• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Đăk Tô – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp5.270.0003.740.0002.635.000--Đất ở đô thị
2Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua4.500.0003.150.0002.142.000--Đất ở đô thị
3Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan6.090.0004.347.0002.898.000--Đất ở đô thị
4Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng6.200.0004.320.0002.980.000--Đất ở đô thị
5Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai5.940.0004.158.0002.816.000--Đất ở đô thị
6Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch5.500.0003.982.0002.750.000--Đất ở đô thị
7Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh4.840.0003.322.0002.420.000--Đất ở đô thị
8Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến2.880.0002.000.0001.328.000--Đất ở đô thị
9Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình1.350.000960.000675.000--Đất ở đô thị
10Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 đường Hùng VươngTừ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy420.000336.000196.000--Đất ở đô thị
11Huyện Đăk TôHẻm số nhà 224 đường Hùng VươngTừ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày700.000532.000336.000--Đất ở đô thị
12Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp520.000377.000234.000--Đất ở đô thị
13Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay169.000117.00078.000--Đất ở đô thị
14Huyện Đăk TôHẻm số nhà 244 Hùng VươngTừ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương390.000312.000182.000--Đất ở đô thị
15Huyện Đăk TôHẻm số nhà 258 Hùng VươngTừ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền700.000532.000336.000--Đất ở đô thị
16Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong234.000156.000104.000--Đất ở đô thị
17Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm490.000378.000224.000--Đất ở đô thị
18Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền450.000345.000210.000--Đất ở đô thị
19Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ490.000322.000238.000--Đất ở đô thị
20Huyện Đăk TôHẻm số nhà 530 Hùng VươngTừ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt350.000266.000182.000--Đất ở đô thị
21Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích630.000462.000294.000--Đất ở đô thị
22Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu bà Bích (cầu Kon Cheo) - Đến đường Lý Nam Đế1.400.000940.000700.000--Đất ở đô thị
23Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m1.900.0001.349.000893.000--Đất ở đô thị
24Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường 16m - Đến Cầu Sập4.140.0002.898.0002.070.000--Đất ở đô thị
25Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi4.810.0003.497.0002.405.000--Đất ở đô thị
26Huyện Đăk TôHẻm số nhà 15 Lê DuẩnTừ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam128.000112.00096.000--Đất ở đô thị
27Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 Lê DuẩnĐường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 - Vào nhà ông Lò Văn Xám140.000112.00098.000--Đất ở đô thị
28Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Thơm - Đến nhà bà Bùi Thị Bích140.000112.00098.000--Đất ở đô thị
29Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnĐường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy - Đến nhà bà Y Vải140.000112.00098.000--Đất ở đô thị
30Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ Hội trường khối 2 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm154.000126.00084.000--Đất ở đô thị
31Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Nguyễn Muộn - Đến nhà ông Dương Minh240.000180.000120.000--Đất ở đô thị
32Huyện Đăk TôHẻm số nhà 92 Lê DuẩnTừ nhà bà Phạm Thị Tám - Đến nhà ông Lê Trung Vị240.000180.000120.000--Đất ở đô thị
33Huyện Đăk TôHẻm số nhà 40 Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Dũng - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn192.000144.00096.000--Đất ở đô thị
34Huyện Đăk TôHẻm số nhà 152 Lê DuẩnTừ nhà ông Tùng (A) - Đến nhà bà Y Bôi375.000285.000195.000--Đất ở đô thị
35Huyện Đăk TôHẻm số nhà 172 Lê DuẩnTừ nhà ông Bửu (An) - Đến nhà ông Đinh Văn Mạnh375.000285.000195.000--Đất ở đô thị
36Huyện Đăk TôHẻm số nhà 188 Lê DuẩnTừ đường Lê Duẩn - Vào nhà bà Miên375.000285.000195.000--Đất ở đô thị
37Huyện Đăk TôHẻm số nhà 198Ttừ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường - Đến Hết nhà ông A Hơn150.000120.000105.000--Đất ở đô thị
38Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnHẻm từ nhà bà Trần Thị Vân - Đến Hết đất nhà ông Mai Sơn150.000120.000105.000--Đất ở đô thị
39Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn -90.000----Đất ở đô thị
40Huyện Đăk TôĐường 24/4Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây840.000602.000420.000--Đất ở đô thị
41Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV1.275.000915.000555.000--Đất ở đô thị
42Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 422.550.0001.921.0001.275.000--Đất ở đô thị
43Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn4.860.0003.528.0002.430.000--Đất ở đô thị
44Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)700.000504.000350.000--Đất ở đô thị
45Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm700.000504.000350.000--Đất ở đô thị
46Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 -340.000----Đất ở đô thị
47Huyện Đăk TôĐường chính - Đường Chiến ThắngHẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi4.800.0003.405.0002.400.000--Đất ở đô thị
48Huyện Đăk TôHẻm số nhà 31 đường Chiến ThắngTừ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)975.000705.000495.000--Đất ở đô thị
49Huyện Đăk TôHẻm số nhà 05 đường Chiến ThắngTừ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường980.000714.000504.000--Đất ở đô thị
50Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi1.330.0001.007.000665.000--Đất ở đô thị
51Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái1.900.0001.349.000950.000--Đất ở đô thị
52Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng2.880.0002.232.0001.344.000--Đất ở đô thị
53Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi2.310.0001.743.0001.113.000--Đất ở đô thị
54Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn300.000225.000165.000--Đất ở đô thị
55Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất300.000225.000165.000--Đất ở đô thị
56Huyện Đăk TôTrần PhúTừ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua1.020.000731.000527.000--Đất ở đô thị
57Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai1.200.000880.000624.000--Đất ở đô thị
58Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh1.040.000752.000528.000--Đất ở đô thị
59Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình675.000480.000345.000--Đất ở đô thị
60Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trần Phú-136.000119.000---Đất ở đô thị
61Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Thúc KhángTừ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương1.280.000896.000608.000--Đất ở đô thị
62Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng-180.000----Đất ở đô thị
63Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch960.000688.000480.000--Đất ở đô thị
64Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh720.000510.000360.000--Đất ở đô thị
65Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến570.000405.000270.000--Đất ở đô thị
66Huyện Đăk TôLê Hữu TrácCác tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh -560.000406.000280.000--Đất ở đô thị
67Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai585.000429.000299.000--Đất ở đô thị
68Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh473.000351.000243.000--Đất ở đô thị
69Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai1.280.000960.000640.000--Đất ở đô thị
70Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai760.000560.000380.000--Đất ở đô thị
71Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch360.000----Đất ở đô thị
72Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức270.000198.000126.000--Đất ở đô thị
73Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh270.000198.000126.000--Đất ở đô thị
74Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng1.530.0001.088.000765.000--Đất ở đô thị
75Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi1.530.0001.103.000765.000--Đất ở đô thị
76Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai1.500.0001.075.000775.000--Đất ở đô thị
77Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa595.000----Đất ở đô thị
78Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng900.000----Đất ở đô thị
79Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa600.000----Đất ở đô thị
80Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa380.000----Đất ở đô thị
81Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập1.500.0001.125.000750.000--Đất ở đô thị
82Huyện Đăk TôCác hẻm đường Phạm Văn Đồng-200.000----Đất ở đô thị
83Huyện Đăk TôNgô QuyềnTừ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay500.000375.000275.000--Đất ở đô thị
84Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly416.000312.000208.000--Đất ở đô thị
85Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2418.000308.000198.000--Đất ở đô thị
86Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1598.000442.000286.000--Đất ở đô thị
87Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4625.000475.000325.000--Đất ở đô thị
88Huyện Đăk TôCác hẻm đường Hai Bà Trưng-144.000----Đất ở đô thị
89Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7580.000435.000319.000--Đất ở đô thị
90Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ Hội trường khối phố 7 - Hết đường384.000288.000192.000--Đất ở đô thị
91Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ-144.000126.000---Đất ở đô thị
92Huyện Đăk TôMai Hắc ĐếToàn tuyến -342.000247.000171.000--Đất ở đô thị
93Huyện Đăk TôLý Nam ĐếToàn tuyến -270.000180.000144.000--Đất ở đô thị
94Huyện Đăk TôLê Văn TámToàn tuyến -240.000165.000120.000--Đất ở đô thị
95Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn432.000324.000216.000--Đất ở đô thị
96Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền432.000324.000216.000--Đất ở đô thị
97Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệCác hẻm đường Ngô Đức Đệ -204.000153.000102.000--Đất ở đô thị
98Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn414.000306.000198.000--Đất ở đô thị
99Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ525.000399.000273.000--Đất ở đô thị
100Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến440.000340.000220.000--Đất ở đô thị
101Huyện Đăk TôLê Quý ĐônCác hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn -204.000153.000102.000--Đất ở đô thị
102Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.360.0001.020.000680.000--Đất ở đô thị
103Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân576.000432.000270.000--Đất ở đô thị
104Huyện Đăk TôNguyễn TrãiCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi -380.000----Đất ở đô thị
105Huyện Đăk TôQuang TrungTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.350.000960.000675.000--Đất ở đô thị
106Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.620.0001.152.000810.000--Đất ở đô thị
107Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng1.200.000870.000600.000--Đất ở đô thị
108Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.710.0001.216.000855.000--Đất ở đô thị
109Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng1.235.000893.000627.000--Đất ở đô thị
110Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.105.000799.000561.000--Đất ở đô thị
111Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng680.000493.000340.000--Đất ở đô thị
112Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.890.0001.344.000903.000--Đất ở đô thị
113Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa1.080.000774.000540.000--Đất ở đô thị
114Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngĐoạn còn lại -750.000550.000375.000--Đất ở đô thị
115Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.235.000893.000627.000--Đất ở đô thị
116Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường950.000684.000475.000--Đất ở đô thị
117Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm360.000----Đất ở đô thị
118Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin360.000----Đất ở đô thị
119Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn600.000----Đất ở đô thị
120Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.890.0001.368.000900.000--Đất ở đô thị
121Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường990.000704.000484.000--Đất ở đô thị
122Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.000.0001.460.0001.000.000--Đất ở đô thị
123Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên1.140.000817.000532.000--Đất ở đô thị
124Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.980.0001.440.000936.000--Đất ở đô thị
125Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.805.0001.292.000912.000--Đất ở đô thị
126Huyện Đăk TôA TuaCác hẻm đường A Tua -646.000----Đất ở đô thị
127Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương2.200.0001.606.0001.100.000--Đất ở đô thị
128Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.420.0001.694.0001.144.000--Đất ở đô thị
129Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.320.000960.000672.000--Đất ở đô thị
130Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Trần Phú - Đến Hết đường855.000608.000380.000--Đất ở đô thị
131Huyện Đăk TôNguyễn Đình ChiểuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.870.0001.309.000935.000--Đất ở đô thị
132Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ1.260.000903.000651.000--Đất ở đô thị
133Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương2.000.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
134Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa360.000----Đất ở đô thị
135Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm600.000----Đất ở đô thị
136Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.200.000860.000620.000--Đất ở đô thị
137Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.420.0001.694.0001.210.000--Đất ở đô thị
138Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú2.090.0001.496.0001.056.000--Đất ở đô thị
139Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.800.0001.280.000900.000--Đất ở đô thị
140Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.420.0001.694.0001.210.000--Đất ở đô thị
141Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.760.0001.320.000880.000--Đất ở đô thị
142Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương425.000306.000204.000--Đất ở đô thị
143Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.420.0001.760.0001.144.000--Đất ở đô thị
144Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.760.0001.320.000880.000--Đất ở đô thị
145Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.470.0001.113.000714.000--Đất ở đô thị
146Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ2.420.0001.760.0001.144.000--Đất ở đô thị
147Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.758.0001.258.000888.000--Đất ở đô thị
148Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng1.650.0001.188.000792.000--Đất ở đô thị
149Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.360.000986.000680.000--Đất ở đô thị
150Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ1.221.000888.000629.000--Đất ở đô thị
151Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.200.000870.000600.000--Đất ở đô thị
152Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú1.560.0001.170.000780.000--Đất ở đô thị
153Huyện Đăk TôCác hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại-340.000----Đất ở đô thị
154Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.440.0001.008.000666.000--Đất ở đô thị
155Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân680.000527.000221.000--Đất ở đô thị
156Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng1.170.000828.000594.000--Đất ở đô thị
157Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.250.000900.000650.000--Đất ở đô thị
158Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.440.0001.026.000720.000--Đất ở đô thị
159Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân720.000558.000234.000--Đất ở đô thị
160Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương1.440.000----Đất ở đô thị
161Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác855.000608.000380.000--Đất ở đô thị
162Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân680.000476.000340.000--Đất ở đô thị
163Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác900.000640.000460.000--Đất ở đô thị
164Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiĐoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại1.350.000----Đất ở đô thị
165Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ203.000135.00090.000--Đất ở đô thị
166Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn360.000270.000180.000--Đất ở đô thị
167Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến576.000414.000306.000--Đất ở đô thị
168Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương1.170.000846.000594.000--Đất ở đô thị
169Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân1.190.000850.000612.000--Đất ở đô thị
170Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú1.170.000828.000594.000--Đất ở đô thị
171Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhNhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao180.000144.000126.000--Đất ở đô thị
172Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhCác hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn -136.000119.000102.000--Đất ở đô thị
173Huyện Đăk TôA SanhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến680.000493.000340.000--Đất ở đô thị
174Huyện Đăk TôLê Văn HiếnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh630.000450.000324.000--Đất ở đô thị
175Huyện Đăk TôĐường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến680.000493.000340.000--Đất ở đô thị
176Huyện Đăk TôĐường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến540.000396.000288.000--Đất ở đô thị
177Huyện Đăk TôĐường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh480.000352.000256.000--Đất ở đô thị
178Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch578.000408.000289.000--Đất ở đô thị
179Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh612.000432.000306.000--Đất ở đô thị
180Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây204.000136.000102.000--Đất ở đô thị
181Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây204.000136.000102.000--Đất ở đô thị
182Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm204.000136.000102.000--Đất ở đô thị
183Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaCác hẻm còn lại đường A Dừa -112.000----Đất ở đô thị
184Huyện Đăk TôNgô MâyToàn tuyến -884.000624.000416.000--Đất ở đô thị
185Huyện Đăk TôKơ Pa Kơ LơngToàn tuyến -221.000153.000102.000--Đất ở đô thị
186Huyện Đăk TôĐường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương1.650.0001.200.000825.000--Đất ở đô thị
187Huyện Đăk TôĐường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh1.200.000900.000600.000--Đất ở đô thị
188Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp4.216.0002.992.0002.108.000--Đất TM-DV đô thị
189Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua3.600.0002.520.0001.713.600--Đất TM-DV đô thị
190Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan4.872.0003.477.6002.318.400--Đất TM-DV đô thị
191Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng4.960.0003.456.0002.384.000--Đất TM-DV đô thị
192Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai4.752.0003.326.4002.252.800--Đất TM-DV đô thị
193Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch4.400.0003.185.6002.200.000--Đất TM-DV đô thị
194Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh3.872.0002.657.6001.936.000--Đất TM-DV đô thị
195Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến2.304.0001.600.0001.062.400--Đất TM-DV đô thị
196Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình1.080.000768.000540.000--Đất TM-DV đô thị
197Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 đường Hùng VươngTừ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy336.000268.800156.800--Đất TM-DV đô thị
198Huyện Đăk TôHẻm số nhà 224 đường Hùng VươngTừ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày560.000425.600268.800--Đất TM-DV đô thị
199Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp416.000301.600187.200--Đất TM-DV đô thị
200Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay135.20093.60062.400--Đất TM-DV đô thị
201Huyện Đăk TôHẻm số nhà 244 Hùng VươngTừ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương312.000249.600145.600--Đất TM-DV đô thị
202Huyện Đăk TôHẻm số nhà 258 Hùng VươngTừ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền560.000425.600268.800--Đất TM-DV đô thị
203Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong187.200124.80083.200--Đất TM-DV đô thị
204Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm392.000302.400179.200--Đất TM-DV đô thị
205Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền360.000276.000168.000--Đất TM-DV đô thị
206Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ392.000257.600190.400--Đất TM-DV đô thị
207Huyện Đăk TôHẻm số nhà 530 Hùng VươngTừ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt280.000212.800145.600--Đất TM-DV đô thị
208Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích504.000369.600235.200--Đất TM-DV đô thị
209Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu bà Bích (cầu Kon Cheo) - Đến đường Lý Nam Đế1.120.000752.000560.000--Đất TM-DV đô thị
210Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m1.520.0001.079.200714.400--Đất TM-DV đô thị
211Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường 16m - Đến Cầu Sập3.312.0002.318.4001.656.000--Đất TM-DV đô thị
212Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi3.848.0002.797.6001.924.000--Đất TM-DV đô thị
213Huyện Đăk TôHẻm số nhà 15 Lê DuẩnTừ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam102.40089.60076.800--Đất TM-DV đô thị
214Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 Lê DuẩnĐường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 - Vào nhà ông Lò Văn Xám112.00089.60078.400--Đất TM-DV đô thị
215Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Thơm - Đến nhà bà Bùi Thị Bích112.00089.60078.400--Đất TM-DV đô thị
216Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnĐường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy - Đến nhà bà Y Vải112.00089.60078.400--Đất TM-DV đô thị
217Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ Hội trường khối 2 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm123.200100.80067.200--Đất TM-DV đô thị
218Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Nguyễn Muộn - Đến nhà ông Dương Minh192.000144.00096.000--Đất TM-DV đô thị
219Huyện Đăk TôHẻm số nhà 92 Lê DuẩnTừ nhà bà Phạm Thị Tám - Đến nhà ông Lê Trung Vị192.000144.00096.000--Đất TM-DV đô thị
220Huyện Đăk TôHẻm số nhà 40 Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Dũng - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn153.600115.20076.800--Đất TM-DV đô thị
221Huyện Đăk TôHẻm số nhà 152 Lê DuẩnTừ nhà ông Tùng (A) - Đến nhà bà Y Bôi300.000228.000156.000--Đất TM-DV đô thị
222Huyện Đăk TôHẻm số nhà 172 Lê DuẩnTừ nhà ông Bửu (An) - Đến nhà ông Đinh Văn Mạnh300.000228.000156.000--Đất TM-DV đô thị
223Huyện Đăk TôHẻm số nhà 188 Lê DuẩnTừ đường Lê Duẩn - Vào nhà bà Miên300.000228.000156.000--Đất TM-DV đô thị
224Huyện Đăk TôHẻm số nhà 198Ttừ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường - Đến Hết nhà ông A Hơn120.00096.00084.000--Đất TM-DV đô thị
225Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnHẻm từ nhà bà Trần Thị Vân - Đến Hết đất nhà ông Mai Sơn120.00096.00084.000--Đất TM-DV đô thị
226Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn -72.000----Đất TM-DV đô thị
227Huyện Đăk TôĐường 24/4Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây672.000481.600336.000--Đất TM-DV đô thị
228Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV1.020.000732.000444.000--Đất TM-DV đô thị
229Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 422.040.0001.536.8001.020.000--Đất TM-DV đô thị
230Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn3.888.0002.822.4001.944.000--Đất TM-DV đô thị
231Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)560.000403.200280.000--Đất TM-DV đô thị
232Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm560.000403.200280.000--Đất TM-DV đô thị
233Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 -272.000----Đất TM-DV đô thị
234Huyện Đăk TôĐường chính - Đường Chiến ThắngHẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi3.840.0002.724.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
235Huyện Đăk TôHẻm số nhà 31 đường Chiến ThắngTừ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)780.000564.000396.000--Đất TM-DV đô thị
236Huyện Đăk TôHẻm số nhà 05 đường Chiến ThắngTừ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường784.000571.200403.200--Đất TM-DV đô thị
237Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi1.064.000805.600532.000--Đất TM-DV đô thị
238Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái1.520.0001.079.200760.000--Đất TM-DV đô thị
239Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng2.304.0001.785.6001.075.200--Đất TM-DV đô thị
240Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi1.848.0001.394.400890.400--Đất TM-DV đô thị
241Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn240.000180.000132.000--Đất TM-DV đô thị
242Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất240.000180.000132.000--Đất TM-DV đô thị
243Huyện Đăk TôTrần PhúTừ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua816.000584.800421.600--Đất TM-DV đô thị
244Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai960.000704.000499.200--Đất TM-DV đô thị
245Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh832.000601.600422.400--Đất TM-DV đô thị
246Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình540.000384.000276.000--Đất TM-DV đô thị
247Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trần Phú-108.80095.200---Đất TM-DV đô thị
248Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Thúc KhángTừ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương1.024.000716.800486.400--Đất TM-DV đô thị
249Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng-144.000----Đất TM-DV đô thị
250Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch768.000550.400384.000--Đất TM-DV đô thị
251Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh576.000408.000288.000--Đất TM-DV đô thị
252Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến456.000324.000216.000--Đất TM-DV đô thị
253Huyện Đăk TôLê Hữu TrácCác tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh -448.000324.800224.000--Đất TM-DV đô thị
254Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai468.000343.200239.200--Đất TM-DV đô thị
255Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh378.400280.800194.400--Đất TM-DV đô thị
256Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai1.024.000768.000512.000--Đất TM-DV đô thị
257Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai608.000448.000304.000--Đất TM-DV đô thị
258Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch288.000----Đất TM-DV đô thị
259Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức216.000158.400100.800--Đất TM-DV đô thị
260Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh216.000158.400100.800--Đất TM-DV đô thị
261Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng1.224.000870.400612.000--Đất TM-DV đô thị
262Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi1.224.000882.400612.000--Đất TM-DV đô thị
263Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai1.200.000860.000620.000--Đất TM-DV đô thị
264Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa476.000----Đất TM-DV đô thị
265Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng720.000----Đất TM-DV đô thị
266Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa480.000----Đất TM-DV đô thị
267Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa304.000----Đất TM-DV đô thị
268Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập1.200.000900.000600.000--Đất TM-DV đô thị
269Huyện Đăk TôCác hẻm đường Phạm Văn Đồng-160.000----Đất TM-DV đô thị
270Huyện Đăk TôNgô QuyềnTừ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay400.000300.000220.000--Đất TM-DV đô thị
271Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly332.800249.600166.400--Đất TM-DV đô thị
272Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2334.400246.400158.400--Đất TM-DV đô thị
273Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1478.400353.600228.800--Đất TM-DV đô thị
274Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4500.000380.000260.000--Đất TM-DV đô thị
275Huyện Đăk TôCác hẻm đường Hai Bà Trưng-115.200----Đất TM-DV đô thị
276Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7464.000348.000255.200--Đất TM-DV đô thị
277Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ Hội trường khối phố 7 - Hết đường307.200230.400153.600--Đất TM-DV đô thị
278Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ-115.200100.800---Đất TM-DV đô thị
279Huyện Đăk TôMai Hắc ĐếToàn tuyến -273.600197.600136.800--Đất TM-DV đô thị
280Huyện Đăk TôLý Nam ĐếToàn tuyến -216.000144.000115.200--Đất TM-DV đô thị
281Huyện Đăk TôLê Văn TámToàn tuyến -192.000132.00096.000--Đất TM-DV đô thị
282Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn345.600259.200172.800--Đất TM-DV đô thị
283Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền345.600259.200172.800--Đất TM-DV đô thị
284Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệCác hẻm đường Ngô Đức Đệ -163.200122.40081.600--Đất TM-DV đô thị
285Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn331.200244.800158.400--Đất TM-DV đô thị
286Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ420.000319.200218.400--Đất TM-DV đô thị
287Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến352.000272.000176.000--Đất TM-DV đô thị
288Huyện Đăk TôLê Quý ĐônCác hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn -163.200122.40081.600--Đất TM-DV đô thị
289Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.088.000816.000544.000--Đất TM-DV đô thị
290Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân460.800345.600216.000--Đất TM-DV đô thị
291Huyện Đăk TôNguyễn TrãiCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi -304.000----Đất TM-DV đô thị
292Huyện Đăk TôQuang TrungTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.080.000768.000540.000--Đất TM-DV đô thị
293Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.296.000921.600648.000--Đất TM-DV đô thị
294Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng960.000696.000480.000--Đất TM-DV đô thị
295Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.368.000972.800684.000--Đất TM-DV đô thị
296Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng988.000714.400501.600--Đất TM-DV đô thị
297Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ884.000639.200448.800--Đất TM-DV đô thị
298Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng544.000394.400272.000--Đất TM-DV đô thị
299Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.512.0001.075.200722.400--Đất TM-DV đô thị
300Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa864.000619.200432.000--Đất TM-DV đô thị
301Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngĐoạn còn lại -600.000440.000300.000--Đất TM-DV đô thị
302Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ988.000714.400501.600--Đất TM-DV đô thị
303Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường760.000547.200380.000--Đất TM-DV đô thị
304Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm288.000----Đất TM-DV đô thị
305Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin288.000----Đất TM-DV đô thị
306Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn480.000----Đất TM-DV đô thị
307Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.512.0001.094.400720.000--Đất TM-DV đô thị
308Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường792.000563.200387.200--Đất TM-DV đô thị
309Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.600.0001.168.000800.000--Đất TM-DV đô thị
310Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên912.000653.600425.600--Đất TM-DV đô thị
311Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.584.0001.152.000748.800--Đất TM-DV đô thị
312Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.444.0001.033.600729.600--Đất TM-DV đô thị
313Huyện Đăk TôA TuaCác hẻm đường A Tua -516.800----Đất TM-DV đô thị
314Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.760.0001.284.800880.000--Đất TM-DV đô thị
315Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200915.200--Đất TM-DV đô thị
316Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.056.000768.000537.600--Đất TM-DV đô thị
317Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Trần Phú - Đến Hết đường684.000486.400304.000--Đất TM-DV đô thị
318Huyện Đăk TôNguyễn Đình ChiểuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.496.0001.047.200748.000--Đất TM-DV đô thị
319Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ1.008.000722.400520.800--Đất TM-DV đô thị
320Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.600.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
321Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa288.000----Đất TM-DV đô thị
322Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm480.000----Đất TM-DV đô thị
323Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương960.000688.000496.000--Đất TM-DV đô thị
324Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200968.000--Đất TM-DV đô thị
325Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.672.0001.196.800844.800--Đất TM-DV đô thị
326Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.440.0001.024.000720.000--Đất TM-DV đô thị
327Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200968.000--Đất TM-DV đô thị
328Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.408.0001.056.000704.000--Đất TM-DV đô thị
329Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương340.000244.800163.200--Đất TM-DV đô thị
330Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.408.000915.200--Đất TM-DV đô thị
331Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.408.0001.056.000704.000--Đất TM-DV đô thị
332Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.176.000890.400571.200--Đất TM-DV đô thị
333Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.408.000915.200--Đất TM-DV đô thị
334Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.406.4001.006.400710.400--Đất TM-DV đô thị
335Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng1.320.000950.400633.600--Đất TM-DV đô thị
336Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.088.000788.800544.000--Đất TM-DV đô thị
337Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ976.800710.400503.200--Đất TM-DV đô thị
338Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương960.000696.000480.000--Đất TM-DV đô thị
339Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú1.248.000936.000624.000--Đất TM-DV đô thị
340Huyện Đăk TôCác hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại-272.000----Đất TM-DV đô thị
341Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.152.000806.400532.800--Đất TM-DV đô thị
342Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân544.000421.600176.800--Đất TM-DV đô thị
343Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng936.000662.400475.200--Đất TM-DV đô thị
344Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.000.000720.000520.000--Đất TM-DV đô thị
345Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.152.000820.800576.000--Đất TM-DV đô thị
346Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân576.000446.400187.200--Đất TM-DV đô thị
347Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương1.152.000----Đất TM-DV đô thị
348Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác684.000486.400304.000--Đất TM-DV đô thị
349Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân544.000380.800272.000--Đất TM-DV đô thị
350Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác720.000512.000368.000--Đất TM-DV đô thị
351Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiĐoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại1.080.000----Đất TM-DV đô thị
352Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ162.400108.00072.000--Đất TM-DV đô thị
353Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn288.000216.000144.000--Đất TM-DV đô thị
354Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến460.800331.200244.800--Đất TM-DV đô thị
355Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương936.000676.800475.200--Đất TM-DV đô thị
356Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân952.000680.000489.600--Đất TM-DV đô thị
357Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú936.000662.400475.200--Đất TM-DV đô thị
358Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhNhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao144.000115.200100.800--Đất TM-DV đô thị
359Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhCác hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn -108.80095.20081.600--Đất TM-DV đô thị
360Huyện Đăk TôA SanhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến544.000394.400272.000--Đất TM-DV đô thị
361Huyện Đăk TôLê Văn HiếnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh504.000360.000259.200--Đất TM-DV đô thị
362Huyện Đăk TôĐường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến544.000394.400272.000--Đất TM-DV đô thị
363Huyện Đăk TôĐường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến432.000316.800230.400--Đất TM-DV đô thị
364Huyện Đăk TôĐường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh384.000281.600204.800--Đất TM-DV đô thị
365Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch462.400326.400231.200--Đất TM-DV đô thị
366Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh489.600345.600244.800--Đất TM-DV đô thị
367Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây163.200108.80081.600--Đất TM-DV đô thị
368Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây163.200108.80081.600--Đất TM-DV đô thị
369Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm163.200108.80081.600--Đất TM-DV đô thị
370Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaCác hẻm còn lại đường A Dừa -89.600----Đất TM-DV đô thị
371Huyện Đăk TôNgô MâyToàn tuyến -707.200499.200332.800--Đất TM-DV đô thị
372Huyện Đăk TôKơ Pa Kơ LơngToàn tuyến -176.800122.40081.600--Đất TM-DV đô thị
373Huyện Đăk TôĐường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương1.320.000960.000660.000--Đất TM-DV đô thị
374Huyện Đăk TôĐường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh960.000720.000480.000--Đất TM-DV đô thị
375Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp4.216.0002.992.0002.108.000--Đất SX-KD đô thị
376Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua3.600.0002.520.0001.713.600--Đất SX-KD đô thị
377Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan4.872.0003.477.6002.318.400--Đất SX-KD đô thị
378Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng4.960.0003.456.0002.384.000--Đất SX-KD đô thị
379Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai4.752.0003.326.4002.252.800--Đất SX-KD đô thị
380Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch4.400.0003.185.6002.200.000--Đất SX-KD đô thị
381Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh3.872.0002.657.6001.936.000--Đất SX-KD đô thị
382Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến2.304.0001.600.0001.062.400--Đất SX-KD đô thị
383Huyện Đăk TôĐường chính - Hùng VươngTừ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình1.080.000768.000540.000--Đất SX-KD đô thị
384Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 đường Hùng VươngTừ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy336.000268.800156.800--Đất SX-KD đô thị
385Huyện Đăk TôHẻm số nhà 224 đường Hùng VươngTừ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày560.000425.600268.800--Đất SX-KD đô thị
386Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp416.000301.600187.200--Đất SX-KD đô thị
387Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngTừ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay135.20093.60062.400--Đất SX-KD đô thị
388Huyện Đăk TôHẻm số nhà 244 Hùng VươngTừ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương312.000249.600145.600--Đất SX-KD đô thị
389Huyện Đăk TôHẻm số nhà 258 Hùng VươngTừ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền560.000425.600268.800--Đất SX-KD đô thị
390Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong187.200124.80083.200--Đất SX-KD đô thị
391Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm392.000302.400179.200--Đất SX-KD đô thị
392Huyện Đăk TôHẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền360.000276.000168.000--Đất SX-KD đô thị
393Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Hùng VươngHẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ392.000257.600190.400--Đất SX-KD đô thị
394Huyện Đăk TôHẻm số nhà 530 Hùng VươngTừ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt280.000212.800145.600--Đất SX-KD đô thị
395Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích504.000369.600235.200--Đất SX-KD đô thị
396Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ cầu bà Bích (cầu Kon Cheo) - Đến đường Lý Nam Đế1.120.000752.000560.000--Đất SX-KD đô thị
397Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m1.520.0001.079.200714.400--Đất SX-KD đô thị
398Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ đường 16m - Đến Cầu Sập3.312.0002.318.4001.656.000--Đất SX-KD đô thị
399Huyện Đăk TôLê DuẩnTừ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi3.848.0002.797.6001.924.000--Đất SX-KD đô thị
400Huyện Đăk TôHẻm số nhà 15 Lê DuẩnTừ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam102.40089.60076.800--Đất SX-KD đô thị
401Huyện Đăk TôHẻm số nhà 63 Lê DuẩnĐường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 - Vào nhà ông Lò Văn Xám112.00089.60078.400--Đất SX-KD đô thị
402Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Thơm - Đến nhà bà Bùi Thị Bích112.00089.60078.400--Đất SX-KD đô thị
403Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnĐường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy - Đến nhà bà Y Vải112.00089.60078.400--Đất SX-KD đô thị
404Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ Hội trường khối 2 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm123.200100.80067.200--Đất SX-KD đô thị
405Huyện Đăk TôHẻm đường Lê DuẩnTừ nhà ông Nguyễn Muộn - Đến nhà ông Dương Minh192.000144.00096.000--Đất SX-KD đô thị
406Huyện Đăk TôHẻm số nhà 92 Lê DuẩnTừ nhà bà Phạm Thị Tám - Đến nhà ông Lê Trung Vị192.000144.00096.000--Đất SX-KD đô thị
407Huyện Đăk TôHẻm số nhà 40 Lê DuẩnTừ nhà ông Trần Văn Dũng - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn153.600115.20076.800--Đất SX-KD đô thị
408Huyện Đăk TôHẻm số nhà 152 Lê DuẩnTừ nhà ông Tùng (A) - Đến nhà bà Y Bôi300.000228.000156.000--Đất SX-KD đô thị
409Huyện Đăk TôHẻm số nhà 172 Lê DuẩnTừ nhà ông Bửu (An) - Đến nhà ông Đinh Văn Mạnh300.000228.000156.000--Đất SX-KD đô thị
410Huyện Đăk TôHẻm số nhà 188 Lê DuẩnTừ đường Lê Duẩn - Vào nhà bà Miên300.000228.000156.000--Đất SX-KD đô thị
411Huyện Đăk TôHẻm số nhà 198Ttừ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường - Đến Hết nhà ông A Hơn120.00096.00084.000--Đất SX-KD đô thị
412Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnHẻm từ nhà bà Trần Thị Vân - Đến Hết đất nhà ông Mai Sơn120.00096.00084.000--Đất SX-KD đô thị
413Huyện Đăk TôCác hẻm của đường Lê DuẩnCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn -72.000----Đất SX-KD đô thị
414Huyện Đăk TôĐường 24/4Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây672.000481.600336.000--Đất SX-KD đô thị
415Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV1.020.000732.000444.000--Đất SX-KD đô thị
416Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 422.040.0001.536.8001.020.000--Đất SX-KD đô thị
417Huyện Đăk TôĐường 24/4Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn3.888.0002.822.4001.944.000--Đất SX-KD đô thị
418Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)560.000403.200280.000--Đất SX-KD đô thị
419Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm560.000403.200280.000--Đất SX-KD đô thị
420Huyện Đăk TôCác hẻm của đường 24/4Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 -272.000----Đất SX-KD đô thị
421Huyện Đăk TôĐường chính - Đường Chiến ThắngHẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi3.840.0002.724.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
422Huyện Đăk TôHẻm số nhà 31 đường Chiến ThắngTừ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)780.000564.000396.000--Đất SX-KD đô thị
423Huyện Đăk TôHẻm số nhà 05 đường Chiến ThắngTừ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường784.000571.200403.200--Đất SX-KD đô thị
424Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi1.064.000805.600532.000--Đất SX-KD đô thị
425Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái1.520.0001.079.200760.000--Đất SX-KD đô thị
426Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng2.304.0001.785.6001.075.200--Đất SX-KD đô thị
427Huyện Đăk TôĐường chính - Nguyễn Văn CừTừ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi1.848.0001.394.400890.400--Đất SX-KD đô thị
428Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn240.000180.000132.000--Đất SX-KD đô thị
429Huyện Đăk TôCác hẻm đường hẻm Nguyễn Văn CừTừ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất240.000180.000132.000--Đất SX-KD đô thị
430Huyện Đăk TôTrần PhúTừ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua816.000584.800421.600--Đất SX-KD đô thị
431Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai960.000704.000499.200--Đất SX-KD đô thị
432Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh832.000601.600422.400--Đất SX-KD đô thị
433Huyện Đăk TôĐường chính - Trần PhúTừ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình540.000384.000276.000--Đất SX-KD đô thị
434Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trần Phú-108.80095.200---Đất SX-KD đô thị
435Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Thúc KhángTừ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương1.024.000716.800486.400--Đất SX-KD đô thị
436Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng-144.000----Đất SX-KD đô thị
437Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch768.000550.400384.000--Đất SX-KD đô thị
438Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh576.000408.000288.000--Đất SX-KD đô thị
439Huyện Đăk TôLê Hữu TrácTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến456.000324.000216.000--Đất SX-KD đô thị
440Huyện Đăk TôLê Hữu TrácCác tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh -448.000324.800224.000--Đất SX-KD đô thị
441Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai468.000343.200239.200--Đất SX-KD đô thị
442Huyện Đăk TôLạc Long QuânTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh378.400280.800194.400--Đất SX-KD đô thị
443Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai1.024.000768.000512.000--Đất SX-KD đô thị
444Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai608.000448.000304.000--Đất SX-KD đô thị
445Huyện Đăk TôĐường chính - Lý Thường KiệtTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch288.000----Đất SX-KD đô thị
446Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức216.000158.400100.800--Đất SX-KD đô thị
447Huyện Đăk TôCác hẻm đường Lý Thường KiệtTừ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh216.000158.400100.800--Đất SX-KD đô thị
448Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng1.224.000870.400612.000--Đất SX-KD đô thị
449Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi1.224.000882.400612.000--Đất SX-KD đô thị
450Huyện Đăk TôĐường chính - Âu CơTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai1.200.000860.000620.000--Đất SX-KD đô thị
451Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa476.000----Đất SX-KD đô thị
452Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng720.000----Đất SX-KD đô thị
453Huyện Đăk TôCác hẻm đường Âu CơTừ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa480.000----Đất SX-KD đô thị
454Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa304.000----Đất SX-KD đô thị
455Huyện Đăk TôĐường chính - Phạm Văn ĐồngTừ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập1.200.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
456Huyện Đăk TôCác hẻm đường Phạm Văn Đồng-160.000----Đất SX-KD đô thị
457Huyện Đăk TôNgô QuyềnTừ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay400.000300.000220.000--Đất SX-KD đô thị
458Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly332.800249.600166.400--Đất SX-KD đô thị
459Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2334.400246.400158.400--Đất SX-KD đô thị
460Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1478.400353.600228.800--Đất SX-KD đô thị
461Huyện Đăk TôĐường chính - Hai Bà TrưngTừ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4500.000380.000260.000--Đất SX-KD đô thị
462Huyện Đăk TôCác hẻm đường Hai Bà Trưng-115.200----Đất SX-KD đô thị
463Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7464.000348.000255.200--Đất SX-KD đô thị
464Huyện Đăk TôĐường chính - Huỳnh Đăng ThơTừ Hội trường khối phố 7 - Hết đường307.200230.400153.600--Đất SX-KD đô thị
465Huyện Đăk TôCác hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ-115.200100.800---Đất SX-KD đô thị
466Huyện Đăk TôMai Hắc ĐếToàn tuyến -273.600197.600136.800--Đất SX-KD đô thị
467Huyện Đăk TôLý Nam ĐếToàn tuyến -216.000144.000115.200--Đất SX-KD đô thị
468Huyện Đăk TôLê Văn TámToàn tuyến -192.000132.00096.000--Đất SX-KD đô thị
469Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn345.600259.200172.800--Đất SX-KD đô thị
470Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệTừ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền345.600259.200172.800--Đất SX-KD đô thị
471Huyện Đăk TôNgô Đức ĐệCác hẻm đường Ngô Đức Đệ -163.200122.40081.600--Đất SX-KD đô thị
472Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn331.200244.800158.400--Đất SX-KD đô thị
473Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ420.000319.200218.400--Đất SX-KD đô thị
474Huyện Đăk TôLê Quý ĐônTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến352.000272.000176.000--Đất SX-KD đô thị
475Huyện Đăk TôLê Quý ĐônCác hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn -163.200122.40081.600--Đất SX-KD đô thị
476Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.088.000816.000544.000--Đất SX-KD đô thị
477Huyện Đăk TôNguyễn TrãiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân460.800345.600216.000--Đất SX-KD đô thị
478Huyện Đăk TôNguyễn TrãiCác vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi -304.000----Đất SX-KD đô thị
479Huyện Đăk TôQuang TrungTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.080.000768.000540.000--Đất SX-KD đô thị
480Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.296.000921.600648.000--Đất SX-KD đô thị
481Huyện Đăk TôTrần Hưng ĐạoTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng960.000696.000480.000--Đất SX-KD đô thị
482Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.368.000972.800684.000--Đất SX-KD đô thị
483Huyện Đăk TôLê LợiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng988.000714.400501.600--Đất SX-KD đô thị
484Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ884.000639.200448.800--Đất SX-KD đô thị
485Huyện Đăk TôĐinh Công Tráng (cũ)Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng544.000394.400272.000--Đất SX-KD đô thị
486Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.512.0001.075.200722.400--Đất SX-KD đô thị
487Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa864.000619.200432.000--Đất SX-KD đô thị
488Huyện Đăk TôHồ Xuân HươngĐoạn còn lại -600.000440.000300.000--Đất SX-KD đô thị
489Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ988.000714.400501.600--Đất SX-KD đô thị
490Huyện Đăk TôĐường chính - Đinh NúpTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường760.000547.200380.000--Đất SX-KD đô thị
491Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm288.000----Đất SX-KD đô thị
492Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin288.000----Đất SX-KD đô thị
493Huyện Đăk TôCác hẻm đường Đinh NúpHẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn480.000----Đất SX-KD đô thị
494Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.512.0001.094.400720.000--Đất SX-KD đô thị
495Huyện Đăk TôPhạm Hồng TháiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường792.000563.200387.200--Đất SX-KD đô thị
496Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.600.0001.168.000800.000--Đất SX-KD đô thị
497Huyện Đăk TôNgô Tiến DũngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên912.000653.600425.600--Đất SX-KD đô thị
498Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.584.0001.152.000748.800--Đất SX-KD đô thị
499Huyện Đăk TôA TuaTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.444.0001.033.600729.600--Đất SX-KD đô thị
500Huyện Đăk TôA TuaCác hẻm đường A Tua -516.800----Đất SX-KD đô thị
501Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.760.0001.284.800880.000--Đất SX-KD đô thị
502Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200915.200--Đất SX-KD đô thị
503Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.056.000768.000537.600--Đất SX-KD đô thị
504Huyện Đăk TôChu Văn AnTừ đường Trần Phú - Đến Hết đường684.000486.400304.000--Đất SX-KD đô thị
505Huyện Đăk TôNguyễn Đình ChiểuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.496.0001.047.200748.000--Đất SX-KD đô thị
506Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ1.008.000722.400520.800--Đất SX-KD đô thị
507Huyện Đăk TôKim ĐồngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.600.0001.200.000800.000--Đất SX-KD đô thị
508Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa288.000----Đất SX-KD đô thị
509Huyện Đăk TôHẻm đường Kim ĐồngTừ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm480.000----Đất SX-KD đô thị
510Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương960.000688.000496.000--Đất SX-KD đô thị
511Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200968.000--Đất SX-KD đô thị
512Huyện Đăk TôHoàng Thị LoanTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.672.0001.196.800844.800--Đất SX-KD đô thị
513Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương1.440.0001.024.000720.000--Đất SX-KD đô thị
514Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.355.200968.000--Đất SX-KD đô thị
515Huyện Đăk TôNguyễn Sinh SắcTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.408.0001.056.000704.000--Đất SX-KD đô thị
516Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương340.000244.800163.200--Đất SX-KD đô thị
517Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.408.000915.200--Đất SX-KD đô thị
518Huyện Đăk TôTôn Đức ThắngTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.408.0001.056.000704.000--Đất SX-KD đô thị
519Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.176.000890.400571.200--Đất SX-KD đô thị
520Huyện Đăk TôNguyễn Lương BằngTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.936.0001.408.000915.200--Đất SX-KD đô thị
521Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ1.406.4001.006.400710.400--Đất SX-KD đô thị
522Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng1.320.000950.400633.600--Đất SX-KD đô thị
523Huyện Đăk TôNguyễn Văn TrỗiTừ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú1.088.000788.800544.000--Đất SX-KD đô thị
524Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ976.800710.400503.200--Đất SX-KD đô thị
525Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương960.000696.000480.000--Đất SX-KD đô thị
526Huyện Đăk TôNguyễn Thị Minh KhaiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú1.248.000936.000624.000--Đất SX-KD đô thị
527Huyện Đăk TôCác hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại-272.000----Đất SX-KD đô thị
528Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.152.000806.400532.800--Đất SX-KD đô thị
529Huyện Đăk TôVõ Thị SáuTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân544.000421.600176.800--Đất SX-KD đô thị
530Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng936.000662.400475.200--Đất SX-KD đô thị
531Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương1.000.000720.000520.000--Đất SX-KD đô thị
532Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác1.152.000820.800576.000--Đất SX-KD đô thị
533Huyện Đăk TôPhạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân576.000446.400187.200--Đất SX-KD đô thị
534Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương1.152.000----Đất SX-KD đô thị
535Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác684.000486.400304.000--Đất SX-KD đô thị
536Huyện Đăk TôHà Huy TậpTừ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân544.000380.800272.000--Đất SX-KD đô thị
537Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác720.000512.000368.000--Đất SX-KD đô thị
538Huyện Đăk TôĐường quy hoạch khu thương mạiĐoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại1.080.000----Đất SX-KD đô thị
539Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ162.400108.00072.000--Đất SX-KD đô thị
540Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn288.000216.000144.000--Đất SX-KD đô thị
541Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến460.800331.200244.800--Đất SX-KD đô thị
542Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương936.000676.800475.200--Đất SX-KD đô thị
543Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân952.000680.000489.600--Đất SX-KD đô thị
544Huyện Đăk TôTrường ChinhTừ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú936.000662.400475.200--Đất SX-KD đô thị
545Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhNhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao144.000115.200100.800--Đất SX-KD đô thị
546Huyện Đăk TôCác hẻm đường Trường ChinhCác hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn -108.80095.20081.600--Đất SX-KD đô thị
547Huyện Đăk TôA SanhTừ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến544.000394.400272.000--Đất SX-KD đô thị
548Huyện Đăk TôLê Văn HiếnTừ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh504.000360.000259.200--Đất SX-KD đô thị
549Huyện Đăk TôĐường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến544.000394.400272.000--Đất SX-KD đô thị
550Huyện Đăk TôĐường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến432.000316.800230.400--Đất SX-KD đô thị
551Huyện Đăk TôĐường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang ĐôngTừ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh384.000281.600204.800--Đất SX-KD đô thị
552Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch462.400326.400231.200--Đất SX-KD đô thị
553Huyện Đăk TôA DừaTừ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh489.600345.600244.800--Đất SX-KD đô thị
554Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây163.200108.80081.600--Đất SX-KD đô thị
555Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây163.200108.80081.600--Đất SX-KD đô thị
556Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaTừ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm163.200108.80081.600--Đất SX-KD đô thị
557Huyện Đăk TôCác hẻm đường A DừaCác hẻm còn lại đường A Dừa -89.600----Đất SX-KD đô thị
558Huyện Đăk TôNgô MâyToàn tuyến -707.200499.200332.800--Đất SX-KD đô thị
559Huyện Đăk TôKơ Pa Kơ LơngToàn tuyến -176.800122.40081.600--Đất SX-KD đô thị
560Huyện Đăk TôĐường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương1.320.000960.000660.000--Đất SX-KD đô thị
561Huyện Đăk TôĐường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh960.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
562Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Đông Quốc lộ 14 -352.000----Đất ở nông thôn
563Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Tây Quốc lộ 14 -425.000----Đất ở nông thôn
564Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhViền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng513.000----Đất ở nông thôn
565Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích500.000----Đất ở nông thôn
566Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring680.000----Đất ở nông thôn
567Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) -256.000----Đất ở nông thôn
568Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) -255.000----Đất ở nông thôn
569Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) -221.000----Đất ở nông thôn
570Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) -204.000----Đất ở nông thôn
571Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) -198.000----Đất ở nông thôn
572Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) -171.000----Đất ở nông thôn
573Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19143.000----Đất ở nông thôn
574Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng143.000----Đất ở nông thôn
575Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại -133.000----Đất ở nông thôn
576Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19221.000----Đất ở nông thôn
577Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhCác đường nhánh còn lại -111.000----Đất ở nông thôn
578Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2176.000----Đất ở nông thôn
579Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Đi vào xóm chùa171.000----Đất ở nông thôn
580Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)135.000----Đất ở nông thôn
581Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)135.000----Đất ở nông thôn
582Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhKhu vực thôn 2 còn lại -111.000----Đất ở nông thôn
583Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)176.000----Đất ở nông thôn
584Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhTừ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng128.000----Đất ở nông thôn
585Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 5 -72.000----Đất ở nông thôn
586Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)111.000----Đất ở nông thôn
587Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)108.000----Đất ở nông thôn
588Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 -99.000----Đất ở nông thôn
589Huyện Đăk TôThôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình-53.000----Đất ở nông thôn
590Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)570.000----Đất ở nông thôn
591Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ600.000----Đất ở nông thôn
592Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu675.000----Đất ở nông thôn
593Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt600.000----Đất ở nông thôn
594Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.280.000----Đất ở nông thôn
595Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24320.000----Đất ở nông thôn
596Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).288.000----Đất ở nông thôn
597Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2) -323.000----Đất ở nông thôn
598Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3) -304.000----Đất ở nông thôn
599Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ quốc lộ 14 đến 150m -270.000----Đất ở nông thôn
600Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ 150m đến hết đường -168.000----Đất ở nông thôn
601Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) -238.000----Đất ở nông thôn
602Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhLàng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 -56.000----Đất ở nông thôn
603Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác vị trí còn lại -53.000----Đất ở nông thôn
604Huyện Đăk TôĐường nhựa trung tâm xã - Xã Pô KôĐoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô90.000----Đất ở nông thôn
605Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng80.000----Đất ở nông thôn
606Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 256.000----Đất ở nông thôn
607Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôThôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) -46.000----Đất ở nông thôn
608Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôCác vị trí còn lại của các thôn -38.000----Đất ở nông thôn
609Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh299.000----Đất ở nông thôn
610Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập350.000----Đất ở nông thôn
611Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)448.000----Đất ở nông thôn
612Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10476.000----Đất ở nông thôn
613Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ322.000----Đất ở nông thôn
614Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy260.000----Đất ở nông thôn
615Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá238.000----Đất ở nông thôn
616Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoCống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng154.000----Đất ở nông thôn
617Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem91.000----Đất ở nông thôn
618Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng165.000----Đất ở nông thôn
619Huyện Đăk TôĐường vào xóm tri Lễ - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa210.000----Đất ở nông thôn
620Huyện Đăk TôĐường đi cầu bà Thanh - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông210.000----Đất ở nông thôn
621Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào-192.000----Đất ở nông thôn
622Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào-143.000----Đất ở nông thôn
623Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào-49.000----Đất ở nông thôn
624Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ-72.000----Đất ở nông thôn
625Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No98.000----Đất ở nông thôn
626Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)75.000----Đất ở nông thôn
627Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu113.000----Đất ở nông thôn
628Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - đến giáp xã Đăk Rơ Nga (Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông (đất ngoài khu vực quy hoạch trung tâm xã)90.000----Đất ở nông thôn
629Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao75.000----Đất ở nông thôn
630Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa75.000----Đất ở nông thôn
631Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On75.000----Đất ở nông thôn
632Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương60.000----Đất ở nông thôn
633Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang60.000----Đất ở nông thôn
634Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên60.000----Đất ở nông thôn
635Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu60.000----Đất ở nông thôn
636Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan60.000----Đất ở nông thôn
637Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai60.000----Đất ở nông thôn
638Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu75.000----Đất ở nông thôn
639Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông60.000----Đất ở nông thôn
640Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo60.000----Đất ở nông thôn
641Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông56.000----Đất ở nông thôn
642Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông (Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)83.000----Đất ở nông thôn
643Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)56.000----Đất ở nông thôn
644Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ-46.000----Đất ở nông thôn
645Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaNgọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 183.000----Đất ở nông thôn
646Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé98.000----Đất ở nông thôn
647Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung63.000----Đất ở nông thôn
648Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaHết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga56.000----Đất ở nông thôn
649Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga-56.000----Đất ở nông thôn
650Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga-49.000----Đất ở nông thôn
651Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămMỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring70.000----Đất ở nông thôn
652Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia77.000----Đất ở nông thôn
653Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo105.000----Đất ở nông thôn
654Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem113.000----Đất ở nông thôn
655Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng)176.000----Đất ở nông thôn
656Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông105.000----Đất ở nông thôn
657Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi59.000----Đất ở nông thôn
658Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)143.000----Đất ở nông thôn
659Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt84.000----Đất ở nông thôn
660Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămCác đường trung tâm xã -63.000----Đất ở nông thôn
661Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămĐường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)56.000----Đất ở nông thôn
662Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm-49.000----Đất ở nông thôn
663Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem-68.000----Đất ở nông thôn
664Huyện Đăk TôĐường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem-60.000----Đất ở nông thôn
665Huyện Đăk TôĐường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem-57.000----Đất ở nông thôn
666Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Văn Lem-53.000----Đất ở nông thôn
667Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Đông Quốc lộ 14 -281.600----Đất TM-DV nông thôn
668Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Tây Quốc lộ 14 -340.000----Đất TM-DV nông thôn
669Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhViền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng410.400----Đất TM-DV nông thôn
670Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích400.000----Đất TM-DV nông thôn
671Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring544.000----Đất TM-DV nông thôn
672Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) -204.800----Đất TM-DV nông thôn
673Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) -204.000----Đất TM-DV nông thôn
674Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) -176.800----Đất TM-DV nông thôn
675Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) -163.200----Đất TM-DV nông thôn
676Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) -158.400-114.400--Đất TM-DV nông thôn
677Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) -136.800----Đất TM-DV nông thôn
678Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19114.400----Đất TM-DV nông thôn
679Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng114.400----Đất TM-DV nông thôn
680Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại -106.400----Đất TM-DV nông thôn
681Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19176.800----Đất TM-DV nông thôn
682Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhCác đường nhánh còn lại -88.800----Đất TM-DV nông thôn
683Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2140.800----Đất TM-DV nông thôn
684Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Đi vào xóm chùa136.800----Đất TM-DV nông thôn
685Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)108.000----Đất TM-DV nông thôn
686Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)108.000----Đất TM-DV nông thôn
687Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhKhu vực thôn 2 còn lại -88.800----Đất TM-DV nông thôn
688Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)140.800----Đất TM-DV nông thôn
689Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhTừ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng102.400----Đất TM-DV nông thôn
690Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 5 -57.600----Đất TM-DV nông thôn
691Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)88.800----Đất TM-DV nông thôn
692Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)86.400----Đất TM-DV nông thôn
693Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 -79.200----Đất TM-DV nông thôn
694Huyện Đăk TôThôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình-42.400----Đất TM-DV nông thôn
695Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)456.000----Đất TM-DV nông thôn
696Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ480.000----Đất TM-DV nông thôn
697Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu540.000----Đất TM-DV nông thôn
698Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt480.000----Đất TM-DV nông thôn
699Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.224.000----Đất TM-DV nông thôn
700Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24256.000----Đất TM-DV nông thôn
701Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).230.400----Đất TM-DV nông thôn
702Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2) -258.400----Đất TM-DV nông thôn
703Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3) -243.200----Đất TM-DV nông thôn
704Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ quốc lộ 14 đến 150m -216.000----Đất TM-DV nông thôn
705Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ 150m đến hết đường -134.400----Đất TM-DV nông thôn
706Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) -190.400----Đất TM-DV nông thôn
707Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhLàng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 -44.800----Đất TM-DV nông thôn
708Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác vị trí còn lại -42.400----Đất TM-DV nông thôn
709Huyện Đăk TôĐường nhựa trung tâm xã - Xã Pô KôĐoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô72.000----Đất TM-DV nông thôn
710Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng64.000----Đất TM-DV nông thôn
711Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 244.800----Đất TM-DV nông thôn
712Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôThôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) -36.800----Đất TM-DV nông thôn
713Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôCác vị trí còn lại của các thôn -30.400----Đất TM-DV nông thôn
714Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh239.200----Đất TM-DV nông thôn
715Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập280.000----Đất TM-DV nông thôn
716Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)358.400----Đất TM-DV nông thôn
717Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10380.800----Đất TM-DV nông thôn
718Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ257.600----Đất TM-DV nông thôn
719Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy208.000----Đất TM-DV nông thôn
720Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá190.400----Đất TM-DV nông thôn
721Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoCống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng123.200----Đất TM-DV nông thôn
722Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem72.800----Đất TM-DV nông thôn
723Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng132.000----Đất TM-DV nông thôn
724Huyện Đăk TôĐường vào xóm tri Lễ - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa168.000----Đất TM-DV nông thôn
725Huyện Đăk TôĐường đi cầu bà Thanh - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông168.000----Đất TM-DV nông thôn
726Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào-153.600----Đất TM-DV nông thôn
727Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào-114.400----Đất TM-DV nông thôn
728Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào-39.200----Đất TM-DV nông thôn
729Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ-57.600----Đất TM-DV nông thôn
730Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No78.400----Đất TM-DV nông thôn
731Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)60.000----Đất TM-DV nông thôn
732Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu90.400----Đất TM-DV nông thôn
733Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - đến giáp xã Đăk Rơ Nga (Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông (đất ngoài khu vực quy hoạch trung tâm xã)72.000----Đất TM-DV nông thôn
734Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao60.000----Đất TM-DV nông thôn
735Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa60.000----Đất TM-DV nông thôn
736Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On60.000----Đất TM-DV nông thôn
737Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương48.000----Đất TM-DV nông thôn
738Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang48.000----Đất TM-DV nông thôn
739Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên48.000----Đất TM-DV nông thôn
740Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu48.000----Đất TM-DV nông thôn
741Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan48.000----Đất TM-DV nông thôn
742Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai48.000----Đất TM-DV nông thôn
743Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu60.000----Đất TM-DV nông thôn
744Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông48.000----Đất TM-DV nông thôn
745Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo48.000----Đất TM-DV nông thôn
746Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông44.800----Đất TM-DV nông thôn
747Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông (Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)66.400----Đất TM-DV nông thôn
748Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)44.800----Đất TM-DV nông thôn
749Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ-36.800----Đất TM-DV nông thôn
750Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaNgọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 166.400----Đất TM-DV nông thôn
751Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé78.400----Đất TM-DV nông thôn
752Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung50.400----Đất TM-DV nông thôn
753Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaHết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga44.800----Đất TM-DV nông thôn
754Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga-44.800----Đất TM-DV nông thôn
755Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga-39.200----Đất TM-DV nông thôn
756Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămMỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring56.000----Đất TM-DV nông thôn
757Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia61.600----Đất TM-DV nông thôn
758Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo84.000----Đất TM-DV nông thôn
759Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem90.400----Đất TM-DV nông thôn
760Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng)140.800----Đất TM-DV nông thôn
761Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông84.000----Đất TM-DV nông thôn
762Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi47.200----Đất TM-DV nông thôn
763Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)114.400----Đất TM-DV nông thôn
764Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt67.200----Đất TM-DV nông thôn
765Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămCác đường trung tâm xã -50.400----Đất TM-DV nông thôn
766Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămĐường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)44.800----Đất TM-DV nông thôn
767Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm-39.200----Đất TM-DV nông thôn
768Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem-54.400----Đất TM-DV nông thôn
769Huyện Đăk TôĐường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem-48.000----Đất TM-DV nông thôn
770Huyện Đăk TôĐường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem-45.600----Đất TM-DV nông thôn
771Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Văn Lem-42.400----Đất TM-DV nông thôn
772Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Đông Quốc lộ 14 -281.600----Đất SX-KD nông thôn
773Huyện Đăk TôRanh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhPhía Tây Quốc lộ 14 -340.000----Đất SX-KD nông thôn
774Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhViền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng410.400----Đất SX-KD nông thôn
775Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích400.000----Đất SX-KD nông thôn
776Huyện Đăk TôTrục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên BìnhTừ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring544.000----Đất SX-KD nông thôn
777Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) -204.800----Đất SX-KD nông thôn
778Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) -204.000----Đất SX-KD nông thôn
779Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) -176.800----Đất SX-KD nông thôn
780Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) -163.200----Đất SX-KD nông thôn
781Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) -158.400----Đất SX-KD nông thôn
782Huyện Đăk TôKhu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhTrục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) -136.800----Đất SX-KD nông thôn
783Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19114.400----Đất SX-KD nông thôn
784Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhĐoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng114.400----Đất SX-KD nông thôn
785Huyện Đăk TôKhu vực thôn 8 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại -106.400----Đất SX-KD nông thôn
786Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19176.800----Đất SX-KD nông thôn
787Huyện Đăk TôKhu vực thôn 4 - Xã Diên BìnhCác đường nhánh còn lại -88.800----Đất SX-KD nông thôn
788Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2140.800----Đất SX-KD nông thôn
789Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ QL 14 - Đi vào xóm chùa136.800----Đất SX-KD nông thôn
790Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)108.000----Đất SX-KD nông thôn
791Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhTừ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)108.000----Đất SX-KD nông thôn
792Huyện Đăk TôKhu vực thôn 2 - Xã Diên BìnhKhu vực thôn 2 còn lại -88.800----Đất SX-KD nông thôn
793Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhQuốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)140.800----Đất SX-KD nông thôn
794Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhTừ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng102.400----Đất SX-KD nông thôn
795Huyện Đăk TôKhu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 5 -57.600----Đất SX-KD nông thôn
796Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)88.800----Đất SX-KD nông thôn
797Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhTừ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3)86.400----Đất SX-KD nông thôn
798Huyện Đăk TôKhu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên BìnhCác vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 -79.200----Đất SX-KD nông thôn
799Huyện Đăk TôThôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình-42.400----Đất SX-KD nông thôn
800Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)456.000----Đất SX-KD nông thôn
801Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhTừ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ480.000----Đất SX-KD nông thôn
802Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu540.000----Đất SX-KD nông thôn
803Huyện Đăk TôQuốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt480.000----Đất SX-KD nông thôn
804Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì.224.000----Đất SX-KD nông thôn
805Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24256.000----Đất SX-KD nông thôn
806Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).230.400----Đất SX-KD nông thôn
807Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2) -258.400----Đất SX-KD nông thôn
808Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhĐường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3) -243.200----Đất SX-KD nông thôn
809Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ quốc lộ 14 đến 150m -216.000----Đất SX-KD nông thôn
810Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác đường nhánh còn lại: Từ 150m đến hết đường -134.400----Đất SX-KD nông thôn
811Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) -190.400----Đất SX-KD nông thôn
812Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhLàng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 -44.800----Đất SX-KD nông thôn
813Huyện Đăk TôCác đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân CảnhCác vị trí còn lại -42.400----Đất SX-KD nông thôn
814Huyện Đăk TôĐường nhựa trung tâm xã - Xã Pô KôĐoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô72.000----Đất SX-KD nông thôn
815Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng64.000----Đất SX-KD nông thôn
816Huyện Đăk TôĐường tỉnh lộ 679 - Xã Pô KôTừ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 244.800----Đất SX-KD nông thôn
817Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôThôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) -36.800----Đất SX-KD nông thôn
818Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Pô KôCác vị trí còn lại của các thôn -30.400----Đất SX-KD nông thôn
819Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh239.200----Đất SX-KD nông thôn
820Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập280.000----Đất SX-KD nông thôn
821Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoTừ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)358.400----Đất SX-KD nông thôn
822Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10380.800----Đất SX-KD nông thôn
823Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Kon ĐàoĐường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ257.600----Đất SX-KD nông thôn
824Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy208.000----Đất SX-KD nông thôn
825Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá190.400----Đất SX-KD nông thôn
826Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoCống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng123.200----Đất SX-KD nông thôn
827Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem72.800----Đất SX-KD nông thôn
828Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon ĐàoNgã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng132.000----Đất SX-KD nông thôn
829Huyện Đăk TôĐường vào xóm tri Lễ - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa168.000----Đất SX-KD nông thôn
830Huyện Đăk TôĐường đi cầu bà Thanh - Xã Kon ĐàoĐoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông168.000----Đất SX-KD nông thôn
831Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào-153.600----Đất SX-KD nông thôn
832Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào-114.400----Đất SX-KD nông thôn
833Huyện Đăk TôVị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào-39.200----Đất SX-KD nông thôn
834Huyện Đăk TôQuốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ-57.600----Đất SX-KD nông thôn
835Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No78.400----Đất SX-KD nông thôn
836Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)60.000----Đất SX-KD nông thôn
837Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu90.400----Đất SX-KD nông thôn
838Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - đến giáp xã Đăk Rơ Nga (Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông (đất ngoài khu vực quy hoạch trung tâm xã)72.000----Đất SX-KD nông thôn
839Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao60.000----Đất SX-KD nông thôn
840Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa60.000----Đất SX-KD nông thôn
841Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On60.000----Đất SX-KD nông thôn
842Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương48.000----Đất SX-KD nông thôn
843Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang48.000----Đất SX-KD nông thôn
844Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên48.000----Đất SX-KD nông thôn
845Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu48.000----Đất SX-KD nông thôn
846Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan48.000----Đất SX-KD nông thôn
847Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai48.000----Đất SX-KD nông thôn
848Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu60.000----Đất SX-KD nông thôn
849Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông48.000----Đất SX-KD nông thôn
850Huyện Đăk TôĐường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo48.000----Đất SX-KD nông thôn
851Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông44.800----Đất SX-KD nông thôn
852Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông (Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)66.400----Đất SX-KD nông thôn
853Huyện Đăk TôThôn Đăk Tăng - Xã Ngọc TụTừ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)44.800----Đất SX-KD nông thôn
854Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ-36.800----Đất SX-KD nông thôn
855Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaNgọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 166.400----Đất SX-KD nông thôn
856Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé78.400----Đất SX-KD nông thôn
857Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaTừ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung50.400----Đất SX-KD nông thôn
858Huyện Đăk TôĐường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ NgaHết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga44.800----Đất SX-KD nông thôn
859Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga-44.800----Đất SX-KD nông thôn
860Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga-39.200----Đất SX-KD nông thôn
861Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămMỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring56.000----Đất SX-KD nông thôn
862Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia61.600----Đất SX-KD nông thôn
863Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo84.000----Đất SX-KD nông thôn
864Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem90.400----Đất SX-KD nông thôn
865Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng)140.800----Đất SX-KD nông thôn
866Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông84.000----Đất SX-KD nông thôn
867Huyện Đăk TôTrục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk TrămTừ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi47.200----Đất SX-KD nông thôn
868Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)114.400----Đất SX-KD nông thôn
869Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămNgã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt67.200----Đất SX-KD nông thôn
870Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămCác đường trung tâm xã -50.400----Đất SX-KD nông thôn
871Huyện Đăk TôTrục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk TrămĐường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)44.800----Đất SX-KD nông thôn
872Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm-39.200----Đất SX-KD nông thôn
873Huyện Đăk TôĐường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem-54.400----Đất SX-KD nông thôn
874Huyện Đăk TôĐường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem-48.000----Đất SX-KD nông thôn
875Huyện Đăk TôĐường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem-45.600----Đất SX-KD nông thôn
876Huyện Đăk TôCác vị trí còn lại - Xã Văn Lem-42.400----Đất SX-KD nông thôn
877Huyện Đăk TôThị trấn Đăk TôĐất chuyên trồng lúa -49.000----Đất trồng lúa
878Huyện Đăk TôThị trấn Đăk TôĐất trồng lúa còn lại -32.000----Đất trồng lúa
879Huyện Đăk TôHuyện Đăk Tô (tại các xã)Đất chuyên trồng lúa -46.000----Đất trồng lúa
880Huyện Đăk TôHuyện Đăk Tô (tại các xã)Đất trồng lúa còn lại -30.000----Đất trồng lúa
881Huyện Đăk TôTại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình-21.000----Đất trồng cây hàng năm
882Huyện Đăk TôXã Pô Kô, xã Kon Đào-18.000----Đất trồng cây hàng năm
883Huyện Đăk TôXã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm-15.000----Đất trồng cây hàng năm
884Huyện Đăk TôXã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem-13.000----Đất trồng cây hàng năm
885Huyện Đăk TôTại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình-21.000----Đất trồng cây lâu năm
886Huyện Đăk TôXã Pô Kô, xã Kon Đào-18.000----Đất trồng cây lâu năm
887Huyện Đăk TôXã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm-15.000----Đất trồng cây lâu năm
888Huyện Đăk TôXã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem-13.000----Đất trồng cây lâu năm
889Huyện Đăk TôTại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh-9.000----Đất rừng sản xuất
890Huyện Đăk TôTại xã Kon Đào, xã Pô Kô-7.000----Đất rừng sản xuất
891Huyện Đăk TôTại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm-5.000----Đất rừng sản xuất
892Huyện Đăk TôTại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga-4.000----Đất rừng sản xuất
893Huyện Đăk TôThị trấn Đăk Tô-32.000----Đất nuôi trồng thủy sản
894Huyện Đăk TôHuyện Đăk Tô (tại các xã)-28.000----Đất nuôi trồng thủy sản
895Huyện Đăk TôTại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình-21.000----Đất nông nghiệp khác
896Huyện Đăk TôXã Pô Kô, xã Kon Đào-18.000----Đất nông nghiệp khác
897Huyện Đăk TôXã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm-15.000----Đất nông nghiệp khác
898Huyện Đăk TôXã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem-13.000----Đất nông nghiệp khác
899Huyện Đăk TôThị trấn Đăk TôĐối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -32.000----Đất nông nghiệp khác
900Huyện Đăk TôHuyện Đăk Tô (tại các xã)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -28.000----Đất nông nghiệp khác
4.9/5 - (999 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.