Bảng giá đất huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Ba Vì, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Vì | Đường Chùa Cao | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao | 9.400.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Ba Vì | Đường Cổng Ải | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao | 9.400.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Ba Vì | Đường Đông Hưng | Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng | 11.069.000 | 8.523.000 | 6.742.000 | 6.239.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412: | Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 | 6.958.000 | 5.566.000 | 4.428.000 | 4.111.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Ba Vì | Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) | đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Ba Vì | Đường Gò Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao | 9.400.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 | 12.334.000 | 9.374.000 | 7.400.000 | 6.840.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại | 14.231.000 | 10.673.000 | 8.409.000 | 7.763.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Ba Vì | Đường Tây Đằng | - | 10.753.000 | 8.279.000 | 6.549.000 | 6.061.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Ba Vì | Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) | - | 7.590.000 | 5.996.000 | 4.761.000 | 4.416.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng | 11.069.000 | 8.523.000 | 6.742.000 | 6.239.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái | 11.069.000 | 8.523.000 | 6.742.000 | 6.239.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì | 9.171.000 | 7.154.000 | 5.670.000 | 5.253.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 | 8.539.000 | 5.596.000 | 4.444.000 | 4.122.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 7.054.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng | 4.700.000 | 3.742.000 | 2.982.000 | 2.772.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An | 7.084.000 | 5.596.000 | 4.444.000 | 4.122.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại | 4.312.000 | 3.493.000 | 2.783.000 | 2.587.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ | 3.696.000 | 3.031.000 | 2.419.000 | 2.251.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa | 8.539.000 | 6.570.000 | 5.216.000 | 4.838.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt | 6.958.000 | 5.421.000 | 4.312.000 | 4.004.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại | Nối từ đường ĐT 413 - đến đường | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng | Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng | 4.400.000 | 3.243.000 | 2.584.000 | 2.402.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 84 cũ | Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | 6.100.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Ba Vì | Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài | - | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Ba Vì | Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An | 8.539.000 | 5.974.000 | 4.744.000 | 4.400.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Ba Vì | Đường Suối Ổi | Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Ao Vua | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua | 5.445.000 | 4.356.000 | 3.465.000 | 3.218.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ | Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh | 4.840.000 | 3.920.000 | 3.124.000 | 2.904.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Ba Vì | Đường vào Vườn Quốc gia | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia | 5.445.000 | 4.356.000 | 3.465.000 | 3.218.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Trong đê - | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Ngoài đê - | 3.850.000 | 3.119.000 | 2.485.000 | 2.310.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 | - | 8.539.000 | 5.596.000 | 4.444.000 | 4.122.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Ba Vì | Đường Vân Trai | Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong | 8.539.000 | 5.974.000 | 4.744.000 | 4.400.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh | 4.400.000 | 3.243.000 | 2.584.000 | 2.402.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa | 4.400.000 | 3.430.000 | 2.734.000 | 2.541.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu | - | 1.293.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng | - | 2.081.000 | - | - | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại | - | 1.706.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài | - | 1.241.000 | - | - | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Ba Vì | Đường Chùa Cao | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao | 2.740.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.441.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Ba Vì | Đường Cổng Ải | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao | 2.740.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.441.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Ba Vì | Đường Đông Hưng | Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng | 4.057.000 | 3.111.000 | 2.009.000 | 1.946.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng | 4.176.000 | 3.202.000 | 2.069.000 | 2.003.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai | 2.489.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.441.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412: | Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 | 2.029.000 | 1.658.000 | 1.256.000 | 1.193.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Ba Vì | Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) | đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì | 4.057.000 | 3.111.000 | 2.009.000 | 1.946.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Ba Vì | Đường Gò Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao | 2.740.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.441.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 4.057.000 | 3.111.000 | 2.009.000 | 1.946.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng | 2.489.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.441.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 | 4.869.000 | 3.732.000 | 2.411.000 | 2.335.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại | 5.680.000 | 4.300.000 | 2.712.000 | 2.486.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Ba Vì | Đường Tây Đằng | - | 4.057.000 | 3.111.000 | 2.009.000 | 1.946.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Ba Vì | Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) | - | 2.214.000 | 1.785.000 | 1.350.000 | 1.281.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng | 4.057.000 | 3.165.000 | 2.109.000 | 2.035.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái | 4.057.000 | 3.165.000 | 2.109.000 | 2.035.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn | 2.491.000 | 2.009.000 | 1.519.000 | 1.443.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì | 3.273.000 | 2.587.000 | 1.815.000 | 1.739.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 | 2.489.000 | 1.667.000 | 1.261.000 | 1.195.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 2.056.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng | 1.706.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng | 1.370.000 | 1.115.000 | 846.000 | 804.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An | 2.065.000 | 1.667.000 | 1.261.000 | 1.195.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà | 1.706.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà | 1.436.000 | 1.189.000 | 903.000 | 858.000 | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại | 1.258.000 | 1.040.000 | 789.000 | 751.000 | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ | 1.077.000 | 903.000 | 686.000 | 654.000 | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa | 2.490.000 | 1.957.000 | 1.479.000 | 1.405.000 | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt | 2.029.000 | 1.615.000 | 1.223.000 | 1.162.000 | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh | 2.156.000 | 1.739.000 | 1.315.000 | 1.248.000 | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C | 1.706.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
114 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh | 1.706.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
115 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 1.436.000 | 1.189.000 | 903.000 | 858.000 | - | Đất TM-DV |
116 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại | Nối từ đường ĐT 413 - đến đường | 1.436.000 | 1.189.000 | 903.000 | 858.000 | - | Đất TM-DV |
117 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng | Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng | 1.284.000 | 966.000 | 732.000 | 697.000 | - | Đất TM-DV |
118 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 84 cũ | Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | 1.778.000 | 1.394.000 | 1.056.000 | 1.003.000 | - | Đất TM-DV |
119 | Huyện Ba Vì | Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài | - | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
120 | Huyện Ba Vì | Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An | 2.739.000 | 1.779.000 | 1.346.000 | 1.277.000 | - | Đất TM-DV |
121 | Huyện Ba Vì | Đường Suối Ổi | Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
122 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
123 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
124 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
125 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Ao Vua | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua | 1.588.000 | 1.297.000 | 982.000 | 934.000 | - | Đất TM-DV |
126 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ | Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh | 1.411.000 | 1.167.000 | 887.000 | 842.000 | - | Đất TM-DV |
127 | Huyện Ba Vì | Đường vào Vườn Quốc gia | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia | 1.588.000 | 1.297.000 | 982.000 | 934.000 | - | Đất TM-DV |
128 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Trong đê - | 1.283.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
129 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Ngoài đê - | 1.123.000 | 928.000 | 705.000 | 671.000 | - | Đất TM-DV |
130 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 | - | 2.489.000 | 1.667.000 | 1.261.000 | 1.195.000 | - | Đất TM-DV |
131 | Huyện Ba Vì | Đường Vân Trai | Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong | 2.490.000 | 1.779.000 | 1.346.000 | 1.277.000 | - | Đất TM-DV |
132 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh | 1.168.000 | 966.000 | 732.000 | 697.000 | - | Đất TM-DV |
133 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa | 1.235.000 | 1.021.000 | 775.000 | 738.000 | - | Đất TM-DV |
134 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
135 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
136 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
137 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
138 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
139 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
140 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
142 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
143 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
144 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu | - | 601.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
145 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
146 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
147 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
148 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
149 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
150 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
151 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
152 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
153 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
154 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
155 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
156 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
157 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
158 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
159 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
160 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
161 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng | - | 841.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
162 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại | - | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
163 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài | - | 541.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
164 | Huyện Ba Vì | Đường Chùa Cao | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao | 1.774.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
165 | Huyện Ba Vì | Đường Cổng Ải | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao | 1.774.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
166 | Huyện Ba Vì | Đường Đông Hưng | Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng | 2.625.000 | 2.013.000 | 1.344.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD |
167 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng | 2.703.000 | 2.071.000 | 1.384.000 | 1.340.000 | - | Đất SX-KD |
168 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412 | Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai | 1.611.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
169 | Huyện Ba Vì | Đường ĐT 412: | Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 | 1.313.000 | 1.073.000 | 840.000 | 798.000 | - | Đất SX-KD |
170 | Huyện Ba Vì | Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) | đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì | 2.625.000 | 2.013.000 | 1.344.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD |
171 | Huyện Ba Vì | Đường Gò Sóc | Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao | 1.774.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
172 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 2.625.000 | 2.013.000 | 1.344.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD |
173 | Huyện Ba Vì | Đường Phú Mỹ | Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng | 1.611.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
174 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 | 3.150.000 | 2.415.000 | 1.613.000 | 1.562.000 | - | Đất SX-KD |
175 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 (Quảng Oai) | Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại | 3.675.000 | 2.783.000 | 1.814.000 | 1.663.000 | - | Đất SX-KD |
176 | Huyện Ba Vì | Đường Tây Đằng | - | 2.625.000 | 2.013.000 | 1.344.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD |
177 | Huyện Ba Vì | Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) | - | 1.431.000 | 1.155.000 | 904.000 | 857.000 | - | Đất SX-KD |
178 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng | 2.625.000 | 2.048.000 | 1.411.000 | 1.361.000 | - | Đất SX-KD |
179 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái | 2.625.000 | 2.048.000 | 1.411.000 | 1.361.000 | - | Đất SX-KD |
180 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn | 1.611.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
181 | Huyện Ba Vì | Quốc lộ 32 | Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì | 2.119.000 | 1.674.000 | 1.214.000 | 1.163.000 | - | Đất SX-KD |
182 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 | 1.654.000 | 1.108.000 | 865.000 | 822.000 | - | Đất SX-KD |
183 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 1.366.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
184 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng | 1.134.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
185 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) | Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng | 911.000 | 740.000 | 581.000 | 552.000 | - | Đất SX-KD |
186 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An | 1.373.000 | 1.108.000 | 865.000 | 822.000 | - | Đất SX-KD |
187 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà | 1.134.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
188 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) | Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà | 955.000 | 790.000 | 619.000 | 589.000 | - | Đất SX-KD |
189 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại | 835.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
190 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414C | Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ | 716.000 | 600.000 | 472.000 | 449.000 | - | Đất SX-KD |
191 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa | 1.654.000 | 1.300.000 | 1.016.000 | 965.000 | - | Đất SX-KD |
192 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) | Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt | 1.348.000 | 1.073.000 | 840.000 | 798.000 | - | Đất SX-KD |
193 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh | 1.431.000 | 1.155.000 | 904.000 | 857.000 | - | Đất SX-KD |
194 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C | 1.134.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
195 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) | Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông | 955.000 | 790.000 | 619.000 | 589.000 | - | Đất SX-KD |
196 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh | 1.134.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
197 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 955.000 | 790.000 | 619.000 | 589.000 | - | Đất SX-KD |
198 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại | Nối từ đường ĐT 413 - đến đường | 955.000 | 790.000 | 619.000 | 589.000 | - | Đất SX-KD |
199 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng | Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng | 852.000 | 641.000 | 504.000 | 479.000 | - | Đất SX-KD |
200 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 84 cũ | Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | 1.182.000 | 926.000 | 726.000 | 689.000 | - | Đất SX-KD |
201 | Huyện Ba Vì | Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài | - | 867.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
202 | Huyện Ba Vì | Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An | Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An | 901.000 | 1.204.000 | 941.000 | 893.000 | - | Đất SX-KD |
203 | Huyện Ba Vì | Đường Suối Ổi | Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa | 867.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
204 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh | 867.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
205 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa | 867.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
206 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi | 867.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
207 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Ao Vua | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua | 1.074.000 | 878.000 | 688.000 | 653.000 | - | Đất SX-KD |
208 | Huyện Ba Vì | Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ | Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh | 955.000 | 790.000 | 619.000 | 589.000 | - | Đất SX-KD |
209 | Huyện Ba Vì | Đường vào Vườn Quốc gia | Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia | 1.074.000 | 878.000 | 688.000 | 653.000 | - | Đất SX-KD |
210 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Trong đê - | 954.000 | 760.000 | 597.000 | 568.000 | - | Đất SX-KD |
211 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng | Ngoài đê - | 835.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
212 | Huyện Ba Vì | Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 | - | 1.654.000 | 1.108.000 | 865.000 | 822.000 | - | Đất SX-KD |
213 | Huyện Ba Vì | Đường Vân Trai | Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong | 1.684.000 | 1.204.000 | 941.000 | 893.000 | - | Đất SX-KD |
214 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh | 775.000 | 641.000 | 504.000 | 479.000 | - | Đất SX-KD |
215 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì | Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa | 835.000 | 691.000 | 542.000 | 516.000 | - | Đất SX-KD |
216 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
217 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
218 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
219 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
220 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
221 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
222 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
223 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
224 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
225 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
226 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu | - | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
227 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
228 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
229 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
230 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
231 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
232 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
233 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
234 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
235 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
236 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
237 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
238 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
239 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
240 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
241 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
242 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
243 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng | - | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
244 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại | - | 470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
245 | Huyện Ba Vì | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài | - | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
246 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
247 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
248 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
249 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
250 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
251 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
252 | Huyện Ba Vì | Đồng bằng huyện Ba Vì | - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
253 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
254 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
255 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
256 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
257 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
258 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
259 | Huyện Ba Vì | Trung du huyện Ba Vì | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
260 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
261 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
262 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
263 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 41.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
264 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
265 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
266 | Huyện Ba Vì | Miền núi huyện Ba Vì | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
267 | Huyện Ba Vì | Đất trồng lúa nước - Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 108.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
268 | Huyện Ba Vì | Đất trồng lúa nước - Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 108.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
269 | Huyện Ba Vì | Đất trồng lúa nước - Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
270 | Huyện Ba Vì | Đất trồng lúa nước - Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 56.800 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
271 | Huyện Ba Vì | Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 126.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
272 | Huyện Ba Vì | Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 78.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
273 | Huyện Ba Vì | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 54.400 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
274 | Huyện Ba Vì | Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 108.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
275 | Huyện Ba Vì | Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
276 | Huyện Ba Vì | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
277 | Huyện Ba Vì | Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
278 | Huyện Ba Vì | Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
279 | Huyện Ba Vì | Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
280 | Huyện Ba Vì | Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 38.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
281 | Huyện Ba Vì | Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 38.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
282 | Huyện Ba Vì | Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại | - | 38.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
283 | Huyện Ba Vì | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
284 | Huyện Ba Vì | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
285 | Huyện Ba Vì | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | - | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |