• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen phu xuyen ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Phú Xuyên – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
2Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến9.488.0007.400.0005.865.0005.434.000-Đất ở
3Huyện Phú XuyênĐoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà8.855.0006.907.0005.474.0005.072.000-Đất ở
4Huyện Phú XuyênĐường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến sân vận động10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
5Huyện Phú XuyênĐường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
6Huyện Phú XuyênĐoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
7Huyện Phú XuyênĐường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên-6.958.0005.566.0004.428.0004.111.000-Đất ở
8Huyện Phú XuyênĐường 429 - Thị trấn Phú Minhtừ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng11.069.0008.523.0006.742.0006.239.000-Đất ở
9Huyện Phú XuyênThị trấn Phú MinhĐoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
10Huyện Phú XuyênĐường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
11Huyện Phú XuyênĐường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
12Huyện Phú XuyênĐường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
13Huyện Phú XuyênĐường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
14Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên13.599.00010.199.0008.036.0007.418.000-Đất ở
15Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên10.436.0008.036.0006.357.0005.882.000-Đất ở
16Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ10.436.0008.036.0006.357.0005.882.000-Đất ở
17Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
18Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
19Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên6.958.0005.566.0004.428.0004.111.000-Đất ở
20Huyện Phú XuyênĐoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốctừ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
21Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh8.316.0006.570.0005.216.0004.838.000-Đất ở
22Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Hồng MinhTừ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
23Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
24Huyện Phú XuyênĐường 428 a - Đoạn xã Phú Yêntừ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
25Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
26Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Tri ThủyTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân5.236.0004.241.0003.380.0003.142.000-Đất ở
27Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Quang LãngTừ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng4.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
28Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân3.696.0003.031.0002.419.0002.251.000-Đất ở
29Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam3.080.0002.526.0002.016.0001.876.000-Đất ở
30Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến6.353.0005.082.0004.043.0003.754.000-Đất ở
31Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
32Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 4282.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
33Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Đại ThắngTừ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
34Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực3.630.0002.977.0002.376.0002.211.000-Đất ở
35Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Văn HoàngTừ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ3.025.0002.481.0001.980.0001.843.000-Đất ở
36Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy PhúTừ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
37Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng TháiTừ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
38Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân DânTừ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
39Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Tân DânTừ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ4.235.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
40Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Chuyên MỹTừ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng3.025.0002.481.0001.980.0001.843.000-Đất ở
41Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Hoàng LongTừ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc3.630.0002.977.0002.376.0002.211.000-Đất ở
42Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 4293.630.0002.977.0002.376.0002.211.000-Đất ở
43Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
44Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Khai TháiTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng2.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
45Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Vân TừTừ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ2.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
46Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn đường Quang TrungTừ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
47Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhântừ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân6.353.0005.082.0004.043.0003.754.000-Đất ở
48Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trungtừ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung4.840.0003.920.0003.124.0002.904.000-Đất ở
49Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)-8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
50Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ)từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân2.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
51Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn HoàngTừ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng3.025.0002.481.0001.980.0001.843.000-Đất ở
52Huyện Phú XuyênĐường liên xãĐường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập2.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
53Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường trục xã Quang LãngNối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá -2.723.0002.232.0001.782.0001.658.000-Đất ở
54Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến5.680.0004.289.0003.165.0002.637.000-Đất TM-DV
55Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến3.787.0002.916.0002.180.0001.828.000-Đất TM-DV
56Huyện Phú XuyênĐoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà3.516.0002.706.0002.123.0001.795.000-Đất TM-DV
57Huyện Phú XuyênĐường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến sân vận động4.204.0003.217.0002.537.0002.343.000-Đất TM-DV
58Huyện Phú XuyênĐường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc4.204.0003.217.0002.537.0002.343.000-Đất TM-DV
59Huyện Phú XuyênĐoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện4.204.0003.217.0002.537.0002.343.000-Đất TM-DV
60Huyện Phú XuyênĐường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên-2.705.0002.109.0001.707.0001.582.000-Đất TM-DV
61Huyện Phú XuyênĐường 429 - Thị trấn Phú Minhtừ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng4.328.0003.312.0002.612.0002.411.000-Đất TM-DV
62Huyện Phú XuyênThị trấn Phú MinhĐoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân3.381.0002.637.0002.042.0001.917.000-Đất TM-DV
63Huyện Phú XuyênĐường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-3.381.0002.637.0002.042.0001.917.000-Đất TM-DV
64Huyện Phú XuyênĐường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-3.381.0002.637.0002.042.0001.917.000-Đất TM-DV
65Huyện Phú XuyênĐường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-3.381.0002.637.0002.042.0001.917.000-Đất TM-DV
66Huyện Phú XuyênĐường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-3.381.0002.637.0002.042.0001.917.000-Đất TM-DV
67Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên5.796.0004.405.0003.498.0003.229.000-Đất TM-DV
68Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên4.347.0003.349.0002.625.0002.464.000-Đất TM-DV
69Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ4.347.0003.349.0002.625.0002.464.000-Đất TM-DV
70Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ3.623.0002.827.0002.187.0002.053.000-Đất TM-DV
71Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên3.623.0002.827.0002.187.0002.053.000-Đất TM-DV
72Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên2.898.0002.318.0001.830.0001.695.000-Đất TM-DV
73Huyện Phú XuyênĐoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốctừ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc3.623.0002.827.0002.187.0002.053.000-Đất TM-DV
74Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh3.528.0002.753.0002.130.0001.999.000-Đất TM-DV
75Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Hồng MinhTừ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc2.822.0002.258.0001.782.0001.651.000-Đất TM-DV
76Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa2.438.0001.951.0001.539.0001.425.000-Đất TM-DV
77Huyện Phú XuyênĐường 428 a - Đoạn xã Phú Yêntừ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa2.822.0002.258.0001.782.0001.651.000-Đất TM-DV
78Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến3.465.0002.704.0002.092.0001.963.000-Đất TM-DV
79Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Tri ThủyTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân2.117.0001.730.0001.310.0001.246.000-Đất TM-DV
80Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Quang LãngTừ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng1.646.0001.463.0001.206.0001.130.000-Đất TM-DV
81Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân1.411.0001.270.0001.048.000984.000-Đất TM-DV
82Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam1.176.0001.058.000874.000820.000-Đất TM-DV
83Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến2.427.0002.128.0001.752.0001.639.000-Đất TM-DV
84Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
85Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 4281.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
86Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Đại ThắngTừ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
87Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực1.386.0001.247.0001.030.000967.000-Đất TM-DV
88Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Văn HoàngTừ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ1.155.0001.040.000858.000805.000-Đất TM-DV
89Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy PhúTừ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
90Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng TháiTừ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
91Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân DânTừ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
92Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Tân DânTừ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ1.617.0001.437.0001.184.0001.110.000-Đất TM-DV
93Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Chuyên MỹTừ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng1.155.0001.040.000858.000805.000-Đất TM-DV
94Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Hoàng LongTừ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc1.386.0001.247.0001.030.000967.000-Đất TM-DV
95Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 4291.386.0001.247.0001.030.000967.000-Đất TM-DV
96Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái3.465.0002.704.0002.092.0001.963.000-Đất TM-DV
97Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Khai TháiTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng1.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
98Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Vân TừTừ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ1.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
99Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn đường Quang TrungTừ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng3.465.0002.704.0002.138.0001.998.000-Đất TM-DV
100Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhântừ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân2.427.0002.128.0001.752.0001.639.000-Đất TM-DV
101Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trungtừ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung1.850.0001.642.0001.354.0001.268.000-Đất TM-DV
102Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)-3.465.0002.704.0002.092.0001.963.000-Đất TM-DV
103Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ)từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân1.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
104Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn HoàngTừ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng1.155.0001.040.000858.000805.000-Đất TM-DV
105Huyện Phú XuyênĐường liên xãĐường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập1.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
106Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường trục xã Quang LãngNối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá -1.041.000935.000772.000724.000-Đất TM-DV
107Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến3.675.0002.775.0002.117.0001.764.000-Đất SX-KD
108Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú XuyênTừ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến2.450.0001.886.0001.458.0001.223.000-Đất SX-KD
109Huyện Phú XuyênĐoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà2.275.0001.751.0001.420.0001.201.000-Đất SX-KD
110Huyện Phú XuyênĐường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến sân vận động2.720.0002.081.0001.697.0001.567.000-Đất SX-KD
111Huyện Phú XuyênĐường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc2.720.0002.081.0001.697.0001.567.000-Đất SX-KD
112Huyện Phú XuyênĐoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyêntừ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện2.720.0002.081.0001.697.0001.567.000-Đất SX-KD
113Huyện Phú XuyênĐường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên-1.750.0001.365.0001.142.0001.058.000-Đất SX-KD
114Huyện Phú XuyênĐường 429 - Thị trấn Phú Minhtừ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng2.800.0002.143.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
115Huyện Phú XuyênThị trấn Phú MinhĐoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân2.188.0001.706.0001.366.0001.282.000-Đất SX-KD
116Huyện Phú XuyênĐường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-2.188.0001.706.0001.366.0001.282.000-Đất SX-KD
117Huyện Phú XuyênĐường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh-2.188.0001.706.0001.366.0001.282.000-Đất SX-KD
118Huyện Phú XuyênĐường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-2.188.0001.706.0001.366.0001.282.000-Đất SX-KD
119Huyện Phú XuyênĐường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh-2.188.0001.706.0001.366.0001.282.000-Đất SX-KD
120Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên3.750.0002.850.0002.340.0002.160.000-Đất SX-KD
121Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên2.813.0002.166.0001.756.0001.648.000-Đất SX-KD
122Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ2.813.0002.166.0001.756.0001.648.000-Đất SX-KD
123Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
124Huyện Phú XuyênPhía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
125Huyện Phú XuyênPhía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1AĐoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên1.875.0001.500.0001.224.0001.134.000-Đất SX-KD
126Huyện Phú XuyênĐoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốctừ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
127Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
128Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Hồng MinhTừ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc1.875.0001.500.0001.224.0001.134.000-Đất SX-KD
129Huyện Phú XuyênĐường 429 - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa1.619.0001.295.0001.057.000979.000-Đất SX-KD
130Huyện Phú XuyênĐường 428 a - Đoạn xã Phú Yêntừ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa1.875.0001.500.0001.224.0001.134.000-Đất SX-KD
131Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
132Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Tri ThủyTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân1.406.0001.149.000900.000856.000-Đất SX-KD
133Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Quang LãngTừ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
134Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân938.000844.000720.000676.000-Đất SX-KD
135Huyện Phú XuyênĐường 428 b - Đoạn xã Minh TânTừ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam781.000704.000600.000563.000-Đất SX-KD
136Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến1.643.0001.440.0001.225.0001.146.000-Đất SX-KD
137Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
138Huyện Phú XuyênĐường trục phát triển kinh tế phía ĐôngTừ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
139Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Đại ThắngTừ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
140Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phượng DựcTừ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực938.000844.000720.000676.000-Đất SX-KD
141Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Văn HoàngTừ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ781.000704.000600.000563.000-Đất SX-KD
142Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy PhúTừ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
143Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng TháiTừ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
144Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân DânTừ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
145Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Tân DânTừ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ1.094.000973.000828.000776.000-Đất SX-KD
146Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Chuyên MỹTừ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng781.000704.000600.000563.000-Đất SX-KD
147Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Hoàng LongTừ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc938.000844.000720.000676.000-Đất SX-KD
148Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phú TúcTừ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429938.000844.000720.000676.000-Đất SX-KD
149Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Phúc TiếnTừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
150Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Khai TháiTừ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
151Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn xã Vân TừTừ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
152Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn đường Quang TrungTừ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng2.344.0001.829.0001.495.0001.398.000-Đất SX-KD
153Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhântừ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân1.643.0001.440.0001.225.0001.146.000-Đất SX-KD
154Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trungtừ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung1.251.0001.111.000947.000887.000-Đất SX-KD
155Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)-2.344.0001.829.0001.463.0001.373.000-Đất SX-KD
156Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ)từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
157Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn HoàngTừ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng781.000704.000600.000563.000-Đất SX-KD
158Huyện Phú XuyênĐường liên xãĐường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
159Huyện Phú XuyênĐường liên xã - Đường trục xã Quang LãngNối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá -704.000633.000540.000506.000-Đất SX-KD
160Huyện Phú XuyênĐất trồng lúa nước - Huyện Phú XuyênToàn huyện -155.000----Đất trồng lúa
161Huyện Phú XuyênHuyện Phú XuyênToàn huyện -155.000----Đất trồng cây hàng năm
162Huyện Phú XuyênHuyện Phú XuyênToàn huyện -182.000----Đất trồng cây lâu năm
163Huyện Phú XuyênHuyện Phú XuyênToàn huyện -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (943 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.