Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh
Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Tân Châu – tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 11.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 7.830.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 10.242.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.347.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.583.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.925.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.385.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 882.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 666.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.058.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 9.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 3.864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 4.656.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 896.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 784.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 4.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 5.910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Tân Châu | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tân Châu | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa | 2.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Tân Châu | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Tân Châu | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo | 2.660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.350.000 | 852.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 705.000 | 490.000 | 362.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 485.000 | 361.000 | 349.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 243.000 | 205.000 | 153.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 229.000 | 160.000 | 127.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 106.000 | 89.000 | 81.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 3.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 2.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 4.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 11.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 7.830.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 10.242.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.347.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.583.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.925.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.385.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 882.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 666.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.058.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 9.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 3.864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 4.656.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ - | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 896.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 784.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 4.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 5.910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Tân Châu | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Tân Châu | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa | 2.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Tân Châu | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Tân Châu | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo | 2.660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.350.000 | 852.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 705.000 | 490.000 | 362.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 485.000 | 361.000 | 349.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 243.000 | 205.000 | 153.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 229.000 | 160.000 | 127.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 106.000 | 89.000 | 81.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 3.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 2.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 4.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |