Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh
Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất Thành phố Tây Ninh – tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 30.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Tung | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường CMT8 - Đường 30/4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hoàng Lê Kha | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 17.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu | 7.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 10.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP | 10.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phan Chu Trinh | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Tua Hai | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường CMT8 - Đường Tua Hai | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hàm Nghi | Đường CMT8 - Đường Quang Trung | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Định | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Pasteur | Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Văn Tám | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền | 7.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 5.145.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Ngọc Chinh | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 5 | Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG M | Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Tây Ninh | Đường H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Tây Ninh | Đường G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Tây Ninh | Đường E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Dương Minh Châu (Đường F) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Tây Ninh | Đường B | Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Tây Ninh | Đường M-N | Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hồ Văn Lâm | Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | Đường CMT8 - B4 cũ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Công Khiêm | Đường 30/4 - Hết tuyến | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 30.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Tung | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường CMT8 - Đường 30/4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hoàng Lê Kha | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 17.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 | 12.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu | 7.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 10.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP | 10.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phan Chu Trinh | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Tua Hai | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường CMT8 - Đường Tua Hai | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hàm Nghi | Đường CMT8 - Đường Quang Trung | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Định | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Pasteur | Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Văn Tám | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền | 7.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 5.145.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Ngọc Chinh | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 5 | Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG M | Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành Phố Tây Ninh | Đường H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành Phố Tây Ninh | Đường G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành Phố Tây Ninh | Đường E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Dương Minh Châu (Đường F) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành Phố Tây Ninh | Đường B | Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành Phố Tây Ninh | Đường M-N | Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hồ Văn Lâm | Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | Đường CMT8 - B4 cũ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Công Khiêm | Đường 30/4 - Hết tuyến | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
201 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường Bời Lời - Đường số 31 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 4 Trần Phú | Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 31 Bời Lời | Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành Phố Tây Ninh | Huỳnh Công Thắng | Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành Phố Tây Ninh | Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 22 | Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Sến Quỳ | Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành Phố Tây Ninh | Quốc Lộ 22B | Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành Phố Tây Ninh | ĐT 784 | Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu | 24.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 27.180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Tung | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | 12.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 10.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường CMT8 - Đường 30/4 | 11.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan | 23.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 24.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 23.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hoàng Lê Kha | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 15.795.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 | 11.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu | 6.975.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 9.162.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP | 9.801.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 7.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 4.770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 3.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phan Chu Trinh | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Tua Hai | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường CMT8 - Đường Tua Hai | 4.230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hàm Nghi | Đường CMT8 - Đường Quang Trung | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Định | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Pasteur | Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Văn Tám | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền | 6.615.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 4.631.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 10.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 6.930.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Ngọc Chinh | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 9.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 5 | Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG M | Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
301 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
302 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
303 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
304 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
305 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
306 | Thành Phố Tây Ninh | Đường H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
307 | Thành Phố Tây Ninh | Đường G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
308 | Thành Phố Tây Ninh | Đường E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
309 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Dương Minh Châu (Đường F) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
310 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
311 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
312 | Thành Phố Tây Ninh | Đường B | Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
313 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
314 | Thành Phố Tây Ninh | Đường M-N | Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 4.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
315 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
316 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 1.656.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
317 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hồ Văn Lâm | Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
318 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | Đường CMT8 - B4 cũ | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
319 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) | 9.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
320 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Công Khiêm | Đường 30/4 - Hết tuyến | 7.650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
321 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
322 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
323 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
324 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
325 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) | 4.410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
326 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
327 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 4.410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
328 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
329 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 4.410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
330 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
331 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) | 4.410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
332 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
333 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường Bời Lời - Đường số 31 | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
334 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
335 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 4 Trần Phú | Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
336 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 31 Bời Lời | Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
337 | Thành Phố Tây Ninh | Huỳnh Công Thắng | Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
338 | Thành Phố Tây Ninh | Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 22 | Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
340 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Sến Quỳ | Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | 2.610.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
341 | Thành Phố Tây Ninh | Quốc Lộ 22B | Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
343 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Thành Phố Tây Ninh | ĐT 784 | Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
346 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
347 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo | 24.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
348 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
349 | Thành Phố Tây Ninh | Đại lộ 30/4 | Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
350 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
351 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Tung | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh | 10.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
352 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
353 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) | Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
354 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường CMT8 - Đường 30/4 | 9.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
355 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
356 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
357 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
358 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trãi | Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
359 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
360 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
361 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
362 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan | 20.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
363 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
364 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) | 20.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
365 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
366 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
367 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
368 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
369 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hoàng Lê Kha | Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) | 14.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
370 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) | Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 | 9.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
371 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
372 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
373 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lạc Long Quân | Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
374 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
375 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Võ Văn Truyện | Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
376 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) | 8.144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
377 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP | 8.712.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
378 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) | Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
379 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
380 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
381 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Quyền | Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
382 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) | 4.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
383 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trưng Nữ Vương | Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
384 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
385 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
386 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Yết Kiêu | Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
387 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phan Chu Trinh | Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
388 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Tua Hai | Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
389 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường CMT8 - Đường Tua Hai | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
390 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
391 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
392 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Tốt | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
393 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
394 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà | Ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
395 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
396 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hàm Nghi | Đường CMT8 - Đường Quang Trung | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
397 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Định | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
398 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Pasteur | Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
399 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Văn Tám | Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
400 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
401 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
402 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
403 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền | 5.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
404 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) | 4.116.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
405 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
406 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
407 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
408 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
409 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Trọng Cát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
410 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường CMT8 - Đường Trường Chinh | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
411 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều | 6.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
412 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Tất Phát | Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
413 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Rốp | Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
414 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
415 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Giản | Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
416 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Ngọc Chinh | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
417 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 2 | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
418 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG 3 | Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
419 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
420 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 5 | Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
421 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) | Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
422 | Thành Phố Tây Ninh | ĐƯỜNG M | Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
423 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Đặng Văn Lý (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
424 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
425 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường L) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
426 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
427 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trường Chinh (Đường 7) | Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
428 | Thành Phố Tây Ninh | Đường H | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
429 | Thành Phố Tây Ninh | Đường G | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
430 | Thành Phố Tây Ninh | Đường E | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
431 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Dương Minh Châu (Đường F) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
432 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
433 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Lê Duẩn (Đường C) | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
434 | Thành Phố Tây Ninh | Đường B | Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
435 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
436 | Thành Phố Tây Ninh | Đường M-N | Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
437 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
438 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Công Nghệ | Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) | 1.472.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
439 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Hồ Văn Lâm | Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
440 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | Đường CMT8 - B4 cũ | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
441 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) | B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
442 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Phạm Công Khiêm | Đường 30/4 - Hết tuyến | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
443 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
444 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
445 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
446 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Bời Lời (Đường 790) | Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
447 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
448 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) | Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
449 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
450 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
451 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
452 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) | Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
453 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
454 | Thành Phố Tây Ninh | Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) | Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
455 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường Bời Lời - Đường số 31 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
456 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Huỳnh Văn Thanh | Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
457 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 4 Trần Phú | Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
458 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 31 Bời Lời | Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
459 | Thành Phố Tây Ninh | Huỳnh Công Thắng | Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
460 | Thành Phố Tây Ninh | Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
461 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 22 | Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
462 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Sến Quỳ | Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
463 | Thành Phố Tây Ninh | Quốc Lộ 22B | Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
464 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
465 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
466 | Thành Phố Tây Ninh | ĐT 784 | Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
467 | Thành Phố Tây Ninh | Đường 786 | Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Thành Phố Tây Ninh | Quốc lộ 22B | Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Hết ranh phường 1 - Cầu Gió | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Cầu Gió - ĐT 785 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Trần Phú | Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Thành Phố Tây Ninh | ĐT 793 | Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên) | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 22 | Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 29 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 23 | Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 23 | Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 31 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 31 | Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Thành Phố Tây Ninh | Đường số 11 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực I - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 3.550.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực I - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.154.000 | 1.610.000 | 1.110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực II - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.800.000 | 1.300.000 | 940.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực II - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 960.000 | 843.000 | 708.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực III - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 602.000 | 413.000 | 337.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Thành Phố Tây Ninh | Khu vực III - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 510.000 | 321.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 1 | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
490 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 2 | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
491 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 3 | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
492 | Thành Phố Tây Ninh | Phường IV | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
493 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Hiệp Ninh | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
494 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Sơn | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
495 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Thạnh | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
496 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Thạnh Tân | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
497 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Bình Minh | - | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa |
498 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Tân Bình | - | 92.000 | 82.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa |
499 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 1 | - | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
500 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 2 | - | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |