• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen yen the tinh bac giang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Yên Thế – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Yên Thế và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non11.000.0006.000.0004.000.000--Đất ở đô thị
2Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
3Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
4Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
5Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ8.500.0005.100.000---Đất ở đô thị
6Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương7.700.0004.600.0002.800.000--Đất ở đô thị
7Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
8Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
9Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
10Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
11Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ)4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
12Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
13Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương)3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
14Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL175.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
15Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
16Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương -2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
17Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
18Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ -1.800.0001.100.000700.000--Đất ở đô thị
19Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp5.500.0003.300.0002.000.000--Đất ở đô thị
20Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
21Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -6.000.000----Đất ở đô thị
22Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -6.900.000----Đất ở đô thị
23Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -4.800.000----Đất ở đô thị
24Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -5.500.000----Đất ở đô thị
25Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -4.500.000----Đất ở đô thị
26Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -5.200.000----Đất ở đô thị
27Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
28Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện9.500.0005.700.0003.400.000--Đất ở đô thị
29Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
30Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ)12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
31Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
32Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạTừ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-24212.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
33Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạĐoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
34Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ6.500.0003.900.0002.300.000--Đất ở đô thị
35Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)4.300.0002.600.0001.600.000--Đất ở đô thị
36Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non8.200.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
37Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc5.700.0003.400.0002.000.000--Đất ở đô thị
38Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ4.400.0002.600.0001.600.000--Đất ở đô thị
39Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
40Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
41Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
42Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
43Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạCác đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ -2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
44Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạĐất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) -2.300.000----Đất ở đô thị
45Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạCác phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 -2.500.000----Đất ở đô thị
46Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 -3.000.000----Đất ở đô thị
47Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l -3.800.000----Đất ở đô thị
48Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 -6.500.000----Đất ở đô thị
49Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 -7.500.000----Đất ở đô thị
50Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 -9.000.000----Đất ở đô thị
51Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
52Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
53Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ giáp TT Bố Hạ - đến phòng khám đa khoa7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
54Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ phòng khám đa khoa - đến đầu cầu Sỏi5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
55Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Bố Hạ4.300.0002.600.0001.600.000--Đất ở đô thị
56Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) - đến đầu cầu Sỏi5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
57Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
58Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcĐoạn từ hồ Cây Gạo - đến đỉnh dốc Chỉ Chòe4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
59Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) -2.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
60Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) - đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
61Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương - đến giáp xã Đông Lạc5.500.0003.300.0002.000.000--Đất ở đô thị
62Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo4.200.0002.500.0001.500.000--Đất ở đô thị
63Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ)3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
64Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo4.200.0002.500.0001.500.000--Đất ở đô thị
65Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
66Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnTrung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
67Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnCác đoạn còn lại -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
68Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Tam TiếnĐoạn từ ngã ba Mỏ Trạng - đến cầu Đồng Vương6.500.0003.900.0002.300.000--Đất ở đô thị
69Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngĐoạn từ giáp cầu Đồng Vương - đến ngã ba đi Đồng Tiến3.100.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
70Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m) -2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
71Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
72Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngCác đoạn còn lại (xã Đồng Vương) -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
73Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳTừ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
74Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳCác đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) -2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
75Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳTừ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
76Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳCác đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) -2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
77Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Phưa2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
78Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hương VĩĐoạn từ giáp xã Bố Hạ - đến xã Đồng Kỳ1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
79Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến hết trường THCS xã Phồn Xương7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
80Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may -6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
81Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngCác đoạn còn lại (xã Phồn Xương) -4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
82Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpĐoạn từ Kiểm Lâm - đến hết đất UBND xã6.500.0003.900.0002.300.000--Đất ở đô thị
83Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpCác đoạn còn lại (Tam Hiệp) -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
84Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngĐoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung -5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
85Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngCác đoạn còn lại (xã Xuân Lương) -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
86Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnKhu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) -6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
87Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnCác đoạn còn lại (Tam Tiến) -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
88Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tân HiệpCác đoạn còn lại -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
89Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Đoạn từ TT Bố Hạ - đến giáp xã Hương Vĩ5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
90Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ giáp xã Bố Hạ - đến cây xăng Hương Vĩ3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
91Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ cây xăng Hương Vĩ - đến giáp xã Đồng Hưu3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
92Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Khu vực Công Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) -3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở đô thị
93Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
94Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiKhư vực ngã ba Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) -4.200.0002.500.0001.500.000--Đất ở đô thị
95Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại -2.600.0001.600.0001.000.000--Đất ở đô thị
96Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiĐiểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) -2.200.000----Đất ở đô thị
97Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
98Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ Cây Xăng - đến hết đất nhà ông Hòa2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
99Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ hết đất nhà ông Hòa - đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
100Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh - đến hết đất nhà ông Việt2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
101Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Việt - đến hết đất nhà ông Tuyển2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
102Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Tuyển - đến giáp đường 2682.800.0001.700.0001.000.000--Đất ở đô thị
103Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuTừ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
104Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuCác đoạn còn lại (xã Canh Nậu) -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
105Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến1.800.0001.100.000700.000--Đất ở đô thị
106Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn)1.000.000600.000400.000--Đất ở đô thị
107Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnĐoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
108Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
109Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngTừ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
110Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
111Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê1.800.0001.100.000700.000--Đất ở đô thị
112Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng -1.800.0001.100.000700.000--Đất ở đô thị
113Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
114Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpTừ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.200.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
115Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpQuốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải2.200.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
116Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
117Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
118Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
119Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh -1.400.000800.000500.000--Đất ở đô thị
120Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng HưuĐoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) -2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
121Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
122Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương5.500.0003.300.0002.000.000--Đất ở đô thị
123Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố HạTừ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
124Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)1.800.0001.100.000700.000--Đất ở đô thị
125Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
126Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
127Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 -2.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
128Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) -2.700.0001.600.0001.000.000--Đất ở đô thị
129Huyện Yên ThếĐường liên xã đoạn qua thôn PhanĐoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp -2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
130Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
131Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
132Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa)3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
133Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
134Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
135Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3-3 (đường nội bộ) -4.300.000----Đất ở đô thị
136Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) -7.700.000----Đất ở đô thị
137Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) -5.200.000----Đất ở đô thị
138Huyện Yên ThếXã Tam TiếnĐoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía -2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
139Huyện Yên ThếXã Xuân LươngĐoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
140Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ trụ sở UBND mới - đến cây Lim1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
141Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven2.000.0001.200.000700.000--Đất ở đô thị
142Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà1.000.000600.000400.000--Đất ở đô thị
143Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
144Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 13.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
145Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân2.200.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
146Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 2682.500.0001.500.000900.000--Đất ở đô thị
147Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ1.000.000600.000400.000--Đất ở đô thị
148Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m1.000.000600.000400.000--Đất ở đô thị
149Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía -1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
150Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non6.600.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
151Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp5.400.0003.240.000---Đất TM-DV đô thị
152Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT6.600.0003.960.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
153Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
154Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ5.100.0003.060.000---Đất TM-DV đô thị
155Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương4.620.0002.760.0001.680.000--Đất TM-DV đô thị
156Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)9.000.0005.400.0003.240.000--Đất TM-DV đô thị
157Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách7.800.0004.680.0002.820.000--Đất TM-DV đô thị
158Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương6.600.0003.960.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
159Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
160Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ)2.700.0001.620.000960.000--Đất TM-DV đô thị
161Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) -2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
162Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương)2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
163Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL173.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
164Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
165Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương -1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
166Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
167Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ -1.080.000660.000420.000--Đất TM-DV đô thị
168Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp3.300.0001.980.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
169Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ4.800.0002.880.0001.740.000--Đất TM-DV đô thị
170Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -4.140.000----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -2.880.000----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -3.300.000----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -3.120.000----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược7.200.0004.320.0002.580.000--Đất TM-DV đô thị
177Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện5.700.0003.420.0002.040.000--Đất TM-DV đô thị
178Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
179Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ)7.200.0004.320.0002.580.000--Đất TM-DV đô thị
180Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ6.600.0003.960.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
181Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạTừ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-2427.200.0004.320.0002.580.000--Đất TM-DV đô thị
182Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạĐoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông)4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
183Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ3.900.0002.340.0001.380.000--Đất TM-DV đô thị
184Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)2.580.0001.560.000960.000--Đất TM-DV đô thị
185Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non4.920.0002.940.0001.740.000--Đất TM-DV đô thị
186Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc3.420.0002.040.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
187Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ2.640.0001.560.000960.000--Đất TM-DV đô thị
188Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
189Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
190Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
191Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)6.600.0003.960.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
192Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạCác đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ -1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
193Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạĐất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) -1.380.000----Đất TM-DV đô thị
194Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạCác phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 -1.500.000----Đất TM-DV đô thị
195Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 -1.800.000----Đất TM-DV đô thị
196Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l -2.280.000----Đất TM-DV đô thị
197Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 -3.900.000----Đất TM-DV đô thị
198Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
199Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
200Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) -3.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
201Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) -1.680.0001.020.000600.000--Đất TM-DV đô thị
202Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ giáp TT Bố Hạ - đến phòng khám đa khoa4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
203Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ phòng khám đa khoa - đến đầu cầu Sỏi3.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
204Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Bố Hạ2.580.0001.560.000960.000--Đất TM-DV đô thị
205Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) - đến đầu cầu Sỏi3.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
206Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) -2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
207Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcĐoạn từ hồ Cây Gạo - đến đỉnh dốc Chỉ Chòe2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
208Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) -1.680.0001.020.000600.000--Đất TM-DV đô thị
209Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) - đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
210Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương - đến giáp xã Đông Lạc3.300.0001.980.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
211Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo2.520.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
212Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ)2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
213Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo2.520.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
214Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
215Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnTrung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
216Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnCác đoạn còn lại -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
217Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Tam TiếnĐoạn từ ngã ba Mỏ Trạng - đến cầu Đồng Vương3.900.0002.340.0001.380.000--Đất TM-DV đô thị
218Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngĐoạn từ giáp cầu Đồng Vương - đến ngã ba đi Đồng Tiến1.860.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
219Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m) -1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
220Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
221Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngCác đoạn còn lại (xã Đồng Vương) -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
222Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳTừ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
223Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳCác đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) -1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
224Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳTừ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
225Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳCác đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) -1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
226Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Phưa1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
227Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hương VĩĐoạn từ giáp xã Bố Hạ - đến xã Đồng Kỳ900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
228Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến hết trường THCS xã Phồn Xương4.200.0002.520.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
229Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may -3.600.0002.160.0001.320.000--Đất TM-DV đô thị
230Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngCác đoạn còn lại (xã Phồn Xương) -2.700.0001.620.000960.000--Đất TM-DV đô thị
231Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpĐoạn từ Kiểm Lâm - đến hết đất UBND xã3.900.0002.340.0001.380.000--Đất TM-DV đô thị
232Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpCác đoạn còn lại (Tam Hiệp) -1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
233Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngĐoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung -3.180.0001.920.0001.140.000--Đất TM-DV đô thị
234Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngCác đoạn còn lại (xã Xuân Lương) -2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
235Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnKhu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) -3.600.0002.160.0001.320.000--Đất TM-DV đô thị
236Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnCác đoạn còn lại (Tam Tiến) -1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
237Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tân HiệpCác đoạn còn lại -1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
238Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Đoạn từ TT Bố Hạ - đến giáp xã Hương Vĩ3.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
239Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ giáp xã Bố Hạ - đến cây xăng Hương Vĩ1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
240Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ cây xăng Hương Vĩ - đến giáp xã Đồng Hưu2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
241Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Khu vực Công Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.920.0001.140.000660.000--Đất TM-DV đô thị
242Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
243Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiKhư vực ngã ba Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.520.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
244Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại -1.560.000960.000600.000--Đất TM-DV đô thị
245Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiĐiểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) -1.320.000----Đất TM-DV đô thị
246Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
247Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ Cây Xăng - đến hết đất nhà ông Hòa1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
248Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ hết đất nhà ông Hòa - đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
249Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh - đến hết đất nhà ông Việt1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
250Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Việt - đến hết đất nhà ông Tuyển1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
251Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Tuyển - đến giáp đường 2681.680.0001.020.000600.000--Đất TM-DV đô thị
252Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuTừ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
253Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuCác đoạn còn lại (xã Canh Nậu) -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
254Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến1.080.000660.000420.000--Đất TM-DV đô thị
255Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn)600.000360.000240.000--Đất TM-DV đô thị
256Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnĐoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
257Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
258Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngTừ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
259Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
260Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê1.080.000660.000420.000--Đất TM-DV đô thị
261Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng -1.080.000660.000420.000--Đất TM-DV đô thị
262Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
263Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpTừ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.320.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
264Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpQuốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải1.320.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
265Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
266Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
267Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
268Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh -840.000480.000300.000--Đất TM-DV đô thị
269Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng HưuĐoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) -1.260.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
270Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
271Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương3.300.0001.980.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
272Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố HạTừ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
273Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)1.080.000660.000420.000--Đất TM-DV đô thị
274Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế -4.800.0002.880.0001.740.000--Đất TM-DV đô thị
275Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm2.100.0001.260.000780.000--Đất TM-DV đô thị
276Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 -1.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
277Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) -1.620.000960.000600.000--Đất TM-DV đô thị
278Huyện Yên ThếĐường liên xã đoạn qua thôn PhanĐoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp -1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
279Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
280Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
281Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa)1.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
282Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
283Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
284Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3-3 (đường nội bộ) -2.580.000----Đất TM-DV đô thị
285Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) -4.620.000----Đất TM-DV đô thị
286Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) -3.120.000----Đất TM-DV đô thị
287Huyện Yên ThếXã Tam TiếnĐoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía -1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
288Huyện Yên ThếXã Xuân LươngĐoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường3.000.0001.800.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
289Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ trụ sở UBND mới - đến cây Lim900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
290Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven1.200.000720.000420.000--Đất TM-DV đô thị
291Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà600.000360.000240.000--Đất TM-DV đô thị
292Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang2.400.0001.440.000840.000--Đất TM-DV đô thị
293Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 11.800.0001.080.000660.000--Đất TM-DV đô thị
294Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân1.320.000780.000480.000--Đất TM-DV đô thị
295Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 2681.500.000900.000540.000--Đất TM-DV đô thị
296Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ600.000360.000240.000--Đất TM-DV đô thị
297Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m600.000360.000240.000--Đất TM-DV đô thị
298Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía -900.000540.000300.000--Đất TM-DV đô thị
299Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non4.400.0002.400.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
300Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu GồĐoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp3.600.0002.160.000---Đất SX-KD đô thị
301Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT4.400.0002.640.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
302Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên4.000.0002.400.000---Đất SX-KD đô thị
303Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ3.400.0002.040.000---Đất SX-KD đô thị
304Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương3.080.0001.840.0001.120.000--Đất SX-KD đô thị
305Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)6.000.0003.600.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
306Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách5.200.0003.120.0001.880.000--Đất SX-KD đô thị
307Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu GồĐoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương4.400.0002.640.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
308Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
309Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ)1.800.0001.080.000640.000--Đất SX-KD đô thị
310Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) -1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
311Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương)1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
312Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL172.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
313Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
314Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương -1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
315Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
316Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ -720.000440.000280.000--Đất SX-KD đô thị
317Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp2.200.0001.320.000800.000--Đất SX-KD đô thị
318Huyện Yên ThếCác đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu GồĐoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ3.200.0001.920.0001.160.000--Đất SX-KD đô thị
319Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
320Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -2.760.000----Đất SX-KD đô thị
321Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -1.920.000----Đất SX-KD đô thị
322Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -2.200.000----Đất SX-KD đô thị
323Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 01 mặt tiền -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
324Huyện Yên ThếCác lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu GồCác lô 02 mặt tiền -2.080.000----Đất SX-KD đô thị
325Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược4.800.0002.880.0001.720.000--Đất SX-KD đô thị
326Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện3.800.0002.280.0001.360.000--Đất SX-KD đô thị
327Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
328Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ)4.800.0002.880.0001.720.000--Đất SX-KD đô thị
329Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố HạĐoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ4.400.0002.640.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
330Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạTừ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-2424.800.0002.880.0001.720.000--Đất SX-KD đô thị
331Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố HạĐoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông)2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
332Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ2.600.0001.560.000920.000--Đất SX-KD đô thị
333Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố HạĐoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)1.720.0001.040.000640.000--Đất SX-KD đô thị
334Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non3.280.0001.960.0001.160.000--Đất SX-KD đô thị
335Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc2.280.0001.360.000800.000--Đất SX-KD đô thị
336Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ1.760.0001.040.000640.000--Đất SX-KD đô thị
337Huyện Yên ThếĐoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố HạĐoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
338Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
339Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
340Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạĐoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)4.400.0002.640.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
341Huyện Yên ThếThị trấn Bố HạCác đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ -1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
342Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạĐất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) -920.000----Đất SX-KD đô thị
343Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạCác phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 -1.000.000----Đất SX-KD đô thị
344Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 -1.200.000----Đất SX-KD đô thị
345Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l -1.520.000----Đất SX-KD đô thị
346Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
347Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
348Huyện Yên ThếKhu dân cư mới thị trấn Bố HạMặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
349Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) -2.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
350Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) -1.120.000680.000400.000--Đất SX-KD đô thị
351Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ giáp TT Bố Hạ - đến phòng khám đa khoa2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
352Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạTừ phòng khám đa khoa - đến đầu cầu Sỏi2.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
353Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Bố Hạ1.720.0001.040.000640.000--Đất SX-KD đô thị
354Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) - đến đầu cầu Sỏi2.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
355Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) -1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
356Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcĐoạn từ hồ Cây Gạo - đến đỉnh dốc Chỉ Chòe1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
357Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng LạcCác đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) -1.120.000680.000400.000--Đất SX-KD đô thị
358Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) - đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
359Huyện Yên ThếTỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn XươngĐoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương - đến giáp xã Đông Lạc2.200.0001.320.000800.000--Đất SX-KD đô thị
360Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo1.680.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
361Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố HạĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ)1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
362Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo1.680.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
363Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnĐoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn)1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
364Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnTrung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
365Huyện Yên ThếĐường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông SơnCác đoạn còn lại -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
366Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Tam TiếnĐoạn từ ngã ba Mỏ Trạng - đến cầu Đồng Vương2.600.0001.560.000920.000--Đất SX-KD đô thị
367Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngĐoạn từ giáp cầu Đồng Vương - đến ngã ba đi Đồng Tiến1.240.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
368Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m) -1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
369Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngTừ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
370Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng VươngCác đoạn còn lại (xã Đồng Vương) -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
371Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳTừ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
372Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Đồng KỳCác đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) -800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
373Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳTừ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
374Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hồng KỳCác đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) -800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
375Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Bố HạĐoạn tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Phưa1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
376Huyện Yên ThếTỉnh lộ 268 - Xã Hương VĩĐoạn từ giáp xã Bố Hạ - đến xã Đồng Kỳ600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
377Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến hết trường THCS xã Phồn Xương2.800.0001.680.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
378Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngĐoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may -2.400.0001.440.000880.000--Đất SX-KD đô thị
379Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Phồn XươngCác đoạn còn lại (xã Phồn Xương) -1.800.0001.080.000640.000--Đất SX-KD đô thị
380Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpĐoạn từ Kiểm Lâm - đến hết đất UBND xã2.600.0001.560.000920.000--Đất SX-KD đô thị
381Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam HiệpCác đoạn còn lại (Tam Hiệp) -1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
382Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngĐoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung -2.120.0001.280.000760.000--Đất SX-KD đô thị
383Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Xuân LươngCác đoạn còn lại (xã Xuân Lương) -1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
384Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnKhu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) -2.400.0001.440.000880.000--Đất SX-KD đô thị
385Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tam TiếnCác đoạn còn lại (Tam Tiến) -1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
386Huyện Yên ThếQuốc lộ 17 - Xã Tân HiệpCác đoạn còn lại -1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
387Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Đoạn từ TT Bố Hạ - đến giáp xã Hương Vĩ2.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
388Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ giáp xã Bố Hạ - đến cây xăng Hương Vĩ1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
389Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Từ cây xăng Hương Vĩ - đến giáp xã Đồng Hưu1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
390Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Khu vực Công Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.280.000760.000440.000--Đất SX-KD đô thị
391Huyện Yên ThếTỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
392Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiKhư vực ngã ba Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) -1.680.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
393Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiCác đoạn còn lại -1.040.000640.000400.000--Đất SX-KD đô thị
394Huyện Yên ThếTỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân SỏiĐiểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) -880.000----Đất SX-KD đô thị
395Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
396Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ Cây Xăng - đến hết đất nhà ông Hòa1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
397Huyện Yên ThếXã Đồng TâmĐoạn từ hết đất nhà ông Hòa - đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
398Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh - đến hết đất nhà ông Việt840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
399Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Việt - đến hết đất nhà ông Tuyển840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
400Huyện Yên ThếXã Hồng KỳĐoạn từ hết đất nhà ông Tuyển - đến giáp đường 2681.120.000680.000400.000--Đất SX-KD đô thị
401Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuTừ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
402Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh NậuCác đoạn còn lại (xã Canh Nậu) -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
403Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến720.000440.000280.000--Đất SX-KD đô thị
404Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnTừ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn)400.000240.000160.000--Đất SX-KD đô thị
405Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng TiếnĐoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
406Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
407Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến ThắngTừ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
408Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
409Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê720.000440.000280.000--Đất SX-KD đô thị
410Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An ThượngTừ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng -720.000440.000280.000--Đất SX-KD đô thị
411Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
412Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpTừ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) -880.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
413Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpQuốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải880.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
414Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
415Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân HiệpĐoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
416Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
417Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông SơnĐoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh -560.000320.000200.000--Đất SX-KD đô thị
418Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng HưuĐoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) -840.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
419Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
420Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam HiệpĐoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương2.200.0001.320.000800.000--Đất SX-KD đô thị
421Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố HạTừ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
422Huyện Yên ThếĐường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp)720.000440.000280.000--Đất SX-KD đô thị
423Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế -3.200.0001.920.0001.160.000--Đất SX-KD đô thị
424Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm1.400.000840.000520.000--Đất SX-KD đô thị
425Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 -1.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
426Huyện Yên ThếXã Phồn XươngĐất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) -1.080.000640.000400.000--Đất SX-KD đô thị
427Huyện Yên ThếĐường liên xã đoạn qua thôn PhanĐoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp -800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
428Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
429Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Đồng NhânĐoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
430Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa)1.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
431Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
432Huyện Yên ThếĐường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng NhânĐoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
433Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3-3 (đường nội bộ) -1.720.000----Đất SX-KD đô thị
434Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) -3.080.000----Đất SX-KD đô thị
435Huyện Yên ThếKhu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn XươngMặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) -2.080.000----Đất SX-KD đô thị
436Huyện Yên ThếXã Tam TiếnĐoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía -800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
437Huyện Yên ThếXã Xuân LươngĐoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường2.000.0001.200.000720.000--Đất SX-KD đô thị
438Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ trụ sở UBND mới - đến cây Lim600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
439Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven800.000480.000280.000--Đất SX-KD đô thị
440Huyện Yên ThếXã Xuân LươngTừ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà400.000240.000160.000--Đất SX-KD đô thị
441Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang1.600.000960.000560.000--Đất SX-KD đô thị
442Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 11.200.000720.000440.000--Đất SX-KD đô thị
443Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân880.000520.000320.000--Đất SX-KD đô thị
444Huyện Yên ThếĐường cầu ông BangĐoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 2681.000.000600.000360.000--Đất SX-KD đô thị
445Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ400.000240.000160.000--Đất SX-KD đô thị
446Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m400.000240.000160.000--Đất SX-KD đô thị
447Huyện Yên ThếĐường liên xã Đồng Kỳ - Đồng HưuĐoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía -600.000360.000200.000--Đất SX-KD đô thị
448Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1-1.000.000800.000640.000--Đất ở nông thôn
449Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1-900.000720.000580.000--Đất ở nông thôn
450Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1-810.000650.000520.000--Đất ở nông thôn
451Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2-900.000720.000580.000--Đất ở nông thôn
452Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2-810.000650.000520.000--Đất ở nông thôn
453Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2-730.000590.000470.000--Đất ở nông thôn
454Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3-810.000650.000520.000--Đất ở nông thôn
455Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3-730.000590.000470.000--Đất ở nông thôn
456Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3-660.000530.000420.000--Đất ở nông thôn
457Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1-600.000480.000384.000--Đất TM-DV nông thôn
458Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1-540.000432.000348.000--Đất TM-DV nông thôn
459Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1-486.000390.000312.000--Đất TM-DV nông thôn
460Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2-540.000432.000348.000--Đất TM-DV nông thôn
461Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2-486.000390.000312.000--Đất TM-DV nông thôn
462Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2-438.000354.000282.000--Đất TM-DV nông thôn
463Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3-486.000390.000312.000--Đất TM-DV nông thôn
464Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3-438.000354.000282.000--Đất TM-DV nông thôn
465Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3-396.000318.000252.000--Đất TM-DV nông thôn
466Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1-400.000320.000256.000--Đất SX-KD nông thôn
467Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1-360.000288.000232.000--Đất SX-KD nông thôn
468Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1-324.000260.000208.000--Đất SX-KD nông thôn
469Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2-360.000288.000232.000--Đất SX-KD nông thôn
470Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2-324.000260.000208.000--Đất SX-KD nông thôn
471Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2-292.000236.000188.000--Đất SX-KD nông thôn
472Huyện Yên ThếXã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3-324.000260.000208.000--Đất SX-KD nông thôn
473Huyện Yên ThếXã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3-292.000236.000188.000--Đất SX-KD nông thôn
474Huyện Yên ThếXã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3-264.000212.000168.000--Đất SX-KD nông thôn
475Huyện Yên ThếCác thị trấn thuộc huyện Yên Thế-52.000----Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
476Huyện Yên ThếCác xã Trung du thuộc huyện Yên Thế-50.000----Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
477Huyện Yên ThếCác xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế-50.000----Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
478Huyện Yên ThếCác thị trấn thuộc huyện Yên Thế-48.000----Đất trồng cây lâu năm
479Huyện Yên ThếCác xã Trung du thuộc huyện Yên Thế-45.000----Đất trồng cây lâu năm
480Huyện Yên ThếCác xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế-42.000----Đất trồng cây lâu năm
481Huyện Yên ThếCác thị trấn thuộc huyện Yên Thế-14.000----Đất rừng sản xuất
482Huyện Yên ThếCác xã Trung du thuộc huyện Yên Thế-13.000----Đất rừng sản xuất
483Huyện Yên ThếCác xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế-7.000----Đất rừng sản xuất
484Huyện Yên ThếCác thị trấn thuộc huyện Yên Thế-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
485Huyện Yên ThếCác xã Trung du thuộc huyện Yên Thế-38.000----Đất nuôi trồng thủy sản
486Huyện Yên ThếCác xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế-33.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (967 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.