Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh

0
Nội dung

    Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)


    1. Căn cứ pháp lý

    – Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)

    – Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)


    2. Bảng giá đất là gì?

    Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

    Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

    – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

    – Tính thuế sử dụng đất;

    – Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

    Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh

    3. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh mới nhất

    3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

    3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

    Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

    Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

    Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

    Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

    Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

    Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

    Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

    Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

    Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

    Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

    Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

    Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

    3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

    Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

    Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

    Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

    Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

    Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

    Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

    Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

    Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

    Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

    Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

    Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

    Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

    Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

    Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

    Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

    Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

    Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

    Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

    Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

    3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

    Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

    Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

    Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

    Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

    Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

    3.2. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh

    STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
    1Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)5.460.000----Đất ở đô thị
    2Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.822.000----Đất ở đô thị
    3Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)8.700.000----Đất ở đô thị
    4Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh4.800.000----Đất ở đô thị
    5Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)11.380.000----Đất ở đô thị
    6Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)6.300.000----Đất ở đô thị
    7Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)4.830.000----Đất ở đô thị
    8Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.870.000----Đất ở đô thị
    9Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.400.000----Đất ở đô thị
    10Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu5.820.000----Đất ở đô thị
    11Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn3.250.000----Đất ở đô thị
    12Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -10.710.000----Đất ở đô thị
    13Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 79510.710.000----Đất ở đô thị
    14Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.650.000----Đất ở đô thị
    15Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan3.100.000----Đất ở đô thị
    16Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.180.000----Đất ở đô thị
    17Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh1.050.000----Đất ở đô thị
    18Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp840.000----Đất ở đô thị
    19Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.260.000----Đất ở đô thị
    20Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.180.000----Đất ở đô thị
    21Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.180.000----Đất ở đô thị
    22Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.120.000----Đất ở đô thị
    23Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.260.000----Đất ở đô thị
    24Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân980.000----Đất ở đô thị
    25Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến740.000----Đất ở đô thị
    26Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)4.914.000----Đất TM-DV đô thị
    27Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.440.000----Đất TM-DV đô thị
    28Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)7.830.000----Đất TM-DV đô thị
    29Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh4.320.000----Đất TM-DV đô thị
    30Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)10.242.000----Đất TM-DV đô thị
    31Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)5.670.000----Đất TM-DV đô thị
    32Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)4.347.000----Đất TM-DV đô thị
    33Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.583.000----Đất TM-DV đô thị
    34Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.160.000----Đất TM-DV đô thị
    35Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu5.238.000----Đất TM-DV đô thị
    36Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn2.925.000----Đất TM-DV đô thị
    37Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -9.639.000----Đất TM-DV đô thị
    38Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 7959.639.000----Đất TM-DV đô thị
    39Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.385.000----Đất TM-DV đô thị
    40Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan2.790.000----Đất TM-DV đô thị
    41Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    42Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh945.000----Đất TM-DV đô thị
    43Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp756.000----Đất TM-DV đô thị
    44Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.134.000----Đất TM-DV đô thị
    45Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    46Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    47Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.008.000----Đất TM-DV đô thị
    48Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.134.000----Đất TM-DV đô thị
    49Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân882.000----Đất TM-DV đô thị
    50Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến666.000----Đất TM-DV đô thị
    51Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)4.368.000----Đất SX-KD đô thị
    52Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.058.000----Đất SX-KD đô thị
    53Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)6.960.000----Đất SX-KD đô thị
    54Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh3.840.000----Đất SX-KD đô thị
    55Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)9.104.000----Đất SX-KD đô thị
    56Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)5.040.000----Đất SX-KD đô thị
    57Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)3.864.000----Đất SX-KD đô thị
    58Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.296.000----Đất SX-KD đô thị
    59Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La1.920.000----Đất SX-KD đô thị
    60Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu4.656.000----Đất SX-KD đô thị
    61Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn2.600.000----Đất SX-KD đô thị
    62Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -8.568.000----Đất SX-KD đô thị
    63Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 7958.568.000----Đất SX-KD đô thị
    64Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.120.000----Đất SX-KD đô thị
    65Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan2.480.000----Đất SX-KD đô thị
    66Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến944.000----Đất SX-KD đô thị
    67Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh840.000----Đất SX-KD đô thị
    68Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp672.000----Đất SX-KD đô thị
    69Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.008.000----Đất SX-KD đô thị
    70Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La944.000----Đất SX-KD đô thị
    71Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến944.000----Đất SX-KD đô thị
    72Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu896.000----Đất SX-KD đô thị
    73Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.008.000----Đất SX-KD đô thị
    74Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân784.000----Đất SX-KD đô thị
    75Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến592.000----Đất SX-KD đô thị
    76Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng5.000.000----Đất ở nông thôn
    77Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)4.470.000----Đất ở nông thôn
    78Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)3.220.000----Đất ở nông thôn
    79Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)5.910.000----Đất ở nông thôn
    80Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayĐi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến3.900.000----Đất ở nông thôn
    81Huyện Tân ChâuĐường 785 BTiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)1.100.000----Đất ở nông thôn
    82Huyện Tân ChâuĐường 785 CTiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội2.380.000----Đất ở nông thôn
    83Huyện Tân ChâuĐường 793Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội1.100.000----Đất ở nông thôn
    84Huyện Tân ChâuĐường 793Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp770.000----Đất ở nông thôn
    85Huyện Tân ChâuĐường 785Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh)2.044.000----Đất ở nông thôn
    86Huyện Tân ChâuĐường 785Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú2.920.000----Đất ở nông thôn
    87Huyện Tân ChâuĐường 785Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng2.044.000----Đất ở nông thôn
    88Huyện Tân ChâuĐường 785Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa2.330.000----Đất ở nông thôn
    89Huyện Tân ChâuĐường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 7931.040.000----Đất ở nông thôn
    90Huyện Tân ChâuTiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo2.660.000----Đất ở nông thôn
    91Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.350.000852.000660.000--Đất ở nông thôn
    92Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-705.000490.000362.000--Đất ở nông thôn
    93Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-485.000361.000349.000--Đất ở nông thôn
    94Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-243.000205.000153.000--Đất ở nông thôn
    95Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-229.000160.000127.000--Đất ở nông thôn
    96Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-106.00089.00081.000--Đất ở nông thôn
    97Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng4.000.000----Đất TM-DV nông thôn
    98Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)3.576.000----Đất TM-DV nông thôn
    99Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)2.576.000----Đất TM-DV nông thôn
    100Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)4.728.000----Đất TM-DV nông thôn
    101Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)5.460.000----Đất ở đô thị
    102Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.822.000----Đất ở đô thị
    103Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)8.700.000----Đất ở đô thị
    104Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh4.800.000----Đất ở đô thị
    105Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)11.380.000----Đất ở đô thị
    106Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)6.300.000----Đất ở đô thị
    107Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)4.830.000----Đất ở đô thị
    108Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.870.000----Đất ở đô thị
    109Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.400.000----Đất ở đô thị
    110Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu5.820.000----Đất ở đô thị
    111Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn3.250.000----Đất ở đô thị
    112Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -10.710.000----Đất ở đô thị
    113Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 79510.710.000----Đất ở đô thị
    114Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.650.000----Đất ở đô thị
    115Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan3.100.000----Đất ở đô thị
    116Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.180.000----Đất ở đô thị
    117Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh1.050.000----Đất ở đô thị
    118Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp840.000----Đất ở đô thị
    119Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.260.000----Đất ở đô thị
    120Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.180.000----Đất ở đô thị
    121Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.180.000----Đất ở đô thị
    122Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.120.000----Đất ở đô thị
    123Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.260.000----Đất ở đô thị
    124Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân980.000----Đất ở đô thị
    125Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến740.000----Đất ở đô thị
    126Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)4.914.000----Đất TM-DV đô thị
    127Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.440.000----Đất TM-DV đô thị
    128Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)7.830.000----Đất TM-DV đô thị
    129Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh4.320.000----Đất TM-DV đô thị
    130Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)10.242.000----Đất TM-DV đô thị
    131Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)5.670.000----Đất TM-DV đô thị
    132Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)4.347.000----Đất TM-DV đô thị
    133Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.583.000----Đất TM-DV đô thị
    134Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La2.160.000----Đất TM-DV đô thị
    135Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu5.238.000----Đất TM-DV đô thị
    136Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn2.925.000----Đất TM-DV đô thị
    137Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -9.639.000----Đất TM-DV đô thị
    138Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 7959.639.000----Đất TM-DV đô thị
    139Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.385.000----Đất TM-DV đô thị
    140Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan2.790.000----Đất TM-DV đô thị
    141Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    142Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh945.000----Đất TM-DV đô thị
    143Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp756.000----Đất TM-DV đô thị
    144Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.134.000----Đất TM-DV đô thị
    145Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    146Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến1.062.000----Đất TM-DV đô thị
    147Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.008.000----Đất TM-DV đô thị
    148Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.134.000----Đất TM-DV đô thị
    149Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân882.000----Đất TM-DV đô thị
    150Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến666.000----Đất TM-DV đô thị
    151Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện)4.368.000----Đất SX-KD đô thị
    152Huyện Tân ChâuĐường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân ChâuRanh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn3.058.000----Đất SX-KD đô thị
    153Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuNgã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện)6.960.000----Đất SX-KD đô thị
    154Huyện Tân ChâuĐường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh3.840.000----Đất SX-KD đô thị
    155Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện)9.104.000----Đất SX-KD đô thị
    156Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01)5.040.000----Đất SX-KD đô thị
    157Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06)3.864.000----Đất SX-KD đô thị
    158Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12)2.296.000----Đất SX-KD đô thị
    159Huyện Tân ChâuĐường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân ChâuPhan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La1.920.000----Đất SX-KD đô thị
    160Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNgã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu4.656.000----Đất SX-KD đô thị
    161Huyện Tân ChâuĐường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn2.600.000----Đất SX-KD đô thị
    162Huyện Tân ChâuĐường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân ChâuCác dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ -8.568.000----Đất SX-KD đô thị
    163Huyện Tân ChâuĐường bến xe - Thị trấn Tân ChâuĐoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 7958.568.000----Đất SX-KD đô thị
    164Huyện Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân ChâuCách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến2.120.000----Đất SX-KD đô thị
    165Huyện Tân ChâuĐường N7 - Thị trấn Tân ChâuĐoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan2.480.000----Đất SX-KD đô thị
    166Huyện Tân ChâuHải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân ChâuRanh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến944.000----Đất SX-KD đô thị
    167Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh840.000----Đất SX-KD đô thị
    168Huyện Tân ChâuNguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân ChâuĐầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp672.000----Đất SX-KD đô thị
    169Huyện Tân ChâuĐường D4 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến1.008.000----Đất SX-KD đô thị
    170Huyện Tân ChâuNguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La944.000----Đất SX-KD đô thị
    171Huyện Tân ChâuĐường 30/4 - Thị trấn Tân ChâuPhạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến944.000----Đất SX-KD đô thị
    172Huyện Tân ChâuHẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu896.000----Đất SX-KD đô thị
    173Huyện Tân ChâuHẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu1.008.000----Đất SX-KD đô thị
    174Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuGiáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân784.000----Đất SX-KD đô thị
    175Huyện Tân ChâuĐường N11 - Thị trấn Tân ChâuĐường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến592.000----Đất SX-KD đô thị
    176Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng5.000.000----Đất ở nông thôn
    177Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)4.470.000----Đất ở nông thôn
    178Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)3.220.000----Đất ở nông thôn
    179Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)5.910.000----Đất ở nông thôn
    180Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayĐi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến3.900.000----Đất ở nông thôn
    181Huyện Tân ChâuĐường 785 BTiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)1.100.000----Đất ở nông thôn
    182Huyện Tân ChâuĐường 785 CTiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội2.380.000----Đất ở nông thôn
    183Huyện Tân ChâuĐường 793Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội1.100.000----Đất ở nông thôn
    184Huyện Tân ChâuĐường 793Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp770.000----Đất ở nông thôn
    185Huyện Tân ChâuĐường 785Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh)2.044.000----Đất ở nông thôn
    186Huyện Tân ChâuĐường 785Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú2.920.000----Đất ở nông thôn
    187Huyện Tân ChâuĐường 785Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng2.044.000----Đất ở nông thôn
    188Huyện Tân ChâuĐường 785Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa2.330.000----Đất ở nông thôn
    189Huyện Tân ChâuĐường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 7931.040.000----Đất ở nông thôn
    190Huyện Tân ChâuTiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum)200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo2.660.000----Đất ở nông thôn
    191Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.350.000852.000660.000--Đất ở nông thôn
    192Huyện Tân ChâuKhu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-705.000490.000362.000--Đất ở nông thôn
    193Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-485.000361.000349.000--Đất ở nông thôn
    194Huyện Tân ChâuKhu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-243.000205.000153.000--Đất ở nông thôn
    195Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-229.000160.000127.000--Đất ở nông thôn
    196Huyện Tân ChâuKhu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-106.00089.00081.000--Đất ở nông thôn
    197Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng4.000.000----Đất TM-DV nông thôn
    198Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét)3.576.000----Đất TM-DV nông thôn
    199Huyện Tân ChâuĐường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum)Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét)2.576.000----Đất TM-DV nông thôn
    200Huyện Tân ChâuĐường Tầm Phô - Sân BayTiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông)4.728.000----Đất TM-DV nông thôn
    4.9/5 - (97 bình chọn)

     
    ® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
    Có thể bạn quan tâm
    Để lại câu trả lời

    Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

    ZaloFacebookMail