Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội

0 52.832

Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
2Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
3Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
4Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
5Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
6Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
7Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
11Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
12Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
13Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
14Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
15Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
16Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
17Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
18Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
19Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-9.936.000.0006.608.000.0005.962.000.0005.366.000.000-Đất TM-DV đô thị
20Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
21Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
22Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
23Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
24Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
25Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
26Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
27Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
28Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
29Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-7.200.000.0004.788.000.0004.320.000.0003.888.000.000-Đất SX-KD đô thị
30Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
31Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi -9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
32Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) -9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
33Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ -6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
34Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội4.830.000.0003.671.000.0003.188.000.0002.946.000.000-Đất ở nông thôn
35Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La-4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
36Huyện Đông AnhĐường 23Bđoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
37Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
38Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
39Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
40Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
41Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
42Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồngđoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng -6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
43Huyện Đông AnhĐường Đản Dịtừ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
44Huyện Đông AnhĐường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
45Huyện Đông AnhĐường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
46Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
47Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
48Huyện Đông AnhChợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
49Huyện Đông AnhẤp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
50Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
51Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
52Huyện Đông AnhĐào Duy Tùng-6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
53Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
54Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú -3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
55Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
56Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
57Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
58Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
59Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
60Huyện Đông AnhGa Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
61Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-3.410.000.0002.660.000.0002.319.000.0002.148.000.000-Đất ở nông thôn
62Huyện Đông AnhĐường Cao LỗĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
63Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
64Huyện Đông AnhĐường Thụy LâmTừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
65Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
66Huyện Đông AnhĐường Thụy LộiTừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
67Huyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
68Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
69Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
70Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
71Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
72Huyện Đông AnhĐưòng Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
73Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
74Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
75Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
76Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
77Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
78Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
79Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
80Huyện Đông AnhĐường Bắc HồngTừ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
81Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.606.000.000-Đất ở nông thôn
82Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
83Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-4.704.000.0003.575.000.0003.105.000.0002.869.000.000-Đất ở nông thôn
84Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-4.480.000.0003.405.000.0002.957.000.0002.733.000.000-Đất ở nông thôn
85Huyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
86Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
87Huyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)-4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
88Huyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)-4.704.000.0003.575.000.0003.105.000.0002.869.000.000-Đất ở nông thôn
89Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở nông thôn
90Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)-9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
91Huyện Đông AnhĐường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn)-9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
92Huyện Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc.-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở nông thôn
93Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở nông thôn
94Huyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng-6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
95Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng-4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
96Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
97Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
98Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng-990.000.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch-1.254.000.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
102Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
103Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
104Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
105Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
106Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
107Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
108Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở đô thị
109Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở đô thị
110Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -14.030.000.0009.120.000.0007.717.000.0007.015.000.000-Đất ở đô thị
111Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
112Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
113Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-9.936.000.0006.608.000.0005.962.000.0005.366.000.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -9.315.000.0006.521.000.0005.589.000.0005.030.000.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Đông AnhQuốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Đông AnhĐường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
123Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Đông AnhĐường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Đông AnhĐường Lâm Tiên-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành-6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc-7.200.000.0004.788.000.0004.320.000.0003.888.000.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Đông AnhĐường Kính NỗĐoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ -6.750.000.0004.725.000.0004.050.000.0003.645.000.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi -9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
132Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) -9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
133Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ -6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
134Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội4.830.000.0003.671.000.0003.188.000.0002.946.000.000-Đất ở nông thôn
135Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La-4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
136Huyện Đông AnhĐường 23Bđoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
137Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
138Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-6.555.000.0004.785.000.0004.130.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
139Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
140Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
141Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
142Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồngđoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng -6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
143Huyện Đông AnhĐường Đản Dịtừ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
144Huyện Đông AnhĐường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
145Huyện Đông AnhĐường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
146Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
147Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
148Huyện Đông AnhChợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
149Huyện Đông AnhẤp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
150Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
151Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
152Huyện Đông AnhĐào Duy Tùng-6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
153Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
154Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú -3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
155Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
156Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
157Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
158Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
159Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
160Huyện Đông AnhGa Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
161Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-3.410.000.0002.660.000.0002.319.000.0002.148.000.000-Đất ở nông thôn
162Huyện Đông AnhĐường Cao LỗĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
163Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
164Huyện Đông AnhĐường Thụy LâmTừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
165Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
166Huyện Đông AnhĐường Thụy LộiTừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
167Huyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
168Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
169Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
170Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
171Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
172Huyện Đông AnhĐưòng Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
173Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-8.140.000.0005.698.000.0004.884.000.0004.477.000.000-Đất ở nông thôn
174Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
175Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
176Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
177Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
178Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
179Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
180Huyện Đông AnhĐường Bắc HồngTừ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
181Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.606.000.000-Đất ở nông thôn
182Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-4.704.000.0003.575.000.0003.105.000.0002.869.000.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-4.480.000.0003.405.000.0002.957.000.0002.733.000.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)-4.600.000.0003.496.000.0003.036.000.0002.806.000.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)-4.704.000.0003.575.000.0003.105.000.0002.869.000.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-12.420.000.0008.321.000.0007.079.000.0006.458.000.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)-9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Đông AnhĐường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn)-9.430.000.0006.507.000.0005.564.000.0005.092.000.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc.-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc-15.870.000.00010.157.000.0008.570.000.0007.776.000.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng-6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng-4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
198Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng-990.000.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch-1.254.000.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú-1.122.000.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà-990.000.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm-990.000.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà-1.254.000.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng-1.254.000.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh-1.584.000.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn-990.000.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi -6.762.000.0004.936.000.0004.260.000.0003.922.000.000-Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) -6.762.000.0004.936.000.0004.260.000.0003.922.000.000-Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ -4.830.000.0003.623.000.0003.043.000.0002.801.000.000-Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội3.787.000.0002.878.000.0002.499.000.0002.310.000.000-Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La-3.188.000.0002.486.000.0001.912.000.0001.796.000.000-Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Đông AnhĐường 23Bđoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội4.830.000.0003.623.000.0003.043.000.0002.801.000.000-Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-4.057.000.0003.043.000.0002.637.000.0002.435.000.000-Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-4.830.000.0003.623.000.0003.043.000.0002.801.000.000-Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-4.057.000.0003.043.000.0002.637.000.0002.435.000.000-Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống3.188.000.0002.486.000.0001.912.000.0001.796.000.000-Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồngđoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng -4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Đông AnhĐường Đản Dịtừ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Đông AnhĐường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Đông AnhĐường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Đông AnhChợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Đông AnhẤp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Đông AnhĐào Duy Tùng-4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú -2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Đông AnhGa Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-2.443.000.0001.905.000.0001.613.000.0001.514.000.000-Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Đông AnhĐường Cao LỗĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -5.180.000.0003.830.000.0003.210.000.0002.951.000.000-Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê5.180.000.0003.830.000.0003.210.000.0002.951.000.000-Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Đông AnhĐường Thụy LâmTừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Đông AnhĐường Thụy LộiTừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong2.864.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Đông AnhĐưòng Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú2.864.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-5.180.000.0003.830.000.0003.210.000.0002.951.000.000-Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ3.881.000.0002.911.000.0002.522.000.0002.329.000.000-Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)2.864.000.0002.134.000.0001.802.000.0001.691.000.000-Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng3.881.000.0002.911.000.0002.522.000.0002.329.000.000-Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Đông AnhĐường Bắc HồngTừ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-3.688.000.0002.803.000.0002.434.000.0002.250.000.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-3.105.000.0002.421.000.0001.863.000.0001.749.000.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm-4.669.000.0003.362.000.0002.895.000.0002.661.000.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn)-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)-3.188.000.0002.486.000.0001.912.000.0001.796.000.000-Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)-3.688.000.0002.803.000.0002.434.000.0002.250.000.000-Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-8.942.000.0005.633.000.0003.397.000.0003.041.000.000-Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)-6.762.000.0004.936.000.0004.260.000.0003.922.000.000-Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Đông AnhĐường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn)-6.762.000.0004.936.000.0004.260.000.0003.922.000.000-Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc.-9.936.000.0006.608.000.0005.962.000.0005.366.000.000-Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc-9.936.000.0006.608.000.0005.962.000.0005.366.000.000-Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng-4.620.000.0003.465.000.0002.911.000.0002.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng-3.622.000.0002.753.000.0002.390.000.0002.210.000.000-Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)-2.680.000.0002.064.000.0001.742.000.0001.635.000.000-Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng-878.000.000----Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch-878.000.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú-785.000.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà-693.000.000----Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm-693.000.000----Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà-878.000.000----Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng-878.000.000----Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh-1.109.000.000----Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn-693.000.000----Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi -4.900.000.0003.577.000.0003.087.000.0002.842.000.000-Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) -4.900.000.0003.577.000.0003.087.000.0002.842.000.000-Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Đông AnhQuốc lộ 3Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ -3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Đông AnhQuốc lộ 23Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Đông AnhQuốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La-2.310.000.0001.802.000.0001.386.000.0001.302.000.000-Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Đông AnhĐường 23Bđoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Đông AnhĐường Võ Nguyên Giáp-2.940.000.0002.205.000.0001.911.000.0001.764.000.000-Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Đông AnhĐường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3-3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Đông AnhĐường Võ Văn Kiệt-2.940.000.0002.205.000.0001.911.000.0001.764.000.000-Đất SX-KD nông thôn
320Huyện Đông AnhĐường Đông HộiTừ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống2.310.000.0001.802.000.0001.386.000.0001.302.000.000-Đất SX-KD nông thôn
321Huyện Đông AnhĐường Cổ LoaTừ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
322Huyện Đông AnhĐường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồngđoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng -3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
323Huyện Đông AnhĐường Đản Dịtừ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
324Huyện Đông AnhĐường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
325Huyện Đông AnhĐường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
326Huyện Đông AnhGa Đông AnhĐoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
327Huyện Đông AnhCầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
328Huyện Đông AnhChợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
329Huyện Đông AnhẤp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
330Huyện Đông AnhĐường Vân TrìTừ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
331Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
332Huyện Đông AnhĐào Duy Tùng-3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
333Huyện Đông AnhNgã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa-2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
334Huyện Đông AnhĐường Nam HàTừ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú -2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
335Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
336Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng)2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
337Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu)2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
338Huyện Đông AnhĐường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà)Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú)2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
339Huyện Đông AnhChợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
340Huyện Đông AnhGa Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
341Huyện Đông AnhCông ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng)-1.851.000.0001.444.000.0001.221.000.0001.147.000.000-Đất SX-KD nông thôn
342Huyện Đông AnhĐường Cao LỗĐoạn thuộc xã Uy Nỗ -3.924.000.0002.902.000.0002.432.000.0002.235.000.000-Đất SX-KD nông thôn
343Huyện Đông AnhĐường Uy Nỗ xã Uy NỗTừ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê3.924.000.0002.902.000.0002.432.000.0002.235.000.000-Đất SX-KD nông thôn
344Huyện Đông AnhĐường Thụy LâmTừ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm)2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
345Huyện Đông AnhĐường Thư LâmTừ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm)2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
346Huyện Đông AnhĐường Thụy LộiTừ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
347Huyện Đông AnhĐường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
348Huyện Đông AnhĐường Dục NộiTừ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
349Huyện Đông AnhĐường Việt HùngĐoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
350Huyện Đông AnhĐường Liên HàĐoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
351Huyện Đông AnhĐường Vân HàĐoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong2.170.000.0001.617.000.0001.365.000.0001.281.000.000-Đất SX-KD nông thôn
352Huyện Đông AnhĐưòng Dục TúĐoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú2.170.000.0001.617.000.0001.365.000.0001.281.000.000-Đất SX-KD nông thôn
353Huyện Đông AnhĐường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng-3.924.000.0002.902.000.0002.432.000.0002.235.000.000-Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Đông AnhĐường Lê Hữu TựuTừ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ2.940.000.0002.205.000.0001.911.000.0001.764.000.000-Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Đông AnhĐường Nam HồngTừ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng)2.170.000.0001.617.000.0001.365.000.0001.281.000.000-Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Đông AnhĐường Hải BốiTừ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng2.940.000.0002.205.000.0001.911.000.0001.764.000.000-Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Đông AnhĐường Phương TrạchTừ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Đông AnhĐường Nguyên KhêTừ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Đông AnhĐường Xuân CanhTừ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Đông AnhĐường Bắc HồngTừ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Đông AnhĐường Gia LươngTừ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Đông AnhĐường Vân NộiTừ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Đông AnhĐường Hoàng Sa-2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Đông AnhĐường Trường Sa-2.310.000.0001.802.000.0001.386.000.0001.302.000.000-Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Đông AnhĐường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm-3.780.000.0002.822.000.0002.218.000.0001.714.000.000-Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Đông AnhĐường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn)-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Đông AnhĐường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung)-2.310.000.0001.802.000.0001.386.000.0001.302.000.000-Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Đông AnhĐoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh)-2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Đông AnhĐường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ)-6.480.000.0004.082.000.0002.462.000.0002.203.000.000-Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Đông AnhĐường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ)-4.900.000.0003.577.000.0003.087.000.0002.842.000.000-Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Đông AnhĐường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn)-4.900.000.0003.577.000.0003.087.000.0002.842.000.000-Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Đông AnhĐoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc.-7.200.000.0004.788.000.0004.320.000.0003.888.000.000-Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc-7.200.000.0004.788.000.0004.320.000.0003.888.000.000-Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Đông AnhĐoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng-3.500.000.0002.625.000.0002.205.000.0002.030.000.000-Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Đông AnhĐoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng-2.744.000.0002.085.000.0001.811.000.0001.674.000.000-Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Đông AnhĐường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng)-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Đông AnhĐường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng)-2.030.000.0001.563.000.0001.320.000.0001.238.000.000-Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng-665.000.000----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch-665.000.000----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú-595.000.000----Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà-525.000.000----Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm-525.000.000----Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà-665.000.000----Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng-665.000.000----Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh-840.000.000----Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Đông AnhĐất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn-525.000.000----Đất SX-KD nông thôn
4.7/5 - (100 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap