Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh

0 5.392

Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y20.000.000----Đất ở đô thị
2Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu27.500.000----Đất ở đô thị
3Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo30.200.000----Đất ở đô thị
4Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha15.000.000----Đất ở đô thị
5Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành13.000.000----Đất ở đô thị
6Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu11.000.000----Đất ở đô thị
7Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh13.600.000----Đất ở đô thị
8Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)13.000.000----Đất ở đô thị
9Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.500.000----Đất ở đô thị
10Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/412.300.000----Đất ở đô thị
11Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo9.000.000----Đất ở đô thị
12Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung7.200.000----Đất ở đô thị
13Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)6.000.000----Đất ở đô thị
14Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn TrãiĐường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)12.500.000----Đất ở đô thị
15Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt8.000.000----Đất ở đô thị
16Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 911.000.000----Đất ở đô thị
17Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ12.500.000----Đất ở đô thị
18Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan26.000.000----Đất ở đô thị
19Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)27.000.000----Đất ở đô thị
20Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)26.000.000----Đất ở đô thị
21Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)11.000.000----Đất ở đô thị
22Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi13.000.000----Đất ở đô thị
23Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha13.000.000----Đất ở đô thị
24Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)13.000.000----Đất ở đô thị
25Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)17.550.000----Đất ở đô thị
26Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B412.300.000----Đất ở đô thị
27Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô12.500.000----Đất ở đô thị
28Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânBùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)12.500.000----Đất ở đô thị
29Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)12.500.000----Đất ở đô thị
30Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương9.000.000----Đất ở đô thị
31Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnNgã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu7.750.000----Đất ở đô thị
32Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)10.180.000----Đất ở đô thị
33Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP10.890.000----Đất ở đô thị
34Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống7.000.000----Đất ở đô thị
35Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)7.500.000----Đất ở đô thị
36Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu7.500.000----Đất ở đô thị
37Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)8.500.000----Đất ở đô thị
38Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)5.300.000----Đất ở đô thị
39Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)4.100.000----Đất ở đô thị
40Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản6.500.000----Đất ở đô thị
41Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt4.800.000----Đất ở đô thị
42Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương3.800.000----Đất ở đô thị
43Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi5.000.000----Đất ở đô thị
44Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh7.000.000----Đất ở đô thị
45Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai4.700.000----Đất ở đô thị
46Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi4.000.000----Đất ở đô thị
47Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)2.800.000----Đất ở đô thị
48Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt2.700.000----Đất ở đô thị
49Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 13.200.000----Đất ở đô thị
50Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.500.000----Đất ở đô thị
51Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)11.000.000----Đất ở đô thị
52Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung11.000.000----Đất ở đô thị
53Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)5.000.000----Đất ở đô thị
54Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)11.000.000----Đất ở đô thị
55Thành Phố Tây NinhĐường Lê Văn TámĐường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung5.200.000----Đất ở đô thị
56Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai5.000.000----Đất ở đô thị
57Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo11.000.000----Đất ở đô thị
58Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.500.000----Đất ở đô thị
59Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền7.350.000----Đất ở đô thị
60Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọBệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)5.145.000----Đất ở đô thị
61Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủĐường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)12.000.000----Đất ở đô thị
62Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủRanh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời11.500.000----Đất ở đô thị
63Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh9.000.000----Đất ở đô thị
64Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều5.000.000----Đất ở đô thị
65Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất ở đô thị
66Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh11.000.000----Đất ở đô thị
67Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều7.700.000----Đất ở đô thị
68Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất ở đô thị
69Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn RốpĐường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân12.500.000----Đất ở đô thị
70Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)7.500.000----Đất ở đô thị
71Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)6.500.000----Đất ở đô thị
72Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc ChinhĐường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)10.500.000----Đất ở đô thị
73Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)5.000.000----Đất ở đô thị
74Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)5.000.000----Đất ở đô thị
75Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)13.000.000----Đất ở đô thị
76Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.000.000----Đất ở đô thị
77Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.000.000----Đất ở đô thị
78Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.000.000----Đất ở đô thị
79Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất ở đô thị
80Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất ở đô thị
81Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất ở đô thị
82Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới12.000.000----Đất ở đô thị
83Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.000.000----Đất ở đô thị
84Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất ở đô thị
85Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất ở đô thị
86Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.000.000----Đất ở đô thị
87Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất ở đô thị
88Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất ở đô thị
89Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất ở đô thị
90Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.000.000----Đất ở đô thị
91Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân3.500.000----Đất ở đô thị
92Thành Phố Tây NinhĐường M-NĐường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu4.750.000----Đất ở đô thị
93Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệĐường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.300.000----Đất ở đô thị
94Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệKhu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)1.840.000----Đất ở đô thị
95Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu6.000.000----Đất ở đô thị
96Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ11.000.000----Đất ở đô thị
97Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)10.500.000----Đất ở đô thị
98Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến8.500.000----Đất ở đô thị
99Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ7.500.000----Đất ở đô thị
100Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)6.000.000----Đất ở đô thị
101Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y20.000.000----Đất ở đô thị
102Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu27.500.000----Đất ở đô thị
103Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo30.200.000----Đất ở đô thị
104Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha15.000.000----Đất ở đô thị
105Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành13.000.000----Đất ở đô thị
106Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu11.000.000----Đất ở đô thị
107Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh13.600.000----Đất ở đô thị
108Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)13.000.000----Đất ở đô thị
109Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.500.000----Đất ở đô thị
110Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/412.300.000----Đất ở đô thị
111Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo9.000.000----Đất ở đô thị
112Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung7.200.000----Đất ở đô thị
113Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)6.000.000----Đất ở đô thị
114Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn TrãiĐường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)12.500.000----Đất ở đô thị
115Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt8.000.000----Đất ở đô thị
116Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 911.000.000----Đất ở đô thị
117Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ12.500.000----Đất ở đô thị
118Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan26.000.000----Đất ở đô thị
119Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)27.000.000----Đất ở đô thị
120Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)26.000.000----Đất ở đô thị
121Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)11.000.000----Đất ở đô thị
122Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi13.000.000----Đất ở đô thị
123Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha13.000.000----Đất ở đô thị
124Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)13.000.000----Đất ở đô thị
125Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)17.550.000----Đất ở đô thị
126Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B412.300.000----Đất ở đô thị
127Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô12.500.000----Đất ở đô thị
128Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânBùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)12.500.000----Đất ở đô thị
129Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)12.500.000----Đất ở đô thị
130Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương9.000.000----Đất ở đô thị
131Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnNgã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu7.750.000----Đất ở đô thị
132Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)10.180.000----Đất ở đô thị
133Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP10.890.000----Đất ở đô thị
134Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống7.000.000----Đất ở đô thị
135Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)7.500.000----Đất ở đô thị
136Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu7.500.000----Đất ở đô thị
137Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)8.500.000----Đất ở đô thị
138Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)5.300.000----Đất ở đô thị
139Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)4.100.000----Đất ở đô thị
140Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản6.500.000----Đất ở đô thị
141Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt4.800.000----Đất ở đô thị
142Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương3.800.000----Đất ở đô thị
143Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi5.000.000----Đất ở đô thị
144Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh7.000.000----Đất ở đô thị
145Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai4.700.000----Đất ở đô thị
146Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi4.000.000----Đất ở đô thị
147Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)2.800.000----Đất ở đô thị
148Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt2.700.000----Đất ở đô thị
149Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 13.200.000----Đất ở đô thị
150Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.500.000----Đất ở đô thị
151Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)11.000.000----Đất ở đô thị
152Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung11.000.000----Đất ở đô thị
153Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)5.000.000----Đất ở đô thị
154Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)11.000.000----Đất ở đô thị
155Thành Phố Tây NinhĐường Lê Văn TámĐường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung5.200.000----Đất ở đô thị
156Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai5.000.000----Đất ở đô thị
157Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo11.000.000----Đất ở đô thị
158Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.500.000----Đất ở đô thị
159Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền7.350.000----Đất ở đô thị
160Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọBệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)5.145.000----Đất ở đô thị
161Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủĐường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)12.000.000----Đất ở đô thị
162Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủRanh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời11.500.000----Đất ở đô thị
163Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh9.000.000----Đất ở đô thị
164Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều5.000.000----Đất ở đô thị
165Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất ở đô thị
166Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh11.000.000----Đất ở đô thị
167Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều7.700.000----Đất ở đô thị
168Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời5.500.000----Đất ở đô thị
169Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn RốpĐường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân12.500.000----Đất ở đô thị
170Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)7.500.000----Đất ở đô thị
171Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)6.500.000----Đất ở đô thị
172Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc ChinhĐường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)10.500.000----Đất ở đô thị
173Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)5.000.000----Đất ở đô thị
174Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)5.000.000----Đất ở đô thị
175Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)13.000.000----Đất ở đô thị
176Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.000.000----Đất ở đô thị
177Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.000.000----Đất ở đô thị
178Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.000.000----Đất ở đô thị
179Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất ở đô thị
180Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.000.000----Đất ở đô thị
181Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất ở đô thị
182Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới12.000.000----Đất ở đô thị
183Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.000.000----Đất ở đô thị
184Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất ở đô thị
185Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)8.000.000----Đất ở đô thị
186Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.000.000----Đất ở đô thị
187Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất ở đô thị
188Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)12.500.000----Đất ở đô thị
189Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)13.000.000----Đất ở đô thị
190Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.000.000----Đất ở đô thị
191Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân3.500.000----Đất ở đô thị
192Thành Phố Tây NinhĐường M-NĐường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu4.750.000----Đất ở đô thị
193Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệĐường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.300.000----Đất ở đô thị
194Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệKhu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)1.840.000----Đất ở đô thị
195Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu6.000.000----Đất ở đô thị
196Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ11.000.000----Đất ở đô thị
197Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)10.500.000----Đất ở đô thị
198Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến8.500.000----Đất ở đô thị
199Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ7.500.000----Đất ở đô thị
200Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)6.000.000----Đất ở đô thị
201Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà4.200.000----Đất ở đô thị
202Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.000.000----Đất ở đô thị
203Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)4.900.000----Đất ở đô thị
204Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình3.800.000----Đất ở đô thị
205Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.900.000----Đất ở đô thị
206Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất ở đô thị
207Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.900.000----Đất ở đô thị
208Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất ở đô thị
209Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)4.900.000----Đất ở đô thị
210Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất ở đô thị
211Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 313.800.000----Đất ở đô thị
212Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.600.000----Đất ở đô thị
213Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.800.000----Đất ở đô thị
214Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)3.800.000----Đất ở đô thị
215Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.300.000----Đất ở đô thị
216Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân6.500.000----Đất ở đô thị
217Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh2.900.000----Đất ở đô thị
218Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)2.900.000----Đất ở đô thị
219Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á4.000.000----Đất ở đô thị
220Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây6.000.000----Đất ở đô thị
221Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân4.200.000----Đất ở đô thị
222Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)4.000.000----Đất ở đô thị
223Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y18.000.000----Đất TM-DV đô thị
224Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu24.750.000----Đất TM-DV đô thị
225Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo27.180.000----Đất TM-DV đô thị
226Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha13.500.000----Đất TM-DV đô thị
227Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành11.700.000----Đất TM-DV đô thị
228Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu9.900.000----Đất TM-DV đô thị
229Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh12.240.000----Đất TM-DV đô thị
230Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)11.700.000----Đất TM-DV đô thị
231Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.350.000----Đất TM-DV đô thị
232Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/411.070.000----Đất TM-DV đô thị
233Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo8.100.000----Đất TM-DV đô thị
234Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung6.480.000----Đất TM-DV đô thị
235Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)5.400.000----Đất TM-DV đô thị
236Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn TrãiĐường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
237Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt7.200.000----Đất TM-DV đô thị
238Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 99.900.000----Đất TM-DV đô thị
239Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ11.250.000----Đất TM-DV đô thị
240Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan23.400.000----Đất TM-DV đô thị
241Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)24.300.000----Đất TM-DV đô thị
242Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)23.400.000----Đất TM-DV đô thị
243Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
244Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi11.700.000----Đất TM-DV đô thị
245Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha11.700.000----Đất TM-DV đô thị
246Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)11.700.000----Đất TM-DV đô thị
247Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)15.795.000----Đất TM-DV đô thị
248Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B411.070.000----Đất TM-DV đô thị
249Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô11.250.000----Đất TM-DV đô thị
250Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânBùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
251Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
252Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương8.100.000----Đất TM-DV đô thị
253Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnNgã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu6.975.000----Đất TM-DV đô thị
254Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)9.162.000----Đất TM-DV đô thị
255Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP9.801.000----Đất TM-DV đô thị
256Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống6.300.000----Đất TM-DV đô thị
257Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)6.750.000----Đất TM-DV đô thị
258Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu6.750.000----Đất TM-DV đô thị
259Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)7.650.000----Đất TM-DV đô thị
260Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)4.770.000----Đất TM-DV đô thị
261Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)3.690.000----Đất TM-DV đô thị
262Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản5.850.000----Đất TM-DV đô thị
263Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt4.320.000----Đất TM-DV đô thị
264Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương3.420.000----Đất TM-DV đô thị
265Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi4.500.000----Đất TM-DV đô thị
266Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh6.300.000----Đất TM-DV đô thị
267Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai4.230.000----Đất TM-DV đô thị
268Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi3.600.000----Đất TM-DV đô thị
269Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)2.520.000----Đất TM-DV đô thị
270Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt2.430.000----Đất TM-DV đô thị
271Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 12.880.000----Đất TM-DV đô thị
272Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.250.000----Đất TM-DV đô thị
273Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
274Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung9.900.000----Đất TM-DV đô thị
275Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)4.500.000----Đất TM-DV đô thị
276Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
277Thành Phố Tây NinhĐường Lê Văn TámĐường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung4.680.000----Đất TM-DV đô thị
278Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai4.500.000----Đất TM-DV đô thị
279Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo9.900.000----Đất TM-DV đô thị
280Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.450.000----Đất TM-DV đô thị
281Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền6.615.000----Đất TM-DV đô thị
282Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọBệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)4.631.000----Đất TM-DV đô thị
283Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủĐường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)10.800.000----Đất TM-DV đô thị
284Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủRanh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời10.350.000----Đất TM-DV đô thị
285Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh8.100.000----Đất TM-DV đô thị
286Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều4.500.000----Đất TM-DV đô thị
287Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời4.950.000----Đất TM-DV đô thị
288Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh9.900.000----Đất TM-DV đô thị
289Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều6.930.000----Đất TM-DV đô thị
290Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời4.950.000----Đất TM-DV đô thị
291Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn RốpĐường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân11.250.000----Đất TM-DV đô thị
292Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)6.750.000----Đất TM-DV đô thị
293Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)5.850.000----Đất TM-DV đô thị
294Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc ChinhĐường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)9.450.000----Đất TM-DV đô thị
295Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)4.500.000----Đất TM-DV đô thị
296Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)4.500.000----Đất TM-DV đô thị
297Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)11.700.000----Đất TM-DV đô thị
298Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)8.100.000----Đất TM-DV đô thị
299Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
300Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.100.000----Đất TM-DV đô thị
301Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
302Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)9.900.000----Đất TM-DV đô thị
303Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.700.000----Đất TM-DV đô thị
304Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới10.800.000----Đất TM-DV đô thị
305Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.000.000----Đất TM-DV đô thị
306Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.200.000----Đất TM-DV đô thị
307Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)7.200.000----Đất TM-DV đô thị
308Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)7.200.000----Đất TM-DV đô thị
309Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
310Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.250.000----Đất TM-DV đô thị
311Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)11.700.000----Đất TM-DV đô thị
312Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)6.300.000----Đất TM-DV đô thị
313Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân3.150.000----Đất TM-DV đô thị
314Thành Phố Tây NinhĐường M-NĐường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu4.275.000----Đất TM-DV đô thị
315Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệĐường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư2.070.000----Đất TM-DV đô thị
316Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệKhu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)1.656.000----Đất TM-DV đô thị
317Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu5.400.000----Đất TM-DV đô thị
318Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ9.900.000----Đất TM-DV đô thị
319Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)9.450.000----Đất TM-DV đô thị
320Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến7.650.000----Đất TM-DV đô thị
321Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ6.750.000----Đất TM-DV đô thị
322Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)5.400.000----Đất TM-DV đô thị
323Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà3.780.000----Đất TM-DV đô thị
324Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)2.700.000----Đất TM-DV đô thị
325Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)4.410.000----Đất TM-DV đô thị
326Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình3.420.000----Đất TM-DV đô thị
327Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.410.000----Đất TM-DV đô thị
328Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.420.000----Đất TM-DV đô thị
329Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ4.410.000----Đất TM-DV đô thị
330Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.420.000----Đất TM-DV đô thị
331Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)4.410.000----Đất TM-DV đô thị
332Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.420.000----Đất TM-DV đô thị
333Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 313.420.000----Đất TM-DV đô thị
334Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.240.000----Đất TM-DV đô thị
335Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.420.000----Đất TM-DV đô thị
336Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)3.420.000----Đất TM-DV đô thị
337Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.170.000----Đất TM-DV đô thị
338Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân5.850.000----Đất TM-DV đô thị
339Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh2.610.000----Đất TM-DV đô thị
340Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)2.610.000----Đất TM-DV đô thị
341Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á3.600.000----Đất TM-DV đô thị
342Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây5.400.000----Đất TM-DV đô thị
343Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân3.780.000----Đất TM-DV đô thị
344Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.600.000----Đất TM-DV đô thị
345Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y16.000.000----Đất SX-KD đô thị
346Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu22.000.000----Đất SX-KD đô thị
347Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo24.160.000----Đất SX-KD đô thị
348Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha12.000.000----Đất SX-KD đô thị
349Thành Phố Tây NinhĐại lộ 30/4Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành10.400.000----Đất SX-KD đô thị
350Thành Phố Tây NinhĐường Trần Hưng ĐạoNgã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu8.800.000----Đất SX-KD đô thị
351Thành Phố Tây NinhĐường Phạm TungĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh10.880.000----Đất SX-KD đô thị
352Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ)10.400.000----Đất SX-KD đô thị
353Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trí Thanh (đường 7)Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)9.200.000----Đất SX-KD đô thị
354Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường CMT8 - Đường 30/49.840.000----Đất SX-KD đô thị
355Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo7.200.000----Đất SX-KD đô thị
356Thành Phố Tây NinhĐường Lê LợiĐường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung5.760.000----Đất SX-KD đô thị
357Thành Phố Tây NinhĐường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa)4.800.000----Đất SX-KD đô thị
358Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn TrãiĐường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
359Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt6.400.000----Đất SX-KD đô thị
360Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 98.800.000----Đất SX-KD đô thị
361Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ10.000.000----Đất SX-KD đô thị
362Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan20.800.000----Đất SX-KD đô thị
363Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu)21.600.000----Đất SX-KD đô thị
364Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện)20.800.000----Đất SX-KD đô thị
365Thành Phố Tây NinhĐường Cách mạng tháng 8Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
366Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi10.400.000----Đất SX-KD đô thị
367Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thái HọcĐường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha10.400.000----Đất SX-KD đô thị
368Thành Phố Tây NinhĐường Võ Thị SáuĐường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ)10.400.000----Đất SX-KD đô thị
369Thành Phố Tây NinhĐường Hoàng Lê KhaĐường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn)14.040.000----Đất SX-KD đô thị
370Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài)Đường CMT8 - Ngã 3 đi B49.840.000----Đất SX-KD đô thị
371Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô10.000.000----Đất SX-KD đô thị
372Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânBùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
373Thành Phố Tây NinhĐường Lạc Long QuânĐường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
374Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương7.200.000----Đất SX-KD đô thị
375Thành Phố Tây NinhĐường Võ Văn TruyệnNgã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu6.200.000----Đất SX-KD đô thị
376Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ)8.144.000----Đất SX-KD đô thị
377Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP8.712.000----Đất SX-KD đô thị
378Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố)Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống5.600.000----Đất SX-KD đô thị
379Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Đình ChiểuĐường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP)6.000.000----Đất SX-KD đô thị
380Thành Phố Tây NinhĐường Ngô Gia TựĐường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu6.000.000----Đất SX-KD đô thị
381Thành Phố Tây NinhĐường Trương QuyềnĐường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế)6.800.000----Đất SX-KD đô thị
382Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế)4.240.000----Đất SX-KD đô thị
383Thành Phố Tây NinhĐường Trưng Nữ VươngĐường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà)3.280.000----Đất SX-KD đô thị
384Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuĐường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản5.200.000----Đất SX-KD đô thị
385Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt3.840.000----Đất SX-KD đô thị
386Thành Phố Tây NinhĐường Yết KiêuCầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương3.040.000----Đất SX-KD đô thị
387Thành Phố Tây NinhĐường Phan Chu TrinhĐường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi4.000.000----Đất SX-KD đô thị
388Thành Phố Tây NinhĐường Tua HaiĐường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh5.600.000----Đất SX-KD đô thị
389Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường CMT8 - Đường Tua Hai3.760.000----Đất SX-KD đô thị
390Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtĐường Tua Hai - Bến Trường Đổi3.200.000----Đất SX-KD đô thị
391Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtBến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám)2.240.000----Đất SX-KD đô thị
392Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn TốtPhan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt2.160.000----Đất SX-KD đô thị
393Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràNgã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 12.560.000----Đất SX-KD đô thị
394Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn TràRanh phường 1 - Cầu Gió2.000.000----Đất SX-KD đô thị
395Thành Phố Tây NinhĐường Trần Quốc ToảnĐường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
396Thành Phố Tây NinhĐường Hàm NghiĐường CMT8 - Đường Quang Trung8.800.000----Đất SX-KD đô thị
397Thành Phố Tây NinhĐường Trương ĐịnhĐường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ)4.000.000----Đất SX-KD đô thị
398Thành Phố Tây NinhĐường PasteurĐường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
399Thành Phố Tây NinhĐường Lê Văn TámĐường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung4.160.000----Đất SX-KD đô thị
400Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn CừĐường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai4.000.000----Đất SX-KD đô thị
401Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo8.800.000----Đất SX-KD đô thị
402Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.400.000----Đất SX-KD đô thị
403Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền5.880.000----Đất SX-KD đô thị
404Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Hữu ThọBệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20)4.116.000----Đất SX-KD đô thị
405Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủĐường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều)9.600.000----Đất SX-KD đô thị
406Thành Phố Tây NinhĐường Điện Biên PhủRanh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời9.200.000----Đất SX-KD đô thị
407Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh7.200.000----Đất SX-KD đô thị
408Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều4.000.000----Đất SX-KD đô thị
409Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Trọng CátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời4.400.000----Đất SX-KD đô thị
410Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường CMT8 - Đường Trường Chinh8.800.000----Đất SX-KD đô thị
411Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátĐường Trường Chinh - Suối Vườn Điều6.160.000----Đất SX-KD đô thị
412Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Tất PhátSuối Vườn Điều - Đường Bời Lời4.400.000----Đất SX-KD đô thị
413Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn RốpĐường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân10.000.000----Đất SX-KD đô thị
414Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ)6.000.000----Đất SX-KD đô thị
415Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công GiảnĐường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ)5.200.000----Đất SX-KD đô thị
416Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Ngọc ChinhĐường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L)8.400.000----Đất SX-KD đô thị
417Thành Phố Tây NinhĐường 2Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I)4.000.000----Đất SX-KD đô thị
418Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG 3Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)4.000.000----Đất SX-KD đô thị
419Thành Phố Tây NinhĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)10.400.000----Đất SX-KD đô thị
420Thành Phố Tây NinhĐường 5Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)7.200.000----Đất SX-KD đô thị
421Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Bạch (đường 6)Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
422Thành Phố Tây NinhĐƯỜNG MĐường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)7.200.000----Đất SX-KD đô thị
423Thành Phố Tây NinhĐường Đặng Văn Lý (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
424Thành Phố Tây NinhĐường Nguyễn Văn Thắng (Đường K)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)8.800.000----Đất SX-KD đô thị
425Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường L)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.400.000----Đất SX-KD đô thị
426Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới9.600.000----Đất SX-KD đô thị
427Thành Phố Tây NinhĐường Trường Chinh (Đường 7)Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N)8.000.000----Đất SX-KD đô thị
428Thành Phố Tây NinhĐường HĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)6.400.000----Đất SX-KD đô thị
429Thành Phố Tây NinhĐường GĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)6.400.000----Đất SX-KD đô thị
430Thành Phố Tây NinhĐường EĐường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)6.400.000----Đất SX-KD đô thị
431Thành Phố Tây NinhĐường Dương Minh Châu (Đường F)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
432Thành Phố Tây NinhĐường Trương Tùng Quân (Đường Đ)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.000.000----Đất SX-KD đô thị
433Thành Phố Tây NinhĐường Lê Duẩn (Đường C)Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7)10.400.000----Đất SX-KD đô thị
434Thành Phố Tây NinhĐường BHẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6)5.600.000----Đất SX-KD đô thị
435Thành Phố Tây NinhĐường Liên Ranh KP3-KP4, P4Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân2.800.000----Đất SX-KD đô thị
436Thành Phố Tây NinhĐường M-NĐường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu3.800.000----Đất SX-KD đô thị
437Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệĐường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư1.840.000----Đất SX-KD đô thị
438Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Công NghệKhu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều)1.472.000----Đất SX-KD đô thị
439Thành Phố Tây NinhĐường Hồ Văn LâmĐường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu4.800.000----Đất SX-KD đô thị
440Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)Đường CMT8 - B4 cũ8.800.000----Đất SX-KD đô thị
441Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Văn Xuyên (Đường 6)B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I)8.400.000----Đất SX-KD đô thị
442Thành Phố Tây NinhĐường Phạm Công KhiêmĐường 30/4 - Hết tuyến6.800.000----Đất SX-KD đô thị
443Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ6.000.000----Đất SX-KD đô thị
444Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC)4.800.000----Đất SX-KD đô thị
445Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà3.360.000----Đất SX-KD đô thị
446Thành Phố Tây NinhĐường Bời Lời (Đường 790)Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)2.400.000----Đất SX-KD đô thị
447Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức)3.920.000----Đất SX-KD đô thị
448Thành Phố Tây NinhĐường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình3.040.000----Đất SX-KD đô thị
449Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ3.920.000----Đất SX-KD đô thị
450Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.040.000----Đất SX-KD đô thị
451Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ3.920.000----Đất SX-KD đô thị
452Thành Phố Tây NinhĐường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.040.000----Đất SX-KD đô thị
453Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh)3.920.000----Đất SX-KD đô thị
454Thành Phố Tây NinhĐường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.040.000----Đất SX-KD đô thị
455Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường Bời Lời - Đường số 313.040.000----Đất SX-KD đô thị
456Thành Phố Tây NinhĐường Huỳnh Văn ThanhĐường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
457Thành Phố Tây NinhĐường số 4 Trần PhúCông ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa)3.040.000----Đất SX-KD đô thị
458Thành Phố Tây NinhĐường số 31 Bời LờiĐường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn)3.040.000----Đất SX-KD đô thị
459Thành Phố Tây NinhHuỳnh Công ThắngĐường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa)1.040.000----Đất SX-KD đô thị
460Thành Phố Tây NinhĐường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt)Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân5.200.000----Đất SX-KD đô thị
461Thành Phố Tây NinhĐường số 22Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh2.320.000----Đất SX-KD đô thị
462Thành Phố Tây NinhĐường Sến QuỳĐường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)2.320.000----Đất SX-KD đô thị
463Thành Phố Tây NinhQuốc Lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á3.200.000----Đất SX-KD đô thị
464Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây4.800.000----Đất SX-KD đô thị
465Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân3.360.000----Đất SX-KD đô thị
466Thành Phố Tây NinhĐT 784Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC)3.200.000----Đất SX-KD đô thị
467Thành Phố Tây NinhĐường 786Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền)4.000.000----Đất ở nông thôn
468Thành Phố Tây NinhQuốc lộ 22BNgã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên)4.000.000----Đất ở nông thôn
469Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 13.200.000----Đất ở nông thôn
470Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Hết ranh phường 1 - Cầu Gió2.500.000----Đất ở nông thôn
471Thành Phố Tây NinhĐường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)Cầu Gió - ĐT 7851.400.000----Đất ở nông thôn
472Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba Lâm Vồ - Kênh Tây6.000.000----Đất ở nông thôn
473Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúKênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân4.200.000----Đất ở nông thôn
474Thành Phố Tây NinhĐường Trần PhúNgã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu)2.500.000----Đất ở nông thôn
475Thành Phố Tây NinhĐT 793Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên)2.550.000----Đất ở nông thôn
476Thành Phố Tây NinhĐường số 22Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh2.500.000----Đất ở nông thôn
477Thành Phố Tây NinhĐường số 29Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 11.200.000----Đất ở nông thôn
478Thành Phố Tây NinhĐường số 23Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến2.000.000----Đất ở nông thôn
479Thành Phố Tây NinhĐường số 23Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến1.400.000----Đất ở nông thôn
480Thành Phố Tây NinhĐường số 31Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé1.000.000----Đất ở nông thôn
481Thành Phố Tây NinhĐường số 31Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến700.000----Đất ở nông thôn
482Thành Phố Tây NinhĐường số 11Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành1.000.000----Đất ở nông thôn
483Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-3.550.0002.800.0002.000.000--Đất ở nông thôn
484Thành Phố Tây NinhKhu vực I - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.154.0001.610.0001.110.000--Đất ở nông thôn
485Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.800.0001.300.000940.000--Đất ở nông thôn
486Thành Phố Tây NinhKhu vực II - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-960.000843.000708.000--Đất ở nông thôn
487Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-602.000413.000337.000--Đất ở nông thôn
488Thành Phố Tây NinhKhu vực III - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính)-510.000321.000229.000--Đất ở nông thôn
489Thành Phố Tây NinhPhường 1-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
490Thành Phố Tây NinhPhường 2-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
491Thành Phố Tây NinhPhường 3-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
492Thành Phố Tây NinhPhường IV-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
493Thành Phố Tây NinhPhường Hiệp Ninh-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
494Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Sơn-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
495Thành Phố Tây NinhPhường Ninh Thạnh-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
496Thành Phố Tây NinhXã Thạnh Tân-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
497Thành Phố Tây NinhXã Bình Minh-169.000159.000127.000--Đất trồng lúa
498Thành Phố Tây NinhXã Tân Bình-92.00082.00066.000--Đất trồng lúa
499Thành Phố Tây NinhPhường 1-244.000169.000136.000--Đất trồng cây hàng năm
500Thành Phố Tây NinhPhường 2-244.000169.000136.000--Đất trồng cây hàng năm
4.8/5 - (97 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap