• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Ba Vì, Hà Nội 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen ba vi ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Ba Vì – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Ba VìĐường Chùa CaoTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao9.400.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
2Huyện Ba VìĐường Cổng ẢiTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao9.400.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
3Huyện Ba VìĐường Đông HưngTừ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
4Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng11.069.0008.523.0006.742.0006.239.000-Đất ở
5Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
6Huyện Ba VìĐường ĐT 412:Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL4126.958.0005.566.0004.428.0004.111.000-Đất ở
7Huyện Ba VìĐường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32)đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
8Huyện Ba VìĐường Gò SócTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao9.400.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
9Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 3210.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
10Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
11Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 41212.334.0009.374.0007.400.0006.840.000-Đất ở
12Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
13Huyện Ba VìĐường Tây Đằng-10.753.0008.279.0006.549.0006.061.000-Đất ở
14Huyện Ba VìĐại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)-7.590.0005.996.0004.761.0004.416.000-Đất ở
15Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng11.069.0008.523.0006.742.0006.239.000-Đất ở
16Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái11.069.0008.523.0006.742.0006.239.000-Đất ở
17Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
18Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì9.171.0007.154.0005.670.0005.253.000-Đất ở
19Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL328.539.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
20Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô7.054.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
21Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
22Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng4.700.0003.742.0002.982.0002.772.000-Đất ở
23Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
24Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
25Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
26Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại4.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
27Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ3.696.0003.031.0002.419.0002.251.000-Đất ở
28Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa8.539.0006.570.0005.216.0004.838.000-Đất ở
29Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt6.958.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
30Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
31Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
32Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
33Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
34Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
35Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba TrạiNối từ đường ĐT 413 - đến đường4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
36Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh ThượngTừ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng4.400.0003.243.0002.584.0002.402.000-Đất ở
37Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 84 cũTừ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài6.100.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
38Huyện Ba VìĐường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài-4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
39Huyện Ba VìĐường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy AnTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An8.539.0005.974.0004.744.0004.400.000-Đất ở
40Huyện Ba VìĐường Suối ỔiTừ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
41Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
42Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
43Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
44Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Ao VuaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua5.445.0004.356.0003.465.0003.218.000-Đất ở
45Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối MơTừ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh4.840.0003.920.0003.124.0002.904.000-Đất ở
46Huyện Ba VìĐường vào Vườn Quốc giaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia5.445.0004.356.0003.465.0003.218.000-Đất ở
47Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngTrong đê -4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
48Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngNgoài đê -3.850.0003.119.0002.485.0002.310.000-Đất ở
49Huyện Ba VìTuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32-8.539.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
50Huyện Ba VìĐường Vân TraiTừ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong8.539.0005.974.0004.744.0004.400.000-Đất ở
51Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh4.400.0003.243.0002.584.0002.402.000-Đất ở
52Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa4.400.0003.430.0002.734.0002.541.000-Đất ở
53Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại-1.241.000----Đất ở
54Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì-1.241.000----Đất ở
55Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh-1.706.000----Đất ở
56Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng-1.706.000----Đất ở
57Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn-2.081.000----Đất ở
58Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh-2.081.000----Đất ở
59Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô-2.081.000----Đất ở
60Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang-2.081.000----Đất ở
61Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái-2.081.000----Đất ở
62Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng-1.241.000----Đất ở
63Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu-1.293.000----Đất ở
64Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang-1.241.000----Đất ở
65Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân-1.706.000----Đất ở
66Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu-2.081.000----Đất ở
67Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường-2.081.000----Đất ở
68Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông-1.706.000----Đất ở
69Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương-2.081.000----Đất ở
70Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn-1.706.000----Đất ở
71Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà-1.706.000----Đất ở
72Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng-2.081.000----Đất ở
73Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh-1.241.000----Đất ở
74Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa-1.706.000----Đất ở
75Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ-1.706.000----Đất ở
76Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An-1.706.000----Đất ở
77Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong-1.706.000----Đất ở
78Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt-1.706.000----Đất ở
79Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa-1.241.000----Đất ở
80Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng-2.081.000----Đất ở
81Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại-1.706.000----Đất ở
82Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài-1.241.000----Đất ở
83Huyện Ba VìĐường Chùa CaoTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao2.740.0002.009.0001.519.0001.441.000-Đất TM-DV
84Huyện Ba VìĐường Cổng ẢiTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao2.740.0002.009.0001.519.0001.441.000-Đất TM-DV
85Huyện Ba VìĐường Đông HưngTừ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng4.057.0003.111.0002.009.0001.946.000-Đất TM-DV
86Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng4.176.0003.202.0002.069.0002.003.000-Đất TM-DV
87Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai2.489.0002.009.0001.519.0001.441.000-Đất TM-DV
88Huyện Ba VìĐường ĐT 412:Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL4122.029.0001.658.0001.256.0001.193.000-Đất TM-DV
89Huyện Ba VìĐường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32)đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì4.057.0003.111.0002.009.0001.946.000-Đất TM-DV
90Huyện Ba VìĐường Gò SócTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao2.740.0002.009.0001.519.0001.441.000-Đất TM-DV
91Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 324.057.0003.111.0002.009.0001.946.000-Đất TM-DV
92Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng2.489.0002.009.0001.519.0001.441.000-Đất TM-DV
93Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 4124.869.0003.732.0002.411.0002.335.000-Đất TM-DV
94Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại5.680.0004.300.0002.712.0002.486.000-Đất TM-DV
95Huyện Ba VìĐường Tây Đằng-4.057.0003.111.0002.009.0001.946.000-Đất TM-DV
96Huyện Ba VìĐại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)-2.214.0001.785.0001.350.0001.281.000-Đất TM-DV
97Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng4.057.0003.165.0002.109.0002.035.000-Đất TM-DV
98Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái4.057.0003.165.0002.109.0002.035.000-Đất TM-DV
99Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn2.491.0002.009.0001.519.0001.443.000-Đất TM-DV
100Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì3.273.0002.587.0001.815.0001.739.000-Đất TM-DV
101Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL322.489.0001.667.0001.261.0001.195.000-Đất TM-DV
102Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô2.056.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
103Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng1.706.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
104Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng1.370.0001.115.000846.000804.000-Đất TM-DV
105Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An2.065.0001.667.0001.261.0001.195.000-Đất TM-DV
106Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà1.706.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
107Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà1.436.0001.189.000903.000858.000-Đất TM-DV
108Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại1.258.0001.040.000789.000751.000-Đất TM-DV
109Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ1.077.000903.000686.000654.000-Đất TM-DV
110Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa2.490.0001.957.0001.479.0001.405.000-Đất TM-DV
111Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt2.029.0001.615.0001.223.0001.162.000-Đất TM-DV
112Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh2.156.0001.739.0001.315.0001.248.000-Đất TM-DV
113Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C1.706.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
114Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh1.706.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
115Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh1.436.0001.189.000903.000858.000-Đất TM-DV
116Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba TrạiNối từ đường ĐT 413 - đến đường1.436.0001.189.000903.000858.000-Đất TM-DV
117Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh ThượngTừ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng1.284.000966.000732.000697.000-Đất TM-DV
118Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 84 cũTừ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài1.778.0001.394.0001.056.0001.003.000-Đất TM-DV
119Huyện Ba VìĐường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài-1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
120Huyện Ba VìĐường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy AnTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An2.739.0001.779.0001.346.0001.277.000-Đất TM-DV
121Huyện Ba VìĐường Suối ỔiTừ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
122Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
123Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
124Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
125Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Ao VuaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua1.588.0001.297.000982.000934.000-Đất TM-DV
126Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối MơTừ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh1.411.0001.167.000887.000842.000-Đất TM-DV
127Huyện Ba VìĐường vào Vườn Quốc giaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia1.588.0001.297.000982.000934.000-Đất TM-DV
128Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngTrong đê -1.283.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
129Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngNgoài đê -1.123.000928.000705.000671.000-Đất TM-DV
130Huyện Ba VìTuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32-2.489.0001.667.0001.261.0001.195.000-Đất TM-DV
131Huyện Ba VìĐường Vân TraiTừ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong2.490.0001.779.0001.346.0001.277.000-Đất TM-DV
132Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh1.168.000966.000732.000697.000-Đất TM-DV
133Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa1.235.0001.021.000775.000738.000-Đất TM-DV
134Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại-541.000----Đất TM-DV
135Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì-541.000----Đất TM-DV
136Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh-672.000----Đất TM-DV
137Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng-672.000----Đất TM-DV
138Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn-841.000----Đất TM-DV
139Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh-841.000----Đất TM-DV
140Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô-841.000----Đất TM-DV
141Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang-841.000----Đất TM-DV
142Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái-841.000----Đất TM-DV
143Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng-541.000----Đất TM-DV
144Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu-601.000----Đất TM-DV
145Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang-541.000----Đất TM-DV
146Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân-672.000----Đất TM-DV
147Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu-841.000----Đất TM-DV
148Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường-841.000----Đất TM-DV
149Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông-672.000----Đất TM-DV
150Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương-841.000----Đất TM-DV
151Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn-672.000----Đất TM-DV
152Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà-672.000----Đất TM-DV
153Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng-841.000----Đất TM-DV
154Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh-541.000----Đất TM-DV
155Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa-672.000----Đất TM-DV
156Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ-672.000----Đất TM-DV
157Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An-672.000----Đất TM-DV
158Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong-672.000----Đất TM-DV
159Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt-672.000----Đất TM-DV
160Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa-541.000----Đất TM-DV
161Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng-841.000----Đất TM-DV
162Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại-672.000----Đất TM-DV
163Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài-541.000----Đất TM-DV
164Huyện Ba VìĐường Chùa CaoTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao1.774.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
165Huyện Ba VìĐường Cổng ẢiTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao1.774.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
166Huyện Ba VìĐường Đông HưngTừ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng2.625.0002.013.0001.344.0001.302.000-Đất SX-KD
167Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng2.703.0002.071.0001.384.0001.340.000-Đất SX-KD
168Huyện Ba VìĐường ĐT 412Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai1.611.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
169Huyện Ba VìĐường ĐT 412:Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL4121.313.0001.073.000840.000798.000-Đất SX-KD
170Huyện Ba VìĐường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32)đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì2.625.0002.013.0001.344.0001.302.000-Đất SX-KD
171Huyện Ba VìĐường Gò SócTừ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao1.774.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
172Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 322.625.0002.013.0001.344.0001.302.000-Đất SX-KD
173Huyện Ba VìĐường Phú MỹTừ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng1.611.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
174Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 4123.150.0002.415.0001.613.0001.562.000-Đất SX-KD
175Huyện Ba VìQuốc lộ 32 (Quảng Oai)Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại3.675.0002.783.0001.814.0001.663.000-Đất SX-KD
176Huyện Ba VìĐường Tây Đằng-2.625.0002.013.0001.344.0001.302.000-Đất SX-KD
177Huyện Ba VìĐại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài)-1.431.0001.155.000904.000857.000-Đất SX-KD
178Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng2.625.0002.048.0001.411.0001.361.000-Đất SX-KD
179Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái2.625.0002.048.0001.411.0001.361.000-Đất SX-KD
180Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn1.611.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
181Huyện Ba VìQuốc lộ 32Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì2.119.0001.674.0001.214.0001.163.000-Đất SX-KD
182Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL321.654.0001.108.000865.000822.000-Đất SX-KD
183Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411 (93 cũ)Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô1.366.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
184Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng1.134.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
185Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411B (94 cũ)Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng911.000740.000581.000552.000-Đất SX-KD
186Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An1.373.0001.108.000865.000822.000-Đất SX-KD
187Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà1.134.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
188Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 413 (ĐT 413)Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà955.000790.000619.000589.000-Đất SX-KD
189Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại835.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
190Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414CTừ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ716.000600.000472.000449.000-Đất SX-KD
191Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa1.654.0001.300.0001.016.000965.000-Đất SX-KD
192Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 411C (92 cũ)Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt1.348.0001.073.000840.000798.000-Đất SX-KD
193Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh1.431.0001.155.000904.000857.000-Đất SX-KD
194Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C1.134.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
195Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414 (ĐT 414)Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông955.000790.000619.000589.000-Đất SX-KD
196Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh1.134.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
197Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 414B (87B cũ)Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh955.000790.000619.000589.000-Đất SX-KD
198Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba TrạiNối từ đường ĐT 413 - đến đường955.000790.000619.000589.000-Đất SX-KD
199Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh ThượngTừ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng852.000641.000504.000479.000-Đất SX-KD
200Huyện Ba VìĐường tỉnh lộ 84 cũTừ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài1.182.000926.000726.000689.000-Đất SX-KD
201Huyện Ba VìĐường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài-867.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
202Huyện Ba VìĐường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy AnTừ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An901.0001.204.000941.000893.000-Đất SX-KD
203Huyện Ba VìĐường Suối ỔiTừ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa867.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
204Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh867.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
205Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa867.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
206Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi867.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
207Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Ao VuaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua1.074.000878.000688.000653.000-Đất SX-KD
208Huyện Ba VìĐường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối MơTừ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh955.000790.000619.000589.000-Đất SX-KD
209Huyện Ba VìĐường vào Vườn Quốc giaTừ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia1.074.000878.000688.000653.000-Đất SX-KD
210Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngTrong đê -954.000760.000597.000568.000-Đất SX-KD
211Huyện Ba VìTuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh ThượngNgoài đê -835.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
212Huyện Ba VìTuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32-1.654.0001.108.000865.000822.000-Đất SX-KD
213Huyện Ba VìĐường Vân TraiTừ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong1.684.0001.204.000941.000893.000-Đất SX-KD
214Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh775.000641.000504.000479.000-Đất SX-KD
215Huyện Ba VìHuyện Ba VìĐường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa835.000691.000542.000516.000-Đất SX-KD
216Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại-378.000----Đất SX-KD
217Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì-378.000----Đất SX-KD
218Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh-470.000----Đất SX-KD
219Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng-470.000----Đất SX-KD
220Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn-588.000----Đất SX-KD
221Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh-588.000----Đất SX-KD
222Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô-588.000----Đất SX-KD
223Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang-588.000----Đất SX-KD
224Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái-588.000----Đất SX-KD
225Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng-378.000----Đất SX-KD
226Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu-420.000----Đất SX-KD
227Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang-378.000----Đất SX-KD
228Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân-470.000----Đất SX-KD
229Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu-588.000----Đất SX-KD
230Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường-588.000----Đất SX-KD
231Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông-470.000----Đất SX-KD
232Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương-588.000----Đất SX-KD
233Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn-470.000----Đất SX-KD
234Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà-470.000----Đất SX-KD
235Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng-588.000----Đất SX-KD
236Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh-378.000----Đất SX-KD
237Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa-470.000----Đất SX-KD
238Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ-470.000----Đất SX-KD
239Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An-470.000----Đất SX-KD
240Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong-470.000----Đất SX-KD
241Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt-470.000----Đất SX-KD
242Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa-378.000----Đất SX-KD
243Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng-588.000----Đất SX-KD
244Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại-470.000----Đất SX-KD
245Huyện Ba VìKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài-378.000----Đất SX-KD
246Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-124.000----Đất trồng lúa
247Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-124.000----Đất trồng cây hàng năm
248Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-145.000----Đất trồng cây lâu năm
249Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-124.000----Đất nuôi trồng thủy sản
250Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-69.000----Đất rừng phòng hộ
251Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-69.000----Đất rừng đặc dụng
252Huyện Ba VìĐồng bằng huyện Ba Vì-69.000----Đất rừng sản xuất
253Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-97.000----Đất trồng lúa
254Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-97.000----Đất trồng cây hàng năm
255Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-90.000----Đất trồng cây lâu năm
256Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-97.000----Đất nuôi trồng thủy sản
257Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-44.000----Đất rừng phòng hộ
258Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-44.000----Đất rừng đặc dụng
259Huyện Ba VìTrung du huyện Ba Vì-44.000----Đất rừng sản xuất
260Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-65.000----Đất trồng lúa
261Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-65.000----Đất trồng cây hàng năm
262Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-63.000----Đất trồng cây lâu năm
263Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-41.000----Đất nuôi trồng thủy sản
264Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-35.000----Đất rừng phòng hộ
265Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-35.000----Đất rừng đặc dụng
266Huyện Ba VìMiền núi huyện Ba Vì-35.000----Đất rừng sản xuất
267Huyện Ba VìĐất trồng lúa nước - Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-108.000----Đất trồng lúa
268Huyện Ba VìĐất trồng lúa nước - Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-108.000----Đất trồng lúa
269Huyện Ba VìĐất trồng lúa nước - Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-84.000----Đất trồng lúa
270Huyện Ba VìĐất trồng lúa nước - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại-56.800----Đất trồng lúa
271Huyện Ba VìMiền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-126.000----Đất trồng cây lâu năm
272Huyện Ba VìVùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-78.000----Đất trồng cây lâu năm
273Huyện Ba VìVùng đồng bằng: địa bàn còn lại-54.400----Đất trồng cây lâu năm
274Huyện Ba VìMiền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-108.000----Đất nuôi trồng thủy sản
275Huyện Ba VìVùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-84.000----Đất nuôi trồng thủy sản
276Huyện Ba VìVùng đồng bằng: địa bàn còn lại-36.000----Đất nuôi trồng thủy sản
277Huyện Ba VìMiền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-48.000----Đất rừng phòng hộ
278Huyện Ba VìMiền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-48.000----Đất rừng đặc dụng
279Huyện Ba VìMiền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài-48.000----Đất rừng sản xuất
280Huyện Ba VìVùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-38.000----Đất rừng phòng hộ
281Huyện Ba VìVùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-38.000----Đất rừng đặc dụng
282Huyện Ba VìVùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại-38.000----Đất rừng sản xuất
283Huyện Ba VìVùng đồng bằng: địa bàn còn lại-30.000----Đất rừng phòng hộ
284Huyện Ba VìVùng đồng bằng: địa bàn còn lại-30.000----Đất rừng đặc dụng
285Huyện Ba VìVùng đồng bằng: địa bàn còn lại-30.000----Đất rừng sản xuất
4.8/5 - (997 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.