• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen lang giang tinh bac giang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lạng Giang – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Lạng Giang và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II19.100.00011.500.000---Đất ở đô thị
2Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II - đến cổng làng Đại Phú I23.300.00014.000.000---Đất ở đô thị
3Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng làng Đại Phú I - đến Hạt kiểm lâm huyện26.000.00015.600.000---Đất ở đô thị
4Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ Sân vận động Quân Đoàn 1231.000.00018.600.00011.200.000--Đất ở đô thị
5Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn 12 - đến điểm tiếp giáp xã Yên Mỹ23.300.00014.000.000---Đất ở đô thị
6Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
7Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ giáp Khu đô thị mới phía Tây - đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
8Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cầu Ván - đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
9Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 29531.000.00018.600.00011.200.000--Đất ở đô thị
10Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi - đến cổng trường THCS số 130.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
11Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng trường THCS số 1 - đến cầu Ổ Chương26.500.00015.900.0009.500.000--Đất ở đô thị
12Huyện Lạng GiangPhố Lê Văn An - Thị trấn Vôi-17.000.00010.200.0006.100.000--Đất ở đô thị
13Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ đường Cần Trạm - đến Đền Non Tung (TDP Tân Luận)12.500.000----Đất ở đô thị
14Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ Đền Non Tung (TDP Tân Luận) tiếp giáp ranh xã Tân Thanh -10.000.000----Đất ở đô thị
15Huyện Lạng GiangThị trấn VôiĐoạn từ tổ dân phố Phi Mô - đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn12.500.000----Đất ở đô thị
16Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi-28.000.00016.800.000---Đất ở đô thị
17Huyện Lạng GiangPhố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi-27.300.00016.400.000---Đất ở đô thị
18Huyện Lạng GiangPhố Trần Cảo - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang28.000.00016.800.00010.100.000--Đất ở đô thị
19Huyện Lạng GiangPhố Trần Cung - Thị trấn VôiĐoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 29523.600.00014.200.0008.500.000--Đất ở đô thị
20Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp tỉnh lộ 295 - đến Kho bạc Lạng Giang22.200.00013.300.0008.000.000--Đất ở đô thị
21Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Thị trấn Vôi-17.700.00010.600.000---Đất ở đô thị
22Huyện Lạng GiangĐường Lê Quý Đôn - Thị trấn Vôi-5.900.0003.500.000---Đất ở đô thị
23Huyện Lạng GiangĐường Quảng Mô - Thị trấn Vôi-7.500.0004.500.000---Đất ở đô thị
24Huyện Lạng GiangĐường Kim Sơn - Thị trấn Vôi-8.900.0005.300.000---Đất ở đô thị
25Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Tảo - Thị trấn Vôi-13.300.0008.000.000---Đất ở đô thị
26Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn - Thị trấn Vôi-10.400.0006.200.000---Đất ở đô thị
27Huyện Lạng GiangPhố Chu Nguyên - Thị trấn Vôi-8.900.0005.300.000---Đất ở đô thị
28Huyện Lạng GiangPhố Ổ Chương - Thị trấn Vôi-8.900.0005.300.000---Đất ở đô thị
29Huyện Lạng GiangPhố Mai Thị Vũ Trang - Thị trấn Vôi-8.900.0005.300.000---Đất ở đô thị
30Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Thị trấn VôiĐoạn từ nhà gác ghi phía Nam ga phố Tráng - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang sắt)10.500.0006.300.000---Đất ở đô thị
31Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại - Thị trấn Vôi-5.400.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
32Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi). Mặt cắt 2-2 -29.700.000----Đất ở đô thị
33Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Võ Văn Tần - Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị). Mặt cắt 3-3 -20.900.000----Đất ở đô thị
34Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -16.500.000----Đất ở đô thị
35Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -12.100.000----Đất ở đô thị
36Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hà Huy Tập - Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -16.500.000----Đất ở đô thị
37Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trần Phú - Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -12.100.000----Đất ở đô thị
38Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hố Cát - Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1). Mặt cắt 1-1 -17.600.000----Đất ở đô thị
39Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Xương - Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -12.100.000----Đất ở đô thị
40Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Kỳ - Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -11.000.000----Đất ở đô thị
41Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -11.000.000----Đất ở đô thị
42Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -11.000.000----Đất ở đô thị
43Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (liền kề bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C -14.300.000----Đất ở đô thị
44Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (biệt thự bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C - đến đường Gom vào đồi Lương12.700.000----Đất ở đô thị
45Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Giáp Hải - Mặt đường 36m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3B-3B - đến cầu Vượt17.600.000----Đất ở đô thị
46Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 39m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3A-3A - đến đường sắt đi Hương Sơn18.700.000----Đất ở đô thị
47Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép16.500.000----Đất ở đô thị
48Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến chân cầu Vượt12.100.000----Đất ở đô thị
49Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 11,5m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6*-6* - đến điểm giao cắt với đường sắt11.000.000----Đất ở đô thị
50Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường rộng 10m bao quanh đất thương mại dịch vụ (các ô tiếp giáp đường khu vực rộng 10m thuộc các phân lô N64, N65, N66, N67, N68 (mật độ xây dựng 100 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ11.000.000----Đất ở đô thị
51Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hết ngã tư thứ nhất - đến hồ22.700.000----Đất ở đô thị
52Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hồ - đến hết dự án13.900.000----Đất ở đô thị
53Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Trọng Tỉnh -12.200.000----Đất ở đô thị
54Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Vương Văn Trà -12.200.000----Đất ở đô thị
55Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Cả Trọng -12.200.000----Đất ở đô thị
56Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Quốc Việt -12.700.000----Đất ở đô thị
57Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám -12.700.000----Đất ở đô thị
58Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Thị -12.200.000----Đất ở đô thị
59Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Trung -12.200.000----Đất ở đô thị
60Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Nguyễn Hữu Căn -12.200.000----Đất ở đô thị
61Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Cao Kỳ Vân -12.200.000----Đất ở đô thị
62Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 17,5m (mặt cắt 3-3) -9.600.000----Đất ở đô thị
63Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 21,5m (mặt cắt 4-4) -12.700.000----Đất ở đô thị
64Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 5-5) -9.600.000----Đất ở đô thị
65Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 19,5m (mặt cắt 6-6) -10.700.000----Đất ở đô thị
66Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiBiệt thự (mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3, 4-4, 5-5) -9.200.000----Đất ở đô thị
67Huyện Lạng GiangPhố Lê Lý - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 1-1) -13.100.000----Đất ở đô thị
68Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -13.100.000----Đất ở đô thị
69Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiTừ giao cắt Phố Lê Lý với giao cắt Đường Nguyễn Trãi -13.100.000----Đất ở đô thị
70Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám - Từ phố Lê Lý (đầu đồi chuyên gia) - đến Đường Nguyễn Trãi13.100.000----Đất ở đô thị
71Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) Giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám - đến Đường Nguyễn Trãi (Cầu Ván)13.100.000----Đất ở đô thị
72Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) -10.300.000----Đất ở đô thị
73Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) phía Bắc Trường IQ - đến giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám10.300.000----Đất ở đô thị
74Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -10.300.000----Đất ở đô thị
75Huyện Lạng GiangPhố Lê Bôi - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II) -11.600.000----Đất ở đô thị
76Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường sắt) -9.500.000----Đất ở đô thị
77Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực) -9.500.000----Đất ở đô thị
78Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực) -9.500.000----Đất ở đô thị
79Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực) -9.500.000----Đất ở đô thị
80Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -7.600.000----Đất ở đô thị
81Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Trung - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái) -11.100.000----Đất ở đô thị
82Huyện Lạng GiangPhố Thân Hành - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị) -10.300.000----Đất ở đô thị
83Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Vũ - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực) -10.300.000----Đất ở đô thị
84Huyện Lạng GiangĐường Thân Khuê - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -12.400.000----Đất ở đô thị
85Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 29.5m (mặt cắt 1-1) -10.500.000----Đất ở đô thị
86Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -10.300.000----Đất ở đô thị
87Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 3-3) -10.300.000----Đất ở đô thị
88Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -10.300.000----Đất ở đô thị
89Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương17.400.00010.400.0006.200.000--Đất ở đô thị
90Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt12.600.0007.600.0004.600.000--Đất ở đô thị
91Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)20.800.00012.500.0007.500.000--Đất ở đô thị
92Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) - đến giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh17.400.00010.400.0006.200.000--Đất ở đô thị
93Huyện Lạng GiangĐường Đào Tùng - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt12.800.0007.700.000---Đất ở đô thị
94Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép12.800.0007.700.000---Đất ở đô thị
95Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt7.600.0004.600.000---Đất ở đô thị
96Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
97Huyện Lạng GiangĐường Trần Hưng Đạo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-12.800.0007.700.000---Đất ở đô thị
98Huyện Lạng GiangĐường Nguyên Hồng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-11.600.0006.900.000---Đất ở đô thị
99Huyện Lạng GiangĐường Trần Khát Chân - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.600.0002.800.000---Đất ở đô thị
100Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Cầm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-3.700.0002.200.000---Đất ở đô thị
101Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Duy Năng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.600.0002.800.000---Đất ở đô thị
102Huyện Lạng GiangĐường Đoàn Xuân Lôi - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.600.0002.800.000---Đất ở đô thị
103Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Thời Lượng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
104Huyện Lạng GiangĐường Quang Hảo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
105Huyện Lạng GiangĐường Ngọ Doãn Trù - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
106Huyện Lạng GiangĐường Dinh Hải - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
107Huyện Lạng GiangPhố Trúc Lãm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
108Huyện Lạng GiangPhố Bùi Huy Phồn - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.400.000---Đất ở đô thị
109Huyện Lạng GiangPhố Ninh Triết - Đường nội thị - Thị trấn Kép-3.700.0002.200.000---Đất ở đô thị
110Huyện Lạng GiangĐường Phạm Ngọc Thạch - Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép-6.900.0004.100.000---Đất ở đô thị
111Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND thị trấn20.800.00012.500.0007.500.000--Đất ở đô thị
112Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Nghĩa Hòa17.400.00014.000.0006.300.000--Đất ở đô thị
113Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép-3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
114Huyện Lạng GiangĐường Tô Vũ - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) -12.800.000----Đất ở đô thị
115Huyện Lạng GiangPhố Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 33m (mặt cắt 3-3) -12.800.000----Đất ở đô thị
116Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 32m (mặt cắt 2-2) -12.800.000----Đất ở đô thị
117Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 25m (mặt cắt 4-4) -12.500.000----Đất ở đô thị
118Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) -11.600.000----Đất ở đô thị
119Huyện Lạng GiangĐường Bàng Bá Lân - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) -8.500.000----Đất ở đô thị
120Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) -8.000.000----Đất ở đô thị
121Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 13m (mặt cắt 6-6) -8.000.000----Đất ở đô thị
122Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) -7.500.000----Đất ở đô thị
123Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 37,5-38 m (mặt cắt 5-5) -11.600.000----Đất ở đô thị
124Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 27m (mặt cắt 6-6) -9.000.000----Đất ở đô thị
125Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -8.500.000----Đất ở đô thị
126Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 21m (mặt cắt 8-8) -8.500.000----Đất ở đô thị
127Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépMặt đường 38m (giáp Tỉnh lộ 292) -13.200.000----Đất ở đô thị
128Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépCác mặt đường còn lại -9.500.000----Đất ở đô thị
129Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)9.200.0005.500.000---Đất ở đô thị
130Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương -15.100.0009.100.000---Đất ở đô thị
131Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới)23.500.00014.100.0008.500.000--Đất ở đô thị
132Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới) dọc theo hành lang đường sắt11.600.0007.000.0004.200.000--Đất ở đô thị
133Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai18.000.00010.800.0006.500.000--Đất ở đô thị
134Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo16.000.0009.600.0005.800.000--Đất ở đô thị
135Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)7.500.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
136Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)7.500.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
137Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
138Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến điểm tiếp giáp xã Hương Sơn11.000.0006.600.0004.000.000--Đất ở đô thị
139Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
140Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương SơnĐoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
141Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh. -11.100.0006.700.0004.000.000--Đất ở đô thị
142Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ cầu vượt Quang Thịnh - đến cầu Lường.12.200.0007.300.0004.400.000--Đất ở đô thị
143Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ hết thôn Vĩnh Thịnh (cầu Vượt) - đến giáp xã Yên Mỹ14.500.0008.700.0005.200.000--Đất ở đô thị
144Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ thôn Đồng Nô - đến thôn Vĩnh Thịnh14.500.0008.700.0005.200.000--Đất ở đô thị
145Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ cầu Quật - đến giáp thôn Đồng Nô12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
146Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
147Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long12.500.0007.500.0004.500.000--Đất ở đô thị
148Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh (gồm cả đường cũ và đường mới)9.200.0005.500.0003.300.000--Đất ở đô thị
149Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tuấn Mỹ6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
150Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G88.400.0005.000.0003.000.000--Đất ở đô thị
151Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục5.600.0003.400.0002.000.000--Đất ở đô thị
152Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ tiếp giáp xã Tân Thanh (cánh đồng Bằng) - đến ngã ba thôn Giữa7.300.0004.400.0002.600.000--Đất ở đô thị
153Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
154Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu13.500.0008.100.0004.900.000--Đất ở đô thị
155Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
156Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn9.200.0005.500.0003.300.000--Đất ở đô thị
157Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Mỹ HàĐoạn từ Đồi Con Lợn (giáp địa phận xã Tiên Lục) - đến cầu Bến Tuần10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
158Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E20.800.00012.500.0007.500.000--Đất ở đô thị
159Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép15.500.0009.300.0005.600.000--Đất ở đô thị
160Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm13.500.0008.100.0004.900.000--Đất ở đô thị
161Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn13.500.0008.100.0004.900.000--Đất ở đô thị
162Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam11.100.0006.700.0004.000.000--Đất ở đô thị
163Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ thôn Kép 11 - đến cầu vượt Cao tốc6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
164Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ cầu vượt Cao tốc - đến hết thôn Cẩy5.000.0002.400.0001.500.000--Đất ở đô thị
165Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương LạcĐoạn từ cổng sân bay Kép đấu nối QL1A - đến tiếp giáp địa giới xã Hương Sơn8.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
166Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ tiếp giáp đường Chu Văn An thị trấn Kép (cầu Đồng) - đến ngã ba thôn Bằng (xã Nghĩa Hoà).14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
167Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba thôn Bằng - đến điểm đầu khu dân cư thôn Hạ.13.500.0008.100.0004.900.000--Đất ở đô thị
168Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ khu dân cư thôn Hạ - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn (Cây xăng Anh Đào)12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
169Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐoạn từ ngã ba phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã.13.500.0008.100.0004.900.000--Đất ở đô thị
170Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến điểm tiếp giáp xã Nghĩa Hưng.12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
171Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã13.000.0006.900.0004.100.000--Đất ở đô thị
172Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến giáp xã An Hà11.500.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
173Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào-12.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
174Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ lối rẽ từ đường tỉnh 292 vào cổng UBND xã An Hà - đến ngã 5 thôn Kép, xã An Hà6.900.0004.100.0002.500.000--Đất ở đô thị
175Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
176Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ cổng UBND xã An Hà - đến cổng chào điện tử (giáp Tỉnh lộ 292)6.900.0004.100.0002.500.000--Đất ở đô thị
177Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến cầu Trắng6.900.0004.100.0002.500.000--Đất ở đô thị
178Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)4.600.0002.800.0001.700.000--Đất ở đô thị
179Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
180Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Cầu Trắng (quán bà Loan) đi ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) -5.600.0003.400.0002.000.000--Đất ở đô thị
181Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) đi Cầu Hin -5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
182Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ7.600.0004.600.0002.800.000--Đất ở đô thị
183Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) -5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
184Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ tiếp giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp Tỉnh lộ 292 (cây xăng Trường Sơn)7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
185Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến tiếp giáp khu dân cư thôn Nùa Quán9.200.0005.500.0003.300.000--Đất ở đô thị
186Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc -5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
187Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ khu dân cư thôn Nùa Quán - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng6.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
188Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
189Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)3.600.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
190Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến giáp địa giới xã Nghĩa Hưng7.600.0004.600.0002.800.000--Đất ở đô thị
191Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ phố Tân Quang đi đường Nghĩa Hưng- Dương Đức -6.400.0003.800.0002.300.000--Đất ở đô thị
192Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ giáp xã Tân Dĩnh (Cầu Đỏ) - đến ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
193Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi - đến hết khu dân cư thôn Hạ9.900.0005.900.0003.600.000--Đất ở đô thị
194Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ điểm cuối khu dân cư thôn Hạ - đến Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái12.200.0007.300.0004.400.000--Đất ở đô thị
195Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái - đến giáp xã Dương Đức7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
196Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn tiếp giáp thị trấn Vôi - đến xã Xuân Hương6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
197Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn toàn bộ đường Tránh -4.100.0002.400.0001.500.000--Đất ở đô thị
198Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
199Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
200Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 36.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
201Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã tư nghè Liên Xương - đến giáp xã Yên Mỹ10.500.0006.300.0003.800.000--Đất ở đô thị
202Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ tiếp giáp xã Đại Lâm - đến Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến 17.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
203Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ nút giao cao tốc (thôn Nam Tiến 2) - đến dốc Rừng Ngùi (thôn Đông Lễ)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
204Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ dốc rừng Ngùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
205Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ trụ sở Công an Huyện mới - đến giáp Đại Lâm - An Hà10.400.0006.300.0003.800.000--Đất ở đô thị
206Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến KCN Tân Hưng7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
207Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến xã Tân Dĩnh5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
208Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã 4 phố Chùa - đến giáp thôn Mỹ Hưng6.400.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
209Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã ba Quyết Thắng - đến hết thôn Đông Thịnh6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
210Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ -7.600.0004.600.0002.700.000--Đất ở đô thị
211Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân11.600.0007.000.0004.200.000--Đất ở đô thị
212Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐường Đào Tùng (Đoạn từ đường sắt - đến Quốc lộ 37)8.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
213Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng nhà máy Công ty xi măng Hương Sơn5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
214Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Cổng nhà máy xi măng Hương Sơn - đến ngã tư thôn Cánh Phượng4.600.0002.800.0001.700.000--Đất ở đô thị
215Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ ngã tư thôn Cánh Phượng - đến hết thôn Phú Lợi4.100.0002.400.0001.500.000--Đất ở đô thị
216Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ cổng hóa chất mỏ đi trường THCS Hương Sơn -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
217Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 -3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
218Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ giáp địa giới hành chính xã Tân Thanh - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
219Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự4.000.0002.400.0001.400.000--Đất ở đô thị
220Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị5.800.0003.500.0002.100.000--Đất ở đô thị
221Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ ngã tư thôn Thị - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở đô thị
222Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ Đồi De (giáp xã Tiên Lục) - đến ngã ba Ao Đàng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
223Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba Ao Cầu - đi xã Đào Mỹ8.000.0004.800.0002.700.000--Đất ở đô thị
224Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp địa giới xã Dương Đức7.300.0004.400.0002.700.000--Đất ở đô thị
225Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ cầu Bệnh viện - đến nhà văn hóa Vinh Quang9.500.0005.700.0003.400.000--Đất ở đô thị
226Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ nhà văn hoá Vinh Quang - đến giáp xã Tân Thanh7.200.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
227Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
228Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã9.900.0005.900.0003.500.000--Đất ở đô thị
229Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đi xã Mỹ Thái5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
230Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
231Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường - đi hết khu dân cư thôn Gai5.300.0003.200.0001.900.000--Đất ở đô thị
232Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa - đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)5.800.0003.500.0002.100.000--Đất ở đô thị
233Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ trụ sở UBND xã - đi qua trường THCS Xuân Hương3.700.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
234Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Tuyến đường từ giáp địa giới xã Mỹ Thái - đi xã Xuân Hương (điểm cuối trường Mầm non thôn Chùa)6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
235Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Dương ĐứcĐoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến tiếp giáp đường đi Xuân Hương (ngã tư cây xăng Dương Đức)6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
236Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Tân ThanhĐoạn từ tiếp giáp địa giới xã Dương Đức - đến giáp địa giới xã Tiên Lục6.900.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
237Huyện Lạng GiangXã Tân ThanhĐoạn tiếp giáp địa giới xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới xã Hương Lạc5.800.0003.500.0002.100.000--Đất ở đô thị
238Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến giáp trường Mầm Non Đại Lâm10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
239Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Trường MN Đại Lâm giáp xã Xương Lâm -6.800.0004.100.0002.500.000--Đất ở đô thị
240Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐường Thái Đào Bến Tuần: Từ QL31 đi - đến cống Dĩnh Lục3.700.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
241Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐoạn dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào -16.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
242Huyện Lạng GiangKhu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ-7.600.000----Đất ở đô thị
243Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) -8.200.000----Đất ở đô thị
244Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 42m (mặt cắt 2-2) -8.200.000----Đất ở đô thị
245Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -7.800.000----Đất ở đô thị
246Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 16m (mặt cắt 4-4) -7.600.000----Đất ở đô thị
247Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -7.200.000----Đất ở đô thị
248Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) -7.200.000----Đất ở đô thị
249Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) -6.300.000----Đất ở đô thị
250Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) -6.300.000----Đất ở đô thị
251Huyện Lạng GiangKhu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ-5.700.000----Đất ở đô thị
252Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc-4.500.000----Đất ở đô thị
253Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) -7.500.000----Đất ở đô thị
254Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) -7.000.000----Đất ở đô thị
255Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) -7.500.000----Đất ở đô thị
256Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 14m (mặt cắt 4-4) -6.500.000----Đất ở đô thị
257Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 11m (mặt cắt 5-5) -6.000.000----Đất ở đô thị
258Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 24m (mặt cắt 1-1) -8.000.000----Đất ở đô thị
259Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -7.500.000----Đất ở đô thị
260Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D) -7.600.000----Đất ở đô thị
261Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -7.600.000----Đất ở đô thị
262Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) -7.600.000----Đất ở đô thị
263Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -7.600.000----Đất ở đô thị
264Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) -6.800.000----Đất ở đô thị
265Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) -6.800.000----Đất ở đô thị
266Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) -6.800.000----Đất ở đô thị
267Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -6.800.000----Đất ở đô thị
268Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) -6.500.000----Đất ở đô thị
269Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -6.100.000----Đất ở đô thị
270Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -6.100.000----Đất ở đô thị
271Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -6.100.000----Đất ở đô thị
272Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 5m (mặt cắt 5-5) -6.100.000----Đất ở đô thị
273Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng-6.100.000----Đất ở đô thị
274Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng-8.100.000----Đất ở đô thị
275Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 1-1) -7.500.000----Đất ở đô thị
276Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 14m (mặt cắt 2-2) -6.600.000----Đất ở đô thị
277Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 13m (mặt cắt 3-3) -6.600.000----Đất ở đô thị
278Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -6.600.000----Đất ở đô thị
279Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 29m (mặt cắt 1*-1*) -10.000.000----Đất ở đô thị
280Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 23,5m (mặt cắt 1-1) -9.000.000----Đất ở đô thị
281Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 16m (mặt cắt 2-2) -7.000.000----Đất ở đô thị
282Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -7.500.000----Đất ở đô thị
283Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) -10.000.000----Đất ở đô thị
284Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -9.000.000----Đất ở đô thị
285Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -8.500.000----Đất ở đô thị
286Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) -8.400.000----Đất ở đô thị
287Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -8.400.000----Đất ở đô thị
288Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) -8.400.000----Đất ở đô thị
289Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) -8.000.000----Đất ở đô thị
290Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 31m -10.600.000----Đất ở đô thị
291Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 16m -9.000.000----Đất ở đô thị
292Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh-9.000.000----Đất ở đô thị
293Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 18m -9.800.000----Đất ở đô thị
294Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 17m -8.300.000----Đất ở đô thị
295Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 16m -6.600.000----Đất ở đô thị
296Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 14,5m -4.900.000----Đất ở đô thị
297Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -8.100.000----Đất ở đô thị
298Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -7.800.000----Đất ở đô thị
299Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) -7.400.000----Đất ở đô thị
300Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17m (mặt cắt 4-4) -7.100.000----Đất ở đô thị
301Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -7.000.000----Đất ở đô thị
302Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 6m (mặt cắt 5-5) -6.400.000----Đất ở đô thị
303Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) -9.000.000----Đất ở đô thị
304Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 35m (mặt cắt 3-3) -9.000.000----Đất ở đô thị
305Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) -9.000.000----Đất ở đô thị
306Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -7.600.000----Đất ở đô thị
307Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) -7.600.000----Đất ở đô thị
308Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) -7.600.000----Đất ở đô thị
309Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) -7.600.000----Đất ở đô thị
310Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -7.600.000----Đất ở đô thị
311Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) -6.000.000----Đất ở đô thị
312Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 15m (mặt cắt 5-5) -6.000.000----Đất ở đô thị
313Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) -6.000.000----Đất ở đô thị
314Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) -6.000.000----Đất ở đô thị
315Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 41m (mặt cắt 1-1) -12.500.000----Đất ở đô thị
316Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A) -9.500.000----Đất ở đô thị
317Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C) -9.000.000----Đất ở đô thị
318Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 18m (mặt cắt 2-2) -9.000.000----Đất ở đô thị
319Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B) -8.000.000----Đất ở đô thị
320Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3) -7.200.000----Đất ở đô thị
321Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A) -6.800.000----Đất ở đô thị
322Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4) -6.800.000----Đất ở đô thị
323Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A) -6.000.000----Đất ở đô thị
324Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B) -6.000.000----Đất ở đô thị
325Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 28m (mặt cắt 2-2) -11.500.000----Đất ở đô thị
326Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -11.800.000----Đất ở đô thị
327Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -10.400.000----Đất ở đô thị
328Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -6.100.000----Đất ở đô thị
329Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5) -6.100.000----Đất ở đô thị
330Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 15m (mặt cắt 2-2) -6.500.000----Đất ở đô thị
331Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 22.5m (mặt cắt 3-3) -7.500.000----Đất ở đô thị
332Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 18m (mặt cắt 4-4) -7.000.000----Đất ở đô thị
333Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 34m (mặt cắt 1-1) -7.900.000----Đất ở đô thị
334Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -7.500.000----Đất ở đô thị
335Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 15,5m - 20,5m (mặt cắt 3-3) -7.000.000----Đất ở đô thị
336Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -7.000.000----Đất ở đô thị
337Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 42m (mặt cắt 8-8) -22.100.000----Đất ở đô thị
338Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 36m (mặt cắt 2-2) -14.200.000----Đất ở đô thị
339Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 24m (mặt cắt 6-6) -14.000.000----Đất ở đô thị
340Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -12.600.000----Đất ở đô thị
341Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -10.500.000----Đất ở đô thị
342Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) -11.100.000----Đất ở đô thị
343Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 20 m (mặt cắt 5-5) -9.000.000----Đất ở đô thị
344Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -12.600.000----Đất ở đô thị
345Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -8.800.000----Đất ở đô thị
346Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -9.500.000----Đất ở đô thị
347Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Trong, xã Mỹ Thái-6.800.000----Đất ở đô thị
348Huyện Lạng GiangKhu dân cư Thôn Vàng xã Tiên Lục-4.800.000----Đất ở đô thị
349Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 27m -10.500.000----Đất ở đô thị
350Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -8.400.000----Đất ở đô thị
351Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 21m (mặt cắt 3-3) -8.400.000----Đất ở đô thị
352Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -8.400.000----Đất ở đô thị
353Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 41,3m (mặt cắt 5-5) (Quốc lộ 1A) -11.000.000----Đất ở đô thị
354Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngMặt đường 36m -9.000.000----Đất ở đô thị
355Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngCác mặt đường còn lại -7.400.000----Đất ở đô thị
356Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 40m (mặt cắt 1-1) -16.400.000----Đất ở đô thị
357Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A) -16.400.000----Đất ở đô thị
358Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -11.000.000----Đất ở đô thị
359Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3) -11.000.000----Đất ở đô thị
360Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A) -11.000.000----Đất ở đô thị
361Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B) -11.000.000----Đất ở đô thị
362Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5) -11.000.000----Đất ở đô thị
363Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -6.900.000----Đất ở đô thị
364Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 27m (Mặt cắt 2-2) -8.900.000----Đất ở đô thị
365Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18-21m (Mặt cắt 3-3) -8.300.000----Đất ở đô thị
366Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 20m (Mặt cắt 4-4) -8.300.000----Đất ở đô thị
367Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18m (Mặt cắt 5-5) -7.600.000----Đất ở đô thị
368Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoMặt đường 27m -11.100.000----Đất ở đô thị
369Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoCác mặt đường còn lại -10.000.000----Đất ở đô thị
370Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường gom QL31 rộng 17m (Mặt cắt 1-1) -25.000.000----Đất ở đô thị
371Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 52,7 m (Mặt cắt 2-2) -20.000.000----Đất ở đô thị
372Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 27m (Mặt cắt 3-3) -11.500.000----Đất ở đô thị
373Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 32 m (Mặt cắt 4-4) -12.500.000----Đất ở đô thị
374Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô thuộc làn 2 QL31 -11.800.000----Đất ở đô thị
375Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -9.500.000----Đất ở đô thị
376Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -10.500.000----Đất ở đô thị
377Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -8.500.000----Đất ở đô thị
378Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 50m (mặt cắt 1-1) -7.000.000----Đất ở đô thị
379Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -6.500.000----Đất ở đô thị
380Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 17m (mặt cắt 3-3) -6.000.000----Đất ở đô thị
381Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II8.600.0005.200.000---Đất TM-DV đô thị
382Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II - đến cổng làng Đại Phú I10.500.0006.300.000---Đất TM-DV đô thị
383Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng làng Đại Phú I - đến Hạt kiểm lâm huyện11.700.0007.000.000---Đất TM-DV đô thị
384Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ Sân vận động Quân Đoàn 1214.000.0008.400.0005.000.000--Đất TM-DV đô thị
385Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn 12 - đến điểm tiếp giáp xã Yên Mỹ10.500.0006.300.000---Đất TM-DV đô thị
386Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
387Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ giáp Khu đô thị mới phía Tây - đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
388Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cầu Ván - đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ12.200.0007.300.0004.400.000--Đất TM-DV đô thị
389Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 29514.000.0008.400.0005.000.000--Đất TM-DV đô thị
390Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi - đến cổng trường THCS số 113.500.0008.100.0004.900.000--Đất TM-DV đô thị
391Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng trường THCS số 1 - đến cầu Ổ Chương11.900.0007.100.0004.300.000--Đất TM-DV đô thị
392Huyện Lạng GiangPhố Lê Văn An - Thị trấn Vôi-7.700.0004.600.0002.800.000--Đất TM-DV đô thị
393Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ đường Cần Trạm - đến Đền Non Tung (TDP Tân Luận)5.600.000----Đất TM-DV đô thị
394Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ Đền Non Tung (TDP Tân Luận) tiếp giáp ranh xã Tân Thanh -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
395Huyện Lạng GiangThị trấn VôiĐoạn từ tổ dân phố Phi Mô - đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn5.600.000----Đất TM-DV đô thị
396Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi-12.600.0007.600.000---Đất TM-DV đô thị
397Huyện Lạng GiangPhố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi-12.300.0007.400.000---Đất TM-DV đô thị
398Huyện Lạng GiangPhố Trần Cảo - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang12.600.0007.600.0004.600.000--Đất TM-DV đô thị
399Huyện Lạng GiangPhố Trần Cung - Thị trấn VôiĐoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 29510.600.0006.400.0003.800.000--Đất TM-DV đô thị
400Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp tỉnh lộ 295 - đến Kho bạc Lạng Giang10.000.0006.000.0003.600.000--Đất TM-DV đô thị
401Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Thị trấn Vôi-8.000.0004.800.000---Đất TM-DV đô thị
402Huyện Lạng GiangĐường Lê Quý Đôn - Thị trấn Vôi-2.700.0001.600.000---Đất TM-DV đô thị
403Huyện Lạng GiangĐường Quảng Mô - Thị trấn Vôi-3.400.0002.000.000---Đất TM-DV đô thị
404Huyện Lạng GiangĐường Kim Sơn - Thị trấn Vôi-4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
405Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Tảo - Thị trấn Vôi-6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
406Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn - Thị trấn Vôi-4.700.0002.800.000---Đất TM-DV đô thị
407Huyện Lạng GiangPhố Chu Nguyên - Thị trấn Vôi-4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
408Huyện Lạng GiangPhố Ổ Chương - Thị trấn Vôi-4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
409Huyện Lạng GiangPhố Mai Thị Vũ Trang - Thị trấn Vôi-4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
410Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Thị trấn VôiĐoạn từ nhà gác ghi phía Nam ga phố Tráng - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang sắt)4.700.0002.800.000---Đất TM-DV đô thị
411Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại - Thị trấn Vôi-2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
412Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi). Mặt cắt 2-2 -13.400.000----Đất TM-DV đô thị
413Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Võ Văn Tần - Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị). Mặt cắt 3-3 -9.400.000----Đất TM-DV đô thị
414Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -7.400.000----Đất TM-DV đô thị
415Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
416Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hà Huy Tập - Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -7.400.000----Đất TM-DV đô thị
417Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trần Phú - Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
418Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hố Cát - Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1). Mặt cắt 1-1 -7.900.000----Đất TM-DV đô thị
419Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Xương - Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
420Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Kỳ - Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
421Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
422Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
423Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (liền kề bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
424Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (biệt thự bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C - đến đường Gom vào đồi Lương5.700.000----Đất TM-DV đô thị
425Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Giáp Hải - Mặt đường 36m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3B-3B - đến cầu Vượt7.900.000----Đất TM-DV đô thị
426Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 39m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3A-3A - đến đường sắt đi Hương Sơn8.400.000----Đất TM-DV đô thị
427Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép7.400.000----Đất TM-DV đô thị
428Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến chân cầu Vượt5.400.000----Đất TM-DV đô thị
429Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 11,5m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6*-6* - đến điểm giao cắt với đường sắt5.000.000----Đất TM-DV đô thị
430Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường rộng 10m bao quanh đất thương mại dịch vụ (các ô tiếp giáp đường khu vực rộng 10m thuộc các phân lô N64, N65, N66, N67, N68 (mật độ xây dựng 100 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ5.000.000----Đất TM-DV đô thị
431Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hết ngã tư thứ nhất - đến hồ10.200.000----Đất TM-DV đô thị
432Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hồ - đến hết dự án6.200.000----Đất TM-DV đô thị
433Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Trọng Tỉnh -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
434Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Vương Văn Trà -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
435Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Cả Trọng -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
436Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Quốc Việt -5.700.000----Đất TM-DV đô thị
437Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám -5.700.000----Đất TM-DV đô thị
438Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Thị -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
439Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Trung -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
440Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Nguyễn Hữu Căn -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
441Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Cao Kỳ Vân -5.500.000----Đất TM-DV đô thị
442Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 17,5m (mặt cắt 3-3) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
443Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 21,5m (mặt cắt 4-4) -5.700.000----Đất TM-DV đô thị
444Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 5-5) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
445Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 19,5m (mặt cắt 6-6) -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
446Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiBiệt thự (mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3, 4-4, 5-5) -4.200.000----Đất TM-DV đô thị
447Huyện Lạng GiangPhố Lê Lý - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 1-1) -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
448Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
449Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiTừ giao cắt Phố Lê Lý với giao cắt Đường Nguyễn Trãi -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
450Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám - Từ phố Lê Lý (đầu đồi chuyên gia) - đến Đường Nguyễn Trãi5.900.000----Đất TM-DV đô thị
451Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) Giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám - đến Đường Nguyễn Trãi (Cầu Ván)5.900.000----Đất TM-DV đô thị
452Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
453Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) phía Bắc Trường IQ - đến giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám4.600.000----Đất TM-DV đô thị
454Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
455Huyện Lạng GiangPhố Lê Bôi - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
456Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường sắt) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
457Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
458Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
459Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
460Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
461Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Trung - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
462Huyện Lạng GiangPhố Thân Hành - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
463Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Vũ - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
464Huyện Lạng GiangĐường Thân Khuê - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
465Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 29.5m (mặt cắt 1-1) -4.700.000----Đất TM-DV đô thị
466Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
467Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 3-3) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
468Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -4.600.000----Đất TM-DV đô thị
469Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương7.800.0004.700.0002.800.000--Đất TM-DV đô thị
470Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt5.700.0003.400.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
471Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)9.400.0005.600.0003.400.000--Đất TM-DV đô thị
472Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) - đến giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh7.800.0004.700.0002.800.000--Đất TM-DV đô thị
473Huyện Lạng GiangĐường Đào Tùng - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt5.800.0003.500.000---Đất TM-DV đô thị
474Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép5.800.0003.500.000---Đất TM-DV đô thị
475Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt3.400.0002.000.000---Đất TM-DV đô thị
476Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt2.300.0001.400.000---Đất TM-DV đô thị
477Huyện Lạng GiangĐường Trần Hưng Đạo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-5.800.0003.500.000---Đất TM-DV đô thị
478Huyện Lạng GiangĐường Nguyên Hồng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-5.200.0003.100.000---Đất TM-DV đô thị
479Huyện Lạng GiangĐường Trần Khát Chân - Đường nội thị - Thị trấn Kép-2.100.0001.300.000---Đất TM-DV đô thị
480Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Cầm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.700.0001.000.000---Đất TM-DV đô thị
481Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Duy Năng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-2.100.0001.300.000---Đất TM-DV đô thị
482Huyện Lạng GiangĐường Đoàn Xuân Lôi - Đường nội thị - Thị trấn Kép-2.100.0001.300.000---Đất TM-DV đô thị
483Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Thời Lượng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
484Huyện Lạng GiangĐường Quang Hảo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
485Huyện Lạng GiangĐường Ngọ Doãn Trù - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
486Huyện Lạng GiangĐường Dinh Hải - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
487Huyện Lạng GiangPhố Trúc Lãm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
488Huyện Lạng GiangPhố Bùi Huy Phồn - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
489Huyện Lạng GiangPhố Ninh Triết - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.700.0001.000.000---Đất TM-DV đô thị
490Huyện Lạng GiangĐường Phạm Ngọc Thạch - Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép-3.100.0001.900.000---Đất TM-DV đô thị
491Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND thị trấn9.400.0005.600.0003.400.000--Đất TM-DV đô thị
492Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Nghĩa Hòa7.800.0004.700.0002.800.000--Đất TM-DV đô thị
493Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép-1.600.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
494Huyện Lạng GiangĐường Tô Vũ - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) -5.800.000----Đất TM-DV đô thị
495Huyện Lạng GiangPhố Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 33m (mặt cắt 3-3) -5.800.000----Đất TM-DV đô thị
496Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 32m (mặt cắt 2-2) -5.800.000----Đất TM-DV đô thị
497Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 25m (mặt cắt 4-4) -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
498Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
499Huyện Lạng GiangĐường Bàng Bá Lân - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
500Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
501Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 13m (mặt cắt 6-6) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
502Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
503Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 37,5-38 m (mặt cắt 5-5) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
504Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 27m (mặt cắt 6-6) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
505Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
506Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 21m (mặt cắt 8-8) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
507Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépMặt đường 38m (giáp Tỉnh lộ 292) -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
508Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépCác mặt đường còn lại -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
509Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)4.100.0002.500.000---Đất TM-DV đô thị
510Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương -6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
511Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới)10.600.0006.400.0003.800.000--Đất TM-DV đô thị
512Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới) dọc theo hành lang đường sắt5.200.0003.100.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
513Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai8.100.0004.900.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
514Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
515Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
516Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
517Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện6.800.0004.100.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
518Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến điểm tiếp giáp xã Hương Sơn5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
519Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
520Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương SơnĐoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
521Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh. -5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
522Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ cầu vượt Quang Thịnh - đến cầu Lường.5.500.0003.300.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
523Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ hết thôn Vĩnh Thịnh (cầu Vượt) - đến giáp xã Yên Mỹ6.500.0003.900.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
524Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ thôn Đồng Nô - đến thôn Vĩnh Thịnh6.500.0003.900.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
525Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ cầu Quật - đến giáp thôn Đồng Nô5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
526Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
527Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long5.600.0003.400.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
528Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh (gồm cả đường cũ và đường mới)4.100.0002.500.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
529Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tuấn Mỹ3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
530Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G83.800.0002.300.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
531Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục2.500.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
532Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ tiếp giáp xã Tân Thanh (cánh đồng Bằng) - đến ngã ba thôn Giữa3.300.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
533Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
534Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu6.100.0003.700.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
535Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
536Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn4.100.0002.500.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
537Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Mỹ HàĐoạn từ Đồi Con Lợn (giáp địa phận xã Tiên Lục) - đến cầu Bến Tuần4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
538Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E9.400.0005.600.0003.400.000--Đất TM-DV đô thị
539Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép7.000.0004.200.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
540Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm6.100.0003.700.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
541Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn6.100.0003.700.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
542Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
543Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ thôn Kép 11 - đến cầu vượt Cao tốc2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
544Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ cầu vượt Cao tốc - đến hết thôn Cẩy2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
545Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương LạcĐoạn từ cổng sân bay Kép đấu nối QL1A - đến tiếp giáp địa giới xã Hương Sơn3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
546Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ tiếp giáp đường Chu Văn An thị trấn Kép (cầu Đồng) - đến ngã ba thôn Bằng (xã Nghĩa Hoà).6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
547Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba thôn Bằng - đến điểm đầu khu dân cư thôn Hạ.6.100.0003.700.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
548Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ khu dân cư thôn Hạ - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn (Cây xăng Anh Đào)5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
549Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐoạn từ ngã ba phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã.6.100.0003.700.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
550Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến điểm tiếp giáp xã Nghĩa Hưng.5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
551Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
552Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến giáp xã An Hà5.200.0003.100.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
553Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào-5.400.0003.200.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
554Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ lối rẽ từ đường tỉnh 292 vào cổng UBND xã An Hà - đến ngã 5 thôn Kép, xã An Hà3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
555Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
556Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ cổng UBND xã An Hà - đến cổng chào điện tử (giáp Tỉnh lộ 292)3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
557Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến cầu Trắng3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
558Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)2.100.0001.300.000800.000--Đất TM-DV đô thị
559Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
560Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Cầu Trắng (quán bà Loan) đi ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) -2.500.0001.500.000900.000--Đất TM-DV đô thị
561Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) đi Cầu Hin -2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
562Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
563Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) -2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
564Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ tiếp giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp Tỉnh lộ 292 (cây xăng Trường Sơn)3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
565Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến tiếp giáp khu dân cư thôn Nùa Quán4.100.0002.500.0001.500.000--Đất TM-DV đô thị
566Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc -2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
567Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ khu dân cư thôn Nùa Quán - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng2.900.0001.700.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
568Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
569Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)1.600.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
570Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến giáp địa giới xã Nghĩa Hưng3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
571Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ phố Tân Quang đi đường Nghĩa Hưng- Dương Đức -2.900.0001.700.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
572Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ giáp xã Tân Dĩnh (Cầu Đỏ) - đến ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
573Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi - đến hết khu dân cư thôn Hạ4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
574Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ điểm cuối khu dân cư thôn Hạ - đến Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái5.500.0003.300.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
575Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái - đến giáp xã Dương Đức3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
576Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn tiếp giáp thị trấn Vôi - đến xã Xuân Hương3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
577Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn toàn bộ đường Tránh -1.800.0001.100.000700.000--Đất TM-DV đô thị
578Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
579Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
580Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 33.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
581Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã tư nghè Liên Xương - đến giáp xã Yên Mỹ4.700.0002.800.0001.700.000--Đất TM-DV đô thị
582Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ tiếp giáp xã Đại Lâm - đến Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến 13.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
583Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ nút giao cao tốc (thôn Nam Tiến 2) - đến dốc Rừng Ngùi (thôn Đông Lễ)2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
584Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ dốc rừng Ngùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
585Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ trụ sở Công an Huyện mới - đến giáp Đại Lâm - An Hà4.700.0002.800.0001.700.000--Đất TM-DV đô thị
586Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến KCN Tân Hưng3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
587Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến xã Tân Dĩnh2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
588Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã 4 phố Chùa - đến giáp thôn Mỹ Hưng2.900.0001.700.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
589Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã ba Quyết Thắng - đến hết thôn Đông Thịnh2.700.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
590Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ -3.400.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
591Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân5.200.0003.100.0001.900.000--Đất TM-DV đô thị
592Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐường Đào Tùng (Đoạn từ đường sắt - đến Quốc lộ 37)3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
593Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng nhà máy Công ty xi măng Hương Sơn2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
594Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Cổng nhà máy xi măng Hương Sơn - đến ngã tư thôn Cánh Phượng2.100.0001.300.000800.000--Đất TM-DV đô thị
595Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ ngã tư thôn Cánh Phượng - đến hết thôn Phú Lợi1.800.0001.100.000700.000--Đất TM-DV đô thị
596Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ cổng hóa chất mỏ đi trường THCS Hương Sơn -2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
597Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 -1.600.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
598Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ giáp địa giới hành chính xã Tân Thanh - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
599Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự1.800.0001.100.000700.000--Đất TM-DV đô thị
600Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị2.600.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
601Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ ngã tư thôn Thị - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức1.600.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
602Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ Đồi De (giáp xã Tiên Lục) - đến ngã ba Ao Đàng4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
603Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba Ao Cầu - đi xã Đào Mỹ3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
604Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp địa giới xã Dương Đức3.300.0002.000.0001.200.000--Đất TM-DV đô thị
605Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ cầu Bệnh viện - đến nhà văn hóa Vinh Quang4.300.0002.600.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
606Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ nhà văn hoá Vinh Quang - đến giáp xã Tân Thanh3.200.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
607Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc3.600.0002.200.0001.300.000--Đất TM-DV đô thị
608Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
609Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đi xã Mỹ Thái2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
610Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa2.300.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
611Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường - đi hết khu dân cư thôn Gai2.400.0001.400.000800.000--Đất TM-DV đô thị
612Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa - đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)2.600.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
613Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ trụ sở UBND xã - đi qua trường THCS Xuân Hương1.700.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
614Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Tuyến đường từ giáp địa giới xã Mỹ Thái - đi xã Xuân Hương (điểm cuối trường Mầm non thôn Chùa)3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
615Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Dương ĐứcĐoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến tiếp giáp đường đi Xuân Hương (ngã tư cây xăng Dương Đức)3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
616Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Tân ThanhĐoạn từ tiếp giáp địa giới xã Dương Đức - đến giáp địa giới xã Tiên Lục3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
617Huyện Lạng GiangXã Tân ThanhĐoạn tiếp giáp địa giới xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới xã Hương Lạc2.600.0001.600.0001.000.000--Đất TM-DV đô thị
618Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến giáp trường Mầm Non Đại Lâm4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
619Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Trường MN Đại Lâm giáp xã Xương Lâm -3.100.0001.900.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
620Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐường Thái Đào Bến Tuần: Từ QL31 đi - đến cống Dĩnh Lục1.700.0001.000.000600.000--Đất TM-DV đô thị
621Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐoạn dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào -7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
622Huyện Lạng GiangKhu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ-3.400.000----Đất TM-DV đô thị
623Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) -3.700.000----Đất TM-DV đô thị
624Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 42m (mặt cắt 2-2) -3.700.000----Đất TM-DV đô thị
625Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
626Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 16m (mặt cắt 4-4) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
627Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
628Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
629Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
630Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
631Huyện Lạng GiangKhu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ-2.600.000----Đất TM-DV đô thị
632Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc-2.000.000----Đất TM-DV đô thị
633Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
634Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
635Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
636Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 14m (mặt cắt 4-4) -2.900.000----Đất TM-DV đô thị
637Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 11m (mặt cắt 5-5) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
638Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 24m (mặt cắt 1-1) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
639Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
640Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
641Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
642Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
643Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
644Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
645Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
646Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
647Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
648Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) -2.900.000----Đất TM-DV đô thị
649Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
650Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
651Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
652Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 5m (mặt cắt 5-5) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
653Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng-2.700.000----Đất TM-DV đô thị
654Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
655Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 1-1) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
656Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 14m (mặt cắt 2-2) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
657Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 13m (mặt cắt 3-3) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
658Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
659Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 29m (mặt cắt 1*-1*) -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
660Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 23,5m (mặt cắt 1-1) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
661Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 16m (mặt cắt 2-2) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
662Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
663Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
664Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
665Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
666Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
667Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
668Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
669Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
670Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 31m -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
671Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 16m -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
672Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh-4.100.000----Đất TM-DV đô thị
673Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 18m -4.400.000----Đất TM-DV đô thị
674Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 17m -3.700.000----Đất TM-DV đô thị
675Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 16m -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
676Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 14,5m -2.200.000----Đất TM-DV đô thị
677Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
678Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
679Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) -3.300.000----Đất TM-DV đô thị
680Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17m (mặt cắt 4-4) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
681Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
682Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 6m (mặt cắt 5-5) -2.900.000----Đất TM-DV đô thị
683Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
684Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 35m (mặt cắt 3-3) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
685Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
686Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
687Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
688Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
689Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
690Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
691Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
692Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 15m (mặt cắt 5-5) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
693Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
694Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
695Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 41m (mặt cắt 1-1) -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
696Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
697Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
698Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 18m (mặt cắt 2-2) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
699Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
700Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
701Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
702Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
703Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
704Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
705Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 28m (mặt cắt 2-2) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
706Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -5.300.000----Đất TM-DV đô thị
707Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -4.700.000----Đất TM-DV đô thị
708Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
709Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
710Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 15m (mặt cắt 2-2) -2.900.000----Đất TM-DV đô thị
711Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 22.5m (mặt cắt 3-3) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
712Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 18m (mặt cắt 4-4) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
713Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 34m (mặt cắt 1-1) -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
714Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
715Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 15,5m - 20,5m (mặt cắt 3-3) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
716Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
717Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 42m (mặt cắt 8-8) -9.900.000----Đất TM-DV đô thị
718Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 36m (mặt cắt 2-2) -6.400.000----Đất TM-DV đô thị
719Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 24m (mặt cắt 6-6) -6.300.000----Đất TM-DV đô thị
720Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -5.700.000----Đất TM-DV đô thị
721Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -4.700.000----Đất TM-DV đô thị
722Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
723Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 20 m (mặt cắt 5-5) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
724Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -5.700.000----Đất TM-DV đô thị
725Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
726Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
727Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Trong, xã Mỹ Thái-3.100.000----Đất TM-DV đô thị
728Huyện Lạng GiangKhu dân cư Thôn Vàng xã Tiên Lục-2.200.000----Đất TM-DV đô thị
729Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 27m -4.700.000----Đất TM-DV đô thị
730Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
731Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 21m (mặt cắt 3-3) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
732Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
733Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 41,3m (mặt cắt 5-5) (Quốc lộ 1A) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
734Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngMặt đường 36m -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
735Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngCác mặt đường còn lại -3.300.000----Đất TM-DV đô thị
736Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 40m (mặt cắt 1-1) -7.400.000----Đất TM-DV đô thị
737Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A) -7.400.000----Đất TM-DV đô thị
738Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
739Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
740Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
741Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
742Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5) -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
743Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -3.100.000----Đất TM-DV đô thị
744Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 27m (Mặt cắt 2-2) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
745Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18-21m (Mặt cắt 3-3) -3.700.000----Đất TM-DV đô thị
746Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 20m (Mặt cắt 4-4) -3.700.000----Đất TM-DV đô thị
747Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18m (Mặt cắt 5-5) -3.400.000----Đất TM-DV đô thị
748Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoMặt đường 27m -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
749Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoCác mặt đường còn lại -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
750Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường gom QL31 rộng 17m (Mặt cắt 1-1) -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
751Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 52,7 m (Mặt cắt 2-2) -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
752Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 27m (Mặt cắt 3-3) -5.200.000----Đất TM-DV đô thị
753Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 32 m (Mặt cắt 4-4) -5.600.000----Đất TM-DV đô thị
754Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô thuộc làn 2 QL31 -5.300.000----Đất TM-DV đô thị
755Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -4.300.000----Đất TM-DV đô thị
756Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -4.700.000----Đất TM-DV đô thị
757Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -3.800.000----Đất TM-DV đô thị
758Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 50m (mặt cắt 1-1) -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
759Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -2.900.000----Đất TM-DV đô thị
760Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 17m (mặt cắt 3-3) -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
761Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II6.700.0004.000.000---Đất SX-KD đô thị
762Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Cửa hàng xăng dầu tổ dân phố Đại Phú II - đến cổng làng Đại Phú I8.200.0004.900.000---Đất SX-KD đô thị
763Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng làng Đại Phú I - đến Hạt kiểm lâm huyện9.100.0005.500.000---Đất SX-KD đô thị
764Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ Sân vận động Quân Đoàn 1210.900.0006.500.0003.900.000--Đất SX-KD đô thị
765Huyện Lạng GiangĐường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn 12 - đến điểm tiếp giáp xã Yên Mỹ8.200.0004.900.000---Đất SX-KD đô thị
766Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp đường vào Trung tâm y tế Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
767Huyện Lạng GiangĐường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn VôiĐoạn từ giáp Khu đô thị mới phía Tây - đến hết Trạm y tế thị trấn Vôi (dọc theo hành lang đường sắt)4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
768Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cầu Ván - đến ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ9.500.0005.700.0003.400.000--Đất SX-KD đô thị
769Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 29510.900.0006.500.0003.900.000--Đất SX-KD đô thị
770Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi - đến cổng trường THCS số 110.500.0006.300.0003.800.000--Đất SX-KD đô thị
771Huyện Lạng GiangĐường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn VôiĐoạn từ cổng trường THCS số 1 - đến cầu Ổ Chương9.300.0005.600.0003.400.000--Đất SX-KD đô thị
772Huyện Lạng GiangPhố Lê Văn An - Thị trấn Vôi-6.000.0003.600.0002.200.000--Đất SX-KD đô thị
773Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ đường Cần Trạm - đến Đền Non Tung (TDP Tân Luận)4.400.000----Đất SX-KD đô thị
774Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Tín - Thị trấn VôiĐoạn từ Đền Non Tung (TDP Tân Luận) tiếp giáp ranh xã Tân Thanh -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
775Huyện Lạng GiangThị trấn VôiĐoạn từ tổ dân phố Phi Mô - đến cầu Cuốn tổ dân phố Hoành Sơn4.400.000----Đất SX-KD đô thị
776Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi-9.800.0005.900.000---Đất SX-KD đô thị
777Huyện Lạng GiangPhố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi-9.600.0005.800.000---Đất SX-KD đô thị
778Huyện Lạng GiangPhố Trần Cảo - Thị trấn VôiĐoạn từ ngã tư tổ dân phố Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang9.800.0005.900.0003.500.000--Đất SX-KD đô thị
779Huyện Lạng GiangPhố Trần Cung - Thị trấn VôiĐoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 2958.300.0005.000.0003.000.000--Đất SX-KD đô thị
780Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn VôiĐoạn tiếp giáp tỉnh lộ 295 - đến Kho bạc Lạng Giang7.800.0004.700.0002.800.000--Đất SX-KD đô thị
781Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Thị trấn Vôi-6.200.0003.700.000---Đất SX-KD đô thị
782Huyện Lạng GiangĐường Lê Quý Đôn - Thị trấn Vôi-2.100.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
783Huyện Lạng GiangĐường Quảng Mô - Thị trấn Vôi-2.600.0001.600.000---Đất SX-KD đô thị
784Huyện Lạng GiangĐường Kim Sơn - Thị trấn Vôi-3.100.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
785Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn Tảo - Thị trấn Vôi-4.700.0002.800.000---Đất SX-KD đô thị
786Huyện Lạng GiangPhố Nguyễn - Thị trấn Vôi-3.600.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
787Huyện Lạng GiangPhố Chu Nguyên - Thị trấn Vôi-3.100.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
788Huyện Lạng GiangPhố Ổ Chương - Thị trấn Vôi-3.100.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
789Huyện Lạng GiangPhố Mai Thị Vũ Trang - Thị trấn Vôi-3.100.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
790Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Thị trấn VôiĐoạn từ nhà gác ghi phía Nam ga phố Tráng - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang sắt)3.700.0002.200.000---Đất SX-KD đô thị
791Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại - Thị trấn Vôi-1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
792Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi). Mặt cắt 2-2 -10.400.000----Đất SX-KD đô thị
793Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Võ Văn Tần - Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị). Mặt cắt 3-3 -7.300.000----Đất SX-KD đô thị
794Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -5.800.000----Đất SX-KD đô thị
795Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Văn Cừ - Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực). Mặt cắt 4-4 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
796Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hà Huy Tập - Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -5.800.000----Đất SX-KD đô thị
797Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trần Phú - Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực). Mặt cắt 5-5 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
798Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Hố Cát - Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1). Mặt cắt 1-1 -6.200.000----Đất SX-KD đô thị
799Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Xương - Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
800Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiPhố Chu Đình Kỳ - Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6-6 -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
801Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
802Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Kim Sơn - Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 7-7 -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
803Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (liền kề bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C -5.000.000----Đất SX-KD đô thị
804Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 48m (biệt thự bám đường chính khu đô thị, lòng đường rộng 19m, cầu vượt xây dựng giữa 2 làn đường rộng 17m). Mặt cắt 3C-3C - đến đường Gom vào đồi Lương4.400.000----Đất SX-KD đô thị
805Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Giáp Hải - Mặt đường 36m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3B-3B - đến cầu Vượt6.200.000----Đất SX-KD đô thị
806Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Mặt đường 39m đường chính khu đô thị. Mặt cắt 3A-3A - đến đường sắt đi Hương Sơn6.500.000----Đất SX-KD đô thị
807Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép5.800.000----Đất SX-KD đô thị
808Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường Trường Chinh - Mặt đường 27m (biệt thự bám đường phân khu vực). Mặt cắt 5*-5* - đến chân cầu Vượt4.200.000----Đất SX-KD đô thị
809Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiMặt đường 11,5m (liền kề bám đường phân khu vực). Mặt cắt 6*-6* - đến điểm giao cắt với đường sắt3.900.000----Đất SX-KD đô thị
810Huyện Lạng GiangKhu đô thị phía Tây thị trấn Vôi - Thị trấn VôiĐường rộng 10m bao quanh đất thương mại dịch vụ (các ô tiếp giáp đường khu vực rộng 10m thuộc các phân lô N64, N65, N66, N67, N68 (mật độ xây dựng 100 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ3.900.000----Đất SX-KD đô thị
811Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hết ngã tư thứ nhất - đến hồ7.900.000----Đất SX-KD đô thị
812Huyện Lạng GiangMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nhật Đức - Đoạn từ hồ - đến hết dự án4.900.000----Đất SX-KD đô thị
813Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Nguyễn Trọng Tỉnh -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
814Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Vương Văn Trà -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
815Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Cả Trọng -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
816Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Quốc Việt -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
817Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
818Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Thị -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
819Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Đề Trung -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
820Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Nguyễn Hữu Căn -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
821Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiPhố Cao Kỳ Vân -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
822Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 17,5m (mặt cắt 3-3) -3.400.000----Đất SX-KD đô thị
823Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 21,5m (mặt cắt 4-4) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
824Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 5-5) -3.400.000----Đất SX-KD đô thị
825Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiMặt đường 19,5m (mặt cắt 6-6) -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
826Huyện Lạng GiangĐường Mặt đường 20,5m (mặt cắt 2-2) - Khu đô thị phía Đông - Thị trấn VôiBiệt thự (mặt cắt 1-1, 2-2, 3-3, 4-4, 5-5) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
827Huyện Lạng GiangPhố Lê Lý - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 1-1) -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
828Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
829Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thị Nho - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiTừ giao cắt Phố Lê Lý với giao cắt Đường Nguyễn Trãi -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
830Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Hoa Thám - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiĐường Hoàng Hoa Thám - Từ phố Lê Lý (đầu đồi chuyên gia) - đến Đường Nguyễn Trãi4.600.000----Đất SX-KD đô thị
831Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) Giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám - đến Đường Nguyễn Trãi (Cầu Ván)4.600.000----Đất SX-KD đô thị
832Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
833Huyện Lạng GiangPhố Lưu Nhân Chú - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) phía Bắc Trường IQ - đến giao cắt Đường Hoàng Hoa Thám3.600.000----Đất SX-KD đô thị
834Huyện Lạng GiangKhu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
835Huyện Lạng GiangPhố Lê Bôi - Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn VôiMặt đường 18 m (liền kề bám mặt phía Đông Sân vận động Quân đoàn II) -4.100.000----Đất SX-KD đô thị
836Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (bám đường gom phía Tây Ga đường sắt) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
837Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20,5 m (liền kề bám đường chính khu vực) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
838Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 20m (liền kề bám đường phân khu vực) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
839Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 19m (liền kề bám đường phân khu vực) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
840Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận (sau Ga) - Thị trấn VôiMặt đường 15,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
841Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Trung - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 37m (bám đường Vôi- Mỹ Thái) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
842Huyện Lạng GiangPhố Thân Hành - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu đô thị) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
843Huyện Lạng GiangĐường Thân Nhân Vũ - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 24m (liền kề bám đường chính phân khu vực) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
844Huyện Lạng GiangĐường Thân Khuê - Khu đô thị Tân Luận, thị trấn VôiMặt đường 16,5m (liền kề bám đường phân khu vực) -4.300.000----Đất SX-KD đô thị
845Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 29.5m (mặt cắt 1-1) -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
846Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
847Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 20m (mặt cắt 3-3) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
848Huyện Lạng GiangKhu dân cư Tân Luận 4 - Thị trấn VôiMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
849Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương6.100.0003.700.0002.200.000--Đất SX-KD đô thị
850Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt4.400.0002.600.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
851Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm)7.300.0004.400.0002.600.000--Đất SX-KD đô thị
852Huyện Lạng GiangĐường Đặng Thế Công - Quốc lộ 1 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng chùa Long Khánh (tổ dân phố Sậm) - đến giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh6.100.0003.700.0002.200.000--Đất SX-KD đô thị
853Huyện Lạng GiangĐường Đào Tùng - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
854Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
855Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt2.700.0001.600.000---Đất SX-KD đô thị
856Huyện Lạng GiangĐường Tạ Thúc Bình - Đường nội thị - Thị trấn KépĐoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt1.800.0001.100.000---Đất SX-KD đô thị
857Huyện Lạng GiangĐường Trần Hưng Đạo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.500.0002.700.000---Đất SX-KD đô thị
858Huyện Lạng GiangĐường Nguyên Hồng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-4.100.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
859Huyện Lạng GiangĐường Trần Khát Chân - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.600.0001.000.000---Đất SX-KD đô thị
860Huyện Lạng GiangĐường Hoàng Cầm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.300.000800.000---Đất SX-KD đô thị
861Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Duy Năng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.600.0001.000.000---Đất SX-KD đô thị
862Huyện Lạng GiangĐường Đoàn Xuân Lôi - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.600.0001.000.000---Đất SX-KD đô thị
863Huyện Lạng GiangĐường Nguyễn Thời Lượng - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
864Huyện Lạng GiangĐường Quang Hảo - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
865Huyện Lạng GiangĐường Ngọ Doãn Trù - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
866Huyện Lạng GiangĐường Dinh Hải - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
867Huyện Lạng GiangPhố Trúc Lãm - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
868Huyện Lạng GiangPhố Bùi Huy Phồn - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
869Huyện Lạng GiangPhố Ninh Triết - Đường nội thị - Thị trấn Kép-1.300.000800.000---Đất SX-KD đô thị
870Huyện Lạng GiangĐường Phạm Ngọc Thạch - Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép-2.400.0001.400.000---Đất SX-KD đô thị
871Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND thị trấn7.300.0004.400.0002.600.000--Đất SX-KD đô thị
872Huyện Lạng GiangĐường Chu Văn An - Tỉnh lộ 292 - Thị trấn KépĐoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Nghĩa Hòa6.100.0003.700.0002.200.000--Đất SX-KD đô thị
873Huyện Lạng GiangĐường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép-1.200.000700.000400.000--Đất SX-KD đô thị
874Huyện Lạng GiangĐường Tô Vũ - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
875Huyện Lạng GiangPhố Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 33m (mặt cắt 3-3) -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
876Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 32m (mặt cắt 2-2) -4.500.000----Đất SX-KD đô thị
877Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 25m (mặt cắt 4-4) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
878Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) -4.100.000----Đất SX-KD đô thị
879Huyện Lạng GiangĐường Bàng Bá Lân - Khu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
880Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
881Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 13m (mặt cắt 6-6) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
882Huyện Lạng GiangKhu dân cư tổ dân phố Lèo - Thị trấn KépMặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
883Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 37,5-38 m (mặt cắt 5-5) -4.100.000----Đất SX-KD đô thị
884Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 27m (mặt cắt 6-6) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
885Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
886Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Bắc thị trấn KépMặt đường 21m (mặt cắt 8-8) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
887Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépMặt đường 38m (giáp Tỉnh lộ 292) -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
888Huyện Lạng GiangKhu dân cư phía Tây Nam thị trấn KépCác mặt đường còn lại -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
889Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)3.200.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
890Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Xuân HươngĐường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương -5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
891Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới)8.200.0004.900.0002.900.000--Đất SX-KD đô thị
892Huyện Lạng GiangĐường tỉnh 295B - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến điểm đấu nối vào Quốc lộ 1 (mới) dọc theo hành lang đường sắt4.100.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
893Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai6.300.0003.800.0002.300.000--Đất SX-KD đô thị
894Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Tân DĩnhĐoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
895Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)2.600.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
896Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)2.600.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
897Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Yên MỹĐoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
898Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến điểm tiếp giáp xã Hương Sơn3.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
899Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương LạcĐoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
900Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Hương SơnĐoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
901Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ giáp thị trấn Kép đi qua cầu vượt Quang Thịnh. -3.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
902Huyện Lạng GiangQuốc lộ 1 (mới) - Xã Quang ThịnhĐoạn từ cầu vượt Quang Thịnh - đến cầu Lường.4.300.0002.600.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
903Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ hết thôn Vĩnh Thịnh (cầu Vượt) - đến giáp xã Yên Mỹ5.100.0003.100.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
904Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ thôn Đồng Nô - đến thôn Vĩnh Thịnh5.100.0003.100.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
905Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân HưngĐoạn từ cầu Quật - đến giáp thôn Đồng Nô4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
906Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm4.600.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
907Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long4.400.0002.600.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
908Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Yên MỹĐoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh (gồm cả đường cũ và đường mới)3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
909Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tuấn Mỹ2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
910Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G82.900.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
911Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tân ThanhĐoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục2.000.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
912Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ tiếp giáp xã Tân Thanh (cánh đồng Bằng) - đến ngã ba thôn Giữa2.600.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
913Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
914Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu4.700.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
915Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
916Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Tiên LụcĐoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
917Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 295 - Xã Mỹ HàĐoạn từ Đồi Con Lợn (giáp địa phận xã Tiên Lục) - đến cầu Bến Tuần3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
918Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E7.300.0004.400.0002.600.000--Đất SX-KD đô thị
919Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép5.400.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
920Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Thái ĐàoĐoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm4.700.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
921Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn4.700.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
922Huyện Lạng GiangQuốc lộ 31 - Xã Đại LâmĐoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam3.900.0002.300.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
923Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ thôn Kép 11 - đến cầu vượt Cao tốc2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
924Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương SơnĐoạn từ cầu vượt Cao tốc - đến hết thôn Cẩy1.800.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
925Huyện Lạng GiangQuốc lộ 37 - Xã Hương LạcĐoạn từ cổng sân bay Kép đấu nối QL1A - đến tiếp giáp địa giới xã Hương Sơn2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
926Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ tiếp giáp đường Chu Văn An thị trấn Kép (cầu Đồng) - đến ngã ba thôn Bằng (xã Nghĩa Hoà).4.900.0002.900.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
927Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba thôn Bằng - đến điểm đầu khu dân cư thôn Hạ.4.700.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
928Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HòaĐoạn từ khu dân cư thôn Hạ - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn (Cây xăng Anh Đào)4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
929Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐoạn từ ngã ba phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã.4.700.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
930Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã An HàĐọan từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến điểm tiếp giáp xã Nghĩa Hưng.4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
931Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã4.600.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
932Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa HưngĐoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến giáp xã An Hà4.000.0002.400.0001.400.000--Đất SX-KD đô thị
933Huyện Lạng GiangTỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào-4.200.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
934Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ lối rẽ từ đường tỉnh 292 vào cổng UBND xã An Hà - đến ngã 5 thôn Kép, xã An Hà2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
935Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
936Huyện Lạng GiangXã An HàĐoạn từ cổng UBND xã An Hà - đến cổng chào điện tử (giáp Tỉnh lộ 292)2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
937Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến cầu Trắng2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
938Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)1.600.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
939Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
940Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ Cầu Trắng (quán bà Loan) đi ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) -2.000.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
941Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HòaĐoạn từ ngã ba Đình Cẩu (giao cắt với đường sắt Hà Lạng) đi Cầu Hin -1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
942Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
943Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) -1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
944Huyện Lạng GiangXã Nghĩa HưngĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ tiếp giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp Tỉnh lộ 292 (cây xăng Trường Sơn)2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
945Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến tiếp giáp khu dân cư thôn Nùa Quán3.200.0001.900.0001.100.000--Đất SX-KD đô thị
946Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc -1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
947Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ khu dân cư thôn Nùa Quán - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng2.200.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
948Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục)2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
949Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà)1.300.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
950Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến giáp địa giới xã Nghĩa Hưng2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
951Huyện Lạng GiangXã Đào MỹĐoạn từ phố Tân Quang đi đường Nghĩa Hưng- Dương Đức -2.200.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
952Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ giáp xã Tân Dĩnh (Cầu Đỏ) - đến ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
953Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ ngã năm lối rẽ đi TDP Hoành Sơn, thị trấn Vôi - đến hết khu dân cư thôn Hạ3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
954Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ điểm cuối khu dân cư thôn Hạ - đến Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái4.300.0002.600.0001.600.000--Đất SX-KD đô thị
955Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn từ khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái - đến giáp xã Dương Đức2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
956Huyện Lạng GiangXã Mỹ TháiĐoạn tiếp giáp thị trấn Vôi - đến xã Xuân Hương2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
957Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn toàn bộ đường Tránh -1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
958Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
959Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
960Huyện Lạng GiangXã Quang ThịnhĐoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 32.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
961Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã tư nghè Liên Xương - đến giáp xã Yên Mỹ3.700.0002.200.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
962Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ tiếp giáp xã Đại Lâm - đến Nhà văn hóa thôn Quyết Tiến 12.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
963Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ nút giao cao tốc (thôn Nam Tiến 2) - đến dốc Rừng Ngùi (thôn Đông Lễ)2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
964Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ dốc rừng Ngùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
965Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ trụ sở Công an Huyện mới - đến giáp Đại Lâm - An Hà3.600.0002.200.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
966Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến KCN Tân Hưng2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
967Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐường gom cao tốc: Đoạn từ nút giao cao tốc (Nam Tiến 2) - đến xã Tân Dĩnh1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
968Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã 4 phố Chùa - đến giáp thôn Mỹ Hưng2.200.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
969Huyện Lạng GiangXã Xương LâmĐoạn từ ngã ba Quyết Thắng - đến hết thôn Đông Thịnh2.100.0001.300.000800.000--Đất SX-KD đô thị
970Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ -2.700.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
971Huyện Lạng GiangXã Tân DĩnhĐoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân4.100.0002.500.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
972Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐường Đào Tùng (Đoạn từ đường sắt - đến Quốc lộ 37)2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
973Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng nhà máy Công ty xi măng Hương Sơn1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
974Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ Cổng nhà máy xi măng Hương Sơn - đến ngã tư thôn Cánh Phượng1.600.0001.000.000600.000--Đất SX-KD đô thị
975Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ ngã tư thôn Cánh Phượng - đến hết thôn Phú Lợi1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
976Huyện Lạng GiangXã Hương SơnĐoạn từ cổng hóa chất mỏ đi trường THCS Hương Sơn -1.800.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
977Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 -1.200.000700.000400.000--Đất SX-KD đô thị
978Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ giáp địa giới hành chính xã Tân Thanh - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
979Huyện Lạng GiangXã Hương LạcĐoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự1.400.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
980Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị2.000.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
981Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ ngã tư thôn Thị - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức1.200.000700.000400.000--Đất SX-KD đô thị
982Huyện Lạng GiangXã Mỹ HàĐoạn từ Đồi De (giáp xã Tiên Lục) - đến ngã ba Ao Đàng3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
983Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐoạn từ ngã ba Ao Cầu - đi xã Đào Mỹ2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
984Huyện Lạng GiangXã Tiên LụcĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức: Đoạn từ giáp địa giới xã Đào Mỹ - đến giáp địa giới xã Dương Đức2.600.0001.600.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
985Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ cầu Bệnh viện - đến nhà văn hóa Vinh Quang3.300.0002.000.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
986Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ nhà văn hoá Vinh Quang - đến giáp xã Tân Thanh2.500.0001.500.000900.000--Đất SX-KD đô thị
987Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc2.800.0001.700.0001.000.000--Đất SX-KD đô thị
988Huyện Lạng GiangXã Yên MỹĐoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
989Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đi xã Mỹ Thái1.800.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
990Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa1.800.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
991Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh cường - đi hết khu dân cư thôn Gai1.900.0001.100.000700.000--Đất SX-KD đô thị
992Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa - đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn)2.000.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
993Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Đoạn từ trụ sở UBND xã - đi qua trường THCS Xuân Hương1.300.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
994Huyện Lạng GiangXã Xuân Hương:Tuyến đường từ giáp địa giới xã Mỹ Thái - đi xã Xuân Hương (điểm cuối trường Mầm non thôn Chùa)2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
995Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Dương ĐứcĐoạn từ giáp địa giới xã Tiên Lục - đến tiếp giáp đường đi Xuân Hương (ngã tư cây xăng Dương Đức)2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
996Huyện Lạng GiangĐường Nghĩa Hưng- Dương Đức - Xã Tân ThanhĐoạn từ tiếp giáp địa giới xã Dương Đức - đến giáp địa giới xã Tiên Lục2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
997Huyện Lạng GiangXã Tân ThanhĐoạn tiếp giáp địa giới xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới xã Hương Lạc2.000.0001.200.000700.000--Đất SX-KD đô thị
998Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Quốc lộ 31 - đến giáp trường Mầm Non Đại Lâm3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
999Huyện Lạng GiangXã Đại LâmĐoạn từ Trường MN Đại Lâm giáp xã Xương Lâm -2.400.0001.400.000800.000--Đất SX-KD đô thị
1000Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐường Thái Đào Bến Tuần: Từ QL31 đi - đến cống Dĩnh Lục1.300.000800.000500.000--Đất SX-KD đô thị
1001Huyện Lạng GiangXã Thái ĐàoĐoạn dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào -5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
1002Huyện Lạng GiangKhu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ-2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1003Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 36m (mặt cắt 1-1) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1004Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 42m (mặt cắt 2-2) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1005Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1006Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 16m (mặt cắt 4-4) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1007Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1008Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1009Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) -2.200.000----Đất SX-KD đô thị
1010Huyện Lạng GiangKhu dân cư Ao Luông - xã Yên MỹMặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) -2.200.000----Đất SX-KD đô thị
1011Huyện Lạng GiangKhu dân cư Cổ Cò, thôn Yên Lại, xã Yên Mỹ-2.000.000----Đất SX-KD đô thị
1012Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc-1.600.000----Đất SX-KD đô thị
1013Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1014Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1015Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1016Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 14m (mặt cắt 4-4) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1017Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 11m (mặt cắt 5-5) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1018Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 24m (mặt cắt 1-1) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1019Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Kép 12- xã Hương SơnMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1020Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24,5m (mặt cắt 4D-4D) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1021Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1022Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1023Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1024Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1025Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1026Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1027Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1028Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1029Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1030Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1031Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1032Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang ThịnhMặt đường 5m (mặt cắt 5-5) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1033Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1034Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1035Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 1-1) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1036Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 14m (mặt cắt 2-2) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1037Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 13m (mặt cắt 3-3) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1038Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1039Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 29m (mặt cắt 1*-1*) -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
1040Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 23,5m (mặt cắt 1-1) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1041Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 16m (mặt cắt 2-2) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1042Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào MỹMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1043Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
1044Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1045Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
1046Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1047Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1048Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1049Huyện Lạng GiangKhu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên LụcMặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1050Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 31m -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
1051Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân DĩnhMặt đường 16m -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1052Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh-3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1053Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 18m -3.400.000----Đất SX-KD đô thị
1054Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 17m -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1055Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 16m -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1056Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hậu - xã Đại LâmMặt đường 14,5m -1.700.000----Đất SX-KD đô thị
1057Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1058Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 19m (mặt cắt 3-3) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1059Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1060Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 17m (mặt cắt 4-4) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1061Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 15m (mặt cắt 4-4) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1062Huyện Lạng GiangKhu dân cư Mải Hạ - xã Tân ThanhMặt đường 6m (mặt cắt 5-5) -2.200.000----Đất SX-KD đô thị
1063Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1064Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 35m (mặt cắt 3-3) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1065Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1066Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1067Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1068Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1069Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1070Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1071Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1072Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 15m (mặt cắt 5-5) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1073Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1074Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Mỹ TháiMặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1075Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 41m (mặt cắt 1-1) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
1076Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 24m (mặt cắt 2A-2A) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
1077Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 19m (mặt cắt 3C-3C) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1078Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 18m (mặt cắt 2-2) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1079Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 16m (mặt cắt 3B-3B) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1080Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 15,5m (mặt cắt 3-3) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1081Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 14m (mặt cắt 3A-3A) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1082Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 13,5m (mặt cắt 4-4) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1083Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9,5m (mặt cắt 4A-4A) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1084Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa HòaMặt đường 9m (mặt cắt 4B-4B) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1085Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 28m (mặt cắt 2-2) -4.000.000----Đất SX-KD đô thị
1086Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 21m (mặt cắt 1-1) -4.100.000----Đất SX-KD đô thị
1087Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 15m (mặt cắt 3-3) -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
1088Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 12m (mặt cắt 4-4) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1089Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Nghĩa HòaMặt đường 11,5m (mặt cắt 5-5) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1090Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 15m (mặt cắt 2-2) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1091Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 22.5m (mặt cắt 3-3) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1092Huyện Lạng GiangKhu dân cư xã Mỹ HàMặt đường 18m (mặt cắt 4-4) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1093Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 34m (mặt cắt 1-1) -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
1094Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1095Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 15,5m - 20,5m (mặt cắt 3-3) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1096Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã An HàMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1097Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 42m (mặt cắt 8-8) -7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1098Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 36m (mặt cắt 2-2) -5.000.000----Đất SX-KD đô thị
1099Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 24m (mặt cắt 6-6) -4.900.000----Đất SX-KD đô thị
1100Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 22,5m (mặt cắt 7-7) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
1101Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Tân HưngMặt đường 21m (mặt cắt 4-4) -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
1102Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1103Huyện Lạng GiangKhu dân cư Trung Tâm xã Xương LâmMặt đường 20 m (mặt cắt 5-5) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1104Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 24m (mặt cắt 2-2) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
1105Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 18m (mặt cắt 3-3) -3.100.000----Đất SX-KD đô thị
1106Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Chùa, xã Xuân HươngMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
1107Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Cầu Trong, xã Mỹ Thái-2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1108Huyện Lạng GiangKhu dân cư Thôn Vàng xã Tiên Lục-1.700.000----Đất SX-KD đô thị
1109Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 27m -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
1110Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 22.5m (mặt cắt 2-2) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1111Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 21m (mặt cắt 3-3) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1112Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 20m (mặt cắt 4-4) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1113Huyện Lạng GiangKhu dân cư trung tâm xã Hương LạcMặt đường 41,3m (mặt cắt 5-5) (Quốc lộ 1A) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1114Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngMặt đường 36m -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
1115Huyện Lạng GiangKhu dân cư Dâu xã Nghĩa HưngCác mặt đường còn lại -2.600.000----Đất SX-KD đô thị
1116Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 40m (mặt cắt 1-1) -5.700.000----Đất SX-KD đô thị
1117Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 45m (mặt cắt 1A-1A) -5.700.000----Đất SX-KD đô thị
1118Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 19m (mặt cắt 2-2) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1119Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 16,5m (mặt cắt 3-3) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1120Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15m (mặt cắt 3A-3A) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1121Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15-19,75m (mặt cắt 3B-3B) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1122Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 15,5m (mặt cắt 5-5) -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1123Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 2 xã Thái ĐàoMặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) -2.400.000----Đất SX-KD đô thị
1124Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 27m (Mặt cắt 2-2) -3.100.000----Đất SX-KD đô thị
1125Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18-21m (Mặt cắt 3-3) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1126Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 20m (Mặt cắt 4-4) -2.900.000----Đất SX-KD đô thị
1127Huyện Lạng GiangKhu đô thị mới xã Tân DĩnhMặt đường 18m (Mặt cắt 5-5) -2.700.000----Đất SX-KD đô thị
1128Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoMặt đường 27m -3.900.000----Đất SX-KD đô thị
1129Huyện Lạng GiangKhu đô thị số 5 xã Thái ĐàoCác mặt đường còn lại -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
1130Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường gom QL31 rộng 17m (Mặt cắt 1-1) -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1131Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 52,7 m (Mặt cắt 2-2) -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1132Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 27m (Mặt cắt 3-3) -4.000.000----Đất SX-KD đô thị
1133Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 32 m (Mặt cắt 4-4) -4.400.000----Đất SX-KD đô thị
1134Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô thuộc làn 2 QL31 -4.100.000----Đất SX-KD đô thị
1135Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoLiền kề - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -3.300.000----Đất SX-KD đô thị
1136Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -3.700.000----Đất SX-KD đô thị
1137Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Màu, xã Thái ĐàoBiệt thự - Đường rộng 16,5m (mặt cắt 5-5) các ô còn lại trong khu dân cư -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
1138Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 50m (mặt cắt 1-1) -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
1139Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 20m (mặt cắt 2-2) -2.300.000----Đất SX-KD đô thị
1140Huyện Lạng GiangKhu dân cư thôn Tân Thiếp, xã Xương LâmMặt đường 17m (mặt cắt 3-3) -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
1141Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 1-3.500.0002.100.0001.300.000--Đất ở nông thôn
1142Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 1-3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở nông thôn
1143Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 1-2.500.0001.500.000900.000--Đất ở nông thôn
1144Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 2-3.300.0002.000.0001.200.000--Đất ở nông thôn
1145Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 2-2.900.0001.700.0001.050.000--Đất ở nông thôn
1146Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 2-2.350.0001.400.000800.000--Đất ở nông thôn
1147Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 3-3.200.0001.900.0001.100.000--Đất ở nông thôn
1148Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 3-2.750.0001.600.000900.000--Đất ở nông thôn
1149Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 3-2.250.0001.400.000700.000--Đất ở nông thôn
1150Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 1-1.600.000950.000600.000--Đất TM-DV nông thôn
1151Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 1-1.400.000850.000500.000--Đất TM-DV nông thôn
1152Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 1-1.100.000700.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
1153Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 2-1.500.000900.000500.000--Đất TM-DV nông thôn
1154Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 2-1.300.000800.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
1155Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 2-1.050.000600.000400.000--Đất TM-DV nông thôn
1156Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 3-1.400.000850.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
1157Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 3-1.200.000750.000400.000--Đất TM-DV nông thôn
1158Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 3-1.000.000600.000---Đất TM-DV nông thôn
1159Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 1-1.250.000750.000500.000--Đất SX-KD nông thôn
1160Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 1-1.100.000650.000450.000--Đất SX-KD nông thôn
1161Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 1-900.000550.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
1162Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 2-1.200.000700.000450.000--Đất SX-KD nông thôn
1163Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 2-1.000.000600.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
1164Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 2-800.000500.000300.000--Đất SX-KD nông thôn
1165Huyện Lạng GiangXã Tân Hưng, Đại Lâm, Xương Lâm, Thái Đào, Xuân Hương, Mỹ Thái, Tân Dĩnh, Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, Nghĩa Hòa, Quang Thịnh, An Hà - Khu vực 3-1.100.000650.000400.000--Đất SX-KD nông thôn
1166Huyện Lạng GiangXã Mỹ Hà, Tân Thanh, Dương Đức, Tiên Lục - Khu vực 3-950.000550.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
1167Huyện Lạng GiangXã Hương Sơn, Yên Mỹ, Hương Lạc - Khu vực 3-800.000----Đất SX-KD nông thôn
1168Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-65.000.000----Đất trồng cây hàng năm
1169Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-60.000.000----Đất trồng cây hàng năm
1170Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-58.000.000----Đất trồng cây lâu năm
1171Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-55.000.000----Đất trồng cây lâu năm
1172Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-50.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
1173Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-48.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
1174Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-17.000.000----Đất rừng sản xuất
1175Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-12.000.000----Đất rừng sản xuất
1176Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-17.000.000----Đất rừng phòng hộ
1177Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-12.000.000----Đất rừng phòng hộ
1178Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-17.000.000----Đất rừng đặc dụng
1179Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-12.000.000----Đất rừng đặc dụng
1180Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng GiangĐất chăn nuôi tập trung -50.000.000----Đất nông nghiệp khác
1181Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng GiangĐất chăn nuôi tập trung -48.000.000----Đất nông nghiệp khác
1182Huyện Lạng GiangCác thị trấn thuộc huyện Lạng Giang-65.000.000----Đất nông nghiệp khác
1183Huyện Lạng GiangCác xã thuộc huyện Lạng Giang-60.000.000----Đất nông nghiệp khác
5/5 - (962 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Bảng giá đất huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.