Bảng giá đất huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Thanh Oai, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Thanh Oai, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Oai | Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn | - | 26.875.000 | 18.812.000 | 14.659.000 | 13.437.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến Bệnh viện huyện Thanh Oai | 19.580.000 | 14.489.000 | 11.392.000 | 10.502.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đường vào thôn Cát Động | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Bài | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua nhà Văn hóa đi sông Hòa Bình (Hết địa phận thị trấn) - | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua Tượng đài Liệt sỹ - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 19.580.000 | 14.489.000 | 11.392.000 | 10.502.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Thanh Oai | Đường vào xóm lẻ Kim Lâm | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp đường vào thôn Kim Bài (Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy) | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi (đoạn qua thị trấn Kim Bài) | - | 19.196.000 | 14.205.000 | 11.169.000 | 10.296.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Thanh Oai | Đường trục kinh tế huyện | Từ QL 21B - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 26.875.000 | 18.812.000 | 14.659.000 | 13.437.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Thanh Oai | QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) | - | 32.250.000 | 22.252.000 | 17.298.000 | 15.832.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ giáp xã Bích Hòa - đến xã Cao Viên) | 18.729.000 | 13.859.000 | 10.897.000 | 10.046.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ Quốc lộ 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 23.870.000 | 16.948.000 | 13.237.000 | 12.152.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ giáp xã Bích Hòa - đến đê Sông Nhuệ) | 19.463.000 | 14.208.000 | 11.147.000 | 10.263.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ QL 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 23.870.000 | 16.948.000 | 13.237.000 | 12.152.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Thanh Oai | Đường Cao Viên đi Thanh Cao | từ chợ Bộ - đến giáp địa phận xã Thanh Cao | 13.955.000 | 10.606.000 | 8.373.000 | 7.739.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Thanh Oai | Đường địa phương | Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ - đến hết xã Cự Khê | 15.791.000 | 11.843.000 | 9.331.000 | 8.613.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê | - | 31.315.000 | 20.917.000 | 16.260.000 | 14.882.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Bích Hòa - đến giáp Thị trấn Kim Bài | 25.339.000 | 17.991.000 | 14.052.000 | 12.900.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến hết địa phận xã Hồng Dương | 21.348.000 | 14.854.000 | 11.654.000 | 10.729.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Thanh Oai | Đường 427 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận xã Thanh Thùy | 18.812.000 | 13.921.000 | 10.945.000 | 10.090.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Dốc Mọc xã Cao Dương | 14.973.000 | 11.380.000 | 8.984.000 | 8.303.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương - đến hết địa phận xã Xuân Dương | 11.902.000 | 9.283.000 | 7.357.000 | 6.816.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương | - | 26.875.000 | 18.812.000 | 14.659.000 | 13.437.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến giáp tỉnh lộ 427 | 14.973.000 | 11.380.000 | 8.984.000 | 8.303.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết xã Hồng Dương | 14.973.000 | 11.380.000 | 8.984.000 | 8.303.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp xã Hồng Dương - đến Trụ sở UBND xã Liên Châu | 11.902.000 | 9.283.000 | 7.357.000 | 6.816.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, - đến quán Cháo, thôn Động Giã, xã Đỗ Động | 9.214.000 | 7.279.000 | 5.780.000 | 5.361.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn | 11.518.000 | 8.984.000 | 7.120.000 | 6.597.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Thanh Oai | Đường Liên Châu - Tân Ước | Đoạn từ đường trục Vác - Thanh Văn qua trụ sở UBND xã Liên Châu - đến cầu Từ Châu | 11.518.000 | 8.984.000 | 7.120.000 | 6.597.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 - đến hết xã Tam Hưng | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp xã Tam Hưng - đến thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng | 10.750.000 | 8.385.000 | 6.645.000 | 6.157.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Thanh Oai | Đường Thanh Cao - Cao Viên | Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao - đến giáp xã Cao Viên | 8.830.000 | 6.976.000 | 5.539.000 | 5.138.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Bình Minh | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đình Minh Kha | 15.741.000 | 11.963.000 | 9.445.000 | 8.729.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ - đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị | 11.518.000 | 8.984.000 | 7.120.000 | 6.597.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ | 18.812.000 | 13.921.000 | 10.945.000 | 10.090.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Phương Trung | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 18.045.000 | 13.353.000 | 10.499.000 | 9.678.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Tam Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng - đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi. | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết Đình Thượng Thanh | 18.045.000 | 13.353.000 | 10.499.000 | 9.678.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Từ giáp Đình Thượng Thanh - đến đê sông Đáy | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết UBND xã Thanh Mai | 18.045.000 | 13.353.000 | 10.499.000 | 9.678.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai - đến đê sông Đáy. | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim An | Đoạn từ đê sông Đáy - đến ngã 3 thôn Hoạch An | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Thanh Oai | Đường Vác - Thanh Văn | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy) | 14.973.000 | 11.380.000 | 8.984.000 | 8.303.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Thanh Oai | Đường Trục kinh tế Huyện | Từ giáp thị trấn Kim Bài - đến đường TL427 | 25.339.000 | 17.991.000 | 14.052.000 | 12.900.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện Thanh Oai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai) | 19.580.000 | 14.489.000 | 11.392.000 | 10.502.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Thanh Oai | Đường trục phát triển kinh tế làng nghề | Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 - đến hết xã Thanh Thùy | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim Thư | Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư - đến đê Tả Đáy | 18.045.000 | 13.353.000 | 10.499.000 | 9.678.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Thanh Oai | Đường Đỗ Động – Thanh Văn | Đoạn giáp đường cienco 5 - đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động | 14.973.000 | 11.380.000 | 8.984.000 | 8.303.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng | Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha - đến Cienco 5 | 19.580.000 | 14.489.000 | 11.392.000 | 10.502.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Dân Hòa | Đoạn giáp đường Vác – Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa - đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ | 11.518.000 | 8.984.000 | 7.120.000 | 6.597.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai | Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ - đến đường trục xã Thanh Mai | 14.205.000 | 10.938.000 | 8.652.000 | 8.007.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Thanh Oai | Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn | - | 10.836.000 | 7.912.000 | 5.534.000 | 4.931.000 | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến Bệnh viện huyện Thanh Oai | 6.239.000 | 4.742.000 | 3.650.000 | 3.187.000 | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đường vào thôn Cát Động | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Bài | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua nhà Văn hóa đi sông Hòa Bình (Hết địa phận thị trấn) - | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua Tượng đài Liệt sỹ - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 6.239.000 | 4.742.000 | 3.650.000 | 3.187.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Thanh Oai | Đường vào xóm lẻ Kim Lâm | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp đường vào thôn Kim Bài (Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy) | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi (đoạn qua thị trấn Kim Bài) | - | 5.582.000 | 4.271.000 | 3.369.000 | 3.111.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Thanh Oai | Đường trục kinh tế huyện | Từ QL 21B - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 10.836.000 | 7.912.000 | 5.534.000 | 4.931.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Thanh Oai | QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) | - | 11.821.000 | 8.866.000 | 7.463.000 | 6.477.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ giáp xã Bích Hòa - đến xã Cao Viên) | 6.211.000 | 3.883.000 | 3.026.000 | 2.430.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ Quốc lộ 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 7.916.000 | 4.749.000 | 3.675.000 | 2.939.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ giáp xã Bích Hòa - đến đê Sông Nhuệ) | 6.454.000 | 3.982.000 | 3.095.000 | 2.483.000 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ QL 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 7.916.000 | 4.749.000 | 3.675.000 | 2.939.000 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Thanh Oai | Đường Cao Viên đi Thanh Cao | từ chợ Bộ - đến giáp địa phận xã Thanh Cao | 4.627.000 | 2.973.000 | 2.325.000 | 1.871.000 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Thanh Oai | Đường địa phương | Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ - đến hết xã Cự Khê | 5.237.000 | 3.318.000 | 2.590.000 | 2.083.000 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê | - | 11.112.000 | 8.334.000 | 7.015.000 | 6.089.000 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Bích Hòa - đến giáp Thị trấn Kim Bài | 9.851.000 | 6.206.000 | 5.762.000 | 4.026.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến hết địa phận xã Hồng Dương | 7.910.000 | 5.125.000 | 4.759.000 | 3.338.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Thanh Oai | Đường 427 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận xã Thanh Thùy | 6.076.000 | 3.799.000 | 3.528.000 | 2.961.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Dốc Mọc xã Cao Dương | 4.837.000 | 3.107.000 | 2.885.000 | 2.429.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương - đến hết địa phận xã Xuân Dương | 3.777.000 | 2.488.000 | 2.311.000 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương | - | 10.836.000 | 7.912.000 | 5.534.000 | 4.971.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến giáp tỉnh lộ 427 | 4.751.000 | 3.051.000 | 2.833.000 | 2.385.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết xã Hồng Dương | 4.751.000 | 3.051.000 | 2.833.000 | 2.385.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp xã Hồng Dương - đến Trụ sở UBND xã Liên Châu | 3.777.000 | 2.488.000 | 2.311.000 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, - đến quán Cháo, thôn Động Giã, xã Đỗ Động | 2.924.000 | 1.952.000 | 1.812.000 | 1.535.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn | 3.653.000 | 2.408.000 | 2.236.000 | 1.891.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Thanh Oai | Đường Liên Châu - Tân Ước | Đoạn từ đường trục Vác - Thanh Văn qua trụ sở UBND xã Liên Châu - đến cầu Từ Châu | 3.653.000 | 2.408.000 | 2.236.000 | 1.891.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 - đến hết xã Tam Hưng | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp xã Tam Hưng - đến thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng | 3.410.000 | 2.247.000 | 2.087.000 | 1.766.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Thanh Oai | Đường Thanh Cao - Cao Viên | Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao - đến giáp xã Cao Viên | 2.801.000 | 1.870.000 | 1.736.000 | 1.470.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Bình Minh | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đình Minh Kha | 4.994.000 | 3.208.000 | 2.979.000 | 2.509.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ - đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị | 3.653.000 | 2.408.000 | 2.236.000 | 1.891.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ | 5.968.000 | 3.732.000 | 3.465.000 | 2.908.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Phương Trung | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 5.725.000 | 3.580.000 | 3.324.000 | 2.788.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Tam Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng - đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi. | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết Đình Thượng Thanh | 5.725.000 | 3.580.000 | 3.324.000 | 2.788.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Từ giáp Đình Thượng Thanh - đến đê sông Đáy | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết UBND xã Thanh Mai | 5.725.000 | 3.580.000 | 3.324.000 | 2.788.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai - đến đê sông Đáy. | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim An | Đoạn từ đê sông Đáy - đến ngã 3 thôn Hoạch An | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Thanh Oai | Đường Vác - Thanh Văn | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy) | 4.751.000 | 3.051.000 | 2.833.000 | 2.385.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Thanh Oai | Đường Trục kinh tế Huyện | Từ giáp thị trấn Kim Bài - đến đường TL427 | 9.851.000 | 6.206.000 | 5.762.000 | 4.026.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện Thanh Oai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai) | 6.239.000 | 4.742.000 | 4.403.000 | 3.650.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Thanh Oai | Đường trục phát triển kinh tế làng nghề | Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 - đến hết xã Thanh Thùy | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim Thư | Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư - đến đê Tả Đáy | 5.725.000 | 3.580.000 | 3.324.000 | 2.788.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Thanh Oai | Đường Đỗ Động – Thanh Văn | Đoạn giáp đường cienco 5 - đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động | 4.751.000 | 3.051.000 | 2.833.000 | 2.385.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng | Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha - đến Cienco 5 | 6.239.000 | 4.742.000 | 4.403.000 | 3.650.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Dân Hòa | Đoạn giáp đường Vác – Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa - đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ | 3.653.000 | 2.408.000 | 2.236.000 | 1.891.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai | Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ - đến đường trục xã Thanh Mai | 4.506.000 | 2.933.000 | 2.724.000 | 2.298.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Thanh Oai | Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn | - | 7.011.000 | 5.119.000 | 3.702.000 | 3.298.000 | - | Đất SX-KD |
106 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến Bệnh viện huyện Thanh Oai | 4.037.000 | 3.068.000 | 2.442.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
107 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đường vào thôn Cát Động | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
108 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Cát Động | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
109 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Bài | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
110 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua nhà Văn hóa đi sông Hòa Bình (Hết địa phận thị trấn) - | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
111 | Huyện Thanh Oai | Đường vào thôn Kim Lâm | Từ giáp Quốc lộ 21B qua Tượng đài Liệt sỹ - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 4.037.000 | 3.068.000 | 2.442.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
112 | Huyện Thanh Oai | Đường vào xóm lẻ Kim Lâm | Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp đường vào thôn Kim Bài (Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy) | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
113 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi (đoạn qua thị trấn Kim Bài) | - | 3.612.000 | 2.763.000 | 2.254.000 | 2.080.000 | - | Đất SX-KD |
114 | Huyện Thanh Oai | Đường trục kinh tế huyện | Từ QL 21B - đến hết địa phận thị trấn Kim Bài | 7.011.000 | 5.119.000 | 3.702.000 | 3.298.000 | - | Đất SX-KD |
115 | Huyện Thanh Oai | QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) | - | 8.740.000 | 6.206.000 | 5.594.000 | 4.807.000 | - | Đất SX-KD |
116 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ giáp xã Bích Hòa - đến xã Cao Viên) | 4.200.000 | 2.627.000 | 2.115.000 | 1.699.000 | - | Đất SX-KD |
117 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cao Viên | từ Quốc lộ 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 5.354.000 | 3.213.000 | 2.570.000 | 2.056.000 | - | Đất SX-KD |
118 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ giáp xã Bích Hòa - đến đê Sông Nhuệ) | 4.366.000 | 2.694.000 | 2.163.000 | 1.737.000 | - | Đất SX-KD |
119 | Huyện Thanh Oai | Đường Bích Hòa - Cự Khê | từ QL 21B - đến hết xã Bích Hòa) | 5.354.000 | 3.213.000 | 2.570.000 | 2.056.000 | - | Đất SX-KD |
120 | Huyện Thanh Oai | Đường Cao Viên đi Thanh Cao | từ chợ Bộ - đến giáp địa phận xã Thanh Cao | 3.131.000 | 2.011.000 | 1.626.000 | 1.310.000 | - | Đất SX-KD |
121 | Huyện Thanh Oai | Đường địa phương | Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ - đến hết xã Cự Khê | 3.542.000 | 2.244.000 | 1.811.000 | 1.457.000 | - | Đất SX-KD |
122 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê | - | 8.216.000 | 5.834.000 | 5.258.000 | 4.519.000 | - | Đất SX-KD |
123 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Bích Hòa - đến giáp Thị trấn Kim Bài | 6.374.000 | 4.015.000 | 2.692.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD |
124 | Huyện Thanh Oai | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến hết địa phận xã Hồng Dương | 5.119.000 | 3.316.000 | 2.233.000 | 1.833.000 | - | Đất SX-KD |
125 | Huyện Thanh Oai | Đường 427 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận xã Thanh Thùy | 4.037.000 | 2.525.000 | 2.032.000 | 1.633.000 | - | Đất SX-KD |
126 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Dốc Mọc xã Cao Dương | 3.213.000 | 2.064.000 | 1.668.000 | 1.345.000 | - | Đất SX-KD |
127 | Huyện Thanh Oai | Đường 429 | Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương - đến hết địa phận xã Xuân Dương | 2.554.000 | 1.683.000 | 1.366.000 | 1.103.000 | - | Đất SX-KD |
128 | Huyện Thanh Oai | Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương | - | 8.216.000 | 5.834.000 | 5.258.000 | 4.519.000 | - | Đất SX-KD |
129 | Huyện Thanh Oai | Đường Đìa Muỗi | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến giáp tỉnh lộ 427 | 3.213.000 | 2.064.000 | 1.668.000 | 1.345.000 | - | Đất SX-KD |
130 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết xã Hồng Dương | 3.213.000 | 2.064.000 | 1.668.000 | 1.345.000 | - | Đất SX-KD |
131 | Huyện Thanh Oai | Đường Hồng Dương - Liên Châu | Đoạn giáp xã Hồng Dương - đến Trụ sở UBND xã Liên Châu | 2.554.000 | 1.683.000 | 1.366.000 | 1.103.000 | - | Đất SX-KD |
132 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, - đến quán Cháo, thôn Động Giã, xã Đỗ Động | 1.977.000 | 1.320.000 | 1.074.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD |
133 | Huyện Thanh Oai | Đường Kim Bài - Đỗ Động | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài - đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn | 2.472.000 | 1.630.000 | 1.323.000 | 1.068.000 | - | Đất SX-KD |
134 | Huyện Thanh Oai | Đường Liên Châu - Tân Ước | Đoạn từ đường trục Vác - Thanh Văn qua trụ sở UBND xã Liên Châu - đến cầu Từ Châu | 2.472.000 | 1.630.000 | 1.323.000 | 1.068.000 | - | Đất SX-KD |
135 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 - đến hết xã Tam Hưng | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
136 | Huyện Thanh Oai | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng | Đoạn giáp xã Tam Hưng - đến thôn Quảng Minh, xã Mỹ Hưng | 2.307.000 | 1.521.000 | 1.234.000 | 996.000 | - | Đất SX-KD |
137 | Huyện Thanh Oai | Đường Thanh Cao - Cao Viên | Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao - đến giáp xã Cao Viên | 1.895.000 | 1.266.000 | 1.029.000 | 832.000 | - | Đất SX-KD |
138 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Bình Minh | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đình Minh Kha | 3.378.000 | 2.170.000 | 1.754.000 | 1.413.000 | - | Đất SX-KD |
139 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ - đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị | 2.472.000 | 1.630.000 | 1.323.000 | 1.068.000 | - | Đất SX-KD |
140 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Hồng Dương | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết ngã ba thôn Ngô Đồng - Mạch Kỳ | 4.037.000 | 2.525.000 | 2.032.000 | 1.633.000 | - | Đất SX-KD |
141 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Phương Trung | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đê sông Đáy | 3.873.000 | 2.422.000 | 1.949.000 | 1.566.000 | - | Đất SX-KD |
142 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Tam Hưng | Đoạn giáp tỉnh lộ 427 (Nghĩa trang nhân dân) qua trụ sở UBND xã Tam Hưng - đến giếng nhà văn hóa thôn Lê Dương qua đường số 1 đến đường Đìa Muỗi. | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
143 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết Đình Thượng Thanh | 3.873.000 | 2.422.000 | 1.949.000 | 1.566.000 | - | Đất SX-KD |
144 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Cao | Từ giáp Đình Thượng Thanh - đến đê sông Đáy | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
145 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết UBND xã Thanh Mai | 3.873.000 | 2.422.000 | 1.949.000 | 1.566.000 | - | Đất SX-KD |
146 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Thanh Mai | Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai - đến đê sông Đáy. | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
147 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim An | Đoạn từ đê sông Đáy - đến ngã 3 thôn Hoạch An | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
148 | Huyện Thanh Oai | Đường Vác - Thanh Văn | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến giáp tỉnh lộ 427 (Qua địa phận các xã: Dân Hòa; Tân Ước, Thanh Văn, Thanh Thùy) | 3.213.000 | 2.064.000 | 1.668.000 | 1.345.000 | - | Đất SX-KD |
149 | Huyện Thanh Oai | Đường Trục kinh tế Huyện | Từ giáp thị trấn Kim Bài - đến đường TL427 | 6.374.000 | 4.015.000 | 2.692.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD |
150 | Huyện Thanh Oai | Đường vào bệnh viện Thanh Oai | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu đường rẽ đi thôn My Hạ (thuộc địa phận xã Thanh Mai) | 4.037.000 | 3.068.000 | 2.442.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
151 | Huyện Thanh Oai | Đường trục phát triển kinh tế làng nghề | Đoạn giáp Tỉnh lộ 427 - đến hết xã Thanh Thùy | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
152 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Kim Thư | Đoạn từ Quốc lộ 21B qua UBDN xã Kim Thư - đến đê Tả Đáy | 3.873.000 | 2.422.000 | 1.949.000 | 1.566.000 | - | Đất SX-KD |
153 | Huyện Thanh Oai | Đường Đỗ Động – Thanh Văn | Đoạn giáp đường cienco 5 - đến hết đường Kim Bài - Đỗ Động | 3.213.000 | 2.064.000 | 1.668.000 | 1.345.000 | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng | Từ giáp QL21B qua đình Minh Kha - đến Cienco 5 | 4.037.000 | 3.068.000 | 2.442.000 | 2.131.000 | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Thanh Oai | Đường trục xã Dân Hòa | Đoạn giáp đường Vác – Thanh Văn qua Nhà văn hóa thôn Trung Hòa - đến hết Thùng Lò Gạch, thôn Hoàng Văn Thụ | 2.472.000 | 1.630.000 | 1.323.000 | 1.068.000 | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Thanh Oai | Đường liên xã Thanh Cao - Thanh Mai | Đoạn từ giáp đường trục xã Thanh Cao đi thôn Cao Mật Hạ - đến đường trục xã Thanh Mai | 3.049.000 | 1.983.000 | 1.607.000 | 1.297.000 | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Thanh Oai | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
158 | Huyện Thanh Oai | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
159 | Huyện Thanh Oai | Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
160 | Huyện Thanh Oai | Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
161 | Huyện Thanh Oai | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 218.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
162 | Huyện Thanh Oai | Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
163 | Huyện Thanh Oai | Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 186.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
164 | Huyện Thanh Oai | Địa bàn còn lại huyện Thanh Oai | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |