• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Đông Anh, Hà Nội 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen dong anh ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Đông Anh, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-46.023.00029.455.00023.567.00021.385.000-Đất ở
2Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-46.023.00029.455.00023.567.00021.385.000-Đất ở
3Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh-36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
4Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh-40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
5Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh-40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
6Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh-40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
7Huyện Đông AnhĐường Hùng Sơn - Thị trấn Đông AnhCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
8Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
9Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh-40.687.00026.447.00021.220.00019.291.000-Đất ở
10Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
11Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
12Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
13Huyện Đông AnhThị trấn Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
14Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi27.347.00018.869.00015.300.00014.004.000-Đất ở
15Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)32.816.00022.643.00018.360.00016.804.000-Đất ở
16Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ19.010.00013.877.00011.357.00010.455.000-Đất ở
17Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội14.007.00010.645.0008.766.0008.102.000-Đất ở
18Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng LaTừ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh13.340.00010.138.0008.349.0007.717.000-Đất ở
19Huyện Đông AnhĐường 23BĐoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội19.010.00013.877.00011.357.00010.455.000-Đất ở
20Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
21Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-14.007.00010.645.0008.766.0008.102.000-Đất ở
22Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-14.007.00010.645.0008.766.0008.102.000-Đất ở
23Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-14.007.00010.645.0008.766.0008.102.000-Đất ở
24Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-14.007.00010.645.0008.766.0008.102.000-Đất ở
25Huyện Đông AnhĐường Anh DũngĐoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
26Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
27Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-36.018.00024.132.00019.468.00017.761.000-Đất ở
28Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-11.484.0008.843.0007.296.0006.752.000-Đất ở
29Huyện Đông AnhCây gạo Ba ĐêĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 1013.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
30Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn14.355.00010.766.0008.848.0008.168.000-Đất ở
31Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
32Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát18.183.00013.274.00010.863.00010.001.000-Đất ở
33Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-9.889.0007.713.0006.377.0005.908.000-Đất ở
34Huyện Đông AnhĐường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh)-27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
35Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
36Huyện Đông AnhĐường Đào Duy Tùng-18.183.00013.274.00010.863.00010.001.000-Đất ở
37Huyện Đông AnhĐường Tàm XáTừ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
38Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng18.183.00013.273.00010.863.00010.002.000-Đất ở
39Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
40Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)13.642.00010.368.0008.538.0007.891.000-Đất ở
41Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
42Huyện Đông AnhĐường Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
43Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò SoĐoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
44Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm19.343.00013.927.00011.372.00010.455.000-Đất ở
45Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
46Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ-10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
47Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
48Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)13.340.00010.138.0008.349.0007.717.000-Đất ở
49Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)18.183.00013.274.00010.863.00010.001.000-Đất ở
50Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
51Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
52Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
53Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
54Huyện Đông AnhGa Kim Nỗqua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
55Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
56Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
57Huyện Đông AnhĐường Hùng SơnGiáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
58Huyện Đông AnhĐường Kính NỗThuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ -27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
59Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ14.355.00010.766.0008.848.0008.168.000-Đất ở
60Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
61Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
62Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng11.484.0008.843.0007.296.0006.752.000-Đất ở
63Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
64Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
65Huyện Đông AnhĐường Phúc LộcĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
66Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
67Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
68Huyện Đông AnhĐường Thụy Lâmtừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
69Huyện Đông AnhĐường Thụy Lộitừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái10.846.0008.351.0006.891.0006.377.000-Đất ở
70Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê27.347.00018.870.00015.301.00014.003.000-Đất ở
71Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong11.484.0008.843.0007.296.0006.752.000-Đất ở
72Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
73Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
74Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng18.183.00013.274.00010.863.00010.001.000-Đất ở
75Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
76Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng18.183.00013.273.00010.863.00010.002.000-Đất ở
77Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
78Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ11.484.0008.843.0007.296.0006.752.000-Đất ở
79Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống13.398.00010.182.0008.385.0007.750.000-Đất ở
80Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-14.904.0009.912.0008.346.0007.512.000-Đất TM-DV
81Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-14.904.0009.912.0008.346.0007.512.000-Đất TM-DV
82Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh-13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
83Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh-13.973.0009.781.0007.825.0007.042.000-Đất TM-DV
84Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh-13.973.0009.781.0007.825.0007.042.000-Đất TM-DV
85Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh-13.973.0009.781.0007.825.0007.042.000-Đất TM-DV
86Huyện Đông AnhĐường Hùng Sơn - Thị trấn Đông AnhCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
87Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
88Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh-13.973.0009.781.0007.825.0007.042.000-Đất TM-DV
89Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
90Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
91Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
92Huyện Đông AnhThị trấn Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
93Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi10.143.0007.404.0005.963.0005.490.000-Đất TM-DV
94Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)12.172.0008.884.0007.156.0006.588.000-Đất TM-DV
95Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ7.245.0005.434.0004.260.0003.922.000-Đất TM-DV
96Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội5.680.0004.318.0003.499.0003.234.000-Đất TM-DV
97Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng LaTừ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh4.782.0003.729.0002.677.0002.515.000-Đất TM-DV
98Huyện Đông AnhĐường 23BĐoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội7.245.0005.434.0004.260.0003.922.000-Đất TM-DV
99Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
100Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-5.680.0004.318.0003.499.0003.234.000-Đất TM-DV
101Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-5.680.0004.318.0003.499.0003.234.000-Đất TM-DV
102Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-5.680.0004.318.0003.499.0003.234.000-Đất TM-DV
103Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-5.680.0004.318.0003.499.0003.234.000-Đất TM-DV
104Huyện Đông AnhĐường Anh DũngĐoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
105Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
106Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-13.414.0008.449.0004.756.0004.257.000-Đất TM-DV
107Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-4.297.0003.201.0002.523.0002.367.000-Đất TM-DV
108Huyện Đông AnhCây gạo Ba ĐêĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 105.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
109Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn5.821.0004.366.0003.531.0003.260.000-Đất TM-DV
110Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
111Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát6.930.0005.198.0004.075.0003.751.000-Đất TM-DV
112Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-3.665.0002.858.0002.258.0002.119.000-Đất TM-DV
113Huyện Đông AnhĐường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh)-10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
114Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
115Huyện Đông AnhĐường Đào Duy Tùng-6.930.0005.198.0004.075.0003.751.000-Đất TM-DV
116Huyện Đông AnhĐường Tàm XáTừ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
117Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng6.930.0005.198.0004.075.0003.752.000-Đất TM-DV
118Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
119Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)5.532.0004.205.0003.407.0003.150.000-Đất TM-DV
120Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
121Huyện Đông AnhĐường Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
122Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò SoĐoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
123Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm7.004.0005.043.0004.053.0003.726.000-Đất TM-DV
124Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
125Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ-4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
126Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
127Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)4.782.0003.729.0002.677.0002.514.000-Đất TM-DV
128Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)6.930.0005.198.0004.075.0003.751.000-Đất TM-DV
129Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
130Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
131Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
132Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
133Huyện Đông AnhGa Kim Nỗqua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
134Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
135Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
136Huyện Đông AnhĐường Hùng SơnGiáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
137Huyện Đông AnhĐường Kính NỗThuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ -10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
138Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ5.821.0004.366.0003.531.0003.260.000-Đất TM-DV
139Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
140Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
141Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng4.297.0003.201.0002.523.0002.367.000-Đất TM-DV
142Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
143Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
144Huyện Đông AnhĐường Phúc LộcĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
145Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
146Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
147Huyện Đông AnhĐường Thụy Lâmtừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
148Huyện Đông AnhĐường Thụy Lộitừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái4.019.0003.095.0002.439.0002.288.000-Đất TM-DV
149Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê10.143.0007.404.0005.964.0005.491.000-Đất TM-DV
150Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong4.297.0003.201.0002.523.0002.367.000-Đất TM-DV
151Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
152Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
153Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng6.930.0005.198.0004.075.0003.751.000-Đất TM-DV
154Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
155Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng6.930.0005.198.0004.075.0003.752.000-Đất TM-DV
156Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
157Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ4.297.0003.201.0002.523.0002.367.000-Đất TM-DV
158Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống5.433.0004.130.0003.346.0003.094.000-Đất TM-DV
159Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-9.216.0006.129.0005.400.0004.860.000-Đất SX-KD
160Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-9.216.0006.129.0005.400.0004.860.000-Đất SX-KD
161Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc - Thị trấn Đông Anh-8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
162Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa - Thị trấn Đông Anh-8.640.0006.048.0005.063.0004.556.000-Đất SX-KD
163Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - Thị trấn Đông Anh-8.640.0006.048.0005.063.0004.556.000-Đất SX-KD
164Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó - Thị trấn Đông Anh-8.640.0006.048.0005.063.0004.556.000-Đất SX-KD
165Huyện Đông AnhĐường Hùng Sơn - Thị trấn Đông AnhCho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ tại Bệnh viện đa khoa Đông Anh - đến hết địa bàn thị trấn Đông Anh8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
166Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối Đản Dị và Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) - đến ngã ba giao cắt Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
167Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên - Thị trấn Đông Anh-8.640.0006.048.0005.063.0004.556.000-Đất SX-KD
168Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp - Thị trấn Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt quốc lộ 3 tại tô 3,4 thị trấn Đông Anh - hết địa bàn thị trấn Đông Anh8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
169Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
170Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ (thuộc địa bàn thị trấn Đông Anh)-8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
171Huyện Đông AnhThị trấn Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ - đến ngã ba đường Phúc Lộc8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
172Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
173Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê)7.526.0005.494.0004.631.0004.263.000-Đất SX-KD
174Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
175Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
176Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng LaTừ ngã ba giao cắt đường vành đai khu công nghiệp Đông Anh qua xã Kim Chung - Võng La - đến ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 23 đoạn giáp huyện Mê Linh2.957.0002.307.0001.733.0001.628.000-Đất SX-KD
177Huyện Đông AnhĐường 23BĐoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
178Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
179Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
180Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
181Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
182Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
183Huyện Đông AnhĐường Anh DũngĐoạn từ ngã ba giao đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung tại công làng thôn Bắc - đến ngã ba giao cắt đường dẫn chân cầu Thăng Long tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
184Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng(từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
185Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-8.294.0005.225.0004.052.0003.730.000-Đất SX-KD
186Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-2.778.0002.070.0001.706.0001.601.000-Đất SX-KD
187Huyện Đông AnhCây gạo Ba ĐêĐoạn từ ngã ba giao cắt đường Hoàng Sa tại chợ thôn Đông - đến ngã ba giao đê tả sông Hồng tại thôn Đông, đối diện điếm canh đê số 103.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
188Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua thôn Nguyên Khê - đến Ngã 3 chợ Kim, xã Xuân Nộn3.763.0002.822.0002.389.0002.205.000-Đất SX-KD
189Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
190Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba giao cắt đường Quốc lộ 3 - đến ngã ba giao cắt đường Cao Lỗ đoạn ngã tư xay sát4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
191Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-2.369.0001.848.0001.526.0001.434.000-Đất SX-KD
192Huyện Đông AnhĐường Đản Dị (từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh)-6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
193Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
194Huyện Đông AnhĐường Đào Duy Tùng-4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
195Huyện Đông AnhĐường Tàm XáTừ ngã ba giao cắt đường Trường Sa tại công viên nghĩa trang Tàm Xá- Vĩnh Thanh - đến ngã ba giao chân đê tả sông Hồng tại thôn Đoài - Đông, xã Tàm Xá3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
196Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Nỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
197Huyện Đông AnhĐường Lê Đình Thiệp(từ giáp thị trấn Đông Anh - đến đến ngã ba giao cắt đường DKĐT "Hùng Sơn", cạnh Nhà tang lễ Đông Anh (TDP 1, TT. Đông Anh))6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
198Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt - đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
199Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba Việt Hùng- Cao Lỗ - đến ngã ba rẽ vào UBND xã Việt Hùng3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
200Huyện Đông AnhĐường Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
201Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò SoĐoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng - đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
202Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh - đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm4.838.0003.612.0002.773.0002.143.000-Đất SX-KD
203Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái - đến đê Cà Lồ2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
204Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Kính Nỗ và đường Thụy Lâm qua thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (UBND xã Xuân Nộn) lên đê sông Cà Lồ-2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
205Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường Vân Trì - đến ngã ba đường Hoàng Sa2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
206Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long - đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)2.957.0002.307.0001.733.0001.628.000-Đất SX-KD
207Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành - đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng)4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
208Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
209Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
210Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
211Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
212Huyện Đông AnhGa Kim Nỗqua chợ Cổ Điển - đến đê Sông Hồng2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
213Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối Dục Nội (giáp Ga Cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa)3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
214Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
215Huyện Đông AnhĐường Hùng SơnGiáp thị trấn Đông Anh - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Đài Bi - Phúc Lộc tại thôn Phúc Lộc6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
216Huyện Đông AnhĐường Kính NỗThuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ -6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
217Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ3.763.0002.822.0002.389.0002.205.000-Đất SX-KD
218Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
219Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông - qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
220Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng2.778.0002.070.0001.706.0001.601.000-Đất SX-KD
221Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
222Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
223Huyện Đông AnhĐường Phúc LộcĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
224Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện Vân Trì) - đến đê Sông Hồng3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
225Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
226Huyện Đông AnhĐường Thụy Lâmtừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
227Huyện Đông AnhĐường Thụy Lộitừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái2.598.0002.001.0001.650.0001.548.000-Đất SX-KD
228Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê6.272.0004.579.0003.859.0003.553.000-Đất SX-KD
229Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu - đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong2.778.0002.070.0001.706.0001.601.000-Đất SX-KD
230Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
231Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
232Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
233Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
234Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) - đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng4.480.0003.360.0002.756.0002.538.000-Đất SX-KD
235Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất TĐC Bộ Công An - qua UBND xã Mai Lâm đến đê sông Đuống3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
236Huyện Đông AnhHuyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt đường QL23 qua sân gôn Vân Trì qua thôn Thọ Đa, thôn Bắc, xã Kim Nỗ - đến ngã ba giao cắt đường từ khu di tích Viên Nội qua xã Kim Nỗ đến cổng làng thôn Bắc xã Kim Nỗ2.778.0002.070.0001.706.0001.601.000-Đất SX-KD
237Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống3.512.0002.669.0002.264.0002.093.000-Đất SX-KD
238Huyện Đông AnhHuyện Đông Anh-155.000----Đất trồng lúa
239Huyện Đông AnhHuyện Đông Anh-155.000----Đất trồng cây hàng năm
240Huyện Đông AnhHuyện Đông Anh-182.000----Đất trồng cây lâu năm
241Huyện Đông AnhHuyện Đông Anh-155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (950 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.