sơn, xã Hồng Kỳ - đến đường Tỉnh lộ 35 | 4.733.000 | 3.534.000 | 2.577.000 | 1.991.000 | - | Đất TM-DV |
139 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp | điểm đầu tại nút giao với đường Quốc lộ 18, đi qua thôn Mai Nội, thôn mai Đoài, xã Mai Đình, đi qua Khu Tái định cư Tiên Dược - Mai Đình - điểm cuối giao với đường 131 | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
140 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | điểm đầu tại Quốc lộ 3, đi qua cánh đồng Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ, qua thôn Hương Đình, xã Mai Đình và Cụm công nghiệp CN3 nối với đường Nội Bài - | 5.964.000 | 4.453.000 | 3.249.000 | 2.510.000 | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương - nhánh đi Nam Cương | Điểm đầu tại đường 131 đi thôn Đồng Giá, xã Thanh Xuân và thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh - điểm cuối tại Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | 2.587.000 | 1.891.000 | 1.387.000 | 1.155.000 | - | Đất TM-DV |
142 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan | điểm đầu tại đường 35 đi qua thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn - điểm cuối giao với Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 | 5.458.000 | 4.075.000 | 2.973.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
143 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.302.000 | 1.016.000 | 822.000 | 760.000 | - | Đất TM-DV |
144 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Phú | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
145 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Sơn | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
146 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân | - | 853.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
147 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đức Hòa | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
148 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hiền Ninh | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
149 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Kỳ | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
150 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lũ | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
151 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Mai Đình | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
152 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Phú | - | 853.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
153 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Trí | - | 853.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
154 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Nam Sơn | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
155 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
156 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Linh | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
157 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lỗ | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
158 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Minh | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
159 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Quang Tiến | - | 991.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
160 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Dân | - | 853.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
161 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hưng | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
162 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Minh | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
163 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Xuân | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
164 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Dược | - | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
165 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Trung Giã | - | 853.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
166 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Việt Long | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
167 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Giang | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
168 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Thu | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
169 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đa Phúc - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
170 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu tại ngã 4 Thị trấn Sóc Sơn - đến địa phận thôn Phù Mã, xã Phù Linh | 5.973.000 | 4.181.000 | 2.867.000 | 2.293.000 | - | Đất SX-KD |
171 | Huyện Sóc Sơn | Đường vành đai thị trấn - Thị Trấn Sóc Sơn | từ điểm đầu nối với đường Quốc lộ 3, đi qua Trường THPT Lạc Long Quân - đến đường Núi Đôi | 4.095.000 | 2.866.000 | 1.837.000 | 1.614.000 | - | Đất SX-KD |
172 | Huyện Sóc Sơn | Đường Khuông Việt - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
173 | Huyện Sóc Sơn | Đường Lưu Nhân Chú - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
174 | Huyện Sóc Sơn | Đường Ngô Chi Lan - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.973.000 | 4.181.000 | 2.867.000 | 2.293.000 | - | Đất SX-KD |
175 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
176 | Huyện Sóc Sơn | Đường Thân Nhân Chung - Thị Trấn Sóc Sơn | - | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
177 | Huyện Sóc Sơn | Đường Trần Thị Bắc - Thị Trấn Sóc Sơn | Từ ngã ba giao đường Ngô Chi Lan đối diện trụ sở Công an huyện Sóc Sơn (tổ dân phố 5 thị trấn Sóc Sơn) - đến ngã ba giao cắt tại ngõ 60 đường Núi Đôi (tổ dân phố 2 thị trấn Sóc Sơn) | 5.404.000 | 3.840.000 | 2.424.000 | 2.130.000 | - | Đất SX-KD |
178 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phú Cường - đến hết địa phận xã Tân Dân | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
179 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết địa phận xã Phú Minh | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
180 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 2 | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài - | 3.281.000 | 2.450.000 | 1.848.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD |
181 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ - | 4.194.000 | 3.090.000 | 2.326.000 | 1.794.000 | - | Đất SX-KD |
182 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 | Đoạn từ Phù Lỗ - đến hết Phù Linh (không bao gồm đường Ngô Chi Lan) | 4.550.000 | 3.398.000 | 2.562.000 | 1.980.000 | - | Đất SX-KD |
183 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
184 | Huyện Sóc Sơn | Đường Võ Văn Kiệt | - | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
185 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp | - | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
186 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Mai Đình,xã Quang Tiến và xã Thanh Xuân - | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
187 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 (không bao gồm đoạn đường Đa Phúc và đường Núi Đôi; điểm đầu từ địa phận xã Tiên Dược, điểm cuối kết thúc tại đường Quốc lộ 2, địa phận xã Thanh Xuân) | Đoạn qua địa phận xã Tiên Dược - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
188 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Quốc lộ 2 (qua trường THPT Kim Anh) đi cầu Thống Nhất - | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
189 | Huyện Sóc Sơn | Đường 14 | Từ Đường 35 - đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
190 | Huyện Sóc Sơn | Đường 131 đi qua địa phận xã Quang Tiến và xã Hiền Ninh (đoạn đường băng cũ) | - | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
191 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường 16 đi qua thôn Thượng và thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa - đến ngã tư khu Thá, xã Xuân Giang | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
192 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Bắc Sơn - | 1.750.000 | 1.279.000 | 970.000 | 808.000 | - | Đất SX-KD |
193 | Huyện Sóc Sơn | Đường từ đường 35 đi xã Bắc Sơn (điểm đầu tại đường 35, địa phận xã Hồng Kỳ; điểm cuối kết thúc tại: đường từ ngã ba Đông Lương - Đồng Mai đi xã thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên) | Đoạn qua xã Hồng kỳ - | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
194 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 đi qua Nhà Văn hóa thôn Hiền Lương, qua trụ sở UBND xã Hiền Ninh, qua thông Yên Ninh, thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | - | 1.750.000 | 1.279.000 | 970.000 | 808.000 | - | Đất SX-KD |
195 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đền Sóc đi qua đập Đồng Quan - đến đường 131 | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
196 | Huyện Sóc Sơn | Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú | - | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
197 | Huyện Sóc Sơn | Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) | - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
198 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) | - | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
199 | Huyện Sóc Sơn | Đường Nội Bài | Từ ngã tư giao cắt quốc lộ 3 và đường đi xã Tiên Dược - Mai Đình tại thôn Dược Hạ, xã Tiên Dược - đến ngã ba giao cắt đường Tỉnh lộ 131 tại xã Mai Đình | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
200 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 - Xuân Tinh | - | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
201 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá | - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
202 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội | - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
203 | Huyện Sóc Sơn | Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi qua thôn Thanh Huệ, xã Đức Hòa, kết thúc tại điểm giao với Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá | - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
204 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân n - | 1.233.000 | 1.088.000 | 905.000 | 766.000 | - | Đất SX-KD |
205 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
206 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên - | 1.015.000 | 870.000 | 696.000 | 557.000 | - | Đất SX-KD |
207 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa - | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
208 | Huyện Sóc Sơn | Đường Đền Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 3 tại thôn Vệ Linh, xã Phù Linh - đến cổng di tích đền Sóc, thôn Vệ Linh, xã Phù Linh | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
209 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí - Xuân Hòa - | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
210 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ UBND xã Bắc Phú - đến UBND xã Tân Hưng | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
211 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn - đến ngã tư công trường FAO, thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn | 1.279.000 | 1.010.000 | 808.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD |
212 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã tư Thá - đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long | 2.789.000 | 2.138.000 | 1.619.000 | 1.254.000 | - | Đất SX-KD |
213 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) - đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) | 2.275.000 | 1.663.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD |
214 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường từ đường Núi Đôi đi - đến cống Thá, xã Xuân Giang | 4.315.000 | 2.951.000 | 2.214.000 | 1.834.000 | - | Đất SX-KD |
215 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | - | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
216 | Huyện Sóc Sơn | Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) | - | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
217 | Huyện Sóc Sơn | Tỉnh lộ 35 | - | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
218 | Huyện Sóc Sơn | Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí | - | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
219 | Huyện Sóc Sơn | Đường Dược Hạ | Cho đoạn từ ngã ba giao quốc lộ 3 tại địa phận Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ - đến ngã ba giao cắt đường ra khu tái định cư Tiên Dược - Mai Đình tại cổng Lữ đoàn 971 | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
220 | Huyện Sóc Sơn | Đường trục chính liên thôn xã Minh Trí | điểm đầu từ cầu Thái Lai, xã Minh Trí đi theo kênh làng Lập Trí - đến địa phận thị trấn Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
221 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | điểm đầu từ đường 35 đi qua thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, qua trường Mầm non xã Minh Phú, UBND xã Minh Phú - điểm cuối tại cổng trường Tiểu học xã Minh Phú | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
222 | Huyện Sóc Sơn | Đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - Đường 35 | điểm đầu tại Quốc lộ 3 đi thôn Kim Sơn, xã Hồng Kỳ - đến đường Tỉnh lộ 35 | 3.063.000 | 2.286.000 | 1.724.000 | 1.332.000 | - | Đất SX-KD |
223 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp | điểm đầu tại nút giao với đường Quốc lộ 18, đi qua thôn Mai Nội, thôn mai Đoài, xã Mai Đình, đi qua Khu Tái định cư Tiên Dược - Mai Đình - điểm cuối giao với đường 131 | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
224 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Quốc lộ 3 - Cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | điểm đầu tại Quốc lộ 3, đi qua cánh đồng Xóm Ngoài, thôn Dược Hạ, qua thôn Hương Đình, xã Mai Đình và Cụm công nghiệp CN3 nối với đường Nội Bài - | 3.859.000 | 2.881.000 | 2.173.000 | 1.679.000 | - | Đất SX-KD |
225 | Huyện Sóc Sơn | Đường nối Tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương - nhánh đi Nam Cương | Điểm đầu tại đường 131 đi thôn Đồng Giá, xã Thanh Xuân và thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh - điểm cuối tại Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | 1.750.000 | 1.279.000 | 970.000 | 808.000 | - | Đất SX-KD |
226 | Huyện Sóc Sơn | Đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan | điểm đầu tại đường 35 đi qua thôn Thanh Hà, xã Nam Sơn - điểm cuối giao với Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 | 3.691.000 | 2.756.000 | 2.080.000 | 1.607.000 | - | Đất SX-KD |
227 | Huyện Sóc Sơn | Đường địa phương | Đường 131 đi qua Trung đoàn 921, qua thôn Đông Lai, xã Quang Tiến - điểm cuối giao với đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú, đến cầu Thái Lai, xã Minh Trí | 1.088.000 | 848.000 | 710.000 | 656.000 | - | Đất SX-KD |
228 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Phú | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
229 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Bắc Sơn | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
230 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
231 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Đức Hòa | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
232 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hiền Ninh | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
233 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Kỳ | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
234 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Lũ | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
235 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Mai Đình | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
236 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Phú | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
237 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Trí | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
238 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Nam Sơn | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
239 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
240 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Linh | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
241 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lỗ | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
242 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Minh | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
243 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Quang Tiến | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
244 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Dân | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
245 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hưng | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
246 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Minh | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
247 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Xuân | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
248 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Dược | - | 809.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
249 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Trung Giã | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
250 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Việt Long | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
251 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Giang | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
252 | Huyện Sóc Sơn | Khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Thu | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
253 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
254 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
255 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 121.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
256 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 121.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
257 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
258 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
259 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 124.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
260 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 121.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
261 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
262 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
263 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Miền núi - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
264 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
265 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
266 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Miền núi - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
267 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Đồng bằng - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
268 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Trung du - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
269 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn | Miền núi - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |