Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);
– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 16.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 13.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 7.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 14.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 9.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 7.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 11.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 4.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 2.772.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 8.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 9.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 6.636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 8.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 9.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 6.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 16.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Gò Dầu | Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 7.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Gò Dầu | Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 9.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Gò Dầu | Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 9.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 8.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Trường Chinh - Kênh N18-20 | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ | 8.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Gò Dầu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Công an huyện | 8.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Gò Dầu | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Trường Chinh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Gò Dầu | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Dương Văn Nốt | 2.328.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long | 4.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 14.904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 11.772.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 6.912.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 13.068.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 8.856.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 7.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 10.692.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 4.428.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 2.494.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 7.992.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 6.048.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 8.532.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 5.972.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.992.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 8.424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 5.896.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 7.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 3.439.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 15.228.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Gò Dầu | Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 7.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Gò Dầu | Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 8.316.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Gò Dầu | Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 8.316.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn | 3.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.236.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Trường Chinh - Kênh N18-20 | 2.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ | 7.236.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Gò Dầu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Công an huyện | 7.236.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Gò Dầu | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.484.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Trường Chinh | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Gò Dầu | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Dương Văn Nốt | 2.095.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long | 4.104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 13.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 10.464.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 6.144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 11.616.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 7.872.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 6.336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 9.504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 3.936.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 2.217.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 7.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 5.376.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 7.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 5.308.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.488.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 5.241.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 3.057.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 13.536.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
101 | Huyện Gò Dầu | Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 6.336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Gò Dầu | Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.392.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Gò Dầu | Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.392.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 6.432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Trường Chinh - Kênh N18-20 | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ | 6.432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Gò Dầu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Công an huyện | 6.432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Gò Dầu | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Trường Chinh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Gò Dầu | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Dương Văn Nốt | 1.862.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long | 3.648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc | 4.332.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 3.516.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 | 1.812.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang | 2.124.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang | 3.036.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường số 23 - Suối Cầu Đúc | 7.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý | 4.524.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | đường xe nước - cầu kênh Đông | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 | 3.732.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh T4-B-2 - Kênh N10 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn | 2.712.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B - Kênh N8 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi | 1.356.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 2.820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 2.772.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 2.364.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 2.412.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 1.692.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 2.076.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 4.692.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 3.288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.848.000 | 1.415.000 | 1.211.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.055.000 | 770.000 | 593.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 462.000 | 338.000 | 242.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc | 3.465.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 2.812.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 | 1.468.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá | 1.382.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 | 1.449.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang | 1.699.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang | 2.428.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 | 3.931.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường số 23 - Suối Cầu Đúc | 5.616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý | 3.619.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | đường xe nước - cầu kênh Đông | 2.352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 | 2.985.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh T4-B-2 - Kênh N10 | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn | 2.169.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B - Kênh N8 | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi | 1.084.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 2.256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 2.217.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 1.776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 1.891.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 4.992.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.064.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 1.929.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 1.353.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 1.660.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 3.753.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 2.630.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.478.400 | 1.132.000 | 968.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 844.000 | 616.000 | 474.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 369.600 | 270.400 | 193.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc | 3.032.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 2.461.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 | 1.285.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng | 1.554.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá | 1.209.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.596.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 | 1.596.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 | 1.268.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang | 1.486.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang | 2.125.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 | 3.439.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường số 23 - Suối Cầu Đúc | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý | 3.166.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | đường xe nước - cầu kênh Đông | 2.058.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.142.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 | 2.612.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh T4-B-2 - Kênh N10 | 2.184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn | 1.898.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B - Kênh N8 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi | 949.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.596.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.386.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 1.974.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 2.352.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 1.554.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 1.940.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 1.554.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 1.654.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 1.806.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 1.688.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 1.184.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 1.453.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 3.284.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 2.301.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.293.600 | 990.500 | 847.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 738.500 | 539.000 | 415.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Đông (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Cẩm Giang (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thạnh Đức (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Phước Trạch (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Bầu Đồn (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Hiệp Thạnh (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã Thanh Phước (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.400 | 236.600 | 169.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | - | 118.000 | 98.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng lúa |
320 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
321 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
322 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
323 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
324 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
325 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
326 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
327 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | - | 95.000 | 68.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa |
328 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | - | 133.000 | 112.000 | 95.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
329 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
330 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
331 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
332 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
333 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
334 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
335 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
336 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | - | 94.000 | 76.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
337 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | - | 170.000 | 130.000 | 112.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
339 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
340 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
341 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
342 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
343 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
344 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
345 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | - | 119.000 | 98.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
346 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | - | 53.000 | 46.000 | 38.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
347 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
348 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
349 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
350 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
351 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
352 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
353 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
354 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
355 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | - | 94.000 | 79.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
356 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
357 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
358 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
359 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
360 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
361 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
362 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
363 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | - | 65.000 | 54.000 | 42.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |