• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Hoài Đức, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Hoài Đức – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Hoài Đức, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Hoài ĐứcVạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi)-52.026.00032.256.00025.654.00023.187.000-Đất ở
2Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔIđoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
3Huyện Hoài ĐứcTHỊ TRẤN TRẠM TRÔIĐường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá26.013.00018.209.00014.801.00013.567.000-Đất ở
4Huyện Hoài ĐứcĐường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔItừ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi18.300.00012.903.00010.560.0009.722.000-Đất ở
5Huyện Hoài ĐứcĐại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)-51.040.00031.134.00024.684.00022.264.000-Đất ở
6Huyện Hoài ĐứcĐường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung)-53.360.00032.550.00025.806.00023.276.000-Đất ở
7Huyện Hoài ĐứcĐường Hoàng TùngĐoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long39.626.00025.757.00020.667.00018.788.000-Đất ở
8Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)-27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
9Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung)-27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
10Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CanhĐoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh)39.626.00025.757.00020.667.00018.788.000-Đất ở
11Huyện Hoài ĐứcĐường Kim ThìaĐoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,535.078.00023.503.00018.960.00017.297.000-Đất ở
12Huyện Hoài ĐứcĐường Chùa TổngĐoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh20.138.00014.499.00011.840.00010.885.000-Đất ở
13Huyện Hoài ĐứcĐường An Khánh đi Lại Yênđoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên35.078.00023.503.00018.960.00017.297.000-Đất ở
14Huyện Hoài ĐứcĐường Cầu Khum-Vân Canhđoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh27.283.00018.825.00015.264.00013.971.000-Đất ở
15Huyện Hoài ĐứcĐường An KhánhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh35.078.00023.503.00018.960.00017.297.000-Đất ở
16Huyện Hoài ĐứcĐường Liên xã đi qua xã La PhùTừ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La23.386.00016.370.00013.306.00012.197.000-Đất ở
17Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La-21.054.00014.948.00012.179.00011.180.000-Đất ở
18Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La-19.140.00013.781.00011.253.00010.346.000-Đất ở
19Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-13.717.00010.288.0008.455.0007.805.000-Đất ở
20Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-15.312.00011.331.0009.293.0008.567.000-Đất ở
21Huyện Hoài ĐứcĐường quốc lộ 32Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng -34.017.00022.791.00018.387.00016.774.000-Đất ở
22Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy41.470.00026.541.00021.236.00019.663.000-Đất ở
23Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy26.796.00018.489.00014.992.00013.721.000-Đất ở
24Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
25Huyện Hoài ĐứcĐường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
26Huyện Hoài ĐứcĐường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
27Huyện Hoài ĐứcĐường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy13.642.00010.368.0008.538.0007.891.000-Đất ở
28Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai10.394.0008.107.0006.702.0006.209.000-Đất ở
29Huyện Hoài ĐứcĐường Thượng ỐcĐoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy20.138.00014.499.00011.840.00010.885.000-Đất ở
30Huyện Hoài ĐứcĐường Phương QuanĐoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức14.941.00011.206.0009.209.0008.501.000-Đất ở
31Huyện Hoài ĐứcĐường Nguyễn Viết ThứĐoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương25.334.00017.734.00014.414.00013.306.000-Đất ở
32Huyện Hoài ĐứcĐường Tiền LệĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên12.667.0009.627.0007.928.0007.327.000-Đất ở
33Huyện Hoài ĐứcĐường Lại Yên:Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum20.138.00014.499.00011.840.00010.885.000-Đất ở
34Huyện Hoài ĐứcĐường Vân Canh - An KhánhĐoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh25.334.00017.734.00014.414.00013.306.000-Đất ở
35Huyện Hoài ĐứcBên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy-15.312.00011.331.0009.293.0008.567.000-Đất ở
36Huyện Hoài ĐứcBên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy-13.717.00010.288.0008.455.0007.805.000-Đất ở
37Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
38Huyện Hoài ĐứcĐường Kẻ Sấu (Đường ĐH05)Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
39Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
40Huyện Hoài ĐứcĐường Đào TrựcTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng18.838.00013.564.00011.076.00010.182.000-Đất ở
41Huyện Hoài ĐứcĐường Lý Đàm NghiênĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang19.999.00010.399.0009.861.0008.913.000-Đất ở
42Huyện Hoài ĐứcĐường An TháiĐoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên20.268.00014.187.00011.532.00010.644.000-Đất ở
43Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CônĐoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn18.757.00012.942.00010.494.0009.605.000-Đất ở
44Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 31,0 m -54.694.00033.363.000---Đất ở
45Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 24m -52.026.00032.256.000---Đất ở
46Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 21,0 m -50.025.00031.016.000---Đất ở
47Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 19,0 m -46.023.00029.455.000---Đất ở
48Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 13,5 m -40.687.00026.447.000---Đất ở
49Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 11,0m - 11,5m -36.018.00024.132.000---Đất ở
50Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 8,0m -32.016.00021.771.000---Đất ở
51Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 30,0 m -36.018.00024.132.000---Đất ở
52Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 21,5 m -31.349.00021.317.000---Đất ở
53Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 17,5 m -28.014.00019.330.000---Đất ở
54Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 12,0m - 13,5m -26.013.00018.209.000---Đất ở
55Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường <12,0m -22.111.00015.478.000---Đất ở
56Huyện Hoài ĐứcVạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi)-17.885.00011.625.0008.346.0007.512.000-Đất TM-DV
57Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔIđoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc11.923.0007.988.0004.452.0003.895.000-Đất TM-DV
58Huyện Hoài ĐứcTHỊ TRẤN TRẠM TRÔIĐường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá8.197.0005.984.0004.209.0003.748.000-Đất TM-DV
59Huyện Hoài ĐứcĐường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔItừ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi6.429.0004.658.0003.651.0002.898.000-Đất TM-DV
60Huyện Hoài ĐứcĐại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)-17.107.00011.405.0009.314.0007.762.000-Đất TM-DV
61Huyện Hoài ĐứcĐường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung)-17.885.00011.923.0009.737.0008.114.000-Đất TM-DV
62Huyện Hoài ĐứcĐường Hoàng TùngĐoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long13.064.0009.507.0008.047.0006.949.000-Đất TM-DV
63Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)-8.709.0006.444.0005.137.0004.064.000-Đất TM-DV
64Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung)-8.709.0006.444.0005.137.0004.064.000-Đất TM-DV
65Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CanhĐoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh)13.064.0009.507.0008.047.0006.949.000-Đất TM-DV
66Huyện Hoài ĐứcĐường Kim ThìaĐoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,511.612.0008.565.0007.261.0006.286.000-Đất TM-DV
67Huyện Hoài ĐứcĐường Chùa TổngĐoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh6.612.0004.628.0003.086.0002.777.000-Đất TM-DV
68Huyện Hoài ĐứcĐường An Khánh đi Lại Yênđoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên11.612.0008.565.0007.261.0006.286.000-Đất TM-DV
69Huyện Hoài ĐứcĐường Cầu Khum-Vân Canhđoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh8.709.0006.444.0005.137.0004.064.000-Đất TM-DV
70Huyện Hoài ĐứcĐường An KhánhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh11.612.0008.565.0007.261.0006.286.000-Đất TM-DV
71Huyện Hoài ĐứcĐường Liên xã đi qua xã La PhùTừ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La7.620.0005.334.0004.177.0003.500.000-Đất TM-DV
72Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La-7.128.0005.132.0003.992.0003.326.000-Đất TM-DV
73Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La-6.534.0004.770.0003.659.0003.049.000-Đất TM-DV
74Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-5.544.0004.214.0002.626.0002.248.000-Đất TM-DV
75Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-5.920.0004.442.0002.769.0002.372.000-Đất TM-DV
76Huyện Hoài ĐứcĐường quốc lộ 32Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng -8.466.0008.108.0006.086.0005.477.000-Đất TM-DV
77Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy9.623.0009.181.0007.451.0006.707.000-Đất TM-DV
78Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy7.555.0006.087.0005.589.0004.657.000-Đất TM-DV
79Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
80Huyện Hoài ĐứcĐường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
81Huyện Hoài ĐứcĐường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
82Huyện Hoài ĐứcĐường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy5.080.0003.861.0002.407.0002.060.000-Đất TM-DV
83Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai3.474.0002.500.0001.969.0001.847.000-Đất TM-DV
84Huyện Hoài ĐứcĐường Thượng ỐcĐoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy6.612.0004.628.0003.086.0002.777.000-Đất TM-DV
85Huyện Hoài ĐứcĐường Phương QuanĐoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức5.778.0004.392.0002.744.0002.352.000-Đất TM-DV
86Huyện Hoài ĐứcĐường Nguyễn Viết ThứĐoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương7.358.0005.846.0005.080.0004.140.000-Đất TM-DV
87Huyện Hoài ĐứcĐường Tiền LệĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên4.234.0003.259.0002.032.0001.938.000-Đất TM-DV
88Huyện Hoài ĐứcĐường Lại Yên:Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum6.612.0004.628.0003.086.0002.777.000-Đất TM-DV
89Huyện Hoài ĐứcĐường Vân Canh - An KhánhĐoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh7.358.0005.846.0005.080.0004.140.000-Đất TM-DV
90Huyện Hoài ĐứcBên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy-5.920.0004.442.0002.769.0002.372.000-Đất TM-DV
91Huyện Hoài ĐứcBên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy-5.544.0004.214.0002.626.0002.248.000-Đất TM-DV
92Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
93Huyện Hoài ĐứcĐường Kẻ Sấu (Đường ĐH05)Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
94Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
95Huyện Hoài ĐứcĐường Đào TrựcTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng6.186.0004.329.0002.887.0002.598.000-Đất TM-DV
96Huyện Hoài ĐứcĐường Lý Đàm NghiênĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang7.556.0004.911.0003.526.0003.174.000-Đất TM-DV
97Huyện Hoài ĐứcĐường An TháiĐoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên5.887.0004.677.0004.064.0003.312.000-Đất TM-DV
98Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CônĐoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn5.289.0004.261.0003.912.0003.260.000-Đất TM-DV
99Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 31,0 m -19.375.00013.562.000---Đất TM-DV
100Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 24m -17.595.00012.227.000---Đất TM-DV
101Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 21,0 m -16.127.00011.437.000---Đất TM-DV
102Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 19,0 m -14.904.00010.581.000---Đất TM-DV
103Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 13,5 m -13.196.0009.501.000---Đất TM-DV
104Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 11,0m - 11,5m -11.728.0008.094.000---Đất TM-DV
105Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 8,0m -10.557.0007.681.000---Đất TM-DV
106Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 30,0 m -11.728.0008.094.000---Đất TM-DV
107Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 21,5 m -10.264.0007.081.000---Đất TM-DV
108Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 17,5 m -8.798.0006.069.000---Đất TM-DV
109Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 12,0m - 13,5m -8.197.0005.737.000---Đất TM-DV
110Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường <12,0m -6.967.0004.877.000---Đất TM-DV
111Huyện Hoài ĐứcVạn Xuân (đoạn qua Thị trấn trạm Trôi)-11.059.0007.188.0005.400.0004.860.000-Đất SX-KD
112Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422 - THỊ TRẤN TRẠM TRÔIđoạn từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Triệu Túc7.373.0004.940.0002.880.0002.520.000-Đất SX-KD
113Huyện Hoài ĐứcTHỊ TRẤN TRẠM TRÔIĐường nối từ tỉnh lộ 422 - đến cổng làng Giang Xá5.069.0003.700.0002.723.0002.425.000-Đất SX-KD
114Huyện Hoài ĐứcĐường trục giao thông chính của làng Giang Xá - THỊ TRẤN TRẠM TRÔItừ cổng làng Giang Xá - đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi3.976.0002.880.0002.363.0001.875.000-Đất SX-KD
115Huyện Hoài ĐứcĐại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh)-11.059.0007.373.0006.300.0005.250.000-Đất SX-KD
116Huyện Hoài ĐứcĐường Vạn Xuân (đoạn qua xã Kim Chung)-11.059.0007.373.0006.300.0005.250.000-Đất SX-KD
117Huyện Hoài ĐứcĐường Hoàng TùngĐoạn từ cuối đường Dương Nội - đến ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long8.294.0006.036.0005.346.0004.618.000-Đất SX-KD
118Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh)-5.530.0004.092.0003.413.0002.700.000-Đất SX-KD
119Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (đoạn qua xã Kim Chung)-5.530.0004.092.0003.413.0002.700.000-Đất SX-KD
120Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CanhĐoạn từ ngã tư giao với đường vành đai 3,5 - đến ngã tư giao đường 70 (ngã tư canh)8.294.0006.036.0005.346.0004.618.000-Đất SX-KD
121Huyện Hoài ĐứcĐường Kim ThìaĐoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao với đường vành đai 3,57.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
122Huyện Hoài ĐứcĐường Chùa TổngĐoạn từ ngã tư giao cắt đường Dương Nội (đối diện đường Hữu Hưng) - đến ngã tư giao đường dự án Liên khu vực 8 (km 4+460, tỉnh lộ 423), thuộc địa phận thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh4.198.0002.939.0002.050.0001.845.000-Đất SX-KD
123Huyện Hoài ĐứcĐường An Khánh đi Lại Yênđoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến giáp xã Lại Yên7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
124Huyện Hoài ĐứcĐường Cầu Khum-Vân Canhđoạn từ giáp xã Lại Yên - đến đường Vân Canh5.530.0004.092.0003.413.0002.700.000-Đất SX-KD
125Huyện Hoài ĐứcĐường An KhánhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Chùa Tổng tại thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh - đến ngã ba giao cắt dại lộ Thăng Long tại cầu vượt An Khánh7.373.0005.437.0004.824.0004.176.000-Đất SX-KD
126Huyện Hoài ĐứcĐường Liên xã đi qua xã La PhùTừ ngã ba giao cắt với đường Chùa Tổng qua Đình La Phù - đến giáp xã Đông La4.838.0003.387.0002.775.0002.325.000-Đất SX-KD
127Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường liên xã đi qua xã Đông La-4.608.0003.318.0002.700.0002.250.000-Đất SX-KD
128Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường liên xã đi qua xã Đông La-4.224.0003.084.0002.475.0002.063.000-Đất SX-KD
129Huyện Hoài ĐứcPhía bên bãi - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-3.584.0002.724.0001.776.0001.521.000-Đất SX-KD
130Huyện Hoài ĐứcPhía bên đồng - Đường ven đê Tả Đáy đoạn qua xã Đông La-3.827.0002.871.0001.873.0001.604.000-Đất SX-KD
131Huyện Hoài ĐứcĐường quốc lộ 32Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng -5.235.0005.014.0003.938.0003.544.000-Đất SX-KD
132Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ giáp xã An Khánh - đến đê tả Đáy6.221.0005.935.0005.040.0004.536.000-Đất SX-KD
133Huyện Hoài ĐứcĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ đê tả Đáy - đến cầu Sông Đáy4.884.0003.935.0003.780.0003.150.000-Đất SX-KD
134Huyện Hoài ĐứcĐường Triệu Túc (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ - Kim Thìa - Sơn Đồng (ngã tư Sơn Đồng) - đến đường 422 đoạn qua thị trấn Trạm Trôi3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
135Huyện Hoài ĐứcĐường Sơn Đồng (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư Sơn Đồng - đến ngã tư giao cắt với đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
136Huyện Hoài ĐứcĐường Quế Dương (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã tư giao cắt đường dự án Liên khu vực I tại điểm giáp ranh 2 xã Sơn Đồng và Yên Sở - đến ngã ba giao cắt đê Tả Đáy3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
137Huyện Hoài ĐứcĐường Bồ Quân (Đường tỉnh lộ 422)Đoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy đến sông Đáy tại địa phận xã Yên Sở - đến ngã ba giao cắt tại cầu kênh Yên Sở bắc qua sông Đáy3.226.0002.451.0001.599.0001.369.000-Đất SX-KD
138Huyện Hoài ĐứcĐường tỉnh lộ 422Đoạn từ Sông Đáy - đến giáp địa phận Sài Sơn, huyện Quốc Oai2.205.0001.587.0001.309.0001.228.000-Đất SX-KD
139Huyện Hoài ĐứcĐường Thượng ỐcĐoạn từ cuối đường Chùa Tổng - đến đê Tả Đáy4.198.0002.939.0002.050.0001.845.000-Đất SX-KD
140Huyện Hoài ĐứcĐường Phương QuanĐoạn từ ngã ba giao cắt đê Tả Đáy tại địa phận xã An Thượng - đến hết địa phận huyện Hoài Đức3.667.0002.789.0001.823.0001.563.000-Đất SX-KD
141Huyện Hoài ĐứcĐường Nguyễn Viết ThứĐoạn Từ Ngã tư Sơn Đồng - đến ngã ba giao cắt đường gom chân đê tả Đáy, cạnh trụ sở UBND xã Song Phương4.672.0003.712.0003.375.0002.750.000-Đất SX-KD
142Huyện Hoài ĐứcĐường Tiền LệĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viết Thứ tại ngã tư Phương Bảng, xã Song Phượng - đến ngã ba giao cắt đê tả Đáy tại thôn Tiền Lệ, xã Tiền Yên2.688.0002.070.0001.350.0001.288.000-Đất SX-KD
143Huyện Hoài ĐứcĐường Lại Yên:Đoạn từ ngã tư Phương Bảng - đến ngã ba Cầu Khum4.198.0002.939.0002.050.0001.845.000-Đất SX-KD
144Huyện Hoài ĐứcĐường Vân Canh - An KhánhĐoạn từ xã An Khánh - đến giáp xã Vân Canh4.672.0003.712.0003.375.0002.750.000-Đất SX-KD
145Huyện Hoài ĐứcBên Đồng - Đường ven đê Tả Đáy-3.827.0002.871.0001.873.0001.604.000-Đất SX-KD
146Huyện Hoài ĐứcBên Bãi - Đường ven đê Tả Đáy-3.584.0002.724.0001.776.0001.521.000-Đất SX-KD
147Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ giáp huyện Đan Phượng - đến đường Kẻ Sấu3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
148Huyện Hoài ĐứcĐường Kẻ Sấu (Đường ĐH05)Đoạn từ ngã tư giao cắt với đường Quế Dương tại xã Cát Quế - đến ngã tư giao cắt với đường liên xã Đức Thượng - Dương Liễu tại Nhà máy xử lý nước thải Dương Liễu3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
149Huyện Hoài ĐứcĐường ĐH05Từ đường kẻ sấu - đến đường Đại lộ Thăng Long3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
150Huyện Hoài ĐứcĐường Đào TrựcTừ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Viêt Thứ tại thôn Gạch, xã Sơn Đông - đến Trường Tiểu học Sơn Đồng3.927.0002.749.0001.918.0001.726.000-Đất SX-KD
151Huyện Hoài ĐứcĐường Lý Đàm NghiênĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Triệu Túc - đến ngã ba giao cắt đường vào xóm Hai Hiên, thôn Cao Trung, xã Đức Giang4.673.0003.037.0002.282.0002.054.000-Đất SX-KD
152Huyện Hoài ĐứcĐường An TháiĐoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Viết Thứ tại thôn Chiêu, xã Sơn Đồng - đến ngã ba giao đường bờ trái sông Đan Hoài tại thôn Yên Thái, xã Tiền Yên3.738.0002.970.0002.700.0002.200.000-Đất SX-KD
153Huyện Hoài ĐứcĐường Vân CônĐoạn từ ngã ba giao cắt đại lộ Thăng Long tại thôn Quyết Tiến, xã Vân Côn - đến ngã ba giao cắt đối diện trụ sở UBND xã Vân Côn và Công an xã Vân Côn3.419.0002.754.0002.646.0002.205.000-Đất SX-KD
154Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 31,0 m -11.981.0008.387.000---Đất SX-KD
155Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 24m -10.880.0007.561.000---Đất SX-KD
156Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 21,0 m -9.972.0007.072.000---Đất SX-KD
157Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 19,0 m -9.216.0006.543.000---Đất SX-KD
158Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 13,5 m -8.160.0005.875.000---Đất SX-KD
159Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 11,0m - 11,5m -7.252.0005.005.000---Đất SX-KD
160Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị LIDECOMặt cắt đường 8,0m -6.528.0004.750.000---Đất SX-KD
161Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 30,0 m -7.252.0005.005.000---Đất SX-KD
162Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 21,5 m -6.346.0004.379.000---Đất SX-KD
163Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 17,5 m -5.440.0003.753.000---Đất SX-KD
164Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường 12,0m - 13,5m -5.069.0003.548.000---Đất SX-KD
165Huyện Hoài ĐứcKhu đô thị Vân CanhMặt cắt đường <12,0m -4.308.0003.016.000---Đất SX-KD
166Huyện Hoài ĐứcHuyện Hoài ĐứcToàn bộ huyện Hoài Đức -186.000----Đất trồng lúa
167Huyện Hoài ĐứcHuyện Hoài ĐứcToàn bộ huyện Hoài Đức -186.000----Đất trồng cây hàng năm
168Huyện Hoài ĐứcHuyện Hoài ĐứcToàn bộ huyện Hoài Đức -218.000----Đất trồng cây lâu năm
169Huyện Hoài ĐứcHuyện Hoài ĐứcToàn bộ huyện Hoài Đức -186.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (980 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.