• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen cao phong tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Cao Phong – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Cao Phong).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phongtừ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) - đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X26413.500.0008.960.0007.070.0005.390.000-Đất ở đô thị
2Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phongtừ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2)8.120.0007.000.0005.320.0003.710.000-Đất ở đô thị
3Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongĐường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 - đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong8.120.0007.000.0005.320.0003.710.000-Đất ở đô thị
4Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongTừ đầu đường QH 13 đi vào - đến hết khu tái định cư đường QH 138.120.0007.000.0005.320.0003.710.000-Đất ở đô thị
5Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - đến cầu Bảm6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
6Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐoạn đường từ cây xăng xóm Mới - đến đường vào xóm Bắc Sơn6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
7Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào sân vận động huyện -6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
8Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - đến ngã tư khu đấu giá đất6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
9Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng -6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
10Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ hết khu tái định cư đường QH 13 - đến hết đường QH 136.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
11Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13B - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
12Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13C - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
13Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongCác đường nội bộ trong khu tái định cư QH 13 -6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
14Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường nội bộ trong khu dân cư núi đầu Rồng -6.160.0004.830.0003.920.0002.520.000-Đất ở đô thị
15Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú) -3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
16Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào Kho X264 -3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
17Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
18Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn - đi xã Đông Phong (cũ)3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
19Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật - đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
20Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongcác đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 -3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
21Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
22Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào nhà Văn hóa Khu 4 - đến hết phần địa giới nhà bà Lan3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
23Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongđường vào núi đầu Rồng -3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
24Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Ngô Quốc Việt Khu 63.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
25Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Tuyên Khu 63.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
26Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào nhà trẻ đơn vị X264 -3.500.0002.520.0001.960.0001.120.000-Đất ở đô thị
27Huyện Cao PhongĐường phố Loại 5 - Thị trấn Cao PhongCác trục đường còn lại thuộc thị trấn -2.520.0001.820.0001.120.000560.000-Đất ở đô thị
28Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phongtừ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) - đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X2648.064.0006.144.0004.896.0003.744.000-Đất TM-DV đô thị
29Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phongtừ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2)5.568.0004.800.0003.648.0002.544.000-Đất TM-DV đô thị
30Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongĐường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 - đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong5.568.0004.800.0003.648.0002.544.000-Đất TM-DV đô thị
31Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongTừ đầu đường QH 13 đi vào - đến hết khu tái định cư đường QH 135.568.0004.800.0003.648.0002.544.000-Đất TM-DV đô thị
32Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - đến cầu Bảm4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
33Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐoạn đường từ cây xăng xóm Mới - đến đường vào xóm Bắc Sơn4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
34Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào sân vận động huyện -4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
35Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - đến ngã tư khu đấu giá đất4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
36Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng -4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
37Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ hết khu tái định cư đường QH 13 - đến hết đường QH 134.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
38Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13B - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
39Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13C - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
40Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongCác đường nội bộ trong khu tái định cư QH 13 -4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
41Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường nội bộ trong khu dân cư núi đầu Rồng -4.224.0003.360.0002.688.0001.728.000-Đất TM-DV đô thị
42Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú) -2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
43Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào Kho X264 -2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
44Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
45Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn - đi xã Đông Phong (cũ)2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
46Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật - đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
47Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongcác đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 -2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
48Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
49Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào nhà Văn hóa Khu 4 - đến hết phần địa giới nhà bà Lan2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
50Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongđường vào núi đầu Rồng -2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
51Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Ngô Quốc Việt Khu 62.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Tuyên Khu 62.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào nhà trẻ đơn vị X264 -2.400.0001.728.0001.344.000768.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Cao PhongĐường phố Loại 5 - Thị trấn Cao PhongCác trục đường còn lại thuộc thị trấn -1.728.0001.248.000768.000384.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phongtừ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) - đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X2647.080.0005.400.0004.284.0003.276.000-Đất SX-KD đô thị
56Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phongtừ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2)4.920.0004.200.0003.240.0002.232.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongĐường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 - đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong4.920.0004.200.0003.240.0002.232.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Cao PhongĐường phố Loại 2 - Thị trấn Cao PhongTừ đầu đường QH 13 đi vào - đến hết khu tái định cư đường QH 134.920.0004.200.0003.240.0002.232.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Cao PhongĐoạn Đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - đến cầu Bảm3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐoạn đường từ cây xăng xóm Mới - đến đường vào xóm Bắc Sơn3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào sân vận động huyện -3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - đến ngã tư khu đấu giá đất3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng -3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongTừ hết khu tái định cư đường QH 13 - đến hết đường QH 133.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13B - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường QH 13C - đến hết địa giới thị trấn Cao Phong3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongCác đường nội bộ trong khu tái định cư QH 13 -3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Cao PhongĐường phố Loại 3 - Thị trấn Cao PhongĐường nội bộ trong khu dân cư núi đầu Rồng -3.720.0002.940.0002.400.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú) -2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào Kho X264 -2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn - đi xã Đông Phong (cũ)2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật - đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongcác đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 -2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongĐường vào nhà Văn hóa Khu 4 - đến hết phần địa giới nhà bà Lan2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phongđường vào núi đầu Rồng -2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Ngô Quốc Việt Khu 62.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Tuyên Khu 62.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Cao PhongĐường phố Loại 4 - Thị trấn Cao PhongNgõ từ QL 6 đi vào nhà trẻ đơn vị X264 -2.160.0001.560.0001.236.000672.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Cao PhongĐường phố Loại 5 - Thị trấn Cao PhongCác trục đường còn lại thuộc thị trấn -1.560.0001.092.000804.000372.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 1 -364.000247.000156.000124.000-Đất ở nông thôn
83Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 2 -247.000156.000124.000104.000-Đất ở nông thôn
84Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 3 -143.000117.00090.00078.000-Đất ở nông thôn
85Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 1 -195.000169.000143.000124.000-Đất ở nông thôn
86Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 2 -169.000143.000124.000105.000-Đất ở nông thôn
87Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 3 -116.00097.00078.00065.000-Đất ở nông thôn
88Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 1 -1.950.0001.430.000715.000429.000-Đất ở nông thôn
89Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 2 -1.391.0001.118.000559.000377.000-Đất ở nông thôn
90Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 3 -832.000494.000390.000299.000-Đất ở nông thôn
91Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 4 -442.000364.000247.000142.000-Đất ở nông thôn
92Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 1 -1.950.0001.391.000702.000416.000-Đất ở nông thôn
93Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 2 -1.391.0001.118.000559.000286.000-Đất ở nông thôn
94Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 3 -650.000390.000260.000156.000-Đất ở nông thôn
95Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 4 -312.000260.000182.000104.000-Đất ở nông thôn
96Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 1 -1.690.0001.209.000611.000390.000-Đất ở nông thôn
97Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 2 -1.040.000832.000416.000208.000-Đất ở nông thôn
98Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 3 -494.000299.000195.000116.000-Đất ở nông thôn
99Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 1 -715.000559.000481.000403.000-Đất ở nông thôn
100Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 2 -481.000403.000325.000247.000-Đất ở nông thôn
101Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 3 -364.000286.000221.000143.000-Đất ở nông thôn
102Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 1 -650.000429.000286.000221.000-Đất ở nông thôn
103Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 2 -429.000286.000221.000143.000-Đất ở nông thôn
104Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 3 -377.000273.000182.000127.000-Đất ở nông thôn
105Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 1 -520.000351.000260.000169.000-Đất ở nông thôn
106Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 2 -455.000338.000221.000156.000-Đất ở nông thôn
107Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 3 -390.000260.000143.000104.000-Đất ở nông thôn
108Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 1 -520.000312.000208.000143.000-Đất ở nông thôn
109Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 2 -312.000260.000169.000117.000-Đất ở nông thôn
110Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 3 -221.000182.000143.00091.000-Đất ở nông thôn
111Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 1 -300.000186.000120.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
112Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 2 -186.000120.00096.00084.000-Đất TM-DV nông thôn
113Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 3 -120.00096.00084.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
114Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 1 -144.000126.000114.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
115Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 2 -126.000114.00096.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
116Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 3 -90.00072.00066.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
117Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 1 -1.440.0001.056.000528.000318.000-Đất TM-DV nông thôn
118Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 2 -1.032.000828.000420.000282.000-Đất TM-DV nông thôn
119Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 3 -618.000366.000288.000222.000-Đất TM-DV nông thôn
120Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 4 -330.000270.000186.000108.000-Đất TM-DV nông thôn
121Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 1 -1.440.0001.032.000522.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
122Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 2 -1.032.000828.000414.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
123Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 3 -480.000288.000192.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
124Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 4 -234.000192.000138.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
125Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 1 -1.248.000900.000456.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
126Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 2 -840.000672.000336.000168.000-Đất TM-DV nông thôn
127Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 3 -396.000240.000162.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
128Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 1 -594.000462.000396.000330.000-Đất TM-DV nông thôn
129Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 2 -396.000330.000264.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
130Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 3 -300.000240.000180.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
131Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 1 -540.000360.000240.000180.000-Đất TM-DV nông thôn
132Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 2 -360.000240.000180.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
133Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 3 -312.000234.000156.000114.000-Đất TM-DV nông thôn
134Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 1 -384.000264.000192.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
135Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 2 -336.000252.000168.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
136Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 3 -288.000192.000108.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
137Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 1 -432.000264.000174.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 2 -264.000216.000144.000102.000-Đất TM-DV nông thôn
139Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 3 -192.000156.000126.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
140Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 1 -300.000180.000120.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
141Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 2 -180.000120.00096.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
142Huyện Cao PhongXã Hợp PhongKhu vực 3 -120.00096.00084.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
143Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 1 -144.000126.000114.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
144Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 2 -126.000114.00096.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
145Huyện Cao PhongXã Thạch YênKhu vực 3 -84.00072.00060.00054.000-Đất SX-KD nông thôn
146Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 1 -1.260.000924.000576.000384.000-Đất SX-KD nông thôn
147Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 2 -900.000726.000366.000270.000-Đất SX-KD nông thôn
148Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 3 -540.000324.000252.000198.000-Đất SX-KD nông thôn
149Huyện Cao PhongXã Tây PhongKhu vực 4 -288.000240.000162.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
150Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 1 -1.260.000900.000504.000336.000-Đất SX-KD nông thôn
151Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 2 -900.000726.000366.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
152Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 3 -420.000264.000198.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
153Huyện Cao PhongXã Nam PhongKhu vực 4 -204.000168.000120.00072.000-Đất SX-KD nông thôn
154Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 1 -1.092.000786.000540.000360.000-Đất SX-KD nông thôn
155Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 2 -672.000540.000336.000138.000-Đất SX-KD nông thôn
156Huyện Cao PhongXã Thu PhongKhu vực 3 -348.000264.000132.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
157Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 1 -468.000366.000312.000264.000-Đất SX-KD nông thôn
158Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 2 -312.000264.000216.000156.000-Đất SX-KD nông thôn
159Huyện Cao PhongXã Dũng PhongKhu vực 3 -240.000186.000144.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
160Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 1 -420.000282.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
161Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 2 -360.000240.000180.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
162Huyện Cao PhongXã Bắc PhongKhu vực 3 -312.000234.000156.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
163Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 1 -336.000228.000168.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
164Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 2 -312.000222.000144.000102.000-Đất SX-KD nông thôn
165Huyện Cao PhongXã Bình ThanhKhu vực 3 -252.000168.000108.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
166Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 1 -336.000204.000138.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
167Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 2 -204.000168.000114.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
168Huyện Cao PhongXã Thung NaiKhu vực 3 -144.000120.00096.00066.000-Đất SX-KD nông thôn
169Huyện Cao PhongXã Tây Phong-65.00055.000---Đất trồng lúa
170Huyện Cao PhongXã Nam Phong-65.00055.000---Đất trồng lúa
171Huyện Cao PhongXã Thu Phong-65.00055.000---Đất trồng lúa
172Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-65.00055.000---Đất trồng lúa
173Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-65.00055.000---Đất trồng lúa
174Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-55.00045.000---Đất trồng lúa
175Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-55.00045.000---Đất trồng lúa
176Huyện Cao PhongXã Thung Nai-35.00030.000---Đất trồng lúa
177Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-25.00020.000---Đất trồng lúa
178Huyện Cao PhongThị trấn Cao phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
179Huyện Cao PhongXã Tây Phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
180Huyện Cao PhongXã Nam Phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
181Huyện Cao PhongXã Thu Phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
182Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
183Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
184Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
185Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
186Huyện Cao PhongXã Thung Nai-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
187Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-20.00015.000---Đất trồng cây hàng năm
188Huyện Cao PhongThị trấn Cao Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
189Huyện Cao PhongXã Tây Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
190Huyện Cao PhongXã Nam Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
191Huyện Cao PhongXã Thu Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
192Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
193Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-60.000----Đất trồng cây lâu năm
194Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-55.000----Đất trồng cây lâu năm
195Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-55.000----Đất trồng cây lâu năm
196Huyện Cao PhongXã Thung Nai-45.000----Đất trồng cây lâu năm
197Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-40.000----Đất trồng cây lâu năm
198Huyện Cao PhongXã Tây Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
199Huyện Cao PhongXã Nam Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
200Huyện Cao PhongXã Thu Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
201Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
202Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
203Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
204Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
205Huyện Cao PhongXã Thung Nai-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
206Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
207Huyện Cao PhongXã Tây Phong-12.0008.000---Đất rừng rừng phòng hộ
208Huyện Cao PhongXã Nam Phong-12.0008.000---Đất rừng rừng phòng hộ
209Huyện Cao PhongXã Thu Phong-12.0008.000---Đất rừng rừng phòng hộ
210Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-12.0008.000---Đất rừng rừng phòng hộ
211Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-12.0008.000---Đất rừng rừng phòng hộ
212Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-8.0006.000---Đất rừng rừng phòng hộ
213Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-8.0006.000---Đất rừng rừng phòng hộ
214Huyện Cao PhongXã Thung Nai-8.0006.000---Đất rừng rừng phòng hộ
215Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-6.0005.000---Đất rừng rừng phòng hộ
216Huyện Cao PhongThị trấn Cao phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
217Huyện Cao PhongXã Tây Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
218Huyện Cao PhongXã Nam Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
219Huyện Cao PhongXã Thu Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
220Huyện Cao PhongXã Dũng Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
221Huyện Cao PhongXã Hợp Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
222Huyện Cao PhongXã Bắc Phong-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
223Huyện Cao PhongXã Bình Thanh-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
224Huyện Cao PhongXã Thung Nai-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
225Huyện Cao PhongXã Thạch Yên-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (974 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.