• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat thanh pho tay ninh tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y25.000.000----Đất ở đô thị
2Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu34.375.000----Đất ở đô thị
3Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo37.750.000----Đất ở đô thị
4Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha18.750.000----Đất ở đô thị
5Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành16.250.000----Đất ở đô thị
6Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu13.750.000----Đất ở đô thị
7Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh17.000.000----Đất ở đô thị
8Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)16.250.000----Đất ở đô thị
9Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)14.375.000----Đất ở đô thị
10Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/415.375.000----Đất ở đô thị
11Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo11.250.000----Đất ở đô thị
12Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung9.000.000----Đất ở đô thị
13Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)7.500.000----Đất ở đô thị
14Thành Phố Tây NinhNGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ)Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)15.625.000----Đất ở đô thị
15Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt10.000.000----Đất ở đô thị
16Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 913.750.000----Đất ở đô thị
17Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ15.625.000----Đất ở đô thị
18Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan32.500.000----Đất ở đô thị
19Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)33.750.000----Đất ở đô thị
20Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)32.500.000----Đất ở đô thị
21Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)13.750.000----Đất ở đô thị
22Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi16.250.000----Đất ở đô thị
23Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha16.250.000----Đất ở đô thị
24Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)16.250.000----Đất ở đô thị
25Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)21.938.000----Đất ở đô thị
26Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B415.375.000----Đất ở đô thị
27Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô15.625.000----Đất ở đô thị
28Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)15.625.000----Đất ở đô thị
29Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)15.625.000----Đất ở đô thị
30Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương11.250.000----Đất ở đô thị
31Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu9.688.000----Đất ở đô thị
32Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)12.725.000----Đất ở đô thị
33Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP13.613.000----Đất ở đô thị
34Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống8.750.000----Đất ở đô thị
35Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)9.375.000----Đất ở đô thị
36Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu9.375.000----Đất ở đô thị
37Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)10.625.000----Đất ở đô thị
38Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)6.625.000----Đất ở đô thị
39Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)5.125.000----Đất ở đô thị
40Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản8.125.000----Đất ở đô thị
41Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt6.000.000----Đất ở đô thị
42Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương4.750.000----Đất ở đô thị
43Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi6.250.000----Đất ở đô thị
44Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh8.750.000----Đất ở đô thị
45Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai5.875.000----Đất ở đô thị
46Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi5.000.000----Đất ở đô thị
47Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)3.500.000----Đất ở đô thị
48Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt3.375.000----Đất ở đô thị
49Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 14.000.000----Đất ở đô thị
50Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió3.125.000----Đất ở đô thị
51Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)13.750.000----Đất ở đô thị
52Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung13.750.000----Đất ở đô thị
53Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)6.250.000----Đất ở đô thị
54Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)13.750.000----Đất ở đô thị
55Thành Phố Tây NinhLÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung6.500.000----Đất ở đô thị
56Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai6.250.000----Đất ở đô thị
57Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo13.750.000----Đất ở đô thị
58Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.125.000----Đất ở đô thị
59Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền9.188.000----Đất ở đô thị
60Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)6.431.000----Đất ở đô thị
61Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)15.000.000----Đất ở đô thị
62Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời14.375.000----Đất ở đô thị
63Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh11.250.000----Đất ở đô thị
64Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều6.250.000----Đất ở đô thị
65Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời6.875.000----Đất ở đô thị
66Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh13.750.000----Đất ở đô thị
67Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều9.625.000----Đất ở đô thị
68Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời6.875.000----Đất ở đô thị
69Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ Kiểm)Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân15.625.000----Đất ở đô thị
70Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)9.375.000----Đất ở đô thị
71Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)8.125.000----Đất ở đô thị
72Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)13.125.000----Đất ở đô thị
73Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)6.250.000----Đất ở đô thị
74Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)6.250.000----Đất ở đô thị
75Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)16.250.000----Đất ở đô thị
76Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.250.000----Đất ở đô thị
77Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)13.750.000----Đất ở đô thị
78Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.250.000----Đất ở đô thị
79Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.750.000----Đất ở đô thị
80Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.750.000----Đất ở đô thị
81Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)16.250.000----Đất ở đô thị
82Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới15.000.000----Đất ở đô thị
83Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)12.500.000----Đất ở đô thị
84Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)10.000.000----Đất ở đô thị
85Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)10.000.000----Đất ở đô thị
86Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.000.000----Đất ở đô thị
87Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)15.625.000----Đất ở đô thị
88Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)15.625.000----Đất ở đô thị
89Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)16.250.000----Đất ở đô thị
90Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.750.000----Đất ở đô thị
91Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4 (Đường mới)Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân4.375.000----Đất ở đô thị
92Thành Phố Tây NinhĐường M-N (Đường mới)Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu5.938.000----Đất ở đô thị
93Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.875.000----Đất ở đô thị
94Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)2.300.000----Đất ở đô thị
95Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu7.500.000----Đất ở đô thị
96Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ13.750.000----Đất ở đô thị
97Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)13.125.000----Đất ở đô thị
98Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến10.625.000----Đất ở đô thị
99Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ9.375.000----Đất ở đô thị
100Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)7.500.000----Đất ở đô thị
101Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà5.250.000----Đất ở đô thị
102Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.750.000----Đất ở đô thị
103Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)6.125.000----Đất ở đô thị
104Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình4.750.000----Đất ở đô thị
105Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ6.125.000----Đất ở đô thị
106Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.750.000----Đất ở đô thị
107Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ6.125.000----Đất ở đô thị
108Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.750.000----Đất ở đô thị
109Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)6.125.000----Đất ở đô thị
110Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.750.000----Đất ở đô thị
111Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 314.750.000----Đất ở đô thị
112Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.500.000----Đất ở đô thị
113Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.750.000----Đất ở đô thị
114Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)4.750.000----Đất ở đô thị
115Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.625.000----Đất ở đô thị
116Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân8.125.000----Đất ở đô thị
117Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh3.625.000----Đất ở đô thị
118Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)3.625.000----Đất ở đô thị
119Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á5.000.000----Đất ở đô thị
120Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây7.500.000----Đất ở đô thị
121Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân5.250.000----Đất ở đô thị
122Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)5.000.000----Đất ở đô thị
123Thành Phố Tây NinhĐường 13 mét tại khu phố Ninh Phúc, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây NinhPhía sau Trường Tiểu học Duy Tân -10.710.000----Đất ở đô thị
124Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y22.500.000----Đất TM-DV đô thị
125Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu30.937.500----Đất TM-DV đô thị
126Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo33.975.000----Đất TM-DV đô thị
127Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha16.875.000----Đất TM-DV đô thị
128Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành14.625.000----Đất TM-DV đô thị
129Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu12.375.000----Đất TM-DV đô thị
130Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh15.300.000----Đất TM-DV đô thị
131Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)14.625.000----Đất TM-DV đô thị
132Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)12.937.500----Đất TM-DV đô thị
133Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/413.837.500----Đất TM-DV đô thị
134Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo10.125.000----Đất TM-DV đô thị
135Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung8.100.000----Đất TM-DV đô thị
136Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)6.750.000----Đất TM-DV đô thị
137Thành Phố Tây NinhNGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ)Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)14.062.500----Đất TM-DV đô thị
138Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt9.000.000----Đất TM-DV đô thị
139Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 912.375.000----Đất TM-DV đô thị
140Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ14.062.500----Đất TM-DV đô thị
141Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan29.250.000----Đất TM-DV đô thị
142Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)30.375.000----Đất TM-DV đô thị
143Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)29.250.000----Đất TM-DV đô thị
144Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
145Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi14.625.000----Đất TM-DV đô thị
146Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha14.625.000----Đất TM-DV đô thị
147Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)14.625.000----Đất TM-DV đô thị
148Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)19.744.200----Đất TM-DV đô thị
149Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B413.837.500----Đất TM-DV đô thị
150Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô14.062.500----Đất TM-DV đô thị
151Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)14.062.500----Đất TM-DV đô thị
152Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)14.062.500----Đất TM-DV đô thị
153Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương10.125.000----Đất TM-DV đô thị
154Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu8.719.200----Đất TM-DV đô thị
155Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)11.452.500----Đất TM-DV đô thị
156Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP12.251.700----Đất TM-DV đô thị
157Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống7.875.000----Đất TM-DV đô thị
158Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)8.437.500----Đất TM-DV đô thị
159Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu8.437.500----Đất TM-DV đô thị
160Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)9.562.500----Đất TM-DV đô thị
161Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)5.962.500----Đất TM-DV đô thị
162Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)4.612.500----Đất TM-DV đô thị
163Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản7.312.500----Đất TM-DV đô thị
164Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt5.400.000----Đất TM-DV đô thị
165Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương4.275.000----Đất TM-DV đô thị
166Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi5.625.000----Đất TM-DV đô thị
167Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh7.875.000----Đất TM-DV đô thị
168Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai5.287.500----Đất TM-DV đô thị
169Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi4.500.000----Đất TM-DV đô thị
170Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)3.150.000----Đất TM-DV đô thị
171Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt3.037.500----Đất TM-DV đô thị
172Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 13.600.000----Đất TM-DV đô thị
173Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.812.500----Đất TM-DV đô thị
174Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
175Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung12.375.000----Đất TM-DV đô thị
176Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)5.625.000----Đất TM-DV đô thị
177Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
178Thành Phố Tây NinhLÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung5.850.000----Đất TM-DV đô thị
179Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai5.625.000----Đất TM-DV đô thị
180Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo12.375.000----Đất TM-DV đô thị
181Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.812.500----Đất TM-DV đô thị
182Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền8.269.200----Đất TM-DV đô thị
183Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)5.787.900----Đất TM-DV đô thị
184Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)13.500.000----Đất TM-DV đô thị
185Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời12.937.500----Đất TM-DV đô thị
186Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh10.125.000----Đất TM-DV đô thị
187Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều5.625.000----Đất TM-DV đô thị
188Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời6.187.500----Đất TM-DV đô thị
189Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh12.375.000----Đất TM-DV đô thị
190Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều8.662.500----Đất TM-DV đô thị
191Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời6.187.500----Đất TM-DV đô thị
192Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ Kiểm)Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân14.062.500----Đất TM-DV đô thị
193Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)8.437.500----Đất TM-DV đô thị
194Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)7.312.500----Đất TM-DV đô thị
195Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)11.812.500----Đất TM-DV đô thị
196Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)5.625.000----Đất TM-DV đô thị
197Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)5.625.000----Đất TM-DV đô thị
198Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)14.625.000----Đất TM-DV đô thị
199Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.125.000----Đất TM-DV đô thị
200Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
201Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.125.000----Đất TM-DV đô thị
202Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
203Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.375.000----Đất TM-DV đô thị
204Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)14.625.000----Đất TM-DV đô thị
205Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới13.500.000----Đất TM-DV đô thị
206Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
207Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)9.000.000----Đất TM-DV đô thị
208Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)9.000.000----Đất TM-DV đô thị
209Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.000.000----Đất TM-DV đô thị
210Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)14.062.500----Đất TM-DV đô thị
211Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)14.062.500----Đất TM-DV đô thị
212Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)14.625.000----Đất TM-DV đô thị
213Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.875.000----Đất TM-DV đô thị
214Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4 (Đường mới)Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân3.937.500----Đất TM-DV đô thị
215Thành Phố Tây NinhĐường M-N (Đường mới)Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu5.344.200----Đất TM-DV đô thị
216Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.587.500----Đất TM-DV đô thị
217Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)2.070.000----Đất TM-DV đô thị
218Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu6.750.000----Đất TM-DV đô thị
219Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ12.375.000----Đất TM-DV đô thị
220Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)11.812.500----Đất TM-DV đô thị
221Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến9.562.500----Đất TM-DV đô thị
222Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ8.437.500----Đất TM-DV đô thị
223Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)6.750.000----Đất TM-DV đô thị
224Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà4.725.000----Đất TM-DV đô thị
225Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.375.000----Đất TM-DV đô thị
226Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)5.512.500----Đất TM-DV đô thị
227Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình4.275.000----Đất TM-DV đô thị
228Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ5.512.500----Đất TM-DV đô thị
229Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.275.000----Đất TM-DV đô thị
230Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ5.512.500----Đất TM-DV đô thị
231Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.275.000----Đất TM-DV đô thị
232Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)5.512.500----Đất TM-DV đô thị
233Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.275.000----Đất TM-DV đô thị
234Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 314.275.000----Đất TM-DV đô thị
235Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.050.000----Đất TM-DV đô thị
236Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)4.275.000----Đất TM-DV đô thị
237Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)4.275.000----Đất TM-DV đô thị
238Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.462.500----Đất TM-DV đô thị
239Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân7.312.500----Đất TM-DV đô thị
240Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh3.262.500----Đất TM-DV đô thị
241Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)3.262.500----Đất TM-DV đô thị
242Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á4.500.000----Đất TM-DV đô thị
243Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây6.750.000----Đất TM-DV đô thị
244Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân4.725.000----Đất TM-DV đô thị
245Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)4.500.000----Đất TM-DV đô thị
246Thành Phố Tây NinhĐường 13 mét tại khu phố Ninh Phúc, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây NinhPhía sau Trường Tiểu học Duy Tân -9.639.000----Đất TM-DV đô thị
247Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y20.000.000----Đất SX-KD đô thị
248Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu27.500.000----Đất SX-KD đô thị
249Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo30.200.000----Đất SX-KD đô thị
250Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha15.000.000----Đất SX-KD đô thị
251Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành13.000.000----Đất SX-KD đô thị
252Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu11.000.000----Đất SX-KD đô thị
253Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh13.600.000----Đất SX-KD đô thị
254Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)13.000.000----Đất SX-KD đô thị
255Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.500.000----Đất SX-KD đô thị
256Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/412.300.000----Đất SX-KD đô thị
257Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo9.000.000----Đất SX-KD đô thị
258Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung7.200.000----Đất SX-KD đô thị
259Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)6.000.000----Đất SX-KD đô thị
260Thành Phố Tây NinhNGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ)Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)12.500.000----Đất SX-KD đô thị
261Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt8.000.000----Đất SX-KD đô thị
262Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 911.000.000----Đất SX-KD đô thị
263Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ12.500.000----Đất SX-KD đô thị
264Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan26.000.000----Đất SX-KD đô thị
265Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)27.000.000----Đất SX-KD đô thị
266Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)26.000.000----Đất SX-KD đô thị
267Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
268Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi13.000.000----Đất SX-KD đô thị
269Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha13.000.000----Đất SX-KD đô thị
270Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)13.000.000----Đất SX-KD đô thị
271Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)17.550.400----Đất SX-KD đô thị
272Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B412.300.000----Đất SX-KD đô thị
273Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô12.500.000----Đất SX-KD đô thị
274Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)12.500.000----Đất SX-KD đô thị
275Thành Phố Tây NinhLẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)12.500.000----Đất SX-KD đô thị
276Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương9.000.000----Đất SX-KD đô thị
277Thành Phố Tây NinhVÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu7.750.400----Đất SX-KD đô thị
278Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)10.180.000----Đất SX-KD đô thị
279Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP10.890.400----Đất SX-KD đô thị
280Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống7.000.000----Đất SX-KD đô thị
281Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)7.500.000----Đất SX-KD đô thị
282Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu7.500.000----Đất SX-KD đô thị
283Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)8.500.000----Đất SX-KD đô thị
284Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)5.300.000----Đất SX-KD đô thị
285Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)4.100.000----Đất SX-KD đô thị
286Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản6.500.000----Đất SX-KD đô thị
287Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt4.800.000----Đất SX-KD đô thị
288Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương3.800.000----Đất SX-KD đô thị
289Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi5.000.000----Đất SX-KD đô thị
290Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh7.000.000----Đất SX-KD đô thị
291Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai4.700.000----Đất SX-KD đô thị
292Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi4.000.000----Đất SX-KD đô thị
293Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)2.800.000----Đất SX-KD đô thị
294Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt2.700.000----Đất SX-KD đô thị
295Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 13.200.000----Đất SX-KD đô thị
296Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.500.000----Đất SX-KD đô thị
297Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
298Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung11.000.000----Đất SX-KD đô thị
299Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)5.000.000----Đất SX-KD đô thị
300Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
301Thành Phố Tây NinhLÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi)Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung5.200.000----Đất SX-KD đô thị
302Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai5.000.000----Đất SX-KD đô thị
303Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo11.000.000----Đất SX-KD đô thị
304Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.500.000----Đất SX-KD đô thị
305Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền7.350.400----Đất SX-KD đô thị
306Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)5.144.800----Đất SX-KD đô thị
307Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)12.000.000----Đất SX-KD đô thị
308Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên Phủ (Lộ Bình Dương)Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời11.500.000----Đất SX-KD đô thị
309Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh9.000.000----Đất SX-KD đô thị
310Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều5.000.000----Đất SX-KD đô thị
311Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng Cát (Cao Thượng Phẩm)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất SX-KD đô thị
312Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường CMT8 - Đường Trường Chinh11.000.000----Đất SX-KD đô thị
313Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều7.700.000----Đất SX-KD đô thị
314Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tấn Phát (Lộ 20 - Chợ Bắp)Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất SX-KD đô thị
315Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Rốp (Lộ Kiểm)Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân12.500.000----Đất SX-KD đô thị
316Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)7.500.000----Đất SX-KD đô thị
317Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Giản (Đường mới)Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)6.500.000----Đất SX-KD đô thị
318Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc Chinh (Đường 1)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)10.500.000----Đất SX-KD đô thị
319Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)5.000.000----Đất SX-KD đô thị
320Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)5.000.000----Đất SX-KD đô thị
321Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)13.000.000----Đất SX-KD đô thị
322Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.000.000----Đất SX-KD đô thị
323Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
324Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.000.000----Đất SX-KD đô thị
325Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
326Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất SX-KD đô thị
327Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất SX-KD đô thị
328Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới12.000.000----Đất SX-KD đô thị
329Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường I)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
330Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất SX-KD đô thị
331Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất SX-KD đô thị
332Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.000.000----Đất SX-KD đô thị
333Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất SX-KD đô thị
334Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất SX-KD đô thị
335Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất SX-KD đô thị
336Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.000.000----Đất SX-KD đô thị
337Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4 (Đường mới)Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân3.500.000----Đất SX-KD đô thị
338Thành Phố Tây NinhĐường M-N (Đường mới)Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu4.750.400----Đất SX-KD đô thị
339Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.300.000----Đất SX-KD đô thị
340Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công Nghệ (Quán 3 Tốt)Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)1.840.000----Đất SX-KD đô thị
341Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu6.000.000----Đất SX-KD đô thị
342Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ11.000.000----Đất SX-KD đô thị
343Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)10.500.000----Đất SX-KD đô thị
344Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến8.500.000----Đất SX-KD đô thị
345Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ7.500.000----Đất SX-KD đô thị
346Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)6.000.000----Đất SX-KD đô thị
347Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà4.200.000----Đất SX-KD đô thị
348Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.000.000----Đất SX-KD đô thị
349Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)4.900.000----Đất SX-KD đô thị
350Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình3.800.000----Đất SX-KD đô thị
351Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.900.000----Đất SX-KD đô thị
352Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất SX-KD đô thị
353Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.900.000----Đất SX-KD đô thị
354Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất SX-KD đô thị
355Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)4.900.000----Đất SX-KD đô thị
356Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất SX-KD đô thị
357Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 313.800.000----Đất SX-KD đô thị
358Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.600.000----Đất SX-KD đô thị
359Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất SX-KD đô thị
360Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)3.800.000----Đất SX-KD đô thị
361Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.300.000----Đất SX-KD đô thị
362Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân6.500.000----Đất SX-KD đô thị
363Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh2.900.000----Đất SX-KD đô thị
364Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)2.900.000----Đất SX-KD đô thị
365Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á4.000.000----Đất SX-KD đô thị
366Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây6.000.000----Đất SX-KD đô thị
367Thành Phố Tây NinhĐường Trần Phú (ĐT 785 cũ)Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân4.200.000----Đất SX-KD đô thị
368Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)4.000.000----Đất SX-KD đô thị
369Thành Phố Tây NinhĐường 13 mét tại khu phố Ninh Phúc, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây NinhPhía sau Trường Tiểu học Duy Tân -8.568.000----Đất ở đô thị
370Thành Phố Tây NinhĐường 786Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)4.800.000----Đất ở nông thôn
371Thành Phố Tây NinhQuốc lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)4.800.000----Đất ở nông thôn
372Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 13.840.000----Đất ở nông thôn
373Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Hết ranh phường 1 - Cầu Gió3.000.000----Đất ở nông thôn
374Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Cầu Gió - ĐT 7851.680.000----Đất ở nông thôn
375Thành Phố Tây NinhTRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây7.200.000----Đất ở nông thôn
376Thành Phố Tây NinhTRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân5.040.000----Đất ở nông thôn
377Thành Phố Tây NinhTRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)3.000.000----Đất ở nông thôn
378Thành Phố Tây NinhĐT 793Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên)3.060.000----Đất ở nông thôn
379Thành Phố Tây NinhĐường số 22Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh3.000.000----Đất ở nông thôn
380Thành Phố Tây NinhĐường số 29Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 11.440.000----Đất ở nông thôn
381Thành Phố Tây NinhĐường số 23Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến2.400.000----Đất ở nông thôn
382Thành Phố Tây NinhĐường số 23Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến1.680.000----Đất ở nông thôn
383Thành Phố Tây NinhĐường số 31Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé1.200.000----Đất ở nông thôn
384Thành Phố Tây NinhĐường số 31Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến840.000----Đất ở nông thôn
385Thành Phố Tây NinhĐường số 11Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành1.200.000----Đất ở nông thôn
386Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
387Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
388Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
389Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
390Thành Phố Tây NinhKhu vực I - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
391Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
392Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
393Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
394Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-4.260.0003.360.0002.400.000--Đất ở nông thôn
395Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.585.0001.932.0001.332.000--Đất ở nông thôn
396Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
397Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
398Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
399Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
400Thành Phố Tây NinhKhu vực II - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
401Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
402Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
403Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
404Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.160.0001.560.0001.128.000--Đất ở nông thôn
405Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.152.0001.012.000850.000--Đất ở nông thôn
406Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
407Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
408Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
409Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
410Thành Phố Tây NinhKhu vực III - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
411Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
412Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
413Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
414Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-722.000496.000404.000--Đất ở nông thôn
415Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-612.000385.000275.000--Đất ở nông thôn
416Thành Phố Tây NinhĐường 786Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)3.840.000----Đất TM-DV nông thôn
417Thành Phố Tây NinhQuốc lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)3.840.000----Đất TM-DV nông thôn
418Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 13.072.000----Đất TM-DV nông thôn
419Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Hết ranh phường 1 - Cầu Gió2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
420Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Cầu Gió - ĐT 7851.344.000----Đất TM-DV nông thôn
421Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây5.760.000----Đất TM-DV nông thôn
422Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân4.032.000----Đất TM-DV nông thôn
423Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
424Thành Phố Tây NinhĐT 793Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên)2.448.000----Đất TM-DV nông thôn
425Thành Phố Tây NinhĐường số 22Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
426Thành Phố Tây NinhĐường số 29Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 11.152.000----Đất TM-DV nông thôn
427Thành Phố Tây NinhĐường số 23Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
428Thành Phố Tây NinhĐường số 23Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
429Thành Phố Tây NinhĐường số 31Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé960.000----Đất TM-DV nông thôn
430Thành Phố Tây NinhĐường số 31Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến672.000----Đất TM-DV nông thôn
431Thành Phố Tây NinhĐường số 11Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành960.000----Đất TM-DV nông thôn
432Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
433Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
434Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
435Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
436Thành Phố Tây NinhKhu vực I - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
437Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
438Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
439Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
440Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.408.0002.688.0001.920.000--Đất TM-DV nông thôn
441Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.068.0001.545.6001.065.600--Đất TM-DV nông thôn
442Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
443Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
444Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
445Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
446Thành Phố Tây NinhKhu vực II - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
447Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
448Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
449Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
450Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.728.0001.248.000902.400--Đất TM-DV nông thôn
451Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-921.600809.600680.000--Đất TM-DV nông thôn
452Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
453Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
454Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
455Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
456Thành Phố Tây NinhKhu vực III - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
457Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
458Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
459Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
460Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-577.600396.800323.200--Đất TM-DV nông thôn
461Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-489.600308.000220.000--Đất TM-DV nông thôn
462Thành Phố Tây NinhĐường 786Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)3.360.000----Đất SX-KD nông thôn
463Thành Phố Tây NinhQuốc lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)3.360.000----Đất SX-KD nông thôn
464Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 12.688.000----Đất SX-KD nông thôn
465Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Hết ranh phường 1 - Cầu Gió2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
466Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Cầu Gió - ĐT 7851.176.000----Đất SX-KD nông thôn
467Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây5.040.000----Đất SX-KD nông thôn
468Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân3.528.000----Đất SX-KD nông thôn
469Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
470Thành Phố Tây NinhĐT 793Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên)2.142.000----Đất SX-KD nông thôn
471Thành Phố Tây NinhĐường số 22Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
472Thành Phố Tây NinhĐường số 29Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 11.008.000----Đất SX-KD nông thôn
473Thành Phố Tây NinhĐường số 23Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
474Thành Phố Tây NinhĐường số 23Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến1.176.000----Đất SX-KD nông thôn
475Thành Phố Tây NinhĐường số 31Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé840.000----Đất SX-KD nông thôn
476Thành Phố Tây NinhĐường số 31Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến588.000----Đất SX-KD nông thôn
477Thành Phố Tây NinhĐường số 11Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành840.000----Đất SX-KD nông thôn
478Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
479Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
480Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
481Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
482Thành Phố Tây NinhKhu vực I - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
483Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
484Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
485Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
486Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.982.0002.352.0001.680.000--Đất SX-KD nông thôn
487Thành Phố Tây NinhKhu vực I - xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.809.5001.352.400932.400--Đất SX-KD nông thôn
488Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
489Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
490Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
491Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
492Thành Phố Tây NinhKhu vực II - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
493Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
494Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
495Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
496Thành Phố Tây NinhKhu vực II - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.512.0001.092.000789.600--Đất SX-KD nông thôn
497Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-806.400708.400595.000--Đất SX-KD nông thôn
498Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 1 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
499Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 2 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
500Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường 3 (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
501Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường IV (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
502Thành Phố Tây NinhKhu vực III - phường Hiệp Ninh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
503Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Sơn (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
504Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Phường Ninh Thạnh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
505Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Thạnh Tân (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
506Thành Phố Tây NinhKhu vực III - xã Bình Minh (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-505.400347.200282.800--Đất SX-KD nông thôn
507Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Xã Tân Bình (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-428.400269.500192.500--Đất SX-KD nông thôn
508Thành Phố Tây NinhPhường 1-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
509Thành Phố Tây NinhPhường 2-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
510Thành Phố Tây NinhPhường 3-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
511Thành Phố Tây NinhPhường IV-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
512Thành Phố Tây NinhPhường Hiệp Ninh-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
513Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Sơn-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
514Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Thạnh-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
515Thành Phố Tây NinhXã Thạnh Tân-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
516Thành Phố Tây NinhXã Bình Minh-203.000191.000152.000--Đất trồng lúa
517Thành Phố Tây NinhXã Tân Bình-110.00098.00079.000--Đất trồng lúa
518Thành Phố Tây NinhPhường 1-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
519Thành Phố Tây NinhPhường 2-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
520Thành Phố Tây NinhPhường 3-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
521Thành Phố Tây NinhPhường IV-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
522Thành Phố Tây NinhPhường Hiệp Ninh-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
523Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Sơn-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
524Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Thạnh-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
525Thành Phố Tây NinhXã Thạnh Tân-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
526Thành Phố Tây NinhXã Bình Minh-193.000203.000163.000--Đất trồng cây hàng năm khác
527Thành Phố Tây NinhXã Tân Bình-127.000104.00083.000--Đất trồng cây hàng năm khác
528Thành Phố Tây NinhPhường 1-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
529Thành Phố Tây NinhPhường 2-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
530Thành Phố Tây NinhPhường 3-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
531Thành Phố Tây NinhPhường IV-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
532Thành Phố Tây NinhPhường Hiệp Ninh-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
533Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Sơn-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
534Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Thạnh-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
535Thành Phố Tây NinhXã Thạnh Tân-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
536Thành Phố Tây NinhXã Bình Minh-329.000235.000190.000--Đất trồng cây lâu năm
537Thành Phố Tây NinhXã Tân Bình-136.000121.00090.000--Đất trồng cây lâu năm
538Thành Phố Tây NinhPhường 1-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
539Thành Phố Tây NinhPhường 2-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
540Thành Phố Tây NinhPhường 3-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
541Thành Phố Tây NinhPhường IV-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
542Thành Phố Tây NinhPhường Hiệp Ninh-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
543Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Sơn-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
544Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Thạnh-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
545Thành Phố Tây NinhXã Thạnh Tân-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
546Thành Phố Tây NinhXã Bình Minh-95.00080.00067.000--Đất nuôi trồng thủy sản
547Thành Phố Tây NinhXã Tân Bình-80.00067.00052.000--Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (952 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.