Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Phúc Thọ, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 13.670.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phúc Thọ | Đường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ | 15.180.000 | 11.233.000 | 8.832.000 | 8.142.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông | 10.753.000 | 5.060.000 | 4.025.000 | 3.738.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phúc Thọ | Đường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 18.975.000 | 13.662.000 | 10.695.000 | 9.833.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc | 16.761.000 | 12.236.000 | 9.600.000 | 8.838.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 13.670.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 13.670.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn | 12.250.000 | 7.400.000 | 5.865.000 | 5.434.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 13.915.000 | 10.436.000 | 8.223.000 | 7.590.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Phúc Thọ | Phố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 16.761.000 | 12.236.000 | 9.600.000 | 8.838.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây | 16.761.000 | 12.236.000 | 9.600.000 | 8.838.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn - | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.920.000 | 3.640.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch | 11.704.000 | 8.895.000 | 7.022.000 | 6.490.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây | 8.932.000 | 6.967.000 | 5.522.000 | 5.116.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp | Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 10.800.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp | - | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.920.000 | 3.640.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Phúc Thọ | Đường giao thông khác | Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng | 7.260.000 | 5.735.000 | 4.554.000 | 4.224.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục làng nghề Tam Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp | 10.700.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Phúc Thọ | Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận | Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận | 10.700.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Hiệp Thuận | Từ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá | 10.700.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Liên Hiệp | Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp | 7.563.000 | 5.974.000 | 4.744.000 | 4.400.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Trong đê - | 6.050.000 | 4.840.000 | 3.850.000 | 3.575.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Ngoài đê - | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.500.000 | 3.250.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn | Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn | 10.700.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Trong đê - | 6.050.000 | 4.840.000 | 3.850.000 | 3.575.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Ngoài đê - | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.500.000 | 3.250.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng | - | 10.700.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Phúc Thọ | Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa | - | 10.700.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên | - | 10.700.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên | - | 10.700.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo | - | 10.700.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
38 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận | - | 1.861.000 | - | - | - | - | Đất ở |
39 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
41 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
42 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
44 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp | - | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà | - | 1.293.000 | - | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên | - | 1.983.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình | - | 1.551.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 5.314.000 | 3.326.000 | 2.465.000 | 2.059.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Phúc Thọ | Đường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ | 6.221.000 | 4.696.000 | 3.465.000 | 2.888.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông | 4.138.000 | 1.900.000 | 1.537.000 | 1.425.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Phúc Thọ | Đường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 7.438.000 | 5.543.000 | 4.352.000 | 4.007.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc | 6.870.000 | 5.117.000 | 3.767.000 | 3.135.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 5.314.000 | 3.326.000 | 2.465.000 | 2.059.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 5.314.000 | 3.326.000 | 2.465.000 | 2.059.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn | 4.889.000 | 2.916.000 | 2.180.000 | 1.828.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 5.680.000 | 4.289.000 | 3.165.000 | 2.637.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân | 4.180.000 | 3.326.000 | 2.465.000 | 2.059.000 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 5.410.000 | 4.112.000 | 3.014.000 | 2.512.000 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang | 4.180.000 | 3.262.000 | 2.401.000 | 2.005.000 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Phúc Thọ | Phố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 6.870.000 | 5.117.000 | 3.767.000 | 3.135.000 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn | 5.680.000 | 4.260.000 | 3.428.000 | 3.165.000 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây | 5.139.000 | 3.906.000 | 3.102.000 | 2.863.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình | 2.898.000 | 2.318.000 | 1.749.000 | 1.641.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn - | 2.371.000 | 1.864.000 | 1.497.000 | 1.388.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch | 4.415.000 | 3.357.000 | 2.625.000 | 2.461.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây | 3.501.000 | 2.766.000 | 2.082.000 | 1.951.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp | Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 4.075.000 | 3.042.000 | 2.385.000 | 2.238.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp | - | 2.371.000 | 1.864.000 | 1.497.000 | 1.388.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Phúc Thọ | Đường giao thông khác | Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng | 2.846.000 | 2.276.000 | 1.717.000 | 1.612.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục làng nghề Tam Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp | 4.037.000 | 2.988.000 | 2.342.000 | 2.198.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Phúc Thọ | Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận | Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận | 4.194.000 | 2.561.000 | 1.932.000 | 1.813.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Hiệp Thuận | Từ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá | 4.037.000 | 2.988.000 | 2.342.000 | 2.198.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Liên Hiệp | Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp | 2.965.000 | 2.372.000 | 1.789.000 | 1.679.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Trong đê - | 2.328.000 | 1.831.000 | 1.470.000 | 1.363.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Ngoài đê - | 2.117.000 | 1.665.000 | 1.336.000 | 1.239.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn | Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn | 4.037.000 | 2.988.000 | 2.342.000 | 2.198.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Trong đê - | 2.328.000 | 1.831.000 | 1.470.000 | 1.363.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Ngoài đê - | 2.117.000 | 1.665.000 | 1.336.000 | 1.239.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng | - | 4.037.000 | 3.042.000 | 2.385.000 | 2.238.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Phúc Thọ | Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa | - | 4.037.000 | 3.042.000 | 2.385.000 | 2.238.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên | - | 3.881.000 | 2.988.000 | 2.342.000 | 2.198.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên | - | 3.881.000 | 2.988.000 | 2.342.000 | 2.198.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo | - | 3.202.000 | 2.561.000 | 1.932.000 | 1.813.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp | - | 810.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà | - | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên | - | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 3 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 3.439.000 | 2.153.000 | 1.649.000 | 1.378.000 | - | Đất SX-KD |
114 | Huyện Phúc Thọ | Đường 419 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ | 4.025.000 | 3.039.000 | 2.318.000 | 1.932.000 | - | Đất SX-KD |
115 | Huyện Phúc Thọ | Đường cụm 1 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông | 2.678.000 | 1.229.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
116 | Huyện Phúc Thọ | Đường Lạc Trị - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 4.813.000 | 3.586.000 | 2.911.000 | 2.680.000 | - | Đất SX-KD |
117 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp QL32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc | 4.444.000 | 3.310.000 | 2.520.000 | 2.098.000 | - | Đất SX-KD |
118 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Đồng Lục - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 3.439.000 | 2.153.000 | 1.649.000 | 1.378.000 | - | Đất SX-KD |
119 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kiều Trung - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp Ql32 - đến hết địa phận thị trấn | 3.439.000 | 2.153.000 | 1.649.000 | 1.378.000 | - | Đất SX-KD |
120 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục thôn Kỳ Úc - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | từ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn | 3.163.000 | 1.886.000 | 1.458.000 | 1.223.000 | - | Đất SX-KD |
121 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 3.675.000 | 2.775.000 | 2.117.000 | 1.764.000 | - | Đất SX-KD |
122 | Huyện Phúc Thọ | Đường vào xóm Minh Tân - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân | 2.705.000 | 2.153.000 | 1.649.000 | 1.378.000 | - | Đất SX-KD |
123 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ QL 32 - đến đường vành đai quy hoạch | 3.500.000 | 2.660.000 | 2.016.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD |
124 | Huyện Phúc Thọ | Đường xóm Mỏ Gang - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | Từ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang | 2.705.000 | 2.110.000 | 1.606.000 | 1.342.000 | - | Đất SX-KD |
125 | Huyện Phúc Thọ | Phố Gạch - THỊ TRẤN PHÚC THỌ | - | 4.444.000 | 3.310.000 | 2.520.000 | 2.098.000 | - | Đất SX-KD |
126 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn | 3.675.000 | 2.756.000 | 2.293.000 | 2.117.000 | - | Đất SX-KD |
127 | Huyện Phúc Thọ | Đường quốc lộ 32 | Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây | 3.325.000 | 2.528.000 | 2.075.000 | 1.915.000 | - | Đất SX-KD |
128 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Đình | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.201.000 | 1.127.000 | - | Đất SX-KD |
129 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 417 | Đoạn còn lại qua xã: Sen Phương, Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn - | 1.575.000 | 1.239.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
130 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch | 2.934.000 | 2.230.000 | 1.804.000 | 1.691.000 | - | Đất SX-KD |
131 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 418 | Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây | 2.326.000 | 1.838.000 | 1.430.000 | 1.340.000 | - | Đất SX-KD |
132 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp | Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 2.707.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
133 | Huyện Phúc Thọ | Đường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp | - | 1.575.000 | 1.239.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
134 | Huyện Phúc Thọ | Đường giao thông khác | Đường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.201.000 | 1.127.000 | - | Đất SX-KD |
135 | Huyện Phúc Thọ | Đường trục làng nghề Tam Hiệp | Từ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp | 2.730.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
136 | Huyện Phúc Thọ | Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận | Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận | 2.838.000 | 1.733.000 | 1.351.000 | 1.267.000 | - | Đất SX-KD |
137 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Hiệp Thuận | Từ dốc đê Hữu Đáy rặng Nhãn - đến giáp Quốc lộ 32 Bốt Đá | 2.730.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
138 | Huyện Phúc Thọ | Đường xã Liên Hiệp | Từ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp | 2.005.000 | 1.604.000 | 1.252.000 | 1.174.000 | - | Đất SX-KD |
139 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Trong đê - | 1.733.000 | 1.363.000 | 1.131.000 | 1.048.000 | - | Đất SX-KD |
140 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê sông Hồng qua các xã Xuân Đình, Sen Phương | Ngoài đê - | 1.575.000 | 1.239.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
141 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn | Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn | 2.731.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
142 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Trong đê - | 1.733.000 | 1.363.000 | 1.131.000 | 1.048.000 | - | Đất SX-KD |
143 | Huyện Phúc Thọ | Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc | Ngoài đê - | 1.575.000 | 1.239.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
144 | Huyện Phúc Thọ | Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phụng Thượng | - | 2.682.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
145 | Huyện Phúc Thọ | Đường Phúc Hòa- Long Xuyên: Từ giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận xã Phúc Hòa | - | 2.682.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
146 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua khu đấu giá Đồng Tre - Lỗ Gió đến đê Ngọc Tảo, xã Võng Xuyên | - | 2.625.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
147 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ tỉnh lộ 418 đi qua đình Làng Bảo Lộc đến hết địa phận làng Bảo Lộc 3, xã Võng Xuyên | - | 2.625.000 | 2.021.000 | 1.638.000 | 1.537.000 | - | Đất SX-KD |
148 | Huyện Phúc Thọ | Đường từ Quốc lộ 32 qua trường Mầm non Hoa Mai đến hết địa phận xã Ngọc Tảo | - | 2.166.000 | 1.733.000 | 1.351.000 | 1.267.000 | - | Đất SX-KD |
149 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hát Môn | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
150 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hiệp Thuận | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
151 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Liên Hiệp | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
152 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Long Xuyên | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
153 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Tảo | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Hòa | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phụng Thượng | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sen Phương | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Hiệp | - | 569.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
158 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tam Thuấn | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
159 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Đa | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
160 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thọ Lộc | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
161 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Cốc | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
162 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tích Giang | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
163 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trạch Mỹ Lộc | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
164 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hà | - | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
165 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Nam | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
166 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Phúc | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
167 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Võng Xuyên | - | 526.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
168 | Huyện Phúc Thọ | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuân Đình | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
169 | Huyện Phúc Thọ | Đất trồng lúa nước - Huyện Phúc Thọ | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
170 | Huyện Phúc Thọ | Huyện Phúc Thọ | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
171 | Huyện Phúc Thọ | Huyện Phúc Thọ | Toàn huyện - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
172 | Huyện Phúc Thọ | Huyện Phúc Thọ | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |