• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen phuc tho ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Phúc Thọ – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn13.670.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
2Huyện Phúc ThọĐường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ15.180.00011.233.0008.832.0008.142.000-Đất ở
3Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông10.753.0005.060.0004.025.0003.738.000-Đất ở
4Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-18.975.00013.662.00010.695.0009.833.000-Đất ở
5Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc16.761.00012.236.0009.600.0008.838.000-Đất ở
6Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn13.670.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
7Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn13.670.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
8Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn12.250.0007.400.0005.865.0005.434.000-Đất ở
9Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
10Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
11Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch13.915.00010.436.0008.223.0007.590.000-Đất ở
12Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
13Huyện Phúc ThọPhố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-16.761.00012.236.0009.600.0008.838.000-Đất ở
14Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
15Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây16.761.00012.236.0009.600.0008.838.000-Đất ở
16Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
17Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -6.160.0004.928.0003.920.0003.640.000-Đất ở
18Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch11.704.0008.895.0007.022.0006.490.000-Đất ở
19Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
20Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai10.800.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
21Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-6.160.0004.928.0003.920.0003.640.000-Đất ở
22Huyện Phúc ThọĐường giao thông khácĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng7.260.0005.735.0004.554.0004.224.000-Đất ở
23Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp10.700.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
24Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận10.700.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
25Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá10.700.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
26Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp7.563.0005.974.0004.744.0004.400.000-Đất ở
27Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngTrong đê -6.050.0004.840.0003.850.0003.575.000-Đất ở
28Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngNgoài đê -5.500.0004.400.0003.500.0003.250.000-Đất ở
29Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn10.700.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
30Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -6.050.0004.840.0003.850.0003.575.000-Đất ở
31Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -5.500.0004.400.0003.500.0003.250.000-Đất ở
32Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng-10.700.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
33Huyện Phúc ThọĐường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa-10.700.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
34Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên-10.700.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
35Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên-10.700.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
36Huyện Phúc ThọĐường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo-10.700.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
37Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn-1.551.000----Đất ở
38Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận-1.861.000----Đất ở
39Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp-1.983.000----Đất ở
40Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên-1.551.000----Đất ở
41Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo-1.983.000----Đất ở
42Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa-1.551.000----Đất ở
43Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng-1.983.000----Đất ở
44Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương-1.983.000----Đất ở
45Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp-2.320.000----Đất ở
46Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn-1.551.000----Đất ở
47Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa-1.551.000----Đất ở
48Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc-1.983.000----Đất ở
49Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc-1.551.000----Đất ở
50Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang-1.551.000----Đất ở
51Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc-1.551.000----Đất ở
52Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà-1.293.000----Đất ở
53Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam-1.551.000----Đất ở
54Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc-1.983.000----Đất ở
55Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên-1.983.000----Đất ở
56Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình-1.551.000----Đất ở
57Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn5.314.0003.326.0002.465.0002.059.000-Đất TM-DV
58Huyện Phúc ThọĐường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ6.221.0004.696.0003.465.0002.888.000-Đất TM-DV
59Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông4.138.0001.900.0001.537.0001.425.000-Đất TM-DV
60Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-7.438.0005.543.0004.352.0004.007.000-Đất TM-DV
61Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc6.870.0005.117.0003.767.0003.135.000-Đất TM-DV
62Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn5.314.0003.326.0002.465.0002.059.000-Đất TM-DV
63Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn5.314.0003.326.0002.465.0002.059.000-Đất TM-DV
64Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn4.889.0002.916.0002.180.0001.828.000-Đất TM-DV
65Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.680.0004.289.0003.165.0002.637.000-Đất TM-DV
66Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân4.180.0003.326.0002.465.0002.059.000-Đất TM-DV
67Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.410.0004.112.0003.014.0002.512.000-Đất TM-DV
68Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang4.180.0003.262.0002.401.0002.005.000-Đất TM-DV
69Huyện Phúc ThọPhố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-6.870.0005.117.0003.767.0003.135.000-Đất TM-DV
70Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn5.680.0004.260.0003.428.0003.165.000-Đất TM-DV
71Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây5.139.0003.906.0003.102.0002.863.000-Đất TM-DV
72Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình2.898.0002.318.0001.749.0001.641.000-Đất TM-DV
73Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -2.371.0001.864.0001.497.0001.388.000-Đất TM-DV
74Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch4.415.0003.357.0002.625.0002.461.000-Đất TM-DV
75Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây3.501.0002.766.0002.082.0001.951.000-Đất TM-DV
76Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai4.075.0003.042.0002.385.0002.238.000-Đất TM-DV
77Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-2.371.0001.864.0001.497.0001.388.000-Đất TM-DV
78Huyện Phúc ThọĐường giao thông khácĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng2.846.0002.276.0001.717.0001.612.000-Đất TM-DV
79Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp4.037.0002.988.0002.342.0002.198.000-Đất TM-DV
80Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận4.194.0002.561.0001.932.0001.813.000-Đất TM-DV
81Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá4.037.0002.988.0002.342.0002.198.000-Đất TM-DV
82Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.965.0002.372.0001.789.0001.679.000-Đất TM-DV
83Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngTrong đê -2.328.0001.831.0001.470.0001.363.000-Đất TM-DV
84Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngNgoài đê -2.117.0001.665.0001.336.0001.239.000-Đất TM-DV
85Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn4.037.0002.988.0002.342.0002.198.000-Đất TM-DV
86Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -2.328.0001.831.0001.470.0001.363.000-Đất TM-DV
87Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -2.117.0001.665.0001.336.0001.239.000-Đất TM-DV
88Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng-4.037.0003.042.0002.385.0002.238.000-Đất TM-DV
89Huyện Phúc ThọĐường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa-4.037.0003.042.0002.385.0002.238.000-Đất TM-DV
90Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên-3.881.0002.988.0002.342.0002.198.000-Đất TM-DV
91Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên-3.881.0002.988.0002.342.0002.198.000-Đất TM-DV
92Huyện Phúc ThọĐường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo-3.202.0002.561.0001.932.0001.813.000-Đất TM-DV
93Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn-601.000----Đất TM-DV
94Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận-752.000----Đất TM-DV
95Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp-752.000----Đất TM-DV
96Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên-601.000----Đất TM-DV
97Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo-752.000----Đất TM-DV
98Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa-601.000----Đất TM-DV
99Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng-752.000----Đất TM-DV
100Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương-752.000----Đất TM-DV
101Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp-810.000----Đất TM-DV
102Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn-601.000----Đất TM-DV
103Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa-601.000----Đất TM-DV
104Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc-752.000----Đất TM-DV
105Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc-601.000----Đất TM-DV
106Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang-601.000----Đất TM-DV
107Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc-601.000----Đất TM-DV
108Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà-480.000----Đất TM-DV
109Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam-601.000----Đất TM-DV
110Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc-752.000----Đất TM-DV
111Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên-752.000----Đất TM-DV
112Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình-601.000----Đất TM-DV
113Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn3.439.0002.153.0001.649.0001.378.000-Đất SX-KD
114Huyện Phúc ThọĐường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ4.025.0003.039.0002.318.0001.932.000-Đất SX-KD
115Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông2.678.0001.229.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
116Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-4.813.0003.586.0002.911.0002.680.000-Đất SX-KD
117Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc4.444.0003.310.0002.520.0002.098.000-Đất SX-KD
118Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn3.439.0002.153.0001.649.0001.378.000-Đất SX-KD
119Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn3.439.0002.153.0001.649.0001.378.000-Đất SX-KD
120Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌtừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn3.163.0001.886.0001.458.0001.223.000-Đất SX-KD
121Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch3.675.0002.775.0002.117.0001.764.000-Đất SX-KD
122Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân2.705.0002.153.0001.649.0001.378.000-Đất SX-KD
123Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch3.500.0002.660.0002.016.0001.680.000-Đất SX-KD
124Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang2.705.0002.110.0001.606.0001.342.000-Đất SX-KD
125Huyện Phúc ThọPhố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ-4.444.0003.310.0002.520.0002.098.000-Đất SX-KD
126Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn3.675.0002.756.0002.293.0002.117.000-Đất SX-KD
127Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây3.325.0002.528.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
128Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình1.925.0001.540.0001.201.0001.127.000-Đất SX-KD
129Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -1.575.0001.239.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
130Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch2.934.0002.230.0001.804.0001.691.000-Đất SX-KD
131Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây2.326.0001.838.0001.430.0001.340.000-Đất SX-KD
132Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai2.707.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
133Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-1.575.0001.239.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
134Huyện Phúc ThọĐường giao thông khácĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng1.925.0001.540.0001.201.0001.127.000-Đất SX-KD
135Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp2.730.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
136Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận2.838.0001.733.0001.351.0001.267.000-Đất SX-KD
137Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá2.730.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
138Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.005.0001.604.0001.252.0001.174.000-Đất SX-KD
139Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngTrong đê -1.733.0001.363.0001.131.0001.048.000-Đất SX-KD
140Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen PhươngNgoài đê -1.575.0001.239.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
141Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn2.731.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
142Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -1.733.0001.363.0001.131.0001.048.000-Đất SX-KD
143Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -1.575.0001.239.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
144Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng-2.682.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
145Huyện Phúc ThọĐường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa-2.682.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
146Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên-2.625.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
147Huyện Phúc ThọĐường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên-2.625.0002.021.0001.638.0001.537.000-Đất SX-KD
148Huyện Phúc ThọĐường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo-2.166.0001.733.0001.351.0001.267.000-Đất SX-KD
149Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn-420.000----Đất SX-KD
150Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận-526.000----Đất SX-KD
151Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp-526.000----Đất SX-KD
152Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên-420.000----Đất SX-KD
153Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo-526.000----Đất SX-KD
154Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa-420.000----Đất SX-KD
155Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng-526.000----Đất SX-KD
156Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương-526.000----Đất SX-KD
157Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp-569.000----Đất SX-KD
158Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn-420.000----Đất SX-KD
159Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa-420.000----Đất SX-KD
160Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc-526.000----Đất SX-KD
161Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc-420.000----Đất SX-KD
162Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang-420.000----Đất SX-KD
163Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc-420.000----Đất SX-KD
164Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà-336.000----Đất SX-KD
165Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam-420.000----Đất SX-KD
166Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc-526.000----Đất SX-KD
167Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên-526.000----Đất SX-KD
168Huyện Phúc ThọKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình-420.000----Đất SX-KD
169Huyện Phúc ThọĐất trồng lúa nước - Huyện Phúc ThọToàn huyện -155.000----Đất trồng lúa
170Huyện Phúc ThọHuyện Phúc ThọToàn huyện -155.000----Đất trồng cây hàng năm
171Huyện Phúc ThọHuyện Phúc ThọToàn huyện -182.000----Đất trồng cây lâu năm
172Huyện Phúc ThọHuyện Phúc ThọToàn huyện -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (984 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.