Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Phú Xuyên, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 9.488.000 | 7.400.000 | 5.865.000 | 5.434.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà | 8.855.000 | 6.907.000 | 5.474.000 | 5.072.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Xuyên | Đường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến sân vận động | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Xuyên | Đường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Xuyên | Đường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên | - | 6.958.000 | 5.566.000 | 4.428.000 | 4.111.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Thị trấn Phú Minh | từ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng | 11.069.000 | 8.523.000 | 6.742.000 | 6.239.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | Đoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 13.599.000 | 10.199.000 | 8.036.000 | 7.418.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 10.436.000 | 8.036.000 | 6.357.000 | 5.882.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 10.436.000 | 8.036.000 | 6.357.000 | 5.882.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 6.958.000 | 5.566.000 | 4.428.000 | 4.111.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc | từ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh | 8.316.000 | 6.570.000 | 5.216.000 | 4.838.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Hồng Minh | Từ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc | 6.776.000 | 5.421.000 | 4.312.000 | 4.004.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 a - Đoạn xã Phú Yên | từ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa | 6.776.000 | 5.421.000 | 4.312.000 | 4.004.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Tri Thủy | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân | 5.236.000 | 4.241.000 | 3.380.000 | 3.142.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Quang Lãng | Từ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng | 4.312.000 | 3.493.000 | 2.783.000 | 2.587.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân | 3.696.000 | 3.031.000 | 2.419.000 | 2.251.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam | 3.080.000 | 2.526.000 | 2.016.000 | 1.876.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến | 6.353.000 | 5.082.000 | 4.043.000 | 3.754.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428 | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Đại Thắng | Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 2.211.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Văn Hoàng | Từ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ | 3.025.000 | 2.481.000 | 1.980.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú | Từ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái | Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân | Từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Tân Dân | Từ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ | 4.235.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Chuyên Mỹ | Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng | 3.025.000 | 2.481.000 | 1.980.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Hoàng Long | Từ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 2.211.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429 | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 2.211.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Khai Thái | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Vân Từ | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn đường Quang Trung | Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhân | từ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân | 6.353.000 | 5.082.000 | 4.043.000 | 3.754.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trung | từ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung | 4.840.000 | 3.920.000 | 3.124.000 | 2.904.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) | - | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ) | từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn Hoàng | Từ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng | 3.025.000 | 2.481.000 | 1.980.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã | Đường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường trục xã Quang Lãng | Nối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá - | 2.723.000 | 2.232.000 | 1.782.000 | 1.658.000 | - | Đất ở |
54 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 5.680.000 | 4.289.000 | 3.165.000 | 2.637.000 | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 3.787.000 | 2.916.000 | 2.180.000 | 1.828.000 | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà | 3.516.000 | 2.706.000 | 2.123.000 | 1.795.000 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Phú Xuyên | Đường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến sân vận động | 4.204.000 | 3.217.000 | 2.537.000 | 2.343.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Phú Xuyên | Đường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc | 4.204.000 | 3.217.000 | 2.537.000 | 2.343.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện | 4.204.000 | 3.217.000 | 2.537.000 | 2.343.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Phú Xuyên | Đường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên | - | 2.705.000 | 2.109.000 | 1.707.000 | 1.582.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Thị trấn Phú Minh | từ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng | 4.328.000 | 3.312.000 | 2.612.000 | 2.411.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | Đoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân | 3.381.000 | 2.637.000 | 2.042.000 | 1.917.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 3.381.000 | 2.637.000 | 2.042.000 | 1.917.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 3.381.000 | 2.637.000 | 2.042.000 | 1.917.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 3.381.000 | 2.637.000 | 2.042.000 | 1.917.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 3.381.000 | 2.637.000 | 2.042.000 | 1.917.000 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 5.796.000 | 4.405.000 | 3.498.000 | 3.229.000 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 4.347.000 | 3.349.000 | 2.625.000 | 2.464.000 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 4.347.000 | 3.349.000 | 2.625.000 | 2.464.000 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 3.623.000 | 2.827.000 | 2.187.000 | 2.053.000 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 3.623.000 | 2.827.000 | 2.187.000 | 2.053.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 2.898.000 | 2.318.000 | 1.830.000 | 1.695.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc | từ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc | 3.623.000 | 2.827.000 | 2.187.000 | 2.053.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh | 3.528.000 | 2.753.000 | 2.130.000 | 1.999.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Hồng Minh | Từ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc | 2.822.000 | 2.258.000 | 1.782.000 | 1.651.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa | 2.438.000 | 1.951.000 | 1.539.000 | 1.425.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 a - Đoạn xã Phú Yên | từ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa | 2.822.000 | 2.258.000 | 1.782.000 | 1.651.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến | 3.465.000 | 2.704.000 | 2.092.000 | 1.963.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Tri Thủy | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân | 2.117.000 | 1.730.000 | 1.310.000 | 1.246.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Quang Lãng | Từ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng | 1.646.000 | 1.463.000 | 1.206.000 | 1.130.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân | 1.411.000 | 1.270.000 | 1.048.000 | 984.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam | 1.176.000 | 1.058.000 | 874.000 | 820.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến | 2.427.000 | 2.128.000 | 1.752.000 | 1.639.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428 | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Đại Thắng | Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực | 1.386.000 | 1.247.000 | 1.030.000 | 967.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Văn Hoàng | Từ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ | 1.155.000 | 1.040.000 | 858.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú | Từ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái | Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân | Từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Tân Dân | Từ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ | 1.617.000 | 1.437.000 | 1.184.000 | 1.110.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Chuyên Mỹ | Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng | 1.155.000 | 1.040.000 | 858.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Hoàng Long | Từ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc | 1.386.000 | 1.247.000 | 1.030.000 | 967.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429 | 1.386.000 | 1.247.000 | 1.030.000 | 967.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái | 3.465.000 | 2.704.000 | 2.092.000 | 1.963.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Khai Thái | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Vân Từ | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn đường Quang Trung | Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng | 3.465.000 | 2.704.000 | 2.138.000 | 1.998.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhân | từ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân | 2.427.000 | 2.128.000 | 1.752.000 | 1.639.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trung | từ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung | 1.850.000 | 1.642.000 | 1.354.000 | 1.268.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) | - | 3.465.000 | 2.704.000 | 2.092.000 | 1.963.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ) | từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn Hoàng | Từ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng | 1.155.000 | 1.040.000 | 858.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã | Đường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường trục xã Quang Lãng | Nối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá - | 1.041.000 | 935.000 | 772.000 | 724.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 3.675.000 | 2.775.000 | 2.117.000 | 1.764.000 | - | Đất SX-KD |
108 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tàu Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Xuyên | Từ giáp xã Nam Phong - đến giáp xã Phúc Tiến | 2.450.000 | 1.886.000 | 1.458.000 | 1.223.000 | - | Đất SX-KD |
109 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến giáp xã Sơn Hà | 2.275.000 | 1.751.000 | 1.420.000 | 1.201.000 | - | Đất SX-KD |
110 | Huyện Phú Xuyên | Đường đi vào sân vận động - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến sân vận động | 2.720.000 | 2.081.000 | 1.697.000 | 1.567.000 | - | Đất SX-KD |
111 | Huyện Phú Xuyên | Đường Thao Chính Nam Triều - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến Cầu Chui Cao tốc | 2.720.000 | 2.081.000 | 1.697.000 | 1.567.000 | - | Đất SX-KD |
112 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên | từ giáp QL 1A - đến cổng Bệnh viện | 2.720.000 | 2.081.000 | 1.697.000 | 1.567.000 | - | Đất SX-KD |
113 | Huyện Phú Xuyên | Đường vào thôn Đại Đồng - Thị trấn Phú Xuyên | - | 1.750.000 | 1.365.000 | 1.142.000 | 1.058.000 | - | Đất SX-KD |
114 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Thị trấn Phú Minh | từ dốc Vệ tinh - đến giáp đê sông Hồng | 2.800.000 | 2.143.000 | 1.747.000 | 1.613.000 | - | Đất SX-KD |
115 | Huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | Đoạn từ giáp đường 429 - đến giáp xã Văn Nhân | 2.188.000 | 1.706.000 | 1.366.000 | 1.282.000 | - | Đất SX-KD |
116 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 2.188.000 | 1.706.000 | 1.366.000 | 1.282.000 | - | Đất SX-KD |
117 | Huyện Phú Xuyên | Đường xóm Đình Văn Nhân - Thị trấn Phú Minh | - | 2.188.000 | 1.706.000 | 1.366.000 | 1.282.000 | - | Đất SX-KD |
118 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 2.188.000 | 1.706.000 | 1.366.000 | 1.282.000 | - | Đất SX-KD |
119 | Huyện Phú Xuyên | Đường Trục vào Vạn Điểm - Thị trấn Phú Minh | - | 2.188.000 | 1.706.000 | 1.366.000 | 1.282.000 | - | Đất SX-KD |
120 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 3.750.000 | 2.850.000 | 2.340.000 | 2.160.000 | - | Đất SX-KD |
121 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ huyện Thường Tín - đến giáp thị trấn Phú Xuyên | 2.813.000 | 2.166.000 | 1.756.000 | 1.648.000 | - | Đất SX-KD |
122 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 2.813.000 | 2.166.000 | 1.756.000 | 1.648.000 | - | Đất SX-KD |
123 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến Cầu Giẽ | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
124 | Huyện Phú Xuyên | Phía đối diện đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
125 | Huyện Phú Xuyên | Phía đi qua đường tầu - Quốc lộ 1A | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can - đến hết địa phận Phú Xuyên | 1.875.000 | 1.500.000 | 1.224.000 | 1.134.000 | - | Đất SX-KD |
126 | Huyện Phú Xuyên | Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc | từ giáp Quốc lộ 1A cũ - đến giáp đường cao tốc | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
127 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín - đến giáp xã Hồng Minh | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
128 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Hồng Minh | Từ giáp xã Phượng Dực - đến giáp xã Phú Túc | 1.875.000 | 1.500.000 | 1.224.000 | 1.134.000 | - | Đất SX-KD |
129 | Huyện Phú Xuyên | Đường 429 - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hồng Minh - đến địa phận Ứng Hòa | 1.619.000 | 1.295.000 | 1.057.000 | 979.000 | - | Đất SX-KD |
130 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 a - Đoạn xã Phú Yên | từ Cầu Giẽ - đến cầu cống thần Ứng Hòa | 1.875.000 | 1.500.000 | 1.224.000 | 1.134.000 | - | Đất SX-KD |
131 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp quốc lộ 1A - đến hết xã Phúc Tiến | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
132 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Tri Thủy | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp xã Minh Tân | 1.406.000 | 1.149.000 | 900.000 | 856.000 | - | Đất SX-KD |
133 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Quang Lãng | Từ giáp xã Tri Thủy - đến giáp đê Sông Hồng | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
134 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ giáp xã Tri Thủy - đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân | 938.000 | 844.000 | 720.000 | 676.000 | - | Đất SX-KD |
135 | Huyện Phú Xuyên | Đường 428 b - Đoạn xã Minh Tân | Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân - đến giáp chợ Lương Hà Nam | 781.000 | 704.000 | 600.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
136 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 429 - đến hết địa phận xã Nam Tiến | 1.643.000 | 1.440.000 | 1.225.000 | 1.146.000 | - | Đất SX-KD |
137 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Nam Tiến - đến hết địa phận xã Khai Thái | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
138 | Huyện Phú Xuyên | Đường trục phát triển kinh tế phía Đông | Từ giáp xã Khai Thái - đến ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 428 | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
139 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Đại Thắng | Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín - đến hết thôn Phú Đôi | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
140 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phượng Dực | Từ giáp xã Đại Thắng - đến thôn Xuân La xã Phương Dực | 938.000 | 844.000 | 720.000 | 676.000 | - | Đất SX-KD |
141 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Văn Hoàng | Từ giáp thôn Phú Đôi - đến đê Sông Nhuệ | 781.000 | 704.000 | 600.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
142 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú | Từ giáp huyện Thường Tín - đến đê Sông Hồng | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
143 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái | Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên - đến hết địa phận xã Nam Triều | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
144 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân | Từ giáp thị trấn Phú Xuyên - đến cây xăng xã Tân Dân | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
145 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Tân Dân | Từ cây xăng xã Tân Dân - đến Cầu tre Chuyên Mỹ | 1.094.000 | 973.000 | 828.000 | 776.000 | - | Đất SX-KD |
146 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Chuyên Mỹ | Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ - đến giáp thôn Cổ Hoàng | 781.000 | 704.000 | 600.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
147 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Hoàng Long | Từ thôn Cổ Hoàng - đến giáp xã Phú Túc | 938.000 | 844.000 | 720.000 | 676.000 | - | Đất SX-KD |
148 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phú Túc | Từ giáp xã Hoàng Long - đến giáp đường 429 | 938.000 | 844.000 | 720.000 | 676.000 | - | Đất SX-KD |
149 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Phúc Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Khai Thái | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
150 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Khai Thái | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến giáp đê Sông Hồng | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
151 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn xã Vân Từ | Từ giáp xã Phúc Tiến - đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
152 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn đường Quang Trung | Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự - đến đầu thôn Văn Lãng | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.495.000 | 1.398.000 | - | Đất SX-KD |
153 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đoạn qua xã Văn Nhân | từ giáp thị trấn Phú Minh - đến hết xã Văn Nhân | 1.643.000 | 1.440.000 | 1.225.000 | 1.146.000 | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Hồng Minh đi Tri Trung | từ giáp đường 429 chợ Bóng - đến hết địa phận xã Tri Trung | 1.251.000 | 1.111.000 | 947.000 | 887.000 | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) | - | 2.344.000 | 1.829.000 | 1.463.000 | 1.373.000 | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường Bạch Hạ Minh Tân (trên địa phận xã Bạch Hạ) | từ đê sông Lương - đến giáp xã Minh Tân | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường tránh liên xã Đại Thắng – Văn Hoàng | Từ đường vào cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Đại Thắng | 781.000 | 704.000 | 600.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
158 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã | Đường trục xã từ 428B (ông Đấu) - đến điểm cuối đấu vào đường liên xã Quang Lãng – Minh Tân (Ngã ba giao cắt đường tỉnh 428B đến ngã ba giao cắt cạnh nghĩa trang giáo xứ thôn Thành Lập | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
159 | Huyện Phú Xuyên | Đường liên xã - Đường trục xã Quang Lãng | Nối từ tỉnh lộ 428 đi qua UBND xã Quang Lãng đến khu dân cư thôn Mai Xá - | 704.000 | 633.000 | 540.000 | 506.000 | - | Đất SX-KD |
160 | Huyện Phú Xuyên | Đất trồng lúa nước - Huyện Phú Xuyên | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
161 | Huyện Phú Xuyên | Huyện Phú Xuyên | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
162 | Huyện Phú Xuyên | Huyện Phú Xuyên | Toàn huyện - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
163 | Huyện Phú Xuyên | Huyện Phú Xuyên | Toàn huyện - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |