Bảng giá đất huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hoài Đức | Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) | - | 52.026.000 | 32.256.000 | 25.654.000 | 23.187.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc | 36.018.000 | 24.132.000 | 19.468.000 | 17.761.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Hoài Đức | THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá | 26.013.000 | 18.209.000 | 14.801.000 | 13.567.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Hoài Đức | Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi | 18.300.000 | 12.903.000 | 10.560.000 | 9.722.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Hoài Đức | Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) | - | 51.040.000 | 31.134.000 | 24.684.000 | 22.264.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Hoài Đức | Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 53.360.000 | 32.550.000 | 25.806.000 | 23.276.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Hoài Đức | Đường Hoàng Tùng | Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long | 39.626.000 | 25.757.000 | 20.667.000 | 18.788.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) | - | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh | Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) | 39.626.000 | 25.757.000 | 20.667.000 | 18.788.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Hoài Đức | Đường Kim Thìa | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 | 35.078.000 | 23.503.000 | 18.960.000 | 17.297.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Hoài Đức | Đường Chùa Tổng | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh | 20.138.000 | 14.499.000 | 11.840.000 | 10.885.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh đi Lại Yên | đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên | 35.078.000 | 23.503.000 | 18.960.000 | 17.297.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Hoài Đức | Đường Cầu Khum-Vân Canh | đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh | 27.283.000 | 18.825.000 | 15.264.000 | 13.971.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh | 35.078.000 | 23.503.000 | 18.960.000 | 17.297.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Hoài Đức | Đường Liên xã đi qua xã La Phù | Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La | 23.386.000 | 16.370.000 | 13.306.000 | 12.197.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 21.054.000 | 14.948.000 | 12.179.000 | 11.180.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 19.140.000 | 13.781.000 | 11.253.000 | 10.346.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 13.717.000 | 10.288.000 | 8.455.000 | 7.805.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 15.312.000 | 11.331.000 | 9.293.000 | 8.567.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Hoài Đức | Đường quốc lộ 32 | Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng - | 34.017.000 | 22.791.000 | 18.387.000 | 16.774.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy | 41.470.000 | 26.541.000 | 21.236.000 | 19.663.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy | 26.796.000 | 18.489.000 | 14.992.000 | 13.721.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Hoài Đức | Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Hoài Đức | Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Hoài Đức | Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy | 13.642.000 | 10.368.000 | 8.538.000 | 7.891.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 | Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai | 10.394.000 | 8.107.000 | 6.702.000 | 6.209.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Hoài Đức | Đường Thượng Ốc | Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy | 20.138.000 | 14.499.000 | 11.840.000 | 10.885.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Hoài Đức | Đường Phương Quan | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức | 14.941.000 | 11.206.000 | 9.209.000 | 8.501.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Hoài Đức | Đường Nguyễn Viết Thứ | Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương | 25.334.000 | 17.734.000 | 14.414.000 | 13.306.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Hoài Đức | Đường Tiền Lệ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên | 12.667.000 | 9.627.000 | 7.928.000 | 7.327.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Hoài Đức | Đường Lại Yên: | Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum | 20.138.000 | 14.499.000 | 11.840.000 | 10.885.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh - An Khánh | Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh | 25.334.000 | 17.734.000 | 14.414.000 | 13.306.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Hoài Đức | Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy | - | 15.312.000 | 11.331.000 | 9.293.000 | 8.567.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Hoài Đức | Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy | - | 13.717.000 | 10.288.000 | 8.455.000 | 7.805.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Hoài Đức | Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) | Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Hoài Đức | Đường Đào Trực | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng | 18.838.000 | 13.564.000 | 11.076.000 | 10.182.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Hoài Đức | Đường Lý Đàm Nghiên | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang | 19.999.000 | 10.399.000 | 9.861.000 | 8.913.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Hoài Đức | Đường An Thái | Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên | 20.268.000 | 14.187.000 | 11.532.000 | 10.644.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Côn | Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn | 18.757.000 | 12.942.000 | 10.494.000 | 9.605.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 31,0 m - | 54.694.000 | 33.363.000 | - | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 24m - | 52.026.000 | 32.256.000 | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 21,0 m - | 50.025.000 | 31.016.000 | - | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 19,0 m - | 46.023.000 | 29.455.000 | - | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 13,5 m - | 40.687.000 | 26.447.000 | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m - | 36.018.000 | 24.132.000 | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 8,0m - | 32.016.000 | 21.771.000 | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 30,0 m - | 36.018.000 | 24.132.000 | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 21,5 m - | 31.349.000 | 21.317.000 | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 17,5 m - | 28.014.000 | 19.330.000 | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m - | 26.013.000 | 18.209.000 | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường <12,0m - | 22.111.000 | 15.478.000 | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Hoài Đức | Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) | - | 17.885.000 | 11.625.000 | 8.346.000 | 7.512.000 | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc | 11.923.000 | 7.988.000 | 4.452.000 | 3.895.000 | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Hoài Đức | THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá | 8.197.000 | 5.984.000 | 4.209.000 | 3.748.000 | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Hoài Đức | Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi | 6.429.000 | 4.658.000 | 3.651.000 | 2.898.000 | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Hoài Đức | Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) | - | 17.107.000 | 11.405.000 | 9.314.000 | 7.762.000 | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Hoài Đức | Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 17.885.000 | 11.923.000 | 9.737.000 | 8.114.000 | - | Đất TM-DV |
62 | Huyện Hoài Đức | Đường Hoàng Tùng | Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long | 13.064.000 | 9.507.000 | 8.047.000 | 6.949.000 | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) | - | 8.709.000 | 6.444.000 | 5.137.000 | 4.064.000 | - | Đất TM-DV |
64 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 8.709.000 | 6.444.000 | 5.137.000 | 4.064.000 | - | Đất TM-DV |
65 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh | Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) | 13.064.000 | 9.507.000 | 8.047.000 | 6.949.000 | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Hoài Đức | Đường Kim Thìa | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 | 11.612.000 | 8.565.000 | 7.261.000 | 6.286.000 | - | Đất TM-DV |
67 | Huyện Hoài Đức | Đường Chùa Tổng | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh | 6.612.000 | 4.628.000 | 3.086.000 | 2.777.000 | - | Đất TM-DV |
68 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh đi Lại Yên | đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên | 11.612.000 | 8.565.000 | 7.261.000 | 6.286.000 | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Hoài Đức | Đường Cầu Khum-Vân Canh | đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh | 8.709.000 | 6.444.000 | 5.137.000 | 4.064.000 | - | Đất TM-DV |
70 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh | 11.612.000 | 8.565.000 | 7.261.000 | 6.286.000 | - | Đất TM-DV |
71 | Huyện Hoài Đức | Đường Liên xã đi qua xã La Phù | Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La | 7.620.000 | 5.334.000 | 4.177.000 | 3.500.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 7.128.000 | 5.132.000 | 3.992.000 | 3.326.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 6.534.000 | 4.770.000 | 3.659.000 | 3.049.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 5.544.000 | 4.214.000 | 2.626.000 | 2.248.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 5.920.000 | 4.442.000 | 2.769.000 | 2.372.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Hoài Đức | Đường quốc lộ 32 | Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng - | 8.466.000 | 8.108.000 | 6.086.000 | 5.477.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy | 9.623.000 | 9.181.000 | 7.451.000 | 6.707.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy | 7.555.000 | 6.087.000 | 5.589.000 | 4.657.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Hoài Đức | Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Hoài Đức | Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Hoài Đức | Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy | 5.080.000 | 3.861.000 | 2.407.000 | 2.060.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 | Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai | 3.474.000 | 2.500.000 | 1.969.000 | 1.847.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Hoài Đức | Đường Thượng Ốc | Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy | 6.612.000 | 4.628.000 | 3.086.000 | 2.777.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Hoài Đức | Đường Phương Quan | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức | 5.778.000 | 4.392.000 | 2.744.000 | 2.352.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Hoài Đức | Đường Nguyễn Viết Thứ | Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương | 7.358.000 | 5.846.000 | 5.080.000 | 4.140.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Hoài Đức | Đường Tiền Lệ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên | 4.234.000 | 3.259.000 | 2.032.000 | 1.938.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Hoài Đức | Đường Lại Yên: | Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum | 6.612.000 | 4.628.000 | 3.086.000 | 2.777.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh - An Khánh | Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh | 7.358.000 | 5.846.000 | 5.080.000 | 4.140.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Hoài Đức | Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy | - | 5.920.000 | 4.442.000 | 2.769.000 | 2.372.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Hoài Đức | Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy | - | 5.544.000 | 4.214.000 | 2.626.000 | 2.248.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Hoài Đức | Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) | Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Hoài Đức | Đường Đào Trực | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng | 6.186.000 | 4.329.000 | 2.887.000 | 2.598.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Hoài Đức | Đường Lý Đàm Nghiên | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang | 7.556.000 | 4.911.000 | 3.526.000 | 3.174.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Hoài Đức | Đường An Thái | Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên | 5.887.000 | 4.677.000 | 4.064.000 | 3.312.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Côn | Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn | 5.289.000 | 4.261.000 | 3.912.000 | 3.260.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 31,0 m - | 19.375.000 | 13.562.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 24m - | 17.595.000 | 12.227.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 21,0 m - | 16.127.000 | 11.437.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 19,0 m - | 14.904.000 | 10.581.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 13,5 m - | 13.196.000 | 9.501.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m - | 11.728.000 | 8.094.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 8,0m - | 10.557.000 | 7.681.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 30,0 m - | 11.728.000 | 8.094.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 21,5 m - | 10.264.000 | 7.081.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 17,5 m - | 8.798.000 | 6.069.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m - | 8.197.000 | 5.737.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường <12,0m - | 6.967.000 | 4.877.000 | - | - | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Hoài Đức | Vạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi) | - | 11.059.000 | 7.188.000 | 5.400.000 | 4.860.000 | - | Đất SX-KD |
112 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | đoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc | 7.373.000 | 4.940.000 | 2.880.000 | 2.520.000 | - | Đất SX-KD |
113 | Huyện Hoài Đức | THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | Đường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá | 5.069.000 | 3.700.000 | 2.723.000 | 2.425.000 | - | Đất SX-KD |
114 | Huyện Hoài Đức | Đường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔI | từ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi | 3.976.000 | 2.880.000 | 2.363.000 | 1.875.000 | - | Đất SX-KD |
115 | Huyện Hoài Đức | Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) | - | 11.059.000 | 7.373.000 | 6.300.000 | 5.250.000 | - | Đất SX-KD |
116 | Huyện Hoài Đức | Đường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 11.059.000 | 7.373.000 | 6.300.000 | 5.250.000 | - | Đất SX-KD |
117 | Huyện Hoài Đức | Đường Hoàng Tùng | Đoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long | 8.294.000 | 6.036.000 | 5.346.000 | 4.618.000 | - | Đất SX-KD |
118 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) | - | 5.530.000 | 4.092.000 | 3.413.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD |
119 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung) | - | 5.530.000 | 4.092.000 | 3.413.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD |
120 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh | Đoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh) | 8.294.000 | 6.036.000 | 5.346.000 | 4.618.000 | - | Đất SX-KD |
121 | Huyện Hoài Đức | Đường Kim Thìa | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,5 | 7.373.000 | 5.437.000 | 4.824.000 | 4.176.000 | - | Đất SX-KD |
122 | Huyện Hoài Đức | Đường Chùa Tổng | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh | 4.198.000 | 2.939.000 | 2.050.000 | 1.845.000 | - | Đất SX-KD |
123 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh đi Lại Yên | đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên | 7.373.000 | 5.437.000 | 4.824.000 | 4.176.000 | - | Đất SX-KD |
124 | Huyện Hoài Đức | Đường Cầu Khum-Vân Canh | đoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh | 5.530.000 | 4.092.000 | 3.413.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD |
125 | Huyện Hoài Đức | Đường An Khánh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh | 7.373.000 | 5.437.000 | 4.824.000 | 4.176.000 | - | Đất SX-KD |
126 | Huyện Hoài Đức | Đường Liên xã đi qua xã La Phù | Từ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La | 4.838.000 | 3.387.000 | 2.775.000 | 2.325.000 | - | Đất SX-KD |
127 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 4.608.000 | 3.318.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | - | Đất SX-KD |
128 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La | - | 4.224.000 | 3.084.000 | 2.475.000 | 2.063.000 | - | Đất SX-KD |
129 | Huyện Hoài Đức | Phía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 3.584.000 | 2.724.000 | 1.776.000 | 1.521.000 | - | Đất SX-KD |
130 | Huyện Hoài Đức | Phía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La | - | 3.827.000 | 2.871.000 | 1.873.000 | 1.604.000 | - | Đất SX-KD |
131 | Huyện Hoài Đức | Đường quốc lộ 32 | Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng - | 5.235.000 | 5.014.000 | 3.938.000 | 3.544.000 | - | Đất SX-KD |
132 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy | 6.221.000 | 5.935.000 | 5.040.000 | 4.536.000 | - | Đất SX-KD |
133 | Huyện Hoài Đức | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy | 4.884.000 | 3.935.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | - | Đất SX-KD |
134 | Huyện Hoài Đức | Đường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
135 | Huyện Hoài Đức | Đường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
136 | Huyện Hoài Đức | Đường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
137 | Huyện Hoài Đức | Đường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422) | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy | 3.226.000 | 2.451.000 | 1.599.000 | 1.369.000 | - | Đất SX-KD |
138 | Huyện Hoài Đức | Đường tỉnh lộ 422 | Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai | 2.205.000 | 1.587.000 | 1.309.000 | 1.228.000 | - | Đất SX-KD |
139 | Huyện Hoài Đức | Đường Thượng Ốc | Đoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy | 4.198.000 | 2.939.000 | 2.050.000 | 1.845.000 | - | Đất SX-KD |
140 | Huyện Hoài Đức | Đường Phương Quan | Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức | 3.667.000 | 2.789.000 | 1.823.000 | 1.563.000 | - | Đất SX-KD |
141 | Huyện Hoài Đức | Đường Nguyễn Viết Thứ | Đoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương | 4.672.000 | 3.712.000 | 3.375.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-KD |
142 | Huyện Hoài Đức | Đường Tiền Lệ | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên | 2.688.000 | 2.070.000 | 1.350.000 | 1.288.000 | - | Đất SX-KD |
143 | Huyện Hoài Đức | Đường Lại Yên: | Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum | 4.198.000 | 2.939.000 | 2.050.000 | 1.845.000 | - | Đất SX-KD |
144 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Canh - An Khánh | Đoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh | 4.672.000 | 3.712.000 | 3.375.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-KD |
145 | Huyện Hoài Đức | Bên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy | - | 3.827.000 | 2.871.000 | 1.873.000 | 1.604.000 | - | Đất SX-KD |
146 | Huyện Hoài Đức | Bên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy | - | 3.584.000 | 2.724.000 | 1.776.000 | 1.521.000 | - | Đất SX-KD |
147 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
148 | Huyện Hoài Đức | Đường Kẻ Sấu (Đường ĐH05) | Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
149 | Huyện Hoài Đức | Đường ĐH05 | Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
150 | Huyện Hoài Đức | Đường Đào Trực | Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng | 3.927.000 | 2.749.000 | 1.918.000 | 1.726.000 | - | Đất SX-KD |
151 | Huyện Hoài Đức | Đường Lý Đàm Nghiên | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang | 4.673.000 | 3.037.000 | 2.282.000 | 2.054.000 | - | Đất SX-KD |
152 | Huyện Hoài Đức | Đường An Thái | Đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên | 3.738.000 | 2.970.000 | 2.700.000 | 2.200.000 | - | Đất SX-KD |
153 | Huyện Hoài Đức | Đường Vân Côn | Đoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn | 3.419.000 | 2.754.000 | 2.646.000 | 2.205.000 | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 31,0 m - | 11.981.000 | 8.387.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 24m - | 10.880.000 | 7.561.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 21,0 m - | 9.972.000 | 7.072.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 19,0 m - | 9.216.000 | 6.543.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
158 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 13,5 m - | 8.160.000 | 5.875.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
159 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 11,0m - 11,5m - | 7.252.000 | 5.005.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
160 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị LIDECO | Mặt cắt đường 8,0m - | 6.528.000 | 4.750.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
161 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 30,0 m - | 7.252.000 | 5.005.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
162 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 21,5 m - | 6.346.000 | 4.379.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
163 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 17,5 m - | 5.440.000 | 3.753.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
164 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường 12,0m - 13,5m - | 5.069.000 | 3.548.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
165 | Huyện Hoài Đức | Khu đô thị Vân Canh | Mặt cắt đường <12,0m - | 4.308.000 | 3.016.000 | - | - | - | Đất SX-KD |
166 | Huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức | Toàn bộ huyện Hoài Đức - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
167 | Huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức | Toàn bộ huyện Hoài Đức - | 186.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
168 | Huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức | Toàn bộ huyện Hoài Đức - | 218.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
169 | Huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức | Toàn bộ huyện Hoài Đức - | 186.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |