• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen go dau tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Gò Dầu – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuCầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 4016.560.000----Đất ở đô thị
2Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuTrạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt13.080.000----Đất ở đô thị
3Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn7.680.000----Đất ở đô thị
4Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuBồn Binh - Trần Thị Sanh14.520.000----Đất ở đô thị
5Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn9.840.000----Đất ở đô thị
6Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn7.920.000----Đất ở đô thị
7Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Trường Chinh11.880.000----Đất ở đô thị
8Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn9.000.000----Đất ở đô thị
9Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hùng Vương4.800.000----Đất ở đô thị
10Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn4.920.000----Đất ở đô thị
11Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Trường Chinh3.960.000----Đất ở đô thị
12Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn2.772.000----Đất ở đô thị
13Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò DầuBồn binh - Đường Hồ Văn Suối8.880.000----Đất ở đô thị
14Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt6.720.000----Đất ở đô thị
15Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á9.480.000----Đất ở đô thị
16Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới6.636.000----Đất ở đô thị
17Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự8.880.000----Đất ở đô thị
18Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả8.400.000----Đất ở đô thị
19Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự9.360.000----Đất ở đô thị
20Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông)6.552.000----Đất ở đô thị
21Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn7.800.000----Đất ở đô thị
22Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-205.460.000----Đất ở đô thị
23Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuKênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn3.822.000----Đất ở đô thị
24Huyện Gò DầuĐường Quang Trung - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự16.920.000----Đất ở đô thị
25Huyện Gò DầuĐường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới7.920.000----Đất ở đô thị
26Huyện Gò DầuĐường Chi Lăng - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả9.240.000----Đất ở đô thị
27Huyện Gò DầuĐường Lam Sơn - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả9.240.000----Đất ở đô thị
28Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn3.360.000----Đất ở đô thị
29Huyện Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự8.040.000----Đất ở đô thị
30Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong3.600.000----Đất ở đô thị
31Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh3.600.000----Đất ở đô thị
32Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuTrường Chinh - Kênh N18-202.640.000----Đất ở đô thị
33Huyện Gò DầuĐường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ8.040.000----Đất ở đô thị
34Huyện Gò DầuĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Công an huyện8.040.000----Đất ở đô thị
35Huyện Gò DầuĐường Phạm Hùng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh2.760.000----Đất ở đô thị
36Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Trường Chinh6.000.000----Đất ở đô thị
37Huyện Gò DầuĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Dương Văn Nốt2.328.000----Đất ở đô thị
38Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long4.560.000----Đất ở đô thị
39Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuCầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 4014.904.000----Đất TM-DV đô thị
40Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuTrạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt11.772.000----Đất TM-DV đô thị
41Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn6.912.000----Đất TM-DV đô thị
42Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuBồn Binh - Trần Thị Sanh13.068.000----Đất TM-DV đô thị
43Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn8.856.000----Đất TM-DV đô thị
44Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn7.128.000----Đất TM-DV đô thị
45Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Trường Chinh10.692.000----Đất TM-DV đô thị
46Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn8.100.000----Đất TM-DV đô thị
47Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hùng Vương4.320.000----Đất TM-DV đô thị
48Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn4.428.000----Đất TM-DV đô thị
49Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Trường Chinh3.564.000----Đất TM-DV đô thị
50Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn2.494.800----Đất TM-DV đô thị
51Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò DầuBồn binh - Đường Hồ Văn Suối7.992.000----Đất TM-DV đô thị
52Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt6.048.000----Đất TM-DV đô thị
53Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á8.532.000----Đất TM-DV đô thị
54Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới5.972.400----Đất TM-DV đô thị
55Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự7.992.000----Đất TM-DV đô thị
56Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả7.560.000----Đất TM-DV đô thị
57Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự8.424.000----Đất TM-DV đô thị
58Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông)5.896.800----Đất TM-DV đô thị
59Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn7.020.000----Đất TM-DV đô thị
60Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-204.914.000----Đất TM-DV đô thị
61Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuKênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn3.439.800----Đất TM-DV đô thị
62Huyện Gò DầuĐường Quang Trung - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự15.228.000----Đất TM-DV đô thị
63Huyện Gò DầuĐường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới7.128.000----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Gò DầuĐường Chi Lăng - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả8.316.000----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Gò DầuĐường Lam Sơn - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả8.316.000----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn3.024.000----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự7.236.000----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong3.240.000----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh3.240.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuTrường Chinh - Kênh N18-202.376.000----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Gò DầuĐường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ7.236.000----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Gò DầuĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Công an huyện7.236.000----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Gò DầuĐường Phạm Hùng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh2.484.000----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Trường Chinh5.400.000----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Gò DầuĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Dương Văn Nốt2.095.200----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long4.104.000----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuCầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 4013.248.000----Đất SX-KD đô thị
78Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuTrạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt10.464.000----Đất SX-KD đô thị
79Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn6.144.000----Đất SX-KD đô thị
80Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuBồn Binh - Trần Thị Sanh11.616.000----Đất SX-KD đô thị
81Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn7.872.000----Đất SX-KD đô thị
82Huyện Gò DầuQuốc lộ 22B - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn6.336.000----Đất SX-KD đô thị
83Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Trường Chinh9.504.000----Đất SX-KD đô thị
84Huyện Gò DầuĐường Hùng Vương - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn7.200.000----Đất SX-KD đô thị
85Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Hùng Vương3.840.000----Đất SX-KD đô thị
86Huyện Gò DầuĐường Trường Chinh - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn3.936.000----Đất SX-KD đô thị
87Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Trường Chinh3.168.000----Đất SX-KD đô thị
88Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò DầuĐường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn2.217.600----Đất SX-KD đô thị
89Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò DầuBồn binh - Đường Hồ Văn Suối7.104.000----Đất SX-KD đô thị
90Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt5.376.000----Đất SX-KD đô thị
91Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á7.584.000----Đất SX-KD đô thị
92Huyện Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới5.308.800----Đất SX-KD đô thị
93Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự7.104.000----Đất SX-KD đô thị
94Huyện Gò DầuĐường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả6.720.000----Đất SX-KD đô thị
95Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự7.488.000----Đất SX-KD đô thị
96Huyện Gò DầuĐường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông)5.241.600----Đất SX-KD đô thị
97Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn6.240.000----Đất SX-KD đô thị
98Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-204.368.000----Đất SX-KD đô thị
99Huyện Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò DầuKênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn3.057.600----Đất SX-KD đô thị
100Huyện Gò DầuĐường Quang Trung - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự13.536.000----Đất SX-KD đô thị
101Huyện Gò DầuĐường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới6.336.000----Đất SX-KD đô thị
102Huyện Gò DầuĐường Chi Lăng - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả7.392.000----Đất SX-KD đô thị
103Huyện Gò DầuĐường Lam Sơn - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả7.392.000----Đất SX-KD đô thị
104Huyện Gò DầuĐường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò DầuĐường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn2.688.000----Đất SX-KD đô thị
105Huyện Gò DầuĐường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự6.432.000----Đất SX-KD đô thị
106Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong2.880.000----Đất SX-KD đô thị
107Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh2.880.000----Đất SX-KD đô thị
108Huyện Gò DầuĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò DầuTrường Chinh - Kênh N18-202.112.000----Đất SX-KD đô thị
109Huyện Gò DầuĐường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò DầuQuốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ6.432.000----Đất SX-KD đô thị
110Huyện Gò DầuĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò DầuTrần Thị Sanh - Công an huyện6.432.000----Đất SX-KD đô thị
111Huyện Gò DầuĐường Phạm Hùng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Trường Chinh2.208.000----Đất SX-KD đô thị
112Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò DầuĐường Xuyên Á - Trường Chinh4.800.000----Đất SX-KD đô thị
113Huyện Gò DầuĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò DầuHùng Vương - Dương Văn Nốt1.862.400----Đất SX-KD đô thị
114Huyện Gò DầuĐường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò DầuĐường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long3.648.000----Đất SX-KD đô thị
115Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc4.332.000----Đất ở nông thôn
116Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng3.516.000----Đất ở nông thôn
117Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước3.300.000----Đất ở nông thôn
118Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Rạch Sơn - Kênh N8-201.836.000----Đất ở nông thôn
119Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh N8-20 - Cầu Đá Hàng2.220.000----Đất ở nông thôn
120Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá1.728.000----Đất ở nông thôn
121Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi2.280.000----Đất ở nông thôn
122Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 12.280.000----Đất ở nông thôn
123Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN11.812.000----Đất ở nông thôn
124Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh TN1 - Cầu Cẩm Giang2.124.000----Đất ở nông thôn
125Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang3.036.000----Đất ở nông thôn
126Huyện Gò DầuĐường 782Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 234.914.000----Đất ở nông thôn
127Huyện Gò DầuĐường 782Đường số 23 - Suối Cầu Đúc7.020.000----Đất ở nông thôn
128Huyện Gò DầuĐường 782Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh5.400.000----Đất ở nông thôn
129Huyện Gò DầuĐường 782Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý4.524.000----Đất ở nông thôn
130Huyện Gò DầuĐường 782Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước3.300.000----Đất ở nông thôn
131Huyện Gò DầuĐường 782đường xe nước - cầu kênh Đông2.940.000----Đất ở nông thôn
132Huyện Gò DầuĐường 782cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn3.060.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-23.732.000----Đất ở nông thôn
134Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh T4-B-2 - Kênh N103.120.000----Đất ở nông thôn
135Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn2.712.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhQuốc lộ 22B - Kênh N81.680.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhKênh N8 - Cầu Bàu Đôi1.356.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhCầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn1.500.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnCầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The)2.280.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnĐường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-141.980.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnKênh N14-14 - Đường 7822.820.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔĐường 782 - Cầu Ô4.800.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔCầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn3.360.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The2.220.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Cầu Thôn The - Đường 7822.640.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh2.772.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Đường Pháo Binh - Kênh N18-182.220.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Kênh N18-18 - đường 7822.364.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 2đường 782 - hết ranh xã Phước Đông2.160.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Gò DầuĐường Nông trườngĐường 782 - hết ranh xã Phước Đông6.240.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Gò DầuĐường Mang ChàĐường 782 - Kênh N143.000.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Gò DầuĐường Mang ChàKênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn2.580.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngĐường Xuyên Á - Kênh N18-19-42.412.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-4 - Kênh N18-19-81.692.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-8 - đường 7822.160.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Gò DầuĐường Pháo BinhĐường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng2.076.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm4.692.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh3.288.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
160Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
161Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
162Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
163Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
164Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
165Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
166Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.848.0001.415.0001.211.000--Đất ở nông thôn
167Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
168Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
169Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
170Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
171Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
172Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
173Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
174Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.055.000770.000593.000--Đất ở nông thôn
175Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
176Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
177Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
178Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
179Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
180Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
181Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
182Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-462.000338.000242.000--Đất ở nông thôn
183Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc3.465.600----Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng2.812.800----Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước2.640.000----Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Rạch Sơn - Kênh N8-201.468.800----Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh N8-20 - Cầu Đá Hàng1.776.000----Đất TM-DV nông thôn
188Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá1.382.400----Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi1.824.000----Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 11.824.000----Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN11.449.600----Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh TN1 - Cầu Cẩm Giang1.699.200----Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang2.428.800----Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Gò DầuĐường 782Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 233.931.200----Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Gò DầuĐường 782Đường số 23 - Suối Cầu Đúc5.616.000----Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Gò DầuĐường 782Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh4.320.000----Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Gò DầuĐường 782Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý3.619.200----Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Gò DầuĐường 782Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước2.640.000----Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Gò DầuĐường 782đường xe nước - cầu kênh Đông2.352.000----Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Gò DầuĐường 782cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn2.448.000----Đất TM-DV nông thôn
201Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-22.985.600----Đất TM-DV nông thôn
202Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh T4-B-2 - Kênh N102.496.000----Đất TM-DV nông thôn
203Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn2.169.600----Đất TM-DV nông thôn
204Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhQuốc lộ 22B - Kênh N81.344.000----Đất TM-DV nông thôn
205Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhKênh N8 - Cầu Bàu Đôi1.084.800----Đất TM-DV nông thôn
206Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhCầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
207Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnCầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The)1.824.000----Đất TM-DV nông thôn
208Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnĐường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-141.584.000----Đất TM-DV nông thôn
209Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnKênh N14-14 - Đường 7822.256.000----Đất TM-DV nông thôn
210Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔĐường 782 - Cầu Ô3.840.000----Đất TM-DV nông thôn
211Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔCầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn2.688.000----Đất TM-DV nông thôn
212Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The1.776.000----Đất TM-DV nông thôn
213Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Cầu Thôn The - Đường 7822.112.000----Đất TM-DV nông thôn
214Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh2.217.600----Đất TM-DV nông thôn
215Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Đường Pháo Binh - Kênh N18-181.776.000----Đất TM-DV nông thôn
216Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Kênh N18-18 - đường 7821.891.200----Đất TM-DV nông thôn
217Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 2đường 782 - hết ranh xã Phước Đông1.728.000----Đất TM-DV nông thôn
218Huyện Gò DầuĐường Nông trườngĐường 782 - hết ranh xã Phước Đông4.992.000----Đất TM-DV nông thôn
219Huyện Gò DầuĐường Mang ChàĐường 782 - Kênh N142.400.000----Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Gò DầuĐường Mang ChàKênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn2.064.000----Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngĐường Xuyên Á - Kênh N18-19-41.929.600----Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-4 - Kênh N18-19-81.353.600----Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-8 - đường 7821.728.000----Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Gò DầuĐường Pháo BinhĐường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng1.660.800----Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm3.753.600----Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh2.630.400----Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.478.4001.132.000968.800--Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-844.000616.000474.400--Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-369.600270.400193.600--Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc3.032.400----Đất SX-KD nông thôn
252Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng2.461.200----Đất SX-KD nông thôn
253Huyện Gò DầuĐường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước2.310.000----Đất SX-KD nông thôn
254Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Rạch Sơn - Kênh N8-201.285.200----Đất SX-KD nông thôn
255Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh N8-20 - Cầu Đá Hàng1.554.000----Đất SX-KD nông thôn
256Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá1.209.600----Đất SX-KD nông thôn
257Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi1.596.000----Đất SX-KD nông thôn
258Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BĐường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 11.596.000----Đất SX-KD nông thôn
259Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN11.268.400----Đất SX-KD nông thôn
260Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BKênh TN1 - Cầu Cẩm Giang1.486.800----Đất SX-KD nông thôn
261Huyện Gò DầuQuốc lộ 22BCầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang2.125.200----Đất SX-KD nông thôn
262Huyện Gò DầuĐường 782Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 233.439.800----Đất SX-KD nông thôn
263Huyện Gò DầuĐường 782Đường số 23 - Suối Cầu Đúc4.914.000----Đất SX-KD nông thôn
264Huyện Gò DầuĐường 782Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh3.780.000----Đất SX-KD nông thôn
265Huyện Gò DầuĐường 782Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý3.166.800----Đất SX-KD nông thôn
266Huyện Gò DầuĐường 782Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước2.310.000----Đất SX-KD nông thôn
267Huyện Gò DầuĐường 782đường xe nước - cầu kênh Đông2.058.000----Đất SX-KD nông thôn
268Huyện Gò DầuĐường 782cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn2.142.000----Đất SX-KD nông thôn
269Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-22.612.400----Đất SX-KD nông thôn
270Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh T4-B-2 - Kênh N102.184.000----Đất SX-KD nông thôn
271Huyện Gò DầuĐường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn1.898.400----Đất SX-KD nông thôn
272Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhQuốc lộ 22B - Kênh N81.176.000----Đất SX-KD nông thôn
273Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhKênh N8 - Cầu Bàu Đôi949.200----Đất SX-KD nông thôn
274Huyện Gò DầuĐường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước ThạnhCầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn1.050.000----Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnCầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The)1.596.000----Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnĐường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-141.386.000----Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh-Bàu ĐồnKênh N14-14 - Đường 7821.974.000----Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔĐường 782 - Cầu Ô3.360.000----Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Gò DầuĐường Cầu ÔCầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn2.352.000----Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The1.554.000----Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Gò DầuĐường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)Cầu Thôn The - Đường 7821.848.000----Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh1.940.400----Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Đường Pháo Binh - Kênh N18-181.554.000----Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 1Kênh N18-18 - đường 7821.654.800----Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Gò DầuĐường Hương lộ 2đường 782 - hết ranh xã Phước Đông1.512.000----Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Gò DầuĐường Nông trườngĐường 782 - hết ranh xã Phước Đông4.368.000----Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Gò DầuĐường Mang ChàĐường 782 - Kênh N142.100.000----Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Gò DầuĐường Mang ChàKênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn1.806.000----Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngĐường Xuyên Á - Kênh N18-19-41.688.400----Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-4 - Kênh N18-19-81.184.400----Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Gò DầuĐường Cầu Sao - Xóm ĐồngKênh N18-19-8 - đường 7821.512.000----Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Gò DầuĐường Pháo BinhĐường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng1.453.200----Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm3.284.400----Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Gò DầuĐường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh2.301.600----Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Gò DầuKhu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.293.600990.500847.700--Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
305Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
306Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
307Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
308Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
310Huyện Gò DầuKhu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-738.500539.000415.100--Đất SX-KD nông thôn
311Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Gò DầuKhu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính)-323.400236.600169.400--Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Gò DầuThị trấn Gò Dầu-118.00098.00085.000--Đất trồng lúa
320Huyện Gò DầuXã Phước Thạnh-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
321Huyện Gò DầuXã Phước Đông-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
322Huyện Gò DầuXã Cẩm Giang-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
323Huyện Gò DầuXã Thạnh Đức-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
324Huyện Gò DầuXã Phước Trạch-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
325Huyện Gò DầuXã Bàu Đồn-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
326Huyện Gò DầuXã Hiệp Thạnh-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
327Huyện Gò DầuXã Thanh Phước-95.00068.00055.000--Đất trồng lúa
328Huyện Gò DầuThị trấn Gò Dầu-133.000112.00095.000--Đất trồng cây hàng năm khác
329Huyện Gò DầuXã Phước Thạnh-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
330Huyện Gò DầuXã Phước Đông-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
331Huyện Gò DầuXã Cẩm Giang-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
332Huyện Gò DầuXã Thạnh Đức-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
333Huyện Gò DầuXã Phước Trạch-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
334Huyện Gò DầuXã Bàu Đồn-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
335Huyện Gò DầuXã Hiệp Thạnh-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
336Huyện Gò DầuXã Thanh Phước-94.00076.00061.000--Đất trồng cây hàng năm khác
337Huyện Gò DầuThị trấn Gò Dầu-170.000130.000112.000--Đất trồng cây lâu năm
338Huyện Gò DầuXã Phước Thạnh-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
339Huyện Gò DầuXã Phước Đông-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
340Huyện Gò DầuXã Cẩm Giang-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
341Huyện Gò DầuXã Thạnh Đức-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
342Huyện Gò DầuXã Phước Trạch-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
343Huyện Gò DầuXã Bàu Đồn-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
344Huyện Gò DầuXã Hiệp Thạnh-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
345Huyện Gò DầuXã Thanh Phước-119.00098.00072.000--Đất trồng cây lâu năm
346Huyện Gò DầuThị trấn Gò Dầu-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
347Huyện Gò DầuXã Phước Thạnh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
348Huyện Gò DầuXã Phước Đông-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
349Huyện Gò DầuXã Cẩm Giang-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
350Huyện Gò DầuXã Thạnh Đức-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
351Huyện Gò DầuXã Phước Trạch-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
352Huyện Gò DầuXã Bàu Đồn-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
353Huyện Gò DầuXã Hiệp Thạnh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
354Huyện Gò DầuXã Thanh Phước-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
355Huyện Gò DầuThị trấn Gò Dầu-94.00079.00066.000--Đất nuôi trồng thủy sản
356Huyện Gò DầuXã Phước Thạnh-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
357Huyện Gò DầuXã Phước Đông-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
358Huyện Gò DầuXã Cẩm Giang-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
359Huyện Gò DầuXã Thạnh Đức-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
360Huyện Gò DầuXã Phước Trạch-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
361Huyện Gò DầuXã Bàu Đồn-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
362Huyện Gò DầuXã Hiệp Thạnh-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
363Huyện Gò DầuXã Thanh Phước-65.00054.00042.000--Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (993 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.