1. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
2. Bảng giá đất 63 tỉnh, thành phố mới nhất
STT | Tỉnh/TP | Căn cứ pháp lý | Chi tiết |
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | – Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. | Tại đây |
2 | Hà Nội | – Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024; – Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023); – Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
3 | Kon Tum | – Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; – Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; – Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Tại đây |
4 | Bắc Giang | – Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang; – Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang; – Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang. | Tại đây |
5 | Hòa Bình | – Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình; – Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021); – Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Tại đây |
6 | Quảng Trị | – Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; – Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Tại đây |
7 | Hưng Yên | – Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020); – Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
8 | Tây Ninh | – Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022); – Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023); – Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
9 | Bình Dương | – Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; – Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; – Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
10 | Sóc Trăng | – Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023); – Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024); – Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Tại đây |
11 | Trà Vinh | – Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020, Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 và Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2024); – Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020, Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 và Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023); – Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Tại đây |
12 | Lạng Sơn | – Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021, Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 và Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023); – Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021) và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023); – Quyết định 69/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
13 | Đồng Tháp | – Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi bởi Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 21/3/2024); – Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021, Quyết định 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023, Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 và Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024). | Tại đây |
14 | Bến Tre | – Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 thông qua chủ trương sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
15 | Phú Thọ | – Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021); – Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021) | Tại đây |
16 | Vĩnh Phúc | – Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (được sửa đổi tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 12/12/2022); – Quyết định 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022); – Quyết định 05/2025/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024. | Tại đây |
17 | Hà Giang | – Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 71/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
18 | Cao Bằng | – Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tại Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021); – Quyết định 28/2021/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Tại đây |
19 | Thanh Hóa | – Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tại Nghị quyết 319/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022); – Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022); – Quyết định 86/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
20 | Tuyên Quang | – Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021) | Tại đây |
21 | Lào Cai | – Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020, Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 và Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023); – Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (được sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020, Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020, Quyết định 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định 47/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023); – Quyết định 09/2024/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 47/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai. | Tại đây |
22 | Hậu Giang | – Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020, Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 và Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023); – Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021, Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 và Quyết định 39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023); – Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
23 | Kiên Giang | – Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (sửa đổi tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/8/2022); – Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023); – Quyết định 39/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Tại đây |
24 | Phú Yên | – Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021); – Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 53/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
25 | Bắc Kạn | – Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; – Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; – Quyết định 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và Quyết định 51/2022/QĐ-UBND; – Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 sửa đổi quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành. | Tại đây |
26 | Yên Bái | – Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái; – Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái; – Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 sửa đổi Điều 10 quy định về Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái; – Quyết định 13/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 sửa đổi Khoản 6 Điều 7 Quy định Bảng giá đất năm 2020 kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành; – Quyết định 33/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 sửa đổi quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Quyết định 13/2023/QĐ-UBND; – Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 điều chỉnh quy định Bảng giá đất năm 2020 tại Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND và Quyết định 33/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
27 | Điện Biên | – Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022); – Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021); – Quyết định 55/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. | Tại đây |
28 | Đồng Nai | – Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024; – Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 24/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 bổ sung Quyết định 56/2022/QĐ-UBND quy định về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 86/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 56/2022/QĐ-UBND. | Tại đây |
29 | Nam Định | – Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; – Nghị quyết 60/2024/NQ-HĐND ngày 21/7/2024 sửa đổi một số Phụ lục kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; – Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định; – Quyết định 24/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 sửa đổi nội dung tại Phụ lục II, Phụ lục IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định. | Tại đây |
30 | Huế | – Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; – Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; – Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND; – Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND ngày 16/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND và Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND; – Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); – Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); – Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 99/2024/QĐ-UBND sửa đổi và kéo dài thời gian thực hiện Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND, 06/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
31 | Cà Mau | – Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (được sửa đổi tại Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023); – Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023); – Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND được sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND và 23/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
32 | Hà Nam | – Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; – Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 12/5/2020 Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; – Quyết định 35/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND. | Tại đây |
33 | Bắc Ninh | – Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Nghị quyết 229/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 48/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Tại đây |
34 | Vĩnh Long | – Nghị quyết 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; – Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 213/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; – Quyết định 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (được đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND ngày 18/3/2020); – Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; – Quyết định 25/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi Quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
35 | Bà Rịa – Vũng Tàu | – Nghị quyết 117/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; – Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; – Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (được đính chính tại Quyết định 2347/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 về đính chính nội dung điểm đầu, điểm cuối tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai (thành phố Vũng Tàu) và nội dung đơn giá đất ở Vị trí 5 của hai tuyến đường trên địa bàn huyện Long Điền tại Danh mục các tuyến đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành); – Quyết định 20/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 điều chỉnh Phụ lục danh mục các đường kèm theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (ngày 01 tháng 01 năm 2020 – ngày 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; – Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 và Quyết định 20/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. | Tại đây |
36 | Bình Thuận | – Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành; – Quyết định 68/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 37/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | Tại đây |
37 | Quảng Nam | – Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; – Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021); – Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
38 | Bình Định | – Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020); – Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020) | Tại đây |
39 | Đắk Lắk | – Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023); – Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 và Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024); – Quyết định 59/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng các Quyết định về Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. | Tại đây |
40 | Sơn La | – Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 và Nghị quyết 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023); – Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022, Quyết định 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 và Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023). – Quyết định 43/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025. | Tại đây |
41 | Bạc Liêu | – Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 và Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023); – Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023). | Tại đây |
42 | Thái Nguyên | – Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; – Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020); – Quyết định 48/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
43 | Lai Châu | – Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; – Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (sửa đổi bởi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND); – Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
44 | Hà Tĩnh | – Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; – Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND; – Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; – Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
45 | Ninh Bình | – Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; – Quyết định 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; – Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; – Quyết định 84/2024/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 60/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
46 | Gia Lai | – Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai (được sửa đổi tại Nghị quyết 176/NQ-HĐND ngày 09/12/2022); – Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai; – Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai; – Quyết định 51/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai. | Tại đây |
47 | Tiền Giang | – Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 10/4/2023); – Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; – Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND | Tại đây |
48 | Khánh Hòa | – Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; – Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; – Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; – Quyết định 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 sửa đổi Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 điều chỉnh Quy định giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND; | Tại đây |
49 | Lâm Đồng | – Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021); – Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; – Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng; – Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 bãi bỏ nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng; – Quyết định 13/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; – Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Quy định điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Tại đây |
50 | Long An | – Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An; – Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và Quyết định 35/2021/QĐ-UBND; – Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND và Quyết định 48/2022/QĐ-UBND; – Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND. | Tại đây |
51 | Hải Dương | – Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương; – Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 18/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành; – Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2024 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND; – Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân. | Tại đây |
52 | Nghệ An | – Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020) | Tại đây |
53 | Thái Bình | – Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; – Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 10/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2023/QĐ-UBND; – Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 điều chỉnh Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND. | Tại đây |
54 | Cần Thơ | – Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ; – Quyết định 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (sửa đổi tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021) | Tại đây |
55 | Hải Phòng | – Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024); – Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Tại đây |
56 | Đà Nẵng | – Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND ngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; – Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND; – Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định 07/2021/QĐ-UBND; – Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024; – Quyết định 59/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024. | Tại đây |
57 | An Giang | – Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022); – Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang; – Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND; – Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND. | Tại đây |
58 | Đắk Nông | – Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 29/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024); – Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND; – Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; – Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; – Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 sửa đổi các nội dung về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. | Tại đây |
59 | Quảng Ngãi | – Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024); – Quyết định 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 24/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024); – Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND; – Quyết định 19/2024/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024). | Tại đây |
60 | Ninh Thuận | – Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; – Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; – Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; – Quyết định 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; – Quyết định 79/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 sửa đổi Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Tại đây |
61 | Bình Phước | – Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024; – Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024; – Quyết định 52/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024 kèm theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND. | Tại đây |
62 | Quảng Ninh | – Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024; – Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh; – Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024; – Quyết định 62/2024/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 42/2019/QĐ-UBND “quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024” và điều chỉnh một số vị trí trong Bảng giá đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai. | Tại đây |
63 | Quảng Bình | – Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020) | Tại đây |