Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình mới nhất theo Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (sửa đổi bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021).
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Cao Phong).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 8.400.000 | 6.400.000 | 5.050.000 | 3.850.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 6.720.000 | 5.120.000 | 4.080.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.440.000 | 1.040.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 5.900.000 | 4.500.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.300.000 | 910.000 | 670.000 | 310.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 - | 280.000 | 190.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 - | 190.000 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 - | 110.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 - | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 - | 130.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 - | 90.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 - | 1.500.000 | 1.100.000 | 550.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 - | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 - | 640.000 | 380.000 | 300.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 - | 340.000 | 280.000 | 190.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 - | 1.500.000 | 1.070.000 | 540.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 - | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 - | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 - | 240.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 - | 1.300.000 | 930.000 | 470.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 - | 800.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 - | 380.000 | 230.000 | 150.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 1 - | 550.000 | 430.000 | 370.000 | 310.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 2 - | 370.000 | 310.000 | 250.000 | 190.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 3 - | 280.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 1 - | 500.000 | 330.000 | 220.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 2 - | 330.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 3 - | 290.000 | 210.000 | 140.000 | 98.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 1 - | 400.000 | 270.000 | 200.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 2 - | 350.000 | 260.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 3 - | 300.000 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 1 - | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 2 - | 240.000 | 200.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 3 - | 170.000 | 140.000 | 110.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 - | 250.000 | 155.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 - | 155.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 - | 120.000 | 105.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 - | 105.000 | 95.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 - | 75.000 | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 - | 1.200.000 | 880.000 | 440.000 | 265.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 - | 860.000 | 690.000 | 350.000 | 235.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 - | 515.000 | 305.000 | 240.000 | 185.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 - | 275.000 | 225.000 | 155.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 - | 1.200.000 | 860.000 | 435.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 - | 860.000 | 690.000 | 345.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 - | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 - | 195.000 | 160.000 | 115.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 - | 1.040.000 | 750.000 | 380.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 - | 700.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 - | 330.000 | 200.000 | 135.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 8.400.000 | 6.400.000 | 5.050.000 | 3.850.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 6.720.000 | 5.120.000 | 4.080.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.440.000 | 1.040.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 5.900.000 | 4.500.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện - | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng - | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng - | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn - | 1.300.000 | 910.000 | 670.000 | 310.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 - | 280.000 | 190.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 - | 190.000 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 - | 110.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 - | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 - | 130.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 - | 90.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 - | 1.500.000 | 1.100.000 | 550.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 - | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 - | 640.000 | 380.000 | 300.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 - | 340.000 | 280.000 | 190.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 - | 1.500.000 | 1.070.000 | 540.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 - | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 - | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 - | 240.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 - | 1.300.000 | 930.000 | 470.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 - | 800.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 - | 380.000 | 230.000 | 150.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 1 - | 550.000 | 430.000 | 370.000 | 310.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 2 - | 370.000 | 310.000 | 250.000 | 190.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 3 - | 280.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 1 - | 500.000 | 330.000 | 220.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 2 - | 330.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 3 - | 290.000 | 210.000 | 140.000 | 98.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 1 - | 400.000 | 270.000 | 200.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 2 - | 350.000 | 260.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 3 - | 300.000 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 1 - | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 2 - | 240.000 | 200.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 3 - | 170.000 | 140.000 | 110.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 - | 250.000 | 155.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 - | 155.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 - | 120.000 | 105.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 - | 105.000 | 95.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 - | 75.000 | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 - | 1.200.000 | 880.000 | 440.000 | 265.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 - | 860.000 | 690.000 | 350.000 | 235.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 - | 515.000 | 305.000 | 240.000 | 185.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 - | 275.000 | 225.000 | 155.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 - | 1.200.000 | 860.000 | 435.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 - | 860.000 | 690.000 | 345.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 - | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 - | 195.000 | 160.000 | 115.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 - | 1.040.000 | 750.000 | 380.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 - | 700.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 - | 330.000 | 200.000 | 135.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |