• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
08/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat thanh pho bac giang tinh bac giang
Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)65.000.000----Đất ở đô thị
2Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ Ngô Gia Tự - đến đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)80.000.000----Đất ở đô thị
3Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ cầu Mỹ Độ - đến hết đường Quang Trung40.000.000----Đất ở đô thị
4Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Quang Trung - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai80.000.000----Đất ở đô thị
5Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -16.000.000----Đất ở đô thị
6Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc50.000.000----Đất ở đô thị
7Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đường Lý Tử Tấn40.000.000----Đất ở đô thị
8Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -15.000.000----Đất ở đô thị
9Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường Lý Tử Tấn - đến hết địa phận phường Xương Giang32.000.000----Đất ở đô thị
10Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -15.000.000----Đất ở đô thị
11Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 2Đường Xương Giang 2 -40.000.000----Đất ở đô thị
12Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 4Đường Xương Giang 4 -40.000.000----Đất ở đô thị
13Thành phố Bắc GiangĐường Quang Trung-95.000.000----Đất ở đô thị
14Thành phố Bắc GiangĐường Chợ ThươngTừ đường Quang Trung - đến đường Lý Thái Tổ55.000.000----Đất ở đô thị
15Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Quang Trung - đến đường Hùng Vương65.000.000----Đất ở đô thị
16Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền90.000.000----Đất ở đô thị
17Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai65.000.000----Đất ở đô thị
18Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 1Đường Nguyễn Thị Lưu 1 -40.000.000----Đất ở đô thị
19Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 2Đường Nguyễn Thị Lưu 2 -40.000.000----Đất ở đô thị
20Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 4Đường Nguyễn Thị Lưu 4 -40.000.000----Đất ở đô thị
21Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 6Đường Nguyễn Thị Lưu 6 -40.000.000----Đất ở đô thị
22Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 8Đường Nguyễn Thị Lưu 8 -32.000.000----Đất ở đô thị
23Thành phố Bắc GiangPhố Yết Kiêu-65.000.000----Đất ở đô thị
24Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 1Đường Yết Kiêu 1 -40.000.000----Đất ở đô thị
25Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 2Đường Yết Kiêu 2 -40.000.000----Đất ở đô thị
26Thành phố Bắc GiangPhố Thân Nhân Vũ-55.000.000----Đất ở đô thị
27Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Gia Thiều-65.000.000----Đất ở đô thị
28Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự-80.000.000----Đất ở đô thị
29Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự 1Đường Ngô Gia Tự 1 -50.000.000----Đất ở đô thị
30Thành phố Bắc GiangPhố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)-60.000.000----Đất ở đô thị
31Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi100.000.000----Đất ở đô thị
32Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Huyền Quang50.000.000----Đất ở đô thị
33Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai80.000.000----Đất ở đô thị
34Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải65.000.000----Đất ở đô thị
35Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh50.000.000----Đất ở đô thị
36Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 1Đường Lê Lợi 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
37Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 2Đường Lê Lợi 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
38Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn NắmTừ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải -45.000.000----Đất ở đô thị
39Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)-50.000.000----Đất ở đô thị
40Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 1Đường Cả Trọng 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
41Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 2Đường Cả Trọng 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
42Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Huyền Quang100.000.000----Đất ở đô thị
43Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Huyền Quang - đến đường QL 1A60.000.000----Đất ở đô thị
44Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường QL 1A - đến đường Lê Duẩn90.000.000----Đất ở đô thị
45Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Văn Kiệt70.000.000----Đất ở đô thị
46Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Võ Văn Kiệt - đến cầu Văn Sơn60.000.000----Đất ở đô thị
47Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết địa phận xã Tân Tiến50.000.000----Đất ở đô thị
48Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 1Đường Hùng Vương 1 -40.000.000----Đất ở đô thị
49Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 2Đường Hùng Vương 2 -45.000.000----Đất ở đô thị
50Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 3Đường Hùng Vương 3 -35.000.000----Đất ở đô thị
51Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hùng Vương80.000.000----Đất ở đô thị
52Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai120.000.000----Đất ở đô thị
53Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải75.000.000----Đất ở đô thị
54Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh40.000.000----Đất ở đô thị
55Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Hoàng Văn Thái32.000.000----Đất ở đô thị
56Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 1Đường Hoàng Văn Thụ 1 -28.000.000----Đất ở đô thị
57Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 2Đường Hoàng Văn Thụ 2 -40.000.000----Đất ở đô thị
58Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Vân-80.000.000----Đất ở đô thị
59Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh-65.000.000----Đất ở đô thị
60Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh 1Đường Ngô Văn Cảnh 1 -45.000.000----Đất ở đô thị
61Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường rẽ vào đường vào cạnh chợ Trần Luận60.000.000----Đất ở đô thị
62Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường rẽ vào cạnh chợ Trần Luận - đến đường Lê Lợi80.000.000----Đất ở đô thị
63Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết đường Thanh Niên65.000.000----Đất ở đô thị
64Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 1Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
65Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 2Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 -48.000.000----Đất ở đô thị
66Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 4Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 -36.000.000----Đất ở đô thị
67Thành phố Bắc GiangĐường Lê LýTừ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -50.000.000----Đất ở đô thị
68Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 2Đường Lê Lý 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
69Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 4Đường Lê Lý 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
70Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 8Đường Lê Lý 8 -40.000.000----Đất ở đô thị
71Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu - đến đường Ngô Gia Tự50.000.000----Đất ở đô thị
72Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Nghĩa Long35.000.000----Đất ở đô thị
73Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Trần Quang Khải50.000.000----Đất ở đô thị
74Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh40.000.000----Đất ở đô thị
75Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Phải: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm28.000.000----Đất ở đô thị
76Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Trái: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm25.000.000----Đất ở đô thị
77Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên Hãn 2Đường Trần Nguyên Hãn 2 -20.000.000----Đất ở đô thị
78Thành phố Bắc GiangĐường Nghĩa Long-40.000.000----Đất ở đô thị
79Thành phố Bắc GiangĐường Á Lữ-50.000.000----Đất ở đô thị
80Thành phố Bắc GiangĐường Tân Ninh-40.000.000----Đất ở đô thị
81Thành phố Bắc GiangĐường Thánh Thiên-55.000.000----Đất ở đô thị
82Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Quang-35.000.000----Đất ở đô thị
83Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Cao-50.000.000----Đất ở đô thị
84Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết đường Thánh Thiên36.000.000----Đất ở đô thị
85Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ hết đường Thánh Thiên - đến đê sông Thương20.000.000----Đất ở đô thị
86Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Nguyễn Doãn Địch32.000.000----Đất ở đô thị
87Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Nguyễn Doãnh Địch - đến đường Nguyễn Nghĩa Lập25.000.000----Đất ở đô thị
88Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thị Nho-35.000.000----Đất ở đô thị
89Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải-40.000.000----Đất ở đô thị
90Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 1Đường Giáp Hải 1 -25.000.000----Đất ở đô thị
91Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 2Đường Giáp Hải 2 -25.000.000----Đất ở đô thị
92Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu)-45.000.000----Đất ở đô thị
93Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 2Đường Lý Tự Trọng 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
94Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 4Đường Lý Tự Trọng 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
95Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 6Đường Lý Tự Trọng 6 -32.000.000----Đất ở đô thị
96Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 8Đường Lý Tự Trọng 8 -32.000.000----Đất ở đô thị
97Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng-40.000.000----Đất ở đô thị
98Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 1Đường Vi Đức Thăng 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
99Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 2Đường Vi Đức Thăng 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
100Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 3Đường Vi Đức Thăng 3 -32.000.000----Đất ở đô thị
101Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 4Đường Vi Đức Thăng 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
102Thành phố Bắc GiangĐường Chu Danh TểTừ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Giáp Văn Phúc40.000.000----Đất ở đô thị
103Thành phố Bắc GiangĐường Giáp LễTừ đường Đào Sư Tích - đến tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế36.000.000----Đất ở đô thị
104Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Lễ 2Đường Giáp Lễ 2 -36.000.000----Đất ở đô thị
105Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Du (Khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)-36.000.000----Đất ở đô thị
106Thành phố Bắc GiangĐường Phồn XươngTừ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên -50.000.000----Đất ở đô thị
107Thành phố Bắc GiangPhố Thân Công Tài-28.000.000----Đất ở đô thị
108Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn KhuyếnTừ đường ngang phía sau Trung tâm Khuyến nông tỉnh - đến đường Lê Lợi40.000.000----Đất ở đô thị
109Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 1Đường Nguyễn Khuyến 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
110Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 3Đường Nguyễn Khuyến 3 -32.000.000----Đất ở đô thị
111Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 5Đường Nguyễn Khuyến 5 -32.000.000----Đất ở đô thị
112Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 7Đường Nguyễn Khuyến 7 -32.000.000----Đất ở đô thị
113Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Việt-45.000.000----Đất ở đô thị
114Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân-50.000.000----Đất ở đô thị
115Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân 2Đường Nguyễn Đình Tuân 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
116Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Ngô Văn Cảnh - đến đường Thân Cảnh Vân80.000.000----Đất ở đô thị
117Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Thân Cảnh Vân - đến đường Lê Hồng Phong45.000.000----Đất ở đô thị
118Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Giáp Hải36.000.000----Đất ở đô thị
119Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2Đường Quách Nhẫn 2 -36.000.000----Đất ở đô thị
120Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2AĐường Quách Nhẫn 2A -32.000.000----Đất ở đô thị
121Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 4Đường Quách Nhẫn 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
122Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -36.000.000----Đất ở đô thị
123Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 1Đường Tôn Thất Tùng 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
124Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 2Đường Tôn Thất Tùng 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
125Thành phố Bắc GiangĐường Nguyên HồngĐoạn từ sau chợ Trần Luận - đến hết đất Trường Tiểu học Thu Hương36.000.000----Đất ở đô thị
126Thành phố Bắc GiangĐường Lê Triện (Khu dân cư số 2)-36.000.000----Đất ở đô thị
127Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi55.000.000----Đất ở đô thị
128Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Lê Lợi - đến đường Tạ Thúc Bình40.000.000----Đất ở đô thị
129Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 1Đường Lê Hồng Phong 1 -32.000.000----Đất ở đô thị
130Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 2Đường Lê Hồng Phong 2 -40.000.000----Đất ở đô thị
131Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 4Đường Lê Hồng Phong 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
132Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Phúc-32.000.000----Đất ở đô thị
133Thành phố Bắc GiangĐường Đỗ Văn Quýnh-32.000.000----Đất ở đô thị
134Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ điểm đầu đường Thanh Niên - đến đường Nguyễn Chí Thanh (nút giao QL.31 - QL.1A)40.000.000----Đất ở đô thị
135Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Công ty ô tô Trường Hải22.000.000----Đất ở đô thị
136Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 1Đường Thanh Niên 1 -25.000.000----Đất ở đô thị
137Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 3Đường Thanh Niên 3 -30.000.000----Đất ở đô thị
138Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 5Đường Thanh Niên 5 -25.000.000----Đất ở đô thị
139Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 7Đường Thanh Niên 7 -25.000.000----Đất ở đô thị
140Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênCác đường còn lại trong Khu dân cư phía Nam (phường Dĩnh Kế) và Khu đô thị Bách Việt -25.000.000----Đất ở đô thị
141Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Trung-33.000.000----Đất ở đô thị
142Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Quách Nhẫn28.000.000----Đất ở đô thị
143Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Quách Nhẫn - đến đường Lê Lợi56.000.000----Đất ở đô thị
144Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 1Đường Đào Sư Tích 1 -36.000.000----Đất ở đô thị
145Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 2Đường Đào Sư Tích 2 -36.000.000----Đất ở đô thị
146Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 3Đường Đào Sư Tích 3 -36.000.000----Đất ở đô thị
147Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 4Đường Đào Sư Tích 4 -36.000.000----Đất ở đô thị
148Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchCác đoạn đường còn lại trong Khu dân cư số 2 -30.000.000----Đất ở đô thị
149Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lưu Nhân Chú28.000.000----Đất ở đô thị
150Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường đường Lưu Nhân Chú - đến đường Dương Đình Cúc25.000.000----Đất ở đô thị
151Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ đê sông Thương - đến đường Vương Văn Trà20.000.000----Đất ở đô thị
152Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn25.000.000----Đất ở đô thị
153Thành phố Bắc GiangĐường Đàm Thận Huy (Đàm Thuận Huy)-25.000.000----Đất ở đô thị
154Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải-50.000.000----Đất ở đô thị
155Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 1Đường Trần Quang Khải 1 -30.000.000----Đất ở đô thị
156Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 2Đường Trần Quang Khải 2 -30.000.000----Đất ở đô thị
157Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 3Đường Trần Quang Khải 3 -30.000.000----Đất ở đô thị
158Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 5Đường Trần Quang Khải 5 -30.000.000----Đất ở đô thị
159Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 7Đường Trần Quang Khải 7 -30.000.000----Đất ở đô thị
160Thành phố Bắc GiangĐường Châu Xuyên-32.000.000----Đất ở đô thị
161Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ cầu sông Thương - đến hết chùa Mỹ Độ25.000.000----Đất ở đô thị
162Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ hết chùa Mỹ Độ - đến ngã ba QL.17 - Thân Nhân Trung15.000.000----Đất ở đô thị
163Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám-28.000.000----Đất ở đô thị
164Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 2Đường Hoàng Hoa Thám 2 -18.000.000----Đất ở đô thị
165Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 4Đường Hoàng Hoa Thám 4 -18.000.000----Đất ở đô thị
166Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Trung (Khu cống Ngóc - bến xe)-30.000.000----Đất ở đô thị
167Thành phố Bắc GiangĐường Lê Sát (Khu cống Ngóc - bến xe)-30.000.000----Đất ở đô thị
168Thành phố Bắc GiangPhố Trần Đình Ngọc (Khu cống Ngóc - bến xe)-30.000.000----Đất ở đô thị
169Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống Ngóc - bến xe)-30.000.000----Đất ở đô thị
170Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính (khu cống Ngóc - bến xe)-30.000.000----Đất ở đô thị
171Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 1Đường Nguyễn Đình Chính 1 -30.000.000----Đất ở đô thị
172Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 3Đường Nguyễn Đình Chính 3 -30.000.000----Đất ở đô thị
173Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Nhân Chú-30.000.000----Đất ở đô thị
174Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Phúc-30.000.000----Đất ở đô thị
175Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Tín-30.000.000----Đất ở đô thị
176Thành phố Bắc GiangĐường Lê An-30.000.000----Đất ở đô thị
177Thành phố Bắc GiangĐường Ngô TrangTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Nguyễn Công Hãng30.000.000----Đất ở đô thị
178Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Doãn ĐịchTừ đường Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn30.000.000----Đất ở đô thị
179Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Tuyển-40.000.000----Đất ở đô thị
180Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức-30.000.000----Đất ở đô thị
181Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức 1Đường Nhật Đức 1 -25.000.000----Đất ở đô thị
182Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư số 3-25.000.000----Đất ở đô thị
183Thành phố Bắc GiangĐường Võ Thị SáuTừ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Lê Lai30.000.000----Đất ở đô thị
184Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa-35.000.000----Đất ở đô thị
185Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 1Đường Đồng Cửa 1 -30.000.000----Đất ở đô thị
186Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 2Đường Đồng Cửa 2 -30.000.000----Đất ở đô thị
187Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 3Đường Đồng Cửa 3 -30.000.000----Đất ở đô thị
188Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 5Đường Đồng Cửa 5 -30.000.000----Đất ở đô thị
189Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 7Đường Đồng Cửa 7 -30.000.000----Đất ở đô thị
190Thành phố Bắc GiangĐường Cô BắcTừ đường Lê Lợi - đến đê tả Thương40.000.000----Đất ở đô thị
191Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Công Hãng20.000.000----Đất ở đô thị
192Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 115.000.000----Đất ở đô thị
193Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 - đến bờ đê sông Thương13.000.000----Đất ở đô thị
194Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự-20.000.000----Đất ở đô thị
195Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự 1Đường Hồ Công Dự 1 -30.000.000----Đất ở đô thị
196Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu35.000.000----Đất ở đô thị
197Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường Hùng Vương45.000.000----Đất ở đô thị
198Thành phố Bắc GiangĐường Cô Giang-25.000.000----Đất ở đô thị
199Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Cần Vương20.000.000----Đất ở đô thị
200Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Cần Vương - đến Nhà máy ép dầu18.000.000----Đất ở đô thị
201Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêCác đường còn lại trong điểm dân cư thôn Phương Đậu -15.000.000----Đất ở đô thị
202Thành phố Bắc GiangĐường Bảo Ngọc-20.000.000----Đất ở đô thị
203Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Liêu-18.000.000----Đất ở đô thị
204Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Trạmtừ đường Nguyễn Duy Năng - đến đường Phạm Liêu18.000.000----Đất ở đô thị
205Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy NăngTừ đường Phạm Liêu - đến hết địa phận phường Thọ Xương18.000.000----Đất ở đô thị
206Thành phố Bắc GiangĐường Lều Văn Minh-16.000.000----Đất ở đô thị
207Thành phố Bắc GiangĐoạn đê tả sông Thương-15.000.000----Đất ở đô thị
208Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn-25.000.000----Đất ở đô thị
209Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 1Đường Lý Tử Tấn 1 -20.000.000----Đất ở đô thị
210Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 3Đường Lý Tử Tấn 3 -20.000.000----Đất ở đô thị
211Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 5Đường Lý Tử Tấn 5 -20.000.000----Đất ở đô thị
212Thành phố Bắc GiangĐường Lê Khôi-20.000.000----Đất ở đô thị
213Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang-20.000.000----Đất ở đô thị
214Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 1Đường Đông Giang 1 -20.000.000----Đất ở đô thị
215Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 2Đường Đông Giang 2 -20.000.000----Đất ở đô thị
216Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 3Đường Đông Giang 3 -20.000.000----Đất ở đô thị
217Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 4Đường Đông Giang 4 -20.000.000----Đất ở đô thị
218Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 5Đường Đông Giang 5 -20.000.000----Đất ở đô thị
219Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 7Đường Đông Giang 7 -20.000.000----Đất ở đô thị
220Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ Nhà máy phân Đạm - đến đường Trần Nhật Duật30.000.000----Đất ở đô thị
221Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Trần Nhật Duật - đến Lương Đình Của25.000.000----Đất ở đô thị
222Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Lương Đình Của - đến đường QL.1A45.000.000----Đất ở đô thị
223Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tấn (Khu dân cư số 3)-30.000.000----Đất ở đô thị
224Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Công PhụTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến Phố Trần Đình Ngọc25.000.000----Đất ở đô thị
225Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế VinhĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết địa phận phường Xương Giang40.000.000----Đất ở đô thị
226Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 2Đường Lương Thế Vinh 2 -32.000.000----Đất ở đô thị
227Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 4Đường Lương Thế Vinh 4 -32.000.000----Đất ở đô thị
228Thành phố Bắc GiangĐường Đông ThànhTừ đường Xương Giang - đến đường Lều Văn Minh15.000.000----Đất ở đô thị
229Thành phố Bắc GiangNguyễn Huy Bính-15.000.000----Đất ở đô thị
230Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Huy Bính 1Đường Nguyễn Huy Bính 1 -20.000.000----Đất ở đô thị
231Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn CanTừ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Bảo Ngọc20.000.000----Đất ở đô thị
232Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình PhùngTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Hoàng Hoa Thám20.000.000----Đất ở đô thị
233Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Phùng 1Đường Phan Đình Phùng 1 -15.000.000----Đất ở đô thị
234Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu TrinhTừ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật20.000.000----Đất ở đô thị
235Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu Trinh 1Đường Phan Chu Trinh 1 -15.000.000----Đất ở đô thị
236Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội ChâuCạnh Nhà văn hóa Mai Sẫu - đến đường Trần Hưng Đạo20.000.000----Đất ở đô thị
237Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội Châu 2Đường Phan Bội Châu 2 -15.000.000----Đất ở đô thị
238Thành phố Bắc GiangĐường Anh ThơTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh niên35.000.000----Đất ở đô thị
239Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 2Đường Anh Thơ 2 -25.000.000----Đất ở đô thị
240Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 4Đường Anh Thơ 4 -25.000.000----Đất ở đô thị
241Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc MinhTừ đường Lê Hồng Phong - đến đường Lê Triện25.000.000----Đất ở đô thị
242Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc Minh 1Đường Phạm Túc Minh 1 -25.000.000----Đất ở đô thị
243Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ VinhTừ đường Lê Sát - đến đường Lê Đức Trung30.000.000----Đất ở đô thị
244Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 2Đường Nguyễn Thọ Vinh 2 -30.000.000----Đất ở đô thị
245Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 4Đường Nguyễn Thọ Vinh 4 -30.000.000----Đất ở đô thị
246Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 6Đường Nguyễn Thọ Vinh 6 -30.000.000----Đất ở đô thị
247Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Trần Quang Khải 730.000.000----Đất ở đô thị
248Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Quang Khải 7 - đến đường Trần Bình Trọng20.000.000----Đất ở đô thị
249Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 2Đường Nguyễn Nghĩa Lập 2 -25.000.000----Đất ở đô thị
250Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 4Đường Nguyễn Nghĩa Lập 4 -25.000.000----Đất ở đô thị
251Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình TrọngTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Cao Kỳ Vân30.000.000----Đất ở đô thị
252Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình Trọng 1-25.000.000----Đất ở đô thị
253Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát ChânTừ đường nội bộ khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Ngô Trang25.000.000----Đất ở đô thị
254Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát Chân 1-25.000.000----Đất ở đô thị
255Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn CươngTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường gom QL.1A30.000.000----Đất ở đô thị
256Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 1-18.000.000----Đất ở đô thị
257Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 2-18.000.000----Đất ở đô thị
258Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 4-18.000.000----Đất ở đô thị
259Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 6-18.000.000----Đất ở đô thị
260Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 8-18.000.000----Đất ở đô thị
261Thành phố Bắc GiangĐường Lư GiangTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Trương Hán Siêu30.000.000----Đất ở đô thị
262Thành phố Bắc GiangĐường Hòa Sơn-15.000.000----Đất ở đô thị
263Thành phố Bắc GiangĐường Cả ChiTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Phan Đình Phùng15.000.000----Đất ở đô thị
264Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -20.000.000----Đất ở đô thị
265Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -17.000.000----Đất ở đô thị
266Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -15.000.000----Đất ở đô thị
267Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -13.000.000----Đất ở đô thị
268Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -12.000.000----Đất ở đô thị
269Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -10.000.000----Đất ở đô thị
270Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường nối từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Văn Cảnh (phía sau Nhà khách tỉnh)50.000.000----Đất ở đô thị
271Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường từ đường Nguyễn Văn Mẫn - đến đường Nguyễn Gia Thiều (phía sau Trung tâm thương mại Vincom)50.000.000----Đất ở đô thị
272Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi (QL31)-33.000.000----Đất ở đô thị
273Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 1-20.000.000----Đất ở đô thị
274Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 2-25.000.000----Đất ở đô thị
275Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 3-20.000.000----Đất ở đô thị
276Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 4-25.000.000----Đất ở đô thị
277Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ30.000.000----Đất ở đô thị
278Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ - đến nút giao QL.17-QL.1A35.000.000----Đất ở đô thị
279Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bỉnh Khiêm (TL299)-28.000.000----Đất ở đô thị
280Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái HọcTừ cạnh Đài phát thanh và truyền hình tỉnh - đến đường nội bộ đoạn nối QL.17 vào Trường Tiểu học Tân Mỹ25.000.000----Đất ở đô thị
281Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên (Đường trục chính xã Đồng Sơn)-26.000.000----Đất ở đô thị
282Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 2-18.000.000----Đất ở đô thị
283Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 4-18.000.000----Đất ở đô thị
284Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 6-18.000.000----Đất ở đô thị
285Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 8-18.000.000----Đất ở đô thị
286Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 10-18.000.000----Đất ở đô thị
287Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 12-18.000.000----Đất ở đô thị
288Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 14-18.000.000----Đất ở đô thị
289Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 16-18.000.000----Đất ở đô thị
290Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ cầu Bến Hướng - đến nút giao đường Võ Nguyên Giáp30.000.000----Đất ở đô thị
291Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến địa phận thành phố20.000.000----Đất ở đô thị
292Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ chân cầu Á Lữ, phường Mỹ Độ - đến đường Giáp Văn Cương35.000.000----Đất ở đô thị
293Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ đường Giáp Văn Cương - đến đường Trần Đại Nghĩa50.000.000----Đất ở đô thị
294Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn KiệtTừ đường Hùng Vương - đến hết địa phận xã Đồng Sơn28.000.000----Đất ở đô thị
295Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Hùng Vương - đến Nguyễn Văn Linh45.000.000----Đất ở đô thị
296Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết địa phận xã Tân Tiến40.000.000----Đất ở đô thị
297Thành phố Bắc GiangĐường Hai Bà TrưngTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường đường gom QL.1A45.000.000----Đất ở đô thị
298Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu-20.000.000----Đất ở đô thị
299Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu 1-20.000.000----Đất ở đô thị
300Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư thôn Mỹ Cầu-20.000.000----Đất ở đô thị
301Thành phố Bắc GiangĐường Phụng Pháp-25.000.000----Đất ở đô thị
302Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hạnh Thông-25.000.000----Đất ở đô thị
303Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Tu-20.000.000----Đất ở đô thị
304Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Phượng Sổ-25.000.000----Đất ở đô thị
305Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung-25.000.000----Đất ở đô thị
306Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 1-25.000.000----Đất ở đô thị
307Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 3-25.000.000----Đất ở đô thị
308Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm-25.000.000----Đất ở đô thị
309Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm 1-20.000.000----Đất ở đô thị
310Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu-25.000.000----Đất ở đô thị
311Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 1-25.000.000----Đất ở đô thị
312Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 3-25.000.000----Đất ở đô thị
313Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 5-25.000.000----Đất ở đô thị
314Thành phố Bắc GiangĐường Ngọ Doãn Trù-25.000.000----Đất ở đô thị
315Thành phố Bắc GiangĐường Khổng Tư Trực-25.000.000----Đất ở đô thị
316Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lễ Kính-25.000.000----Đất ở đô thị
317Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá LânTừ đường Lê Lợi - đến đường Thanh niên40.000.000----Đất ở đô thị
318Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá Lân 2-28.000.000----Đất ở đô thị
319Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Xuân HươngTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh Niên40.000.000----Đất ở đô thị
320Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn BínhTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Bàng Bá Lân30.000.000----Đất ở đô thị
321Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc BìnhTừ đường Nguyễn Bính - đến đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt25.000.000----Đất ở đô thị
322Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc Bình 1-25.000.000----Đất ở đô thị
323Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu đô thị Bách Việt-25.000.000----Đất ở đô thị
324Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện-25.000.000----Đất ở đô thị
325Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 2-17.000.000----Đất ở đô thị
326Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 4-17.000.000----Đất ở đô thị
327Thành phố Bắc GiangĐường Đào Toàn Bân-20.000.000----Đất ở đô thị
328Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn-17.000.000----Đất ở đô thị
329Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 2-15.000.000----Đất ở đô thị
330Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 4-15.000.000----Đất ở đô thị
331Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 6-15.000.000----Đất ở đô thị
332Thành phố Bắc GiangĐường Trần Lựu-17.000.000----Đất ở đô thị
333Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan-20.000.000----Đất ở đô thị
334Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan 1-15.000.000----Đất ở đô thị
335Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết-20.000.000----Đất ở đô thị
336Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết 1-15.000.000----Đất ở đô thị
337Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng-20.000.000----Đất ở đô thị
338Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng 1-15.000.000----Đất ở đô thị
339Thành phố Bắc GiangĐường Khúc Thừa Dụ-20.000.000----Đất ở đô thị
340Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư Song Khê 1 - Giai đoạn 2-15.000.000----Đất ở đô thị
341Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Đường Lê Văn Thịnh -20.000.000----Đất ở đô thị
342Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Các đường còn lại -15.000.000----Đất ở đô thị
343Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Đoạn bám đường gom -20.000.000----Đất ở đô thị
344Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Các đoạn còn lại -16.000.000----Đất ở đô thị
345Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức ThắngTừ đường gom bên trái QL.1A - đến đường Hùng Vương45.000.000----Đất ở đô thị
346Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 1-28.000.000----Đất ở đô thị
347Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 2-28.000.000----Đất ở đô thị
348Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 3-28.000.000----Đất ở đô thị
349Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 5, 6,7, 9)-25.000.000----Đất ở đô thị
350Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường An Bình 7 - đến đường Hùng Vương40.000.000----Đất ở đô thị
351Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh60.000.000----Đất ở đô thị
352Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng50.000.000----Đất ở đô thị
353Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 2-35.000.000----Đất ở đô thị
354Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 4-35.000.000----Đất ở đô thị
355Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 6-35.000.000----Đất ở đô thị
356Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị ĐịnhTừ đường Lê Quang Đạo - đến đường Võ Chí Công40.000.000----Đất ở đô thị
357Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ tiếp giáp đê tả Thương - đến đường Hùng Vương45.000.000----Đất ở đô thị
358Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh55.000.000----Đất ở đô thị
359Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng50.000.000----Đất ở đô thị
360Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 1-28.000.000----Đất ở đô thị
361Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 2-28.000.000----Đất ở đô thị
362Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 3-28.000.000----Đất ở đô thị
363Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 4-28.000.000----Đất ở đô thị
364Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 5-28.000.000----Đất ở đô thị
365Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 6-28.000.000----Đất ở đô thị
366Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 8-28.000.000----Đất ở đô thị
367Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 10-28.000.000----Đất ở đô thị
368Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh NghịTừ đường Lê Thanh Nghị 2 - đến đường Tô Hiệu45.000.000----Đất ở đô thị
369Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 2-28.000.000----Đất ở đô thị
370Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 4-28.000.000----Đất ở đô thị
371Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 6-28.000.000----Đất ở đô thị
372Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 8-28.000.000----Đất ở đô thị
373Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 10-28.000.000----Đất ở đô thị
374Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh80.000.000----Đất ở đô thị
375Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng50.000.000----Đất ở đô thị
376Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân Tông 2-30.000.000----Đất ở đô thị
377Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh TôngTừ đường Trần Văn Giàu - đến đường Hoàng Ngân45.000.000----Đất ở đô thị
378Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 2-30.000.000----Đất ở đô thị
379Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 4-30.000.000----Đất ở đô thị
380Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường gom QL.1A - đến đường Lê Duẩn65.000.000----Đất ở đô thị
381Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh55.000.000----Đất ở đô thị
382Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Hùng Vương45.000.000----Đất ở đô thị
383Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 1-30.000.000----Đất ở đô thị
384Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 2-30.000.000----Đất ở đô thị
385Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 4-30.000.000----Đất ở đô thị
386Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 6-30.000.000----Đất ở đô thị
387Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Văn ĐồngTừ đường gom QL.1A - đến hết địa phận xã Tân Tiến40.000.000----Đất ở đô thị
388Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khánh DưTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy20.000.000----Đất ở đô thị
389Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật DuậtTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy22.000.000----Đất ở đô thị
390Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 1-20.000.000----Đất ở đô thị
391Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 2-20.000.000----Đất ở đô thị
392Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 3-20.000.000----Đất ở đô thị
393Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ LãoTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy22.000.000----Đất ở đô thị
394Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 2-20.000.000----Đất ở đô thị
395Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 3-20.000.000----Đất ở đô thị
396Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 4-20.000.000----Đất ở đô thị
397Thành phố Bắc GiangĐường Dã Tượng-20.000.000----Đất ở đô thị
398Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái-20.000.000----Đất ở đô thị
399Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái 1-20.000.000----Đất ở đô thị
400Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa-20.000.000----Đất ở đô thị
401Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa 1-20.000.000----Đất ở đô thị
402Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thừa Quý-20.000.000----Đất ở đô thị
403Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quý Khoáng-20.000.000----Đất ở đô thị
404Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng CầmTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh25.000.000----Đất ở đô thị
405Thành phố Bắc GiangĐường Tô VũTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Hoàng Cầm25.000.000----Đất ở đô thị
406Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 15m (phân lô) -25.000.000----Đất ở đô thị
407Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 7m (phân lô) -20.000.000----Đất ở đô thị
408Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 5,5m -15.000.000----Đất ở đô thị
409Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹĐường còn lại trong Khu dân cư -14.000.000----Đất ở đô thị
410Thành phố Bắc GiangĐường Văn Cao-30.000.000----Đất ở đô thị
411Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thái-25.000.000----Đất ở đô thị
412Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố-22.000.000----Đất ở đô thị
413Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố 2-18.000.000----Đất ở đô thị
414Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu-22.000.000----Đất ở đô thị
415Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 1-18.000.000----Đất ở đô thị
416Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 2-18.000.000----Đất ở đô thị
417Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 3-18.000.000----Đất ở đô thị
418Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 4-18.000.000----Đất ở đô thị
419Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng-20.000.000----Đất ở đô thị
420Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 1-18.000.000----Đất ở đô thị
421Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 3-18.000.000----Đất ở đô thị
422Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 5-18.000.000----Đất ở đô thị
423Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tuân-21.000.000----Đất ở đô thị
424Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thai Mai-19.000.000----Đất ở đô thị
425Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Thiêm-19.000.000----Đất ở đô thị
426Thành phố Bắc GiangĐường Lương Định Của-19.000.000----Đất ở đô thị
427Thành phố Bắc GiangĐường Tô Ngọc Vân-19.000.000----Đất ở đô thị
428Thành phố Bắc GiangĐường Tương Phố-19.000.000----Đất ở đô thị
429Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 9m -19.000.000----Đất ở đô thị
430Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 7m -16.500.000----Đất ở đô thị
431Thành phố Bắc GiangĐường Hoà YênTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đê tả sông Thương20.000.000----Đất ở đô thị
432Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng-25.000.000----Đất ở đô thị
433Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 1-20.000.000----Đất ở đô thị
434Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 2-20.000.000----Đất ở đô thị
435Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 3-20.000.000----Đất ở đô thị
436Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 4-20.000.000----Đất ở đô thị
437Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 5-20.000.000----Đất ở đô thị
438Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 6-20.000.000----Đất ở đô thị
439Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 8-20.000.000----Đất ở đô thị
440Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thụ-20.000.000----Đất ở đô thị
441Thành phố Bắc GiangĐường Lê Bôi-17.500.000----Đất ở đô thị
442Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thân Khuê30.000.000----Đất ở đô thị
443Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Thân Khuê - đến đê hữu Thương25.000.000----Đất ở đô thị
444Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngLòng đường 7,5m -15.000.000----Đất ở đô thị
445Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngĐường đôi lòng đường mỗi bên 7,5m -20.000.000----Đất ở đô thị
446Thành phố Bắc GiangĐường Cả DinhTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Nguyễn Trường Tộ18.000.000----Đất ở đô thị
447Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,5m -20.000.000----Đất ở đô thị
448Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,0m -18.000.000----Đất ở đô thị
449Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 5,5m -16.000.000----Đất ở đô thị
450Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiMặt đường rộng 7m -19.000.000----Đất ở đô thị
451Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiCác đường còn lại -17.000.000----Đất ở đô thị
452Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 6m -15.000.000----Đất ở đô thị
453Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 5m -13.000.000----Đất ở đô thị
454Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐường gom đoạn từ địa phận xã Đồng Sơn - đến hết địa phận xã Song Khê21.000.000----Đất ở đô thị
455Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐoạn từ nút giao đường Nguyễn Trãi với QL.1A - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì23.000.000----Đất ở đô thị
456Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy-18.000.000----Đất ở đô thị
457Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 1-15.000.000----Đất ở đô thị
458Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 2-15.000.000----Đất ở đô thị
459Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 3-15.000.000----Đất ở đô thị
460Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu CănTừ hồ Đồng Cửa - đến chung cư Đồng Cửa35.000.000----Đất ở đô thị
461Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đắc ThọTừ đường Nguyễn Doãn Địch - đến Vương Văn Trà20.000.000----Đất ở đô thị
462Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đạo Mạch-20.000.000----Đất ở đô thị
463Thành phố Bắc GiangĐường Hà Vị-20.000.000----Đất ở đô thị
464Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quốc Nghĩa-20.000.000----Đất ở đô thị
465Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thiệu Thái-20.000.000----Đất ở đô thị
466Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đình Cúc-20.000.000----Đất ở đô thị
467Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như TấuTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Hoàng Cầm25.000.000----Đất ở đô thị
468Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 2-20.000.000----Đất ở đô thị
469Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 4-20.000.000----Đất ở đô thị
470Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 6-20.000.000----Đất ở đô thị
471Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 8-20.000.000----Đất ở đô thị
472Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 10-20.000.000----Đất ở đô thị
473Thành phố Bắc GiangĐường Bành ChâuTừ đường Trịnh Như Tấu - đến đường Tố Hữu25.000.000----Đất ở đô thị
474Thành phố Bắc GiangĐường Bành Bảo-25.000.000----Đất ở đô thị
475Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy ChúTừ đường nội bộ - đến đường Bà Triệu20.000.000----Đất ở đô thị
476Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 2-17.000.000----Đất ở đô thị
477Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 4-17.000.000----Đất ở đô thị
478Thành phố Bắc GiangĐường Ngô UôngTừ đường Phan Huy Chú 2 - đến Phan Huy Chú 419.000.000----Đất ở đô thị
479Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 2-17.000.000----Đất ở đô thị
480Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 4-17.000.000----Đất ở đô thị
481Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 6-17.000.000----Đất ở đô thị
482Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh-22.000.000----Đất ở đô thị
483Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh 1-17.000.000----Đất ở đô thị
484Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính-19.000.000----Đất ở đô thị
485Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 2-17.000.000----Đất ở đô thị
486Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 4-17.000.000----Đất ở đô thị
487Thành phố Bắc GiangCác đường trong Khu dân cư tổ 4 sau UBND phường Mỹ Độ-13.000.000----Đất ở đô thị
488Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đê hữu Thương - đến đường Bà Triệu13.000.000----Đất ở đô thị
489Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đường Bà Triệu - đến đường Phan Kế Bính 211.000.000----Đất ở đô thị
490Thành phố Bắc GiangĐường Thân Hành-18.600.000----Đất ở đô thị
491Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình ChiểuTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Lý Thiên Bảo25.000.000----Đất ở đô thị
492Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc ThạchTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Giáp Văn Cương25.000.000----Đất ở đô thị
493Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 1-20.000.000----Đất ở đô thị
494Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 3-20.000.000----Đất ở đô thị
495Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Văn Ngữ-18.000.000----Đất ở đô thị
496Thành phố Bắc GiangĐường Triệu TúcTừ đường Bà Triệu - đến đường gom QL.1A18.000.000----Đất ở đô thị
497Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt VươngTừ đường Hoàng Sâm - đến đường Đào Toàn Bân20.000.000----Đất ở đô thị
498Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 1-18.000.000----Đất ở đô thị
499Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 3-18.000.000----Đất ở đô thị
500Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 5-18.000.000----Đất ở đô thị
501Thành phố Bắc GiangĐường Lê ChânTừ đường Lý Thiên Đế - đến đường Lý Nam Đế20.000.000----Đất ở đô thị
502Thành phố Bắc GiangĐường Lý Nam Đế-20.000.000----Đất ở đô thị
503Thành phố Bắc GiangĐường Bà Huyện Thanh Quan-18.000.000----Đất ở đô thị
504Thành phố Bắc GiangĐường Tú Xương-20.000.000----Đất ở đô thị
505Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thiên Bảo-20.000.000----Đất ở đô thị
506Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến DũngTừ đường gom QL.1A - đến Cụm công nghiệp Bãi Ổi20.000.000----Đất ở đô thị
507Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 1-15.000.000----Đất ở đô thị
508Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 3-15.000.000----Đất ở đô thị
509Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn DậuTừ đường Xuân Thủy - đến đường Nguyễn Viết Xuân22.000.000----Đất ở đô thị
510Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết XuânTừ đường Nguyễn Văn Siêu - đến đường Văn Tiến Dũng20.000.000----Đất ở đô thị
511Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi-25.000.000----Đất ở đô thị
512Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi 1-15.000.000----Đất ở đô thị
513Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng MậuTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì23.000.000----Đất ở đô thị
514Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 1-15.000.000----Đất ở đô thị
515Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 2-15.000.000----Đất ở đô thị
516Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 4-15.000.000----Đất ở đô thị
517Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 6-15.000.000----Đất ở đô thị
518Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị ĐiểmTừ đường Văn Tiến Dũng - đến đường Nguyễn Hữu Đức20.000.000----Đất ở đô thị
519Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị Điểm 1-16.000.000----Đất ở đô thị
520Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công TrứTừ đường Nguyễn Bình - đến đường Nguyễn Bình20.000.000----Đất ở đô thị
521Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu Đức-17.000.000----Đất ở đô thị
522Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu-17.000.000----Đất ở đô thị
523Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 2-17.000.000----Đất ở đô thị
524Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 4-17.000.000----Đất ở đô thị
525Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Khắc Khoan-17.000.000----Đất ở đô thị
526Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát-17.000.000----Đất ở đô thị
527Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 1-17.000.000----Đất ở đô thị
528Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 2-17.000.000----Đất ở đô thị
529Thành phố Bắc GiangĐường Trại Nội-17.000.000----Đất ở đô thị
530Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo-17.000.000----Đất ở đô thị
531Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo 2-15.000.000----Đất ở đô thị
532Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè-15.000.000----Đất ở đô thị
533Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè 2-13.000.000----Đất ở đô thị
534Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt-17.000.000----Đất ở đô thị
535Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 1-15.000.000----Đất ở đô thị
536Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 3-15.000.000----Đất ở đô thị
537Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan-17.000.000----Đất ở đô thị
538Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan 2-15.000.000----Đất ở đô thị
539Thành phố Bắc GiangĐường Song Hào-17.000.000----Đất ở đô thị
540Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ-17.000.000----Đất ở đô thị
541Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ 1-15.000.000----Đất ở đô thị
542Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm-17.000.000----Đất ở đô thị
543Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 1-15.000.000----Đất ở đô thị
544Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 3-15.000.000----Đất ở đô thị
545Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền-17.000.000----Đất ở đô thị
546Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 2-15.000.000----Đất ở đô thị
547Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 4-15.000.000----Đất ở đô thị
548Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bình-16.000.000----Đất ở đô thị
549Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy Trinh-20.000.000----Đất ở đô thị
550Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu ThọTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì20.000.000----Đất ở đô thị
551Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Ninh-17.000.000----Đất ở đô thị
552Thành phố Bắc GiangĐường Phan Anh-17.000.000----Đất ở đô thị
553Thành phố Bắc GiangCác tuyến đường còn lại trong Khu dân cư thôn Thuyền (xã Dĩnh Trì)-15.000.000----Đất ở đô thị
554Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ TrâmTừ đường gom QL.1A - đến đường Nguyễn Trãi20.000.000----Đất ở đô thị
555Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 1-15.000.000----Đất ở đô thị
556Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 2-15.000.000----Đất ở đô thị
557Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 3-15.000.000----Đất ở đô thị
558Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 5-15.000.000----Đất ở đô thị
559Thành phố Bắc GiangĐường Trần Huy LiệuTừ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Phạm Văn Đồng25.000.000----Đất ở đô thị
560Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám-25.000.000----Đất ở đô thị
561Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám 1-20.000.000----Đất ở đô thị
562Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Phan Anh - đến Nguyễn Lương Bằng20.000.000----Đất ở đô thị
563Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Hoàng Minh Giám20.000.000----Đất ở đô thị
564Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 1-20.000.000----Đất ở đô thị
565Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 2-20.000.000----Đất ở đô thị
566Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 3-20.000.000----Đất ở đô thị
567Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 4-20.000.000----Đất ở đô thị
568Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 5-20.000.000----Đất ở đô thị
569Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 7-20.000.000----Đất ở đô thị
570Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 9-20.000.000----Đất ở đô thị
571Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công-25.000.000----Đất ở đô thị
572Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công 1-20.000.000----Đất ở đô thị
573Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân-20.000.000----Đất ở đô thị
574Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 1-18.000.000----Đất ở đô thị
575Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 3-18.000.000----Đất ở đô thị
576Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lương Bằng-22.000.000----Đất ở đô thị
577Thành phố Bắc GiangĐường Tạ UyênTừ đường Phan Anh - đến đường Võ Chí Công20.000.000----Đất ở đô thị
578Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Uyên 1-18.000.000----Đất ở đô thị
579Thành phố Bắc GiangĐường Hà Huy TậpTừ đường Xuân Thủy - đến đường Phạm Văn Đồng25.000.000----Đất ở đô thị
580Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thiết Hùng-20.000.000----Đất ở đô thị
581Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Huy Thông-20.000.000----Đất ở đô thị
582Thành phố Bắc GiangĐường Phạm HùngTừ đường Nguyễn Thị Định - đến đường Trần Quốc Hoàn50.000.000----Đất ở đô thị
583Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái BìnhTừ đường Phạm Hùng - đến đường Tôn Đức Thắng35.000.000----Đất ở đô thị
584Thành phố Bắc GiangĐường Trần Kim Xuyến-35.000.000----Đất ở đô thị
585Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quang Bổ-35.000.000----Đất ở đô thị
586Thành phố Bắc GiangĐường Mai Thị Vũ Trang-35.000.000----Đất ở đô thị
587Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Hữu Chiêm-35.000.000----Đất ở đô thị
588Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Thịnh-35.000.000----Đất ở đô thị
589Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-35.000.000----Đất ở đô thị
590Thành phố Bắc GiangĐường Hà Thị Quế-35.000.000----Đất ở đô thị
591Thành phố Bắc GiangĐường Âu Cơ-35.000.000----Đất ở đô thị
592Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình XươngTừ đường Hùng Vương - đến đường Trần Quốc Hoàn35.000.000----Đất ở đô thị
593Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Xương 2-30.000.000----Đất ở đô thị
594Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn-40.000.000----Đất ở đô thị
595Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 1-35.000.000----Đất ở đô thị
596Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 2-35.000.000----Đất ở đô thị
597Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu-40.000.000----Đất ở đô thị
598Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 2-35.000.000----Đất ở đô thị
599Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 4-35.000.000----Đất ở đô thị
600Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 6-35.000.000----Đất ở đô thị
601Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 8-35.000.000----Đất ở đô thị
602Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 10-35.000.000----Đất ở đô thị
603Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Thọ-40.000.000----Đất ở đô thị
604Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Thị Bưởi-50.000.000----Đất ở đô thị
605Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu-40.000.000----Đất ở đô thị
606Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 1-35.000.000----Đất ở đô thị
607Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 3-35.000.000----Đất ở đô thị
608Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 5-35.000.000----Đất ở đô thị
609Thành phố Bắc GiangĐường Tây Ninh-40.000.000----Đất ở đô thị
610Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Tấn Phát-40.000.000----Đất ở đô thị
611Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Đạo-40.000.000----Đất ở đô thị
612Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân-40.000.000----Đất ở đô thị
613Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 2-35.000.000----Đất ở đô thị
614Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 4-35.000.000----Đất ở đô thị
615Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 6-35.000.000----Đất ở đô thị
616Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu-40.000.000----Đất ở đô thị
617Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 2-35.000.000----Đất ở đô thị
618Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 3-35.000.000----Đất ở đô thị
619Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 4-35.000.000----Đất ở đô thị
620Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Viết Thoảng-40.000.000----Đất ở đô thị
621Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột-35.000.000----Đất ở đô thị
622Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột 2-30.000.000----Đất ở đô thị
623Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh-40.000.000----Đất ở đô thị
624Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh 1-35.000.000----Đất ở đô thị
625Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần-40.000.000----Đất ở đô thị
626Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần 2-35.000.000----Đất ở đô thị
627Thành phố Bắc GiangĐường Tô Vĩnh Diện-40.000.000----Đất ở đô thị
628Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Giót-40.000.000----Đất ở đô thị
629Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ-40.000.000----Đất ở đô thị
630Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 1-35.000.000----Đất ở đô thị
631Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 3-35.000.000----Đất ở đô thị
632Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 1-30.000.000----Đất ở đô thị
633Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 2-30.000.000----Đất ở đô thị
634Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 3-30.000.000----Đất ở đô thị
635Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 4-30.000.000----Đất ở đô thị
636Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 5-30.000.000----Đất ở đô thị
637Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 6-30.000.000----Đất ở đô thị
638Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 7-30.000.000----Đất ở đô thị
639Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 9-30.000.000----Đất ở đô thị
640Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 11-30.000.000----Đất ở đô thị
641Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn GiàuTừ đê tả sông Thương - đến đường Hùng Vương35.000.000----Đất ở đô thị
642Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 1-30.000.000----Đất ở đô thị
643Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 2-30.000.000----Đất ở đô thị
644Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 3-30.000.000----Đất ở đô thị
645Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 5-30.000.000----Đất ở đô thị
646Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba-30.000.000----Đất ở đô thị
647Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 1-25.000.000----Đất ở đô thị
648Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 2-25.000.000----Đất ở đô thị
649Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên-40.000.000----Đất ở đô thị
650Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 2-35.000.000----Đất ở đô thị
651Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 4-35.000.000----Đất ở đô thị
652Thành phố Bắc GiangĐuòng Hoàng Thế Thiện-45.000.000----Đất ở đô thị
653Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quốc Hoàn-40.000.000----Đất ở đô thị
654Thành phố Bắc GiangĐường Lạc Long Quân-45.000.000----Đất ở đô thị
655Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau-16.000.000----Đất ở đô thị
656Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 1-18.000.000----Đất ở đô thị
657Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 2-18.000.000----Đất ở đô thị
658Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 3-18.000.000----Đất ở đô thị
659Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 4-18.000.000----Đất ở đô thị
660Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 5-18.000.000----Đất ở đô thị
661Thành phố Bắc GiangĐường Đại Cồ Việt-40.000.000----Đất ở đô thị
662Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đại Hành-30.000.000----Đất ở đô thị
663Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thánh Tông-30.000.000----Đất ở đô thị
664Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thái Tông-30.000.000----Đất ở đô thị
665Thành phố Bắc GiangĐường Bạch Thái Bưởi-25.000.000----Đất ở đô thị
666Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Thế Sơn-25.000.000----Đất ở đô thị
667Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết ChấtTừ đường Ngô Thế Sơn - đến đường gom đê hữu Thương20.000.000----Đất ở đô thị
668Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Vũ Tráng-20.000.000----Đất ở đô thị
669Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Ty-20.000.000----Đất ở đô thị
670Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên-20.000.000----Đất ở đô thị
671Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên 2-20.000.000----Đất ở đô thị
672Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Hải-22.000.000----Đất ở đô thị
673Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Trung-22.000.000----Đất ở đô thị
674Thành phố Bắc GiangĐường Hà Chiếu-22.000.000----Đất ở đô thị
675Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 1 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-18.000.000----Đất ở đô thị
676Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 2 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-18.000.000----Đất ở đô thị
677Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 3 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-18.000.000----Đất ở đô thị
678Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 5 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-18.000.000----Đất ở đô thị
679Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 7 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-18.000.000----Đất ở đô thị
680Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Huyên-20.000.000----Đất ở đô thị
681Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Huy Phồn-17.000.000----Đất ở đô thị
682Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Đĩnh ChiTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Chu Văn An15.000.000----Đất ở đô thị
683Thành phố Bắc GiangĐường Chu Văn An-15.000.000----Đất ở đô thị
684Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đại Nghĩa-15.000.000----Đất ở đô thị
685Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Đạo Thúy-15.000.000----Đất ở đô thị
686Thành phố Bắc GiangĐường Hàn Thuyên-15.000.000----Đất ở đô thị
687Thành phố Bắc GiangĐường Tuệ Tĩnh-15.000.000----Đất ở đô thị
688Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Hưu-15.000.000----Đất ở đô thị
689Thành phố Bắc GiangĐường Trương Hán Siêu-15.000.000----Đất ở đô thị
690Thành phố Bắc GiangĐường Đào Tùng-15.000.000----Đất ở đô thị
691Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trường Tộ-15.000.000----Đất ở đô thị
692Thành phố Bắc GiangĐường Lương Ngọc Quyến-15.000.000----Đất ở đô thị
693Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Sinh Sắc-15.000.000----Đất ở đô thị
694Thành phố Bắc GiangĐường Trần Xuân Soạn-15.000.000----Đất ở đô thị
695Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Hồng Thái-15.000.000----Đất ở đô thị
696Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thượng Hiền-15.000.000----Đất ở đô thị
697Thành phố Bắc GiangĐường Tống Duy Tân-15.000.000----Đất ở đô thị
698Thành phố Bắc GiangĐường Hàm Nghi-15.000.000----Đất ở đô thị
699Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trung Trực-15.000.000----Đất ở đô thị
700Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương-15.000.000----Đất ở đô thị
701Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương 2-15.000.000----Đất ở đô thị
702Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai-15.000.000----Đất ở đô thị
703Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai 2-15.000.000----Đất ở đô thị
704Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Diệu-15.000.000----Đất ở đô thị
705Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định-15.000.000----Đất ở đô thị
706Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định 2-13.000.000----Đất ở đô thị
707Thành phố Bắc GiangĐường Duy Tân-15.000.000----Đất ở đô thị
708Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ-15.000.000----Đất ở đô thị
709Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ 1-15.000.000----Đất ở đô thị
710Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thiện Thuật-15.000.000----Đất ở đô thị
711Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân-15.000.000----Đất ở đô thị
712Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 1-13.000.000----Đất ở đô thị
713Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 3-13.000.000----Đất ở đô thị
714Thành phố Bắc GiangĐường Thái Phiên-15.000.000----Đất ở đô thị
715Thành phố Bắc GiangĐường Thân Toàn-15.000.000----Đất ở đô thị
716Thành phố Bắc GiangĐường Đề Công-15.000.000----Đất ở đô thị
717Thành phố Bắc GiangĐường Đề Thị-15.000.000----Đất ở đô thị
718Thành phố Bắc GiangĐường Cả Huỳnh-15.000.000----Đất ở đô thị
719Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đọ-13.000.000----Đất ở đô thị
720Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình-13.000.000----Đất ở đô thị
721Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình 2-13.000.000----Đất ở đô thị
722Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai-13.000.000----Đất ở đô thị
723Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 1-13.000.000----Đất ở đô thị
724Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 3-13.000.000----Đất ở đô thị
725Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 5-13.000.000----Đất ở đô thị
726Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 7-13.000.000----Đất ở đô thị
727Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)29.300.000----Đất TM-DV đô thị
728Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ Ngô Gia Tự - đến đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)36.000.000----Đất TM-DV đô thị
729Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ cầu Mỹ Độ - đến hết đường Quang Trung18.000.000----Đất TM-DV đô thị
730Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Quang Trung - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai36.000.000----Đất TM-DV đô thị
731Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
732Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc22.500.000----Đất TM-DV đô thị
733Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đường Lý Tử Tấn18.000.000----Đất TM-DV đô thị
734Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
735Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường Lý Tử Tấn - đến hết địa phận phường Xương Giang14.400.000----Đất TM-DV đô thị
736Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
737Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 2Đường Xương Giang 2 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
738Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 4Đường Xương Giang 4 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
739Thành phố Bắc GiangĐường Quang Trung-42.800.000----Đất TM-DV đô thị
740Thành phố Bắc GiangĐường Chợ ThươngTừ đường Quang Trung - đến đường Lý Thái Tổ24.800.000----Đất TM-DV đô thị
741Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Quang Trung - đến đường Hùng Vương29.300.000----Đất TM-DV đô thị
742Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền40.500.000----Đất TM-DV đô thị
743Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai29.300.000----Đất TM-DV đô thị
744Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 1Đường Nguyễn Thị Lưu 1 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
745Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 2Đường Nguyễn Thị Lưu 2 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
746Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 4Đường Nguyễn Thị Lưu 4 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
747Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 6Đường Nguyễn Thị Lưu 6 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
748Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 8Đường Nguyễn Thị Lưu 8 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
749Thành phố Bắc GiangPhố Yết Kiêu-29.300.000----Đất TM-DV đô thị
750Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 1Đường Yết Kiêu 1 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
751Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 2Đường Yết Kiêu 2 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
752Thành phố Bắc GiangPhố Thân Nhân Vũ-24.800.000----Đất TM-DV đô thị
753Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Gia Thiều-29.300.000----Đất TM-DV đô thị
754Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự-36.000.000----Đất TM-DV đô thị
755Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự 1Đường Ngô Gia Tự 1 -22.500.000----Đất TM-DV đô thị
756Thành phố Bắc GiangPhố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)-27.000.000----Đất TM-DV đô thị
757Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi45.000.000----Đất TM-DV đô thị
758Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Huyền Quang22.500.000----Đất TM-DV đô thị
759Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai36.000.000----Đất TM-DV đô thị
760Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải29.300.000----Đất TM-DV đô thị
761Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh22.500.000----Đất TM-DV đô thị
762Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 1Đường Lê Lợi 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
763Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 2Đường Lê Lợi 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
764Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn NắmTừ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải -20.300.000----Đất TM-DV đô thị
765Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
766Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 1Đường Cả Trọng 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
767Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 2Đường Cả Trọng 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
768Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Huyền Quang45.000.000----Đất TM-DV đô thị
769Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Huyền Quang - đến đường QL 1A27.000.000----Đất TM-DV đô thị
770Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường QL 1A - đến đường Lê Duẩn40.500.000----Đất TM-DV đô thị
771Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Văn Kiệt31.500.000----Đất TM-DV đô thị
772Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Võ Văn Kiệt - đến cầu Văn Sơn27.000.000----Đất TM-DV đô thị
773Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết địa phận xã Tân Tiến22.500.000----Đất TM-DV đô thị
774Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 1Đường Hùng Vương 1 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
775Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 2Đường Hùng Vương 2 -20.300.000----Đất TM-DV đô thị
776Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 3Đường Hùng Vương 3 -15.800.000----Đất TM-DV đô thị
777Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hùng Vương36.000.000----Đất TM-DV đô thị
778Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai54.000.000----Đất TM-DV đô thị
779Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải33.800.000----Đất TM-DV đô thị
780Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh18.000.000----Đất TM-DV đô thị
781Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Hoàng Văn Thái14.400.000----Đất TM-DV đô thị
782Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 1Đường Hoàng Văn Thụ 1 -12.600.000----Đất TM-DV đô thị
783Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 2Đường Hoàng Văn Thụ 2 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
784Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Vân-36.000.000----Đất TM-DV đô thị
785Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh-29.300.000----Đất TM-DV đô thị
786Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh 1Đường Ngô Văn Cảnh 1 -20.300.000----Đất TM-DV đô thị
787Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường rẽ vào đường vào cạnh chợ Trần Luận27.000.000----Đất TM-DV đô thị
788Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường rẽ vào cạnh chợ Trần Luận - đến đường Lê Lợi36.000.000----Đất TM-DV đô thị
789Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết đường Thanh Niên29.300.000----Đất TM-DV đô thị
790Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 1Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
791Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 2Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 -21.600.000----Đất TM-DV đô thị
792Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 4Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
793Thành phố Bắc GiangĐường Lê LýTừ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -22.500.000----Đất TM-DV đô thị
794Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 2Đường Lê Lý 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
795Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 4Đường Lê Lý 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
796Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 8Đường Lê Lý 8 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
797Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu - đến đường Ngô Gia Tự22.500.000----Đất TM-DV đô thị
798Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Nghĩa Long15.800.000----Đất TM-DV đô thị
799Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Trần Quang Khải22.500.000----Đất TM-DV đô thị
800Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh18.000.000----Đất TM-DV đô thị
801Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Phải: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm12.600.000----Đất TM-DV đô thị
802Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Trái: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm11.300.000----Đất TM-DV đô thị
803Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên Hãn 2Đường Trần Nguyên Hãn 2 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
804Thành phố Bắc GiangĐường Nghĩa Long-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
805Thành phố Bắc GiangĐường Á Lữ-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
806Thành phố Bắc GiangĐường Tân Ninh-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
807Thành phố Bắc GiangĐường Thánh Thiên-24.800.000----Đất TM-DV đô thị
808Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Quang-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
809Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Cao-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
810Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết đường Thánh Thiên16.200.000----Đất TM-DV đô thị
811Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ hết đường Thánh Thiên - đến đê sông Thương9.000.000----Đất TM-DV đô thị
812Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Nguyễn Doãn Địch14.400.000----Đất TM-DV đô thị
813Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Nguyễn Doãnh Địch - đến đường Nguyễn Nghĩa Lập11.300.000----Đất TM-DV đô thị
814Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thị Nho-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
815Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
816Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 1Đường Giáp Hải 1 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
817Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 2Đường Giáp Hải 2 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
818Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu)-20.300.000----Đất TM-DV đô thị
819Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 2Đường Lý Tự Trọng 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
820Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 4Đường Lý Tự Trọng 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
821Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 6Đường Lý Tự Trọng 6 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
822Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 8Đường Lý Tự Trọng 8 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
823Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
824Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 1Đường Vi Đức Thăng 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
825Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 2Đường Vi Đức Thăng 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
826Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 3Đường Vi Đức Thăng 3 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
827Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 4Đường Vi Đức Thăng 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
828Thành phố Bắc GiangĐường Chu Danh TểTừ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Giáp Văn Phúc18.000.000----Đất TM-DV đô thị
829Thành phố Bắc GiangĐường Giáp LễTừ đường Đào Sư Tích - đến tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế16.200.000----Đất TM-DV đô thị
830Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Lễ 2Đường Giáp Lễ 2 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
831Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Du (Khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)-16.200.000----Đất TM-DV đô thị
832Thành phố Bắc GiangĐường Phồn XươngTừ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên -22.500.000----Đất TM-DV đô thị
833Thành phố Bắc GiangPhố Thân Công Tài-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
834Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn KhuyếnTừ đường ngang phía sau Trung tâm Khuyến nông tỉnh - đến đường Lê Lợi18.000.000----Đất TM-DV đô thị
835Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 1Đường Nguyễn Khuyến 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
836Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 3Đường Nguyễn Khuyến 3 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
837Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 5Đường Nguyễn Khuyến 5 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
838Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 7Đường Nguyễn Khuyến 7 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
839Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Việt-20.300.000----Đất TM-DV đô thị
840Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
841Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân 2Đường Nguyễn Đình Tuân 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
842Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Ngô Văn Cảnh - đến đường Thân Cảnh Vân36.000.000----Đất TM-DV đô thị
843Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Thân Cảnh Vân - đến đường Lê Hồng Phong20.300.000----Đất TM-DV đô thị
844Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Giáp Hải16.200.000----Đất TM-DV đô thị
845Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2Đường Quách Nhẫn 2 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
846Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2AĐường Quách Nhẫn 2A -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
847Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 4Đường Quách Nhẫn 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
848Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
849Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 1Đường Tôn Thất Tùng 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
850Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 2Đường Tôn Thất Tùng 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
851Thành phố Bắc GiangĐường Nguyên HồngĐoạn từ sau chợ Trần Luận - đến hết đất Trường Tiểu học Thu Hương16.200.000----Đất TM-DV đô thị
852Thành phố Bắc GiangĐường Lê Triện (Khu dân cư số 2)-16.200.000----Đất TM-DV đô thị
853Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi24.800.000----Đất TM-DV đô thị
854Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Lê Lợi - đến đường Tạ Thúc Bình18.000.000----Đất TM-DV đô thị
855Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 1Đường Lê Hồng Phong 1 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
856Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 2Đường Lê Hồng Phong 2 -18.000.000----Đất TM-DV đô thị
857Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 4Đường Lê Hồng Phong 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
858Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Phúc-14.400.000----Đất TM-DV đô thị
859Thành phố Bắc GiangĐường Đỗ Văn Quýnh-14.400.000----Đất TM-DV đô thị
860Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ điểm đầu đường Thanh Niên - đến đường Nguyễn Chí Thanh (nút giao QL.31 - QL.1A)18.000.000----Đất TM-DV đô thị
861Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Công ty ô tô Trường Hải9.900.000----Đất TM-DV đô thị
862Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 1Đường Thanh Niên 1 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
863Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 3Đường Thanh Niên 3 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
864Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 5Đường Thanh Niên 5 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
865Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 7Đường Thanh Niên 7 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
866Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênCác đường còn lại trong Khu dân cư phía Nam (phường Dĩnh Kế) và Khu đô thị Bách Việt -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
867Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Trung-14.900.000----Đất TM-DV đô thị
868Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Quách Nhẫn12.600.000----Đất TM-DV đô thị
869Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Quách Nhẫn - đến đường Lê Lợi25.200.000----Đất TM-DV đô thị
870Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 1Đường Đào Sư Tích 1 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
871Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 2Đường Đào Sư Tích 2 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
872Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 3Đường Đào Sư Tích 3 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
873Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 4Đường Đào Sư Tích 4 -16.200.000----Đất TM-DV đô thị
874Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchCác đoạn đường còn lại trong Khu dân cư số 2 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
875Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lưu Nhân Chú12.600.000----Đất TM-DV đô thị
876Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường đường Lưu Nhân Chú - đến đường Dương Đình Cúc11.300.000----Đất TM-DV đô thị
877Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ đê sông Thương - đến đường Vương Văn Trà9.000.000----Đất TM-DV đô thị
878Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn11.300.000----Đất TM-DV đô thị
879Thành phố Bắc GiangĐường Đàm Thận Huy (Đàm Thuận Huy)-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
880Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
881Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 1Đường Trần Quang Khải 1 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
882Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 2Đường Trần Quang Khải 2 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
883Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 3Đường Trần Quang Khải 3 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
884Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 5Đường Trần Quang Khải 5 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
885Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 7Đường Trần Quang Khải 7 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
886Thành phố Bắc GiangĐường Châu Xuyên-14.400.000----Đất TM-DV đô thị
887Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ cầu sông Thương - đến hết chùa Mỹ Độ11.300.000----Đất TM-DV đô thị
888Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ hết chùa Mỹ Độ - đến ngã ba QL.17 - Thân Nhân Trung6.800.000----Đất TM-DV đô thị
889Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
890Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 2Đường Hoàng Hoa Thám 2 -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
891Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 4Đường Hoàng Hoa Thám 4 -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
892Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Trung (Khu cống Ngóc - bến xe)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
893Thành phố Bắc GiangĐường Lê Sát (Khu cống Ngóc - bến xe)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
894Thành phố Bắc GiangPhố Trần Đình Ngọc (Khu cống Ngóc - bến xe)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
895Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống Ngóc - bến xe)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
896Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính (khu cống Ngóc - bến xe)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
897Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 1Đường Nguyễn Đình Chính 1 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
898Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 3Đường Nguyễn Đình Chính 3 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
899Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Nhân Chú-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
900Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Phúc-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
901Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Tín-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
902Thành phố Bắc GiangĐường Lê An-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
903Thành phố Bắc GiangĐường Ngô TrangTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Nguyễn Công Hãng13.500.000----Đất TM-DV đô thị
904Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Doãn ĐịchTừ đường Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn13.500.000----Đất TM-DV đô thị
905Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Tuyển-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
906Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
907Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức 1Đường Nhật Đức 1 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
908Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư số 3-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
909Thành phố Bắc GiangĐường Võ Thị SáuTừ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Lê Lai13.500.000----Đất TM-DV đô thị
910Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
911Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 1Đường Đồng Cửa 1 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
912Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 2Đường Đồng Cửa 2 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
913Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 3Đường Đồng Cửa 3 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
914Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 5Đường Đồng Cửa 5 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
915Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 7Đường Đồng Cửa 7 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
916Thành phố Bắc GiangĐường Cô BắcTừ đường Lê Lợi - đến đê tả Thương18.000.000----Đất TM-DV đô thị
917Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Công Hãng9.000.000----Đất TM-DV đô thị
918Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 16.800.000----Đất TM-DV đô thị
919Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 - đến bờ đê sông Thương5.900.000----Đất TM-DV đô thị
920Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
921Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự 1Đường Hồ Công Dự 1 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
922Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu15.800.000----Đất TM-DV đô thị
923Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường Hùng Vương20.300.000----Đất TM-DV đô thị
924Thành phố Bắc GiangĐường Cô Giang-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
925Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Cần Vương9.000.000----Đất TM-DV đô thị
926Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Cần Vương - đến Nhà máy ép dầu8.100.000----Đất TM-DV đô thị
927Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêCác đường còn lại trong điểm dân cư thôn Phương Đậu -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
928Thành phố Bắc GiangĐường Bảo Ngọc-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
929Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Liêu-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
930Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Trạmtừ đường Nguyễn Duy Năng - đến đường Phạm Liêu8.100.000----Đất TM-DV đô thị
931Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy NăngTừ đường Phạm Liêu - đến hết địa phận phường Thọ Xương8.100.000----Đất TM-DV đô thị
932Thành phố Bắc GiangĐường Lều Văn Minh-7.200.000----Đất TM-DV đô thị
933Thành phố Bắc GiangĐoạn đê tả sông Thương-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
934Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
935Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 1Đường Lý Tử Tấn 1 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
936Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 3Đường Lý Tử Tấn 3 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
937Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 5Đường Lý Tử Tấn 5 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
938Thành phố Bắc GiangĐường Lê Khôi-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
939Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
940Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 1Đường Đông Giang 1 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
941Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 2Đường Đông Giang 2 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
942Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 3Đường Đông Giang 3 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
943Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 4Đường Đông Giang 4 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
944Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 5Đường Đông Giang 5 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
945Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 7Đường Đông Giang 7 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
946Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ Nhà máy phân Đạm - đến đường Trần Nhật Duật13.500.000----Đất TM-DV đô thị
947Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Trần Nhật Duật - đến Lương Đình Của11.300.000----Đất TM-DV đô thị
948Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Lương Đình Của - đến đường QL.1A20.300.000----Đất TM-DV đô thị
949Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tấn (Khu dân cư số 3)-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
950Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Công PhụTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến Phố Trần Đình Ngọc11.300.000----Đất TM-DV đô thị
951Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế VinhĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết địa phận phường Xương Giang18.000.000----Đất TM-DV đô thị
952Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 2Đường Lương Thế Vinh 2 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
953Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 4Đường Lương Thế Vinh 4 -14.400.000----Đất TM-DV đô thị
954Thành phố Bắc GiangĐường Đông ThànhTừ đường Xương Giang - đến đường Lều Văn Minh6.800.000----Đất TM-DV đô thị
955Thành phố Bắc GiangNguyễn Huy Bính-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
956Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Huy Bính 1Đường Nguyễn Huy Bính 1 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
957Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn CanTừ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Bảo Ngọc9.000.000----Đất TM-DV đô thị
958Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình PhùngTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Hoàng Hoa Thám9.000.000----Đất TM-DV đô thị
959Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Phùng 1Đường Phan Đình Phùng 1 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
960Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu TrinhTừ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật9.000.000----Đất TM-DV đô thị
961Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu Trinh 1Đường Phan Chu Trinh 1 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
962Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội ChâuCạnh Nhà văn hóa Mai Sẫu - đến đường Trần Hưng Đạo9.000.000----Đất TM-DV đô thị
963Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội Châu 2Đường Phan Bội Châu 2 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
964Thành phố Bắc GiangĐường Anh ThơTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh niên15.800.000----Đất TM-DV đô thị
965Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 2Đường Anh Thơ 2 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
966Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 4Đường Anh Thơ 4 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
967Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc MinhTừ đường Lê Hồng Phong - đến đường Lê Triện11.300.000----Đất TM-DV đô thị
968Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc Minh 1Đường Phạm Túc Minh 1 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
969Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ VinhTừ đường Lê Sát - đến đường Lê Đức Trung13.500.000----Đất TM-DV đô thị
970Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 2Đường Nguyễn Thọ Vinh 2 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
971Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 4Đường Nguyễn Thọ Vinh 4 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
972Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 6Đường Nguyễn Thọ Vinh 6 -13.500.000----Đất TM-DV đô thị
973Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Trần Quang Khải 713.500.000----Đất TM-DV đô thị
974Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Quang Khải 7 - đến đường Trần Bình Trọng9.000.000----Đất TM-DV đô thị
975Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 2Đường Nguyễn Nghĩa Lập 2 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
976Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 4Đường Nguyễn Nghĩa Lập 4 -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
977Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình TrọngTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Cao Kỳ Vân13.500.000----Đất TM-DV đô thị
978Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình Trọng 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
979Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát ChânTừ đường nội bộ khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Ngô Trang11.300.000----Đất TM-DV đô thị
980Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát Chân 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
981Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn CươngTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường gom QL.1A13.500.000----Đất TM-DV đô thị
982Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
983Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 2-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
984Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 4-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
985Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 6-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
986Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 8-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
987Thành phố Bắc GiangĐường Lư GiangTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Trương Hán Siêu13.500.000----Đất TM-DV đô thị
988Thành phố Bắc GiangĐường Hòa Sơn-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
989Thành phố Bắc GiangĐường Cả ChiTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Phan Đình Phùng6.800.000----Đất TM-DV đô thị
990Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
991Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -7.700.000----Đất TM-DV đô thị
992Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
993Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
994Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
995Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
996Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường nối từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Văn Cảnh (phía sau Nhà khách tỉnh)22.500.000----Đất TM-DV đô thị
997Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường từ đường Nguyễn Văn Mẫn - đến đường Nguyễn Gia Thiều (phía sau Trung tâm thương mại Vincom)22.500.000----Đất TM-DV đô thị
998Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi (QL31)-14.900.000----Đất TM-DV đô thị
999Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1000Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 2-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1001Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1002Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 4-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1003Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1004Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ - đến nút giao QL.17-QL.1A15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1005Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bỉnh Khiêm (TL299)-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1006Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái HọcTừ cạnh Đài phát thanh và truyền hình tỉnh - đến đường nội bộ đoạn nối QL.17 vào Trường Tiểu học Tân Mỹ11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1007Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên (Đường trục chính xã Đồng Sơn)-11.700.000----Đất TM-DV đô thị
1008Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 2-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1009Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 4-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1010Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 6-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1011Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 8-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1012Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 10-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1013Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 12-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1014Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 14-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1015Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 16-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1016Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ cầu Bến Hướng - đến nút giao đường Võ Nguyên Giáp13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1017Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến địa phận thành phố9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1018Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ chân cầu Á Lữ, phường Mỹ Độ - đến đường Giáp Văn Cương15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1019Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ đường Giáp Văn Cương - đến đường Trần Đại Nghĩa22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1020Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn KiệtTừ đường Hùng Vương - đến hết địa phận xã Đồng Sơn12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1021Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Hùng Vương - đến Nguyễn Văn Linh20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1022Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết địa phận xã Tân Tiến18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1023Thành phố Bắc GiangĐường Hai Bà TrưngTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường đường gom QL.1A20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1024Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1025Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1026Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư thôn Mỹ Cầu-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1027Thành phố Bắc GiangĐường Phụng Pháp-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1028Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hạnh Thông-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1029Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Tu-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1030Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Phượng Sổ-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1031Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1032Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1033Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 3-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1034Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1035Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1036Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1037Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1038Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 3-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1039Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 5-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1040Thành phố Bắc GiangĐường Ngọ Doãn Trù-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1041Thành phố Bắc GiangĐường Khổng Tư Trực-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1042Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lễ Kính-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1043Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá LânTừ đường Lê Lợi - đến đường Thanh niên18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1044Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá Lân 2-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1045Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Xuân HươngTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh Niên18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1046Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn BínhTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Bàng Bá Lân13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1047Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc BìnhTừ đường Nguyễn Bính - đến đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1048Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc Bình 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1049Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu đô thị Bách Việt-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1050Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1051Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1052Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 4-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1053Thành phố Bắc GiangĐường Đào Toàn Bân-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1054Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1055Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1056Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 4-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1057Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 6-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1058Thành phố Bắc GiangĐường Trần Lựu-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1059Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1060Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1061Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1062Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1063Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1064Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1065Thành phố Bắc GiangĐường Khúc Thừa Dụ-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1066Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư Song Khê 1 - Giai đoạn 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1067Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Đường Lê Văn Thịnh -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1068Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Các đường còn lại -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1069Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Đoạn bám đường gom -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1070Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Các đoạn còn lại -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
1071Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức ThắngTừ đường gom bên trái QL.1A - đến đường Hùng Vương20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1072Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 1-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1073Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 2-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1074Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 3-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1075Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 5, 6,7, 9)-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1076Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường An Bình 7 - đến đường Hùng Vương18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1077Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh27.000.000----Đất TM-DV đô thị
1078Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1079Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1080Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 4-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1081Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 6-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1082Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị ĐịnhTừ đường Lê Quang Đạo - đến đường Võ Chí Công18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1083Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ tiếp giáp đê tả Thương - đến đường Hùng Vương20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1084Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh24.800.000----Đất TM-DV đô thị
1085Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1086Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 1-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1087Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 2-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1088Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 3-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1089Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 4-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1090Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 5-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1091Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 6-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1092Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 8-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1093Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 10-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1094Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh NghịTừ đường Lê Thanh Nghị 2 - đến đường Tô Hiệu20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1095Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 2-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1096Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 4-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1097Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 6-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1098Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 8-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1099Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 10-12.600.000----Đất TM-DV đô thị
1100Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh36.000.000----Đất TM-DV đô thị
1101Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1102Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân Tông 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1103Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh TôngTừ đường Trần Văn Giàu - đến đường Hoàng Ngân20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1104Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1105Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 4-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1106Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường gom QL.1A - đến đường Lê Duẩn29.300.000----Đất TM-DV đô thị
1107Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh24.800.000----Đất TM-DV đô thị
1108Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Hùng Vương20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1109Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 1-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1110Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1111Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 4-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1112Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 6-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1113Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Văn ĐồngTừ đường gom QL.1A - đến hết địa phận xã Tân Tiến18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1114Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khánh DưTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1115Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật DuậtTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1116Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1117Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1118Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1119Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ LãoTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1120Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1121Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1122Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 4-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1123Thành phố Bắc GiangĐường Dã Tượng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1124Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1125Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1126Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1127Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1128Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thừa Quý-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1129Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quý Khoáng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1130Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng CầmTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1131Thành phố Bắc GiangĐường Tô VũTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Hoàng Cầm11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1132Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 15m (phân lô) -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1133Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 7m (phân lô) -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1134Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 5,5m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1135Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹĐường còn lại trong Khu dân cư -6.300.000----Đất TM-DV đô thị
1136Thành phố Bắc GiangĐường Văn Cao-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1137Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thái-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1138Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1139Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố 2-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1140Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1141Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1142Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 2-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1143Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 3-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1144Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 4-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1145Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1146Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1147Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 3-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1148Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 5-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1149Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tuân-9.500.000----Đất TM-DV đô thị
1150Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thai Mai-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1151Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Thiêm-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1152Thành phố Bắc GiangĐường Lương Định Của-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1153Thành phố Bắc GiangĐường Tô Ngọc Vân-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1154Thành phố Bắc GiangĐường Tương Phố-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1155Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 9m -8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1156Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 7m -7.400.000----Đất TM-DV đô thị
1157Thành phố Bắc GiangĐường Hoà YênTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đê tả sông Thương9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1158Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1159Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1160Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1161Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1162Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 4-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1163Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 5-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1164Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 6-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1165Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 8-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1166Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thụ-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1167Thành phố Bắc GiangĐường Lê Bôi-7.900.000----Đất TM-DV đô thị
1168Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thân Khuê13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1169Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Thân Khuê - đến đê hữu Thương11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1170Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngLòng đường 7,5m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1171Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngĐường đôi lòng đường mỗi bên 7,5m -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1172Thành phố Bắc GiangĐường Cả DinhTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Nguyễn Trường Tộ8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1173Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,5m -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1174Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,0m -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1175Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 5,5m -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
1176Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiMặt đường rộng 7m -8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1177Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiCác đường còn lại -7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1178Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 6m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1179Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 5m -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1180Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐường gom đoạn từ địa phận xã Đồng Sơn - đến hết địa phận xã Song Khê9.500.000----Đất TM-DV đô thị
1181Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐoạn từ nút giao đường Nguyễn Trãi với QL.1A - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì10.400.000----Đất TM-DV đô thị
1182Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1183Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1184Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1185Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 3-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1186Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu CănTừ hồ Đồng Cửa - đến chung cư Đồng Cửa15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1187Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đắc ThọTừ đường Nguyễn Doãn Địch - đến Vương Văn Trà9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1188Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đạo Mạch-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1189Thành phố Bắc GiangĐường Hà Vị-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1190Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quốc Nghĩa-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1191Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thiệu Thái-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1192Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đình Cúc-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1193Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như TấuTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Hoàng Cầm11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1194Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1195Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 4-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1196Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 6-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1197Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 8-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1198Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 10-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1199Thành phố Bắc GiangĐường Bành ChâuTừ đường Trịnh Như Tấu - đến đường Tố Hữu11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1200Thành phố Bắc GiangĐường Bành Bảo-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1201Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy ChúTừ đường nội bộ - đến đường Bà Triệu9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1202Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1203Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 4-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1204Thành phố Bắc GiangĐường Ngô UôngTừ đường Phan Huy Chú 2 - đến Phan Huy Chú 48.600.000----Đất TM-DV đô thị
1205Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1206Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 4-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1207Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 6-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1208Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1209Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh 1-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1210Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính-8.600.000----Đất TM-DV đô thị
1211Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1212Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 4-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1213Thành phố Bắc GiangCác đường trong Khu dân cư tổ 4 sau UBND phường Mỹ Độ-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1214Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đê hữu Thương - đến đường Bà Triệu5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1215Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đường Bà Triệu - đến đường Phan Kế Bính 25.000.000----Đất TM-DV đô thị
1216Thành phố Bắc GiangĐường Thân Hành-8.400.000----Đất TM-DV đô thị
1217Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình ChiểuTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Lý Thiên Bảo11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1218Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc ThạchTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Giáp Văn Cương11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1219Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1220Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1221Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Văn Ngữ-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1222Thành phố Bắc GiangĐường Triệu TúcTừ đường Bà Triệu - đến đường gom QL.1A8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1223Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt VươngTừ đường Hoàng Sâm - đến đường Đào Toàn Bân9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1224Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1225Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 3-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1226Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 5-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1227Thành phố Bắc GiangĐường Lê ChânTừ đường Lý Thiên Đế - đến đường Lý Nam Đế9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1228Thành phố Bắc GiangĐường Lý Nam Đế-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1229Thành phố Bắc GiangĐường Bà Huyện Thanh Quan-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1230Thành phố Bắc GiangĐường Tú Xương-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1231Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thiên Bảo-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1232Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến DũngTừ đường gom QL.1A - đến Cụm công nghiệp Bãi Ổi9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1233Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1234Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 3-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1235Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn DậuTừ đường Xuân Thủy - đến đường Nguyễn Viết Xuân9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1236Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết XuânTừ đường Nguyễn Văn Siêu - đến đường Văn Tiến Dũng9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1237Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1238Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1239Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng MậuTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì10.400.000----Đất TM-DV đô thị
1240Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1241Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1242Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 4-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1243Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 6-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1244Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị ĐiểmTừ đường Văn Tiến Dũng - đến đường Nguyễn Hữu Đức9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1245Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị Điểm 1-7.200.000----Đất TM-DV đô thị
1246Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công TrứTừ đường Nguyễn Bình - đến đường Nguyễn Bình9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1247Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu Đức-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1248Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1249Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1250Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 4-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1251Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Khắc Khoan-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1252Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1253Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 1-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1254Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 2-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1255Thành phố Bắc GiangĐường Trại Nội-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1256Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1257Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1258Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1259Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè 2-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1260Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1261Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1262Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 3-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1263Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1264Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1265Thành phố Bắc GiangĐường Song Hào-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1266Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1267Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1268Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1269Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1270Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 3-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1271Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1272Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1273Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 4-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1274Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bình-7.200.000----Đất TM-DV đô thị
1275Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy Trinh-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1276Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu ThọTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1277Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Ninh-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1278Thành phố Bắc GiangĐường Phan Anh-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1279Thành phố Bắc GiangCác tuyến đường còn lại trong Khu dân cư thôn Thuyền (xã Dĩnh Trì)-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1280Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ TrâmTừ đường gom QL.1A - đến đường Nguyễn Trãi9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1281Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1282Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1283Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 3-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1284Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 5-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1285Thành phố Bắc GiangĐường Trần Huy LiệuTừ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Phạm Văn Đồng11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1286Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1287Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1288Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Phan Anh - đến Nguyễn Lương Bằng9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1289Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Hoàng Minh Giám9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1290Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1291Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1292Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 3-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1293Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 4-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1294Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 5-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1295Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 7-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1296Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 9-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1297Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1298Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công 1-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1299Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1300Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1301Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 3-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1302Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lương Bằng-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1303Thành phố Bắc GiangĐường Tạ UyênTừ đường Phan Anh - đến đường Võ Chí Công9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1304Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Uyên 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1305Thành phố Bắc GiangĐường Hà Huy TậpTừ đường Xuân Thủy - đến đường Phạm Văn Đồng11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1306Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thiết Hùng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1307Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Huy Thông-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1308Thành phố Bắc GiangĐường Phạm HùngTừ đường Nguyễn Thị Định - đến đường Trần Quốc Hoàn22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1309Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái BìnhTừ đường Phạm Hùng - đến đường Tôn Đức Thắng15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1310Thành phố Bắc GiangĐường Trần Kim Xuyến-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1311Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quang Bổ-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1312Thành phố Bắc GiangĐường Mai Thị Vũ Trang-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1313Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Hữu Chiêm-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1314Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Thịnh-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1315Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1316Thành phố Bắc GiangĐường Hà Thị Quế-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1317Thành phố Bắc GiangĐường Âu Cơ-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1318Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình XươngTừ đường Hùng Vương - đến đường Trần Quốc Hoàn15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1319Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Xương 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1320Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1321Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 1-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1322Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1323Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1324Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1325Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 4-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1326Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 6-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1327Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 8-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1328Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 10-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1329Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Thọ-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1330Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Thị Bưởi-22.500.000----Đất TM-DV đô thị
1331Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1332Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 1-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1333Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 3-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1334Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 5-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1335Thành phố Bắc GiangĐường Tây Ninh-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1336Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Tấn Phát-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1337Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Đạo-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1338Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1339Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1340Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 4-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1341Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 6-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1342Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1343Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1344Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 3-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1345Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 4-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1346Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Viết Thoảng-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1347Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1348Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1349Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1350Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh 1-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1351Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1352Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1353Thành phố Bắc GiangĐường Tô Vĩnh Diện-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1354Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Giót-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1355Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1356Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 1-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1357Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 3-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1358Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 1-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1359Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1360Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 3-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1361Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 4-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1362Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 5-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1363Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 6-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1364Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 7-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1365Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 9-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1366Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 11-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1367Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn GiàuTừ đê tả sông Thương - đến đường Hùng Vương15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1368Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 1-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1369Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 2-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1370Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 3-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1371Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 5-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1372Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1373Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 1-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1374Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 2-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1375Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1376Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 2-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1377Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 4-15.800.000----Đất TM-DV đô thị
1378Thành phố Bắc GiangĐuòng Hoàng Thế Thiện-20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1379Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quốc Hoàn-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1380Thành phố Bắc GiangĐường Lạc Long Quân-20.300.000----Đất TM-DV đô thị
1381Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau-7.200.000----Đất TM-DV đô thị
1382Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 1-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1383Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 2-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1384Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 3-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1385Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 4-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1386Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 5-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1387Thành phố Bắc GiangĐường Đại Cồ Việt-18.000.000----Đất TM-DV đô thị
1388Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đại Hành-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1389Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thánh Tông-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1390Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thái Tông-13.500.000----Đất TM-DV đô thị
1391Thành phố Bắc GiangĐường Bạch Thái Bưởi-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1392Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Thế Sơn-11.300.000----Đất TM-DV đô thị
1393Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết ChấtTừ đường Ngô Thế Sơn - đến đường gom đê hữu Thương9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1394Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Vũ Tráng-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1395Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Ty-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1396Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1397Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên 2-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1398Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Hải-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1399Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Trung-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1400Thành phố Bắc GiangĐường Hà Chiếu-9.900.000----Đất TM-DV đô thị
1401Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 1 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1402Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 2 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1403Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 3 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1404Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 5 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1405Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 7 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-8.100.000----Đất TM-DV đô thị
1406Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Huyên-9.000.000----Đất TM-DV đô thị
1407Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Huy Phồn-7.700.000----Đất TM-DV đô thị
1408Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Đĩnh ChiTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Chu Văn An6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1409Thành phố Bắc GiangĐường Chu Văn An-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1410Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đại Nghĩa-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1411Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Đạo Thúy-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1412Thành phố Bắc GiangĐường Hàn Thuyên-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1413Thành phố Bắc GiangĐường Tuệ Tĩnh-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1414Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Hưu-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1415Thành phố Bắc GiangĐường Trương Hán Siêu-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1416Thành phố Bắc GiangĐường Đào Tùng-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1417Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trường Tộ-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1418Thành phố Bắc GiangĐường Lương Ngọc Quyến-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1419Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Sinh Sắc-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1420Thành phố Bắc GiangĐường Trần Xuân Soạn-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1421Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Hồng Thái-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1422Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thượng Hiền-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1423Thành phố Bắc GiangĐường Tống Duy Tân-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1424Thành phố Bắc GiangĐường Hàm Nghi-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1425Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trung Trực-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1426Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1427Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1428Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1429Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai 2-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1430Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Diệu-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1431Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1432Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định 2-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1433Thành phố Bắc GiangĐường Duy Tân-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1434Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1435Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ 1-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1436Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thiện Thuật-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1437Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1438Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 1-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1439Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 3-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1440Thành phố Bắc GiangĐường Thái Phiên-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1441Thành phố Bắc GiangĐường Thân Toàn-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1442Thành phố Bắc GiangĐường Đề Công-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1443Thành phố Bắc GiangĐường Đề Thị-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1444Thành phố Bắc GiangĐường Cả Huỳnh-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
1445Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đọ-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1446Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1447Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình 2-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1448Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1449Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 1-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1450Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 3-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1451Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 5-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1452Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 7-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
1453Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1454Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thái TổĐoạn từ Ngô Gia Tự - đến đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1455Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ cầu Mỹ Độ - đến hết đường Quang Trung14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1456Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Quang Trung - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1457Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
1458Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1459Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đường Lý Tử Tấn14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1460Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1461Thành phố Bắc GiangĐường Xương GiangĐoạn từ đường Lý Tử Tấn - đến hết địa phận phường Xương Giang11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1462Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang(Bên phía đường sắt) -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1463Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 2Đường Xương Giang 2 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1464Thành phố Bắc GiangĐường Xương Giang 4Đường Xương Giang 4 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1465Thành phố Bắc GiangĐường Quang Trung-33.300.000----Đất SX-KD đô thị
1466Thành phố Bắc GiangĐường Chợ ThươngTừ đường Quang Trung - đến đường Lý Thái Tổ19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1467Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Quang Trung - đến đường Hùng Vương22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1468Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền31.500.000----Đất SX-KD đô thị
1469Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị LưuĐoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1470Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 1Đường Nguyễn Thị Lưu 1 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1471Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 2Đường Nguyễn Thị Lưu 2 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1472Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 4Đường Nguyễn Thị Lưu 4 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1473Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 6Đường Nguyễn Thị Lưu 6 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1474Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Lưu 8Đường Nguyễn Thị Lưu 8 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1475Thành phố Bắc GiangPhố Yết Kiêu-22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1476Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 1Đường Yết Kiêu 1 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1477Thành phố Bắc GiangĐường Yết Kiêu 2Đường Yết Kiêu 2 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1478Thành phố Bắc GiangPhố Thân Nhân Vũ-19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1479Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Gia Thiều-22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1480Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự-28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1481Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Gia Tự 1Đường Ngô Gia Tự 1 -17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1482Thành phố Bắc GiangPhố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)-21.000.000----Đất SX-KD đô thị
1483Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi35.000.000----Đất SX-KD đô thị
1484Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn CừĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Huyền Quang17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1485Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã tư đường Nguyễn Thị Minh Khai28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1486Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1487Thành phố Bắc GiangĐường Lê LợiĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1488Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 1Đường Lê Lợi 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1489Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lợi 2Đường Lê Lợi 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1490Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn NắmTừ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải -15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1491Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1492Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 1Đường Cả Trọng 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1493Thành phố Bắc GiangĐường Cả Trọng 2Đường Cả Trọng 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1494Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Huyền Quang35.000.000----Đất SX-KD đô thị
1495Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Huyền Quang - đến đường QL 1A21.000.000----Đất SX-KD đô thị
1496Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường QL 1A - đến đường Lê Duẩn31.500.000----Đất SX-KD đô thị
1497Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Văn Kiệt24.500.000----Đất SX-KD đô thị
1498Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ đường Võ Văn Kiệt - đến cầu Văn Sơn21.000.000----Đất SX-KD đô thị
1499Thành phố Bắc GiangĐường Hùng VươngĐoạn từ cầu Văn Sơn - đến hết địa phận xã Tân Tiến17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1500Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 1Đường Hùng Vương 1 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1501Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 2Đường Hùng Vương 2 -15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1502Thành phố Bắc GiangĐường Hùng Vương 3Đường Hùng Vương 3 -12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1503Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hùng Vương28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1504Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai42.000.000----Đất SX-KD đô thị
1505Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Giáp Hải26.300.000----Đất SX-KD đô thị
1506Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Giáp Hải - đến đường Nguyễn Chí Thanh14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1507Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Hoàng Văn Thái11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1508Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 1Đường Hoàng Văn Thụ 1 -9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1509Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thụ 2Đường Hoàng Văn Thụ 2 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1510Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Vân-28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1511Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh-22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1512Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Cảnh 1Đường Ngô Văn Cảnh 1 -15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1513Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường rẽ vào đường vào cạnh chợ Trần Luận21.000.000----Đất SX-KD đô thị
1514Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường rẽ vào cạnh chợ Trần Luận - đến đường Lê Lợi28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1515Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết đường Thanh Niên22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1516Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 1Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1517Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 2Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 -16.800.000----Đất SX-KD đô thị
1518Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị Minh Khai 4Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1519Thành phố Bắc GiangĐường Lê LýTừ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1520Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 2Đường Lê Lý 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1521Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 4Đường Lê Lý 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1522Thành phố Bắc GiangĐường Lê Lý 8Đường Lê Lý 8 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1523Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu - đến đường Ngô Gia Tự17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1524Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn MẫnĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Nghĩa Long12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1525Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Trần Quang Khải17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1526Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnĐoạn từ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1527Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Phải: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1528Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên HãnBên Trái: Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến cổng 1 Công ty Đạm8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1529Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nguyên Hãn 2Đường Trần Nguyên Hãn 2 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1530Thành phố Bắc GiangĐường Nghĩa Long-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1531Thành phố Bắc GiangĐường Á Lữ-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1532Thành phố Bắc GiangĐường Tân Ninh-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1533Thành phố Bắc GiangĐường Thánh Thiên-19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1534Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Quang-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1535Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Cao-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1536Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết đường Thánh Thiên12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1537Thành phố Bắc GiangĐường Tiền GiangĐoạn từ hết đường Thánh Thiên - đến đê sông Thương7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1538Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Nguyễn Doãn Địch11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1539Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khắc NhuĐoạn từ đường Nguyễn Doãnh Địch - đến đường Nguyễn Nghĩa Lập8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1540Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thị Nho-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1541Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1542Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 1Đường Giáp Hải 1 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1543Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Hải 2Đường Giáp Hải 2 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1544Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu)-15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1545Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 2Đường Lý Tự Trọng 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1546Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 4Đường Lý Tự Trọng 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1547Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 6Đường Lý Tự Trọng 6 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1548Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tự Trọng 8Đường Lý Tự Trọng 8 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1549Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1550Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 1Đường Vi Đức Thăng 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1551Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 2Đường Vi Đức Thăng 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1552Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 3Đường Vi Đức Thăng 3 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1553Thành phố Bắc GiangĐường Vi Đức Thăng 4Đường Vi Đức Thăng 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1554Thành phố Bắc GiangĐường Chu Danh TểTừ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Giáp Văn Phúc14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1555Thành phố Bắc GiangĐường Giáp LễTừ đường Đào Sư Tích - đến tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1556Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Lễ 2Đường Giáp Lễ 2 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1557Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Du (Khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)-12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1558Thành phố Bắc GiangĐường Phồn XươngTừ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên -17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1559Thành phố Bắc GiangPhố Thân Công Tài-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1560Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn KhuyếnTừ đường ngang phía sau Trung tâm Khuyến nông tỉnh - đến đường Lê Lợi14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1561Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 1Đường Nguyễn Khuyến 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1562Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 3Đường Nguyễn Khuyến 3 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1563Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 5Đường Nguyễn Khuyến 5 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1564Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khuyến 7Đường Nguyễn Khuyến 7 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1565Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Việt-15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1566Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1567Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tuân 2Đường Nguyễn Đình Tuân 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1568Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Ngô Văn Cảnh - đến đường Thân Cảnh Vân28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1569Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Thân Cảnh Vân - đến đường Lê Hồng Phong15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1570Thành phố Bắc GiangĐường Quách NhẫnĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến đường Giáp Hải12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1571Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2Đường Quách Nhẫn 2 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1572Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 2AĐường Quách Nhẫn 2A -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1573Thành phố Bắc GiangĐường Quách Nhẫn 4Đường Quách Nhẫn 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1574Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1575Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 1Đường Tôn Thất Tùng 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1576Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Thất Tùng 2Đường Tôn Thất Tùng 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1577Thành phố Bắc GiangĐường Nguyên HồngĐoạn từ sau chợ Trần Luận - đến hết đất Trường Tiểu học Thu Hương12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1578Thành phố Bắc GiangĐường Lê Triện (Khu dân cư số 2)-12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1579Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Xương Giang - đến đường Lê Lợi19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1580Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng PhongTừ đường Lê Lợi - đến đường Tạ Thúc Bình14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1581Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 1Đường Lê Hồng Phong 1 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1582Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 2Đường Lê Hồng Phong 2 -14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1583Thành phố Bắc GiangĐường Lê Hồng Phong 4Đường Lê Hồng Phong 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1584Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Phúc-11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1585Thành phố Bắc GiangĐường Đỗ Văn Quýnh-11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1586Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ điểm đầu đường Thanh Niên - đến đường Nguyễn Chí Thanh (nút giao QL.31 - QL.1A)14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1587Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Công ty ô tô Trường Hải7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1588Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 1Đường Thanh Niên 1 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1589Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 3Đường Thanh Niên 3 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1590Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 5Đường Thanh Niên 5 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1591Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Niên 7Đường Thanh Niên 7 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1592Thành phố Bắc GiangĐường Thanh NiênCác đường còn lại trong Khu dân cư phía Nam (phường Dĩnh Kế) và Khu đô thị Bách Việt -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1593Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Trung-11.600.000----Đất SX-KD đô thị
1594Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Quách Nhẫn9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1595Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchĐoạn từ đường Quách Nhẫn - đến đường Lê Lợi19.600.000----Đất SX-KD đô thị
1596Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 1Đường Đào Sư Tích 1 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1597Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 2Đường Đào Sư Tích 2 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1598Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 3Đường Đào Sư Tích 3 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1599Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư Tích 4Đường Đào Sư Tích 4 -12.600.000----Đất SX-KD đô thị
1600Thành phố Bắc GiangĐường Đào Sư TíchCác đoạn đường còn lại trong Khu dân cư số 2 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1601Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường Xương Giang - đến đường Lưu Nhân Chú9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1602Thành phố Bắc GiangĐường Vương Văn TràĐoạn từ đường đường Lưu Nhân Chú - đến đường Dương Đình Cúc8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1603Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ đê sông Thương - đến đường Vương Văn Trà7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1604Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công HãngĐoạn từ Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1605Thành phố Bắc GiangĐường Đàm Thận Huy (Đàm Thuận Huy)-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1606Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1607Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 1Đường Trần Quang Khải 1 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1608Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 2Đường Trần Quang Khải 2 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1609Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 3Đường Trần Quang Khải 3 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1610Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 5Đường Trần Quang Khải 5 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1611Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quang Khải 7Đường Trần Quang Khải 7 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1612Thành phố Bắc GiangĐường Châu Xuyên-11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1613Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ cầu sông Thương - đến hết chùa Mỹ Độ8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1614Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ ĐộĐoạn từ hết chùa Mỹ Độ - đến ngã ba QL.17 - Thân Nhân Trung5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1615Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1616Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 2Đường Hoàng Hoa Thám 2 -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1617Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Hoa Thám 4Đường Hoàng Hoa Thám 4 -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1618Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Trung (Khu cống Ngóc - bến xe)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1619Thành phố Bắc GiangĐường Lê Sát (Khu cống Ngóc - bến xe)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1620Thành phố Bắc GiangPhố Trần Đình Ngọc (Khu cống Ngóc - bến xe)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1621Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống Ngóc - bến xe)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1622Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính (khu cống Ngóc - bến xe)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1623Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 1Đường Nguyễn Đình Chính 1 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1624Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Chính 3Đường Nguyễn Đình Chính 3 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1625Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Nhân Chú-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1626Thành phố Bắc GiangĐường Thân Cảnh Phúc-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1627Thành phố Bắc GiangĐường Thân Nhân Tín-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1628Thành phố Bắc GiangĐường Lê An-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1629Thành phố Bắc GiangĐường Ngô TrangTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Nguyễn Công Hãng10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1630Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Doãn ĐịchTừ đường Vương Văn Trà - đến đường Trần Nguyên Hãn10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1631Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Tuyển-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1632Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1633Thành phố Bắc GiangĐường Nhật Đức 1Đường Nhật Đức 1 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1634Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư số 3-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1635Thành phố Bắc GiangĐường Võ Thị SáuTừ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Lê Lai10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1636Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1637Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 1Đường Đồng Cửa 1 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1638Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 2Đường Đồng Cửa 2 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1639Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 3Đường Đồng Cửa 3 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1640Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 5Đường Đồng Cửa 5 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1641Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Cửa 7Đường Đồng Cửa 7 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1642Thành phố Bắc GiangĐường Cô BắcTừ đường Lê Lợi - đến đê tả Thương14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1643Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Công Hãng7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1644Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 15.300.000----Đất SX-KD đô thị
1645Thành phố Bắc GiangĐường Cao Kỳ VânĐoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 - đến bờ đê sông Thương4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1646Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1647Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Công Dự 1Đường Hồ Công Dự 1 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1648Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1649Thành phố Bắc GiangĐường Lê LaiĐoạn từ hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường Hùng Vương15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1650Thành phố Bắc GiangĐường Cô Giang-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1651Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Cần Vương7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1652Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêĐoạn từ đường Cần Vương - đến Nhà máy ép dầu6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1653Thành phố Bắc GiangĐường Thân KhuêCác đường còn lại trong điểm dân cư thôn Phương Đậu -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1654Thành phố Bắc GiangĐường Bảo Ngọc-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1655Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Liêu-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1656Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Trạmtừ đường Nguyễn Duy Năng - đến đường Phạm Liêu6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1657Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy NăngTừ đường Phạm Liêu - đến hết địa phận phường Thọ Xương6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1658Thành phố Bắc GiangĐường Lều Văn Minh-5.600.000----Đất SX-KD đô thị
1659Thành phố Bắc GiangĐoạn đê tả sông Thương-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1660Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1661Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 1Đường Lý Tử Tấn 1 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1662Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 3Đường Lý Tử Tấn 3 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1663Thành phố Bắc GiangĐường Lý Tử Tấn 5Đường Lý Tử Tấn 5 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1664Thành phố Bắc GiangĐường Lê Khôi-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1665Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1666Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 1Đường Đông Giang 1 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1667Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 2Đường Đông Giang 2 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1668Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 3Đường Đông Giang 3 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1669Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 4Đường Đông Giang 4 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1670Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 5Đường Đông Giang 5 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1671Thành phố Bắc GiangĐường Đông Giang 7Đường Đông Giang 7 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1672Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ Nhà máy phân Đạm - đến đường Trần Nhật Duật10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1673Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Trần Nhật Duật - đến Lương Đình Của8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1674Thành phố Bắc GiangNguyễn Chí ThanhĐoạn từ đường Lương Đình Của - đến đường QL.1A15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1675Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình Tấn (Khu dân cư số 3)-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1676Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Công PhụTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến Phố Trần Đình Ngọc8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1677Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế VinhĐoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết địa phận phường Xương Giang14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1678Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 2Đường Lương Thế Vinh 2 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1679Thành phố Bắc GiangĐường Lương Thế Vinh 4Đường Lương Thế Vinh 4 -11.200.000----Đất SX-KD đô thị
1680Thành phố Bắc GiangĐường Đông ThànhTừ đường Xương Giang - đến đường Lều Văn Minh5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1681Thành phố Bắc GiangNguyễn Huy Bính-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1682Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Huy Bính 1Đường Nguyễn Huy Bính 1 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1683Thành phố Bắc GiangĐường Lương Văn CanTừ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Bảo Ngọc7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1684Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình PhùngTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Hoàng Hoa Thám7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1685Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Phùng 1Đường Phan Đình Phùng 1 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1686Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu TrinhTừ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1687Thành phố Bắc GiangĐường Phan Chu Trinh 1Đường Phan Chu Trinh 1 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1688Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội ChâuCạnh Nhà văn hóa Mai Sẫu - đến đường Trần Hưng Đạo7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1689Thành phố Bắc GiangĐường Phan Bội Châu 2Đường Phan Bội Châu 2 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1690Thành phố Bắc GiangĐường Anh ThơTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh niên12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1691Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 2Đường Anh Thơ 2 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1692Thành phố Bắc GiangĐường Anh Thơ 4Đường Anh Thơ 4 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1693Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc MinhTừ đường Lê Hồng Phong - đến đường Lê Triện8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1694Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Túc Minh 1Đường Phạm Túc Minh 1 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1695Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ VinhTừ đường Lê Sát - đến đường Lê Đức Trung10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1696Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 2Đường Nguyễn Thọ Vinh 2 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1697Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 4Đường Nguyễn Thọ Vinh 4 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1698Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thọ Vinh 6Đường Nguyễn Thọ Vinh 6 -10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1699Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Trần Quang Khải 710.500.000----Đất SX-KD đô thị
1700Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa LậpĐoạn từ đường Trần Quang Khải 7 - đến đường Trần Bình Trọng7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1701Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 2Đường Nguyễn Nghĩa Lập 2 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1702Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Nghĩa Lập 4Đường Nguyễn Nghĩa Lập 4 -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1703Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình TrọngTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Cao Kỳ Vân10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1704Thành phố Bắc GiangĐường Trần Bình Trọng 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1705Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát ChânTừ đường nội bộ khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Ngô Trang8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1706Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khát Chân 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1707Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn CươngTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường gom QL.1A10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1708Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1709Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 2-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1710Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 4-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1711Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 6-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1712Thành phố Bắc GiangĐường Giáp Văn Cương 8-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1713Thành phố Bắc GiangĐường Lư GiangTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Trương Hán Siêu10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1714Thành phố Bắc GiangĐường Hòa Sơn-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1715Thành phố Bắc GiangĐường Cả ChiTừ đường Bảo Ngọc - đến đường Phan Đình Phùng5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1716Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1717Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Trần Phú, Lê Lợi, Trần Nguyễn Hãn, Ngô Quyền, Hoàng Văn Thụ, Dĩnh KếCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1718Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1719Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Thọ Xương, Xương GiangCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1720Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
1721Thành phố Bắc GiangCác đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường: Mỹ Độ, Đa MaiCác đường, ngõ có mặt cắt dưới 5m -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
1722Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường nối từ đường Hùng Vương - đến đường Ngô Văn Cảnh (phía sau Nhà khách tỉnh)17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1723Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐường từ đường Nguyễn Văn Mẫn - đến đường Nguyễn Gia Thiều (phía sau Trung tâm thương mại Vincom)17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1724Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi (QL31)-11.600.000----Đất SX-KD đô thị
1725Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1726Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 2-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1727Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1728Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trãi 4-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1729Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1730Thành phố Bắc GiangĐường Võ Nguyên Giáp (QL17)Đoạn từ lối rẽ vào Trường Tiểu học, THCS Tân Mỹ - đến nút giao QL.17-QL.1A12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1731Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bỉnh Khiêm (TL299)-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1732Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái HọcTừ cạnh Đài phát thanh và truyền hình tỉnh - đến đường nội bộ đoạn nối QL.17 vào Trường Tiểu học Tân Mỹ8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1733Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên (Đường trục chính xã Đồng Sơn)-9.100.000----Đất SX-KD đô thị
1734Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 2-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1735Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 4-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1736Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 6-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1737Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 8-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1738Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 10-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1739Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 12-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1740Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 14-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1741Thành phố Bắc GiangĐường Trần Danh Tuyên 16-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1742Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ cầu Bến Hướng - đến nút giao đường Võ Nguyên Giáp10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1743Thành phố Bắc GiangĐường Trần Hưng ĐạoTừ đường Võ Nguyên Giáp - đến địa phận thành phố7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1744Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ chân cầu Á Lữ, phường Mỹ Độ - đến đường Giáp Văn Cương12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1745Thành phố Bắc GiangĐường Bà TriệuTừ đường Giáp Văn Cương - đến đường Trần Đại Nghĩa17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1746Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn KiệtTừ đường Hùng Vương - đến hết địa phận xã Đồng Sơn9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1747Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Hùng Vương - đến Nguyễn Văn Linh15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1748Thành phố Bắc GiangĐường Trường ChinhTừ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết địa phận xã Tân Tiến14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1749Thành phố Bắc GiangĐường Hai Bà TrưngTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường đường gom QL.1A15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1750Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1751Thành phố Bắc GiangĐường Mỹ Cầu 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1752Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư thôn Mỹ Cầu-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1753Thành phố Bắc GiangĐường Phụng Pháp-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1754Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hạnh Thông-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1755Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Tu-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1756Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Phượng Sổ-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1757Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1758Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1759Thành phố Bắc GiangĐường Lê Trung 3-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1760Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1761Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Sâm 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1762Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1763Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1764Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 3-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1765Thành phố Bắc GiangĐường Doãn Đại Hiệu 5-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1766Thành phố Bắc GiangĐường Ngọ Doãn Trù-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1767Thành phố Bắc GiangĐường Khổng Tư Trực-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1768Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lễ Kính-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1769Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá LânTừ đường Lê Lợi - đến đường Thanh niên14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1770Thành phố Bắc GiangĐường Bàng Bá Lân 2-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1771Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Xuân HươngTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Thanh Niên14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1772Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn BínhTừ đường Bàng Bá Lân - đến đường Bàng Bá Lân10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1773Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc BìnhTừ đường Nguyễn Bính - đến đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1774Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Thúc Bình 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1775Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu đô thị Bách Việt-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1776Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1777Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1778Thành phố Bắc GiangĐường Đào Thục Viện 4-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1779Thành phố Bắc GiangĐường Đào Toàn Bân-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1780Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1781Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1782Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 4-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1783Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Vấn 6-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1784Thành phố Bắc GiangĐường Trần Lựu-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1785Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1786Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Văn Phan 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1787Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1788Thành phố Bắc GiangĐường Ninh Triết 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1789Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1790Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Hưng 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1791Thành phố Bắc GiangĐường Khúc Thừa Dụ-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1792Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư Song Khê 1 - Giai đoạn 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1793Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Đường Lê Văn Thịnh -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1794Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Đồng Dấng Cửa Ao (Song Khê)Các đường còn lại -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1795Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Đoạn bám đường gom -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1796Thành phố Bắc GiangKhu Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư chợ Song Khê (Khu bám đường gom QL 1A)Các đoạn còn lại -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
1797Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức ThắngTừ đường gom bên trái QL.1A - đến đường Hùng Vương15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1798Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 1-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1799Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 2-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1800Thành phố Bắc GiangĐường Tôn Đức Thắng 3-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1801Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại Khu đô thị phía Nam (khu số 1, 2, 3, 5, 6,7, 9)-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1802Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường An Bình 7 - đến đường Hùng Vương14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1803Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh21.000.000----Đất SX-KD đô thị
1804Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1805Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1806Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 4-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1807Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Thúc Kháng 6-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1808Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thị ĐịnhTừ đường Lê Quang Đạo - đến đường Võ Chí Công14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1809Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ tiếp giáp đê tả Thương - đến đường Hùng Vương15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1810Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1811Thành phố Bắc GiangĐường Lê DuẩnĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1812Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 1-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1813Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 2-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1814Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 3-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1815Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 4-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1816Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 5-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1817Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 6-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1818Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 8-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1819Thành phố Bắc GiangĐường Lê Duẩn 10-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1820Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh NghịTừ đường Lê Thanh Nghị 2 - đến đường Tô Hiệu15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1821Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 2-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1822Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 4-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1823Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 6-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1824Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 8-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1825Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thanh Nghị 10-9.800.000----Đất SX-KD đô thị
1826Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Linh28.000.000----Đất SX-KD đô thị
1827Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân TôngĐoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Phạm Hùng17.500.000----Đất SX-KD đô thị
1828Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhân Tông 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1829Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh TôngTừ đường Trần Văn Giàu - đến đường Hoàng Ngân15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1830Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1831Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thánh Tông 4-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1832Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường gom QL.1A - đến đường Lê Duẩn22.800.000----Đất SX-KD đô thị
1833Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh19.300.000----Đất SX-KD đô thị
1834Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Hùng Vương15.800.000----Đất SX-KD đô thị
1835Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 1-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1836Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1837Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 4-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1838Thành phố Bắc GiangNguyễn Văn Linh 6-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1839Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Văn ĐồngTừ đường gom QL.1A - đến hết địa phận xã Tân Tiến14.000.000----Đất SX-KD đô thị
1840Thành phố Bắc GiangĐường Trần Khánh DưTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1841Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật DuậtTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1842Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1843Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1844Thành phố Bắc GiangĐường Trần Nhật Duật 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1845Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ LãoTừ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường nội bộ Khu đô thị Kosy7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1846Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1847Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1848Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngũ Lão 4-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1849Thành phố Bắc GiangĐường Dã Tượng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1850Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1851Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Khoái 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1852Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1853Thành phố Bắc GiangĐường Huyền Trân Công Chúa 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1854Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thừa Quý-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1855Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quý Khoáng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1856Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng CầmTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Lều Văn Minh8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1857Thành phố Bắc GiangĐường Tô VũTừ đường Trần Quang Khải - đến đường Hoàng Cầm8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1858Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 15m (phân lô) -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1859Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 7m (phân lô) -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1860Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹMặt đường nội bộ 5,5m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1861Thành phố Bắc GiangKhu dân cư số 4 trên tỉnh lộ 295B xã Tân MỹĐường còn lại trong Khu dân cư -4.900.000----Đất SX-KD đô thị
1862Thành phố Bắc GiangĐường Văn Cao-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1863Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Văn Thái-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1864Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1865Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Tất Tố 2-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1866Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1867Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1868Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 2-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1869Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 3-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1870Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Quang Bửu 4-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1871Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1872Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1873Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 3-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1874Thành phố Bắc GiangĐường Vũ Trọng Phụng 5-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1875Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tuân-7.400.000----Đất SX-KD đô thị
1876Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thai Mai-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1877Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Thiêm-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1878Thành phố Bắc GiangĐường Lương Định Của-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1879Thành phố Bắc GiangĐường Tô Ngọc Vân-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1880Thành phố Bắc GiangĐường Tương Phố-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1881Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 9m -6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1882Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Yên Khê, xã Song KhêĐường rộng 7m -5.800.000----Đất SX-KD đô thị
1883Thành phố Bắc GiangĐường Hoà YênTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đê tả sông Thương7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1884Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1885Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1886Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1887Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1888Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 4-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1889Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 5-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1890Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 6-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1891Thành phố Bắc GiangĐường Nam Hồng 8-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1892Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thụ-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1893Thành phố Bắc GiangĐường Lê Bôi-6.100.000----Đất SX-KD đô thị
1894Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Thân Khuê10.500.000----Đất SX-KD đô thị
1895Thành phố Bắc GiangĐường Cần VươngĐoạn từ đường Thân Khuê - đến đê hữu Thương8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1896Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngLòng đường 7,5m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1897Thành phố Bắc GiangCác đường còn lại trong Khu dân cư cạnh đường Trần Hưng Đạo (Thôn An Phú)-Đường Cần VươngĐường đôi lòng đường mỗi bên 7,5m -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1898Thành phố Bắc GiangĐường Cả DinhTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Nguyễn Trường Tộ6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1899Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,5m -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1900Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 7,0m -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1901Thành phố Bắc GiangĐiểm dân cư thôn Phúc ThượngMặt đường rộng 5,5m -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
1902Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiMặt đường rộng 7m -6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1903Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Chợ Cây, phường Đa MaiCác đường còn lại -6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1904Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 6m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1905Thành phố Bắc GiangKhu dân cư Tân Mai, phường Đa MaiMặt đường rộng 5m -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1906Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐường gom đoạn từ địa phận xã Đồng Sơn - đến hết địa phận xã Song Khê7.400.000----Đất SX-KD đô thị
1907Thành phố Bắc GiangĐường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc GiangĐoạn từ nút giao đường Nguyễn Trãi với QL.1A - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì8.100.000----Đất SX-KD đô thị
1908Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1909Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1910Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1911Thành phố Bắc GiangĐường Trại Cháy 3-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1912Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu CănTừ hồ Đồng Cửa - đến chung cư Đồng Cửa12.300.000----Đất SX-KD đô thị
1913Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đắc ThọTừ đường Nguyễn Doãn Địch - đến Vương Văn Trà7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1914Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đạo Mạch-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1915Thành phố Bắc GiangĐường Hà Vị-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1916Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quốc Nghĩa-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1917Thành phố Bắc GiangĐường Thân Thiệu Thái-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1918Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đình Cúc-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1919Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như TấuTừ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Hoàng Cầm8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1920Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1921Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 4-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1922Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 6-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1923Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 8-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1924Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Như Tấu 10-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1925Thành phố Bắc GiangĐường Bành ChâuTừ đường Trịnh Như Tấu - đến đường Tố Hữu8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1926Thành phố Bắc GiangĐường Bành Bảo-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1927Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy ChúTừ đường nội bộ - đến đường Bà Triệu7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1928Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1929Thành phố Bắc GiangĐường Phan Huy Chú 4-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1930Thành phố Bắc GiangĐường Ngô UôngTừ đường Phan Huy Chú 2 - đến Phan Huy Chú 46.700.000----Đất SX-KD đô thị
1931Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1932Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 4-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1933Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Uông 6-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1934Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1935Thành phố Bắc GiangĐường Giang Văn Minh 1-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1936Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính-6.700.000----Đất SX-KD đô thị
1937Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1938Thành phố Bắc GiangĐường Phan Kế Bính 4-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1939Thành phố Bắc GiangCác đường trong Khu dân cư tổ 4 sau UBND phường Mỹ Độ-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1940Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đê hữu Thương - đến đường Bà Triệu4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1941Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thời LượngTừ đường Bà Triệu - đến đường Phan Kế Bính 23.900.000----Đất SX-KD đô thị
1942Thành phố Bắc GiangĐường Thân Hành-6.500.000----Đất SX-KD đô thị
1943Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đình ChiểuTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Lý Thiên Bảo8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1944Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc ThạchTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Giáp Văn Cương8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1945Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1946Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Ngọc Thạch 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1947Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Văn Ngữ-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1948Thành phố Bắc GiangĐường Triệu TúcTừ đường Bà Triệu - đến đường gom QL.1A6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1949Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt VươngTừ đường Hoàng Sâm - đến đường Đào Toàn Bân7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1950Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1951Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 3-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1952Thành phố Bắc GiangĐường Triệu Việt Vương 5-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1953Thành phố Bắc GiangĐường Lê ChânTừ đường Lý Thiên Đế - đến đường Lý Nam Đế7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1954Thành phố Bắc GiangĐường Lý Nam Đế-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1955Thành phố Bắc GiangĐường Bà Huyện Thanh Quan-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
1956Thành phố Bắc GiangĐường Tú Xương-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1957Thành phố Bắc GiangĐường Lý Thiên Bảo-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1958Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến DũngTừ đường gom QL.1A - đến Cụm công nghiệp Bãi Ổi7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1959Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1960Thành phố Bắc GiangĐường Văn Tiến Dũng 3-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1961Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn DậuTừ đường Xuân Thủy - đến đường Nguyễn Viết Xuân7.700.000----Đất SX-KD đô thị
1962Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết XuânTừ đường Nguyễn Văn Siêu - đến đường Văn Tiến Dũng7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1963Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
1964Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Trỗi 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1965Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng MậuTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì8.100.000----Đất SX-KD đô thị
1966Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1967Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1968Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 4-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1969Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Tùng Mậu 6-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1970Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị ĐiểmTừ đường Văn Tiến Dũng - đến đường Nguyễn Hữu Đức7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1971Thành phố Bắc GiangĐường Đoàn Thị Điểm 1-5.600.000----Đất SX-KD đô thị
1972Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Công TrứTừ đường Nguyễn Bình - đến đường Nguyễn Bình7.000.000----Đất SX-KD đô thị
1973Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu Đức-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1974Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1975Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1976Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Siêu 4-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1977Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Khắc Khoan-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1978Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1979Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 1-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1980Thành phố Bắc GiangĐường Cao Bá Quát 2-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1981Thành phố Bắc GiangĐường Trại Nội-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1982Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1983Thành phố Bắc GiangĐường Đông Mo 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1984Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1985Thành phố Bắc GiangĐường Đông Nghè 2-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
1986Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1987Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1988Thành phố Bắc GiangĐường Mẹ Suốt 3-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1989Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1990Thành phố Bắc GiangĐường Cù Chính Lan 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1991Thành phố Bắc GiangĐường Song Hào-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1992Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1993Thành phố Bắc GiangĐường Xuân Thuỷ 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1994Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1995Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1996Thành phố Bắc GiangĐường Châu Văn Liêm 3-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1997Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
1998Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
1999Thành phố Bắc GiangĐường Dương Đức Hiền 4-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2000Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Bình-5.600.000----Đất SX-KD đô thị
2001Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Duy Trinh-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2002Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Hữu ThọTừ đường Nguyễn Trãi - đến hết địa phận xã Dĩnh Trì7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2003Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đăng Ninh-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
2004Thành phố Bắc GiangĐường Phan Anh-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
2005Thành phố Bắc GiangCác tuyến đường còn lại trong Khu dân cư thôn Thuyền (xã Dĩnh Trì)-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2006Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ TrâmTừ đường gom QL.1A - đến đường Nguyễn Trãi7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2007Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2008Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2009Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 3-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2010Thành phố Bắc GiangĐường Đặng Thuỳ Trâm 5-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2011Thành phố Bắc GiangĐường Trần Huy LiệuTừ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Phạm Văn Đồng8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2012Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2013Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Minh Giám 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2014Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Phan Anh - đến Nguyễn Lương Bằng7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2015Thành phố Bắc GiangĐường Kim ĐồngĐoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Hoàng Minh Giám7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2016Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2017Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2018Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 3-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2019Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 4-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2020Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 5-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2021Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 7-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2022Thành phố Bắc GiangĐường Kim Đồng 9-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2023Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2024Thành phố Bắc GiangĐường Võ Chí Công 1-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2025Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2026Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2027Thành phố Bắc GiangĐường Hồ Ngọc Lân 3-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2028Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Lương Bằng-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
2029Thành phố Bắc GiangĐường Tạ UyênTừ đường Phan Anh - đến đường Võ Chí Công7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2030Thành phố Bắc GiangĐường Tạ Uyên 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2031Thành phố Bắc GiangĐường Hà Huy TậpTừ đường Xuân Thủy - đến đường Phạm Văn Đồng8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2032Thành phố Bắc GiangĐường Lê Thiết Hùng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2033Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Huy Thông-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2034Thành phố Bắc GiangĐường Phạm HùngTừ đường Nguyễn Thị Định - đến đường Trần Quốc Hoàn17.500.000----Đất SX-KD đô thị
2035Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thái BìnhTừ đường Phạm Hùng - đến đường Tôn Đức Thắng12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2036Thành phố Bắc GiangĐường Trần Kim Xuyến-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2037Thành phố Bắc GiangĐường Dương Quang Bổ-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2038Thành phố Bắc GiangĐường Mai Thị Vũ Trang-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2039Thành phố Bắc GiangĐường Trịnh Hữu Chiêm-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2040Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Quốc Thịnh-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2041Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2042Thành phố Bắc GiangĐường Hà Thị Quế-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2043Thành phố Bắc GiangĐường Âu Cơ-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2044Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình XươngTừ đường Hùng Vương - đến đường Trần Quốc Hoàn12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2045Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Xương 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2046Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2047Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 1-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2048Thành phố Bắc GiangĐường Bế Văn Đàn 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2049Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2050Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2051Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 4-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2052Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 6-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2053Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 8-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2054Thành phố Bắc GiangĐường Tô Hiệu 10-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2055Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đức Thọ-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2056Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Thị Bưởi-17.500.000----Đất SX-KD đô thị
2057Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2058Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 1-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2059Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 3-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2060Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Quang Cầu 5-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2061Thành phố Bắc GiangĐường Tây Ninh-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2062Thành phố Bắc GiangĐường Huỳnh Tấn Phát-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2063Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Đạo-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2064Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2065Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2066Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 4-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2067Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Ngân 6-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2068Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2069Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2070Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 3-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2071Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đăng Lưu 4-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2072Thành phố Bắc GiangĐường Lưu Viết Thoảng-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2073Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2074Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Đình Đột 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2075Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2076Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Đức Cảnh 1-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2077Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2078Thành phố Bắc GiangĐường Võ Văn Tần 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2079Thành phố Bắc GiangĐường Tô Vĩnh Diện-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2080Thành phố Bắc GiangĐường Phan Đình Giót-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2081Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2082Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 1-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2083Thành phố Bắc GiangĐường Chu Đình Kỳ 3-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2084Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 1-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2085Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2086Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 3-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2087Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 4-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2088Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 5-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2089Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 6-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2090Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 7-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2091Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 9-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2092Thành phố Bắc GiangĐường An Bình 11-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2093Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn GiàuTừ đê tả sông Thương - đến đường Hùng Vương12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2094Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 1-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2095Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 2-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2096Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 3-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2097Thành phố Bắc GiangĐường Trần Văn Giàu 5-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2098Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2099Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 1-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2100Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quảng Ba 2-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2101Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2102Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 2-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2103Thành phố Bắc GiangĐường Phùng Chí Kiên 4-12.300.000----Đất SX-KD đô thị
2104Thành phố Bắc GiangĐuòng Hoàng Thế Thiện-15.800.000----Đất SX-KD đô thị
2105Thành phố Bắc GiangĐường Trần Quốc Hoàn-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2106Thành phố Bắc GiangĐường Lạc Long Quân-15.800.000----Đất SX-KD đô thị
2107Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau-5.600.000----Đất SX-KD đô thị
2108Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 1-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2109Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 2-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2110Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 3-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2111Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 4-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2112Thành phố Bắc GiangĐường Đồng Sau 5-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2113Thành phố Bắc GiangĐường Đại Cồ Việt-14.000.000----Đất SX-KD đô thị
2114Thành phố Bắc GiangĐường Lê Đại Hành-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2115Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thánh Tông-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2116Thành phố Bắc GiangĐường Trần Thái Tông-10.500.000----Đất SX-KD đô thị
2117Thành phố Bắc GiangĐường Bạch Thái Bưởi-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2118Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Thế Sơn-8.800.000----Đất SX-KD đô thị
2119Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Viết ChấtTừ đường Ngô Thế Sơn - đến đường gom đê hữu Thương7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2120Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Vũ Tráng-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2121Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Ty-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2122Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2123Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Thuyên 2-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2124Thành phố Bắc GiangĐường Ngô Văn Hải-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
2125Thành phố Bắc GiangĐường Lê Quang Trung-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
2126Thành phố Bắc GiangĐường Hà Chiếu-7.700.000----Đất SX-KD đô thị
2127Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 1 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2128Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 2 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2129Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 3 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2130Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 5 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2131Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mỹ 7 (Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn)-6.300.000----Đất SX-KD đô thị
2132Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Văn Huyên-7.000.000----Đất SX-KD đô thị
2133Thành phố Bắc GiangĐường Bùi Huy Phồn-6.000.000----Đất SX-KD đô thị
2134Thành phố Bắc GiangĐường Mạc Đĩnh ChiTừ đường Thân Nhân Trung - đến đường Chu Văn An5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2135Thành phố Bắc GiangĐường Chu Văn An-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2136Thành phố Bắc GiangĐường Trần Đại Nghĩa-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2137Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Đạo Thúy-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2138Thành phố Bắc GiangĐường Hàn Thuyên-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2139Thành phố Bắc GiangĐường Tuệ Tĩnh-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2140Thành phố Bắc GiangĐường Lê Văn Hưu-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2141Thành phố Bắc GiangĐường Trương Hán Siêu-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2142Thành phố Bắc GiangĐường Đào Tùng-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2143Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trường Tộ-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2144Thành phố Bắc GiangĐường Lương Ngọc Quyến-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2145Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Sinh Sắc-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2146Thành phố Bắc GiangĐường Trần Xuân Soạn-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2147Thành phố Bắc GiangĐường Phạm Hồng Thái-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2148Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thượng Hiền-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2149Thành phố Bắc GiangĐường Tống Duy Tân-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2150Thành phố Bắc GiangĐường Hàm Nghi-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2151Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Trung Trực-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2152Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2153Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Tri Phương 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2154Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2155Thành phố Bắc GiangĐường Tân Mai 2-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2156Thành phố Bắc GiangĐường Hoàng Diệu-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2157Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2158Thành phố Bắc GiangĐường Trương Định 2-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2159Thành phố Bắc GiangĐường Duy Tân-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2160Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2161Thành phố Bắc GiangĐường Tăng Bạt Hổ 1-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2162Thành phố Bắc GiangĐường Nguyễn Thiện Thuật-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2163Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2164Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 1-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2165Thành phố Bắc GiangĐường Thủ Khoa Huân 3-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2166Thành phố Bắc GiangĐường Thái Phiên-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2167Thành phố Bắc GiangĐường Thân Toàn-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2168Thành phố Bắc GiangĐường Đề Công-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2169Thành phố Bắc GiangĐường Đề Thị-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2170Thành phố Bắc GiangĐường Cả Huỳnh-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
2171Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đọ-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2172Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2173Thành phố Bắc GiangĐường Mai Đình 2-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2174Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2175Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 1-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2176Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 3-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2177Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 5-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2178Thành phố Bắc GiangĐường Thanh Mai 7-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
2179Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-14.000.0008.600.0007.500.000--Đất ở nông thôn
2180Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-11.000.0007.200.0005.300.000--Đất ở nông thôn
2181Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Song Mai, Song Khê-12.000.0008.000.0006.200.000--Đất ở nông thôn
2182Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Song Mai, Song Khê-9.000.0006.000.0005.000.000--Đất ở nông thôn
2183Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-6.300.0003.900.0003.400.000--Đất TM-DV nông thôn
2184Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-5.000.0003.200.0002.400.000--Đất TM-DV nông thôn
2185Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Song Mai, Song Khê-5.400.0003.600.0002.800.000--Đất TM-DV nông thôn
2186Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Song Mai, Song Khê-4.100.0002.700.0002.300.000--Đất TM-DV nông thôn
2187Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-4.900.0003.000.0002.600.000--Đất SX-KD nông thôn
2188Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Tân Mỹ, Tân Tiến, Dĩnh Trì, Đồng Sơn-3.900.0002.500.0001.900.000--Đất SX-KD nông thôn
2189Thành phố Bắc GiangKhu vực 1-Xã Song Mai, Song Khê-4.200.0002.800.0002.200.000--Đất SX-KD nông thôn
2190Thành phố Bắc GiangKhu vực 2-Xã Song Mai, Song Khê-3.200.0002.100.0001.800.000--Đất SX-KD nông thôn
2191Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-70.000.000----Đất trồng cây hàng năm
2192Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-65.000.000----Đất trồng cây lâu năm
2193Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-60.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
2194Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-20.000.000----Đất rừng sản xuất
2195Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-20.000.000----Đất rừng phòng hộ
2196Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-20.000.000----Đất rừng đặc dụng
2197Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc GiangĐất chăn nuôi tập trung -60.000.000----Đất nông nghiệp khác
2198Thành phố Bắc GiangThành phố Bắc Giang-70.000.000----Đất nông nghiệp khác
5/5 - (964 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.