Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.800.000 | 1.245.000 | 990.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.152.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 2.380.000 | 1.666.000 | 1.309.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.328.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 3.200.000 | 2.208.000 | 1.760.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 2.700.000 | 1.962.000 | 1.494.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 2.380.000 | 1.666.000 | 1.309.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29 | 1.700.000 | 1.190.000 | 935.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong | 1.260.000 | 882.000 | 702.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 1.045.000 | 741.000 | 589.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 640.000 | 448.000 | 352.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) - | 1.360.000 | 960.000 | 760.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) - | 1.292.000 | 912.000 | 722.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) - | 1.292.000 | 912.000 | 722.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 920.000 | 644.000 | 506.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 1.045.000 | 722.000 | 570.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 720.000 | 504.000 | 396.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 1.125.000 | 795.000 | 570.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 868.000 | 602.000 | 434.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 630.000 | 448.000 | 322.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | - | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | - | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 990.000 | 702.000 | 558.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 735.000 | 525.000 | 420.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 500.000 | 360.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 460.000 | 299.000 | 253.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 680.000 | 476.000 | 374.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.162.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 1.440.000 | 1.008.000 | 792.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 945.000 | 662.000 | 473.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.162.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 560.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 300.000 | 195.000 | 165.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.500.000 | 1.050.000 | 825.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 1.080.000 | 756.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 950.000 | 665.000 | 532.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 195.000 | 135.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 2.470.000 | 1.729.000 | 1.368.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu | 2.210.000 | 1.547.000 | 1.224.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.056.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền | 1.900.000 | 1.330.000 | 1.045.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 1.140.000 | 798.000 | 627.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn | 980.000 | 700.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Sa Thầy | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai. | 280.000 | 196.000 | 154.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 2.210.000 | 1.547.000 | 1.222.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.885.000 | 1.326.000 | 1.040.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 1.040.000 | 736.000 | 576.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan | 1.100.000 | 770.000 | 616.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.950.000 | 1.365.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.050.000 | 735.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ - | 252.000 | 182.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 2.250.000 | 1.575.000 | 1.245.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.328.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 990.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 910.000 | 637.000 | 507.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 975.000 | 690.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 840.000 | 588.000 | 476.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 900.000 | 630.000 | 495.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 650.000 | 468.000 | 356.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 950.000 | 665.000 | 523.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.300.000 | 910.000 | 715.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.950.000 | 1.365.000 | 1.079.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.690.000 | 1.183.000 | 936.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 760.000 | 532.000 | 418.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 665.000 | 475.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ - | 2.380.000 | 1.666.000 | 1.309.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 575.000 | 414.000 | 322.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 600.000 | 420.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 560.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 650.000 | 455.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 780.000 | 546.000 | 429.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 720.000 | 512.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 598.000 | 414.000 | 322.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 1.175.000 | 846.000 | 658.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ - | 1.260.000 | 882.000 | 714.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ - | 1.260.000 | 882.000 | 714.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 720.000 | 504.000 | 408.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 504.000 | 360.000 | 288.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ - | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 1.000.000 | 700.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | - | 413.000 | 285.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | - | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.440.000 | 996.000 | 792.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.664.000 | 1.164.800 | 921.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.062.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 2.560.000 | 1.766.400 | 1.408.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 2.160.000 | 1.569.600 | 1.195.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29 | 1.360.000 | 952.000 | 748.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong | 1.008.000 | 705.600 | 561.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 836.000 | 592.800 | 471.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 512.000 | 358.400 | 281.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) - | 1.088.000 | 768.000 | 608.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) - | 1.033.600 | 729.600 | 577.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) - | 1.033.600 | 729.600 | 577.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 736.000 | 515.200 | 404.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 836.000 | 577.600 | 456.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 576.000 | 403.200 | 316.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 900.000 | 636.000 | 456.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 694.400 | 481.600 | 347.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 504.000 | 358.400 | 257.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | - | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | - | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | - | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 792.000 | 561.600 | 446.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 588.000 | 420.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 400.000 | 288.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 368.000 | 239.200 | 202.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 544.000 | 380.800 | 299.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.680.000 | 1.176.000 | 929.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 1.152.000 | 806.400 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 756.000 | 529.600 | 378.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.680.000 | 1.176.000 | 929.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 448.000 | 320.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 240.000 | 156.000 | 132.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 864.000 | 604.800 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 760.000 | 532.000 | 425.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 156.000 | 108.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 1.976.000 | 1.383.200 | 1.094.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu | 1.768.000 | 1.237.600 | 979.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 1.536.000 | 1.075.200 | 844.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền | 1.520.000 | 1.064.000 | 836.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 912.000 | 638.400 | 501.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn | 784.000 | 560.000 | 448.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Sa Thầy | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai. | 224.000 | 156.800 | 123.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 1.768.000 | 1.237.600 | 977.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.508.000 | 1.060.800 | 832.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 832.000 | 588.800 | 460.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan | 880.000 | 616.000 | 492.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.560.000 | 1.092.000 | 864.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 840.000 | 588.000 | 468.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ - | 201.600 | 145.600 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 1.800.000 | 1.260.000 | 996.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.062.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 792.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 728.000 | 509.600 | 405.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 780.000 | 552.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 672.000 | 470.400 | 380.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 896.000 | 627.200 | 492.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 720.000 | 504.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 768.000 | 537.600 | 422.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 520.000 | 374.400 | 284.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 760.000 | 532.000 | 418.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.040.000 | 728.000 | 572.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.560.000 | 1.092.000 | 863.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.352.000 | 946.400 | 748.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 608.000 | 425.600 | 334.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 532.000 | 380.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ - | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 460.000 | 331.200 | 257.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 448.000 | 320.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 520.000 | 364.000 | 280.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 624.000 | 436.800 | 343.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 576.000 | 409.600 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 478.400 | 331.200 | 257.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 940.000 | 676.800 | 526.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 576.000 | 403.200 | 326.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 403.200 | 288.000 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ - | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 800.000 | 560.000 | 448.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 768.000 | 537.600 | 422.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | - | 330.400 | 228.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | - | 192.000 | 128.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.440.000 | 996.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.664.000 | 1.164.800 | 921.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.062.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.056.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 2.560.000 | 1.766.400 | 1.408.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 2.160.000 | 1.569.600 | 1.195.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29 | 1.360.000 | 952.000 | 748.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong | 1.008.000 | 705.600 | 561.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 836.000 | 592.800 | 471.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 512.000 | 358.400 | 281.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
201 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) - | 1.088.000 | 768.000 | 608.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) - | 1.033.600 | 729.600 | 577.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) - | 1.033.600 | 729.600 | 577.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 736.000 | 515.200 | 404.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 836.000 | 577.600 | 456.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 576.000 | 403.200 | 316.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 900.000 | 636.000 | 456.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 694.400 | 481.600 | 347.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 504.000 | 358.400 | 257.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | - | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | - | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | - | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 792.000 | 561.600 | 446.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 588.000 | 420.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 400.000 | 288.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 368.000 | 239.200 | 202.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 544.000 | 380.800 | 299.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.680.000 | 1.176.000 | 929.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 1.152.000 | 806.400 | 633.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 756.000 | 529.600 | 378.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.680.000 | 1.176.000 | 929.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 448.000 | 320.000 | 256.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 240.000 | 156.000 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 864.000 | 604.800 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 760.000 | 532.000 | 425.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 156.000 | 108.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 1.976.000 | 1.383.200 | 1.094.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu | 1.768.000 | 1.237.600 | 979.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 1.536.000 | 1.075.200 | 844.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền | 1.520.000 | 1.064.000 | 836.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 912.000 | 638.400 | 501.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn | 784.000 | 560.000 | 448.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Sa Thầy | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai. | 224.000 | 156.800 | 123.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 1.768.000 | 1.237.600 | 977.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.508.000 | 1.060.800 | 832.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 832.000 | 588.800 | 460.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan | 880.000 | 616.000 | 492.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.560.000 | 1.092.000 | 864.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 840.000 | 588.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ - | 201.600 | 145.600 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 1.800.000 | 1.260.000 | 996.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 1.920.000 | 1.344.000 | 1.062.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 728.000 | 509.600 | 405.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 780.000 | 552.000 | 432.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 672.000 | 470.400 | 380.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 896.000 | 627.200 | 492.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 720.000 | 504.000 | 396.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 768.000 | 537.600 | 422.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 520.000 | 374.400 | 284.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 760.000 | 532.000 | 418.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.040.000 | 728.000 | 572.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.560.000 | 1.092.000 | 863.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.352.000 | 946.400 | 748.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 960.000 | 672.000 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 608.000 | 425.600 | 334.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 532.000 | 380.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ - | 1.904.000 | 1.332.800 | 1.047.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 460.000 | 331.200 | 257.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 448.000 | 320.000 | 256.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 520.000 | 364.000 | 280.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan - | 624.000 | 436.800 | 343.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 576.000 | 409.600 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 478.400 | 331.200 | 257.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 940.000 | 676.800 | 526.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ - | 1.008.000 | 705.600 | 571.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 576.000 | 403.200 | 326.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 403.200 | 288.000 | 230.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ - | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 800.000 | 560.000 | 448.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 768.000 | 537.600 | 422.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | - | 330.400 | 228.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | - | 192.000 | 128.000 | 96.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 462.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 294.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn - | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. - | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai - | 209.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 462.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai - | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi - | 188.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn - | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai - | 112.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình - | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong - | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 486.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 234.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) - | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) - | 152.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) - | 124.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) - | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) | 152.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) | 124.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) | 228.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N2) - | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N3) - | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N4) - | 86.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). - | 234.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) - | 148.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 414.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) - | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đất còn lại - | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình | 293.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m - | 329.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 200m đến 700m - | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 700m đến hết - | 114.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng - | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) - | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng - | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đất còn lại - | 67.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn: | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn - | 128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đường thôn - | 124.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đất còn lại - | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đất còn lại. - | 77.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | - | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Sa Thầy | Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Sa Thầy | Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 77.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo | 176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 67.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly | - | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Sa Thầy | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly | - | 176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Ya Ly | - | 77.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 68.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đất còn lại - | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 77.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đất còn lại - | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong | - | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Sa Thầy | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong | - | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | - | 57.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 441.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 294.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 369.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 316.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 235.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn - | 220.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. - | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai - | 167.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 369.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai - | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi - | 150.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn - | 115.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai - | 89.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình - | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong - | 115.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy - | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 388.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 187.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
401 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 158.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
403 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) - | 158.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
404 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) - | 121.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) - | 99.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
406 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
407 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) | 121.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) | 99.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
409 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) | 68.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
410 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) | 182.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N2) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
412 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N3) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
413 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N4) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
415 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
416 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 326.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
418 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. | 299.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
419 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. | 316.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). - | 187.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
421 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) - | 118.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
422 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 331.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) - | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
424 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đất còn lại - | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
425 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình | 234.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
427 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m - | 263.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
428 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 200m đến 700m - | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 700m đến hết - | 91.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
430 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng - | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
431 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) - | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng - | 105.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
433 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đất còn lại - | 53.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
434 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn: | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn - | 102.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đường thôn - | 99.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
436 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đất còn lại - | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
437 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
439 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
440 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 230.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 230.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
442 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đất còn lại. - | 61.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
443 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Sa Thầy | Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 83.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
445 | Huyện Sa Thầy | Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng | 83.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 61.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo | 140.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m | 114.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 53.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Huyện Sa Thầy | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly | - | 140.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Ya Ly | - | 61.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
454 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
455 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
457 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đất còn lại - | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
458 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 61.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đất còn lại - | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
461 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
463 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
464 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
466 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong | - | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
467 | Huyện Sa Thầy | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong | - | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | - | 45.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
469 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 441.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 294.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 369.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 316.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. - | 235.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn - | 220.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. - | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
477 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai - | 167.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
478 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 369.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
480 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai - | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
481 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi - | 150.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn - | 115.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
483 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai - | 89.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
484 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình - | 136.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong - | 115.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
486 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
487 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy - | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
489 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
490 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 388.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
492 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 187.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
493 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
495 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 158.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
496 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) - | 158.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) - | 121.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
498 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) - | 99.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
499 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) | 121.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
501 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) | 99.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
502 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) | 68.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) | 182.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
504 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N2) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
505 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N3) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N4) - | 68.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
507 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
508 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
509 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). - | 151.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
510 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 326.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
511 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. | 299.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. | 316.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
513 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). - | 187.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
514 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) - | 118.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 331.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
516 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) - | 368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
517 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đất còn lại - | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
518 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình | 234.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
519 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
520 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m - | 263.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
521 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 200m đến 700m - | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
522 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 700m đến hết - | 91.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
523 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng - | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
524 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) - | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
525 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng - | 105.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
526 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đất còn lại - | 53.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn: | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn - | 102.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
528 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đường thôn - | 99.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
529 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn | Đất còn lại - | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
531 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
532 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn | 230.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
534 | Huyện Sa Thầy | Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn | Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) | 230.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
535 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Sơn | Đất còn lại. - | 61.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
537 | Huyện Sa Thầy | Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) | 83.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
538 | Huyện Sa Thầy | Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng | 83.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
539 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 61.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
540 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). - | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
541 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo | 140.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
542 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m | 114.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
543 | Huyện Sa Thầy | Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) | Đất còn lại. - | 53.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
544 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly | - | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
545 | Huyện Sa Thầy | Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly | - | 140.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
546 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Ya Ly | - | 61.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
547 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
549 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
550 | Huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | Đất còn lại - | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
551 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - | 61.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
552 | Huyện Sa Thầy | Xã Mô Rai | Đất còn lại - | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
553 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
554 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
555 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
556 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
557 | Huyện Sa Thầy | Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
558 | Huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m | 176.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
559 | Huyện Sa Thầy | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong | - | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
560 | Huyện Sa Thầy | Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong | - | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
561 | Huyện Sa Thầy | Đất còn lại - Xã Hơ Moong | - | 45.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
562 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | Đất chuyên trồng lúa - | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
563 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | Đất trồng lúa còn lại - | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
564 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | Đất chuyên trồng lúa - | 46.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
565 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | Đất trồng lúa còn lại - | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
566 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | - | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
567 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
568 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | - | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lâu năm |
569 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lâu năm |
570 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | - | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
571 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | - | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
572 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | - | 19.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
573 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
574 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | - | 16.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
575 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
576 | Huyện Sa Thầy | Thị trấn Sa Thầy (Tại thị trấn) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 19.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
577 | Huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy (tại các xã) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 17.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |