• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen tan chau tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)6.552.000----Đất ở đô thị
2Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn4.586.000----Đất ở đô thị
3Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)10.440.000----Đất ở đô thị
4Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh5.760.000----Đất ở đô thị
5Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)13.656.000----Đất ở đô thị
6Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)7.560.000----Đất ở đô thị
7Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)5.796.000----Đất ở đô thị
8Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)3.444.000----Đất ở đô thị
9Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.880.000----Đất ở đô thị
10Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu6.984.000----Đất ở đô thị
11Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn3.900.000----Đất ở đô thị
12Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -12.852.000----Đất ở đô thị
13Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 79512.852.000----Đất ở đô thị
14Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến3.180.000----Đất ở đô thị
15Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan3.720.000----Đất ở đô thị
16Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.416.000----Đất ở đô thị
17Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh1.260.000----Đất ở đô thị
18Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp1.008.000----Đất ở đô thị
19Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.512.000----Đất ở đô thị
20Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.416.000----Đất ở đô thị
21Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.416.000----Đất ở đô thị
22Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.344.000----Đất ở đô thị
23Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.512.000----Đất ở đô thị
24Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân1.176.000----Đất ở đô thị
25Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến888.000----Đất ở đô thị
26Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)5.896.800----Đất TM-DV đô thị
27Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn4.127.400----Đất TM-DV đô thị
28Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)9.396.000----Đất TM-DV đô thị
29Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh5.184.000----Đất TM-DV đô thị
30Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)12.290.400----Đất TM-DV đô thị
31Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)6.804.000----Đất TM-DV đô thị
32Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)5.216.400----Đất TM-DV đô thị
33Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)3.099.600----Đất TM-DV đô thị
34Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.592.000----Đất TM-DV đô thị
35Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu6.285.600----Đất TM-DV đô thị
36Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn3.510.000----Đất TM-DV đô thị
37Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -11.566.800----Đất TM-DV đô thị
38Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 79511.566.800----Đất TM-DV đô thị
39Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.862.000----Đất TM-DV đô thị
40Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan3.348.000----Đất TM-DV đô thị
41Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.274.400----Đất TM-DV đô thị
42Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh1.134.000----Đất TM-DV đô thị
43Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp907.200----Đất TM-DV đô thị
44Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.360.800----Đất TM-DV đô thị
45Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.274.400----Đất TM-DV đô thị
46Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.274.400----Đất TM-DV đô thị
47Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.209.600----Đất TM-DV đô thị
48Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.360.800----Đất TM-DV đô thị
49Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân1.058.400----Đất TM-DV đô thị
50Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến799.200----Đất TM-DV đô thị
51Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)5.241.600----Đất SX-KD đô thị
52Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.668.800----Đất SX-KD đô thị
53Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)8.352.000----Đất SX-KD đô thị
54Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh4.608.000----Đất SX-KD đô thị
55Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)10.924.800----Đất SX-KD đô thị
56Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)6.048.000----Đất SX-KD đô thị
57Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)4.636.800----Đất SX-KD đô thị
58Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.755.200----Đất SX-KD đô thị
59Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.304.000----Đất SX-KD đô thị
60Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu5.587.200----Đất SX-KD đô thị
61Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn3.120.000----Đất SX-KD đô thị
62Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -10.281.600----Đất SX-KD đô thị
63Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 79510.281.600----Đất SX-KD đô thị
64Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.544.000----Đất SX-KD đô thị
65Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan2.976.000----Đất SX-KD đô thị
66Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.132.800----Đất SX-KD đô thị
67Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh1.008.000----Đất SX-KD đô thị
68Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp806.400----Đất SX-KD đô thị
69Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.209.600----Đất SX-KD đô thị
70Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.132.800----Đất SX-KD đô thị
71Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.132.800----Đất SX-KD đô thị
72Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.075.200----Đất SX-KD đô thị
73Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.209.600----Đất SX-KD đô thị
74Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân940.800----Đất SX-KD đô thị
75Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến710.400----Đất SX-KD đô thị
76Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng6.000.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)5.364.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)3.864.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)7.092.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayĐi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến4.680.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Tân ChâuĐường 785 BTiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)1.320.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Tân ChâuĐường 785 CTiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội2.856.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Tân ChâuĐường 793Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội1.320.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Tân ChâuĐường 793Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp924.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Tân ChâuĐường 785Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh)2.453.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Tân ChâuĐường 785Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú3.504.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Tân ChâuĐường 785Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng2.453.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Tân ChâuĐường 785Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa2.796.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Tân ChâuĐường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 7931.248.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Tân ChâuTiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo3.192.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
92Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
93Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
94Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
95Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
96Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
97Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
98Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
99Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
100Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-846.000588.000434.000--Đất ở nông thôn
101Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-846.000588.000434.000--Đất ở nông thôn
102Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
103Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
104Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
105Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
106Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
107Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
108Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
109Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
110Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
111Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-292.000246.000184.000--Đất ở nông thôn
112Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-292.000246.000184.000--Đất ở nông thôn
113Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
114Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
115Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
116Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
117Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
118Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
119Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
120Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
121Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
122Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-127.000107.00097.000--Đất ở nông thôn
123Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-127.000107.00097.000--Đất ở nông thôn
124Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng4.800.000----Đất TM-DV nông thôn
125Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)4.291.200----Đất TM-DV nông thôn
126Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)3.091.200----Đất TM-DV nông thôn
127Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)5.673.600----Đất TM-DV nông thôn
128Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayĐi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến3.744.000----Đất TM-DV nông thôn
129Huyện Tân ChâuĐường 785 BTiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)1.056.000----Đất TM-DV nông thôn
130Huyện Tân ChâuĐường 785 CTiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội2.284.800----Đất TM-DV nông thôn
131Huyện Tân ChâuĐường 793Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội1.056.000----Đất TM-DV nông thôn
132Huyện Tân ChâuĐường 793Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp739.200----Đất TM-DV nông thôn
133Huyện Tân ChâuĐường 785Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh)1.962.400----Đất TM-DV nông thôn
134Huyện Tân ChâuĐường 785Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú2.803.200----Đất TM-DV nông thôn
135Huyện Tân ChâuĐường 785Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng1.962.400----Đất TM-DV nông thôn
136Huyện Tân ChâuĐường 785Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa2.236.800----Đất TM-DV nông thôn
137Huyện Tân ChâuĐường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793998.400----Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Tân ChâuTiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo2.553.600----Đất TM-DV nông thôn
139Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
140Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
141Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
142Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
143Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
145Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
146Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
148Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-676.800470.400347.200--Đất TM-DV nông thôn
149Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-676.800470.400347.200--Đất TM-DV nông thôn
150Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
151Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
152Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
153Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
154Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
155Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
156Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
157Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
158Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
159Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-233.600196.800147.200--Đất TM-DV nông thôn
160Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-233.600196.800147.200--Đất TM-DV nông thôn
161Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
162Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
163Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
164Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
165Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
166Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
167Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
169Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
170Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-101.60085.60077.600--Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-101.60085.60077.600--Đất TM-DV nông thôn
172Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng4.200.000----Đất SX-KD nông thôn
173Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)3.754.800----Đất SX-KD nông thôn
174Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)2.704.800----Đất SX-KD nông thôn
175Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)4.964.400----Đất SX-KD nông thôn
176Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayĐi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến3.276.000----Đất SX-KD nông thôn
177Huyện Tân ChâuĐường 785 BTiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)924.000----Đất SX-KD nông thôn
178Huyện Tân ChâuĐường 785 CTiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội1.999.200----Đất SX-KD nông thôn
179Huyện Tân ChâuĐường 793Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội924.000----Đất SX-KD nông thôn
180Huyện Tân ChâuĐường 793Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp646.800----Đất SX-KD nông thôn
181Huyện Tân ChâuĐường 785Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh)1.717.100----Đất SX-KD nông thôn
182Huyện Tân ChâuĐường 785Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú2.452.800----Đất SX-KD nông thôn
183Huyện Tân ChâuĐường 785Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng1.717.100----Đất SX-KD nông thôn
184Huyện Tân ChâuĐường 785Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa1.957.200----Đất SX-KD nông thôn
185Huyện Tân ChâuĐường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793873.600----Đất SX-KD nông thôn
186Huyện Tân ChâuTiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo2.234.400----Đất SX-KD nông thôn
187Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
188Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
189Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
190Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
191Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
192Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
193Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
194Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
195Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
196Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-592.200411.600303.800--Đất SX-KD nông thôn
197Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-592.200411.600303.800--Đất SX-KD nông thôn
198Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
199Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
200Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
201Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
202Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
203Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
204Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
205Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
206Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
207Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-204.400172.200128.800--Đất SX-KD nông thôn
208Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-204.400172.200128.800--Đất SX-KD nông thôn
209Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Thạnh Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
210Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hưng (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
211Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hiệp (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
212Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hội (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
213Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Dây (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
214Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Phú (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
215Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hà (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
216Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
217Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Suối Ngô (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
218Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Hòa (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-88.90074.90067.900--Đất SX-KD nông thôn
219Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã Tân Thành (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-88.90074.90067.900--Đất SX-KD nông thôn
220Huyện Tân ChâuThị trấn Tân Châu-86.00072.00064.000--Đất trồng lúa
221Huyện Tân ChâuXã Thạnh Đông-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
222Huyện Tân ChâuXã Tân Hưng-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
223Huyện Tân ChâuXã Tân Hiệp-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
224Huyện Tân ChâuXã Tân Hội-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
225Huyện Tân ChâuXã Suối Dây-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
226Huyện Tân ChâuXã Tân Phú-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
227Huyện Tân ChâuXã Tân Hà-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
228Huyện Tân ChâuXã Tân Đông-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
229Huyện Tân ChâuXã Suối Ngô-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
230Huyện Tân ChâuXã Tân Hòa-54.00046.00036.000--Đất trồng lúa
231Huyện Tân ChâuXã Tân Thành-54.00046.00036.000--Đất trồng lúa
232Huyện Tân ChâuThị trấn Tân Châu-95.00077.00065.000--Đất trồng cây hàng năm khác
233Huyện Tân ChâuXã Thạnh Đông-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
234Huyện Tân ChâuXã Tân Hưng-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
235Huyện Tân ChâuXã Tân Hiệp-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
236Huyện Tân ChâuXã Tân Hội-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
237Huyện Tân ChâuXã Suối Dây-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
238Huyện Tân ChâuXã Tân Phú-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
239Huyện Tân ChâuXã Tân Hà-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
240Huyện Tân ChâuXã Tân Đông-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
241Huyện Tân ChâuXã Suối Ngô-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
242Huyện Tân ChâuXã Tân Hòa-66.00056.00044.000--Đất trồng cây hàng năm khác
243Huyện Tân ChâuXã Tân Thành-66.00056.00044.000--Đất trồng cây hàng năm khác
244Huyện Tân ChâuThị trấn Tân Châu-126.000100.00084.000--Đất trồng cây lâu năm
245Huyện Tân ChâuXã Thạnh Đông-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
246Huyện Tân ChâuXã Tân Hưng-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
247Huyện Tân ChâuXã Tân Hiệp-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
248Huyện Tân ChâuXã Tân Hội-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
249Huyện Tân ChâuXã Suối Dây-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
250Huyện Tân ChâuXã Tân Phú-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
251Huyện Tân ChâuXã Tân Hà-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
252Huyện Tân ChâuXã Tân Đông-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
253Huyện Tân ChâuXã Suối Ngô-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
254Huyện Tân ChâuXã Tân Hòa-71.00064.00052.000--Đất trồng cây lâu năm
255Huyện Tân ChâuXã Tân Thành-71.00064.00052.000--Đất trồng cây lâu năm
256Huyện Tân ChâuThị trấn Tân Châu-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
257Huyện Tân ChâuXã Thạnh Đông-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
258Huyện Tân ChâuXã Tân Hưng-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
259Huyện Tân ChâuXã Tân Hiệp-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
260Huyện Tân ChâuXã Tân Hội-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
261Huyện Tân ChâuXã Suối Dây-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
262Huyện Tân ChâuXã Tân Phú-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
263Huyện Tân ChâuXã Tân Hà-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
264Huyện Tân ChâuXã Tân Đông-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
265Huyện Tân ChâuXã Suối Ngô-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
266Huyện Tân ChâuXã Tân Hòa-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
267Huyện Tân ChâuXã Tân Thành-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
268Huyện Tân ChâuThị trấn Tân Châu-68.00056.00048.000--Đất nuôi trồng thủy sản
269Huyện Tân ChâuXã Thạnh Đông-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
270Huyện Tân ChâuXã Tân Hưng-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
271Huyện Tân ChâuXã Tân Hiệp-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
272Huyện Tân ChâuXã Tân Hội-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
273Huyện Tân ChâuXã Suối Dây-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
274Huyện Tân ChâuXã Tân Phú-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
275Huyện Tân ChâuXã Tân Hà-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
276Huyện Tân ChâuXã Tân Đông-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
277Huyện Tân ChâuXã Suối Ngô-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
278Huyện Tân ChâuXã Tân Hòa-38.00031.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
279Huyện Tân ChâuXã Tân Thành-38.00031.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
4.6/5 - (994 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.