Bảng giá đất tại Huyện Phúc Thọ – Hà Nội

0 26.362

Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Phúc Thọ – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
2Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ5.520.000.0004.085.000.0003.533.000.0003.257.000.000-Đất ở đô thị
3Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông2.300.000.0001.840.000.0001.610.000.0001.495.000.000-Đất ở đô thị
4Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-6.900.000.0004.968.000.0004.278.000.0003.933.000.000-Đất ở đô thị
5Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở đô thị
6Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
7Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn3.450.000.0002.691.000.0002.346.000.0002.174.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
11Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.060.000.0003.795.000.0003.289.000.0003.036.000.000-Đất ở đô thị
12Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
13Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở đô thị
14Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
15Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ4.444.000.0003.355.000.0002.666.000.0002.222.000.000-Đất TM-DV đô thị
16Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông1.739.000.0001.357.000.0001.182.000.0001.096.000.000-Đất TM-DV đô thị
17Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-5.313.000.0003.959.000.0003.348.000.0003.082.000.000-Đất TM-DV đô thị
18Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc4.907.000.0003.655.000.0002.898.000.0002.412.000.000-Đất TM-DV đô thị
19Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
20Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
21Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn2.705.000.0002.083.000.0001.677.000.0001.406.000.000-Đất TM-DV đô thị
22Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch4.057.000.0003.064.000.0002.435.000.0002.029.000.000-Đất TM-DV đô thị
23Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
24Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch3.864.000.0002.937.000.0002.318.000.0001.932.000.000-Đất TM-DV đô thị
25Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang2.985.000.0002.330.000.0001.847.000.0001.542.000.000-Đất TM-DV đô thị
26Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-4.907.000.0003.655.000.0002.898.000.0002.412.000.000-Đất TM-DV đô thị
27Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
28Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ3.220.000.0002.431.000.0001.932.000.0001.610.000.000-Đất SX-KD đô thị
29Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông1.260.000.000983.000.000857.000.000794.000.000-Đất SX-KD đô thị
30Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-3.850.000.0002.869.000.0002.426.000.0002.233.000.000-Đất SX-KD đô thị
31Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc3.555.000.0002.648.000.0002.100.000.0001.748.000.000-Đất SX-KD đô thị
32Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
33Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
34Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn1.960.000.0001.509.000.0001.215.000.0001.019.000.000-Đất SX-KD đô thị
35Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch2.940.000.0002.220.000.0001.764.000.0001.470.000.000-Đất SX-KD đô thị
36Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
37Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch2.800.000.0002.128.000.0001.680.000.0001.400.000.000-Đất SX-KD đô thị
38Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang2.164.000.0001.688.000.0001.338.000.0001.118.000.000-Đất SX-KD đô thị
39Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-3.555.000.0002.648.000.0002.100.000.0001.748.000.000-Đất SX-KD đô thị
40Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
41Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở nông thôn
42Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú2.688.000.0002.124.000.0001.855.000.0001.720.000.000-Đất ở nông thôn
43Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
44Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch4.256.000.0003.235.000.0002.809.000.0002.596.000.000-Đất ở nông thôn
45Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
46Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
47Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
48Huyện Phúc ThọHuyện phúc ThọĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng2.640.000.0002.086.000.0001.822.000.0001.690.000.000-Đất ở nông thôn
49Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
50Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận2.970.000.0002.346.000.0002.049.000.0001.901.000.000-Đất ở nông thôn
51Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
52Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.750.000.0002.173.000.0001.898.000.0001.760.000.000-Đất ở nông thôn
53Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuTrong đê -2.200.000.0001.760.000.0001.540.000.0001.430.000.000-Đất ở nông thôn
54Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuNgoài đê -2.000.000.0001.600.000.0001.400.000.0001.300.000.000-Đất ở nông thôn
55Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
56Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -2.200.000.0001.760.000.0001.540.000.0001.430.000.000-Đất ở nông thôn
57Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -2.000.000.0001.600.000.0001.400.000.0001.300.000.000-Đất ở nông thôn
58Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
59Huyện Phúc ThọĐường Phúc Hòa - Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phúc Hòa3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
60Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Đình-660.000.000----Đất ở nông thôn
61Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hát Môn-660.000.000----Đất ở nông thôn
62Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hiệp Thuận-792.000.000----Đất ở nông thôn
63Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hiệp-844.000.000----Đất ở nông thôn
64Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Long Xuyên-660.000.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Tảo-844.000.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phúc Hòa-660.000.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phụng Thượng-844.000.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Độ-660.000.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Sen Chiểu-844.000.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Hiệp-844.000.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Thuấn-660.000.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Đa-660.000.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ Lộc-844.000.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thượng Cốc-660.000.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tích Giang-660.000.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Trạch Mỹ Lộc-660.000.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hà-550.000.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Nam-660.000.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Phúc-844.000.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Võng Xuyên-844.000.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Phú-660.000.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn4.057.000.0003.043.000.0002.637.000.0002.435.000.000-Đất TM-DV nông thôn
83Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây3.671.000.0002.790.000.0002.386.000.0002.202.000.000-Đất TM-DV nông thôn
84Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú2.070.000.0001.655.000.0001.345.000.0001.262.000.000-Đất TM-DV nông thôn
85Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -1.693.000.0001.332.000.0001.151.000.0001.067.000.000-Đất TM-DV nông thôn
86Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch3.154.000.0002.398.000.0002.019.000.0001.893.000.000-Đất TM-DV nông thôn
87Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây2.501.000.0001.976.000.0001.602.000.0001.501.000.000-Đất TM-DV nông thôn
88Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai2.822.000.0002.173.000.0001.835.000.0001.721.000.000-Đất TM-DV nông thôn
89Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-1.693.000.0001.332.000.0001.151.000.0001.067.000.000-Đất TM-DV nông thôn
90Huyện Phúc ThọHuyện phúc ThọĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng2.033.000.0001.626.000.0001.321.000.0001.240.000.000-Đất TM-DV nông thôn
91Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
92Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận2.287.000.0001.829.000.0001.486.000.0001.395.000.000-Đất TM-DV nông thôn
93Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
94Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.118.000.0001.694.000.0001.376.000.0001.291.000.000-Đất TM-DV nông thôn
95Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuTrong đê -1.663.000.0001.308.000.0001.131.000.0001.048.000.000-Đất TM-DV nông thôn
96Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuNgoài đê -1.512.000.0001.189.000.0001.028.000.000953.000.000-Đất TM-DV nông thôn
97Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
98Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -1.663.000.0001.308.000.0001.131.000.0001.048.000.000-Đất TM-DV nông thôn
99Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -1.512.000.0001.189.000.0001.028.000.000953.000.000-Đất TM-DV nông thôn
100Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng2.822.000.0002.173.000.0001.835.000.0001.721.000.000-Đất TM-DV nông thôn
101Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
102Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ5.520.000.0004.085.000.0003.533.000.0003.257.000.000-Đất ở đô thị
103Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông2.300.000.0001.840.000.0001.610.000.0001.495.000.000-Đất ở đô thị
104Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-6.900.000.0004.968.000.0004.278.000.0003.933.000.000-Đất ở đô thị
105Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở đô thị
106Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
107Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
108Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn3.450.000.0002.691.000.0002.346.000.0002.174.000.000-Đất ở đô thị
109Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở đô thị
110Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
111Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch5.060.000.0003.795.000.0003.289.000.0003.036.000.000-Đất ở đô thị
112Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang3.910.000.0003.011.000.0002.620.000.0002.424.000.000-Đất ở đô thị
113Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở đô thị
114Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ4.444.000.0003.355.000.0002.666.000.0002.222.000.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông1.739.000.0001.357.000.0001.182.000.0001.096.000.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-5.313.000.0003.959.000.0003.348.000.0003.082.000.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc4.907.000.0003.655.000.0002.898.000.0002.412.000.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn2.705.000.0002.083.000.0001.677.000.0001.406.000.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch4.057.000.0003.064.000.0002.435.000.0002.029.000.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân2.985.000.0002.376.000.0001.896.000.0001.584.000.000-Đất TM-DV đô thị
124Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch3.864.000.0002.937.000.0002.318.000.0001.932.000.000-Đất TM-DV đô thị
125Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang2.985.000.0002.330.000.0001.847.000.0001.542.000.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-4.907.000.0003.655.000.0002.898.000.0002.412.000.000-Đất TM-DV đô thị
127Huyện Phúc ThọĐường cụm 3 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Phúc ThọĐường 419 - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ3.220.000.0002.431.000.0001.932.000.0001.610.000.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Phúc ThọĐường cụm 1 - Thị trấn GạchTừ đầu nhà văn hóa - đến trạm bơm phía Đông1.260.000.000983.000.000857.000.000794.000.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Phúc ThọĐường Lạc Trị - Thị trấn Gạch-3.850.000.0002.869.000.0002.426.000.0002.233.000.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418 - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc3.555.000.0002.648.000.0002.100.000.0001.748.000.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Đồng Lục - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kiều Trung - Thị trấn GạchTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận thị trấn2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Phúc ThọĐường trục thôn Kỳ Úc - Thị trấn GạchTừ giáp tỉnh lộ 418 - đến hết địa phận thị trấn1.960.000.0001.509.000.0001.215.000.0001.019.000.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch2.940.000.0002.220.000.0001.764.000.0001.470.000.000-Đất SX-KD đô thị
136Huyện Phúc ThọĐường vào xóm Minh Tân - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Minh Tân2.164.000.0001.722.000.0001.374.000.0001.148.000.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ Quốc lộ 32 - đến đường vành đai quy hoạch2.800.000.0002.128.000.0001.680.000.0001.400.000.000-Đất SX-KD đô thị
138Huyện Phúc ThọĐường xóm Mỏ Gang - Thị trấn GạchTừ giáp đường vành đai quy hoạch - đến hết xóm Mỏ Gang2.164.000.0001.688.000.0001.338.000.0001.118.000.000-Đất SX-KD đô thị
139Huyện Phúc ThọPhố Gạch - Thị trấn Gạch-3.555.000.0002.648.000.0002.100.000.0001.748.000.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
141Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở nông thôn
142Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú2.688.000.0002.124.000.0001.855.000.0001.720.000.000-Đất ở nông thôn
143Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
144Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch4.256.000.0003.235.000.0002.809.000.0002.596.000.000-Đất ở nông thôn
145Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
146Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
147Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
148Huyện Phúc ThọHuyện phúc ThọĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng2.640.000.0002.086.000.0001.822.000.0001.690.000.000-Đất ở nông thôn
149Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
150Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận2.970.000.0002.346.000.0002.049.000.0001.901.000.000-Đất ở nông thôn
151Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
152Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.750.000.0002.173.000.0001.898.000.0001.760.000.000-Đất ở nông thôn
153Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuTrong đê -2.200.000.0001.760.000.0001.540.000.0001.430.000.000-Đất ở nông thôn
154Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuNgoài đê -2.000.000.0001.600.000.0001.400.000.0001.300.000.000-Đất ở nông thôn
155Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
156Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -2.200.000.0001.760.000.0001.540.000.0001.430.000.000-Đất ở nông thôn
157Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -2.000.000.0001.600.000.0001.400.000.0001.300.000.000-Đất ở nông thôn
158Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
159Huyện Phúc ThọĐường Phúc Hòa - Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phúc Hòa3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
160Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Đình-660.000.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hát Môn-660.000.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hiệp Thuận-792.000.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Hiệp-844.000.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Long Xuyên-660.000.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Tảo-844.000.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phúc Hòa-660.000.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phụng Thượng-844.000.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Độ-660.000.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Sen Chiểu-844.000.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Hiệp-844.000.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tam Thuấn-660.000.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thanh Đa-660.000.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thọ Lộc-844.000.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thượng Cốc-660.000.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tích Giang-660.000.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Trạch Mỹ Lộc-660.000.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hà-550.000.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Nam-660.000.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Vân Phúc-844.000.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Võng Xuyên-844.000.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Phúc ThọĐất khu dân cư nông thôn - Xã Xuân Phú-660.000.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng - đến giáp thị trấn4.057.000.0003.043.000.0002.637.000.0002.435.000.000-Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Phúc ThọĐường quốc lộ 32Từ giáp thị trấn - đến giáp Sơn Tây3.671.000.0002.790.000.0002.386.000.0002.202.000.000-Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc - đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú2.070.000.0001.655.000.0001.345.000.0001.262.000.000-Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 417Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn -1.693.000.0001.332.000.0001.151.000.0001.067.000.000-Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp đê Võng Xuyên - đến giáp thị trấn Gạch3.154.000.0002.398.000.0002.019.000.0001.893.000.000-Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 418Từ giáp thị trấn Gạch - đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây2.501.000.0001.976.000.0001.602.000.0001.501.000.000-Đất TM-DV nông thôn
188Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 421 - Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên HiệpTừ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp huyện Quốc Oai2.822.000.0002.173.000.0001.835.000.0001.721.000.000-Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Phúc ThọĐường tỉnh lộ 420 - Địa phận xã Liên Hiệp-1.693.000.0001.332.000.0001.151.000.0001.067.000.000-Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Phúc ThọHuyện phúc ThọĐường từ Đập tràn - đến phía tây Cầu Phùng2.033.000.0001.626.000.0001.321.000.0001.240.000.000-Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Phúc ThọĐường trục làng nghề Tam HiệpTừ giáp Quốc lộ 32 - đến giáp đình Thượng Hiệp2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Phúc ThọĐường Tam Hiệp - Hiệp ThuậnTừ giáp trục làng nghề Tam Hiệp - đến giáp xã Hiệp Thuận2.287.000.0001.829.000.0001.486.000.0001.395.000.000-Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Phúc ThọĐường xã Hiệp ThuậnTừ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) - đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá)2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Phúc ThọĐường xã Liên HiệpTừ dốc đê Hữu Đáy - đến giáp Trường THCS Liên Hiệp2.118.000.0001.694.000.0001.376.000.0001.291.000.000-Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuTrong đê -1.663.000.0001.308.000.0001.131.000.0001.048.000.000-Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Phúc ThọĐường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen ChiểuNgoài đê -1.512.000.0001.189.000.0001.028.000.000953.000.000-Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Phúc ThọĐường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát MônTừ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 - đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn2.772.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcTrong đê -1.663.000.0001.308.000.0001.131.000.0001.048.000.000-Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Phúc ThọĐường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân PhúcNgoài đê -1.512.000.0001.189.000.0001.028.000.000953.000.000-Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Phúc ThọĐường liên xã Phụng Thượng, Long XuyênTừ giáp Quốc lộ 32 - đến hết địa phận xã Phụng Thượng2.822.000.0002.173.000.0001.835.000.0001.721.000.000-Đất TM-DV nông thôn
4.9/5 - (99 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap