Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;
– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;
– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;
– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.
– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.
– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
+ Canh tác 2 vụ
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m
+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1
Đất làm muối có 4 vị trí
– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;
– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;
– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 16.000.000 | 6.400.000 | 3.520.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 12.800.000 | 5.120.000 | 2.816.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Quảng Trị | Phố Hữu Nghị | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Quảng Trị | Phố Thành Công | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.112.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ | 7.360.000 | 2.944.000 | 1.619.000 | 1.104.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Quảng Trị | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Quảng Trị | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Đển Cuối đường | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Quảng Trị | Lê Hồng Phong | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 6.080.000 | 2.432.000 | 1.338.000 | 912.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Quảng Trị | Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Quảng Trị | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Quảng Trị | Võ Nguyên Giáp | QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trường Tộ | Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi | 4.160.000 | 1.664.000 | 915.000 | 624.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Quảng Trị | Trần Thị Tâm | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Quảng Trị | Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Quảng Trị | Chi Lăng | QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Quảng Trị | Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Quảng Trị | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Quảng Trị | Bà Triệu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Tiết | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Quảng Trị | Bùi Dục Tài | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Quảng Trị | Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Quảng Trị | Cao Bá Quát | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hữu Dực | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Cương | Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Quảng Trị | Phan Chu Trinh | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Quảng Trị | Phan Bội Châu | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Thì Nhậm | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Quảng Trị | Lý Nam Đế | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Quảng Trị | Yết Kiêu | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Hiếu | Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Quảng Trị | Minh Mạng | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Quảng Trị | Hồ Xuân Hương | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Quảng Trị | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Quảng Trị | Phan Thành Chung | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Quảng Trị | Bạch Đằng | QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Quảng Trị | Huyền Trân Công Chúa | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Quảng Trị | Đào Duy Từ | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Quảng Trị | Thạch Hãn | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hữu Thận | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lai | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Du | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Quảng Trị | Trần Cao Vân | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Quảng Trị | Chu Văn An | Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Quảng Trị | Lương Thế Vinh | Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Công Trứ (đường đất) | Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 560.000 | 224.000 | 123.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Quảng Trị | Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt | Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 12.800.000 | 5.120.000 | 2.816.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 10.240.000 | 4.096.000 | 2.252.800 | 1.536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 4.352.000 | 1.740.800 | 957.600 | 652.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 3.840.000 | 1.536.000 | 844.800 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 16.000.000 | 6.400.000 | 3.520.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 12.800.000 | 5.120.000 | 2.816.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Quảng Trị | Phố Hữu Nghị | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Quảng Trị | Phố Thành Công | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.112.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ | 7.360.000 | 2.944.000 | 1.619.000 | 1.104.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Quảng Trị | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Quảng Trị | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Đển Cuối đường | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Quảng Trị | Lê Hồng Phong | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 6.080.000 | 2.432.000 | 1.338.000 | 912.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Quảng Trị | Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Quảng Trị | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Quảng Trị | Võ Nguyên Giáp | QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trường Tộ | Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi | 4.160.000 | 1.664.000 | 915.000 | 624.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Quảng Trị | Trần Thị Tâm | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Quảng Trị | Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Quảng Trị | Chi Lăng | QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Quảng Trị | Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Quảng Trị | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Quảng Trị | Bà Triệu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Tiết | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Quảng Trị | Bùi Dục Tài | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Quảng Trị | Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Quảng Trị | Cao Bá Quát | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hữu Dực | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Cương | Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Quảng Trị | Phan Chu Trinh | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Quảng Trị | Phan Bội Châu | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Thì Nhậm | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Quảng Trị | Lý Nam Đế | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị xã Quảng Trị | Yết Kiêu | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Hiếu | Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Quảng Trị | Minh Mạng | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Quảng Trị | Hồ Xuân Hương | Đầu đường - Đển Cuối đường | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Quảng Trị | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Quảng Trị | Phan Thành Chung | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Quảng Trị | Bạch Đằng | QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Quảng Trị | Huyền Trân Công Chúa | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Quảng Trị | Đào Duy Từ | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Quảng Trị | Thạch Hãn | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hữu Thận | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lai | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Du | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Quảng Trị | Trần Cao Vân | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Quảng Trị | Chu Văn An | Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Quảng Trị | Lương Thế Vinh | Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Công Trứ (đường đất) | Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 2.160.000 | 864.000 | 475.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 1.760.000 | 704.000 | 387.000 | 264.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.520.000 | 608.000 | 334.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.280.000 | 512.000 | 282.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 1.040.000 | 416.000 | 229.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 880.000 | 352.000 | 194.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 560.000 | 224.000 | 123.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Quảng Trị | Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt | Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên | 720.000 | 288.000 | 158.000 | 108.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 12.800.000 | 5.120.000 | 2.816.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 10.240.000 | 4.096.000 | 2.252.800 | 1.536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 11.520.000 | 4.608.000 | 2.534.400 | 1.728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 4.352.000 | 1.740.800 | 957.600 | 652.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 3.840.000 | 1.536.000 | 844.800 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | Thị xã Quảng Trị | Phố Hữu Nghị | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | Thị xã Quảng Trị | Phố Thành Công | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ | 7.680.000 | 3.072.000 | 1.689.600 | 1.152.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
206 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.408.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ | 5.888.000 | 2.355.200 | 1.295.200 | 883.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
208 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo | 5.376.000 | 2.150.400 | 1.182.400 | 806.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
209 | Thị xã Quảng Trị | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 5.376.000 | 2.150.400 | 1.182.400 | 806.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | Thị xã Quảng Trị | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Đển Cuối đường | 5.376.000 | 2.150.400 | 1.182.400 | 806.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
211 | Thị xã Quảng Trị | Lê Hồng Phong | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 4.864.000 | 1.945.600 | 1.070.400 | 729.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
212 | Thị xã Quảng Trị | Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 4.352.000 | 1.740.800 | 957.600 | 652.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
213 | Thị xã Quảng Trị | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú | 4.352.000 | 1.740.800 | 957.600 | 652.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
214 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 4.352.000 | 1.740.800 | 957.600 | 652.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
215 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
216 | Thị xã Quảng Trị | Võ Nguyên Giáp | QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn | 3.840.000 | 1.536.000 | 844.800 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
217 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trường Tộ | Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi | 3.328.000 | 1.331.200 | 732.000 | 499.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
218 | Thị xã Quảng Trị | Trần Thị Tâm | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị | 3.008.000 | 1.203.200 | 661.600 | 451.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | Thị xã Quảng Trị | Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh | 2.688.000 | 1.075.200 | 591.200 | 403.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
220 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 | 2.688.000 | 1.075.200 | 591.200 | 403.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Thị xã Quảng Trị | Chi Lăng | QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn | 2.688.000 | 1.075.200 | 591.200 | 403.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | Thị xã Quảng Trị | Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung | 2.368.000 | 947.200 | 520.800 | 355.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Thị xã Quảng Trị | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy | 2.368.000 | 947.200 | 520.800 | 355.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Thị xã Quảng Trị | Bà Triệu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Tiết | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Thị xã Quảng Trị | Bùi Dục Tài | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 | 3.008.000 | 1.203.200 | 661.600 | 451.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến | 2.688.000 | 1.075.200 | 591.200 | 403.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Thị xã Quảng Trị | Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Thị xã Quảng Trị | Cao Bá Quát | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hữu Dực | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Cương | Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo | 2.048.000 | 819.200 | 450.400 | 307.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hoàng | Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn | 832.000 | 332.800 | 183.200 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Thị xã Quảng Trị | Phan Chu Trinh | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Thị xã Quảng Trị | Phan Bội Châu | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Thì Nhậm | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Thị xã Quảng Trị | Lý Nam Đế | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Thị xã Quảng Trị | Yết Kiêu | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Hiếu | Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Thị xã Quảng Trị | Minh Mạng | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Thị xã Quảng Trị | Hồ Xuân Hương | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Thị xã Quảng Trị | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 1.408.000 | 563.200 | 309.600 | 211.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 1.408.000 | 563.200 | 309.600 | 211.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Thị xã Quảng Trị | Phan Thành Chung | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Thị xã Quảng Trị | Bạch Đằng | QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Thị xã Quảng Trị | Huyền Trân Công Chúa | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Thị xã Quảng Trị | Đào Duy Từ | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | Thị xã Quảng Trị | Thạch Hãn | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hữu Thận | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lai | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Du | Đầu đường - Đển Cuối đường | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | Thị xã Quảng Trị | Trần Cao Vân | Đầu đường - Đển Cuối đường | 832.000 | 332.800 | 183.200 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Thị xã Quảng Trị | Chu Văn An | Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã | 704.000 | 281.600 | 155.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | Thị xã Quảng Trị | Lương Thế Vinh | Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã | 704.000 | 281.600 | 155.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Công Trứ (đường đất) | Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ | 704.000 | 281.600 | 155.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 1.728.000 | 691.200 | 380.000 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.408.000 | 563.200 | 309.600 | 211.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 832.000 | 332.800 | 183.200 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 704.000 | 281.600 | 155.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 576.000 | 230.400 | 126.400 | 86.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên - | 1.408.000 | 563.200 | 309.600 | 211.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m - | 1.216.000 | 486.400 | 267.200 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m - | 1.024.000 | 409.600 | 225.600 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m - | 832.000 | 332.800 | 183.200 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m - | 704.000 | 281.600 | 155.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m - | 576.000 | 230.400 | 126.400 | 86.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m - | 448.000 | 179.200 | 98.400 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Thị xã Quảng Trị | Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt | Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên | 576.000 | 230.400 | 126.400 | 86.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 10.080.000 | 4.032.000 | 2.217.600 | 1.512.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 8.960.000 | 3.584.000 | 1.971.200 | 1.344.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.232.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 10.080.000 | 4.032.000 | 2.217.600 | 1.512.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 10.080.000 | 4.032.000 | 2.217.600 | 1.512.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
285 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 3.808.000 | 1.523.200 | 837.900 | 571.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
286 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 7.840.000 | 3.136.000 | 1.724.800 | 1.176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
287 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.232.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
288 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 7.840.000 | 3.136.000 | 1.724.800 | 1.176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
289 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.200 | 504.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
290 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn | 1.792.000 | 716.800 | 394.100 | 268.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
291 | Thị xã Quảng Trị | Phố Hữu Nghị | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 7.840.000 | 3.136.000 | 1.724.800 | 1.176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
292 | Thị xã Quảng Trị | Phố Thành Công | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 7.840.000 | 3.136.000 | 1.724.800 | 1.176.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
293 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.400 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
294 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.232.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
295 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.232.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
296 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ | 5.152.000 | 2.060.800 | 1.133.300 | 772.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
297 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo | 4.704.000 | 1.881.600 | 1.034.600 | 705.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
298 | Thị xã Quảng Trị | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 4.704.000 | 1.881.600 | 1.034.600 | 705.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
299 | Thị xã Quảng Trị | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Đển Cuối đường | 4.704.000 | 1.881.600 | 1.034.600 | 705.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
300 | Thị xã Quảng Trị | Lê Hồng Phong | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 4.256.000 | 1.702.400 | 936.600 | 638.400 | - | Đất SX-KD đô thị |