• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen ung hoa ha noi
Hình minh hoa. Bảng giá đất tại huyện Ứng Hòa – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động19.291.00014.276.00011.224.00010.347.000-Đất ở
2Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình22.138.00015.496.00012.075.00011.069.000-Đất ở
3Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn18.000.00013.320.00010.473.0009.655.000-Đất ở
4Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá12.334.0009.374.0007.400.0006.840.000-Đất ở
5Huyện Ứng HòaĐường 428Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình16.500.0009.854.0007.780.0007.190.000-Đất ở
6Huyện Ứng HòaĐường đêĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến12.018.0009.133.0007.211.0006.664.000-Đất ở
7Huyện Ứng HòaĐường Hoàng Văn ThụĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình15.496.00011.467.0009.016.0008.312.000-Đất ở
8Huyện Ứng HòaĐường Quang TrungĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình15.496.00011.467.0009.016.0008.312.000-Đất ở
9Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch12.018.0009.133.0007.211.0006.664.000-Đất ở
10Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá11.701.0009.010.0007.127.0006.595.000-Đất ở
11Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn8.349.0006.596.0005.237.0004.858.000-Đất ở
12Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình.16.500.0009.854.0007.780.0007.190.000-Đất ở
13Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam.16.500.0009.854.0007.780.0007.190.000-Đất ở
14Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.13.750.0007.894.0006.256.0005.796.000-Đất ở
15Huyện Ứng HòaĐường 428AĐoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
16Huyện Ứng HòaĐường 425Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê.8.113.0006.409.0005.089.0004.720.000-Đất ở
17Huyện Ứng HòaĐường 426Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B.8.113.0006.409.0005.089.0004.720.000-Đất ở
18Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành9.856.0007.688.0006.093.0005.645.000-Đất ở
19Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá7.700.0006.083.0004.830.0004.480.000-Đất ở
20Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa8.624.0006.727.0005.331.0004.939.000-Đất ở
21Huyện Ứng HòaĐường 429AĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa9.856.0007.688.0006.093.0005.645.000-Đất ở
22Huyện Ứng HòaĐường 424Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu8.113.0006.409.0005.089.0004.720.000-Đất ở
23Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
24Huyện Ứng HòaĐường Minh Đức - Đại CườngĐoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa8.388.0006.626.0005.261.0004.880.000-Đất ở
25Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành-1.634.000----Đất ở
26Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường-1.634.000----Đất ở
27Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng-1.634.000----Đất ở
28Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình-1.634.000----Đất ở
29Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ-1.634.000----Đất ở
30Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân-1.997.000----Đất ở
31Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến-1.634.000----Đất ở
32Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm-1.634.000----Đất ở
33Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam-1.997.000----Đất ở
34Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú-1.634.000----Đất ở
35Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn-1.997.000----Đất ở
36Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá-1.997.000----Đất ở
37Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang-1.634.000----Đất ở
38Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường-1.634.000----Đất ở
39Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt-2.320.000----Đất ở
40Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng-1.634.000----Đất ở
41Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức-1.634.000----Đất ở
42Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu-1.634.000----Đất ở
43Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú-1.997.000----Đất ở
44Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu-2.320.000----Đất ở
45Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công-1.634.000----Đất ở
46Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn-1.634.000----Đất ở
47Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng-1.634.000----Đất ở
48Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú-1.997.000----Đất ở
49Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh-2.320.000----Đất ở
50Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái-1.997.000----Đất ở
51Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên An-1.634.000----Đất ở
52Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội-1.634.000----Đất ở
53Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động8.250.0006.021.0004.826.0004.442.000-Đất TM-DV
54Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình6.910.0005.963.0005.098.0004.336.000-Đất TM-DV
55Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn7.540.0005.693.0004.551.0004.062.000-Đất TM-DV
56Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá5.274.0003.954.0003.181.0002.936.000-Đất TM-DV
57Huyện Ứng HòaĐường 428Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình3.961.0003.011.0002.428.0002.244.000-Đất TM-DV
58Huyện Ứng HòaĐường đêĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến5.139.0003.906.0003.006.0002.625.000-Đất TM-DV
59Huyện Ứng HòaĐường Hoàng Văn ThụĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình6.492.0004.901.0003.918.0003.497.000-Đất TM-DV
60Huyện Ứng HòaĐường Quang TrungĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình6.492.0004.901.0003.918.0003.497.000-Đất TM-DV
61Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch5.139.0003.906.0003.006.0002.625.000-Đất TM-DV
62Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá2.705.0002.109.0001.707.0001.582.000-Đất TM-DV
63Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn2.484.0001.964.0001.592.0001.477.000-Đất TM-DV
64Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình.3.961.0003.011.0002.428.0002.244.000-Đất TM-DV
65Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam.3.961.0003.011.0002.428.0002.244.000-Đất TM-DV
66Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.3.091.0002.412.0001.952.0001.809.000-Đất TM-DV
67Huyện Ứng HòaĐường 428AĐoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.3.293.0002.535.0002.049.0001.896.000-Đất TM-DV
68Huyện Ứng HòaĐường 425Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê.2.478.0001.958.0001.588.0001.473.000-Đất TM-DV
69Huyện Ứng HòaĐường 426Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B.2.478.0001.958.0001.588.0001.473.000-Đất TM-DV
70Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành3.011.0002.349.0001.902.0001.762.000-Đất TM-DV
71Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá2.352.0001.858.0001.507.0001.398.000-Đất TM-DV
72Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa2.634.0002.054.0001.663.0001.540.000-Đất TM-DV
73Huyện Ứng HòaĐường 429AĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa3.011.0002.349.0001.902.0001.762.000-Đất TM-DV
74Huyện Ứng HòaĐường 424Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu2.478.0001.958.0001.588.0001.473.000-Đất TM-DV
75Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình2.258.0001.784.0001.447.0001.342.000-Đất TM-DV
76Huyện Ứng HòaĐường Minh Đức - Đại CườngĐoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa2.562.0002.025.0001.642.0001.523.000-Đất TM-DV
77Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành-582.000----Đất TM-DV
78Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường-582.000----Đất TM-DV
79Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng-582.000----Đất TM-DV
80Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình-582.000----Đất TM-DV
81Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ-582.000----Đất TM-DV
82Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân-711.000----Đất TM-DV
83Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến-582.000----Đất TM-DV
84Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm-582.000----Đất TM-DV
85Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam-711.000----Đất TM-DV
86Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú-582.000----Đất TM-DV
87Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn-711.000----Đất TM-DV
88Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá-711.000----Đất TM-DV
89Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang-582.000----Đất TM-DV
90Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường-582.000----Đất TM-DV
91Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt-841.000----Đất TM-DV
92Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng-582.000----Đất TM-DV
93Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức-582.000----Đất TM-DV
94Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu-582.000----Đất TM-DV
95Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú-711.000----Đất TM-DV
96Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu-841.000----Đất TM-DV
97Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công-582.000----Đất TM-DV
98Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn-582.000----Đất TM-DV
99Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng-582.000----Đất TM-DV
100Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú-711.000----Đất TM-DV
101Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh-841.000----Đất TM-DV
102Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái-711.000----Đất TM-DV
103Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên An-582.000----Đất TM-DV
104Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội-582.000----Đất TM-DV
105Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động5.338.0003.896.0003.228.0002.972.000-Đất SX-KD
106Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình4.471.0003.859.0003.410.0003.139.000-Đất SX-KD
107Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn4.879.0003.684.0003.044.0002.717.000-Đất SX-KD
108Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21B đoạn qua Thị trấnĐoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá3.413.0002.559.0002.128.0001.964.000-Đất SX-KD
109Huyện Ứng HòaĐường 428Đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình2.563.0001.948.0001.624.0001.501.000-Đất SX-KD
110Huyện Ứng HòaĐường đêĐoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến3.325.0002.528.0002.011.0001.756.000-Đất SX-KD
111Huyện Ứng HòaĐường Hoàng Văn ThụĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình4.200.0003.171.0002.621.0002.339.000-Đất SX-KD
112Huyện Ứng HòaĐường Quang TrungĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình4.200.0003.171.0002.621.0002.339.000-Đất SX-KD
113Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch3.325.0002.528.0002.011.0001.756.000-Đất SX-KD
114Huyện Ứng HòaĐường hai bên sông NhuệĐoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá1.750.0001.365.0001.142.0001.058.000-Đất SX-KD
115Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn1.650.0001.304.0001.093.0001.014.000-Đất SX-KD
116Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình.2.563.0001.948.0001.624.0001.501.000-Đất SX-KD
117Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam.2.563.0001.948.0001.624.0001.501.000-Đất SX-KD
118Huyện Ứng HòaQuốc lộ 21BĐoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.2.000.0001.560.0001.306.0001.210.000-Đất SX-KD
119Huyện Ứng HòaĐường 428AĐoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa.2.188.0001.685.0001.408.0001.302.000-Đất SX-KD
120Huyện Ứng HòaĐường 425Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê.1.646.0001.301.0001.091.0001.011.000-Đất SX-KD
121Huyện Ứng HòaĐường 426Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B.1.646.0001.301.0001.091.0001.011.000-Đất SX-KD
122Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành2.000.0001.560.0001.306.0001.210.000-Đất SX-KD
123Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá1.563.0001.235.0001.036.000960.000-Đất SX-KD
124Huyện Ứng HòaĐường 429BĐoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa1.750.0001.365.0001.142.0001.058.000-Đất SX-KD
125Huyện Ứng HòaĐường 429AĐoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa2.000.0001.560.0001.306.0001.210.000-Đất SX-KD
126Huyện Ứng HòaĐường 424Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu1.646.0001.301.0001.091.0001.011.000-Đất SX-KD
127Huyện Ứng HòaĐường Cần Thơ - Xuân QuangĐoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình1.500.0001.185.000994.000922.000-Đất SX-KD
128Huyện Ứng HòaĐường Minh Đức - Đại CườngĐoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa1.702.0001.345.0001.127.0001.046.000-Đất SX-KD
129Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành-394.000----Đất SX-KD
130Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường-394.000----Đất SX-KD
131Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng-394.000----Đất SX-KD
132Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình-394.000----Đất SX-KD
133Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ-394.000----Đất SX-KD
134Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân-481.000----Đất SX-KD
135Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến-394.000----Đất SX-KD
136Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm-394.000----Đất SX-KD
137Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam-481.000----Đất SX-KD
138Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú-394.000----Đất SX-KD
139Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn-481.000----Đất SX-KD
140Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá-481.000----Đất SX-KD
141Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang-394.000----Đất SX-KD
142Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường-394.000----Đất SX-KD
143Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt-569.000----Đất SX-KD
144Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng-394.000----Đất SX-KD
145Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức-394.000----Đất SX-KD
146Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu-394.000----Đất SX-KD
147Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú-481.000----Đất SX-KD
148Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu-569.000----Đất SX-KD
149Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công-394.000----Đất SX-KD
150Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn-394.000----Đất SX-KD
151Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng-394.000----Đất SX-KD
152Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú-481.000----Đất SX-KD
153Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh-569.000----Đất SX-KD
154Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái-481.000----Đất SX-KD
155Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên An-394.000----Đất SX-KD
156Huyện Ứng HòaKhu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội-394.000----Đất SX-KD
157Huyện Ứng HòaHuyện Ứng HòaĐồng bằng -155.000----Đất trông lúa nước
158Huyện Ứng HòaHuyện Ứng HòaĐồng bằng -155.000----Đất trồng cây hàng năm
159Huyện Ứng HòaHuyện Ứng HòaĐồng bằng -182.000----Đất trồng cây lâu năm
160Huyện Ứng HòaHuyện Ứng HòaĐồng bằng -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (970 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.