Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội
Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 9.936.000.000 | 6.608.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 7.200.000.000 | 4.788.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ - | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000.000 | 3.671.000.000 | 3.188.000.000 | 2.946.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | - | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | - | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | - | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | - | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | - | 3.410.000.000 | 2.660.000.000 | 2.319.000.000 | 2.148.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ - | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | - | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.606.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | - | 4.704.000.000 | 3.575.000.000 | 3.105.000.000 | 2.869.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | - | 4.480.000.000 | 3.405.000.000 | 2.957.000.000 | 2.733.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | - | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | - | 4.704.000.000 | 3.575.000.000 | 3.105.000.000 | 2.869.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | - | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | - | 990.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | - | 1.254.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 14.030.000.000 | 9.120.000.000 | 7.717.000.000 | 7.015.000.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 9.936.000.000 | 6.608.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 9.315.000.000 | 6.521.000.000 | 5.589.000.000 | 5.030.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Đông Anh | Đường Lâm Tiên | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành | - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc | - | 7.200.000.000 | 4.788.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ | Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ - | 6.750.000.000 | 4.725.000.000 | 4.050.000.000 | 3.645.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ - | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000.000 | 3.671.000.000 | 3.188.000.000 | 2.946.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | - | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | - | 6.555.000.000 | 4.785.000.000 | 4.130.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | - | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | - | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | - | 3.410.000.000 | 2.660.000.000 | 2.319.000.000 | 2.148.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ - | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | - | 8.140.000.000 | 5.698.000.000 | 4.884.000.000 | 4.477.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.606.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | - | 4.704.000.000 | 3.575.000.000 | 3.105.000.000 | 2.869.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | - | 4.480.000.000 | 3.405.000.000 | 2.957.000.000 | 2.733.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | - | 4.600.000.000 | 3.496.000.000 | 3.036.000.000 | 2.806.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | - | 4.704.000.000 | 3.575.000.000 | 3.105.000.000 | 2.869.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | - | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | - | 9.430.000.000 | 6.507.000.000 | 5.564.000.000 | 5.092.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | - | 15.870.000.000 | 10.157.000.000 | 8.570.000.000 | 7.776.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | - | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | - | 990.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | - | 1.254.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | - | 1.122.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | - | 990.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm | - | 990.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà | - | 1.254.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng | - | 1.254.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh | - | 1.584.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn | - | 990.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi - | 6.762.000.000 | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) - | 6.762.000.000 | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ - | 4.830.000.000 | 3.623.000.000 | 3.043.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 3.787.000.000 | 2.878.000.000 | 2.499.000.000 | 2.310.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | - | 3.188.000.000 | 2.486.000.000 | 1.912.000.000 | 1.796.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 4.830.000.000 | 3.623.000.000 | 3.043.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 4.057.000.000 | 3.043.000.000 | 2.637.000.000 | 2.435.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | - | 4.830.000.000 | 3.623.000.000 | 3.043.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | - | 4.057.000.000 | 3.043.000.000 | 2.637.000.000 | 2.435.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 3.188.000.000 | 2.486.000.000 | 1.912.000.000 | 1.796.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng - | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | - | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | - | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | - | 2.443.000.000 | 1.905.000.000 | 1.613.000.000 | 1.514.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ - | 5.180.000.000 | 3.830.000.000 | 3.210.000.000 | 2.951.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 5.180.000.000 | 3.830.000.000 | 3.210.000.000 | 2.951.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 2.864.000.000 | 2.134.000.000 | 1.802.000.000 | 1.691.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 2.864.000.000 | 2.134.000.000 | 1.802.000.000 | 1.691.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | - | 5.180.000.000 | 3.830.000.000 | 3.210.000.000 | 2.951.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 3.881.000.000 | 2.911.000.000 | 2.522.000.000 | 2.329.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.864.000.000 | 2.134.000.000 | 1.802.000.000 | 1.691.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 3.881.000.000 | 2.911.000.000 | 2.522.000.000 | 2.329.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | - | 3.688.000.000 | 2.803.000.000 | 2.434.000.000 | 2.250.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | - | 3.105.000.000 | 2.421.000.000 | 1.863.000.000 | 1.749.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | - | 4.669.000.000 | 3.362.000.000 | 2.895.000.000 | 2.661.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | - | 3.188.000.000 | 2.486.000.000 | 1.912.000.000 | 1.796.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | - | 3.688.000.000 | 2.803.000.000 | 2.434.000.000 | 2.250.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | - | 8.942.000.000 | 5.633.000.000 | 3.397.000.000 | 3.041.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | - | 6.762.000.000 | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | - | 6.762.000.000 | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | - | 9.936.000.000 | 6.608.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | - | 9.936.000.000 | 6.608.000.000 | 5.962.000.000 | 5.366.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | - | 4.620.000.000 | 3.465.000.000 | 2.911.000.000 | 2.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | - | 3.622.000.000 | 2.753.000.000 | 2.390.000.000 | 2.210.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | - | 2.680.000.000 | 2.064.000.000 | 1.742.000.000 | 1.635.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | - | 878.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | - | 878.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | - | 785.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | - | 693.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
301 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm | - | 693.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà | - | 878.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng | - | 878.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh | - | 1.109.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn | - | 693.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi - | 4.900.000.000 | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) - | 4.900.000.000 | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 3 | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ - | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 | Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch - đến hết địa phận Hà Nội | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Đông Anh | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | - | 2.310.000.000 | 1.802.000.000 | 1.386.000.000 | 1.302.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Đông Anh | Đường 23B | đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng - đến hết địa phận Hà Nội | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Nguyên Giáp | - | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Đông Anh | Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 | - | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Đông Anh | Đường Võ Văn Kiệt | - | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Đông Anh | Đường Đông Hội | Từ quốc lộ 3 - ngã ba thôn Đông Hội - đến đê Sông Đuống | 2.310.000.000 | 1.802.000.000 | 1.386.000.000 | 1.302.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Đông Anh | Đường Cổ Loa | Từ ngã ba Quốc lộ 3 - Ngã ba Đống Lủi - đến cuối đường Cao Lỗ | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Đông Anh | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng | đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng - | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Đông Anh | Đường Đản Dị | từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ - đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Đông Anh | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Đông Anh | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Đông Anh | Ga Đông Anh | Đoạn từ Quốc lộ 3 - đến ngã ba Ấp Tó | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Đông Anh | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Đông Anh | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Đông Anh | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Trì | Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội - đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Đông Anh | Đào Duy Tùng | - | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | - | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | - | 1.851.000.000 | 1.444.000.000 | 1.221.000.000 | 1.147.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ - | 3.924.000.000 | 2.902.000.000 | 2.432.000.000 | 2.235.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 3.924.000.000 | 2.902.000.000 | 2.432.000.000 | 2.235.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 2.170.000.000 | 1.617.000.000 | 1.365.000.000 | 1.281.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 2.170.000.000 | 1.617.000.000 | 1.365.000.000 | 1.281.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | - | 3.924.000.000 | 2.902.000.000 | 2.432.000.000 | 2.235.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.170.000.000 | 1.617.000.000 | 1.365.000.000 | 1.281.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | - | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | - | 2.310.000.000 | 1.802.000.000 | 1.386.000.000 | 1.302.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | - | 3.780.000.000 | 2.822.000.000 | 2.218.000.000 | 1.714.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | - | 2.310.000.000 | 1.802.000.000 | 1.386.000.000 | 1.302.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | - | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | - | 6.480.000.000 | 4.082.000.000 | 2.462.000.000 | 2.203.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | - | 4.900.000.000 | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | - | 4.900.000.000 | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | - | 7.200.000.000 | 4.788.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | - | 7.200.000.000 | 4.788.000.000 | 4.320.000.000 | 3.888.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | - | 3.500.000.000 | 2.625.000.000 | 2.205.000.000 | 2.030.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | - | 2.744.000.000 | 2.085.000.000 | 1.811.000.000 | 1.674.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | - | 2.030.000.000 | 1.563.000.000 | 1.320.000.000 | 1.238.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | - | 665.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | - | 665.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | - | 595.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | - | 525.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm | - | 525.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà | - | 665.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng | - | 665.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh | - | 840.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn | - | 525.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |