• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Sa Thầy – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ1.800.0001.245.000990.000--Đất ở đô thị
2Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu2.080.0001.456.0001.152.000--Đất ở đô thị
3Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh2.380.0001.666.0001.309.000--Đất ở đô thị
4Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn2.400.0001.680.0001.328.000--Đất ở đô thị
5Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn2.400.0001.680.0001.320.000--Đất ở đô thị
6Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện3.200.0002.208.0001.760.000--Đất ở đô thị
7Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.2.700.0001.962.0001.494.000--Đất ở đô thị
8Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ2.380.0001.666.0001.309.000--Đất ở đô thị
9Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 291.700.0001.190.000935.000--Đất ở đô thị
10Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong1.260.000882.000702.000--Đất ở đô thị
11Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh1.045.000741.000589.000--Đất ở đô thị
12Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn640.000448.000352.000--Đất ở đô thị
13Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) -1.360.000960.000760.000--Đất ở đô thị
14Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) -1.292.000912.000722.000--Đất ở đô thị
15Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) -1.292.000912.000722.000--Đất ở đô thị
16Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm920.000644.000506.000--Đất ở đô thị
17Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoTrần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng1.045.000722.000570.000--Đất ở đô thị
18Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoHai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân720.000504.000396.000--Đất ở đô thị
19Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoNgõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm1.125.000795.000570.000--Đất ở đô thị
20Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng868.000602.000434.000--Đất ở đô thị
21Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản630.000448.000322.000--Đất ở đô thị
22Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ1.200.000840.000600.000--Đất ở đô thị
23Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N1-1.350.000945.000675.000--Đất ở đô thị
24Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N2-1.200.000840.000600.000--Đất ở đô thị
25Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N3-1.050.000735.000525.000--Đất ở đô thị
26Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m990.000702.000558.000--Đất ở đô thị
27Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ735.000525.000420.000--Đất ở đô thị
28Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH)500.000360.000280.000--Đất ở đô thị
29Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn.460.000299.000253.000--Đất ở đô thị
30Huyện Sa ThầyLê Hồng PhongNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ680.000476.000374.000--Đất ở đô thị
31Huyện Sa ThầyCù Chính LanTrần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ2.100.0001.470.0001.162.000--Đất ở đô thị
32Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnĐiện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng1.440.0001.008.000792.000--Đất ở đô thị
33Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnHai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm945.000662.000473.000--Đất ở đô thị
34Huyện Sa ThầyTrường ChinhTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ2.100.0001.470.0001.162.000--Đất ở đô thị
35Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh560.000400.000320.000--Đất ở đô thị
36Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiA Khanh - Đến ngã tư A Dừa300.000195.000165.000--Đất ở đô thị
37Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng1.500.0001.050.000825.000--Đất ở đô thị
38Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản1.080.000756.000600.000--Đất ở đô thị
39Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànTrần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ950.000665.000532.000--Đất ở đô thị
40Huyện Sa ThầyA DừaNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai.195.000135.000105.000--Đất ở đô thị
41Huyện Sa ThầyLê DuẩnTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác2.470.0001.729.0001.368.000--Đất ở đô thị
42Huyện Sa ThầyLê DuẩnLê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu2.210.0001.547.0001.224.000--Đất ở đô thị
43Huyện Sa ThầyLê DuẩnVõ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng1.920.0001.344.0001.056.000--Đất ở đô thị
44Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền1.900.0001.330.0001.045.000--Đất ở đô thị
45Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)1.140.000798.000627.000--Đất ở đô thị
46Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn980.000700.000560.000--Đất ở đô thị
47Huyện Sa ThầyA KhanhNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai.280.000196.000154.000--Đất ở đô thị
48Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng2.210.0001.547.0001.222.000--Đất ở đô thị
49Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ1.885.0001.326.0001.040.000--Đất ở đô thị
50Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương1.040.000736.000576.000--Đất ở đô thị
51Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan1.100.000770.000616.000--Đất ở đô thị
52Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn1.950.0001.365.0001.080.000--Đất ở đô thị
53Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.500.0001.050.000750.000--Đất ở đô thị
54Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngHai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.950.0001.365.000975.000--Đất ở đô thị
55Huyện Sa ThầyNguyễn Văn CừNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn1.200.000840.000660.000--Đất ở đô thị
56Huyện Sa ThầyTrần PhúNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn1.050.000735.000585.000--Đất ở đô thị
57Huyện Sa ThầyA NinhToàn bộ -252.000182.000140.000--Đất ở đô thị
58Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Đến Điện Biên Phủ2.250.0001.575.0001.245.000--Đất ở đô thị
59Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Cù Chính Lan2.400.0001.680.0001.328.000--Đất ở đô thị
60Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngCù Chính Lan - Đến đường N11.800.0001.260.000990.000--Đất ở đô thị
61Huyện Sa ThầyNgô QuyềnNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn910.000637.000507.000--Đất ở đô thị
62Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh975.000690.000540.000--Đất ở đô thị
63Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânTrường Chinh - Đến Cù Chính Lan1.200.000840.000660.000--Đất ở đô thị
64Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn840.000588.000476.000--Đất ở đô thị
65Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânCù Chính Lan - Đến đường N11.120.000784.000616.000--Đất ở đô thị
66Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám900.000630.000495.000--Đất ở đô thị
67Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện960.000672.000528.000--Đất ở đô thị
68Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTô Vĩnh Diện - Đến Urê1.400.000980.000770.000--Đất ở đô thị
69Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai650.000468.000356.000--Đất ở đô thị
70Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủTrần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn950.000665.000523.000--Đất ở đô thị
71Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.300.000910.000715.000--Đất ở đô thị
72Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủHai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng1.950.0001.365.0001.079.000--Đất ở đô thị
73Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủKơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác1.690.0001.183.000936.000--Đất ở đô thị
74Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủLê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan1.200.000840.000660.000--Đất ở đô thị
75Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủCù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn760.000532.000418.000--Đất ở đô thị
76Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủĐoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn)665.000475.000380.000--Đất ở đô thị
77Huyện Sa ThầyTrương ĐịnhToàn bộ -2.380.0001.666.0001.309.000--Đất ở đô thị
78Huyện Sa ThầyHoàng Hoa ThámNgã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ575.000414.000322.000--Đất ở đô thị
79Huyện Sa ThầyNguyễn TrãiNgã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi.600.000420.000330.000--Đất ở đô thị
80Huyện Sa ThầyLý Tự TrọngNgã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú560.000400.000320.000--Đất ở đô thị
81Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D4Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -650.000455.000351.000--Đất ở đô thị
82Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D1Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -780.000546.000429.000--Đất ở đô thị
83Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng720.000512.000400.000--Đất ở đô thị
84Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácHai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ598.000414.000322.000--Đất ở đô thị
85Huyện Sa ThầyVõ Thị SáuToàn bộ -1.175.000846.000658.000--Đất ở đô thị
86Huyện Sa ThầyLê Đình ChinhToàn bộ -1.260.000882.000714.000--Đất ở đô thị
87Huyện Sa ThầyĐào Duy TừToàn bộ -1.260.000882.000714.000--Đất ở đô thị
88Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi720.000504.000408.000--Đất ở đô thị
89Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã tư Hàm Nghi - Hết đường504.000360.000288.000--Đất ở đô thị
90Huyện Sa ThầyĐường Hoàng Văn ThụToàn bộ -450.000315.000225.000--Đất ở đô thị
91Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)1.000.000700.000560.000--Đất ở đô thị
92Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)960.000672.000528.000--Đất ở đô thị
93Huyện Sa ThầyTừ đầu cầu Tràn - làng Chốt-413.000285.000225.000--Đất ở đô thị
94Huyện Sa ThầyĐất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên-240.000160.000120.000--Đất ở đô thị
95Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ1.440.000996.000792.000--Đất TM-DV đô thị
96Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu1.664.0001.164.800921.600--Đất TM-DV đô thị
97Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh1.904.0001.332.8001.047.200--Đất TM-DV đô thị
98Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn1.920.0001.344.0001.062.400--Đất TM-DV đô thị
99Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn1.920.0001.344.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
100Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện2.560.0001.766.4001.408.000--Đất TM-DV đô thị
101Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.2.160.0001.569.6001.195.200--Đất TM-DV đô thị
102Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ1.904.0001.332.8001.047.200--Đất TM-DV đô thị
103Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 291.360.000952.000748.000--Đất TM-DV đô thị
104Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong1.008.000705.600561.600--Đất TM-DV đô thị
105Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh836.000592.800471.200--Đất TM-DV đô thị
106Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn512.000358.400281.600--Đất TM-DV đô thị
107Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) -1.088.000768.000608.000--Đất TM-DV đô thị
108Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) -1.033.600729.600577.600--Đất TM-DV đô thị
109Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) -1.033.600729.600577.600--Đất TM-DV đô thị
110Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm736.000515.200404.800--Đất TM-DV đô thị
111Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoTrần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng836.000577.600456.000--Đất TM-DV đô thị
112Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoHai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân576.000403.200316.800--Đất TM-DV đô thị
113Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoNgõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm900.000636.000456.000--Đất TM-DV đô thị
114Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng694.400481.600347.200--Đất TM-DV đô thị
115Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản504.000358.400257.600--Đất TM-DV đô thị
116Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ960.000672.000480.000--Đất TM-DV đô thị
117Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N1-1.080.000756.000540.000--Đất TM-DV đô thị
118Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N2-960.000672.000480.000--Đất TM-DV đô thị
119Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N3-840.000588.000420.000--Đất TM-DV đô thị
120Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m792.000561.600446.400--Đất TM-DV đô thị
121Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ588.000420.000336.000--Đất TM-DV đô thị
122Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH)400.000288.000224.000--Đất TM-DV đô thị
123Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn.368.000239.200202.400--Đất TM-DV đô thị
124Huyện Sa ThầyLê Hồng PhongNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ544.000380.800299.200--Đất TM-DV đô thị
125Huyện Sa ThầyCù Chính LanTrần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.680.0001.176.000929.600--Đất TM-DV đô thị
126Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnĐiện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng1.152.000806.400633.600--Đất TM-DV đô thị
127Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnHai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm756.000529.600378.400--Đất TM-DV đô thị
128Huyện Sa ThầyTrường ChinhTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.680.0001.176.000929.600--Đất TM-DV đô thị
129Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh448.000320.000256.000--Đất TM-DV đô thị
130Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiA Khanh - Đến ngã tư A Dừa240.000156.000132.000--Đất TM-DV đô thị
131Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng1.200.000840.000660.000--Đất TM-DV đô thị
132Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản864.000604.800480.000--Đất TM-DV đô thị
133Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànTrần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ760.000532.000425.600--Đất TM-DV đô thị
134Huyện Sa ThầyA DừaNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai.156.000108.00084.000--Đất TM-DV đô thị
135Huyện Sa ThầyLê DuẩnTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác1.976.0001.383.2001.094.400--Đất TM-DV đô thị
136Huyện Sa ThầyLê DuẩnLê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu1.768.0001.237.600979.200--Đất TM-DV đô thị
137Huyện Sa ThầyLê DuẩnVõ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng1.536.0001.075.200844.800--Đất TM-DV đô thị
138Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền1.520.0001.064.000836.000--Đất TM-DV đô thị
139Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)912.000638.400501.600--Đất TM-DV đô thị
140Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn784.000560.000448.000--Đất TM-DV đô thị
141Huyện Sa ThầyA KhanhNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai.224.000156.800123.200--Đất TM-DV đô thị
142Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng1.768.0001.237.600977.600--Đất TM-DV đô thị
143Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ1.508.0001.060.800832.000--Đất TM-DV đô thị
144Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương832.000588.800460.800--Đất TM-DV đô thị
145Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan880.000616.000492.800--Đất TM-DV đô thị
146Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn1.560.0001.092.000864.000--Đất TM-DV đô thị
147Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.200.000840.000600.000--Đất TM-DV đô thị
148Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngHai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.560.0001.092.000780.000--Đất TM-DV đô thị
149Huyện Sa ThầyNguyễn Văn CừNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn960.000672.000528.000--Đất TM-DV đô thị
150Huyện Sa ThầyTrần PhúNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn840.000588.000468.000--Đất TM-DV đô thị
151Huyện Sa ThầyA NinhToàn bộ -201.600145.600112.000--Đất TM-DV đô thị
152Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Đến Điện Biên Phủ1.800.0001.260.000996.000--Đất TM-DV đô thị
153Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Cù Chính Lan1.920.0001.344.0001.062.400--Đất TM-DV đô thị
154Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngCù Chính Lan - Đến đường N11.440.0001.008.000792.000--Đất TM-DV đô thị
155Huyện Sa ThầyNgô QuyềnNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn728.000509.600405.600--Đất TM-DV đô thị
156Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh780.000552.000432.000--Đất TM-DV đô thị
157Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânTrường Chinh - Đến Cù Chính Lan960.000672.000528.000--Đất TM-DV đô thị
158Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn672.000470.400380.800--Đất TM-DV đô thị
159Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânCù Chính Lan - Đến đường N1896.000627.200492.800--Đất TM-DV đô thị
160Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám720.000504.000396.000--Đất TM-DV đô thị
161Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện768.000537.600422.400--Đất TM-DV đô thị
162Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTô Vĩnh Diện - Đến Urê1.120.000784.000616.000--Đất TM-DV đô thị
163Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai520.000374.400284.800--Đất TM-DV đô thị
164Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủTrần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn760.000532.000418.400--Đất TM-DV đô thị
165Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.040.000728.000572.000--Đất TM-DV đô thị
166Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủHai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng1.560.0001.092.000863.200--Đất TM-DV đô thị
167Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủKơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác1.352.000946.400748.800--Đất TM-DV đô thị
168Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủLê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan960.000672.000528.000--Đất TM-DV đô thị
169Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủCù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn608.000425.600334.400--Đất TM-DV đô thị
170Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủĐoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn)532.000380.000304.000--Đất TM-DV đô thị
171Huyện Sa ThầyTrương ĐịnhToàn bộ -1.904.0001.332.8001.047.200--Đất TM-DV đô thị
172Huyện Sa ThầyHoàng Hoa ThámNgã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ460.000331.200257.600--Đất TM-DV đô thị
173Huyện Sa ThầyNguyễn TrãiNgã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi.480.000336.000264.000--Đất TM-DV đô thị
174Huyện Sa ThầyLý Tự TrọngNgã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú448.000320.000256.000--Đất TM-DV đô thị
175Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D4Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -520.000364.000280.800--Đất TM-DV đô thị
176Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D1Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -624.000436.800343.200--Đất TM-DV đô thị
177Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng576.000409.600320.000--Đất TM-DV đô thị
178Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácHai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ478.400331.200257.600--Đất TM-DV đô thị
179Huyện Sa ThầyVõ Thị SáuToàn bộ -940.000676.800526.400--Đất TM-DV đô thị
180Huyện Sa ThầyLê Đình ChinhToàn bộ -1.008.000705.600571.200--Đất TM-DV đô thị
181Huyện Sa ThầyĐào Duy TừToàn bộ -1.008.000705.600571.200--Đất TM-DV đô thị
182Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi576.000403.200326.400--Đất TM-DV đô thị
183Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã tư Hàm Nghi - Hết đường403.200288.000230.400--Đất TM-DV đô thị
184Huyện Sa ThầyĐường Hoàng Văn ThụToàn bộ -360.000252.000180.000--Đất TM-DV đô thị
185Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)800.000560.000448.000--Đất TM-DV đô thị
186Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)768.000537.600422.400--Đất TM-DV đô thị
187Huyện Sa ThầyTừ đầu cầu Tràn - làng Chốt-330.400228.000180.000--Đất TM-DV đô thị
188Huyện Sa ThầyĐất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên-192.000128.00096.000--Đất TM-DV đô thị
189Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ1.440.000996.000792.000--Đất SX-KD đô thị
190Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu1.664.0001.164.800921.600--Đất SX-KD đô thị
191Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh1.904.0001.332.8001.047.200--Đất SX-KD đô thị
192Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn1.920.0001.344.0001.062.400--Đất SX-KD đô thị
193Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn1.920.0001.344.0001.056.000--Đất SX-KD đô thị
194Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện2.560.0001.766.4001.408.000--Đất SX-KD đô thị
195Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.2.160.0001.569.6001.195.200--Đất SX-KD đô thị
196Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ1.904.0001.332.8001.047.200--Đất SX-KD đô thị
197Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 291.360.000952.000748.000--Đất SX-KD đô thị
198Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong1.008.000705.600561.600--Đất SX-KD đô thị
199Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh836.000592.800471.200--Đất SX-KD đô thị
200Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoTừ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn512.000358.400281.600--Đất SX-KD đô thị
201Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) -1.088.000768.000608.000--Đất SX-KD đô thị
202Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) -1.033.600729.600577.600--Đất SX-KD đô thị
203Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) -1.033.600729.600577.600--Đất SX-KD đô thị
204Huyện Sa ThầyTrần Hưng ĐạoNgõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm736.000515.200404.800--Đất SX-KD đô thị
205Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoTrần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng836.000577.600456.000--Đất SX-KD đô thị
206Huyện Sa ThầyNgõ 416 - Trần Hưng ĐạoHai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân576.000403.200316.800--Đất SX-KD đô thị
207Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoNgõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm900.000636.000456.000--Đất SX-KD đô thị
208Huyện Sa ThầyNgõ 420 - Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng694.400481.600347.200--Đất SX-KD đô thị
209Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản504.000358.400257.600--Đất SX-KD đô thị
210Huyện Sa ThầyĐường U rêTừ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ960.000672.000480.000--Đất SX-KD đô thị
211Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N1-1.080.000756.000540.000--Đất SX-KD đô thị
212Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N2-960.000672.000480.000--Đất SX-KD đô thị
213Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch N3-840.000588.000420.000--Đất SX-KD đô thị
214Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m792.000561.600446.400--Đất SX-KD đô thị
215Huyện Sa ThầyHàm NghiTừ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ588.000420.000336.000--Đất SX-KD đô thị
216Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH)400.000288.000224.000--Đất SX-KD đô thị
217Huyện Sa ThầyHàm NghiNgã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn.368.000239.200202.400--Đất SX-KD đô thị
218Huyện Sa ThầyLê Hồng PhongNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ544.000380.800299.200--Đất SX-KD đô thị
219Huyện Sa ThầyCù Chính LanTrần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.680.0001.176.000929.600--Đất SX-KD đô thị
220Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnĐiện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng1.152.000806.400633.600--Đất SX-KD đô thị
221Huyện Sa ThầyTô Vĩnh DiệnHai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm756.000529.600378.400--Đất SX-KD đô thị
222Huyện Sa ThầyTrường ChinhTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.680.0001.176.000929.600--Đất SX-KD đô thị
223Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh448.000320.000256.000--Đất SX-KD đô thị
224Huyện Sa ThầyTrần Văn HaiA Khanh - Đến ngã tư A Dừa240.000156.000132.000--Đất SX-KD đô thị
225Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng1.200.000840.000660.000--Đất SX-KD đô thị
226Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànNgã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản864.000604.800480.000--Đất SX-KD đô thị
227Huyện Sa ThầyBế Văn ĐànTrần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ760.000532.000425.600--Đất SX-KD đô thị
228Huyện Sa ThầyA DừaNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai.156.000108.00084.000--Đất SX-KD đô thị
229Huyện Sa ThầyLê DuẩnTừ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác1.976.0001.383.2001.094.400--Đất SX-KD đô thị
230Huyện Sa ThầyLê DuẩnLê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu1.768.0001.237.600979.200--Đất SX-KD đô thị
231Huyện Sa ThầyLê DuẩnVõ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng1.536.0001.075.200844.800--Đất SX-KD đô thị
232Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền1.520.0001.064.000836.000--Đất SX-KD đô thị
233Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)912.000638.400501.600--Đất SX-KD đô thị
234Huyện Sa ThầyLê DuẩnNgã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn784.000560.000448.000--Đất SX-KD đô thị
235Huyện Sa ThầyA KhanhNgã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai.224.000156.800123.200--Đất SX-KD đô thị
236Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng1.768.0001.237.600977.600--Đất SX-KD đô thị
237Huyện Sa ThầyHùng VươngNgã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ1.508.0001.060.800832.000--Đất SX-KD đô thị
238Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương832.000588.800460.800--Đất SX-KD đô thị
239Huyện Sa ThầyĐoàn Thị ĐiểmNgã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan880.000616.000492.800--Đất SX-KD đô thị
240Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn1.560.0001.092.000864.000--Đất SX-KD đô thị
241Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
242Huyện Sa ThầyKơ Pa Kơ LơngHai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ1.560.0001.092.000780.000--Đất SX-KD đô thị
243Huyện Sa ThầyNguyễn Văn CừNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn960.000672.000528.000--Đất SX-KD đô thị
244Huyện Sa ThầyTrần PhúNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn840.000588.000468.000--Đất SX-KD đô thị
245Huyện Sa ThầyA NinhToàn bộ -201.600145.600112.000--Đất SX-KD đô thị
246Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Đến Điện Biên Phủ1.800.0001.260.000996.000--Đất SX-KD đô thị
247Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngTrường Chinh - Cù Chính Lan1.920.0001.344.0001.062.400--Đất SX-KD đô thị
248Huyện Sa ThầyHai Bà TrưngCù Chính Lan - Đến đường N11.440.0001.008.000792.000--Đất SX-KD đô thị
249Huyện Sa ThầyNgô QuyềnNgã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn728.000509.600405.600--Đất SX-KD đô thị
250Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh780.000552.000432.000--Đất SX-KD đô thị
251Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânTrường Chinh - Đến Cù Chính Lan960.000672.000528.000--Đất SX-KD đô thị
252Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânHoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn672.000470.400380.800--Đất SX-KD đô thị
253Huyện Sa ThầyBùi Thị XuânCù Chính Lan - Đến đường N1896.000627.200492.800--Đất SX-KD đô thị
254Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám720.000504.000396.000--Đất SX-KD đô thị
255Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTrường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện768.000537.600422.400--Đất SX-KD đô thị
256Huyện Sa ThầyTrần Quốc ToảnTô Vĩnh Diện - Đến Urê1.120.000784.000616.000--Đất SX-KD đô thị
257Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai520.000374.400284.800--Đất SX-KD đô thị
258Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủTrần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn760.000532.000418.400--Đất SX-KD đô thị
259Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủNgã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng1.040.000728.000572.000--Đất SX-KD đô thị
260Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủHai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng1.560.0001.092.000863.200--Đất SX-KD đô thị
261Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủKơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác1.352.000946.400748.800--Đất SX-KD đô thị
262Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủLê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan960.000672.000528.000--Đất SX-KD đô thị
263Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủCù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn608.000425.600334.400--Đất SX-KD đô thị
264Huyện Sa ThầyĐiện Biên PhủĐoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn)532.000380.000304.000--Đất SX-KD đô thị
265Huyện Sa ThầyTrương ĐịnhToàn bộ -1.904.0001.332.8001.047.200--Đất SX-KD đô thị
266Huyện Sa ThầyHoàng Hoa ThámNgã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ460.000331.200257.600--Đất SX-KD đô thị
267Huyện Sa ThầyNguyễn TrãiNgã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi.480.000336.000264.000--Đất SX-KD đô thị
268Huyện Sa ThầyLý Tự TrọngNgã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú448.000320.000256.000--Đất SX-KD đô thị
269Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D4Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -520.000364.000280.800--Đất SX-KD đô thị
270Huyện Sa ThầyĐường quy hoạch D1Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan -624.000436.800343.200--Đất SX-KD đô thị
271Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácLê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng576.000409.600320.000--Đất SX-KD đô thị
272Huyện Sa ThầyLê Hữu TrácHai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ478.400331.200257.600--Đất SX-KD đô thị
273Huyện Sa ThầyVõ Thị SáuToàn bộ -940.000676.800526.400--Đất SX-KD đô thị
274Huyện Sa ThầyLê Đình ChinhToàn bộ -1.008.000705.600571.200--Đất SX-KD đô thị
275Huyện Sa ThầyĐào Duy TừToàn bộ -1.008.000705.600571.200--Đất SX-KD đô thị
276Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi576.000403.200326.400--Đất SX-KD đô thị
277Huyện Sa ThầyPhan Bội ChâuNgã tư Hàm Nghi - Hết đường403.200288.000230.400--Đất SX-KD đô thị
278Huyện Sa ThầyĐường Hoàng Văn ThụToàn bộ -360.000252.000180.000--Đất SX-KD đô thị
279Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)800.000560.000448.000--Đất SX-KD đô thị
280Huyện Sa ThầyTỉnh lộ 674 mớiTừ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)768.000537.600422.400--Đất SX-KD đô thị
281Huyện Sa ThầyTừ đầu cầu Tràn - làng Chốt-330.400228.000180.000--Đất SX-KD đô thị
282Huyện Sa ThầyĐất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên-192.000128.00096.000--Đất SX-KD đô thị
283Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa552.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)368.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô.462.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn550.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn396.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. -294.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn -276.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. -165.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai -209.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le462.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78280.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai -240.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi -188.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn -144.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai -112.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình -170.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong -144.000----Đất ở nông thôn
300Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung.500.000----Đất ở nông thôn
301Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhNgã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc500.000----Đất ở nông thôn
302Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy -500.000----Đất ở nông thôn
303Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy200.000----Đất ở nông thôn
304Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr486.000----Đất ở nông thôn
305Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4)360.000----Đất ở nông thôn
306Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya XiêrĐoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr234.000----Đất ở nông thôn
307Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1)270.000----Đất ở nông thôn
308Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2)225.000----Đất ở nông thôn
309Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3)198.000----Đất ở nông thôn
310Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D1) (458m) -198.000----Đất ở nông thôn
311Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D2) (468m) -152.000----Đất ở nông thôn
312Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D3) (468m) -124.000----Đất ở nông thôn
313Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D4) (373,6m) -86.000----Đất ở nông thôn
314Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1)152.000----Đất ở nông thôn
315Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2)124.000----Đất ở nông thôn
316Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3)86.000----Đất ở nông thôn
317Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4)228.000----Đất ở nông thôn
318Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N2) -86.000----Đất ở nông thôn
319Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N3) -86.000----Đất ở nông thôn
320Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N4) -86.000----Đất ở nông thôn
321Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -189.000----Đất ở nông thôn
322Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -189.000----Đất ở nông thôn
323Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -189.000----Đất ở nông thôn
324Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m408.000----Đất ở nông thôn
325Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m.374.000----Đất ở nông thôn
326Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m.396.000----Đất ở nông thôn
327Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). -234.000----Đất ở nông thôn
328Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) -148.000----Đất ở nông thôn
329Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m414.000----Đất ở nông thôn
330Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhNgã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) -460.000----Đất ở nông thôn
331Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐất còn lại -95.000----Đất ở nông thôn
332Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình293.000----Đất ở nông thôn
333Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -105.000----Đất ở nông thôn
334Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐi trường Cấp 2 một đoạn 200m -329.000----Đất ở nông thôn
335Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 200m đến 700m -240.000----Đất ở nông thôn
336Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 700m đến hết -114.000----Đất ở nông thôn
337Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng -220.000----Đất ở nông thôn
338Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) -165.000----Đất ở nông thôn
339Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư thôn Đăk Tăng -132.000----Đất ở nông thôn
340Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐất còn lại -67.000----Đất ở nông thôn
341Huyện Sa ThầyXã Sa Nhơn:Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn -128.000----Đất ở nông thôn
342Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐường thôn -124.000----Đất ở nông thôn
343Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐất còn lại -70.000----Đất ở nông thôn
344Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -110.000----Đất ở nông thôn
345Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m320.000----Đất ở nông thôn
346Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)320.000----Đất ở nông thôn
347Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn288.000----Đất ở nông thôn
348Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)288.000----Đất ở nông thôn
349Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐất còn lại. -77.000----Đất ở nông thôn
350Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)-105.000----Đất ở nông thôn
351Huyện Sa ThầyĐoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)104.000----Đất ở nông thôn
352Huyện Sa ThầyĐường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng104.000----Đất ở nông thôn
353Huyện Sa ThầyXã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -77.000----Đất ở nông thôn
354Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -75.000----Đất ở nông thôn
355Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo176.000----Đất ở nông thôn
356Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m143.000----Đất ở nông thôn
357Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -67.000----Đất ở nông thôn
358Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly-105.000----Đất ở nông thôn
359Huyện Sa ThầyNgã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly-176.000----Đất ở nông thôn
360Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Ya Ly-77.000----Đất ở nông thôn
361Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m.210.000----Đất ở nông thôn
362Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m270.000----Đất ở nông thôn
363Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -68.000----Đất ở nông thôn
364Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐất còn lại -45.000----Đất ở nông thôn
365Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -77.000----Đất ở nông thôn
366Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐất còn lại -60.000----Đất ở nông thôn
367Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.221.000----Đất ở nông thôn
368Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong221.000----Đất ở nông thôn
369Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.221.000----Đất ở nông thôn
370Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.221.000----Đất ở nông thôn
371Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m221.000----Đất ở nông thôn
372Huyện Sa ThầyXã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m221.000----Đất ở nông thôn
373Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong-80.000----Đất ở nông thôn
374Huyện Sa ThầyTrục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong-180.000----Đất ở nông thôn
375Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Hơ Moong-57.000----Đất ở nông thôn
376Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa441.600----Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)294.400----Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô.369.600----Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn440.000----Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn316.800----Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. -235.200----Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn -220.800----Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. -132.000----Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai -167.200----Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le369.600----Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78224.000----Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai -192.000----Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi -150.400----Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn -115.200----Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai -89.600----Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình -136.000----Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong -115.200----Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung.400.000----Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhNgã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc400.000----Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy -400.000----Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy160.000----Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr388.800----Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4)288.000----Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya XiêrĐoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr187.200----Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1)216.000----Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2)180.000----Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3)158.400----Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D1) (458m) -158.400----Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D2) (468m) -121.600----Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D3) (468m) -99.200----Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D4) (373,6m) -68.800----Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1)121.600----Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2)99.200----Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3)68.800----Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4)182.400----Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N2) -68.800----Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N3) -68.800----Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N4) -68.800----Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m326.400----Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m.299.200----Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m.316.800----Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). -187.200----Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) -118.400----Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m331.200----Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhNgã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) -368.000----Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐất còn lại -76.000----Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình234.400----Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -84.000----Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐi trường Cấp 2 một đoạn 200m -263.200----Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 200m đến 700m -192.000----Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 700m đến hết -91.200----Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng -176.000----Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) -132.000----Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư thôn Đăk Tăng -105.600----Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐất còn lại -53.600----Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Sa ThầyXã Sa Nhơn:Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn -102.400----Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐường thôn -99.200----Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐất còn lại -56.000----Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -88.000----Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m256.000----Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)256.000----Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn230.400----Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)230.400----Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐất còn lại. -61.600----Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)-84.000----Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Sa ThầyĐoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)83.200----Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Sa ThầyĐường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng83.200----Đất TM-DV nông thôn
446Huyện Sa ThầyXã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -61.600----Đất TM-DV nông thôn
447Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -60.000----Đất TM-DV nông thôn
448Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo140.800----Đất TM-DV nông thôn
449Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m114.400----Đất TM-DV nông thôn
450Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -53.600----Đất TM-DV nông thôn
451Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly-84.000----Đất TM-DV nông thôn
452Huyện Sa ThầyNgã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly-140.800----Đất TM-DV nông thôn
453Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Ya Ly-61.600----Đất TM-DV nông thôn
454Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m.168.000----Đất TM-DV nông thôn
455Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m216.000----Đất TM-DV nông thôn
456Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -54.400----Đất TM-DV nông thôn
457Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐất còn lại -36.000----Đất TM-DV nông thôn
458Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -61.600----Đất TM-DV nông thôn
459Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐất còn lại -48.000----Đất TM-DV nông thôn
460Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.176.800----Đất TM-DV nông thôn
461Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong176.800----Đất TM-DV nông thôn
462Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.176.800----Đất TM-DV nông thôn
463Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.176.800----Đất TM-DV nông thôn
464Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m176.800----Đất TM-DV nông thôn
465Huyện Sa ThầyXã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m176.800----Đất TM-DV nông thôn
466Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong-64.000----Đất TM-DV nông thôn
467Huyện Sa ThầyTrục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong-144.000----Đất TM-DV nông thôn
468Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Hơ Moong-45.600----Đất TM-DV nông thôn
469Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa441.600----Đất SX-KD nông thôn
470Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)294.400----Đất SX-KD nông thôn
471Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô.369.600----Đất SX-KD nông thôn
472Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn440.000----Đất SX-KD nông thôn
473Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhTỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn316.800----Đất SX-KD nông thôn
474Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. -235.200----Đất SX-KD nông thôn
475Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn -220.800----Đất SX-KD nông thôn
476Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. -132.000----Đất SX-KD nông thôn
477Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai -167.200----Đất SX-KD nông thôn
478Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le369.600----Đất SX-KD nông thôn
479Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhQuốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78224.000----Đất SX-KD nông thôn
480Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai -192.000----Đất SX-KD nông thôn
481Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi -150.400----Đất SX-KD nông thôn
482Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn -115.200----Đất SX-KD nông thôn
483Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai -89.600----Đất SX-KD nông thôn
484Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình -136.000----Đất SX-KD nông thôn
485Huyện Sa ThầyQuốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chínhCác đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong -115.200----Đất SX-KD nông thôn
486Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung.400.000----Đất SX-KD nông thôn
487Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhNgã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc400.000----Đất SX-KD nông thôn
488Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy -400.000----Đất SX-KD nông thôn
489Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy160.000----Đất SX-KD nông thôn
490Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr388.800----Đất SX-KD nông thôn
491Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4)288.000----Đất SX-KD nông thôn
492Huyện Sa ThầyTrung tâm cụm xã Ya Ly - Ya XiêrĐoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr187.200----Đất SX-KD nông thôn
493Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1)216.000----Đất SX-KD nông thôn
494Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2)180.000----Đất SX-KD nông thôn
495Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3)158.400----Đất SX-KD nông thôn
496Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D1) (458m) -158.400----Đất SX-KD nông thôn
497Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D2) (468m) -121.600----Đất SX-KD nông thôn
498Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D3) (468m) -99.200----Đất SX-KD nông thôn
499Huyện Sa ThầyĐường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (D4) (373,6m) -68.800----Đất SX-KD nông thôn
500Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1)121.600----Đất SX-KD nông thôn
501Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2)99.200----Đất SX-KD nông thôn
502Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3)68.800----Đất SX-KD nông thôn
503Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4)182.400----Đất SX-KD nông thôn
504Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N2) -68.800----Đất SX-KD nông thôn
505Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N3) -68.800----Đất SX-KD nông thôn
506Huyện Sa ThầyĐường QH - Ven trục đường giao thông chínhĐường QH (N4) -68.800----Đất SX-KD nông thôn
507Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất SX-KD nông thôn
508Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất SX-KD nông thôn
509Huyện Sa ThầyĐường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chínhĐường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). -151.200----Đất SX-KD nông thôn
510Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m326.400----Đất SX-KD nông thôn
511Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m.299.200----Đất SX-KD nông thôn
512Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhTừ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m.316.800----Đất SX-KD nông thôn
513Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). -187.200----Đất SX-KD nông thôn
514Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) -118.400----Đất SX-KD nông thôn
515Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m331.200----Đất SX-KD nông thôn
516Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhNgã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) -368.000----Đất SX-KD nông thôn
517Huyện Sa ThầyXã Sa BìnhĐất còn lại -76.000----Đất SX-KD nông thôn
518Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình234.400----Đất SX-KD nông thôn
519Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -84.000----Đất SX-KD nông thôn
520Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐi trường Cấp 2 một đoạn 200m -263.200----Đất SX-KD nông thôn
521Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 200m đến 700m -192.000----Đất SX-KD nông thôn
522Huyện Sa ThầyĐoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa NghĩaĐoạn từ sau 700m đến hết -91.200----Đất SX-KD nông thôn
523Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng -176.000----Đất SX-KD nông thôn
524Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) -132.000----Đất SX-KD nông thôn
525Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐiểm dân cư thôn Đăk Tăng -105.600----Đất SX-KD nông thôn
526Huyện Sa ThầyXã Sa NghĩaĐất còn lại -53.600----Đất SX-KD nông thôn
527Huyện Sa ThầyXã Sa Nhơn:Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn -102.400----Đất SX-KD nông thôn
528Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐường thôn -99.200----Đất SX-KD nông thôn
529Huyện Sa ThầyXã Sa NhơnĐất còn lại -56.000----Đất SX-KD nông thôn
530Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -88.000----Đất SX-KD nông thôn
531Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m256.000----Đất SX-KD nông thôn
532Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)256.000----Đất SX-KD nông thôn
533Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn230.400----Đất SX-KD nông thôn
534Huyện Sa ThầyNgã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa SơnTừ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)230.400----Đất SX-KD nông thôn
535Huyện Sa ThầyXã Sa SơnĐất còn lại. -61.600----Đất SX-KD nông thôn
536Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)-84.000----Đất SX-KD nông thôn
537Huyện Sa ThầyĐoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)83.200----Đất SX-KD nông thôn
538Huyện Sa ThầyĐường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng83.200----Đất SX-KD nông thôn
539Huyện Sa ThầyXã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -61.600----Đất SX-KD nông thôn
540Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). -60.000----Đất SX-KD nông thôn
541Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo140.800----Đất SX-KD nông thôn
542Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m114.400----Đất SX-KD nông thôn
543Huyện Sa ThầyXã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã)Đất còn lại. -53.600----Đất SX-KD nông thôn
544Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly-84.000----Đất SX-KD nông thôn
545Huyện Sa ThầyNgã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly-140.800----Đất SX-KD nông thôn
546Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Ya Ly-61.600----Đất SX-KD nông thôn
547Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m.168.000----Đất SX-KD nông thôn
548Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiTừ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m216.000----Đất SX-KD nông thôn
549Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -54.400----Đất SX-KD nông thôn
550Huyện Sa ThầyXã Rờ KơiĐất còn lại -36.000----Đất SX-KD nông thôn
551Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) -61.600----Đất SX-KD nông thôn
552Huyện Sa ThầyXã Mô RaiĐất còn lại -48.000----Đất SX-KD nông thôn
553Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.176.800----Đất SX-KD nông thôn
554Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong176.800----Đất SX-KD nông thôn
555Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.176.800----Đất SX-KD nông thôn
556Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.176.800----Đất SX-KD nông thôn
557Huyện Sa ThầyDọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m176.800----Đất SX-KD nông thôn
558Huyện Sa ThầyXã Hơ MoongĐoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m176.800----Đất SX-KD nông thôn
559Huyện Sa ThầyĐường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong-64.000----Đất SX-KD nông thôn
560Huyện Sa ThầyTrục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong-144.000----Đất SX-KD nông thôn
561Huyện Sa ThầyĐất còn lại - Xã Hơ Moong-45.600----Đất SX-KD nông thôn
562Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)Đất chuyên trồng lúa -48.000----Đất trồng lúa
563Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)Đất trồng lúa còn lại -29.000----Đất trồng lúa
564Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)Đất chuyên trồng lúa -46.000----Đất trồng lúa
565Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)Đất trồng lúa còn lại -29.000----Đất trồng lúa
566Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)-16.000----Đất trồng cây hàng năm
567Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)-13.000----Đất trồng cây hàng năm
568Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)-16.000----Đất trồng lâu năm
569Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)-13.000----Đất trồng lâu năm
570Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)-7.000----Đất rừng sản xuất
571Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)-6.000----Đất rừng sản xuất
572Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)-19.000----Đất nuôi trồng thủy sản
573Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)-17.000----Đất nuôi trồng thủy sản
574Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)-16.000----Đất nông nghiệp khác
575Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)-13.000----Đất nông nghiệp khác
576Huyện Sa ThầyThị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -19.000----Đất nông nghiệp khác
577Huyện Sa ThầyHuyện Sa Thầy (tại các xã)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -17.000----Đất nông nghiệp khác
4.9/5 - (971 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.