• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
08/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
3.2. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat thi xa quang tri tinh quang tri
Hình minh họa. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị – tỉnh Quảng Trị

3. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn

– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;

– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;

– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;

– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.

3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã

– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.

– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.

– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.

Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

+ Canh tác 2 vụ

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m

+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1

Đất làm muối có 4 vị trí

– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;

– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;

– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản16.000.0006.400.0003.520.0002.400.000-Đất ở đô thị
2Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoCống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
3Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng12.800.0005.120.0002.816.0001.920.000-Đất ở đô thị
4Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
5Thị xã Quảng TrịNguyễn Tri PhươngĐoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
6Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
7Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
8Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
9Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
10Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
11Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế4.800.0001.920.0001.056.000720.000-Đất ở đô thị
12Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
13Thị xã Quảng TrịPhố Hữu NghịĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
14Thị xã Quảng TrịPhố Thành CôngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
15Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ9.600.0003.840.0002.112.0001.440.000-Đất ở đô thị
16Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
17Thị xã Quảng TrịLý Thái TổĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
18Thị xã Quảng TrịHoàng DiệuĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ7.360.0002.944.0001.619.0001.104.000-Đất ở đô thị
19Thị xã Quảng TrịLý Thường KiệtĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
20Thị xã Quảng TrịPhan Đình PhùngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
21Thị xã Quảng TrịVõ Thị SáuĐầu đường - Đển Cuối đường6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
22Thị xã Quảng TrịLê Hồng PhongHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo6.080.0002.432.0001.338.000912.000-Đất ở đô thị
23Thị xã Quảng TrịĐoàn Thị ĐiểmĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
24Thị xã Quảng TrịLê Quý ĐônĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
25Thị xã Quảng TrịTrần PhúHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
26Thị xã Quảng TrịTrần PhúĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
27Thị xã Quảng TrịVõ Nguyên GiápQL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn4.800.0001.920.0001.056.000720.000-Đất ở đô thị
28Thị xã Quảng TrịNguyễn Trường TộĐoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi4.160.0001.664.000915.000624.000-Đất ở đô thị
29Thị xã Quảng TrịTrần Thị TâmĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị3.760.0001.504.000827.000564.000-Đất ở đô thị
30Thị xã Quảng TrịĐường Kiệt 5 Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
31Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N13.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
32Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 12.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
33Thị xã Quảng TrịChi LăngQL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
34Thị xã Quảng TrịTrần Quốc ToảnĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung2.960.0001.184.000651.000444.000-Đất ở đô thị
35Thị xã Quảng TrịTrần Bình TrọngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy2.960.0001.184.000651.000444.000-Đất ở đô thị
36Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
37Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
38Thị xã Quảng TrịBà TriệuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
39Thị xã Quảng TrịLê Thế TiếtTừ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
40Thị xã Quảng TrịBùi Dục TàiĐoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
41Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N13.760.0001.504.000827.000564.000-Đất ở đô thị
42Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
43Thị xã Quảng TrịPhạm Ngũ LãoĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
44Thị xã Quảng TrịCao Bá QuátĐoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
45Thị xã Quảng TrịTrần Hữu DựcĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
46Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình CươngĐoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
47Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 12.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
48Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
49Thị xã Quảng TrịPhan Chu TrinhĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
50Thị xã Quảng TrịPhan Bội ChâuĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K72.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
51Thị xã Quảng TrịNgô Thì NhậmĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
52Thị xã Quảng TrịLý Nam ĐếĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
53Thị xã Quảng TrịYết KiêuĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
54Thị xã Quảng TrịLê Thế HiếuĐoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
55Thị xã Quảng TrịMinh MạngĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
56Thị xã Quảng TrịHồ Xuân HươngĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
57Thị xã Quảng TrịĐinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
58Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình ChiểuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
59Thị xã Quảng TrịPhan Thành ChungĐoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
60Thị xã Quảng TrịBạch ĐằngQL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
61Thị xã Quảng TrịHuyền Trân Công ChúaĐầu đường - Đển Cuối đường1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
62Thị xã Quảng TrịĐào Duy TừĐầu đường - Đển Cuối đường1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
63Thị xã Quảng TrịNguyễn Bỉnh KhiêmĐoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
64Thị xã Quảng TrịLê LợiĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N21.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
65Thị xã Quảng TrịThạch HãnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
66Thị xã Quảng TrịNguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
67Thị xã Quảng TrịHoàng Hoa ThámĐoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
68Thị xã Quảng TrịNguyễn Hữu ThậnĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
69Thị xã Quảng TrịLê LaiĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
70Thị xã Quảng TrịNguyễn DuĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
71Thị xã Quảng TrịTrần Cao VânĐầu đường - Đển Cuối đường1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
72Thị xã Quảng TrịChu Văn AnPhan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
73Thị xã Quảng TrịLương Thế VinhPhan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
74Thị xã Quảng TrịNguyễn Công Trứ (đường đất)Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
75Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
76Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
77Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
78Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
79Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
80Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
81Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
82Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
83Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
84Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
85Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
86Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
87Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
88Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -560.000224.000123.00084.000-Đất ở đô thị
89Thị xã Quảng TrịKhu vực dân cư nằm phía nam đường sắtCách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
90Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản12.800.0005.120.0002.816.0001.920.000-Đất TM-DV đô thị
91Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoCống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
92Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng10.240.0004.096.0002.252.8001.536.000-Đất TM-DV đô thị
93Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
94Thị xã Quảng TrịNguyễn Tri PhươngĐoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
95Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
96Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng4.352.0001.740.800957.600652.800-Đất TM-DV đô thị
97Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
98Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
99Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
100Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế3.840.0001.536.000844.800576.000-Đất TM-DV đô thị
101Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản16.000.0006.400.0003.520.0002.400.000-Đất ở đô thị
102Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoCống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
103Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng12.800.0005.120.0002.816.0001.920.000-Đất ở đô thị
104Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
105Thị xã Quảng TrịNguyễn Tri PhươngĐoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
106Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn14.400.0005.760.0003.168.0002.160.000-Đất ở đô thị
107Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
108Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
109Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
110Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
111Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế4.800.0001.920.0001.056.000720.000-Đất ở đô thị
112Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
113Thị xã Quảng TrịPhố Hữu NghịĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
114Thị xã Quảng TrịPhố Thành CôngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất ở đô thị
115Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ9.600.0003.840.0002.112.0001.440.000-Đất ở đô thị
116Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
117Thị xã Quảng TrịLý Thái TổĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền8.000.0003.200.0001.760.0001.200.000-Đất ở đô thị
118Thị xã Quảng TrịHoàng DiệuĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ7.360.0002.944.0001.619.0001.104.000-Đất ở đô thị
119Thị xã Quảng TrịLý Thường KiệtĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
120Thị xã Quảng TrịPhan Đình PhùngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
121Thị xã Quảng TrịVõ Thị SáuĐầu đường - Đển Cuối đường6.720.0002.688.0001.478.0001.008.000-Đất ở đô thị
122Thị xã Quảng TrịLê Hồng PhongHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo6.080.0002.432.0001.338.000912.000-Đất ở đô thị
123Thị xã Quảng TrịĐoàn Thị ĐiểmĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
124Thị xã Quảng TrịLê Quý ĐônĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
125Thị xã Quảng TrịTrần PhúHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo5.440.0002.176.0001.197.000816.000-Đất ở đô thị
126Thị xã Quảng TrịTrần PhúĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
127Thị xã Quảng TrịVõ Nguyên GiápQL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn4.800.0001.920.0001.056.000720.000-Đất ở đô thị
128Thị xã Quảng TrịNguyễn Trường TộĐoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi4.160.0001.664.000915.000624.000-Đất ở đô thị
129Thị xã Quảng TrịTrần Thị TâmĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị3.760.0001.504.000827.000564.000-Đất ở đô thị
130Thị xã Quảng TrịĐường Kiệt 5 Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
131Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N13.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
132Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 12.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
133Thị xã Quảng TrịChi LăngQL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
134Thị xã Quảng TrịTrần Quốc ToảnĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung2.960.0001.184.000651.000444.000-Đất ở đô thị
135Thị xã Quảng TrịTrần Bình TrọngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy2.960.0001.184.000651.000444.000-Đất ở đô thị
136Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
137Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
138Thị xã Quảng TrịBà TriệuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
139Thị xã Quảng TrịLê Thế TiếtTừ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
140Thị xã Quảng TrịBùi Dục TàiĐoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
141Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N13.760.0001.504.000827.000564.000-Đất ở đô thị
142Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến3.360.0001.344.000739.000504.000-Đất ở đô thị
143Thị xã Quảng TrịPhạm Ngũ LãoĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
144Thị xã Quảng TrịCao Bá QuátĐoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
145Thị xã Quảng TrịTrần Hữu DựcĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
146Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình CươngĐoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo2.560.0001.024.000563.000384.000-Đất ở đô thị
147Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 12.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
148Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
149Thị xã Quảng TrịPhan Chu TrinhĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
150Thị xã Quảng TrịPhan Bội ChâuĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K72.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
151Thị xã Quảng TrịNgô Thì NhậmĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
152Thị xã Quảng TrịLý Nam ĐếĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
153Thị xã Quảng TrịYết KiêuĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
154Thị xã Quảng TrịLê Thế HiếuĐoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
155Thị xã Quảng TrịMinh MạngĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
156Thị xã Quảng TrịHồ Xuân HươngĐầu đường - Đển Cuối đường2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
157Thị xã Quảng TrịĐinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
158Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình ChiểuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
159Thị xã Quảng TrịPhan Thành ChungĐoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
160Thị xã Quảng TrịBạch ĐằngQL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
161Thị xã Quảng TrịHuyền Trân Công ChúaĐầu đường - Đển Cuối đường1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
162Thị xã Quảng TrịĐào Duy TừĐầu đường - Đển Cuối đường1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
163Thị xã Quảng TrịNguyễn Bỉnh KhiêmĐoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
164Thị xã Quảng TrịLê LợiĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N21.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
165Thị xã Quảng TrịThạch HãnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
166Thị xã Quảng TrịNguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
167Thị xã Quảng TrịHoàng Hoa ThámĐoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
168Thị xã Quảng TrịNguyễn Hữu ThậnĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
169Thị xã Quảng TrịLê LaiĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
170Thị xã Quảng TrịNguyễn DuĐầu đường - Đển Cuối đường1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
171Thị xã Quảng TrịTrần Cao VânĐầu đường - Đển Cuối đường1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
172Thị xã Quảng TrịChu Văn AnPhan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
173Thị xã Quảng TrịLương Thế VinhPhan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
174Thị xã Quảng TrịNguyễn Công Trứ (đường đất)Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
175Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -2.160.000864.000475.000324.000-Đất ở đô thị
176Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
177Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
178Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
179Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
180Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
181Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
182Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -1.760.000704.000387.000264.000-Đất ở đô thị
183Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.520.000608.000334.000228.000-Đất ở đô thị
184Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.280.000512.000282.000192.000-Đất ở đô thị
185Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -1.040.000416.000229.000156.000-Đất ở đô thị
186Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -880.000352.000194.000132.000-Đất ở đô thị
187Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
188Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -560.000224.000123.00084.000-Đất ở đô thị
189Thị xã Quảng TrịKhu vực dân cư nằm phía nam đường sắtCách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên720.000288.000158.000108.000-Đất ở đô thị
190Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản12.800.0005.120.0002.816.0001.920.000-Đất TM-DV đô thị
191Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoCống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
192Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng10.240.0004.096.0002.252.8001.536.000-Đất TM-DV đô thị
193Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
194Thị xã Quảng TrịNguyễn Tri PhươngĐoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
195Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn11.520.0004.608.0002.534.4001.728.000-Đất TM-DV đô thị
196Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng4.352.0001.740.800957.600652.800-Đất TM-DV đô thị
197Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
198Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
199Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
200Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế3.840.0001.536.000844.800576.000-Đất TM-DV đô thị
201Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
202Thị xã Quảng TrịPhố Hữu NghịĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
203Thị xã Quảng TrịPhố Thành CôngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất TM-DV đô thị
204Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ7.680.0003.072.0001.689.6001.152.000-Đất TM-DV đô thị
205Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
206Thị xã Quảng TrịLý Thái TổĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền6.400.0002.560.0001.408.000960.000-Đất TM-DV đô thị
207Thị xã Quảng TrịHoàng DiệuĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ5.888.0002.355.2001.295.200883.200-Đất TM-DV đô thị
208Thị xã Quảng TrịLý Thường KiệtĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo5.376.0002.150.4001.182.400806.400-Đất TM-DV đô thị
209Thị xã Quảng TrịPhan Đình PhùngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền5.376.0002.150.4001.182.400806.400-Đất TM-DV đô thị
210Thị xã Quảng TrịVõ Thị SáuĐầu đường - Đển Cuối đường5.376.0002.150.4001.182.400806.400-Đất TM-DV đô thị
211Thị xã Quảng TrịLê Hồng PhongHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo4.864.0001.945.6001.070.400729.600-Đất TM-DV đô thị
212Thị xã Quảng TrịĐoàn Thị ĐiểmĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền4.352.0001.740.800957.600652.800-Đất TM-DV đô thị
213Thị xã Quảng TrịLê Quý ĐônĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú4.352.0001.740.800957.600652.800-Đất TM-DV đô thị
214Thị xã Quảng TrịTrần PhúHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo4.352.0001.740.800957.600652.800-Đất TM-DV đô thị
215Thị xã Quảng TrịTrần PhúĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
216Thị xã Quảng TrịVõ Nguyên GiápQL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn3.840.0001.536.000844.800576.000-Đất TM-DV đô thị
217Thị xã Quảng TrịNguyễn Trường TộĐoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi3.328.0001.331.200732.000499.200-Đất TM-DV đô thị
218Thị xã Quảng TrịTrần Thị TâmĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị3.008.0001.203.200661.600451.200-Đất TM-DV đô thị
219Thị xã Quảng TrịĐường Kiệt 5 Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh2.688.0001.075.200591.200403.200-Đất TM-DV đô thị
220Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N12.688.0001.075.200591.200403.200-Đất TM-DV đô thị
221Thị xã Quảng TrịNguyễn TrãiĐoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 12.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
222Thị xã Quảng TrịChi LăngQL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn2.688.0001.075.200591.200403.200-Đất TM-DV đô thị
223Thị xã Quảng TrịTrần Quốc ToảnĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung2.368.000947.200520.800355.200-Đất TM-DV đô thị
224Thị xã Quảng TrịTrần Bình TrọngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy2.368.000947.200520.800355.200-Đất TM-DV đô thị
225Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
226Thị xã Quảng TrịĐường Lê Hồng PhongĐường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
227Thị xã Quảng TrịBà TriệuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
228Thị xã Quảng TrịLê Thế TiếtTừ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
229Thị xã Quảng TrịBùi Dục TàiĐoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
230Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N13.008.0001.203.200661.600451.200-Đất TM-DV đô thị
231Thị xã Quảng TrịNguyễn Thị LýĐoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến2.688.0001.075.200591.200403.200-Đất TM-DV đô thị
232Thị xã Quảng TrịPhạm Ngũ LãoĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
233Thị xã Quảng TrịCao Bá QuátĐoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
234Thị xã Quảng TrịTrần Hữu DựcĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
235Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình CươngĐoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo2.048.000819.200450.400307.200-Đất TM-DV đô thị
236Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 11.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
237Thị xã Quảng TrịNguyễn HoàngĐoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn832.000332.800183.200124.800-Đất TM-DV đô thị
238Thị xã Quảng TrịPhan Chu TrinhĐầu đường - Đển Cuối đường1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
239Thị xã Quảng TrịPhan Bội ChâuĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K71.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
240Thị xã Quảng TrịNgô Thì NhậmĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
241Thị xã Quảng TrịLý Nam ĐếĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
242Thị xã Quảng TrịYết KiêuĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
243Thị xã Quảng TrịLê Thế HiếuĐoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
244Thị xã Quảng TrịMinh MạngĐầu đường - Đển Cuối đường1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
245Thị xã Quảng TrịHồ Xuân HươngĐầu đường - Đển Cuối đường1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
246Thị xã Quảng TrịĐinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền1.408.000563.200309.600211.200-Đất TM-DV đô thị
247Thị xã Quảng TrịNguyễn Đình ChiểuĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi1.408.000563.200309.600211.200-Đất TM-DV đô thị
248Thị xã Quảng TrịPhan Thành ChungĐoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
249Thị xã Quảng TrịBạch ĐằngQL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
250Thị xã Quảng TrịHuyền Trân Công ChúaĐầu đường - Đển Cuối đường1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
251Thị xã Quảng TrịĐào Duy TừĐầu đường - Đển Cuối đường1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
252Thị xã Quảng TrịNguyễn Bỉnh KhiêmĐoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
253Thị xã Quảng TrịLê LợiĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N21.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
254Thị xã Quảng TrịThạch HãnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
255Thị xã Quảng TrịNguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
256Thị xã Quảng TrịHoàng Hoa ThámĐoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
257Thị xã Quảng TrịNguyễn Hữu ThậnĐầu đường - Đển Cuối đường1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
258Thị xã Quảng TrịLê LaiĐầu đường - Đển Cuối đường1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
259Thị xã Quảng TrịNguyễn DuĐầu đường - Đển Cuối đường1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
260Thị xã Quảng TrịTrần Cao VânĐầu đường - Đển Cuối đường832.000332.800183.200124.800-Đất TM-DV đô thị
261Thị xã Quảng TrịChu Văn AnPhan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã704.000281.600155.200105.600-Đất TM-DV đô thị
262Thị xã Quảng TrịLương Thế VinhPhan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã704.000281.600155.200105.600-Đất TM-DV đô thị
263Thị xã Quảng TrịNguyễn Công Trứ (đường đất)Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ704.000281.600155.200105.600-Đất TM-DV đô thị
264Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -1.728.000691.200380.000259.200-Đất TM-DV đô thị
265Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.408.000563.200309.600211.200-Đất TM-DV đô thị
266Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
267Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
268Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -832.000332.800183.200124.800-Đất TM-DV đô thị
269Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -704.000281.600155.200105.600-Đất TM-DV đô thị
270Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -576.000230.400126.40086.400-Đất TM-DV đô thị
271Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 20 m trở lên -1.408.000563.200309.600211.200-Đất TM-DV đô thị
272Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m -1.216.000486.400267.200182.400-Đất TM-DV đô thị
273Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m -1.024.000409.600225.600153.600-Đất TM-DV đô thị
274Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m -832.000332.800183.200124.800-Đất TM-DV đô thị
275Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m -704.000281.600155.200105.600-Đất TM-DV đô thị
276Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m -576.000230.400126.40086.400-Đất TM-DV đô thị
277Thị xã Quảng TrịCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tôngCó mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m -448.000179.20098.40067.200-Đất TM-DV đô thị
278Thị xã Quảng TrịKhu vực dân cư nằm phía nam đường sắtCách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên576.000230.400126.40086.400-Đất TM-DV đô thị
279Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản11.200.0004.480.0002.464.0001.680.000-Đất SX-KD đô thị
280Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoCống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn10.080.0004.032.0002.217.6001.512.000-Đất SX-KD đô thị
281Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng8.960.0003.584.0001.971.2001.344.000-Đất SX-KD đô thị
282Thị xã Quảng TrịTrần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành5.600.0002.240.0001.232.000840.000-Đất SX-KD đô thị
283Thị xã Quảng TrịNguyễn Tri PhươngĐoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền10.080.0004.032.0002.217.6001.512.000-Đất SX-KD đô thị
284Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn10.080.0004.032.0002.217.6001.512.000-Đất SX-KD đô thị
285Thị xã Quảng TrịLê Duẩn (Quốc lộ 1)Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng3.808.0001.523.200837.900571.200-Đất SX-KD đô thị
286Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ7.840.0003.136.0001.724.8001.176.000-Đất SX-KD đô thị
287Thị xã Quảng TrịQuang TrungĐoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng5.600.0002.240.0001.232.000840.000-Đất SX-KD đô thị
288Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành7.840.0003.136.0001.724.8001.176.000-Đất SX-KD đô thị
289Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế3.360.0001.344.000739.200504.000-Đất SX-KD đô thị
290Thị xã Quảng TrịNgô QuyềnĐoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn1.792.000716.800394.100268.800-Đất SX-KD đô thị
291Thị xã Quảng TrịPhố Hữu NghịĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền7.840.0003.136.0001.724.8001.176.000-Đất SX-KD đô thị
292Thị xã Quảng TrịPhố Thành CôngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền7.840.0003.136.0001.724.8001.176.000-Đất SX-KD đô thị
293Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ6.720.0002.688.0001.478.4001.008.000-Đất SX-KD đô thị
294Thị xã Quảng TrịHai Bà TrưngĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng5.600.0002.240.0001.232.000840.000-Đất SX-KD đô thị
295Thị xã Quảng TrịLý Thái TổĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền5.600.0002.240.0001.232.000840.000-Đất SX-KD đô thị
296Thị xã Quảng TrịHoàng DiệuĐoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ5.152.0002.060.8001.133.300772.800-Đất SX-KD đô thị
297Thị xã Quảng TrịLý Thường KiệtĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo4.704.0001.881.6001.034.600705.600-Đất SX-KD đô thị
298Thị xã Quảng TrịPhan Đình PhùngĐoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền4.704.0001.881.6001.034.600705.600-Đất SX-KD đô thị
299Thị xã Quảng TrịVõ Thị SáuĐầu đường - Đển Cuối đường4.704.0001.881.6001.034.600705.600-Đất SX-KD đô thị
300Thị xã Quảng TrịLê Hồng PhongHai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo4.256.0001.702.400936.600638.400-Đất SX-KD đô thị
4.8/5 - (988 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.